Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
STT | Số ĐKKD | Tên liên danh | Tên nhà thầu | Giá dự thầu (VND) | Điểm kỹ thuật | Giá trúng thầu (VND) | Thời gian thực hiện hợp đồng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 0102710400 | CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI VIỆT HƯNG |
2.220.800.000 VND | 2.220.800.000 VND | 90 ngày |
STT | Tên hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Xuất xứ | Giá/Đơn giá trúng thầu (VND) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Anten loa dải 8-12GHz |
PE9856B/SF-20
|
2 | Chiếc | Anten loa băng X (dải tần 8-12GHz): tăng ích 20dB, kết nối SMA Female, trở kháng 50 Ohm, độ rộng búp sóng chính 1/2 công suất 15-17 độ, tỷ số sóng đứng ≤ 1,5:1, kiểu ống sóng WR-90, vật liệu nhôm, kích thước 280,9 x 123,6 x 91,9 mm | Pasternack Trung Quốc | 60.500.000 | |
2 | Anten loa dải 12-18GHz |
PE9854B/SF-20
|
2 | Chiếc | Anten loa băng Ku (dải 12-18GHz): tăng ích 20dB, kết nối SMA Female, trở kháng 50 Ohm, độ rộng búp sóng chính 1/2 công suất 23-25 độ, tỷ số sóng đứng ≤ 1,5:1, kiểu ống sóng WR-62, vật liệu nhôm, kích thước 171,5 x 70,1 x 53,7 mm | Pasternack Trung Quốc | 58.500.000 | |
3 | Mô đun chuyển mạch anten SPDT |
MSP2T-18-12+
|
2 | Mô đun | Kiểu relay điện tử, dải tần 0 - 18 GHz, công suất ≥ 10W, kết nối SMA Female, trở kháng 50 Ohm, suy giảm ≤ 0,45dB, cách ly ≥ 60dB, tỷ số sóng đứng ≤ 1,4:1, thời gian chuyển mạch ≤ 20ms, nguồn nuôi 12VDC, dòng tiêu thụ ≤ 230mA | Mini-Circuits Đài Loan | 14.900.000 | |
4 | Mô đun KĐ công suất RF |
VH-ZVE-3W
|
2 | Mô đun | Dải 8-18 GHz, hệ số khuếch đại ≥35dB, công suất ≥ 1,8W, công suất ra tại điểm nén 1dB ≥ 31,5 dBm, trở kháng 50 Ohm, độ phẳng hệ số khuếch đại ≤ ± 3,5dB, hệ số tạp NF ≤ 5,5dB, tỷ số sóng đứng ≤ 2:1, nguồn nuôi 12VDC hoặc 15VDC, dòng tiêu thụ ≤ 2,5A | Việt Nam | 489.800.000 | |
5 | Mô đun Isolator |
VH-818A
|
1 | Mô đun | Dải tần 8-18 GHz, suy hao ≤ 0,6dB, cách ly ≥ 16dB, kết nối SMA Female, trở kháng 50 Ohm, công suất truyền qua đến 50W, công suất truyền ngược đến 10W, tỷ số sóng đứng ≤ 1,45:1 | Việt Nam | 21.100.000 | |
6 | Mô đun lọc thông cao RF |
ZHSS-8G-S+
|
2 | Mô đun | Tần số cắt 8GHz, trở kháng 50 Ohm, kết nối SMA Female hoặc Male, suy giảm trong băng ≤ 2dB, suy giảm ngoài băng ≥ 20dB, tỷ số sóng đứng trong băng ≤ 2:1 | Mini-Circuits Malaysia | 8.900.000 | |
7 | Mô đun khuếch đại RF |
PE15A1071
|
2 | Mô đun | Hệ số khuếch đại ≥ 25dB, dải tần 6 -18GHz, kết nối SMA, trở kháng 50 Ohm, công suất ra tại điểm nén 1dB ≥ 11 dBm, trở kháng 50 Ohm, độ phẳng hệ số khuếch đại ≤ ± 3 dB, hệ số tạp NF ≤ 2,4 dB, tỷ số sóng đứng ≤ 2:1, nguồn nuôi 5VDC hoặc 12VDC, dòng tiêu thụ ≤ 65mA | Pasternack Mỹ | 74.550.000 | |
8 | Mô đun trộn tần 2 |
ZX05-24MH-S+
|
4 | Mô đun | Dải tần 8-18GHz, tần số IF 0-7,5 GHz, tần số LO 7,5-20GHz, kết nối SMA Female, suy giảm ≤ 10dB, cách ly LO/IF ≥ 10dB, cách ly LO/RF ≥ 18dB | Mini-Circuits Mỹ | 2.550.000 | |
9 | Mô đun lọc dải thông IF2 |
ZVBP-7100-S+
|
4 | Mô đun | Dải tần: 7025 - 7175 MHz, kết nối SMA Female, trở kháng 50 Ohm, suy giảm trong băng ≤ 3,5dB, suy giảm ngoài băng ≥ 20dB, tỷ số sóng đứng trong băng ≤ 1,5:1 | Mini-Circuits Malaysia | 15.700.000 | |
10 | Mô đun khuếch đại IF2 |
PE15A1002
|
3 | Mô đun | Hệ số khuếch đại ≥ 35dB, dải tần 4 - 8GHz, kết nối SMA Female, trở kháng 50 Ohm, độ phẳng hệ số khuếch đại ≤ ±1dB, hệ số tạp NF ≤ 2,2dB, tỷ số sóng đứng ≤ 2:1, nguồn nuôi 12VDC, dòng tiêu thụ ≤ 250mA | Pasternack Mỹ | 76.200.000 | |
11 | Mô đun trộn tần 1 |
ZX05-83LH-S+
|
4 | Mô đun | Dải tần 1,7 - 8 GHz, tần số IF 0 - 1,5GHz, kết nối SMA Female, suy giảm ≤ 8,5dB, cách ly LO/IF ≥ 8dB, cách ly LO/RF ≥ 16dB | Mini-Circuits Mỹ | 2.000.000 | |
12 | Mô đun lọc dải thông IF1 |
ZX75BP-1034-S+
|
3 | Mô đun | Dải tần: 978 - 1090 MHz, trở kháng 50 Ohm, kết nối SMA Female hoặc Male, suy giảm trong băng ≤ 2dB, suy giảm ngoài băng ≥ 20dB, tỷ số sóng đứng trong băng ≤ 1.2:1 | Mini-Circuits Malaysia | 3.700.000 | |
13 | Mô đun khuếch đại IF1 |
VHA3000
|
2 | Mô đun | Hệ số khuếch đại ≥ 25dB, dải tần 20-3000 MHz, kết nối SMA Female, trở kháng 50 Ohm, độ phẳng hệ số khuếch đại ≤ ±1dB, hệ số tạp NF ≤ 1.9dB, tỷ số sóng đứng ≤ 1,8:1, nguồn nuôi 12VDC, dòng tiêu thụ ≤ 120mA | Việt Nam | 25.500.000 | |
14 | Mô đun suy giảm IF điều khiển số |
ZX76-31R75PP-S+
|
1 | Mô đun | 7 bit song song mức TTL, dải tần 9 kHz – 6,0 GHz, suy giảm tối đa 31,75 dB, bước đặt 0,25 dB, kết nối SMA Female, trở kháng 50 Ohm, tỷ số sóng đứng ≤ 1,7:1, nguồn nuôi 3-5VDC, dòng tiêu thụ ≤ 3,5mA | Mini-Circuits Đài Loan | 5.900.000 | |
15 | Suy giảm cố định |
PE7005-3
|
20 | Chiếc | Suy giảm cố định 3dB, độ chính xác suy giảm ≤ 0,3dB, công suất vào CW đến 2W, công suất vào xung đến 250W, tần số đến 18GHz, trở kháng 50 Ohm, kết nối SMA, tỷ số sóng đứng ≤ 1,35:1 | Pasternack Trung Quốc | 2.950.000 | |
16 | Vi mạch FPGA |
XC3S100EPW
|
6 | Chiếc | Mô đun FPGA họ Spartan-3E: Cấu hình: kiểu chân 100-VQFP, 108 chân I/O, 100.000 gates, 2,160 logic cells, 240 LABs/CLBs, 72K RAM bits, nguồn nuôi 1,2 – 3,3VDC. Chức năng chính: tạo và đo biên độ, độ rộng xung đến 0,1µs, tần số lặp xung đến 5 kHz; điều khiển trộn tần và xác định tần số RF dải 8-18GHz, sai số ≤ 0,65% | Việt Nam | 1.600.000 | |
17 | Vi điều khiển ARM |
STM32F407TR
|
16 | Chiếc | Mô đun vi điều khiển ARM Cortex-M4 32bit: Cấu hình: kiểu chân LQFP100, 82 GPIO, 512KB Flash/96KB SRAM, 14 Timers, 3 ADC 12 bits, 2 DAC 12 bits, tốc độ CPU đến 168MHz, nguồn nuôi 1,8 – 3,6VDC. Chức năng chính: điều khiển modem thu/phát qua UART, tạo mã PRN và truyền tin có bảo mật, giải mã và điều khiển lệnh cho FPGA họ Spartan-3E | Việt Nam | 700.000 | |
18 | Mô đun xác định công suất thu |
ZV47-K44+
|
1 | Mô đun | Dải tần 0,1 - 40GHz (yêu cầu dải tần tối thiểu 8 - 18GHz), dải động ≥ 35dBm, kết nối SMA Female, trở kháng 50 Ohm, xác định công suất RF đến +20dB, độ rộng xung RF cỡ 0,1µs, tỷ số sóng đứng ≤ 2,4:1, nguồn nuôi 3,3 hoặc 5VDC, dòng tiêu thụ ≤ 35mA | Mini-Circuits Israel | 17.800.000 | |
19 | Mô đun hạn chế công suất (Limiter) |
VH2208
|
1 | Mô đun | Công suất CW đến 1W (tương đương công suất đỉnh tối đa 100W), dải tần tối thiểu 6 - 18 GHz, suy hao ≤ 2,2dB, thời gian đáp ứng ≤ 0,2µs | Việt Nam | 26.500.000 | |
20 | Mô đun cộng/chia 3 |
ZF3RSC-542-S+
|
1 | Mô đun | Dải tần tối thiểu 0 – 5,4 GHz, kết nối SMA Female, trở kháng 50 Ohm, suy giảm ≤ 1,9 dB, cách ly ≥ 17 dB, tỷ số sóng đứng ≤ 1,6:1 | Mini-Circuits Ấn Độ | 3.100.000 | |
21 | Mô đun lọc BPF1 |
ZX75BP-942-S+
|
2 | Mô đun | Cộng hưởng gốm, băng thông 800-1000MHz (cho phép ± 80MHz), kết nối SMA Female, trở kháng 50 Ohm, suy giảm trong băng ≤ 2dB, suy giảm ngoài băng ≥ 20dB, tỷ số sóng đứng trong băng ≤ 1,9:1 | Mini-Circuits Malaysia | 2.500.000 | |
22 | Mô đun lọc BPF2 |
CBP-1000F-S+
|
2 | Mô đun | Cộng hưởng gốm, băng thông 900-1100 MHz, kết nối SMA Female, trở kháng 50 Ohm, suy giảm trong băng ≤ 1,6dB, suy giảm ngoài băng ≥ 26dB, tỷ số sóng đứng trong băng ≤ 1,8:1 | Mini-Circuits Malaysia | 2.050.000 | |
23 | Mô đun lọc BPF3 |
CBP-1120F-S+
|
2 | Mô đun | Cộng hưởng gốm, băng thông 1000-1200 MHz (cho phép ± 80MHz), kết nối SMA Female, trở kháng 50 Ohm, suy giảm trong băng ≤ 1,6dB, suy giảm ngoài băng ≥ 26dB, tỷ số sóng đứng trong băng ≤ 1,8:1 | Mini-Circuits Malaysia | 2.050.000 | |
24 | Mô đun đo công suất IF1 |
VHIF0180
|
3 | Mô đun | Dải tần tối thiểu 50 MHz - 3 GHz, dải động ≥ 60dB, kết nối SMA, trở kháng 50 Ohm, xác định công suất RF đến +10dB, độ rộng xung RF cỡ 0,5µs, tỷ số sóng đứng ≤ 2:1, nguồn nuôi 5VDC, dòng tiêu thụ ≤ 100mA | Việt Nam | 30.500.000 | |
25 | Mô đun dao động IF1 điều chế xung |
PE1V14001
|
2 | Mô đun | Dải tần 0,95 – 1,1 GHz, có cổng điều chế xung, trở kháng 50 Ohm, điện áp điều khiển 0-4,5VDC, nhiễu pha ≤ -80dBc/Hz, công suất tín hiệu ra ≥ 8dBm, nguồn nuôi 5VDC, dòng tiêu thụ ≤ 18mA | Pasternack Hàn Quốc | 4.550.000 | |
26 | Mô đun dao động tham chiếu cho VCO1 |
VHXR1002
|
1 | Mô đun | Dao động 100MHz, tham chiếu cho dao động PLL, trở kháng 50 Ohm, nhiễu pha ≤ -65dBc/Hz, công suất tín hiệu ra ≥ 4dBm, nguồn nuôi 5VDC, dòng tiêu thụ ≤ 50mA | Việt Nam | 21.000.000 | |
27 | Mô đun dao động VCO1 |
PE19XP5013
|
1 | Mô đun | Dao động PLL 6GHz, tham chiếu ngoài 100MHz, trở kháng 50 Ohm, nhiễu pha ≤ -75dBc/Hz, công suất tín hiệu ra ≥ 4dBm, nguồn nuôi 5VDC, dòng tiêu thụ ≤ 300mA | Pasternack Hàn Quốc | 32.600.000 | |
28 | Mô đun dao động VCO2 |
VCO0106
|
3 | Mô đun | Dao động PLL có điều khiển trong dải tần 1-6GHz, trở kháng 50 Ohm, nhiễu pha ≤ -75dBc/Hz, công suất tín hiệu ra ≥ 2dBm, nguồn nuôi 5VDC, dòng tiêu thụ ≤ 300mA | Việt Nam | 4.700.000 | |
29 | Mô đun dao động VCO2 |
VCO0611
|
3 | Mô đun | Dao động PLL có điều khiển trong dải tần 6-11GHz, trở kháng 50 Ohm, nhiễu pha ≤ -65dBc/Hz, công suất tín hiệu ra ≥ 1dBm, nguồn nuôi 5VDC, dòng tiêu thụ ≤ 300mA | Việt Nam | 4.700.000 | |
30 | Mô đun cộng/chia 2 |
ZFRSC-183-S+
|
5 | Mô đun | Tần số đến 18GHz, trở kháng 50 Ohm, kết nối SMA Female, suy giảm ≤ 7,4dB, cách ly ≥ 6,2dB, tỷ số sóng đứng ≤ 1,4:1 | Mini-Circuits Ấn Độ | 4.200.000 | |
31 | Máy thông tin truyền số liệu |
RC1740HP-RC232
|
2 | Bộ | Băng tần 433MHz hoặc 900MHz, công suất 500mW, độ nhạy máy thu -118dBm, tốc độ truyền từ 1,2-100kbps, giao tiếp USB/RS232, nguồn nuôi 6VDC. Phụ kiện đi kèm: Anten vô hướng 433MHz, adapter 220VAC/6VDC, dây USB | Radiocrafts Đài Loan | 6.750.000 | |
32 | Máy thu GPS |
GPS 18x PC
|
2 | Chiếc | Tốc độ cập nhật 1 Hz, độ chính xác <15m, thu 12 vệ tinh, giao tiếp RS232, nguồn nuôi 8-30VDC, dòng tiêu thụ 65mA (tại 12VDC) | Garmin Đài Loan | 3.900.000 | |
33 | Mô đun nguồn AC/DC |
HEP-240-12A
|
3 | Mô đun | Điện áp ra 12VDC/16A, điện áp vào 220VAC | Mean Well Đài Loan | 4.500.000 | |
34 | Mô đun nguồn AC/DC |
HRP-75-5
|
3 | Mô đun | Điện áp ra 5VDC/15A, điện áp vào 220VAC | Mean Well Đài Loan | 2.100.000 | |
35 | Máy tính xách tay |
Inspiron 5505
|
1 | Chiếc | Máy tính xách tay, cấu hình tối thiểu: màn hình 14,0 inch Full HD, CPU AMD Ryzen™ 5-3500U, RAM 8GB, ổ cứng 512SSD, VGA: AMD Radeon™ Graphics | Dell Trung Quốc | 22.900.000 |
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Cho dù bạn đã đi sai hướng lâu như thế nào, bạn luôn có lựa chọn quay đầu lại. "
Khuyết Danh
Sự kiện trong nước: Ngày 30-10-1978, quân dân tự vệ huyện Ba Vì (Hà...