Đào tạo trực tiếp về QTDN cơ bản năm 2023

        Đang xem
Mã TBMT
Đã xem
17
Số KHLCNT
Tên gói thầu
Đào tạo trực tiếp về QTDN cơ bản năm 2023
Hình thức dự thầu
Đấu thầu qua mạng
Giá gói thầu
4.662.352.000 VND
Ngày đăng tải
14:07 24/10/2023
Loại hợp đồng
Trọn gói
Trong nước/Quốc tế
Trong nước
Phương thức LCNT
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Lĩnh vực
Phi tư vấn
Số quyết định phê duyệt
81/QĐ-HTDN
Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

File chỉ có thể tải trên máy tính Windows có sử dụng Agent, chọn chế độ Tải về nhanh nếu bạn không sử dụng Windows có cài Agent!
Trường hợp phát hiện BMT không đính kèm đầy đủ file E-HSMT và hồ sơ thiết kế, đề nghị nhà thầu thông báo ngay cho Chủ đầu tư hoặc Người có thẩm quyền theo địa chỉ nêu tại Chương II-Bảng dữ liệu trong E-HSMT và phản ánh tới đường dây nóng Báo Đấu thầu: 024 37686611
Cơ quan phê duyệt
Trung tâm Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa phía Bắc
Ngày phê duyệt
17/10/2023
Kết quả đấu thầu
Có nhà thầu trúng thầu

Danh sách nhà thầu trúng thầu

STT Mã định danh (theo MSC mới) Tên liên danh Tên nhà thầu Giá dự thầu (VND) Điểm kỹ thuật Giá trúng thầu (VND) Thời gian giao hàng (ngày) Ngày ký hợp đồng
1 vn0105822825 Liên danh GCCI- TOPCARE

Công ty TNHH tư vấn và đào tạo GCCI

4.543.522.000 VND 4.513.522.000 VND 100 ngày 20/10/2023
2 vn0104196170 Liên danh GCCI- TOPCARE

CÔNG TY CỔ PHẦN TOPCARE VIỆT NAM

4.543.522.000 VND 4.513.522.000 VND 100 ngày 20/10/2023

Danh sách nhà thầu không trúng thầu:

STT Mã định danh (theo MSC mới) Tên liên danh Tên nhà thầu Lý do trượt thầu
1 vn0102761363 Liên danh VTC NETVIET - SIC CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ VÀ TRUYỀN THÔNG VTC NETVIET Không đánh giá
2 vn0101541580 LIÊN DANH DAVILAW - VÂN NGUYÊN EDUBIZ CÔNG TY CỔ PHẦN SỞ HỮU TRÍ TUỆ DAVILAW Không đánh giá
3 vn5701960102 Liên danh VTC NETVIET - SIC CÔNG TY CỔ PHẦN ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP SIC Không đánh giá
4 vn0103660174 LIÊN DANH DAVILAW - VÂN NGUYÊN EDUBIZ CÔNG TY TNHH HỌC VIỆN DOANH NHÂN VÂN NGUYÊN EDUBIZ Không đánh giá

Hạng mục công việc

STT Danh mục dịch vụ Mô tả dịch vụ Khối lượng Địa điểm thực hiện Đơn vị tính Giá/Đơn giá trúng thầu (VND) Thành tiền (VNĐ)
1 Chi phí chiêu sinh - Vùng đồng bằng và trung du Bắc Bộ Theo quy định tại Chương V 30 Vùng đồng bằng và trung du Bắc Bộ Khóa 4.000.000 120.000.000
2 Thù lao giảng viên (gồm cả biên soạn giáo án bài giảng) - Vùng đồng bằng và trung du Bắc Bộ Theo quy định tại Chương V 90 Vùng đồng bằng và trung du Bắc Bộ ngày 4.000.000 360.000.000
3 Chi phí đi lại giảng viên - Vùng đồng bằng và trung du Bắc Bộ Theo quy định tại Chương V 60 Vùng đồng bằng và trung du Bắc Bộ lượt 2.000.000 120.000.000
4 Chi phí lưu trú giảng viên (tiền ở) - Vùng đồng bằng và trung du Bắc Bộ Theo quy định tại Chương V 120 Vùng đồng bằng và trung du Bắc Bộ ngày 350.000 42.000.000
5 Phụ cấp tiền ăn giảng viên - Vùng đồng bằng và trung du Bắc Bộ Theo quy định tại Chương V 120 Vùng đồng bằng và trung du Bắc Bộ ngày 200.000 24.000.000
6 Chi phí tài liệu - Vùng đồng bằng và trung du Bắc Bộ Theo quy định tại Chương V 1230 Vùng đồng bằng và trung du Bắc Bộ bộ 120.000 147.600.000
7 Thuê hội trường, phòng học, máy chiếu, thiết bị phục vụ học tập - Vùng đồng bằng và trung du Bắc Bộ Theo quy định tại Chương V 90 Vùng đồng bằng và trung du Bắc Bộ ngày 8.300.000 747.000.000
8 Nước uống, giải khát giữa giờ - Vùng đồng bằng và trung du Bắc Bộ Theo quy định tại Chương V 3780 Vùng đồng bằng và trung du Bắc Bộ suất 40.000 151.200.000
9 Văn phòng phẩm khóa đào tạo- Vùng đồng bằng và trung du Bắc Bộ Theo quy định tại Chương V 30 Vùng đồng bằng và trung du Bắc Bộ khóa 2.300.000 69.000.000
10 Chi phí cho lễ khai giảng, bế giảng- Vùng đồng bằng và trung du Bắc Bộ Theo quy định tại Chương V 60 Vùng đồng bằng và trung du Bắc Bộ lần 1.275.000 76.500.000
11 Tiền trông xe, bảo vệ - Vùng đồng bằng và trung du Bắc Bộ Theo quy định tại Chương V 90 Vùng đồng bằng và trung du Bắc Bộ ngày 200.000 18.000.000
12 Tiền dịch vụ vệ sinh - Vùng đồng bằng và trung du Bắc Bộ Theo quy định tại Chương V 90 Vùng đồng bằng và trung du Bắc Bộ ngày 200.000 18.000.000
13 Chi phí tổ chức kiểm tra, đánh giá kết quả học tập (ra đề thi, coi thi, chấm thi)- Vùng đồng bằng và trung du Bắc Bộ Theo quy định tại Chương V 60 Vùng đồng bằng và trung du Bắc Bộ khóa 1.000.000 60.000.000
14 Chi phí cấp chứng nhận- Vùng đồng bằng và trung du Bắc Bộ Theo quy định tại Chương V 1200 Vùng đồng bằng và trung du Bắc Bộ học viên 80.000 96.000.000
15 Chi phí đi lại (2 lượt/khóa) của cán bộ quản lý - Vùng đồng bằng và trung du Bắc Bộ Theo quy định tại Chương V 60 Vùng đồng bằng và trung du Bắc Bộ lượt 250.000 15.000.000
16 Chi phí lưu trú của cán bộ quản lý - Vùng đồng bằng và trung du Bắc Bộ Theo quy định tại Chương V 120 Vùng đồng bằng và trung du Bắc Bộ ngày 350.000 42.000.000
17 Phụ cấp tiền ăn của cán bộ quản lý - Vùng đồng bằng và trung du Bắc Bộ Theo quy định tại Chương V 120 Vùng đồng bằng và trung du Bắc Bộ ngày 200.000 24.000.000
18 Chi làm thêm giờ (nếu có)của cán bộ quản lý - Vùng đồng bằng và trung du Bắc Bộ Theo quy định tại Chương V 30 Vùng đồng bằng và trung du Bắc Bộ khóa 190.000 5.700.000
19 Chi phí chiêu sinh - Vùng miền núi phía Bắc Theo quy định tại Chương V 20 Vùng miền núi phía Bắc khóa 4.000.000 80.000.000
20 Thù lao giảng viên (gồm cả biên soạn giáo án bài giảng) - Vùng miền núi phía Bắc Theo quy định tại Chương V 60 Vùng miền núi phía Bắc ngày 4.000.000 240.000.000
21 Chi phí đi lại giảng viên - Vùng miền núi phía Bắc Theo quy định tại Chương V 40 Vùng miền núi phía Bắc lượt 3.900.000 156.000.000
22 Chi phí lưu trú giảng viên (tiền ở) - Vùng miền núi phía Bắc Theo quy định tại Chương V 80 Vùng miền núi phía Bắc ngày 350.000 28.000.000
23 Phụ cấp tiền ăn giảng viên - Vùng miền núi phía Bắc Theo quy định tại Chương V 80 Vùng miền núi phía Bắc ngày 200.000 16.000.000
24 Chi phí tài liệu - Vùng miền núi phía Bắc Theo quy định tại Chương V 820 Vùng miền núi phía Bắc bộ 120.000 98.400.000
25 Thuê hội trường, phòng học, máy chiếu, thiết bị phục vụ học tập - Vùng miền núi phía Bắc Theo quy định tại Chương V 60 Vùng miền núi phía Bắc ngày 8.000.000 480.000.000
26 Nước uống, giải khát giữa giờ - Vùng miền núi phía Bắc Theo quy định tại Chương V 2520 Vùng miền núi phía Bắc suất 40.000 100.800.000
27 Văn phòng phẩm khóa đào tạo- Vùng miền núi phía Bắc Theo quy định tại Chương V 20 Vùng miền núi phía Bắc khóa 2.300.000 46.000.000
28 Chi phí cho lễ khai giảng, bế giảng- Vùng miền núi phía Bắc Theo quy định tại Chương V 40 Vùng miền núi phía Bắc lần 1.275.000 51.000.000
29 Tiền trông xe, bảo vệ - Vùng miền núi phía Bắc Theo quy định tại Chương V 60 Vùng miền núi phía Bắc ngày 200.000 12.000.000
30 Tiền dịch vụ vệ sinh - Vùng miền núi phía Bắc Theo quy định tại Chương V 60 Vùng miền núi phía Bắc ngày 200.000 12.000.000
31 Chi phí tổ chức kiểm tra, đánh giá kết quả học tập (ra đề thi, coi thi, chấm thi)- Vùng miền núi phía Bắc Theo quy định tại Chương V 20 Vùng miền núi phía Bắc khóa 2.000.000 40.000.000
32 Chi phí cấp chứng nhận- Vùng miền núi phía Bắc Theo quy định tại Chương V 800 Vùng miền núi phía Bắc học viên 80.000 64.000.000
33 Chi phí đi lại (2 lượt/khóa) của cán bộ quản lý - Vùng miền núi phía Bắc Theo quy định tại Chương V 40 Vùng miền núi phía Bắc lượt 400.000 16.000.000
34 Chi phí lưu trú của cán bộ quản lý - Vùng miền núi phía Bắc Theo quy định tại Chương V 80 Vùng miền núi phía Bắc ngày 350.000 28.000.000
35 Phụ cấp tiền ăn của cán bộ quản lý - Vùng miền núi phía Bắc Theo quy định tại Chương V 80 Vùng miền núi phía Bắc ngày 200.000 16.000.000
36 Chi làm thêm giờ (nếu có)của cán bộ quản lý - Vùng miền núi phía Bắc Theo quy định tại Chương V 20 Vùng miền núi phía Bắc khóa 276.000 5.520.000
37 Chi phí chiêu sinh - Vùng Bắc Trung Bộ Theo quy định tại Chương V 12 Vùng Bắc Trung Bộ khóa 4.000.000 48.000.000
38 Thù lao giảng viên (gồm cả biên soạn giáo án bài giảng) - Vùng Bắc Trung Bộ Theo quy định tại Chương V 36 Vùng Bắc Trung Bộ ngày 4.000.000 144.000.000
39 Chi phí đi lại giảng viên - Vùng Bắc Trung Bộ Theo quy định tại Chương V 24 Vùng Bắc Trung Bộ lượt 4.500.000 108.000.000
40 Chi phí lưu trú giảng viên (tiền ở) - Vùng Bắc Trung Bộ Theo quy định tại Chương V 48 Vùng Bắc Trung Bộ ngày 350.000 16.800.000
41 Phụ cấp tiền ăn giảng viên - Vùng Bắc Trung Bộ Theo quy định tại Chương V 48 Vùng Bắc Trung Bộ ngày 200.000 9.600.000
42 Chi phí tài liệu - Vùng Bắc Trung Bộ Theo quy định tại Chương V 492 Vùng Bắc Trung Bộ bộ 120.000 59.040.000
43 Thuê hội trường, phòng học, máy chiếu, thiết bị phục vụ học tập - Vùng Bắc Trung Bộ Theo quy định tại Chương V 36 Vùng Bắc Trung Bộ ngày 8.200.000 295.200.000
44 Nước uống, giải khát giữa giờ - Vùng Bắc Trung Bộ Theo quy định tại Chương V 1512 Vùng Bắc Trung Bộ suất 40.000 60.480.000
45 Văn phòng phẩm khóa đào tạo- Vùng Bắc Trung Bộ Theo quy định tại Chương V 12 Vùng Bắc Trung Bộ khóa 2.297.500 27.570.000
46 Chi phí cho lễ khai giảng, bế giảng- Vùng Bắc Trung Bộ Theo quy định tại Chương V 24 Vùng Bắc Trung Bộ lần 1.275.000 30.600.000
47 Tiền trông xe, bảo vệ - Vùng Bắc Trung Bộ Theo quy định tại Chương V 36 Vùng Bắc Trung Bộ ngày 200.000 7.200.000
48 Tiền dịch vụ vệ sinh - Vùng Bắc Trung Bộ Theo quy định tại Chương V 36 Vùng Bắc Trung Bộ ngày 200.000 7.200.000
49 Chi phí tổ chức kiểm tra, đánh giá kết quả học tập (ra đề thi, coi thi, chấm thi)- Vùng Bắc Trung Bộ Theo quy định tại Chương V 12 Vùng Bắc Trung Bộ khóa 2.000.000 24.000.000
50 Chi phí cấp chứng nhận- Vùng Bắc Trung Bộ Theo quy định tại Chương V 480 Vùng Bắc Trung Bộ học viên 80.000 38.400.000
51 Chi phí đi lại (2 lượt/khóa) của cán bộ quản lý - Vùng Bắc Trung Bộ Theo quy định tại Chương V 24 Vùng Bắc Trung Bộ lượt 500.000 12.000.000
52 Chi phí lưu trú của cán bộ quản lý - Vùng Bắc Trung Bộ Theo quy định tại Chương V 48 Vùng Bắc Trung Bộ ngày 350.000 16.800.000
53 Phụ cấp tiền ăn của cán bộ quản lý - Vùng Bắc Trung Bộ Theo quy định tại Chương V 48 Vùng Bắc Trung Bộ ngày 200.000 9.600.000
54 Chi làm thêm giờ (nếu có)của cán bộ quản lý - Vùng Bắc Trung Bộ Theo quy định tại Chương V 12 Vùng Bắc Trung Bộ khóa 276.000 3.312.000
AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
Thống kê
  • 8542 dự án đang đợi nhà thầu
  • 146 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 163 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23691 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37141 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Ta có thể trốn tránh hiện thực, nhưng ta không thể trốn tránh hậu quả của việc trốn tránh hiện thực. "

Ayn Rand

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1946, kỳ họp thứ 2 quốc hội khoá I khai...

Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây