Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
STT | Mã định danh (theo MSC mới) | Tên liên danh | Tên nhà thầu | Giá dự thầu (VND) | Điểm kỹ thuật | Giá trúng thầu (VND) | Thời gian giao hàng (ngày) | Ngày ký hợp đồng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | vn0105822825 | Liên danh GCCI- TOPCARE | Công ty TNHH tư vấn và đào tạo GCCI |
4.543.522.000 VND | 4.513.522.000 VND | 100 ngày | 20/10/2023 | |
2 | vn0104196170 | Liên danh GCCI- TOPCARE | CÔNG TY CỔ PHẦN TOPCARE VIỆT NAM |
4.543.522.000 VND | 4.513.522.000 VND | 100 ngày | 20/10/2023 |
STT | Mã định danh (theo MSC mới) | Tên liên danh | Tên nhà thầu | Lý do trượt thầu |
---|---|---|---|---|
1 | vn0102761363 | Liên danh VTC NETVIET - SIC | CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ VÀ TRUYỀN THÔNG VTC NETVIET | Không đánh giá |
2 | vn0101541580 | LIÊN DANH DAVILAW - VÂN NGUYÊN EDUBIZ | CÔNG TY CỔ PHẦN SỞ HỮU TRÍ TUỆ DAVILAW | Không đánh giá |
3 | vn5701960102 | Liên danh VTC NETVIET - SIC | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP SIC | Không đánh giá |
4 | vn0103660174 | LIÊN DANH DAVILAW - VÂN NGUYÊN EDUBIZ | CÔNG TY TNHH HỌC VIỆN DOANH NHÂN VÂN NGUYÊN EDUBIZ | Không đánh giá |
STT | Danh mục dịch vụ | Mô tả dịch vụ | Khối lượng | Địa điểm thực hiện | Đơn vị tính | Giá/Đơn giá trúng thầu (VND) | Thành tiền (VNĐ) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Chi phí chiêu sinh - Vùng đồng bằng và trung du Bắc Bộ | Theo quy định tại Chương V | 30 | Vùng đồng bằng và trung du Bắc Bộ | Khóa | 4.000.000 | 120.000.000 |
2 | Thù lao giảng viên (gồm cả biên soạn giáo án bài giảng) - Vùng đồng bằng và trung du Bắc Bộ | Theo quy định tại Chương V | 90 | Vùng đồng bằng và trung du Bắc Bộ | ngày | 4.000.000 | 360.000.000 |
3 | Chi phí đi lại giảng viên - Vùng đồng bằng và trung du Bắc Bộ | Theo quy định tại Chương V | 60 | Vùng đồng bằng và trung du Bắc Bộ | lượt | 2.000.000 | 120.000.000 |
4 | Chi phí lưu trú giảng viên (tiền ở) - Vùng đồng bằng và trung du Bắc Bộ | Theo quy định tại Chương V | 120 | Vùng đồng bằng và trung du Bắc Bộ | ngày | 350.000 | 42.000.000 |
5 | Phụ cấp tiền ăn giảng viên - Vùng đồng bằng và trung du Bắc Bộ | Theo quy định tại Chương V | 120 | Vùng đồng bằng và trung du Bắc Bộ | ngày | 200.000 | 24.000.000 |
6 | Chi phí tài liệu - Vùng đồng bằng và trung du Bắc Bộ | Theo quy định tại Chương V | 1230 | Vùng đồng bằng và trung du Bắc Bộ | bộ | 120.000 | 147.600.000 |
7 | Thuê hội trường, phòng học, máy chiếu, thiết bị phục vụ học tập - Vùng đồng bằng và trung du Bắc Bộ | Theo quy định tại Chương V | 90 | Vùng đồng bằng và trung du Bắc Bộ | ngày | 8.300.000 | 747.000.000 |
8 | Nước uống, giải khát giữa giờ - Vùng đồng bằng và trung du Bắc Bộ | Theo quy định tại Chương V | 3780 | Vùng đồng bằng và trung du Bắc Bộ | suất | 40.000 | 151.200.000 |
9 | Văn phòng phẩm khóa đào tạo- Vùng đồng bằng và trung du Bắc Bộ | Theo quy định tại Chương V | 30 | Vùng đồng bằng và trung du Bắc Bộ | khóa | 2.300.000 | 69.000.000 |
10 | Chi phí cho lễ khai giảng, bế giảng- Vùng đồng bằng và trung du Bắc Bộ | Theo quy định tại Chương V | 60 | Vùng đồng bằng và trung du Bắc Bộ | lần | 1.275.000 | 76.500.000 |
11 | Tiền trông xe, bảo vệ - Vùng đồng bằng và trung du Bắc Bộ | Theo quy định tại Chương V | 90 | Vùng đồng bằng và trung du Bắc Bộ | ngày | 200.000 | 18.000.000 |
12 | Tiền dịch vụ vệ sinh - Vùng đồng bằng và trung du Bắc Bộ | Theo quy định tại Chương V | 90 | Vùng đồng bằng và trung du Bắc Bộ | ngày | 200.000 | 18.000.000 |
13 | Chi phí tổ chức kiểm tra, đánh giá kết quả học tập (ra đề thi, coi thi, chấm thi)- Vùng đồng bằng và trung du Bắc Bộ | Theo quy định tại Chương V | 60 | Vùng đồng bằng và trung du Bắc Bộ | khóa | 1.000.000 | 60.000.000 |
14 | Chi phí cấp chứng nhận- Vùng đồng bằng và trung du Bắc Bộ | Theo quy định tại Chương V | 1200 | Vùng đồng bằng và trung du Bắc Bộ | học viên | 80.000 | 96.000.000 |
15 | Chi phí đi lại (2 lượt/khóa) của cán bộ quản lý - Vùng đồng bằng và trung du Bắc Bộ | Theo quy định tại Chương V | 60 | Vùng đồng bằng và trung du Bắc Bộ | lượt | 250.000 | 15.000.000 |
16 | Chi phí lưu trú của cán bộ quản lý - Vùng đồng bằng và trung du Bắc Bộ | Theo quy định tại Chương V | 120 | Vùng đồng bằng và trung du Bắc Bộ | ngày | 350.000 | 42.000.000 |
17 | Phụ cấp tiền ăn của cán bộ quản lý - Vùng đồng bằng và trung du Bắc Bộ | Theo quy định tại Chương V | 120 | Vùng đồng bằng và trung du Bắc Bộ | ngày | 200.000 | 24.000.000 |
18 | Chi làm thêm giờ (nếu có)của cán bộ quản lý - Vùng đồng bằng và trung du Bắc Bộ | Theo quy định tại Chương V | 30 | Vùng đồng bằng và trung du Bắc Bộ | khóa | 190.000 | 5.700.000 |
19 | Chi phí chiêu sinh - Vùng miền núi phía Bắc | Theo quy định tại Chương V | 20 | Vùng miền núi phía Bắc | khóa | 4.000.000 | 80.000.000 |
20 | Thù lao giảng viên (gồm cả biên soạn giáo án bài giảng) - Vùng miền núi phía Bắc | Theo quy định tại Chương V | 60 | Vùng miền núi phía Bắc | ngày | 4.000.000 | 240.000.000 |
21 | Chi phí đi lại giảng viên - Vùng miền núi phía Bắc | Theo quy định tại Chương V | 40 | Vùng miền núi phía Bắc | lượt | 3.900.000 | 156.000.000 |
22 | Chi phí lưu trú giảng viên (tiền ở) - Vùng miền núi phía Bắc | Theo quy định tại Chương V | 80 | Vùng miền núi phía Bắc | ngày | 350.000 | 28.000.000 |
23 | Phụ cấp tiền ăn giảng viên - Vùng miền núi phía Bắc | Theo quy định tại Chương V | 80 | Vùng miền núi phía Bắc | ngày | 200.000 | 16.000.000 |
24 | Chi phí tài liệu - Vùng miền núi phía Bắc | Theo quy định tại Chương V | 820 | Vùng miền núi phía Bắc | bộ | 120.000 | 98.400.000 |
25 | Thuê hội trường, phòng học, máy chiếu, thiết bị phục vụ học tập - Vùng miền núi phía Bắc | Theo quy định tại Chương V | 60 | Vùng miền núi phía Bắc | ngày | 8.000.000 | 480.000.000 |
26 | Nước uống, giải khát giữa giờ - Vùng miền núi phía Bắc | Theo quy định tại Chương V | 2520 | Vùng miền núi phía Bắc | suất | 40.000 | 100.800.000 |
27 | Văn phòng phẩm khóa đào tạo- Vùng miền núi phía Bắc | Theo quy định tại Chương V | 20 | Vùng miền núi phía Bắc | khóa | 2.300.000 | 46.000.000 |
28 | Chi phí cho lễ khai giảng, bế giảng- Vùng miền núi phía Bắc | Theo quy định tại Chương V | 40 | Vùng miền núi phía Bắc | lần | 1.275.000 | 51.000.000 |
29 | Tiền trông xe, bảo vệ - Vùng miền núi phía Bắc | Theo quy định tại Chương V | 60 | Vùng miền núi phía Bắc | ngày | 200.000 | 12.000.000 |
30 | Tiền dịch vụ vệ sinh - Vùng miền núi phía Bắc | Theo quy định tại Chương V | 60 | Vùng miền núi phía Bắc | ngày | 200.000 | 12.000.000 |
31 | Chi phí tổ chức kiểm tra, đánh giá kết quả học tập (ra đề thi, coi thi, chấm thi)- Vùng miền núi phía Bắc | Theo quy định tại Chương V | 20 | Vùng miền núi phía Bắc | khóa | 2.000.000 | 40.000.000 |
32 | Chi phí cấp chứng nhận- Vùng miền núi phía Bắc | Theo quy định tại Chương V | 800 | Vùng miền núi phía Bắc | học viên | 80.000 | 64.000.000 |
33 | Chi phí đi lại (2 lượt/khóa) của cán bộ quản lý - Vùng miền núi phía Bắc | Theo quy định tại Chương V | 40 | Vùng miền núi phía Bắc | lượt | 400.000 | 16.000.000 |
34 | Chi phí lưu trú của cán bộ quản lý - Vùng miền núi phía Bắc | Theo quy định tại Chương V | 80 | Vùng miền núi phía Bắc | ngày | 350.000 | 28.000.000 |
35 | Phụ cấp tiền ăn của cán bộ quản lý - Vùng miền núi phía Bắc | Theo quy định tại Chương V | 80 | Vùng miền núi phía Bắc | ngày | 200.000 | 16.000.000 |
36 | Chi làm thêm giờ (nếu có)của cán bộ quản lý - Vùng miền núi phía Bắc | Theo quy định tại Chương V | 20 | Vùng miền núi phía Bắc | khóa | 276.000 | 5.520.000 |
37 | Chi phí chiêu sinh - Vùng Bắc Trung Bộ | Theo quy định tại Chương V | 12 | Vùng Bắc Trung Bộ | khóa | 4.000.000 | 48.000.000 |
38 | Thù lao giảng viên (gồm cả biên soạn giáo án bài giảng) - Vùng Bắc Trung Bộ | Theo quy định tại Chương V | 36 | Vùng Bắc Trung Bộ | ngày | 4.000.000 | 144.000.000 |
39 | Chi phí đi lại giảng viên - Vùng Bắc Trung Bộ | Theo quy định tại Chương V | 24 | Vùng Bắc Trung Bộ | lượt | 4.500.000 | 108.000.000 |
40 | Chi phí lưu trú giảng viên (tiền ở) - Vùng Bắc Trung Bộ | Theo quy định tại Chương V | 48 | Vùng Bắc Trung Bộ | ngày | 350.000 | 16.800.000 |
41 | Phụ cấp tiền ăn giảng viên - Vùng Bắc Trung Bộ | Theo quy định tại Chương V | 48 | Vùng Bắc Trung Bộ | ngày | 200.000 | 9.600.000 |
42 | Chi phí tài liệu - Vùng Bắc Trung Bộ | Theo quy định tại Chương V | 492 | Vùng Bắc Trung Bộ | bộ | 120.000 | 59.040.000 |
43 | Thuê hội trường, phòng học, máy chiếu, thiết bị phục vụ học tập - Vùng Bắc Trung Bộ | Theo quy định tại Chương V | 36 | Vùng Bắc Trung Bộ | ngày | 8.200.000 | 295.200.000 |
44 | Nước uống, giải khát giữa giờ - Vùng Bắc Trung Bộ | Theo quy định tại Chương V | 1512 | Vùng Bắc Trung Bộ | suất | 40.000 | 60.480.000 |
45 | Văn phòng phẩm khóa đào tạo- Vùng Bắc Trung Bộ | Theo quy định tại Chương V | 12 | Vùng Bắc Trung Bộ | khóa | 2.297.500 | 27.570.000 |
46 | Chi phí cho lễ khai giảng, bế giảng- Vùng Bắc Trung Bộ | Theo quy định tại Chương V | 24 | Vùng Bắc Trung Bộ | lần | 1.275.000 | 30.600.000 |
47 | Tiền trông xe, bảo vệ - Vùng Bắc Trung Bộ | Theo quy định tại Chương V | 36 | Vùng Bắc Trung Bộ | ngày | 200.000 | 7.200.000 |
48 | Tiền dịch vụ vệ sinh - Vùng Bắc Trung Bộ | Theo quy định tại Chương V | 36 | Vùng Bắc Trung Bộ | ngày | 200.000 | 7.200.000 |
49 | Chi phí tổ chức kiểm tra, đánh giá kết quả học tập (ra đề thi, coi thi, chấm thi)- Vùng Bắc Trung Bộ | Theo quy định tại Chương V | 12 | Vùng Bắc Trung Bộ | khóa | 2.000.000 | 24.000.000 |
50 | Chi phí cấp chứng nhận- Vùng Bắc Trung Bộ | Theo quy định tại Chương V | 480 | Vùng Bắc Trung Bộ | học viên | 80.000 | 38.400.000 |
51 | Chi phí đi lại (2 lượt/khóa) của cán bộ quản lý - Vùng Bắc Trung Bộ | Theo quy định tại Chương V | 24 | Vùng Bắc Trung Bộ | lượt | 500.000 | 12.000.000 |
52 | Chi phí lưu trú của cán bộ quản lý - Vùng Bắc Trung Bộ | Theo quy định tại Chương V | 48 | Vùng Bắc Trung Bộ | ngày | 350.000 | 16.800.000 |
53 | Phụ cấp tiền ăn của cán bộ quản lý - Vùng Bắc Trung Bộ | Theo quy định tại Chương V | 48 | Vùng Bắc Trung Bộ | ngày | 200.000 | 9.600.000 |
54 | Chi làm thêm giờ (nếu có)của cán bộ quản lý - Vùng Bắc Trung Bộ | Theo quy định tại Chương V | 12 | Vùng Bắc Trung Bộ | khóa | 276.000 | 3.312.000 |
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Ta có thể trốn tránh hiện thực, nhưng ta không thể trốn tránh hậu quả của việc trốn tránh hiện thực. "
Ayn Rand
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1946, kỳ họp thứ 2 quốc hội khoá I khai...