Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
STT | Mã định danh (theo MSC mới) | Tên liên danh | Tên nhà thầu | Giá dự thầu (VND) | Điểm kỹ thuật | Giá trúng thầu (VND) | Thời gian giao hàng (ngày) | Ngày ký hợp đồng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | vn0314612412 | Liên danh FAO+AVATEK | CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG NHẬN VÀ KIỂM NGHIỆM FAO |
276.460.800 VND | 276.460.800 VND | 200 ngày | ||
2 | vn0317692663 | Liên danh FAO+AVATEK | CÔNG TY CỔ PHẦN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ AVATEK |
276.460.800 VND | 276.460.800 VND | 200 ngày |
STT | Mã định danh (theo MSC mới) | Tên liên danh | Tên nhà thầu | Lý do trượt thầu |
---|---|---|---|---|
1 | vn0311259830 | CÔNG TY CỔ PHẦN BIỂN ĐỨC | Xếp hạng thứ hai | |
2 | vn1801088223 | Liên danh Công ty Cổ phần Khoa học và Công nghệ NATEK - NHONHO | CÔNG TY CỔ PHẦN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ NATEK | Xếp hạng thứ bảy |
3 | vn0105467088 | Trung tâm Dịch vụ Khoa học Kỹ thuật Sức khỏe và Môi trường | Xếp hạng thứ sáu | |
4 | vn0110272207 | Trung tâm Xét nghiệm thuộc Trường Đại học Y tế công cộng | Xếp hạng thứ ba | |
5 | vn0110527751 | Liên danh Nhà thầu ISTEE - CDCQN | Viện Khoa học công nghệ Năng lượng và Môi trường | Xếp hạng thứ tư |
6 | vnz000023982 | VIỆN Y HỌC LAO ĐỘNG VÀ CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG | Xếp hạng thứ năm | |
7 | vn5701937551 | Liên danh Nhà thầu ISTEE - CDCQN | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Quảng Ninh | Xếp hạng thứ tư |
8 | vn1801287028 | Liên danh Công ty Cổ phần Khoa học và Công nghệ NATEK - NHONHO | CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NHONHO | Xếp hạng thứ bảy |
STT | Danh mục dịch vụ | Mô tả dịch vụ | Khối lượng | Địa điểm thực hiện | Đơn vị tính | Giá/Đơn giá trúng thầu (VND) | Thành tiền (VNĐ) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
65 | Monochloroacetic acid | Theo quy định tại Chương V | 33 | Mẫu | 160.000 | 5.280.000 | |
66 | Trichloroaxetonitril | Theo quy định tại Chương V | 33 | Mẫu | 160.000 | 5.280.000 | |
1 | Tụ cầu vàng (Staphylococcus aureus) | Theo quy định tại Chương V | 33 | Mẫu | 100.000 | 3.300.000 | |
2 | Trực khuẩn mủ xanh (Ps. Aeruginosa) | Theo quy định tại Chương V | 33 | Mẫu | 160.000 | 5.280.000 | |
3 | Cadmi (Cd) | Theo quy định tại Chương V | 33 | Mẫu | 200.000 | 6.600.000 | |
4 | Kẽm (Zincum) (Zn) | Theo quy định tại Chương V | 33 | Mẫu | 200.000 | 6.600.000 | |
5 | Natri (Na) | Theo quy định tại Chương V | 33 | Mẫu | 200.000 | 6.600.000 | |
6 | Nhôm (Aluminium) (Al) | Theo quy định tại Chương V | 33 | Mẫu | 200.000 | 6.600.000 | |
7 | Nickel (Ni) | Theo quy định tại Chương V | 33 | Mẫu | 200.000 | 6.600.000 | |
8 | Seleni (Se) | Theo quy định tại Chương V | 33 | Mẫu | 200.000 | 6.600.000 | |
9 | Sunfua | Theo quy định tại Chương V | 33 | Mẫu | 160.000 | 5.280.000 | |
10 | Thủy ngân (Hydrargyrum) (Hg) | Theo quy định tại Chương V | 33 | Mẫu | 200.000 | 6.600.000 | |
11 | Xyanua (CN) | Theo quy định tại Chương V | 33 | Mẫu | 120.000 | 3.960.000 | |
12 | Benzen | Theo quy định tại Chương V | 33 | Mẫu | 160.000 | 5.280.000 | |
13 | Etylbenzen | Theo quy định tại Chương V | 33 | Mẫu | 160.000 | 5.280.000 | |
14 | Phenol và dẫn xuất của Phenol | Theo quy định tại Chương V | 33 | Mẫu | 700.000 | 23.100.000 | |
15 | Styren | Theo quy định tại Chương V | 33 | Mẫu | 160.000 | 5.280.000 | |
16 | Toluen | Theo quy định tại Chương V | 33 | Mẫu | 160.000 | 5.280.000 | |
17 | Xylen | Theo quy định tại Chương V | 33 | Mẫu | 160.000 | 5.280.000 | |
18 | Carbofuran | Theo quy định tại Chương V | 33 | Mẫu | 200.000 | 6.600.000 | |
19 | Chlorpyrifos | Theo quy định tại Chương V | 33 | Mẫu | 200.000 | 6.600.000 | |
20 | Cyanazine | Theo quy định tại Chương V | 33 | Mẫu | 160.000 | 5.280.000 | |
21 | DDT và các dẫn xuất | Theo quy định tại Chương V | 33 | Mẫu | 200.000 | 6.600.000 | |
22 | Hydroxyatrazine | Theo quy định tại Chương V | 33 | Mẫu | 160.000 | 5.280.000 | |
23 | MCPA | Theo quy định tại Chương V | 33 | Mẫu | 160.000 | 5.280.000 | |
24 | Permethrin Mg/t | Theo quy định tại Chương V | 33 | Mẫu | 200.000 | 6.600.000 | |
25 | Propanil Uq/L | Theo quy định tại Chương V | 33 | Mẫu | 160.000 | 5.280.000 | |
26 | Bromodichloromethane | Theo quy định tại Chương V | 33 | Mẫu | 160.000 | 5.280.000 | |
27 | Bromoform | Theo quy định tại Chương V | 33 | Mẫu | 160.000 | 5.280.000 | |
28 | Chloroform | Theo quy định tại Chương V | 33 | Mẫu | 160.000 | 5.280.000 | |
29 | Dibromochloromethane | Theo quy định tại Chương V | 33 | Mẫu | 160.000 | 5.280.000 | |
30 | Formaldehyde | Theo quy định tại Chương V | 33 | Mẫu | 160.000 | 5.280.000 | |
31 | Monochloramine | Theo quy định tại Chương V | 33 | Mẫu | 160.000 | 5.280.000 | |
32 | Monochloroacetic acid | Theo quy định tại Chương V | 33 | Mẫu | 160.000 | 5.280.000 | |
33 | Trichloroaxetonitril | Theo quy định tại Chương V | 33 | Mẫu | 160.000 | 5.280.000 | |
34 | Tụ cầu vàng (Staphylococcus aureus) | Theo quy định tại Chương V | 33 | Mẫu | 100.000 | 3.300.000 | |
35 | Trực khuẩn mủ xanh (Ps. Aeruginosa) | Theo quy định tại Chương V | 33 | Mẫu | 160.000 | 5.280.000 | |
36 | Cadmi (Cd) | Theo quy định tại Chương V | 33 | Mẫu | 200.000 | 6.600.000 | |
37 | Kẽm (Zincum) (Zn) | Theo quy định tại Chương V | 33 | Mẫu | 200.000 | 6.600.000 | |
38 | Natri (Na) | Theo quy định tại Chương V | 33 | Mẫu | 200.000 | 6.600.000 | |
39 | Nhôm (Aluminium) (Al) | Theo quy định tại Chương V | 33 | Mẫu | 200.000 | 6.600.000 | |
40 | Nickel (Ni) | Theo quy định tại Chương V | 33 | Mẫu | 200.000 | 6.600.000 | |
41 | Seleni (Se) | Theo quy định tại Chương V | 33 | Mẫu | 200.000 | 6.600.000 | |
42 | Sunfua | Theo quy định tại Chương V | 33 | Mẫu | 160.000 | 5.280.000 | |
43 | Thủy ngân (Hydrargyrum) (Hg) | Theo quy định tại Chương V | 33 | Mẫu | 200.000 | 6.600.000 | |
44 | Xyanua (CN) | Theo quy định tại Chương V | 33 | Mẫu | 120.000 | 3.960.000 | |
45 | Benzen | Theo quy định tại Chương V | 33 | Mẫu | 160.000 | 5.280.000 | |
46 | Etylbenzen | Theo quy định tại Chương V | 33 | Mẫu | 160.000 | 5.280.000 | |
47 | Phenol và dẫn xuất của Phenol | Theo quy định tại Chương V | 33 | Mẫu | 700.000 | 23.100.000 | |
48 | Styren | Theo quy định tại Chương V | 33 | Mẫu | 160.000 | 5.280.000 | |
49 | Toluen | Theo quy định tại Chương V | 33 | Mẫu | 160.000 | 5.280.000 | |
50 | Xylen | Theo quy định tại Chương V | 33 | Mẫu | 160.000 | 5.280.000 | |
51 | Carbofuran | Theo quy định tại Chương V | 33 | Mẫu | 200.000 | 6.600.000 | |
52 | Chlorpyrifos | Theo quy định tại Chương V | 33 | Mẫu | 200.000 | 6.600.000 | |
53 | Cyanazine | Theo quy định tại Chương V | 33 | Mẫu | 160.000 | 5.280.000 | |
54 | DDT và các dẫn xuất | Theo quy định tại Chương V | 33 | Mẫu | 200.000 | 6.600.000 | |
55 | Hydroxyatrazine | Theo quy định tại Chương V | 33 | Mẫu | 160.000 | 5.280.000 | |
56 | MCPA | Theo quy định tại Chương V | 33 | Mẫu | 160.000 | 5.280.000 | |
57 | Permethrin Mg/t | Theo quy định tại Chương V | 33 | Mẫu | 200.000 | 6.600.000 | |
58 | Propanil Uq/L | Theo quy định tại Chương V | 33 | Mẫu | 160.000 | 5.280.000 | |
59 | Bromodichloromethane | Theo quy định tại Chương V | 33 | Mẫu | 160.000 | 5.280.000 | |
60 | Bromoform | Theo quy định tại Chương V | 33 | Mẫu | 160.000 | 5.280.000 | |
61 | Chloroform | Theo quy định tại Chương V | 33 | Mẫu | 160.000 | 5.280.000 | |
62 | Dibromochloromethane | Theo quy định tại Chương V | 33 | Mẫu | 160.000 | 5.280.000 | |
63 | Formaldehyde | Theo quy định tại Chương V | 33 | Mẫu | 160.000 | 5.280.000 | |
64 | Monochloramine | Theo quy định tại Chương V | 33 | Mẫu | 160.000 | 5.280.000 |
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Ý nghĩa thực sự của lòng can đảm là thấy sợ hãi, và rồi bước lên trước khi đầu gối run lên và trái tim đập mạnh – thậm chí ngay cả khi không ai hiểu được bước chân ấy trừ chính bạn. Tôi biết điều đó không dễ. Nhưng có hành động bạo dạn là cách duy nhất để thực sự tiến lên về hướng viễn cảnh lớn lao mà vũ trụ dành cho bạn. "
Oprah Winfrey
Sự kiện trong nước: Ngày 26-10-1967, với hai sư đoàn bộ binh số 7 và 9...