Gói thầu số 09: Mua vật tư y tế, hóa chất và sinh phẩm chẩn đoán tại Bệnh viện Phụ sản Thanh Hóa

        Đang xem
Mã TBMT
Đã xem
0
Số KHLCNT
Tên gói thầu
Gói thầu số 09: Mua vật tư y tế, hóa chất và sinh phẩm chẩn đoán tại Bệnh viện Phụ sản Thanh Hóa
Hình thức dự thầu
Đấu thầu qua mạng
Giá gói thầu
3.990.642.742 VND
Ngày đăng tải
15:13 24/10/2024
Loại hợp đồng
Đơn giá cố định
Trong nước/Quốc tế
Quốc tế
Phương thức LCNT
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Lĩnh vực
Hàng hóa
Số quyết định phê duyệt
870/QĐ-BVPS
Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

File chỉ có thể tải trên máy tính Windows có sử dụng Agent, chọn chế độ Tải về nhanh nếu bạn không sử dụng Windows có cài Agent!
Trường hợp phát hiện BMT không đính kèm đầy đủ file E-HSMT và hồ sơ thiết kế, đề nghị nhà thầu thông báo ngay cho Chủ đầu tư hoặc Người có thẩm quyền theo địa chỉ nêu tại Chương II-Bảng dữ liệu trong E-HSMT và phản ánh tới đường dây nóng Báo Đấu thầu: 024 37686611
Cơ quan phê duyệt
Bệnh viện Phụ sản Thanh Hóa
Ngày phê duyệt
24/10/2024
Kết quả đấu thầu
Có nhà thầu trúng thầu

Danh sách nhà thầu trúng thầu

STT Mã định danh (theo MSC mới) Tên nhà thầu Giá trúng thầu Tổng giá lô (VND) Số mặt hàng trúng thầu Thao tác
1 vn2800588271 CÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT BỊ VẬT TƯ Y TẾ THANH HÓA 3.866.748.800 3.896.972.242 37 Xem chi tiết
2 vn0102046331 CÔNG TY CỔ PHẦN VIỆT ĐỨC 34.040.000 34.040.000 1 Xem chi tiết
Tổng cộng: 2 nhà thầu 3.900.788.800 3.931.012.242 38

Danh sách hàng hóa

STT Danh mục hàng hóa Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Xuất xứ Giá/Đơn giá trúng thầu (VND) Ghi chú
1 Bao cao su
28.800 Cái Theo quy định tại Chương V. Việt Nam 19.728.000
2 Chỉ lanh
200 Cuộn Theo quy định tại Chương V. Pháp 27.000.000
3 Mask thở có vành bơm hơi
40 Cái Theo quy định tại Chương V. Trung Quốc 900.000
4 Ống nghiệm EDTA K2
28.800 Cái Theo quy định tại Chương V. Việt Nam 13.219.200
5 Kim tiêm dùng một lần các số
40.000 cái Theo quy định tại Chương V. Việt Nam 6.840.000
6 Test nhanh chẩn đoán viêm gan B
1.500 Test Theo quy định tại Chương V. Việt Nam 6.225.000
7 Dung dịch đệm cho xét nghiệm đông máu
720 ml Theo quy định tại Chương V. Pháp 6.984.000
8 Dung dịch Canxi Clorua cho các xét nghiệm đông máu
1.080 ml Theo quy định tại Chương V. Pháp 9.936.000
9 Các huyết tương chứng cho xét nghiệm đông máu
192 ml Theo quy định tại Chương V. Pháp 31.680.000
10 Hóa chất xác định thời gian Thrombop lastin hoạt hóa từng phần (APTT)
1.470 ml Theo quy định tại Chương V. Pháp 306.495.000
11 Hóa chất xác định thời gian Thrombin
1.872 ml Theo quy định tại Chương V. Pháp 232.689.600
12 Dung dịch rửa dùng cho máy xét nghiệm đông máu
195.000 ml Theo quy định tại Chương V. Pháp 99.450.000
13 Dung dịch rửa kim dùng cho máy xét nghiệm đông máu
10.800 ml Theo quy định tại Chương V. Pháp 250.560.000
14 Hóa chất thử đo thời gian Prothrombin (PT)
2.070 ml Theo quy định tại Chương V. Pháp 179.469.000
15 Cóng phản ứng cho xét nghiệm đông máu
90.000 Cái Theo quy định tại Chương V. Pháp 823.500.000
16 Hóa chất ly giải hồng cầu dùng cho máy phân tích huyết học
3.500 ml Theo quy định tại Chương V. Nhật Bản 40.600.000
17 Hóa chất rửa dùng cho máy phân tích huyết học
18.000 ml Theo quy định tại Chương V. Nhật Bản 28.800.000
18 Thẻ kháng sinh đồ vi khuẩn Gram âm
120 thẻ Theo quy định tại Chương V. Mỹ 19.656.000
19 Thẻ kháng sinh đồ vi khuẩn Gram dương
120 thẻ Theo quy định tại Chương V. Mỹ 19.656.000
20 Thẻ định danh Vi khuẩn Gram âm
120 thẻ Theo quy định tại Chương V. Mỹ 19.656.000
21 Thẻ định danh Vi khuẩn Gram dương
120 thẻ Theo quy định tại Chương V. Mỹ 19.656.000
22 Thẻ kháng sinh đồ liên cầu
40 thẻ Theo quy định tại Chương V. Mỹ 6.552.000
23 Hóa chất kiểm soát xét nghiệm định lượng 54 thông số xét nghiệm miễn dịch nồng độ thấp
25 ml Theo quy định tại Chương V. Vương Quốc Anh 4.212.500
24 Hóa chất kiểm soát xét nghiệm định lượng 54 thông số xét nghiệm miễn dịch nồng độ trung bình
25 ml Theo quy định tại Chương V. Vương Quốc Anh 4.212.500
25 Dung dịch khử khuẩn, nấm dùng cho tủ ấm CO2 trong phòng IVF
20 lít Theo quy định tại Chương V. Đan Mạch 34.040.000
26 Bộ nhuộm gram
4 bộ Theo quy định tại Chương V. Việt Nam 1.240.000
27 Dung dịch ngăn chặn sự hình thành trục chính trong quá trình phân bào
10 ml Theo quy định tại Chương V. Mỹ 985.000
28 Môi trường nuôi cấy tế bào máu ngoại vi
200 ml Theo quy định tại Chương V. Mỹ 4.900.000
29 Bộ kit xét nghiệm ung thư cổ tử cung
6.000 Bộ Theo quy định tại Chương V. Malaysia 1.650.000.000
30 Test nhanh chuẩn đoán HbeAg
300 Test Theo quy định tại Chương V. Trung Quốc 2.580.000
31 Khoanh giấy tẩm kháng sinh amikacin 30µg
500 khoanh Theo quy định tại Chương V. Ấn Độ 740.000
32 Khoanh giấy tẩm kháng sinh amoxycillin 25µg
500 khoanh Theo quy định tại Chương V. Ấn Độ 740.000
33 Khoanh giấy tẩm kháng sinh amoxycillin/Clavulanic 30µg
500 khoanh Theo quy định tại Chương V. Ấn Độ 740.000
34 Khoanh giấy tẩm kháng sinh ampicillin/ Subactam20 µg
500 khoanh Theo quy định tại Chương V. Ấn Độ 740.000
35 Khoanh giấy tẩm kháng sinh azithrommycin15µg
500 khoanh Theo quy định tại Chương V. Ấn Độ 740.000
36 Môi trường thạch máu
2.000 gram Theo quy định tại Chương V. Ấn Độ 5.518.000
37 Môi trường nuôi cấy và tăng sinh vi khuẩn
1.000 gram Theo quy định tại Chương V. Ấn Độ 2.759.000
38 Khoanh giấy tẩm kháng sinh Cefadroxil 30µg
500 khoanh Theo quy định tại Chương V. Ấn Độ 740.000
39 Khoanh giấy tẩm kháng sinh cefepime 30µg
500 khoanh Theo quy định tại Chương V. Ấn Độ 740.000
40 Khoanh giấy tẩm kháng sinh ceftriaxone 30µg
500 khoanh Theo quy định tại Chương V. Ấn Độ 740.000
41 Khoanh giấy tẩm kháng sinh cefuroxime 30µg
500 khoanh Theo quy định tại Chương V. Ấn Độ 740.000
42 Khoanh giấy tẩm kháng sinh ciprofloxacin 5µg
500 khoanh Theo quy định tại Chương V. Ấn Độ 740.000
43 Khoanh giấy tẩm kháng sinh clindamycin 2µg
500 khoanh Theo quy định tại Chương V. Ấn Độ 740.000
44 Khoanh giấy tẩm kháng sinh gentamicin 10µg
500 khoanh Theo quy định tại Chương V. Ấn Độ 740.000
45 Khoanh giấy tẩm kháng sinh levofloxacin 5µg
500 khoanh Theo quy định tại Chương V. Ấn Độ 740.000
46 Môi trường nuôi cấy
1.500 gram Theo quy định tại Chương V. Ấn Độ 3.825.000
47 Môi trường để kiểm tra độ nhạy với kháng sinh của vi khuẩn
1.000 gram Theo quy định tại Chương V. Ấn Độ 3.050.000
48 Khoanh giấy tẩm kháng sinh Vancomycin 30 µg
500 khoanh Theo quy định tại Chương V. Ấn Độ 740.000
49 Khoanh giấy tẩm kháng sinh Piperacillin/tazbactam
500 khoanh Theo quy định tại Chương V. Ấn Độ 740.000
50 Khoanh giấy tẩm kháng sinh Fosfomycin 50 µg
500 khoanh Theo quy định tại Chương V. Ấn Độ 740.000
51 Khoanh giấy tẩm kháng sinh Ceftazidime 30µg
500 khoanh Theo quy định tại Chương V. Ấn Độ 740.000
52 Gel siêu âm
100 Lít Theo quy định tại Chương V. Việt Nam 1.635.000
Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
Thống kê
  • 8849 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1240 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1877 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 25507 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 39874 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
tháng 10 năm 2024
26
Thứ bảy
tháng 9
24
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Quý Hợi
giờ Nhâm Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Tận hưởng khi có thể, và chịu đựng khi bắt buộc. "

Johann Wolfgang von Goethe

Sự kiện ngoài nước: Nhạc sĩ người Italia Dominico Xcáclát sinh ngày...

Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây