Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
STT | Mã định danh (theo MSC mới) | Tên liên danh | Tên nhà thầu | Giá dự thầu (VND) | Điểm kỹ thuật | Giá trúng thầu (VND) | Thời gian giao hàng (ngày) | Ngày ký hợp đồng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | vn0316727024 | LIÊN DANH CÔNG TY CỔ PHẦN AN TOÀN - SỨC KHỎE - MÔI TRƯỜNG NAM VIỆT - TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG COSHET - CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ SÀI GÒN | CÔNG TY CỔ PHẦN AN TOÀN - SỨC KHỎE - MÔI TRƯỜNG NAM VIỆT |
188.070.000 VND | 184.270.231 VND | 12 ngày | ||
2 | vn0309822365 | LIÊN DANH CÔNG TY CỔ PHẦN AN TOÀN - SỨC KHỎE - MÔI TRƯỜNG NAM VIỆT - TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG COSHET - CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ SÀI GÒN | TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG COSHET |
188.070.000 VND | 184.270.231 VND | 12 ngày | ||
3 | vn0310780286 | LIÊN DANH CÔNG TY CỔ PHẦN AN TOÀN - SỨC KHỎE - MÔI TRƯỜNG NAM VIỆT - TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG COSHET - CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ SÀI GÒN | CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ SÀI GÒN |
188.070.000 VND | 184.270.231 VND | 12 ngày |
STT | Mã định danh (theo MSC mới) | Tên liên danh | Tên nhà thầu | Lý do trượt thầu |
---|---|---|---|---|
1 | vn0311259830 | LIÊN DANH CÔNG TY CỔ PHẦN BIỂN ĐỨC - CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG CEC | CÔNG TY CỔ PHẦN BIỂN ĐỨC | Nhà thầu có giá dự thầu cao hơn giá dự thầu của nhà thầu trúng thầu |
2 | vn0309387095 | CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ TƯ VẤN MÔI TRƯỜNG HẢI ÂU | Nhà thầu có giá dự thầu cao hơn giá dự thầu của nhà thầu trúng thầu | |
3 | vn0316383817 | Liên danh Công ty Cổ phần Kiểm nghiệm Thực phẩm và Môi trường Navitek-Trung tâm phân tích và đo đạc môi trường Phương Nam | CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM NGHIỆM THỰC PHẨM VÀ MÔI TRƯỜNG NAVITEK. | Nhà thầu có giá dự thầu cao hơn giá dự thầu của nhà thầu trúng thầu |
4 | vn0108088592 | LIÊN DANH CÔNG TY CỔ PHẦN BIỂN ĐỨC - CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG CEC | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG CEC | Nhà thầu có giá dự thầu cao hơn giá dự thầu của nhà thầu trúng thầu |
5 | vn3501822119 | Liên danh Công ty Cổ phần Kiểm nghiệm Thực phẩm và Môi trường Navitek-Trung tâm phân tích và đo đạc môi trường Phương Nam | Trung tâm phân tích và đo đạc môi trường Phương Nam | Nhà thầu có giá dự thầu cao hơn giá dự thầu của nhà thầu trúng thầu |
STT | Danh mục dịch vụ | Mô tả dịch vụ | Khối lượng | Địa điểm thực hiện | Đơn vị tính | Giá/Đơn giá trúng thầu (VND) | Thành tiền (VNĐ) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | QUAN TRẮC, GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG NƯỚC NĂM 2024 (bao gồm các công việc bên dưới) | Theo quy định tại Chương V | 1 | TB | 200.000 | 200.000 | |
2 | CÔNG TRÌNH THỦY ĐIỆN HÀM THUẬN, ĐA MI (bao gồm các công việc bên dưới) | Theo quy định tại Chương V | 1 | TB | 200.000 | 200.000 | |
3 | MẪU NƯỚC BỀ MẶT TẠI HỒ THỦY ĐIỆN HÀM THUẬN, ĐA MI (bao gồm các công việc bên dưới) | Theo quy định tại Chương V | 1 | TB | 200.000 | 200.000 | |
4 | pH | Theo quy định tại Chương V | 8 | mẫu | 50.000 | 400.000 | |
5 | COD | Theo quy định tại Chương V | 8 | mẫu | 100.000 | 800.000 | |
6 | BOD5 | Theo quy định tại Chương V | 8 | mẫu | 100.000 | 800.000 | |
7 | Tổng cacbon hữu cơ (TOC) | Theo quy định tại Chương V | 8 | mẫu | 100.000 | 800.000 | |
8 | Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) | Theo quy định tại Chương V | 8 | mẫu | 100.000 | 800.000 | |
9 | Oxy (oxygen) hòa tan (DO) | Theo quy định tại Chương V | 8 | mẫu | 100.000 | 800.000 | |
10 | Tổng Phosphor TP | Theo quy định tại Chương V | 8 | mẫu | 100.000 | 800.000 | |
11 | Tổng Nitơ N | Theo quy định tại Chương V | 8 | mẫu | 100.000 | 800.000 | |
12 | Chlorophyll-a | Theo quy định tại Chương V | 8 | mẫu | 100.000 | 800.000 | |
13 | Tổng Coliform | Theo quy định tại Chương V | 8 | mẫu | 100.000 | 800.000 | |
14 | Colifrom chịu nhiệt | Theo quy định tại Chương V | 8 | mẫu | 100.000 | 800.000 | |
15 | E.coli | Theo quy định tại Chương V | 8 | mẫu | 100.000 | 800.000 | |
16 | Nitrit (NO2- tính theo N) | Theo quy định tại Chương V | 8 | mẫu | 100.000 | 800.000 | |
17 | Amoni (NH4+ tính theo N) | Theo quy định tại Chương V | 8 | mẫu | 70.000 | 560.000 | |
18 | Chloride (Cl-) | Theo quy định tại Chương V | 8 | mẫu | 100.000 | 800.000 | |
19 | Fluoride (F-) | Theo quy định tại Chương V | 8 | mẫu | 100.000 | 800.000 | |
20 | Sắt (Fe) | Theo quy định tại Chương V | 8 | mẫu | 100.000 | 800.000 | |
21 | Tổng dầu mỡ | Theo quy định tại Chương V | 8 | mẫu | 100.000 | 800.000 | |
22 | MẪU NƯỚC SINH HOẠT TẠI NMTĐ HÀM THUẬN, ĐA MI VÀ KHU VỰC BẢO LỘC (bao gồm các công việc bên dưới) | Theo quy định tại Chương V | 1 | TB | 200.000 | 200.000 | |
23 | Tụ cầu vàng | Theo quy định tại Chương V | 6 | mẫu | 50.000 | 300.000 | |
24 | Trực khuẩn mủ xanh | Theo quy định tại Chương V | 6 | mẫu | 50.000 | 300.000 | |
25 | Amoni (NH3- và NH4+ tính theo N) | Theo quy định tại Chương V | 6 | mẫu | 70.000 | 420.000 | |
26 | Fluoride (F-) | Theo quy định tại Chương V | 6 | mẫu | 100.000 | 600.000 | |
27 | Clo dư tự do | Theo quy định tại Chương V | 6 | mẫu | 100.000 | 600.000 | |
28 | Độ dục | Theo quy định tại Chương V | 6 | mẫu | 50.000 | 300.000 | |
29 | Màu sắc | Theo quy định tại Chương V | 6 | mẫu | 50.000 | 300.000 | |
30 | Mùi, vị | Theo quy định tại Chương V | 6 | mẫu | 50.000 | 300.000 | |
31 | pH | Theo quy định tại Chương V | 6 | mẫu | 100.000 | 600.000 | |
32 | E.coli hoặc Coliform chịu nhiệt | Theo quy định tại Chương V | 6 | mẫu | 100.000 | 600.000 | |
33 | Coliform | Theo quy định tại Chương V | 6 | mẫu | 100.000 | 600.000 | |
34 | Sắt (Fe) | Theo quy định tại Chương V | 6 | mẫu | 100.000 | 600.000 | |
35 | Nhôm (Al) | Theo quy định tại Chương V | 6 | mẫu | 100.000 | 600.000 | |
36 | Đồng (Cu) | Theo quy định tại Chương V | 6 | mẫu | 100.000 | 600.000 | |
37 | Chì (Pb) | Theo quy định tại Chương V | 6 | mẫu | 100.000 | 600.000 | |
38 | Kẽm (Zn) | Theo quy định tại Chương V | 6 | mẫu | 50.000 | 300.000 | |
39 | Mangan (Mn) | Theo quy định tại Chương V | 6 | mẫu | 50.000 | 300.000 | |
40 | Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | Theo quy định tại Chương V | 6 | mẫu | 100.000 | 600.000 | |
41 | Độ cứng (tính theo CaCO3) | Theo quy định tại Chương V | 6 | mẫu | 50.000 | 300.000 | |
42 | MẪU NƯỚC THẢI SINH HOẠT TẠI NMTĐ HÀM THUẬN, ĐA MI (bao gồm các công việc bên dưới) | Theo quy định tại Chương V | 1 | TB | 200.000 | 200.000 | |
43 | pH | Theo quy định tại Chương V | 4 | mẫu | 100.000 | 400.000 | |
44 | Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | Theo quy định tại Chương V | 4 | mẫu | 100.000 | 400.000 | |
45 | BOD5 | Theo quy định tại Chương V | 4 | mẫu | 50.000 | 200.000 | |
46 | Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) | Theo quy định tại Chương V | 4 | mẫu | 100.000 | 400.000 | |
47 | Sunfua ( tính theo H2S) | Theo quy định tại Chương V | 4 | mẫu | 100.000 | 400.000 | |
48 | Amoni (tính theo N) | Theo quy định tại Chương V | 4 | mẫu | 70.000 | 280.000 | |
49 | Nitrat (NO3-) tính theo N | Theo quy định tại Chương V | 4 | mẫu | 100.000 | 400.000 | |
50 | Dầu mỡ động thực vật | Theo quy định tại Chương V | 4 | mẫu | 50.000 | 200.000 | |
51 | Tổng các chất hoạt động bề mặt | Theo quy định tại Chương V | 4 | mẫu | 100.000 | 400.000 | |
52 | Phosphat (PO4 3-) tín theo P | Theo quy định tại Chương V | 4 | mẫu | 100.000 | 400.000 | |
53 | Tổng Colifrom | Theo quy định tại Chương V | 4 | mẫu | 100.000 | 400.000 | |
54 | NHÀ MÁY ĐIỆN MẶT TRỜI ĐA MI (bao gồm các công việc bên dưới) | Theo quy định tại Chương V | 1 | TB | 200.000 | 200.000 | |
55 | NƯỚC SINH HOẠT TẠI NHÀ TRỰC TRẠM 110KV (bao gồm các công việc bên dưới) | Theo quy định tại Chương V | 1 | TB | 200.000 | 200.000 | |
56 | Tụ cầu vàng | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 50.000 | 100.000 | |
57 | Trực khuẩn mủ xanh | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 50.000 | 100.000 | |
58 | Amoni (NH3- và NH4+ tính theo N) | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 70.000 | 140.000 | |
59 | Fluoride (F-) | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 100.000 | 200.000 | |
60 | Clo dư tự do | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 100.000 | 200.000 | |
61 | Độ dục | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 50.000 | 100.000 | |
62 | Màu sắc | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 50.000 | 100.000 | |
63 | Mùi, vị | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 50.000 | 100.000 | |
64 | pH | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 100.000 | 200.000 | |
65 | E.coli hoặc Coliform chịu nhiệt | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 100.000 | 200.000 | |
66 | Coliform | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 100.000 | 200.000 | |
67 | Sắt (Fe) | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 100.000 | 200.000 | |
68 | Nhôm (Al) | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 100.000 | 200.000 | |
69 | Đồng (Cu) | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 100.000 | 200.000 | |
70 | Chì (Pb) | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 100.000 | 200.000 | |
71 | Kẽm (Zn) | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 50.000 | 100.000 | |
72 | Mangan (Mn) | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 50.000 | 100.000 | |
73 | Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 100.000 | 200.000 | |
74 | Độ cứng (tính theo CaCO3) | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 50.000 | 100.000 | |
75 | GIÁM SÁT NƯỚC HỒ TẠI MẢNG PIN C (bao gồm các công việc bên dưới) | Theo quy định tại Chương V | 1 | TB | 200.000 | 200.000 | |
76 | pH | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 100.000 | 200.000 | |
77 | BOD5 | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 50.000 | 100.000 | |
78 | Tổng cacbon hữu cơ (TOC) | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 100.000 | 200.000 | |
79 | Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 100.000 | 200.000 | |
80 | Oxy (oxygen) hòa tan (DO) | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 100.000 | 200.000 | |
81 | Tổng Phosphor TP | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 100.000 | 200.000 | |
82 | Tổng Nitơ N | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 100.000 | 200.000 | |
83 | Chlorophyll-a | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 100.000 | 200.000 | |
84 | Tổng Coliform | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 100.000 | 200.000 | |
85 | Colifrom chịu nhiệt | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 100.000 | 200.000 | |
86 | E.coli | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 100.000 | 200.000 | |
87 | Nitrit (NO2- tính theo N) | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 100.000 | 200.000 | |
88 | Amoni (NH4+ tính theo N) | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 70.000 | 140.000 | |
89 | Chloride (Cl-) | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 100.000 | 200.000 | |
90 | Fluoride (F-) | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 100.000 | 200.000 | |
91 | Sắt (Fe) | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 100.000 | 200.000 | |
92 | Tổng dầu mỡ | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 100.000 | 200.000 | |
93 | Đồng (Cu) | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 100.000 | 200.000 | |
94 | Kẽm (Zn) | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 50.000 | 100.000 | |
95 | Chì (Pb) | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 100.000 | 200.000 | |
96 | Hóa chất bảo vệ thực vật phosphor hữu cơ | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 100.000 | 200.000 | |
97 | CÔNG TRÌNH THỦY ĐIỆN ĐA NHIM - SÔNG PHA (bao gồm các công việc bên dưới) | Theo quy định tại Chương V | 1 | TB | 200.000 | 200.000 | |
98 | NƯỚC BỀ MẶT TẠI ĐA NHIM, SÔNG PHA (bao gồm các công việc bên dưới) | Theo quy định tại Chương V | 1 | TB | 200.000 | 200.000 | |
99 | pH | Theo quy định tại Chương V | 8 | mẫu | 100.000 | 800.000 | |
100 | Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) | Theo quy định tại Chương V | 8 | mẫu | 100.000 | 800.000 | |
101 | Oxy (oxygen) hòa tan (DO) | Theo quy định tại Chương V | 8 | mẫu | 100.000 | 800.000 | |
102 | Tổng Phosphor TP | Theo quy định tại Chương V | 8 | mẫu | 100.000 | 800.000 | |
103 | Tổng Nitơ N | Theo quy định tại Chương V | 8 | mẫu | 100.000 | 800.000 | |
104 | Chlorophyll-a | Theo quy định tại Chương V | 8 | mẫu | 100.000 | 800.000 | |
105 | Tổng Coliform | Theo quy định tại Chương V | 8 | mẫu | 100.000 | 800.000 | |
106 | E.coli | Theo quy định tại Chương V | 8 | mẫu | 100.000 | 800.000 | |
107 | Amoni (NH4+ tính theo N) | Theo quy định tại Chương V | 8 | mẫu | 70.000 | 560.000 | |
108 | Chloride (Cl-) | Theo quy định tại Chương V | 8 | mẫu | 100.000 | 800.000 | |
109 | Fluoride (F-) | Theo quy định tại Chương V | 8 | mẫu | 100.000 | 800.000 | |
110 | Hóa chất bảo vệ thực vật phosphor hữu cơ | Theo quy định tại Chương V | 8 | mẫu | 100.000 | 800.000 | |
111 | Nitrit (NO2-) | Theo quy định tại Chương V | 8 | mẫu | 100.000 | 800.000 | |
112 | Tổng cacbon hữu cơ (TOC) | Theo quy định tại Chương V | 8 | mẫu | 100.000 | 800.000 | |
113 | COD | Theo quy định tại Chương V | 8 | mẫu | 100.000 | 800.000 | |
114 | BOD5 | Theo quy định tại Chương V | 8 | mẫu | 50.000 | 400.000 | |
115 | Sắt (Fe) | Theo quy định tại Chương V | 8 | mẫu | 100.000 | 800.000 | |
116 | Kẽm (Zn) | Theo quy định tại Chương V | 8 | mẫu | 50.000 | 400.000 | |
117 | Chì (Pb) | Theo quy định tại Chương V | 8 | mẫu | 100.000 | 800.000 | |
118 | Đồng (Cu) | Theo quy định tại Chương V | 8 | mẫu | 100.000 | 800.000 | |
119 | Tổng dầu mỡ | Theo quy định tại Chương V | 8 | mẫu | 100.000 | 800.000 | |
120 | NƯỚC SINH HOẠT TẠI KHU VỰC ĐA NHIM (bao gồm các công việc bên dưới) | Theo quy định tại Chương V | 1 | TB | 200.000 | 200.000 | |
121 | Tụ cầu vàng | Theo quy định tại Chương V | 6 | mẫu | 50.000 | 300.000 | |
122 | Trực khuẩn mủ xanh | Theo quy định tại Chương V | 6 | mẫu | 50.000 | 300.000 | |
123 | Amoni (NH3- và NH4+ tính theo N) | Theo quy định tại Chương V | 6 | mẫu | 70.000 | 420.000 | |
124 | Fluoride (F-) | Theo quy định tại Chương V | 6 | mẫu | 100.000 | 600.000 | |
125 | Clo dư tự do | Theo quy định tại Chương V | 6 | mẫu | 100.000 | 600.000 | |
126 | Độ dục | Theo quy định tại Chương V | 6 | mẫu | 50.000 | 300.000 | |
127 | Màu sắc | Theo quy định tại Chương V | 6 | mẫu | 50.000 | 300.000 | |
128 | Mùi, vị | Theo quy định tại Chương V | 6 | mẫu | 50.000 | 300.000 | |
129 | pH | Theo quy định tại Chương V | 6 | mẫu | 100.000 | 600.000 | |
130 | E.coli hoặc Coliform chịu nhiệt | Theo quy định tại Chương V | 6 | mẫu | 100.000 | 600.000 | |
131 | Coliform | Theo quy định tại Chương V | 6 | mẫu | 100.000 | 600.000 | |
132 | Sắt (Fe) | Theo quy định tại Chương V | 6 | mẫu | 100.000 | 600.000 | |
133 | Cadmi (Cd) | Theo quy định tại Chương V | 6 | mẫu | 100.000 | 600.000 | |
134 | Nhôm (Al) | Theo quy định tại Chương V | 6 | mẫu | 100.000 | 600.000 | |
135 | Đồng (Cu) | Theo quy định tại Chương V | 6 | mẫu | 100.000 | 600.000 | |
136 | Chì (Pb) | Theo quy định tại Chương V | 6 | mẫu | 100.000 | 600.000 | |
137 | Kẽm (Zn) | Theo quy định tại Chương V | 6 | mẫu | 50.000 | 300.000 | |
138 | Mangan (Mn) | Theo quy định tại Chương V | 6 | mẫu | 50.000 | 300.000 | |
139 | Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | Theo quy định tại Chương V | 6 | mẫu | 100.000 | 600.000 | |
140 | Độ cứng (tính theo CaCO3) | Theo quy định tại Chương V | 6 | mẫu | 50.000 | 300.000 | |
141 | NƯỚC THẢI SINH HOẠT (Nước thải sinh hoạt tại nhà ăn trưa Đa Nhim) (bao gồm các công việc bên dưới) | Theo quy định tại Chương V | 1 | TB | 200.000 | 200.000 | |
142 | pH | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 100.000 | 200.000 | |
143 | Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 100.000 | 200.000 | |
144 | BOD5 | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 50.000 | 100.000 | |
145 | Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 100.000 | 200.000 | |
146 | Sunfua ( tính theo H2S) | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 100.000 | 200.000 | |
147 | Amoni (tính theo N) | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 70.000 | 140.000 | |
148 | Nitrat (NO3-) tính theo N | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 100.000 | 200.000 | |
149 | Dầu mỡ động thực vật | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 50.000 | 100.000 | |
150 | Tổng các chất hoạt động bề mặt | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 100.000 | 200.000 | |
151 | Phosphat (PO4 3-) tín theo P | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 100.000 | 200.000 | |
152 | Tổng Colifrom | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 100.000 | 200.000 | |
153 | TỔ MÁY H5 ĐA NHIM (bao gồm các công việc bên dưới) | Theo quy định tại Chương V | 1 | TB | 200.000 | 200.000 | |
154 | CHỈ TIÊU QUAN TRẮC NƯỚC MẶT (bao gồm các công việc bên dưới) | Theo quy định tại Chương V | 1 | TB | 200.000 | 200.000 | |
155 | pH | Theo quy định tại Chương V | 12 | mẫu | 100.000 | 1.200.000 | |
156 | Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) | Theo quy định tại Chương V | 12 | mẫu | 100.000 | 1.200.000 | |
157 | Oxy (oxygen) hòa tan (DO) | Theo quy định tại Chương V | 12 | mẫu | 100.000 | 1.200.000 | |
158 | Tổng Phosphor TP | Theo quy định tại Chương V | 12 | mẫu | 100.000 | 1.200.000 | |
159 | Tổng Nitơ N | Theo quy định tại Chương V | 12 | mẫu | 100.000 | 1.200.000 | |
160 | Chlorophyll-a | Theo quy định tại Chương V | 12 | mẫu | 100.000 | 1.200.000 | |
161 | Tổng Coliform | Theo quy định tại Chương V | 12 | mẫu | 100.000 | 1.200.000 | |
162 | Colifrom chịu nhiệt | Theo quy định tại Chương V | 12 | mẫu | 100.000 | 1.200.000 | |
163 | E.coli | Theo quy định tại Chương V | 12 | mẫu | 100.000 | 1.200.000 | |
164 | Amoni (NH4+ tính theo N) | Theo quy định tại Chương V | 12 | mẫu | 70.000 | 840.000 | |
165 | Chloride (Cl-) | Theo quy định tại Chương V | 12 | mẫu | 100.000 | 1.200.000 | |
166 | Fluoride (F-) | Theo quy định tại Chương V | 12 | mẫu | 100.000 | 1.200.000 | |
167 | Hóa chất bảo vệ thực vật phosphor hữu cơ | Theo quy định tại Chương V | 12 | mẫu | 100.000 | 1.200.000 | |
168 | Nitrit (NO2-) | Theo quy định tại Chương V | 12 | mẫu | 100.000 | 1.200.000 | |
169 | Tổng cacbon hữu cơ (TOC) | Theo quy định tại Chương V | 12 | mẫu | 100.000 | 1.200.000 | |
170 | COD | Theo quy định tại Chương V | 12 | mẫu | 100.000 | 1.200.000 | |
171 | BOD5 | Theo quy định tại Chương V | 12 | mẫu | 50.000 | 600.000 | |
172 | Sắt (Fe) | Theo quy định tại Chương V | 12 | mẫu | 100.000 | 1.200.000 | |
173 | Kẽm (Zn) | Theo quy định tại Chương V | 12 | mẫu | 50.000 | 600.000 | |
174 | Chì (Pb) | Theo quy định tại Chương V | 12 | mẫu | 100.000 | 1.200.000 | |
175 | Đồng (Cu) | Theo quy định tại Chương V | 12 | mẫu | 100.000 | 1.200.000 | |
176 | Tổng dầu mỡ | Theo quy định tại Chương V | 12 | mẫu | 100.000 | 1.200.000 | |
177 | QUAN TRẮC, GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG LAO ĐỘNG NĂM 2024 (bao gồm các công việc bên dưới) | Theo quy định tại Chương V | 1 | TB | 200.000 | 200.000 | |
178 | NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN HÀM THUẬN - ĐA MI (bao gồm các công việc bên dưới) | Theo quy định tại Chương V | 1 | TB | 200.000 | 200.000 | |
179 | Bức xạ nhiệt | Theo quy định tại Chương V | 16 | mẫu | 50.000 | 800.000 | |
180 | Vi khí hậu (nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió) | Theo quy định tại Chương V | 22 | mẫu | 100.000 | 2.200.000 | |
181 | Hơi khí độc (CO2, CO, SO2, O3) | Theo quy định tại Chương V | 20 | mẫu | 200.000 | 4.000.000 | |
182 | Bụi lơ lửng | Theo quy định tại Chương V | 16 | mẫu | 140.000 | 2.240.000 | |
183 | Cường độ ánh sáng | Theo quy định tại Chương V | 25 | mẫu | 200.000 | 5.000.000 | |
184 | Cường độ tiếng ồn | Theo quy định tại Chương V | 17 | mẫu | 200.000 | 3.400.000 | |
185 | Độ rung | Theo quy định tại Chương V | 16 | mẫu | 50.000 | 800.000 | |
186 | Điện từ trường | Theo quy định tại Chương V | 13 | mẫu | 200.000 | 2.600.000 | |
187 | Đánh giá yếu tố tâm sinh lý và Ec-gô-nô-my | Theo quy định tại Chương V | 6 | mẫu | 200.000 | 1.200.000 | |
188 | NHÀ MÁY MẶT TRỜI ĐA MI (bao gồm các công việc bên dưới) | Theo quy định tại Chương V | 1 | TB | 200.000 | 200.000 | |
189 | Bức xạ nhiệt | Theo quy định tại Chương V | 3 | mẫu | 50.000 | 150.000 | |
190 | Vi khí hậu (nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió) | Theo quy định tại Chương V | 3 | mẫu | 100.000 | 300.000 | |
191 | Hơi khí độc (CO2, CO, SO2, O3) | Theo quy định tại Chương V | 3 | mẫu | 200.000 | 600.000 | |
192 | Bụi lơ lửng | Theo quy định tại Chương V | 3 | mẫu | 140.000 | 420.000 | |
193 | Cường độ ánh sáng | Theo quy định tại Chương V | 3 | mẫu | 200.000 | 600.000 | |
194 | Điện từ trường | Theo quy định tại Chương V | 16 | mẫu | 200.000 | 3.200.000 | |
195 | Đánh giá yếu tố tâm sinh lý và Ec-gô-nô-my | Theo quy định tại Chương V | 1 | mẫu | 200.000 | 200.000 | |
196 | NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN ĐA NHIM - SÔNG PHA (bao gồm các công việc bên dưới) | Theo quy định tại Chương V | 1 | TB | 200.000 | 200.000 | |
197 | Bức xạ nhiệt | Theo quy định tại Chương V | 16 | mẫu | 50.000 | 800.000 | |
198 | Vi khí hậu (nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió) | Theo quy định tại Chương V | 42 | mẫu | 100.000 | 4.200.000 | |
199 | Hơi khí độc (CO2, CO, SO2, O3) | Theo quy định tại Chương V | 32 | mẫu | 200.000 | 6.400.000 | |
200 | Bụi lơ lửng | Theo quy định tại Chương V | 28 | mẫu | 140.000 | 3.920.000 | |
201 | Cường độ ánh sáng | Theo quy định tại Chương V | 76 | mẫu | 200.000 | 15.200.000 | |
202 | Cường độ tiếng ồn | Theo quy định tại Chương V | 48 | mẫu | 200.000 | 9.600.000 | |
203 | Độ rung | Theo quy định tại Chương V | 44 | mẫu | 50.000 | 2.200.000 | |
204 | Điện từ trường | Theo quy định tại Chương V | 52 | mẫu | 200.000 | 10.400.000 | |
205 | Đánh giá yếu tố tâm sinh lý và Ec-gô-nô-my | Theo quy định tại Chương V | 7 | mẫu | 200.000 | 1.400.000 | |
206 | TỔ MÁY H5 ĐA NHIM (bao gồm các công việc bên dưới) | Theo quy định tại Chương V | 1 | TB | 200.000 | 200.000 | |
207 | Bức xạ nhiệt | Theo quy định tại Chương V | 10 | mẫu | 50.000 | 500.000 | |
208 | Vi khí hậu (nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió) | Theo quy định tại Chương V | 11 | mẫu | 100.000 | 1.100.000 | |
209 | Hơi khí độc (CO2, CO, SO2, O3) | Theo quy định tại Chương V | 11 | mẫu | 200.000 | 2.200.000 | |
210 | Bụi lơ lửng | Theo quy định tại Chương V | 11 | mẫu | 140.000 | 1.540.000 | |
211 | Cường độ ánh sáng | Theo quy định tại Chương V | 10 | mẫu | 200.000 | 2.000.000 | |
212 | Cường độ tiếng ồn | Theo quy định tại Chương V | 11 | mẫu | 200.000 | 2.200.000 | |
213 | Độ rung | Theo quy định tại Chương V | 11 | mẫu | 100.000 | 1.100.000 | |
214 | Điện từ trường | Theo quy định tại Chương V | 9 | mẫu | 200.000 | 1.800.000 | |
215 | Đánh giá yếu tố tâm sinh lý và Ec-gô-nô-my | Theo quy định tại Chương V | 6 | mẫu | 200.000 | 1.200.000 | |
216 | Lập báo cáo đánh giá từng quý | Theo quy định tại Chương V | 1 | TB | 3.500.000 | 3.500.000 |
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Tôi nghĩ tiền bạc khiến con người vượt hơn bản thân mình. Nếu bạn keo kiệt, bạn có nhiều hơn để mà keo kiệt. Nếu bạn hào phóng, bạn có nhiều hơn để cho đi. Nó là một công cụ phóng đại. Trong thế giới ngày nay, nó là hư vô. Nó là những số một và những số không. Trong ngân hàng ngày nay, nó thậm chí không còn là giấy nữa. Nó giống như một khung vẽ. Nó giống như kẻ biến hình. Bạn chiếu gì vào nó, nó hiện lên cái đó. Nó là công cụ để dùng cho những điều tốt đẹp lớn lao trong đời. Nó là ánh phản chiếu của quyền lực. Nó là quyền lực có thể mang theo. "
Tony Robbins
Sự kiện ngoài nước: Nhạc sĩ người Italia Dominico Xcáclát sinh ngày...