Gói thầu số 04: Thi công xây dựng công trình

        Đang xem
Mã TBMT
Đã xem
4
Số KHLCNT
Tên gói thầu
Gói thầu số 04: Thi công xây dựng công trình
Hình thức dự thầu
Đấu thầu qua mạng
Giá gói thầu
200.366.062 VND
Ngày đăng tải
08:53 08/08/2024
Loại hợp đồng
Trọn gói
Trong nước/Quốc tế
Quốc tế
Phương thức LCNT
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Lĩnh vực
Phi tư vấn
Số quyết định phê duyệt
303/QĐ-THPTTT1
Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

File chỉ có thể tải trên máy tính Windows có sử dụng Agent, chọn chế độ Tải về nhanh nếu bạn không sử dụng Windows có cài Agent!
Trường hợp phát hiện BMT không đính kèm đầy đủ file E-HSMT và hồ sơ thiết kế, đề nghị nhà thầu thông báo ngay cho Chủ đầu tư hoặc Người có thẩm quyền theo địa chỉ nêu tại Chương II-Bảng dữ liệu trong E-HSMT và phản ánh tới đường dây nóng Báo Đấu thầu: 024 37686611
Cơ quan phê duyệt
Trường trung học phổ thông Thuận Thành số 1
Ngày phê duyệt
31/07/2024
Kết quả đấu thầu
Có nhà thầu trúng thầu

Danh sách nhà thầu trúng thầu

STT Mã định danh (theo MSC mới) Tên liên danh Tên nhà thầu Giá dự thầu (VND) Điểm kỹ thuật Giá trúng thầu (VND) Thời gian giao hàng (ngày) Ngày ký hợp đồng
1 vn2300529038

CÔNG TY TNHH TƯ VẤN XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI THÀNH ĐẠT

199.529.786,549 VND 199.529.000 VND 45 ngày

Hạng mục công việc

STT Danh mục dịch vụ Mô tả dịch vụ Khối lượng Địa điểm thực hiện Đơn vị tính Giá/Đơn giá trúng thầu (VND) Thành tiền (VNĐ)
1 Phá dỡ kết cấu gạch đá Theo quy định tại Chương V 22.672 m3 168.716 3.825.129
2 Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép Theo quy định tại Chương V 2.556 m3 325.488 831.947
3 Đào móng băng, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất I Theo quy định tại Chương V 2.885 1m3 148.832 429.380
4 Đóng cọc tre, dài ≤2,5m - Cấp đất I Theo quy định tại Chương V 16.274 100m 1.115.403 18.152.068
5 Đắp cát công trình, độ chặt Y/C K = 0,90 Theo quy định tại Chương V 0.112 100m3 20.626.545 2.310.173
6 Đắp hoàn trả công trình (cát tận dụng) Theo quy định tại Chương V 2.885 m3 119.597 345.037
7 Bê tông lót móng, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB40 Theo quy định tại Chương V 2.604 m3 1.384.394 3.604.962
8 Ván khuôn móng băng Theo quy định tại Chương V 0.096 100m2 8.955.191 859.698
9 Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật Theo quy định tại Chương V 0.09 100m2 13.703.993 1.233.359
10 Bê tông móng, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40 Theo quy định tại Chương V 0.494 m3 1.703.896 841.725
11 Xây móng bằng gạch xi măng 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB40 Theo quy định tại Chương V 8.752 m3 1.584.274 13.865.566
12 Bê tông móng, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40 Theo quy định tại Chương V 3.925 m3 1.703.896 6.687.792
13 Ván khuôn móng băng Theo quy định tại Chương V 0.406 100m2 8.955.191 3.635.808
14 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 6mm Theo quy định tại Chương V 0.086 tấn 22.283.340 1.916.367
15 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 10mm Theo quy định tại Chương V 0.059 tấn 22.981.792 1.355.926
16 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 16mm Theo quy định tại Chương V 0.303 tấn 22.639.899 6.859.889
17 Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật Theo quy định tại Chương V 0.329 100m2 14.739.003 4.849.132
18 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK 6mm, chiều cao ≤6m Theo quy định tại Chương V 0.042 tấn 23.967.017 1.006.615
19 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK 16mm, chiều cao ≤6m Theo quy định tại Chương V 0.303 tấn 23.043.539 6.982.192
20 Bê tông cột, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 Theo quy định tại Chương V 1.81 m3 2.372.311 4.293.883
21 Xây tường thẳng bằng gạch xi măng 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 Theo quy định tại Chương V 8.807 m3 1.703.311 15.001.060
22 Xây tường thẳng bằng gạch xi măng 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 Theo quy định tại Chương V 5.04 m3 1.903.934 9.595.827
23 Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 Theo quy định tại Chương V 212.451 m2 88.580 18.818.910
24 Trát trụ cột dày 1,5cm, vữa XM M25, PCB40 Theo quy định tại Chương V 7.368 m2 172.630 1.271.938
25 Đào nền đường - Cấp đất I Theo quy định tại Chương V 27.75 1m3 95.677 2.655.037
26 Bê tông nền, M250, đá 2x4, PCB40 Theo quy định tại Chương V 27.75 m3 1.625.619 45.110.927
27 Đánh bóng mặt sân Theo quy định tại Chương V 185 m2 12.636 2.337.660
28 Cắt khe đường lăn, sân đỗ, khe 1x4 Theo quy định tại Chương V 4.756 10m 258.434 1.229.112
29 Bốc xếp các loại vật liệu rời lên phương tiện vận chuyển, đất Theo quy định tại Chương V 52.978 m3 45.181 2.393.599
30 Vận chuyển phế thải các loại, 10m khởi điểm Theo quy định tại Chương V 52.978 m3 23.388 1.239.049
31 Vận chuyển phế thải các loại, 60m tiếp theo Theo quy định tại Chương V 52.978 m3 15.946 844.787
32 Vận chuyển phế thải, phạm vi ≤1000m - Cấp đất I Theo quy định tại Chương V 0.53 100m3 2.543.058 1.347.821
33 Vận chuyển phế thải 4km tiếp theo, trong phạm vi ≤5km Theo quy định tại Chương V 0.53 100m3/1km 3.431.229 1.818.551
34 Vận chuyển phế thải , phạm vi ≤1000m Theo quy định tại Chương V 0.53 100m3 2.200.539 1.166.286
35 Vận chuyển phế thải 4km tiếp theo, trong phạm vi ≤5km Theo quy định tại Chương V 0.53 100m3/1km 3.431.229 1.818.551
36 Bốc xếp các loại vật liệu rời lên phương tiện vận chuyển, cát các loại Theo quy định tại Chương V 45.474 m3 37.208 1.691.997
37 Vận chuyển cát các loại, 10m khởi điểm Theo quy định tại Chương V 45.474 m3 19.933 906.433
38 Vận chuyển cát các loại, 60m tiếp theo Theo quy định tại Chương V 45.474 m3 12.757 580.112
39 Bốc xếp các loại vật liệu rời lên phương tiện vận chuyển, sỏi, đá dăm các loại Theo quy định tại Chương V 32.367 m3 63.785 2.064.529
40 Vận chuyển sỏi, đá dăm các loại, 10m khởi điểm Theo quy định tại Chương V 32.367 m3 19.933 645.171
41 Vận chuyển sỏi, đá dăm các loại, 60m tiếp theo Theo quy định tại Chương V 32.367 m3 14.352 464.531
42 Bốc xếp xuống Thép các loại Theo quy định tại Chương V 0.802 tấn 90.362 72.470
43 Vận chuyển sắt thép các loại, 10m khởi điểm Theo quy định tại Chương V 0.802 tấn 21.527 17.265
44 Vận chuyển sắt thép các loại, 60m tiếp theo Theo quy định tại Chương V 0.802 tấn 14.352 11.510
45 Bốc xếp lên Xi măng bao Theo quy định tại Chương V 13.133 tấn 39.866 523.560
46 Vận chuyển xi măng bao, 10m khởi điểm Theo quy định tại Chương V 13.133 tấn 19.933 261.780
47 Vận chuyển xi măng bao, 60m tiếp theo Theo quy định tại Chương V 13.133 tấn 12.757 167.538
48 Bốc xếp lên gạch xây các loại Theo quy định tại Chương V 12.898 1000v 90.362 1.165.489
49 Vận chuyển gạch xây các loại, 10m khởi điểm Theo quy định tại Chương V 12.898 1000v 19.933 257.096
50 Vận chuyển gạch xây các loại, 60m tiếp theo Theo quy định tại Chương V 12.898 1000v 12.757 164.540
Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
Thống kê
  • 8535 dự án đang đợi nhà thầu
  • 146 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 156 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23683 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37139 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Không phải chúng tôi yêu không đủ nhiều, chỉ là thời gian của chúng tôi quá ít ỏi, chúng tôi gặp nhau quá sớm, cái thời cả hai còn chưa hiểu thế nào là quý trọng. Đợi đến khi chúng tôi hiểu ra sự quan trọng của đối phương, nhưng rốt cuộc lại không tìm được cơ hội. Việc ở đời này, đều không cách nào lập lại được nữa. "

Phỉ Ngã Tư Tồn

Sự kiện ngoài nước: Ngày 28-10-1886, Tượng "Nữ thần tự do" đặt ở cảng...

Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây