Dịch vụ công ích

        Đang xem
Mã TBMT
Đã xem
13
Số KHLCNT
Tên gói thầu
Dịch vụ công ích
Hình thức dự thầu
Đấu thầu qua mạng
Giá gói thầu
13.659.662.000 VND
Ngày đăng tải
16:25 29/12/2023
Loại hợp đồng
Trọn gói
Trong nước/Quốc tế
Quốc tế
Phương thức LCNT
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Lĩnh vực
Phi tư vấn
Số quyết định phê duyệt
95/QĐ-TNMT
Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

File chỉ có thể tải trên máy tính Windows có sử dụng Agent, chọn chế độ Tải về nhanh nếu bạn không sử dụng Windows có cài Agent!
Trường hợp phát hiện BMT không đính kèm đầy đủ file E-HSMT và hồ sơ thiết kế, đề nghị nhà thầu thông báo ngay cho Chủ đầu tư hoặc Người có thẩm quyền theo địa chỉ nêu tại Chương II-Bảng dữ liệu trong E-HSMT và phản ánh tới đường dây nóng Báo Đấu thầu: 024 37686611
Cơ quan phê duyệt
Phòng Tài Nguyên và Môi trường huyện Tiên Du
Ngày phê duyệt
29/12/2023
Kết quả đấu thầu
Có nhà thầu trúng thầu

Danh sách nhà thầu trúng thầu

STT Mã định danh (theo MSC mới) Tên liên danh Tên nhà thầu Giá dự thầu (VND) Điểm kỹ thuật Giá trúng thầu (VND) Thời gian giao hàng (ngày) Ngày ký hợp đồng
1 vn2300426314 LIÊN DANH CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG THUẬN THÀNH VÀ CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG QUẾ VÕ

CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG THUẬN THÀNH

13.567.854.284,72 VND 13.567.854.000 VND 24 ngày 29/12/2023
2 vn2300768660 LIÊN DANH CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG THUẬN THÀNH VÀ CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG QUẾ VÕ

CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG QUẾ VÕ

13.567.854.284,72 VND 13.567.854.000 VND 24 ngày 29/12/2023

Hạng mục công việc

STT Danh mục dịch vụ Mô tả dịch vụ Khối lượng Địa điểm thực hiện Đơn vị tính Giá/Đơn giá trúng thầu (VND) Thành tiền (VNĐ)
1 Năm 2023 Theo quy định tại Chương V 539.260.167
1.1 Thu gom rác thải sinh hoạt tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến điểm đổ rác: Tuyến Đại Trung - Đại Vi (Xã Đại Đồng); Cự ly vận chuyển 15,6 km Theo quy định tại Chương V 285.051 Tấn 125.504 35.775.041
1.2 Thu gom rác thải sinh hoạt tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến điểm đổ rác: Tuyến Dương Húc (Xã Đại Đồng); Cự ly vận chuyển 18,9 km Theo quy định tại Chương V 303.949 Tấn 125.504 38.146.815
1.3 Thu gom rác thải sinh hoạt tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến điểm đổ rác: Tuyến Đại Thượng - Trung - Rền (Đại Đồng - Cảnh Hưng); Cự ly vận chuyển 16,3 km Theo quy định tại Chương V 282.968 Tấn 125.504 35.513.616
1.4 Thu gom rác thải sinh hoạt tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến điểm đổ rác: Tuyến Lũng Giang - Lũng Sơn (Thị trấn Lim); Cự ly vận chuyển 19,8 km Theo quy định tại Chương V 286.093 Tấn 125.504 35.905.816
1.5 Thu gom rác thải sinh hoạt tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến điểm đổ rác: Tuyến An Động - Xuân Hội (Xã Lạc Vệ); Cự ly vận chuyển 18,9km Theo quy định tại Chương V 214.098 Tấn 150.335 32.186.423
1.6 Thu gom rác thải sinh hoạt tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến điểm đổ rác: Tuyến Hương Vân - Văn Trung - Tư Chi- Chi Hồ, Chi Trung- Chi Đống (xã Lạc Vệ - Tân Chi); Cự ly vận chuyển 19,9 km Theo quy định tại Chương V 295.988 Tấn 125.504 37.147.678
1.7 Thu gom rác thải sinh hoạt tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến điểm đổ rác với cự ly bình quân 20km: Tuyến Nam viên - Liên ấp - Nghĩa Chỉ - Tử Nê (Xã Lạc Vệ - Việt Đoàn - Minh Đạo); Cự ly vận chuyển 16,5 km Theo quy định tại Chương V 287.258 Tấn 125.504 36.052.028
1.8 Thu gom rác thải sinh hoạt tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến điểm đổ rác: Tuyến Nội - Na - Long Khám - Đông Sơn - Thượng (Hiên Vân - Việt Đoàn - Cảnh Hưng); Cự ly vận chuyển 19,6 km Theo quy định tại Chương V 307.594 Tấn 125.504 38.604.277
1.9 Thu gom rác thải sinh hoạt tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến điểm đổ rác: Tuyến Chè - Dọc - Cổ Miếu - Vĩnh Phú - Phật Tích - Phúc Nghiêm, Ngô Xá (Liên Bão - Phật Tích); Cự ly vận chuyển 19,2 km Theo quy định tại Chương V 299.237 Tấn 125.504 37.555.440
1.10 Thu gom rác thải sinh hoạt tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến điểm đổ rác: Tuyến Tam Tảo - Duệ Đông (Phú Lâm - TT Lim); Cự ly vận chuyển 23,8 km Theo quy định tại Chương V 313.67 Tấn 139.309 43.697.054
1.11 Thu gom rác thải sinh hoạt tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến điểm đổ rác: Tuyến Ân Phú - Giới Tế - Hoài Thượng (Phú Lâm - Liên Bão); Cự ly vận chuyển 24,6 km Theo quy định tại Chương V 211.229 Tấn 166.871 35.247.994
1.12 Thu gom rác thải sinh hoạt tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến điểm đổ rác: Tuyến Hộ Vệ - Nội Viên - Hoài Thị -Hoài Trung - Chợ Sơn (Liên Bão - Lạc Vệ - Việt Đoàn); Cự ly vận chuyển 23,7 km Theo quy định tại Chương V 255.266 Tấn 139.309 35.560.851
1.13 Thu gom rác thải sinh hoạt tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến điểm đổ rác: Tuyến Đình Cả, Duệ Nam - Lộ Bao- Bái Uyên (Nội Duệ - Liên Bão); Cự ly vận chuyển 23,2 km Theo quy định tại Chương V 303.974 Tấn 139.309 42.346.314
1.14 Thu gom rác thải sinh hoạt tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến điểm đổ rác: Tuyến Khám - Nguyễn - Kiều - Long Văn - Đại Tảo (Hiên Vân - Việt Đoàn); Cự ly vận chuyển 20,8 km Theo quy định tại Chương V 195.945 Tấn 166.871 32.697.538
1.15 Thu gom rác thải sinh hoạt tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến điểm đổ rác: Tuyến Vĩnh Phục - Đông Phù - Duệ Khánh (Phú Lâm - Nội Duệ); Cự ly vận chuyển 23,3 km Theo quy định tại Chương V 136.772 Tấn 166.871 22.823.280
2 Năm 2024 Theo quy định tại Chương V 6.417.095.896
2.1 Thu gom rác thải sinh hoạt tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến điểm đổ rác: TTuyến Đại Trung - Đại Vi (Xã Đại Đồng); Cự ly vận chuyển 15,6 km Theo quy định tại Chương V 3356.248 Tấn 126.843 425.716.565
2.2 Thu gom rác thải sinh hoạt tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến điểm đổ rác: Tuyến Dương Húc (Xã Đại Đồng); Cự ly vận chuyển 18,9 km Theo quy định tại Chương V 3578.752 Tấn 126.843 453.939.640
2.3 Thu gom rác thải sinh hoạt tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến điểm đổ rác: Tuyến Đại Thượng - Trung - Rền (Đại Đồng - Cảnh Hưng); Cự ly vận chuyển 16,3 km Theo quy định tại Chương V 3331.72 Tấn 126.843 422.605.360
2.4 Thu gom rác thải sinh hoạt tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến điểm đổ rác: Tuyến Lũng Giang - Lũng Sơn (Thị trấn Lim); Cự ly vận chuyển 19,8 km Theo quy định tại Chương V 3368.512 Tấn 126.843 427.272.168
2.5 Thu gom rác thải sinh hoạt tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến điểm đổ rác: Tuyến An Động - Xuân Hội (Xã Lạc Vệ); Cự ly vận chuyển 18,9km Theo quy định tại Chương V 2520.836 Tấn 151.938 383.010.780
2.6 Thu gom rác thải sinh hoạt tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến điểm đổ rác: Tuyến Hương Vân - Văn Trung - Tư Chi- Chi Hồ, Chi Trung- Chi Đống (xã Lạc Vệ - Tân Chi); Cự ly vận chuyển 19,9 km Theo quy định tại Chương V 3485.02 Tấn 126.843 442.050.392
2.7 Thu gom rác thải sinh hoạt tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến điểm đổ rác với cự ly bình quân 20km: Tuyến Nam viên - Liên ấp - Nghĩa Chỉ - Tử Nê (Xã Lạc Vệ - Việt Đoàn - Minh Đạo); Cự ly vận chuyển 16,5 km Theo quy định tại Chương V 3382.236 Tấn 126.843 429.012.961
2.8 Thu gom rác thải sinh hoạt tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến điểm đổ rác: Tuyến Nội - Na - Long Khám - Đông Sơn - Thượng (Hiên Vân - Việt Đoàn - Cảnh Hưng); Cự ly vận chuyển 19,6 km Theo quy định tại Chương V 3621.676 Tấn 126.843 459.384.249
2.9 Thu gom rác thải sinh hoạt tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến điểm đổ rác: Tuyến Chè - Dọc - Cổ Miếu - Vĩnh Phú - Phật Tích - Phúc Nghiêm, Ngô Xá (Liên Bão - Phật Tích); Cự ly vận chuyển 19,2 km Theo quy định tại Chương V 3523.272 Tấn 126.843 446.902.390
2.10 Thu gom rác thải sinh hoạt tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến điểm đổ rác: Tuyến Tam Tảo - Duệ Đông (Phú Lâm - TT Lim); Cự ly vận chuyển 23,8 km Theo quy định tại Chương V 3693.216 Tấn 140.795 519.986.347
2.11 Thu gom rác thải sinh hoạt tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến điểm đổ rác: TTuyến Ân Phú - Giới Tế - Hoài Thượng (Phú Lâm - Liên Bão); Cự ly vận chuyển 24,6 km Theo quy định tại Chương V 2487.055 Tấn 168.652 419.446.800
2.12 Thu gom rác thải sinh hoạt tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến điểm đổ rác: Tuyến Hộ Vệ - Nội Viên - Hoài Thị -Hoài Trung - Chợ Sơn (Liên Bão - Lạc Vệ - Việt Đoàn); Cự ly vận chuyển 23,7 km Theo quy định tại Chương V 3005.556 Tấn 140.795 423.167.257
2.13 Thu gom rác thải sinh hoạt tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến điểm đổ rác: Tuyến Đình Cả, Duệ Nam - Lộ Bao- Bái Uyên (Nội Duệ - Liên Bão); Cự ly vận chuyển 23,2 km Theo quy định tại Chương V 3579.044 Tấn 140.795 503.911.500
2.14 Thu gom rác thải sinh hoạt tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến điểm đổ rác: Tuyến Khám - Nguyễn - Kiều - Long Văn - Đại Tảo (Hiên Vân - Việt Đoàn); Cự ly vận chuyển 20,8 km Theo quy định tại Chương V 2307.092 Tấn 168.652 389.095.680
2.15 Thu gom rác thải sinh hoạt tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến điểm đổ rác: Tuyến Vĩnh Phục - Đông Phù - Duệ Khánh (Phú Lâm - Nội Duệ); Cự ly vận chuyển 23,3 km Theo quy định tại Chương V 1610.38 Tấn 168.652 271.593.808
3 Năm 2025 Theo quy định tại Chương V 6.611.498.222
3.1 Thu gom rác thải sinh hoạt tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến điểm đổ rác: Tuyến Đại Trung - Đại Vi (Xã Đại Đồng); Cự ly vận chuyển 15,6 km Theo quy định tại Chương V 3440.154 Tấn 127.828 439.748.006
3.2 Thu gom rác thải sinh hoạt tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến điểm đổ rác: Tuyến Dương Húc (Xã Đại Đồng); Cự ly vận chuyển 18,9 km Theo quy định tại Chương V 3668.221 Tấn 127.828 468.901.354
3.3 Thu gom rác thải sinh hoạt tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến điểm đổ rác: Tuyến Đại Thượng - Trung - Rền (Đại Đồng - Cảnh Hưng); Cự ly vận chuyển 16,3km Theo quy định tại Chương V 3415.013 Tấn 127.828 436.534.282
3.4 Thu gom rác thải sinh hoạt tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến điểm đổ rác: Tuyến Lũng Giang - Lũng Sơn (Thị trấn Lim); Cự ly vận chuyển 19,8 km Theo quy định tại Chương V 3452.725 Tấn 127.828 441.354.931
3.5 Thu gom rác thải sinh hoạt tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến điểm đổ rác: Tuyến An Động - Xuân Hội (Xã Lạc Vệ); Cự ly vận chuyển 18,9 km Theo quy định tại Chương V 2520.461 Tấn 153.119 385.930.468
3.6 Thu gom rác thải sinh hoạt tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến điểm đổ rác: Tuyến Hương Vân - Văn Trung - Tư Chi- Chi Hồ, Chi Trung- Chi Đống (xã Lạc Vệ - Tân Chi); Cự ly vận chuyển 19,9 km Theo quy định tại Chương V 3572.146 Tấn 127.828 456.620.279
3.7 Thu gom rác thải sinh hoạt tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến điểm đổ rác với cự ly bình quân 20km: Tuyến Nam viên - Liên ấp - Nghĩa Chỉ - Tử Nê (Xã Lạc Vệ - Việt Đoàn - Minh Đạo); Cự ly vận chuyển 16,5 km Theo quy định tại Chương V 3466.792 Tấn 127.828 443.153.088
3.8 Thu gom rác thải sinh hoạt tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến điểm đổ rác: Tuyến Nội - Na - Long Khám - Đông Sơn - Thượng (Hiên Vân - Việt Đoàn - Cảnh Hưng); Cự ly vận chuyển 19,6 km Theo quy định tại Chương V 3712.218 Tấn 127.828 474.525.403
3.9 Thu gom rác thải sinh hoạt tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến điểm đổ rác: Tuyến Chè - Dọc - Cổ Miếu - Vĩnh Phú - Phật Tích - Phúc Nghiêm, Ngô Xá (Liên Bão - Phật Tích); Cự ly vận chuyển 19,2 km Theo quy định tại Chương V 3611.354 Tấn 127.828 461.632.159
3.10 Thu gom rác thải sinh hoạt tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến điểm đổ rác: Tuyến Tam Tảo - Duệ Đông (Phú Lâm - TT Lim); Cự ly vận chuyển 23,8 km Theo quy định tại Chương V 3785.546 Tấn 141.889 537.127.336
3.11 Thu gom rác thải sinh hoạt tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến điểm đổ rác: Tuyến Ân Phú - Giới Tế - Hoài Thượng (Phú Lâm - Liên Bão); Cự ly vận chuyển 24,6 km Theo quy định tại Chương V 2505.646 Tấn 169.962 425.864.605
3.12 Thu gom rác thải sinh hoạt tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến điểm đổ rác: Tuyến Hộ Vệ - Nội Viên - Hoài Thị -Hoài Trung - Chợ Sơn (Liên Bão - Lạc Vệ - Việt Đoàn); Cự ly vận chuyển 23,7 km Theo quy định tại Chương V 3080.695 Tấn 141.889 437.116.733
3.13 Thu gom rác thải sinh hoạt tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến điểm đổ rác: Tuyến Đình Cả, Duệ Nam - Lộ Bao- Bái Uyên (Nội Duệ - Liên Bão); Cự ly vận chuyển 23,2 km Theo quy định tại Chương V 3668.52 Tấn 141.889 520.522.634
3.14 Thu gom rác thải sinh hoạt tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến điểm đổ rác: Tuyến Khám - Nguyễn - Kiều - Long Văn - Đại Tảo (Hiên Vân - Việt Đoàn); Cự ly vận chuyển 20,8 km Theo quy định tại Chương V 2364.769 Tấn 169.962 401.920.869
3.15 Thu gom rác thải sinh hoạt tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến điểm đổ rác: Tuyến Vĩnh Phục - Đông Phù - Duệ Khánh (Phú Lâm - Nội Duệ); Cự ly vận chuyển 23,3 km Theo quy định tại Chương V 1650.64 Tấn 169.962 280.546.076
Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
Thống kê
  • 8493 dự án đang đợi nhà thầu
  • 177 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 177 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23839 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37260 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Nước mắt là thứ tuy có thể nhìn thấy bằng mắt thường nhưng không ai có thể nhìn thấy quá trình nội tâm dẫn đến nó cả. "

Ichikawa Takuji

Sự kiện trong nước: Nguyễn Trung Trực là lãnh tụ cuộc khởi nghĩa nhân...

Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây