Gói thầu số 15PTV-SXKD-2024: Quan trắc giám sát môi trường và môi trường lao động năm 2024

        Đang xem
Mã TBMT
Đã xem
19
Số KHLCNT
Tên gói thầu
Gói thầu số 15PTV-SXKD-2024: Quan trắc giám sát môi trường và môi trường lao động năm 2024
Hình thức dự thầu
Đấu thầu qua mạng
Giá gói thầu
370.440.000 VND
Giá dự toán
253.213.265 VND
Ngày đăng tải
20:59 23/05/2024
Loại hợp đồng
Trọn gói
Trong nước/Quốc tế
Quốc tế
Phương thức LCNT
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Lĩnh vực
Phi tư vấn
Số quyết định phê duyệt
185/QĐ-TĐĐHĐ
Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

File chỉ có thể tải trên máy tính Windows có sử dụng Agent, chọn chế độ Tải về nhanh nếu bạn không sử dụng Windows có cài Agent!
Trường hợp phát hiện BMT không đính kèm đầy đủ file E-HSMT và hồ sơ thiết kế, đề nghị nhà thầu thông báo ngay cho Chủ đầu tư hoặc Người có thẩm quyền theo địa chỉ nêu tại Chương II-Bảng dữ liệu trong E-HSMT và phản ánh tới đường dây nóng Báo Đấu thầu: 024 37686611
Cơ quan phê duyệt
Công ty cổ phần Thủy điện Đa Nhim - Hàm Thuận - Đa Mi
Ngày phê duyệt
10/05/2024
Kết quả đấu thầu
Có nhà thầu trúng thầu

Danh sách nhà thầu trúng thầu

STT Mã định danh (theo MSC mới) Tên liên danh Tên nhà thầu Giá dự thầu (VND) Điểm kỹ thuật Giá trúng thầu (VND) Thời gian giao hàng (ngày) Ngày ký hợp đồng
1 vn0316727024 LIÊN DANH CÔNG TY CỔ PHẦN AN TOÀN - SỨC KHỎE - MÔI TRƯỜNG NAM VIỆT - TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG COSHET - CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ SÀI GÒN

CÔNG TY CỔ PHẦN AN TOÀN - SỨC KHỎE - MÔI TRƯỜNG NAM VIỆT

188.070.000 VND 184.270.231 VND 12 ngày
2 vn0309822365 LIÊN DANH CÔNG TY CỔ PHẦN AN TOÀN - SỨC KHỎE - MÔI TRƯỜNG NAM VIỆT - TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG COSHET - CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ SÀI GÒN

TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG COSHET

188.070.000 VND 184.270.231 VND 12 ngày
3 vn0310780286 LIÊN DANH CÔNG TY CỔ PHẦN AN TOÀN - SỨC KHỎE - MÔI TRƯỜNG NAM VIỆT - TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG COSHET - CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ SÀI GÒN

CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ SÀI GÒN

188.070.000 VND 184.270.231 VND 12 ngày

Danh sách nhà thầu không trúng thầu:

STT Mã định danh (theo MSC mới) Tên liên danh Tên nhà thầu Lý do trượt thầu
1 vn0311259830 LIÊN DANH CÔNG TY CỔ PHẦN BIỂN ĐỨC - CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG CEC CÔNG TY CỔ PHẦN BIỂN ĐỨC Nhà thầu có giá dự thầu cao hơn giá dự thầu của nhà thầu trúng thầu
2 vn0309387095 CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ TƯ VẤN MÔI TRƯỜNG HẢI ÂU Nhà thầu có giá dự thầu cao hơn giá dự thầu của nhà thầu trúng thầu
3 vn0316383817 Liên danh Công ty Cổ phần Kiểm nghiệm Thực phẩm và Môi trường Navitek-Trung tâm phân tích và đo đạc môi trường Phương Nam CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM NGHIỆM THỰC PHẨM VÀ MÔI TRƯỜNG NAVITEK. Nhà thầu có giá dự thầu cao hơn giá dự thầu của nhà thầu trúng thầu
4 vn0108088592 LIÊN DANH CÔNG TY CỔ PHẦN BIỂN ĐỨC - CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG CEC CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG CEC Nhà thầu có giá dự thầu cao hơn giá dự thầu của nhà thầu trúng thầu
5 vn3501822119 Liên danh Công ty Cổ phần Kiểm nghiệm Thực phẩm và Môi trường Navitek-Trung tâm phân tích và đo đạc môi trường Phương Nam Trung tâm phân tích và đo đạc môi trường Phương Nam Nhà thầu có giá dự thầu cao hơn giá dự thầu của nhà thầu trúng thầu

Hạng mục công việc

STT Danh mục dịch vụ Mô tả dịch vụ Khối lượng Địa điểm thực hiện Đơn vị tính Giá/Đơn giá trúng thầu (VND) Thành tiền (VNĐ)
1 QUAN TRẮC, GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG NƯỚC NĂM 2024 (bao gồm các công việc bên dưới) Theo quy định tại Chương V 1 TB 200.000 200.000
2 CÔNG TRÌNH THỦY ĐIỆN HÀM THUẬN, ĐA MI (bao gồm các công việc bên dưới) Theo quy định tại Chương V 1 TB 200.000 200.000
3 MẪU NƯỚC BỀ MẶT TẠI HỒ THỦY ĐIỆN HÀM THUẬN, ĐA MI (bao gồm các công việc bên dưới) Theo quy định tại Chương V 1 TB 200.000 200.000
4 pH Theo quy định tại Chương V 8 mẫu 50.000 400.000
5 COD Theo quy định tại Chương V 8 mẫu 100.000 800.000
6 BOD5 Theo quy định tại Chương V 8 mẫu 100.000 800.000
7 Tổng cacbon hữu cơ (TOC) Theo quy định tại Chương V 8 mẫu 100.000 800.000
8 Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) Theo quy định tại Chương V 8 mẫu 100.000 800.000
9 Oxy (oxygen) hòa tan (DO) Theo quy định tại Chương V 8 mẫu 100.000 800.000
10 Tổng Phosphor TP Theo quy định tại Chương V 8 mẫu 100.000 800.000
11 Tổng Nitơ N Theo quy định tại Chương V 8 mẫu 100.000 800.000
12 Chlorophyll-a Theo quy định tại Chương V 8 mẫu 100.000 800.000
13 Tổng Coliform Theo quy định tại Chương V 8 mẫu 100.000 800.000
14 Colifrom chịu nhiệt Theo quy định tại Chương V 8 mẫu 100.000 800.000
15 E.coli Theo quy định tại Chương V 8 mẫu 100.000 800.000
16 Nitrit (NO2- tính theo N) Theo quy định tại Chương V 8 mẫu 100.000 800.000
17 Amoni (NH4+ tính theo N) Theo quy định tại Chương V 8 mẫu 70.000 560.000
18 Chloride (Cl-) Theo quy định tại Chương V 8 mẫu 100.000 800.000
19 Fluoride (F-) Theo quy định tại Chương V 8 mẫu 100.000 800.000
20 Sắt (Fe) Theo quy định tại Chương V 8 mẫu 100.000 800.000
21 Tổng dầu mỡ Theo quy định tại Chương V 8 mẫu 100.000 800.000
22 MẪU NƯỚC SINH HOẠT TẠI NMTĐ HÀM THUẬN, ĐA MI VÀ KHU VỰC BẢO LỘC (bao gồm các công việc bên dưới) Theo quy định tại Chương V 1 TB 200.000 200.000
23 Tụ cầu vàng Theo quy định tại Chương V 6 mẫu 50.000 300.000
24 Trực khuẩn mủ xanh Theo quy định tại Chương V 6 mẫu 50.000 300.000
25 Amoni (NH3- và NH4+ tính theo N) Theo quy định tại Chương V 6 mẫu 70.000 420.000
26 Fluoride (F-) Theo quy định tại Chương V 6 mẫu 100.000 600.000
27 Clo dư tự do Theo quy định tại Chương V 6 mẫu 100.000 600.000
28 Độ dục Theo quy định tại Chương V 6 mẫu 50.000 300.000
29 Màu sắc Theo quy định tại Chương V 6 mẫu 50.000 300.000
30 Mùi, vị Theo quy định tại Chương V 6 mẫu 50.000 300.000
31 pH Theo quy định tại Chương V 6 mẫu 100.000 600.000
32 E.coli hoặc Coliform chịu nhiệt Theo quy định tại Chương V 6 mẫu 100.000 600.000
33 Coliform Theo quy định tại Chương V 6 mẫu 100.000 600.000
34 Sắt (Fe) Theo quy định tại Chương V 6 mẫu 100.000 600.000
35 Nhôm (Al) Theo quy định tại Chương V 6 mẫu 100.000 600.000
36 Đồng (Cu) Theo quy định tại Chương V 6 mẫu 100.000 600.000
37 Chì (Pb) Theo quy định tại Chương V 6 mẫu 100.000 600.000
38 Kẽm (Zn) Theo quy định tại Chương V 6 mẫu 50.000 300.000
39 Mangan (Mn) Theo quy định tại Chương V 6 mẫu 50.000 300.000
40 Tổng chất rắn hòa tan (TDS) Theo quy định tại Chương V 6 mẫu 100.000 600.000
41 Độ cứng (tính theo CaCO3) Theo quy định tại Chương V 6 mẫu 50.000 300.000
42 MẪU NƯỚC THẢI SINH HOẠT TẠI NMTĐ HÀM THUẬN, ĐA MI (bao gồm các công việc bên dưới) Theo quy định tại Chương V 1 TB 200.000 200.000
43 pH Theo quy định tại Chương V 4 mẫu 100.000 400.000
44 Tổng chất rắn hòa tan (TDS) Theo quy định tại Chương V 4 mẫu 100.000 400.000
45 BOD5 Theo quy định tại Chương V 4 mẫu 50.000 200.000
46 Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) Theo quy định tại Chương V 4 mẫu 100.000 400.000
47 Sunfua ( tính theo H2S) Theo quy định tại Chương V 4 mẫu 100.000 400.000
48 Amoni (tính theo N) Theo quy định tại Chương V 4 mẫu 70.000 280.000
49 Nitrat (NO3-) tính theo N Theo quy định tại Chương V 4 mẫu 100.000 400.000
50 Dầu mỡ động thực vật Theo quy định tại Chương V 4 mẫu 50.000 200.000
51 Tổng các chất hoạt động bề mặt Theo quy định tại Chương V 4 mẫu 100.000 400.000
52 Phosphat (PO4 3-) tín theo P Theo quy định tại Chương V 4 mẫu 100.000 400.000
53 Tổng Colifrom Theo quy định tại Chương V 4 mẫu 100.000 400.000
54 NHÀ MÁY ĐIỆN MẶT TRỜI ĐA MI (bao gồm các công việc bên dưới) Theo quy định tại Chương V 1 TB 200.000 200.000
55 NƯỚC SINH HOẠT TẠI NHÀ TRỰC TRẠM 110KV (bao gồm các công việc bên dưới) Theo quy định tại Chương V 1 TB 200.000 200.000
56 Tụ cầu vàng Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 50.000 100.000
57 Trực khuẩn mủ xanh Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 50.000 100.000
58 Amoni (NH3- và NH4+ tính theo N) Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 70.000 140.000
59 Fluoride (F-) Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 100.000 200.000
60 Clo dư tự do Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 100.000 200.000
61 Độ dục Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 50.000 100.000
62 Màu sắc Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 50.000 100.000
63 Mùi, vị Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 50.000 100.000
64 pH Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 100.000 200.000
65 E.coli hoặc Coliform chịu nhiệt Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 100.000 200.000
66 Coliform Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 100.000 200.000
67 Sắt (Fe) Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 100.000 200.000
68 Nhôm (Al) Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 100.000 200.000
69 Đồng (Cu) Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 100.000 200.000
70 Chì (Pb) Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 100.000 200.000
71 Kẽm (Zn) Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 50.000 100.000
72 Mangan (Mn) Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 50.000 100.000
73 Tổng chất rắn hòa tan (TDS) Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 100.000 200.000
74 Độ cứng (tính theo CaCO3) Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 50.000 100.000
75 GIÁM SÁT NƯỚC HỒ TẠI MẢNG PIN C (bao gồm các công việc bên dưới) Theo quy định tại Chương V 1 TB 200.000 200.000
76 pH Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 100.000 200.000
77 BOD5 Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 50.000 100.000
78 Tổng cacbon hữu cơ (TOC) Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 100.000 200.000
79 Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 100.000 200.000
80 Oxy (oxygen) hòa tan (DO) Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 100.000 200.000
81 Tổng Phosphor TP Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 100.000 200.000
82 Tổng Nitơ N Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 100.000 200.000
83 Chlorophyll-a Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 100.000 200.000
84 Tổng Coliform Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 100.000 200.000
85 Colifrom chịu nhiệt Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 100.000 200.000
86 E.coli Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 100.000 200.000
87 Nitrit (NO2- tính theo N) Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 100.000 200.000
88 Amoni (NH4+ tính theo N) Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 70.000 140.000
89 Chloride (Cl-) Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 100.000 200.000
90 Fluoride (F-) Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 100.000 200.000
91 Sắt (Fe) Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 100.000 200.000
92 Tổng dầu mỡ Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 100.000 200.000
93 Đồng (Cu) Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 100.000 200.000
94 Kẽm (Zn) Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 50.000 100.000
95 Chì (Pb) Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 100.000 200.000
96 Hóa chất bảo vệ thực vật phosphor hữu cơ Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 100.000 200.000
97 CÔNG TRÌNH THỦY ĐIỆN ĐA NHIM - SÔNG PHA (bao gồm các công việc bên dưới) Theo quy định tại Chương V 1 TB 200.000 200.000
98 NƯỚC BỀ MẶT TẠI ĐA NHIM, SÔNG PHA (bao gồm các công việc bên dưới) Theo quy định tại Chương V 1 TB 200.000 200.000
99 pH Theo quy định tại Chương V 8 mẫu 100.000 800.000
100 Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) Theo quy định tại Chương V 8 mẫu 100.000 800.000
101 Oxy (oxygen) hòa tan (DO) Theo quy định tại Chương V 8 mẫu 100.000 800.000
102 Tổng Phosphor TP Theo quy định tại Chương V 8 mẫu 100.000 800.000
103 Tổng Nitơ N Theo quy định tại Chương V 8 mẫu 100.000 800.000
104 Chlorophyll-a Theo quy định tại Chương V 8 mẫu 100.000 800.000
105 Tổng Coliform Theo quy định tại Chương V 8 mẫu 100.000 800.000
106 E.coli Theo quy định tại Chương V 8 mẫu 100.000 800.000
107 Amoni (NH4+ tính theo N) Theo quy định tại Chương V 8 mẫu 70.000 560.000
108 Chloride (Cl-) Theo quy định tại Chương V 8 mẫu 100.000 800.000
109 Fluoride (F-) Theo quy định tại Chương V 8 mẫu 100.000 800.000
110 Hóa chất bảo vệ thực vật phosphor hữu cơ Theo quy định tại Chương V 8 mẫu 100.000 800.000
111 Nitrit (NO2-) Theo quy định tại Chương V 8 mẫu 100.000 800.000
112 Tổng cacbon hữu cơ (TOC) Theo quy định tại Chương V 8 mẫu 100.000 800.000
113 COD Theo quy định tại Chương V 8 mẫu 100.000 800.000
114 BOD5 Theo quy định tại Chương V 8 mẫu 50.000 400.000
115 Sắt (Fe) Theo quy định tại Chương V 8 mẫu 100.000 800.000
116 Kẽm (Zn) Theo quy định tại Chương V 8 mẫu 50.000 400.000
117 Chì (Pb) Theo quy định tại Chương V 8 mẫu 100.000 800.000
118 Đồng (Cu) Theo quy định tại Chương V 8 mẫu 100.000 800.000
119 Tổng dầu mỡ Theo quy định tại Chương V 8 mẫu 100.000 800.000
120 NƯỚC SINH HOẠT TẠI KHU VỰC ĐA NHIM (bao gồm các công việc bên dưới) Theo quy định tại Chương V 1 TB 200.000 200.000
121 Tụ cầu vàng Theo quy định tại Chương V 6 mẫu 50.000 300.000
122 Trực khuẩn mủ xanh Theo quy định tại Chương V 6 mẫu 50.000 300.000
123 Amoni (NH3- và NH4+ tính theo N) Theo quy định tại Chương V 6 mẫu 70.000 420.000
124 Fluoride (F-) Theo quy định tại Chương V 6 mẫu 100.000 600.000
125 Clo dư tự do Theo quy định tại Chương V 6 mẫu 100.000 600.000
126 Độ dục Theo quy định tại Chương V 6 mẫu 50.000 300.000
127 Màu sắc Theo quy định tại Chương V 6 mẫu 50.000 300.000
128 Mùi, vị Theo quy định tại Chương V 6 mẫu 50.000 300.000
129 pH Theo quy định tại Chương V 6 mẫu 100.000 600.000
130 E.coli hoặc Coliform chịu nhiệt Theo quy định tại Chương V 6 mẫu 100.000 600.000
131 Coliform Theo quy định tại Chương V 6 mẫu 100.000 600.000
132 Sắt (Fe) Theo quy định tại Chương V 6 mẫu 100.000 600.000
133 Cadmi (Cd) Theo quy định tại Chương V 6 mẫu 100.000 600.000
134 Nhôm (Al) Theo quy định tại Chương V 6 mẫu 100.000 600.000
135 Đồng (Cu) Theo quy định tại Chương V 6 mẫu 100.000 600.000
136 Chì (Pb) Theo quy định tại Chương V 6 mẫu 100.000 600.000
137 Kẽm (Zn) Theo quy định tại Chương V 6 mẫu 50.000 300.000
138 Mangan (Mn) Theo quy định tại Chương V 6 mẫu 50.000 300.000
139 Tổng chất rắn hòa tan (TDS) Theo quy định tại Chương V 6 mẫu 100.000 600.000
140 Độ cứng (tính theo CaCO3) Theo quy định tại Chương V 6 mẫu 50.000 300.000
141 NƯỚC THẢI SINH HOẠT (Nước thải sinh hoạt tại nhà ăn trưa Đa Nhim) (bao gồm các công việc bên dưới) Theo quy định tại Chương V 1 TB 200.000 200.000
142 pH Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 100.000 200.000
143 Tổng chất rắn hòa tan (TDS) Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 100.000 200.000
144 BOD5 Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 50.000 100.000
145 Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 100.000 200.000
146 Sunfua ( tính theo H2S) Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 100.000 200.000
147 Amoni (tính theo N) Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 70.000 140.000
148 Nitrat (NO3-) tính theo N Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 100.000 200.000
149 Dầu mỡ động thực vật Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 50.000 100.000
150 Tổng các chất hoạt động bề mặt Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 100.000 200.000
151 Phosphat (PO4 3-) tín theo P Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 100.000 200.000
152 Tổng Colifrom Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 100.000 200.000
153 TỔ MÁY H5 ĐA NHIM (bao gồm các công việc bên dưới) Theo quy định tại Chương V 1 TB 200.000 200.000
154 CHỈ TIÊU QUAN TRẮC NƯỚC MẶT (bao gồm các công việc bên dưới) Theo quy định tại Chương V 1 TB 200.000 200.000
155 pH Theo quy định tại Chương V 12 mẫu 100.000 1.200.000
156 Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) Theo quy định tại Chương V 12 mẫu 100.000 1.200.000
157 Oxy (oxygen) hòa tan (DO) Theo quy định tại Chương V 12 mẫu 100.000 1.200.000
158 Tổng Phosphor TP Theo quy định tại Chương V 12 mẫu 100.000 1.200.000
159 Tổng Nitơ N Theo quy định tại Chương V 12 mẫu 100.000 1.200.000
160 Chlorophyll-a Theo quy định tại Chương V 12 mẫu 100.000 1.200.000
161 Tổng Coliform Theo quy định tại Chương V 12 mẫu 100.000 1.200.000
162 Colifrom chịu nhiệt Theo quy định tại Chương V 12 mẫu 100.000 1.200.000
163 E.coli Theo quy định tại Chương V 12 mẫu 100.000 1.200.000
164 Amoni (NH4+ tính theo N) Theo quy định tại Chương V 12 mẫu 70.000 840.000
165 Chloride (Cl-) Theo quy định tại Chương V 12 mẫu 100.000 1.200.000
166 Fluoride (F-) Theo quy định tại Chương V 12 mẫu 100.000 1.200.000
167 Hóa chất bảo vệ thực vật phosphor hữu cơ Theo quy định tại Chương V 12 mẫu 100.000 1.200.000
168 Nitrit (NO2-) Theo quy định tại Chương V 12 mẫu 100.000 1.200.000
169 Tổng cacbon hữu cơ (TOC) Theo quy định tại Chương V 12 mẫu 100.000 1.200.000
170 COD Theo quy định tại Chương V 12 mẫu 100.000 1.200.000
171 BOD5 Theo quy định tại Chương V 12 mẫu 50.000 600.000
172 Sắt (Fe) Theo quy định tại Chương V 12 mẫu 100.000 1.200.000
173 Kẽm (Zn) Theo quy định tại Chương V 12 mẫu 50.000 600.000
174 Chì (Pb) Theo quy định tại Chương V 12 mẫu 100.000 1.200.000
175 Đồng (Cu) Theo quy định tại Chương V 12 mẫu 100.000 1.200.000
176 Tổng dầu mỡ Theo quy định tại Chương V 12 mẫu 100.000 1.200.000
177 QUAN TRẮC, GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG LAO ĐỘNG NĂM 2024 (bao gồm các công việc bên dưới) Theo quy định tại Chương V 1 TB 200.000 200.000
178 NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN HÀM THUẬN - ĐA MI (bao gồm các công việc bên dưới) Theo quy định tại Chương V 1 TB 200.000 200.000
179 Bức xạ nhiệt Theo quy định tại Chương V 16 mẫu 50.000 800.000
180 Vi khí hậu (nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió) Theo quy định tại Chương V 22 mẫu 100.000 2.200.000
181 Hơi khí độc (CO2, CO, SO2, O3) Theo quy định tại Chương V 20 mẫu 200.000 4.000.000
182 Bụi lơ lửng Theo quy định tại Chương V 16 mẫu 140.000 2.240.000
183 Cường độ ánh sáng Theo quy định tại Chương V 25 mẫu 200.000 5.000.000
184 Cường độ tiếng ồn Theo quy định tại Chương V 17 mẫu 200.000 3.400.000
185 Độ rung Theo quy định tại Chương V 16 mẫu 50.000 800.000
186 Điện từ trường Theo quy định tại Chương V 13 mẫu 200.000 2.600.000
187 Đánh giá yếu tố tâm sinh lý và Ec-gô-nô-my Theo quy định tại Chương V 6 mẫu 200.000 1.200.000
188 NHÀ MÁY MẶT TRỜI ĐA MI (bao gồm các công việc bên dưới) Theo quy định tại Chương V 1 TB 200.000 200.000
189 Bức xạ nhiệt Theo quy định tại Chương V 3 mẫu 50.000 150.000
190 Vi khí hậu (nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió) Theo quy định tại Chương V 3 mẫu 100.000 300.000
191 Hơi khí độc (CO2, CO, SO2, O3) Theo quy định tại Chương V 3 mẫu 200.000 600.000
192 Bụi lơ lửng Theo quy định tại Chương V 3 mẫu 140.000 420.000
193 Cường độ ánh sáng Theo quy định tại Chương V 3 mẫu 200.000 600.000
194 Điện từ trường Theo quy định tại Chương V 16 mẫu 200.000 3.200.000
195 Đánh giá yếu tố tâm sinh lý và Ec-gô-nô-my Theo quy định tại Chương V 1 mẫu 200.000 200.000
196 NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN ĐA NHIM - SÔNG PHA (bao gồm các công việc bên dưới) Theo quy định tại Chương V 1 TB 200.000 200.000
197 Bức xạ nhiệt Theo quy định tại Chương V 16 mẫu 50.000 800.000
198 Vi khí hậu (nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió) Theo quy định tại Chương V 42 mẫu 100.000 4.200.000
199 Hơi khí độc (CO2, CO, SO2, O3) Theo quy định tại Chương V 32 mẫu 200.000 6.400.000
200 Bụi lơ lửng Theo quy định tại Chương V 28 mẫu 140.000 3.920.000
201 Cường độ ánh sáng Theo quy định tại Chương V 76 mẫu 200.000 15.200.000
202 Cường độ tiếng ồn Theo quy định tại Chương V 48 mẫu 200.000 9.600.000
203 Độ rung Theo quy định tại Chương V 44 mẫu 50.000 2.200.000
204 Điện từ trường Theo quy định tại Chương V 52 mẫu 200.000 10.400.000
205 Đánh giá yếu tố tâm sinh lý và Ec-gô-nô-my Theo quy định tại Chương V 7 mẫu 200.000 1.400.000
206 TỔ MÁY H5 ĐA NHIM (bao gồm các công việc bên dưới) Theo quy định tại Chương V 1 TB 200.000 200.000
207 Bức xạ nhiệt Theo quy định tại Chương V 10 mẫu 50.000 500.000
208 Vi khí hậu (nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió) Theo quy định tại Chương V 11 mẫu 100.000 1.100.000
209 Hơi khí độc (CO2, CO, SO2, O3) Theo quy định tại Chương V 11 mẫu 200.000 2.200.000
210 Bụi lơ lửng Theo quy định tại Chương V 11 mẫu 140.000 1.540.000
211 Cường độ ánh sáng Theo quy định tại Chương V 10 mẫu 200.000 2.000.000
212 Cường độ tiếng ồn Theo quy định tại Chương V 11 mẫu 200.000 2.200.000
213 Độ rung Theo quy định tại Chương V 11 mẫu 100.000 1.100.000
214 Điện từ trường Theo quy định tại Chương V 9 mẫu 200.000 1.800.000
215 Đánh giá yếu tố tâm sinh lý và Ec-gô-nô-my Theo quy định tại Chương V 6 mẫu 200.000 1.200.000
216 Lập báo cáo đánh giá từng quý Theo quy định tại Chương V 1 TB 3.500.000 3.500.000
Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
Thống kê
  • 8849 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1240 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1878 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 25507 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 39874 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
tháng 10 năm 2024
26
Thứ bảy
tháng 9
24
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Quý Hợi
giờ Nhâm Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Tôi nghĩ tiền bạc khiến con người vượt hơn bản thân mình. Nếu bạn keo kiệt, bạn có nhiều hơn để mà keo kiệt. Nếu bạn hào phóng, bạn có nhiều hơn để cho đi. Nó là một công cụ phóng đại. Trong thế giới ngày nay, nó là hư vô. Nó là những số một và những số không. Trong ngân hàng ngày nay, nó thậm chí không còn là giấy nữa. Nó giống như một khung vẽ. Nó giống như kẻ biến hình. Bạn chiếu gì vào nó, nó hiện lên cái đó. Nó là công cụ để dùng cho những điều tốt đẹp lớn lao trong đời. Nó là ánh phản chiếu của quyền lực. Nó là quyền lực có thể mang theo. "

Tony Robbins

Sự kiện ngoài nước: Nhạc sĩ người Italia Dominico Xcáclát sinh ngày...

Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây