Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
STT | Mã định danh (theo MSC mới) | Tên liên danh | Tên nhà thầu | Giá dự thầu (VND) | Điểm kỹ thuật | Giá trúng thầu (VND) | Thời gian giao hàng (ngày) | Ngày ký hợp đồng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | vn0104997660 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ GLOBALGREEN |
13.425.422.151 VND | 13.425.422.151 VND | 357 ngày | 10/01/2024 |
STT | Danh mục dịch vụ | Mô tả dịch vụ | Khối lượng | Địa điểm thực hiện | Đơn vị tính | Giá/Đơn giá trúng thầu (VND) | Thành tiền (VNĐ) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | DUY TRÌ CẢNH QUAN:Khu vực Đoan Môn | Theo quy định tại Chương V | 2.292.527.305 | ||||
1.1 | Duy trì thảm cỏ lá tre tạo cảnh quan cho di tích | Theo quy định tại Chương V | 1679.4255 | 100m2/tháng | 590.000 | 990.861.045 | |
1.2 | Duy trì cây hoa, cây lá mầu, cỏ lạc tạo hình cho cảnh quan di tích | Theo quy định tại Chương V | 23800 | m2/tháng | 20.000 | 476.000.000 | |
1.3 | Duy trì hàng rào (thanh táo, chuỗi ngọc, cô tòng…) tạo khuôn viên cho các ô cỏ trang trí phục vụ khách tham quan | Theo quy định tại Chương V | 3484.8 | m2/tháng | 20.000 | 69.696.000 | |
1.4 | Duy trì cây cảnh đơn lẻ, khóm 798 cây | Theo quy định tại Chương V | 949.62 | 10 cây (khóm)/tháng | 180.000 | 170.931.600 | |
1.5 | Duy trì cây cảnh trồng trong chậu cây sanh thế tạo cảnh quan cho khu vực trước cổng Đoan Môn (cây bonsai 0,6m < Đk<_0,8) | Theo quy định tại Chương V | 9.52 | 10 chậu/tháng | 145.000 | 1.380.400 | |
1.6 | Duy trì cây cảnh trồng trong chậu tạo cảnh quan cho di tích (cây cô tòng) (ĐK 0,6 m - 0,8m | Theo quy định tại Chương V | 7.14 | 10 chậu/tháng | 98.000 | 699.720 | |
1.7 | Duy trì cây cảnh trồng chậu (ĐK 0,4m<Đk< 0,6m) (đa cảnh, hoa giấy) | Theo quy định tại Chương V | 14.28 | 10 chậu/tháng | 75.000 | 1.071.000 | |
1.8 | Duy trì cây ăn quả tạo không gian xanh mát cho di tích. | Theo quy định tại Chương V | 3.57 | 10 cây (khóm)/tháng | 480.000 | 1.713.600 | |
1.9 | Trồng và duy trì hoa thời vụ tại 02 ô cỏ sân Đoan Môn tạo thảm hoa trang trí cho không gian xanh phục vụ khách tham quan | Theo quy định tại Chương V | 780.4 | m2/tháng | 282.000 | 220.072.800 | |
1.10 | Duy trì bồn cây cảnh di động tại sân cỏ Đoan Môn (ĐK 0,6 m - 0,8m) | Theo quy định tại Chương V | 61.88 | 10 chậu/tháng | 98.000 | 6.064.240 | |
1.11 | Trồng và duy trì cây hoa thời vụ tại bức tường check in lối vào tham quan di sản. | Theo quy định tại Chương V | 1071 | m2 | 282.000 | 302.022.000 | |
1.12 | Duy trì bồn cây trồng mảng, cây hoa thời vụ, khu vực 19c Hoàng Diệu (cây Tùng, cây lá mầu, cây hoa) | Theo quy định tại Chương V | 184.45 | m2/tháng | 282.000 | 52.014.900 | |
2 | Khu vực Điện Kính Thiên | Theo quy định tại Chương V | 1.071.065.277 | ||||
2.1 | Duy trì thảm cỏ lá tre tạo không gian xanh cho di tích | Theo quy định tại Chương V | 963.4549 | 100m2/tháng | 590.000 | 568.438.391 | |
2.2 | Duy trì thảm cỏ nhung tạo không gian xanh cho di tích | Theo quy định tại Chương V | 6.7734 | 100m2/tháng | 590.000 | 3.996.306 | |
2.3 | Duy trì hàng rào thanh táo, ô rô, mẫu đơn, cô tòng tạo khuôn viên cho các ô cỏ trong di tích. | Theo quy định tại Chương V | 3073.77 | m2/tháng | 20.000 | 61.475.400 | |
2.4 | Duy trì cây trồng mảng, hoa lưu niên (Thài lài tím, tóc tiên, hoa hồng khu vực sân D67, khu vực vườn đào cũ). | Theo quy định tại Chương V | 9121.35 | m2/tháng | 20.000 | 182.427.000 | |
2.5 | Duy trì cây cảnh trồng trong chậu cây sanh thế mang tính nghệ thuật cổ kính cho di tích (cây sanh thế bonsai 0,6m < Đk<_0,8) | Theo quy định tại Chương V | 11.9 | 10 chậu/tháng | 145.000 | 1.725.500 | |
2.6 | Duy trì cây cảnh đơn lẻ, khóm: tạo cảnh quan cho di tích | Theo quy định tại Chương V | 627.13 | 10 cây (khóm)/tháng | 180.000 | 112.883.400 | |
2.7 | Duy trì cây cảnh trồng trong chậu trên nền Điện Kính Thiên (trúc nhật, mây, vạn tuế, địa lan, lan ý, hoa hồng…) : (ĐK 0,6 m <_ĐK <_ 0,8m) | Theo quy định tại Chương V | 83 | 10 chậu/tháng | 98.000 | 8.134.000 | |
2.8 | Duy trì cây cảnh trồng trong chậu trên nền Điện Kính Thiên (chậu Tùng tháp) (ĐK 0,6 m <_ĐK <_ 0,8m) | Theo quy định tại Chương V | 76.16 | 10 chậu/tháng | 98.000 | 7.463.680 | |
2.9 | Duy trì cây ăn quả tạo cảnh quan và đa dạng sinh học cho khu di sản. | Theo quy định tại Chương V | 259.42 | 10 cây/tháng | 480.000 | 124.521.600 | |
3 | Khu vực Hậu Lâu | Theo quy định tại Chương V | 748.209.556 | ||||
3.1 | Duy trì thảm cỏ lá tre tạo không gian xanh cho di tích: | Theo quy định tại Chương V | 61.7491 | 100m2/tháng | 590.000 | 36.431.969 | |
3.2 | Duy trì thảm cỏ nhung tạo không gian xanh cho di tích. | Theo quy định tại Chương V | 51.6793 | 100m2/tháng | 590.000 | 30.490.787 | |
3.3 | Duy trì cây ăn quả tạo cảnh quan và đa dạng sinh học cho khu di sản. | Theo quy định tại Chương V | 8.3 | 10 cây/tháng | 480.000 | 3.984.000 | |
3.4 | Duy trì cây trồng mảng, cây hoa lưu niên ( giẻ quạt, lan ý, cây lá mầu, cỏ lạc,...). | Theo quy định tại Chương V | 4948.14 | m2/tháng | 20.000 | 98.962.800 | |
3.5 | Duy trì bức tường bằng cây bụi, cây lá màu. | Theo quy định tại Chương V | 1785 | m2/tháng | 282.000 | 503.370.000 | |
3.6 | Duy trì cây cảnh đơn lẻ, khóm tạo cảnh quan cho di tích (Tùng la hán, tường vi, hoa ban, cây bụi). | Theo quy định tại Chương V | 358.19 | 10 cây (khóm)/tháng | 180.000 | 64.474.200 | |
3.7 | Duy trì cây cảnh trồng trong chậu tạo không gian cho di tích. | Theo quy định tại Chương V | 107.1 | 10 chậu/tháng | 98.000 | 10.495.800 | |
4 | Khu vực Cửa Bắc | Theo quy định tại Chương V | 106.269.380 | ||||
4.1 | Duy trì hàng rào (thanh táo, chuỗi ngọc), cây trồng mảng, cây hoa lưu niên tạo không gian xanh cho di tích. | Theo quy định tại Chương V | 4014.822 | m2/tháng | 20.000 | 80.296.440 | |
4.2 | Duy trì cây cảnh đơn lẻ, khóm tạo cảnh quan cho di tích. | Theo quy định tại Chương V | 133.28 | 10 cây (khóm)/tháng | 180.000 | 23.990.400 | |
4.3 | Duy trì cây cảnh trồng trong chậu tạo hàng rào mềm cho không gian cho di tích (ĐK 0,6m - 0,8m) | Theo quy định tại Chương V | 20.23 | 10 chậu/tháng | 98.000 | 1.982.540 | |
5 | Khu khảo cổ học 18 Hoàng Diệu | Theo quy định tại Chương V | 2.307.065.123 | ||||
5.1 | Duy trì thảm cỏ lá tre tạo không gian xanh cho di tích. | Theo quy định tại Chương V | 2272.3716 | 100m2/tháng | 590.000 | 1.340.699.244 | |
5.2 | Duy trì thảm cỏ nhung tạo không gian xanh cho di tích. | Theo quy định tại Chương V | 105.5649 | 100m2/tháng | 590.000 | 62.283.291 | |
5.3 | Duy trì hàng rào chuỗi ngọc tạo khuôn viên cho vườn cây thảm cỏ trong di tích. | Theo quy định tại Chương V | 22249.91 | m2/tháng | 20.000 | 444.998.200 | |
5.4 | Duy trì cây cảnh đơn lẻ, khóm tạo cảnh quan cho di tích. | Theo quy định tại Chương V | 101.15 | 10 cây (khóm)/tháng | 180.000 | 18.207.000 | |
5.5 | Duy trì cây ăn quả và đa dạng sinh học cho khu di sản. | Theo quy định tại Chương V | 33.32 | 10 cây/tháng | 480.000 | 15.993.600 | |
5.6 | Duy trì hoa thời vụ tại lan can cầu công tác khu khảo cổ học 18 Hoàng Diệu (Khu A-B) trang trí, tạo cảnh quan cho di tích phục vụ khách tham quan. | Theo quy định tại Chương V | 489.804 | m2/tháng | 282.000 | 138.124.728 | |
5.7 | Trồng và duy trì hoa thời vụ cổng vào khu khảo cổ học 18 Hoàng Diệu. | Theo quy định tại Chương V | 1011.5 | m2/tháng | 282.000 | 285.243.000 | |
5.8 | Trồng và duy trì hoa thời vụ trong bồn tạo hàng rào mềm (ĐK 0,6m - 0,8m). | Theo quy định tại Chương V | 15.47 | 10 chậu/tháng | 98.000 | 1.516.060 | |
6 | VỆ SINH MÔI TRƯỜNG: Khu vực Đoan Môn | Theo quy định tại Chương V | 786.475.216 | ||||
6.1 | Vệ sinh đường nhựa tạo môi trường di tích sạch phục vụ khách tham quan. | Theo quy định tại Chương V | 108.9159 | 1000 m2/tháng | 2.180.000 | 237.436.662 | |
6.2 | Vệ sinh sàn gỗ nhà 19c Hoàng Diệu điểm bán vé, vệ sinh cửa kính phòng bán vé tham quan phục vụ đón tiếp khách tham quan. | Theo quy định tại Chương V | 28.8957 | 1000 m2/tháng | 2.180.000 | 62.992.626 | |
6.3 | Vệ sinh đường đá đục thủ công (10x10cm) giữ môi trường cảnh quan di tích xanh, sạch phục vụ khách tham quan. | Theo quy định tại Chương V | 9.1346 | 1000 m2/tháng | 2.180.000 | 19.913.428 | |
6.4 | Vệ sinh đường lát đá phiến đá xẻ tự nhiên, đường đá bó sân giữ môi trường cảnh quan di tích xanh, sạch phục vụ khách tham quan. | Theo quy định tại Chương V | 16.3065 | 1000 m2/tháng | 2.180.000 | 35.548.170 | |
6.5 | Vệ sinh cầu thang gạch lên lầu Đoan Môn, Quét dọn sàn tầng 2 và tầng 3 di tích Đoan Môn được lát bằng gạch phục chế thời Nguyễn. | Theo quy định tại Chương V | 714 | công | 320.000 | 228.480.000 | |
6.6 | Vệ sinh nhà vệ sinh công cộng (xây gạch) hằng ngày sạch sẽ để phục vụ khách tham quan (9hố). | Theo quy định tại Chương V | 3213 | hố/ca | 56.000 | 179.928.000 | |
6.7 | Duy trì bể nước cảnh có phun chiếu dời đô bằng đá khu vực 19c Hoàng Diệu, tạo ra môi sinh môi trường cảnh quan sạch sẽ, hài hòa trong khu Di sản. | Theo quy định tại Chương V | 869.66 | 1m3bể/lần | 25.500 | 22.176.330 | |
7 | Khu vực Điện Kính Thiên | Theo quy định tại Chương V | 1.774.937.518 | ||||
7.1 | Vệ sinh đường nhựa, giữ gìn môi trường sạch phục vụ du khách dạo bộ trong khu di tích. | Theo quy định tại Chương V | 65.17 | 1000 m2/tháng | 2.180.000 | 142.070.600 | |
7.2 | Vệ sinh đường lát đá đục thủ công, đá phiến đá xẻ tự nhiên, đường lát gạch Terrazo, đường đá bó sân giữ gìn môi trường sạch phục vụ du khách dạo bộ trong khu di tích. | Theo quy định tại Chương V | 7.1728 | 1000 m2/tháng | 2.180.000 | 15.636.704 | |
7.3 | Vệ sinh sân xi măng, bê tông giữ gìn môi trường sạch phục vụ khách tham quan trong khu di tích. | Theo quy định tại Chương V | 15.9145 | 1000 m2/tháng | 2.180.000 | 34.693.610 | |
7.4 | Vệ sinh đường lát gạch block tự chèn giữ gìn môi trường sạch phục vụ du khách dạo bộ trong khu di tích. | Theo quy định tại Chương V | 41.8897 | 1000 m2/tháng | 2.180.000 | 91.319.546 | |
7.5 | Vệ sinh sân rải sỏi (rửa sỏi và sắp xếp lại) tạo môi trường sạch sẽ phục vụ khách tham quan. | Theo quy định tại Chương V | 4.4251 | 1000 m2/tháng | 2.180.000 | 9.646.718 | |
7.6 | Vệ sinh sân lát gạch lá dừa loại gạch cũ từ 1954, trên nền di tích Điện Kính Thiên, tạo không gian sạch khu vực hành lễ tâm linh phục vụ khách tham quan. | Theo quy định tại Chương V | 23.913 | 1000 m2/tháng | 2.180.000 | 52.130.340 | |
7.7 | Vệ sinh, cạo rêu mốc, nhổ cỏ sân lát gạch đỏ phục chế thời Lê, nền sân Đan Trì xưa tạo không gian sạch nơi diễn ra các nghi lễ cung đình, phục vụ khách tham quan | Theo quy định tại Chương V | 1254 | công | 320.000 | 401.280.000 | |
7.8 | Vệ sinh ghế gỗ (56 ghế) đặt bên ngoài các nhà trưng bày, ghế sắt (4 ghế), bảng biển (29 chiếc), cột inox (41 cột), bộ bàn ghế đá (5 bộ) phục vụ khách tham quan (bao gồm vệ sinh, lau chùi hàng ngày, quét dầu thải…) | Theo quy định tại Chương V | 714 | công | 320.000 | 228.480.000 | |
7.9 | Vệ sinh nhà vệ sinh công cộng (xây gạch) hằng ngày sạch sẽ để phục vụ khách tham quan | Theo quy định tại Chương V | 14280 | hố/ca | 56.000 | 799.680.000 | |
8 | Khu vực Hậu Lâu | Theo quy định tại Chương V | 282.768.288 | ||||
8.1 | Vệ sinh đường lát đá đục thủ công (10 x 10cm), đá phiến, đường dạo, đường dải sỏi giữ môi trường cảnh quan di tích xanh, sạch phục vụ khách tham quan. | Theo quy định tại Chương V | 6.5616 | 1000 m2/tháng | 2.180.000 | 14.304.288 | |
8.2 | Vệ sinh sàn di tích Hậu Lâu tạo môi trường xanh sạch phục vụ khách tham quan | Theo quy định tại Chương V | 357 | công | 320.000 | 114.240.000 | |
8.3 | Vệ sinh ghế gỗ (14 ghế) đặt bên ngoài khuôn viên cây xanh phục vụ khách tham quan (bao gồm vệ sinh, lau chùi hàng ngày…) | Theo quy định tại Chương V | 357 | công | 320.000 | 114.240.000 | |
8.4 | Vệ sinh nhà vệ sinh công cộng (xây gạch) hằng ngày sạch sẽ để phục vụ khách tham quan (2 hố). | Theo quy định tại Chương V | 714 | hố/ca | 56.000 | 39.984.000 | |
9 | Khu vực Cửa Bắc | Theo quy định tại Chương V | 198.256.714 | ||||
9.1 | Vệ sinh đường lát đá đục thủ công (10 x 10cm) giữ môi trường cảnh quan di tích xanh, sạch phục vụ khách tham quan. | Theo quy định tại Chương V | 3.1673 | 1000 m2/tháng | 2.180.000 | 6.904.714 | |
9.2 | Vệ sinh sàn di tích Cửa Bắc gạch phục chế thời Nguyễn: | Theo quy định tại Chương V | 357 | công | 320.000 | 114.240.000 | |
9.3 | Vệ sinh cầu thang sắt sạch sẽ phục vụ khách tham quan: | Theo quy định tại Chương V | 178.5 | công | 320.000 | 57.120.000 | |
9.4 | Vệ sinh nhà vệ sinh công cộng (xây gạch) hằng ngày sạch sẽ để phục vụ khách tham quan (1 hố). | Theo quy định tại Chương V | 357 | hố/ca | 56.000 | 19.992.000 | |
10 | Khu khảo cổ học 18 Hoàng Diệu | Theo quy định tại Chương V | 715.010.080 | ||||
10.1 | Vệ sinh đường đá bó sân, bó vỉa tự nhiên giữ gìn môi trường sạch phục vụ khách tham quan trong khu di tích | Theo quy định tại Chương V | 1.9613 | 1000 m2/tháng | 2.180.000 | 4.275.634 | |
10.2 | Vệ sinh đường lát gạch block tự chèn giữ gìn môi trường sạch phục vụ du khách dạo bộ trong khu di tích. | Theo quy định tại Chương V | 53.845 | 1000 m2/tháng | 2.180.000 | 117.382.100 | |
10.3 | Vệ sinh đường dải đá dăm giữ gìn môi trường sạch phục vụ du khách dạo bộ trong khu di tích. | Theo quy định tại Chương V | 12.5731 | 1000 m2/tháng | 2.180.000 | 27.409.358 | |
10.4 | Vệ sinh sân xi măng, bê tông, sàn bày chân đá khu vực trưng bày hiện vật ngoài trời phục vụ khách tham quan. | Theo quy định tại Chương V | 28.6246 | 1000 m2/tháng | 2.180.000 | 62.401.628 | |
10.5 | Vệ sinh cầu thang sắt: Cầu công tác phục vụ khách tham quan khu A-B khu trung bày di tích ngoài trời | Theo quy định tại Chương V | 714 | công | 320.000 | 228.480.000 | |
10.6 | Vệ sinh cầu thang gỗ phía Nam khu A phục vụ khách tham quan khi tiếp cận di tích: | Theo quy định tại Chương V | 178.5 | công | 320.000 | 57.120.000 | |
10.7 | Vệ sinh nhà vệ sinh công cộng (xây gạch) hằng ngày sạch sẽ để phục vụ khách tham quan (7 hố). | Theo quy định tại Chương V | 2499 | hố/ca | 56.000 | 139.944.000 | |
10.8 | Duy trì bể nước cảnh không phun khu khảo cổ 18 Hoàng Diệu tạo ra môi sinh môi trường cảnh quan sạch sẽ, hài hòa trong khu Di sản. | Theo quy định tại Chương V | 818.72 | m3bể/lần | 25.500 | 20.877.360 | |
10.9 | Vệ sinh nhà bán vé khu khảo cổ 18 Hoàng Diệu (55m2). | Theo quy định tại Chương V | 178.5 | công | 320.000 | 57.120.000 | |
11 | Khu vực phía Bắc Hậu Lâu | Theo quy định tại Chương V | 65.192.464 | ||||
11.1 | Vệ sinh sân, đường xi măng, bê tông khu vực phía Bắc Hậu Lâu tạo môi trường xanh sạch toàn khu để phục vụ khách tham quan. | Theo quy định tại Chương V | 29.9048 | 1000 m2/tháng | 2.180.000 | 65.192.464 | |
12 | Khu vực trạm 66 | Theo quy định tại Chương V | 467.730.850 | ||||
12.1 | Vệ sinh đường nhựa, sân xi măng, bê tông, đường lát gạch. | Theo quy định tại Chương V | 163.7075 | 1000 m2/tháng | 2.180.000 | 356.882.350 | |
12.2 | Vệ sinh đường nhựa khu vực đón tiếp khách tham quan nối với di tích cửa Bắc. | Theo quy định tại Chương V | 24.99 | 1000 m2/tháng | 2.150.000 | 53.728.500 | |
12.3 | Vệ sinh sàn nhà đón tiếp khách tham quan | Theo quy định tại Chương V | 178.5 | công | 320.000 | 57.120.000 | |
13 | CÔNG TÁC THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC THẢI | Theo quy định tại Chương V | 765.600.000 | ||||
13.1 | Công tác thu gom, vận chuyển chất thải sinh hoạt đến nơi xử lý, tạo môi trường sạch phục vụ khách tham quan (2640 tấn) (cự ly vận chuyển 40Theo quy định tại Chương V |
2640 |
| tấn |
235.000 |
620.400.000 |
|
13.2 | Bơm hút và vận chuyển phân bùn bể phốt | Theo quy định tại Chương V | 1200 | tấn | 121.000 | 145.200.000 | |
14 | NẠO VÉT BÙN CỐNG RÃNH | Theo quy định tại Chương V | 1.844.314.380 | ||||
14.1 | Nạo vét bùn cống rãnh bằng thủ công (hệ thống thoát nước nổi có nắp và không nắp) KV Đoan Môn, Điện Kính Thiên, Hậu Lâu, Khu khảo cổ học 18 Hoàng Diệu | Theo quy định tại Chương V | 744.759 | m3 | 2.220.000 | 1.653.364.980 | |
14.2 | Nạo vét bùn cống ngầm bằng thủ công khu khảo cổ 18 Hoàng Diệu. | Theo quy định tại Chương V | 78.58 | m3 | 2.430.000 | 190.949.400 |
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Cơ bản là có hai loại người. Người làm nên chuyện và người tuyên bố mình làm nên chuyện. Nhóm đầu tiên ít đông hơn. "
Mark Twain
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1995, tại kỳ họp thứ 8 Quốc hội nước...