Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
STT | Số ĐKKD | Tên liên danh | Tên nhà thầu | Giá dự thầu (VND) | Điểm kỹ thuật | Giá trúng thầu (VND) | Thời gian thực hiện hợp đồng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 0313690168 | CÔNG TY TNHH Ô TÔ TRƯỜNG PHÚC |
1.476.000.000 VND | 1.476.000.000 VND | 25 ngày |
STT | Tên hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Xuất xứ | Giá/Đơn giá trúng thầu (VND) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Xe ô tô chở rác |
HINO, FC9JETC
|
1 | Xe | Thông số chung: Ô tô chở rác (cuốn – ép – chở rác) HINO, hoặc tương đương, Số loại FC9JETC; Xuất xứ xe nền: linh kiện nhật bản lắp ráp tại Việt Nam hoặc tương đương, Xe mới 100%, sản xuất năm 2022; Xe hoàn thiện: Sản xuất, lắp ráp năm 2022, xe mới 100%; Năm xuất xưởng xe ô tô chở rác: 2022; Kích thước bao DxRxC: 6.615 x 2.490 x 2.960 (mm); Tổng tải trọng: 11.000 Kg; Tự trọng: 6.350 Kg; Tải trọng cho phép chở: 4.455 Kg; Bán kính quay vòng tối thiểu: 5.700 (mm); Khả năng vượt dốc: 35,1 (%); Khoảng sáng gầm xe: 225 (mm); Tốc độ tối đa: 84 (km/h); Số chỗ ngồi: 03 (người); Động cơ: J05E - UA, loại: Diesel, tiêu chuẩn khí thải Euro IV, 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, phun nhiên liệu trực tiếp, làm mát bằng nước, Dung tích xy lanh: 5.123 cm3, Công suất cực đại: 132 kw, Momen xoắn cực đại: 530/1500 ps; Thùng nhiên liệu: 200 lít; Hộp số: Cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi, đồng tốc; Hệ thống phanh: Phanh chính: Kiểu tang trống, dẫn động thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không. Phanh tay: tác động lên trục thứ cấp của hộp; Hệ thống treo: Nhíp trước và sau hình bán nguyệt, có giảm chấn thủy lực; Hệ thống lái: Tay lái thuận, có trợ lực, điều chỉnh được chiều cao và độ nghiêng; Cỡ lốp: 8.25 – 16 (8.25R16) - 14PR; Hệ thống điện: Bình điện 12V x 2 – 60Ah, Máy phát điện 24V – 100A, Máy khởi động: 24V; Cabin: Kiểu lật, Có máy lạnh theo xe. | Việt Nam | 1.476.000.000 | |
2 | Phần chuyên dùng ép chở rác hoàn thiện |
Thể tích chứa rác 9m3
|
1 | cái | Thông số chung: Thể tích chứa rác 9(m3) mới 100%, sản xuất tại việt nam hoặc tương đương; Biên dạng thùng chứa: Vách cong trơn, 4 trụ vát, không có xương gia cường bên ngoài. Nóc thùng biên dạng cong về phía trên; Cơ cấu nạp rác: càng gắp thùng; Cơ cấu xả rác: dùng xylanh thủy lực; Điều khiển nạp rác: bằng tay gạt; Điều khiển cuốn - ép: bằng tay gạt; Điều khiển xả rác: bằng tay gạt; Vật liệu chế tạo: Inox 430/201, thép chuyên dụng Q345B; Kết cấu mối liên kết: bằng công nghệ hàn MAG (hàn dưới lớp khí bảo vệ CO2); Đăng kiểm lần đầu: 02 năm; Kết cấu thùng: Thùng chứa rác: 9 m3. Mặt đáy: Inox dày 3 mm. 02 Vách hông: Inox dày 3 mm. Vách nóc thùng: Inox dày 2 mm. Đà dọc: Thép dày 4mm cắt bẻ U. Đà ngang: Thép dày 3mm cắt bẻ L. Khung xương: Thép dày 3mm cắt bẻ hộp và U. Ray dẫn hướng bàn đẩy: U đúc. Bàn đẩy rác: Khung xương: dày 2,5; 3 và 6mm. Mặt đẩy: Inox dày ≥ 2,5 mm. Cục trượt: Lõi thép, mặt trượt bằng nhựa chuyên dụng. Thùng ép rác: máng ép rác: 0,8 m3. Vách hông: Inox dày 3 mm. Cung đáy: Inox dày 6 mm. Thùng chứa nước Inox dày 2mm. Khung xương: thép dày 3mm cắt bẻ U. Ray dẫn hướng bàn ép: Thép dày 5mm chấn U. Bàn cào rác: mặt lưỡi thép dày 4mm, lưng lưỡi: thép dày 3mm. Vách tăng cứng trong: Thép dày 4mm÷ 8mm. Bát quay lưỡi cào: Thép dày 10mm. Bàn ép rác: Mặt ép: Inox 430 dày 4mm, Khung bao: thép dày 3,5,6,8 mm dập U. Xương tăng cứng: dày 3mm dập U. Ống Càng gắp thùng: Góc lật: 135 độ. Tải trọng nâng: 500 - 800 kg. Chu kỳ nạp rác: 10 giây. (Một số thông số kỹ thuật khác theo yêu cầu Chương V) | Việt Nam | 0 |
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Châu báu là những nhà hùng biện của tình yêu. "
Samuel Darriel
Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1929, Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản...