Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
STT | Mã định danh (theo MSC mới) | Tên liên danh | Tên nhà thầu | Giá dự thầu (VND) | Điểm kỹ thuật | Giá trúng thầu (VND) | Thời gian giao hàng (ngày) | Ngày ký hợp đồng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | vn2300426314 | LIÊN DANH CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG THUẬN THÀNH VÀ CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG QUẾ VÕ | CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG THUẬN THÀNH |
13.567.854.284,72 VND | 13.567.854.000 VND | 24 ngày | 29/12/2023 | |
2 | vn2300768660 | LIÊN DANH CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG THUẬN THÀNH VÀ CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG QUẾ VÕ | CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG QUẾ VÕ |
13.567.854.284,72 VND | 13.567.854.000 VND | 24 ngày | 29/12/2023 |
STT | Danh mục dịch vụ | Mô tả dịch vụ | Khối lượng | Địa điểm thực hiện | Đơn vị tính | Giá/Đơn giá trúng thầu (VND) | Thành tiền (VNĐ) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Năm 2023 | Theo quy định tại Chương V | 539.260.167 | ||||
1.1 | Thu gom rác thải sinh hoạt tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến điểm đổ rác: Tuyến Đại Trung - Đại Vi (Xã Đại Đồng); Cự ly vận chuyển 15,6 km | Theo quy định tại Chương V | 285.051 | Tấn | 125.504 | 35.775.041 | |
1.2 | Thu gom rác thải sinh hoạt tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến điểm đổ rác: Tuyến Dương Húc (Xã Đại Đồng); Cự ly vận chuyển 18,9 km | Theo quy định tại Chương V | 303.949 | Tấn | 125.504 | 38.146.815 | |
1.3 | Thu gom rác thải sinh hoạt tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến điểm đổ rác: Tuyến Đại Thượng - Trung - Rền (Đại Đồng - Cảnh Hưng); Cự ly vận chuyển 16,3 km | Theo quy định tại Chương V | 282.968 | Tấn | 125.504 | 35.513.616 | |
1.4 | Thu gom rác thải sinh hoạt tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến điểm đổ rác: Tuyến Lũng Giang - Lũng Sơn (Thị trấn Lim); Cự ly vận chuyển 19,8 km | Theo quy định tại Chương V | 286.093 | Tấn | 125.504 | 35.905.816 | |
1.5 | Thu gom rác thải sinh hoạt tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến điểm đổ rác: Tuyến An Động - Xuân Hội (Xã Lạc Vệ); Cự ly vận chuyển 18,9km | Theo quy định tại Chương V | 214.098 | Tấn | 150.335 | 32.186.423 | |
1.6 | Thu gom rác thải sinh hoạt tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến điểm đổ rác: Tuyến Hương Vân - Văn Trung - Tư Chi- Chi Hồ, Chi Trung- Chi Đống (xã Lạc Vệ - Tân Chi); Cự ly vận chuyển 19,9 km | Theo quy định tại Chương V | 295.988 | Tấn | 125.504 | 37.147.678 | |
1.7 | Thu gom rác thải sinh hoạt tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến điểm đổ rác với cự ly bình quân 20km: Tuyến Nam viên - Liên ấp - Nghĩa Chỉ - Tử Nê (Xã Lạc Vệ - Việt Đoàn - Minh Đạo); Cự ly vận chuyển 16,5 km | Theo quy định tại Chương V | 287.258 | Tấn | 125.504 | 36.052.028 | |
1.8 | Thu gom rác thải sinh hoạt tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến điểm đổ rác: Tuyến Nội - Na - Long Khám - Đông Sơn - Thượng (Hiên Vân - Việt Đoàn - Cảnh Hưng); Cự ly vận chuyển 19,6 km | Theo quy định tại Chương V | 307.594 | Tấn | 125.504 | 38.604.277 | |
1.9 | Thu gom rác thải sinh hoạt tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến điểm đổ rác: Tuyến Chè - Dọc - Cổ Miếu - Vĩnh Phú - Phật Tích - Phúc Nghiêm, Ngô Xá (Liên Bão - Phật Tích); Cự ly vận chuyển 19,2 km | Theo quy định tại Chương V | 299.237 | Tấn | 125.504 | 37.555.440 | |
1.10 | Thu gom rác thải sinh hoạt tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến điểm đổ rác: Tuyến Tam Tảo - Duệ Đông (Phú Lâm - TT Lim); Cự ly vận chuyển 23,8 km | Theo quy định tại Chương V | 313.67 | Tấn | 139.309 | 43.697.054 | |
1.11 | Thu gom rác thải sinh hoạt tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến điểm đổ rác: Tuyến Ân Phú - Giới Tế - Hoài Thượng (Phú Lâm - Liên Bão); Cự ly vận chuyển 24,6 km | Theo quy định tại Chương V | 211.229 | Tấn | 166.871 | 35.247.994 | |
1.12 | Thu gom rác thải sinh hoạt tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến điểm đổ rác: Tuyến Hộ Vệ - Nội Viên - Hoài Thị -Hoài Trung - Chợ Sơn (Liên Bão - Lạc Vệ - Việt Đoàn); Cự ly vận chuyển 23,7 km | Theo quy định tại Chương V | 255.266 | Tấn | 139.309 | 35.560.851 | |
1.13 | Thu gom rác thải sinh hoạt tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến điểm đổ rác: Tuyến Đình Cả, Duệ Nam - Lộ Bao- Bái Uyên (Nội Duệ - Liên Bão); Cự ly vận chuyển 23,2 km | Theo quy định tại Chương V | 303.974 | Tấn | 139.309 | 42.346.314 | |
1.14 | Thu gom rác thải sinh hoạt tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến điểm đổ rác: Tuyến Khám - Nguyễn - Kiều - Long Văn - Đại Tảo (Hiên Vân - Việt Đoàn); Cự ly vận chuyển 20,8 km | Theo quy định tại Chương V | 195.945 | Tấn | 166.871 | 32.697.538 | |
1.15 | Thu gom rác thải sinh hoạt tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến điểm đổ rác: Tuyến Vĩnh Phục - Đông Phù - Duệ Khánh (Phú Lâm - Nội Duệ); Cự ly vận chuyển 23,3 km | Theo quy định tại Chương V | 136.772 | Tấn | 166.871 | 22.823.280 | |
2 | Năm 2024 | Theo quy định tại Chương V | 6.417.095.896 | ||||
2.1 | Thu gom rác thải sinh hoạt tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến điểm đổ rác: TTuyến Đại Trung - Đại Vi (Xã Đại Đồng); Cự ly vận chuyển 15,6 km | Theo quy định tại Chương V | 3356.248 | Tấn | 126.843 | 425.716.565 | |
2.2 | Thu gom rác thải sinh hoạt tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến điểm đổ rác: Tuyến Dương Húc (Xã Đại Đồng); Cự ly vận chuyển 18,9 km | Theo quy định tại Chương V | 3578.752 | Tấn | 126.843 | 453.939.640 | |
2.3 | Thu gom rác thải sinh hoạt tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến điểm đổ rác: Tuyến Đại Thượng - Trung - Rền (Đại Đồng - Cảnh Hưng); Cự ly vận chuyển 16,3 km | Theo quy định tại Chương V | 3331.72 | Tấn | 126.843 | 422.605.360 | |
2.4 | Thu gom rác thải sinh hoạt tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến điểm đổ rác: Tuyến Lũng Giang - Lũng Sơn (Thị trấn Lim); Cự ly vận chuyển 19,8 km | Theo quy định tại Chương V | 3368.512 | Tấn | 126.843 | 427.272.168 | |
2.5 | Thu gom rác thải sinh hoạt tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến điểm đổ rác: Tuyến An Động - Xuân Hội (Xã Lạc Vệ); Cự ly vận chuyển 18,9km | Theo quy định tại Chương V | 2520.836 | Tấn | 151.938 | 383.010.780 | |
2.6 | Thu gom rác thải sinh hoạt tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến điểm đổ rác: Tuyến Hương Vân - Văn Trung - Tư Chi- Chi Hồ, Chi Trung- Chi Đống (xã Lạc Vệ - Tân Chi); Cự ly vận chuyển 19,9 km | Theo quy định tại Chương V | 3485.02 | Tấn | 126.843 | 442.050.392 | |
2.7 | Thu gom rác thải sinh hoạt tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến điểm đổ rác với cự ly bình quân 20km: Tuyến Nam viên - Liên ấp - Nghĩa Chỉ - Tử Nê (Xã Lạc Vệ - Việt Đoàn - Minh Đạo); Cự ly vận chuyển 16,5 km | Theo quy định tại Chương V | 3382.236 | Tấn | 126.843 | 429.012.961 | |
2.8 | Thu gom rác thải sinh hoạt tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến điểm đổ rác: Tuyến Nội - Na - Long Khám - Đông Sơn - Thượng (Hiên Vân - Việt Đoàn - Cảnh Hưng); Cự ly vận chuyển 19,6 km | Theo quy định tại Chương V | 3621.676 | Tấn | 126.843 | 459.384.249 | |
2.9 | Thu gom rác thải sinh hoạt tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến điểm đổ rác: Tuyến Chè - Dọc - Cổ Miếu - Vĩnh Phú - Phật Tích - Phúc Nghiêm, Ngô Xá (Liên Bão - Phật Tích); Cự ly vận chuyển 19,2 km | Theo quy định tại Chương V | 3523.272 | Tấn | 126.843 | 446.902.390 | |
2.10 | Thu gom rác thải sinh hoạt tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến điểm đổ rác: Tuyến Tam Tảo - Duệ Đông (Phú Lâm - TT Lim); Cự ly vận chuyển 23,8 km | Theo quy định tại Chương V | 3693.216 | Tấn | 140.795 | 519.986.347 | |
2.11 | Thu gom rác thải sinh hoạt tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến điểm đổ rác: TTuyến Ân Phú - Giới Tế - Hoài Thượng (Phú Lâm - Liên Bão); Cự ly vận chuyển 24,6 km | Theo quy định tại Chương V | 2487.055 | Tấn | 168.652 | 419.446.800 | |
2.12 | Thu gom rác thải sinh hoạt tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến điểm đổ rác: Tuyến Hộ Vệ - Nội Viên - Hoài Thị -Hoài Trung - Chợ Sơn (Liên Bão - Lạc Vệ - Việt Đoàn); Cự ly vận chuyển 23,7 km | Theo quy định tại Chương V | 3005.556 | Tấn | 140.795 | 423.167.257 | |
2.13 | Thu gom rác thải sinh hoạt tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến điểm đổ rác: Tuyến Đình Cả, Duệ Nam - Lộ Bao- Bái Uyên (Nội Duệ - Liên Bão); Cự ly vận chuyển 23,2 km | Theo quy định tại Chương V | 3579.044 | Tấn | 140.795 | 503.911.500 | |
2.14 | Thu gom rác thải sinh hoạt tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến điểm đổ rác: Tuyến Khám - Nguyễn - Kiều - Long Văn - Đại Tảo (Hiên Vân - Việt Đoàn); Cự ly vận chuyển 20,8 km | Theo quy định tại Chương V | 2307.092 | Tấn | 168.652 | 389.095.680 | |
2.15 | Thu gom rác thải sinh hoạt tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến điểm đổ rác: Tuyến Vĩnh Phục - Đông Phù - Duệ Khánh (Phú Lâm - Nội Duệ); Cự ly vận chuyển 23,3 km | Theo quy định tại Chương V | 1610.38 | Tấn | 168.652 | 271.593.808 | |
3 | Năm 2025 | Theo quy định tại Chương V | 6.611.498.222 | ||||
3.1 | Thu gom rác thải sinh hoạt tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến điểm đổ rác: Tuyến Đại Trung - Đại Vi (Xã Đại Đồng); Cự ly vận chuyển 15,6 km | Theo quy định tại Chương V | 3440.154 | Tấn | 127.828 | 439.748.006 | |
3.2 | Thu gom rác thải sinh hoạt tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến điểm đổ rác: Tuyến Dương Húc (Xã Đại Đồng); Cự ly vận chuyển 18,9 km | Theo quy định tại Chương V | 3668.221 | Tấn | 127.828 | 468.901.354 | |
3.3 | Thu gom rác thải sinh hoạt tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến điểm đổ rác: Tuyến Đại Thượng - Trung - Rền (Đại Đồng - Cảnh Hưng); Cự ly vận chuyển 16,3km | Theo quy định tại Chương V | 3415.013 | Tấn | 127.828 | 436.534.282 | |
3.4 | Thu gom rác thải sinh hoạt tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến điểm đổ rác: Tuyến Lũng Giang - Lũng Sơn (Thị trấn Lim); Cự ly vận chuyển 19,8 km | Theo quy định tại Chương V | 3452.725 | Tấn | 127.828 | 441.354.931 | |
3.5 | Thu gom rác thải sinh hoạt tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến điểm đổ rác: Tuyến An Động - Xuân Hội (Xã Lạc Vệ); Cự ly vận chuyển 18,9 km | Theo quy định tại Chương V | 2520.461 | Tấn | 153.119 | 385.930.468 | |
3.6 | Thu gom rác thải sinh hoạt tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến điểm đổ rác: Tuyến Hương Vân - Văn Trung - Tư Chi- Chi Hồ, Chi Trung- Chi Đống (xã Lạc Vệ - Tân Chi); Cự ly vận chuyển 19,9 km | Theo quy định tại Chương V | 3572.146 | Tấn | 127.828 | 456.620.279 | |
3.7 | Thu gom rác thải sinh hoạt tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến điểm đổ rác với cự ly bình quân 20km: Tuyến Nam viên - Liên ấp - Nghĩa Chỉ - Tử Nê (Xã Lạc Vệ - Việt Đoàn - Minh Đạo); Cự ly vận chuyển 16,5 km | Theo quy định tại Chương V | 3466.792 | Tấn | 127.828 | 443.153.088 | |
3.8 | Thu gom rác thải sinh hoạt tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến điểm đổ rác: Tuyến Nội - Na - Long Khám - Đông Sơn - Thượng (Hiên Vân - Việt Đoàn - Cảnh Hưng); Cự ly vận chuyển 19,6 km | Theo quy định tại Chương V | 3712.218 | Tấn | 127.828 | 474.525.403 | |
3.9 | Thu gom rác thải sinh hoạt tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến điểm đổ rác: Tuyến Chè - Dọc - Cổ Miếu - Vĩnh Phú - Phật Tích - Phúc Nghiêm, Ngô Xá (Liên Bão - Phật Tích); Cự ly vận chuyển 19,2 km | Theo quy định tại Chương V | 3611.354 | Tấn | 127.828 | 461.632.159 | |
3.10 | Thu gom rác thải sinh hoạt tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến điểm đổ rác: Tuyến Tam Tảo - Duệ Đông (Phú Lâm - TT Lim); Cự ly vận chuyển 23,8 km | Theo quy định tại Chương V | 3785.546 | Tấn | 141.889 | 537.127.336 | |
3.11 | Thu gom rác thải sinh hoạt tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến điểm đổ rác: Tuyến Ân Phú - Giới Tế - Hoài Thượng (Phú Lâm - Liên Bão); Cự ly vận chuyển 24,6 km | Theo quy định tại Chương V | 2505.646 | Tấn | 169.962 | 425.864.605 | |
3.12 | Thu gom rác thải sinh hoạt tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến điểm đổ rác: Tuyến Hộ Vệ - Nội Viên - Hoài Thị -Hoài Trung - Chợ Sơn (Liên Bão - Lạc Vệ - Việt Đoàn); Cự ly vận chuyển 23,7 km | Theo quy định tại Chương V | 3080.695 | Tấn | 141.889 | 437.116.733 | |
3.13 | Thu gom rác thải sinh hoạt tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến điểm đổ rác: Tuyến Đình Cả, Duệ Nam - Lộ Bao- Bái Uyên (Nội Duệ - Liên Bão); Cự ly vận chuyển 23,2 km | Theo quy định tại Chương V | 3668.52 | Tấn | 141.889 | 520.522.634 | |
3.14 | Thu gom rác thải sinh hoạt tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến điểm đổ rác: Tuyến Khám - Nguyễn - Kiều - Long Văn - Đại Tảo (Hiên Vân - Việt Đoàn); Cự ly vận chuyển 20,8 km | Theo quy định tại Chương V | 2364.769 | Tấn | 169.962 | 401.920.869 | |
3.15 | Thu gom rác thải sinh hoạt tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến điểm đổ rác: Tuyến Vĩnh Phục - Đông Phù - Duệ Khánh (Phú Lâm - Nội Duệ); Cự ly vận chuyển 23,3 km | Theo quy định tại Chương V | 1650.64 | Tấn | 169.962 | 280.546.076 |
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Nước mắt là thứ tuy có thể nhìn thấy bằng mắt thường nhưng không ai có thể nhìn thấy quá trình nội tâm dẫn đến nó cả. "
Ichikawa Takuji
Sự kiện trong nước: Nguyễn Trung Trực là lãnh tụ cuộc khởi nghĩa nhân...