Gói thầu số 03: Duy trì cảnh quan, vệ sinh môi trường trong khuôn viên khu Di sản Hoàng Thành Thăng Long – Hà Nội năm 2024

        Đang xem
Mã TBMT
Đã xem
17
Số KHLCNT
Tên gói thầu
Gói thầu số 03: Duy trì cảnh quan, vệ sinh môi trường trong khuôn viên khu Di sản Hoàng Thành Thăng Long – Hà Nội năm 2024
Hình thức dự thầu
Đấu thầu qua mạng
Giá gói thầu
13.668.075.784 VND
Ngày đăng tải
14:13 12/01/2024
Loại hợp đồng
Trọn gói
Trong nước/Quốc tế
Quốc tế
Phương thức LCNT
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Lĩnh vực
Phi tư vấn
Số quyết định phê duyệt
56/QĐ-TTHN
Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

File chỉ có thể tải trên máy tính Windows có sử dụng Agent, chọn chế độ Tải về nhanh nếu bạn không sử dụng Windows có cài Agent!
Trường hợp phát hiện BMT không đính kèm đầy đủ file E-HSMT và hồ sơ thiết kế, đề nghị nhà thầu thông báo ngay cho Chủ đầu tư hoặc Người có thẩm quyền theo địa chỉ nêu tại Chương II-Bảng dữ liệu trong E-HSMT và phản ánh tới đường dây nóng Báo Đấu thầu: 024 37686611
Cơ quan phê duyệt
Trung tâm Bảo tồn di sản Thăng Long Hà Nội
Ngày phê duyệt
10/01/2024
Kết quả đấu thầu
Có nhà thầu trúng thầu

Danh sách nhà thầu trúng thầu

STT Mã định danh (theo MSC mới) Tên liên danh Tên nhà thầu Giá dự thầu (VND) Điểm kỹ thuật Giá trúng thầu (VND) Thời gian giao hàng (ngày) Ngày ký hợp đồng
1 vn0104997660

CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ GLOBALGREEN

13.425.422.151 VND 13.425.422.151 VND 357 ngày 10/01/2024

Hạng mục công việc

STT Danh mục dịch vụ Mô tả dịch vụ Khối lượng Địa điểm thực hiện Đơn vị tính Giá/Đơn giá trúng thầu (VND) Thành tiền (VNĐ)
1 DUY TRÌ CẢNH QUAN:Khu vực Đoan Môn Theo quy định tại Chương V 2.292.527.305
1.1 Duy trì thảm cỏ lá tre tạo cảnh quan cho di tích Theo quy định tại Chương V 1679.4255 100m2/tháng 590.000 990.861.045
1.2 Duy trì cây hoa, cây lá mầu, cỏ lạc tạo hình cho cảnh quan di tích Theo quy định tại Chương V 23800 m2/tháng 20.000 476.000.000
1.3 Duy trì hàng rào (thanh táo, chuỗi ngọc, cô tòng…) tạo khuôn viên cho các ô cỏ trang trí phục vụ khách tham quan Theo quy định tại Chương V 3484.8 m2/tháng 20.000 69.696.000
1.4 Duy trì cây cảnh đơn lẻ, khóm 798 cây Theo quy định tại Chương V 949.62 10 cây (khóm)/tháng 180.000 170.931.600
1.5 Duy trì cây cảnh trồng trong chậu cây sanh thế tạo cảnh quan cho khu vực trước cổng Đoan Môn (cây bonsai 0,6m < Đk<_0,8) Theo quy định tại Chương V 9.52 10 chậu/tháng 145.000 1.380.400
1.6 Duy trì cây cảnh trồng trong chậu tạo cảnh quan cho di tích (cây cô tòng) (ĐK 0,6 m - 0,8m Theo quy định tại Chương V 7.14 10 chậu/tháng 98.000 699.720
1.7 Duy trì cây cảnh trồng chậu (ĐK 0,4m<Đk< 0,6m) (đa cảnh, hoa giấy) Theo quy định tại Chương V 14.28 10 chậu/tháng 75.000 1.071.000
1.8 Duy trì cây ăn quả tạo không gian xanh mát cho di tích. Theo quy định tại Chương V 3.57 10 cây (khóm)/tháng 480.000 1.713.600
1.9 Trồng và duy trì hoa thời vụ tại 02 ô cỏ sân Đoan Môn tạo thảm hoa trang trí cho không gian xanh phục vụ khách tham quan Theo quy định tại Chương V 780.4 m2/tháng 282.000 220.072.800
1.10 Duy trì bồn cây cảnh di động tại sân cỏ Đoan Môn (ĐK 0,6 m - 0,8m) Theo quy định tại Chương V 61.88 10 chậu/tháng 98.000 6.064.240
1.11 Trồng và duy trì cây hoa thời vụ tại bức tường check in lối vào tham quan di sản. Theo quy định tại Chương V 1071 m2 282.000 302.022.000
1.12 Duy trì bồn cây trồng mảng, cây hoa thời vụ, khu vực 19c Hoàng Diệu (cây Tùng, cây lá mầu, cây hoa) Theo quy định tại Chương V 184.45 m2/tháng 282.000 52.014.900
2 Khu vực Điện Kính Thiên Theo quy định tại Chương V 1.071.065.277
2.1 Duy trì thảm cỏ lá tre tạo không gian xanh cho di tích Theo quy định tại Chương V 963.4549 100m2/tháng 590.000 568.438.391
2.2 Duy trì thảm cỏ nhung tạo không gian xanh cho di tích Theo quy định tại Chương V 6.7734 100m2/tháng 590.000 3.996.306
2.3 Duy trì hàng rào thanh táo, ô rô, mẫu đơn, cô tòng tạo khuôn viên cho các ô cỏ trong di tích. Theo quy định tại Chương V 3073.77 m2/tháng 20.000 61.475.400
2.4 Duy trì cây trồng mảng, hoa lưu niên (Thài lài tím, tóc tiên, hoa hồng khu vực sân D67, khu vực vườn đào cũ). Theo quy định tại Chương V 9121.35 m2/tháng 20.000 182.427.000
2.5 Duy trì cây cảnh trồng trong chậu cây sanh thế mang tính nghệ thuật cổ kính cho di tích (cây sanh thế bonsai 0,6m < Đk<_0,8) Theo quy định tại Chương V 11.9 10 chậu/tháng 145.000 1.725.500
2.6 Duy trì cây cảnh đơn lẻ, khóm: tạo cảnh quan cho di tích Theo quy định tại Chương V 627.13 10 cây (khóm)/tháng 180.000 112.883.400
2.7 Duy trì cây cảnh trồng trong chậu trên nền Điện Kính Thiên (trúc nhật, mây, vạn tuế, địa lan, lan ý, hoa hồng…) : (ĐK 0,6 m <_ĐK <_ 0,8m) Theo quy định tại Chương V 83 10 chậu/tháng 98.000 8.134.000
2.8 Duy trì cây cảnh trồng trong chậu trên nền Điện Kính Thiên (chậu Tùng tháp) (ĐK 0,6 m <_ĐK <_ 0,8m) Theo quy định tại Chương V 76.16 10 chậu/tháng 98.000 7.463.680
2.9 Duy trì cây ăn quả tạo cảnh quan và đa dạng sinh học cho khu di sản. Theo quy định tại Chương V 259.42 10 cây/tháng 480.000 124.521.600
3 Khu vực Hậu Lâu Theo quy định tại Chương V 748.209.556
3.1 Duy trì thảm cỏ lá tre tạo không gian xanh cho di tích: Theo quy định tại Chương V 61.7491 100m2/tháng 590.000 36.431.969
3.2 Duy trì thảm cỏ nhung tạo không gian xanh cho di tích. Theo quy định tại Chương V 51.6793 100m2/tháng 590.000 30.490.787
3.3 Duy trì cây ăn quả tạo cảnh quan và đa dạng sinh học cho khu di sản. Theo quy định tại Chương V 8.3 10 cây/tháng 480.000 3.984.000
3.4 Duy trì cây trồng mảng, cây hoa lưu niên ( giẻ quạt, lan ý, cây lá mầu, cỏ lạc,...). Theo quy định tại Chương V 4948.14 m2/tháng 20.000 98.962.800
3.5 Duy trì bức tường bằng cây bụi, cây lá màu. Theo quy định tại Chương V 1785 m2/tháng 282.000 503.370.000
3.6 Duy trì cây cảnh đơn lẻ, khóm tạo cảnh quan cho di tích (Tùng la hán, tường vi, hoa ban, cây bụi). Theo quy định tại Chương V 358.19 10 cây (khóm)/tháng 180.000 64.474.200
3.7 Duy trì cây cảnh trồng trong chậu tạo không gian cho di tích. Theo quy định tại Chương V 107.1 10 chậu/tháng 98.000 10.495.800
4 Khu vực Cửa Bắc Theo quy định tại Chương V 106.269.380
4.1 Duy trì hàng rào (thanh táo, chuỗi ngọc), cây trồng mảng, cây hoa lưu niên tạo không gian xanh cho di tích. Theo quy định tại Chương V 4014.822 m2/tháng 20.000 80.296.440
4.2 Duy trì cây cảnh đơn lẻ, khóm tạo cảnh quan cho di tích. Theo quy định tại Chương V 133.28 10 cây (khóm)/tháng 180.000 23.990.400
4.3 Duy trì cây cảnh trồng trong chậu tạo hàng rào mềm cho không gian cho di tích (ĐK 0,6m - 0,8m) Theo quy định tại Chương V 20.23 10 chậu/tháng 98.000 1.982.540
5 Khu khảo cổ học 18 Hoàng Diệu Theo quy định tại Chương V 2.307.065.123
5.1 Duy trì thảm cỏ lá tre tạo không gian xanh cho di tích. Theo quy định tại Chương V 2272.3716 100m2/tháng 590.000 1.340.699.244
5.2 Duy trì thảm cỏ nhung tạo không gian xanh cho di tích. Theo quy định tại Chương V 105.5649 100m2/tháng 590.000 62.283.291
5.3 Duy trì hàng rào chuỗi ngọc tạo khuôn viên cho vườn cây thảm cỏ trong di tích. Theo quy định tại Chương V 22249.91 m2/tháng 20.000 444.998.200
5.4 Duy trì cây cảnh đơn lẻ, khóm tạo cảnh quan cho di tích. Theo quy định tại Chương V 101.15 10 cây (khóm)/tháng 180.000 18.207.000
5.5 Duy trì cây ăn quả và đa dạng sinh học cho khu di sản. Theo quy định tại Chương V 33.32 10 cây/tháng 480.000 15.993.600
5.6 Duy trì hoa thời vụ tại lan can cầu công tác khu khảo cổ học 18 Hoàng Diệu (Khu A-B) trang trí, tạo cảnh quan cho di tích phục vụ khách tham quan. Theo quy định tại Chương V 489.804 m2/tháng 282.000 138.124.728
5.7 Trồng và duy trì hoa thời vụ cổng vào khu khảo cổ học 18 Hoàng Diệu. Theo quy định tại Chương V 1011.5 m2/tháng 282.000 285.243.000
5.8 Trồng và duy trì hoa thời vụ trong bồn tạo hàng rào mềm (ĐK 0,6m - 0,8m). Theo quy định tại Chương V 15.47 10 chậu/tháng 98.000 1.516.060
6 VỆ SINH MÔI TRƯỜNG: Khu vực Đoan Môn Theo quy định tại Chương V 786.475.216
6.1 Vệ sinh đường nhựa tạo môi trường di tích sạch phục vụ khách tham quan. Theo quy định tại Chương V 108.9159 1000 m2/tháng 2.180.000 237.436.662
6.2 Vệ sinh sàn gỗ nhà 19c Hoàng Diệu điểm bán vé, vệ sinh cửa kính phòng bán vé tham quan phục vụ đón tiếp khách tham quan. Theo quy định tại Chương V 28.8957 1000 m2/tháng 2.180.000 62.992.626
6.3 Vệ sinh đường đá đục thủ công (10x10cm) giữ môi trường cảnh quan di tích xanh, sạch phục vụ khách tham quan. Theo quy định tại Chương V 9.1346 1000 m2/tháng 2.180.000 19.913.428
6.4 Vệ sinh đường lát đá phiến đá xẻ tự nhiên, đường đá bó sân giữ môi trường cảnh quan di tích xanh, sạch phục vụ khách tham quan. Theo quy định tại Chương V 16.3065 1000 m2/tháng 2.180.000 35.548.170
6.5 Vệ sinh cầu thang gạch lên lầu Đoan Môn, Quét dọn sàn tầng 2 và tầng 3 di tích Đoan Môn được lát bằng gạch phục chế thời Nguyễn. Theo quy định tại Chương V 714 công 320.000 228.480.000
6.6 Vệ sinh nhà vệ sinh công cộng (xây gạch) hằng ngày sạch sẽ để phục vụ khách tham quan (9hố). Theo quy định tại Chương V 3213 hố/ca 56.000 179.928.000
6.7 Duy trì bể nước cảnh có phun chiếu dời đô bằng đá khu vực 19c Hoàng Diệu, tạo ra môi sinh môi trường cảnh quan sạch sẽ, hài hòa trong khu Di sản. Theo quy định tại Chương V 869.66 1m3bể/lần 25.500 22.176.330
7 Khu vực Điện Kính Thiên Theo quy định tại Chương V 1.774.937.518
7.1 Vệ sinh đường nhựa, giữ gìn môi trường sạch phục vụ du khách dạo bộ trong khu di tích. Theo quy định tại Chương V 65.17 1000 m2/tháng 2.180.000 142.070.600
7.2 Vệ sinh đường lát đá đục thủ công, đá phiến đá xẻ tự nhiên, đường lát gạch Terrazo, đường đá bó sân giữ gìn môi trường sạch phục vụ du khách dạo bộ trong khu di tích. Theo quy định tại Chương V 7.1728 1000 m2/tháng 2.180.000 15.636.704
7.3 Vệ sinh sân xi măng, bê tông giữ gìn môi trường sạch phục vụ khách tham quan trong khu di tích. Theo quy định tại Chương V 15.9145 1000 m2/tháng 2.180.000 34.693.610
7.4 Vệ sinh đường lát gạch block tự chèn giữ gìn môi trường sạch phục vụ du khách dạo bộ trong khu di tích. Theo quy định tại Chương V 41.8897 1000 m2/tháng 2.180.000 91.319.546
7.5 Vệ sinh sân rải sỏi (rửa sỏi và sắp xếp lại) tạo môi trường sạch sẽ phục vụ khách tham quan. Theo quy định tại Chương V 4.4251 1000 m2/tháng 2.180.000 9.646.718
7.6 Vệ sinh sân lát gạch lá dừa loại gạch cũ từ 1954, trên nền di tích Điện Kính Thiên, tạo không gian sạch khu vực hành lễ tâm linh phục vụ khách tham quan. Theo quy định tại Chương V 23.913 1000 m2/tháng 2.180.000 52.130.340
7.7 Vệ sinh, cạo rêu mốc, nhổ cỏ sân lát gạch đỏ phục chế thời Lê, nền sân Đan Trì xưa tạo không gian sạch nơi diễn ra các nghi lễ cung đình, phục vụ khách tham quan Theo quy định tại Chương V 1254 công 320.000 401.280.000
7.8 Vệ sinh ghế gỗ (56 ghế) đặt bên ngoài các nhà trưng bày, ghế sắt (4 ghế), bảng biển (29 chiếc), cột inox (41 cột), bộ bàn ghế đá (5 bộ) phục vụ khách tham quan (bao gồm vệ sinh, lau chùi hàng ngày, quét dầu thải…) Theo quy định tại Chương V 714 công 320.000 228.480.000
7.9 Vệ sinh nhà vệ sinh công cộng (xây gạch) hằng ngày sạch sẽ để phục vụ khách tham quan Theo quy định tại Chương V 14280 hố/ca 56.000 799.680.000
8 Khu vực Hậu Lâu Theo quy định tại Chương V 282.768.288
8.1 Vệ sinh đường lát đá đục thủ công (10 x 10cm), đá phiến, đường dạo, đường dải sỏi giữ môi trường cảnh quan di tích xanh, sạch phục vụ khách tham quan. Theo quy định tại Chương V 6.5616 1000 m2/tháng 2.180.000 14.304.288
8.2 Vệ sinh sàn di tích Hậu Lâu tạo môi trường xanh sạch phục vụ khách tham quan Theo quy định tại Chương V 357 công 320.000 114.240.000
8.3 Vệ sinh ghế gỗ (14 ghế) đặt bên ngoài khuôn viên cây xanh phục vụ khách tham quan (bao gồm vệ sinh, lau chùi hàng ngày…) Theo quy định tại Chương V 357 công 320.000 114.240.000
8.4 Vệ sinh nhà vệ sinh công cộng (xây gạch) hằng ngày sạch sẽ để phục vụ khách tham quan (2 hố). Theo quy định tại Chương V 714 hố/ca 56.000 39.984.000
9 Khu vực Cửa Bắc Theo quy định tại Chương V 198.256.714
9.1 Vệ sinh đường lát đá đục thủ công (10 x 10cm) giữ môi trường cảnh quan di tích xanh, sạch phục vụ khách tham quan. Theo quy định tại Chương V 3.1673 1000 m2/tháng 2.180.000 6.904.714
9.2 Vệ sinh sàn di tích Cửa Bắc gạch phục chế thời Nguyễn: Theo quy định tại Chương V 357 công 320.000 114.240.000
9.3 Vệ sinh cầu thang sắt sạch sẽ phục vụ khách tham quan: Theo quy định tại Chương V 178.5 công 320.000 57.120.000
9.4 Vệ sinh nhà vệ sinh công cộng (xây gạch) hằng ngày sạch sẽ để phục vụ khách tham quan (1 hố). Theo quy định tại Chương V 357 hố/ca 56.000 19.992.000
10 Khu khảo cổ học 18 Hoàng Diệu Theo quy định tại Chương V 715.010.080
10.1 Vệ sinh đường đá bó sân, bó vỉa tự nhiên giữ gìn môi trường sạch phục vụ khách tham quan trong khu di tích Theo quy định tại Chương V 1.9613 1000 m2/tháng 2.180.000 4.275.634
10.2 Vệ sinh đường lát gạch block tự chèn giữ gìn môi trường sạch phục vụ du khách dạo bộ trong khu di tích. Theo quy định tại Chương V 53.845 1000 m2/tháng 2.180.000 117.382.100
10.3 Vệ sinh đường dải đá dăm giữ gìn môi trường sạch phục vụ du khách dạo bộ trong khu di tích. Theo quy định tại Chương V 12.5731 1000 m2/tháng 2.180.000 27.409.358
10.4 Vệ sinh sân xi măng, bê tông, sàn bày chân đá khu vực trưng bày hiện vật ngoài trời phục vụ khách tham quan. Theo quy định tại Chương V 28.6246 1000 m2/tháng 2.180.000 62.401.628
10.5 Vệ sinh cầu thang sắt: Cầu công tác phục vụ khách tham quan khu A-B khu trung bày di tích ngoài trời Theo quy định tại Chương V 714 công 320.000 228.480.000
10.6 Vệ sinh cầu thang gỗ phía Nam khu A phục vụ khách tham quan khi tiếp cận di tích: Theo quy định tại Chương V 178.5 công 320.000 57.120.000
10.7 Vệ sinh nhà vệ sinh công cộng (xây gạch) hằng ngày sạch sẽ để phục vụ khách tham quan (7 hố). Theo quy định tại Chương V 2499 hố/ca 56.000 139.944.000
10.8 Duy trì bể nước cảnh không phun khu khảo cổ 18 Hoàng Diệu tạo ra môi sinh môi trường cảnh quan sạch sẽ, hài hòa trong khu Di sản. Theo quy định tại Chương V 818.72 m3bể/lần 25.500 20.877.360
10.9 Vệ sinh nhà bán vé khu khảo cổ 18 Hoàng Diệu (55m2). Theo quy định tại Chương V 178.5 công 320.000 57.120.000
11 Khu vực phía Bắc Hậu Lâu Theo quy định tại Chương V 65.192.464
11.1 Vệ sinh sân, đường xi măng, bê tông khu vực phía Bắc Hậu Lâu tạo môi trường xanh sạch toàn khu để phục vụ khách tham quan. Theo quy định tại Chương V 29.9048 1000 m2/tháng 2.180.000 65.192.464
12 Khu vực trạm 66 Theo quy định tại Chương V 467.730.850
12.1 Vệ sinh đường nhựa, sân xi măng, bê tông, đường lát gạch. Theo quy định tại Chương V 163.7075 1000 m2/tháng 2.180.000 356.882.350
12.2 Vệ sinh đường nhựa khu vực đón tiếp khách tham quan nối với di tích cửa Bắc. Theo quy định tại Chương V 24.99 1000 m2/tháng 2.150.000 53.728.500
12.3 Vệ sinh sàn nhà đón tiếp khách tham quan Theo quy định tại Chương V 178.5 công 320.000 57.120.000
13 CÔNG TÁC THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC THẢI Theo quy định tại Chương V 765.600.000
13.1 Công tác thu gom, vận chuyển chất thải sinh hoạt đến nơi xử lý, tạo môi trường sạch phục vụ khách tham quan (2640 tấn) (cự ly vận chuyển 40 Theo quy định tại Chương V 2640 tấn 235.000 620.400.000
13.2 Bơm hút và vận chuyển phân bùn bể phốt Theo quy định tại Chương V 1200 tấn 121.000 145.200.000
14 NẠO VÉT BÙN CỐNG RÃNH Theo quy định tại Chương V 1.844.314.380
14.1 Nạo vét bùn cống rãnh bằng thủ công (hệ thống thoát nước nổi có nắp và không nắp) KV Đoan Môn, Điện Kính Thiên, Hậu Lâu, Khu khảo cổ học 18 Hoàng Diệu Theo quy định tại Chương V 744.759 m3 2.220.000 1.653.364.980
14.2 Nạo vét bùn cống ngầm bằng thủ công khu khảo cổ 18 Hoàng Diệu. Theo quy định tại Chương V 78.58 m3 2.430.000 190.949.400
Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
Thống kê
  • 8535 dự án đang đợi nhà thầu
  • 146 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 156 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23683 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37139 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Cơ bản là có hai loại người. Người làm nên chuyện và người tuyên bố mình làm nên chuyện. Nhóm đầu tiên ít đông hơn. "

Mark Twain

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1995, tại kỳ họp thứ 8 Quốc hội nước...

Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây