1 |
Sản xuất ấn phẩm audio tiểu phẩm |
Theo quy định tại Chương V |
5 |
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lạng Sơn |
Chương trình |
44.280.000 |
221.400.000 |
2 |
Sản xuất ấn phẩm video phóng sự tài liệu |
Theo quy định tại Chương V |
5 |
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lạng Sơn |
Chương trình |
56.160.000 |
280.800.000 |
3 |
Sản xuất các chương trình phim tài liệu |
Theo quy định tại Chương V |
5 |
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lạng Sơn |
Chương trình |
73.440.000 |
367.200.000 |
4 |
Sản xuất bài viết kèm ảnh ( mỗi bài viết 3 ảnh minh họa) |
Theo quy định tại Chương V |
5 |
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lạng Sơn |
Bài |
16.200.000 |
81.000.000 |
5 |
Sản xuất ấn phẩm điện tử infographic |
Theo quy định tại Chương V |
2 |
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lạng Sơn |
Chương trình |
66.960.000 |
133.920.000 |
6 |
Biên dịch phụ đề tiếng Anh, Trung Quốc cho video phóng sự tài liệu |
Theo quy định tại Chương V |
10 |
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lạng Sơn |
Chương trình |
1.872.000 |
18.720.000 |
7 |
Biên dịch phụ đề tiếng Anh, Trung Quốc cho video phim tài liệu |
Theo quy định tại Chương V |
10 |
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lạng Sơn |
Chương trình |
2.250.000 |
22.500.000 |
8 |
Biên dịch phụ đề tiếng dân tộc Tày, dân tộc Nùng cho video phóng sự tài liệu |
Theo quy định tại Chương V |
10 |
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lạng Sơn |
Chương trình |
1.710.000 |
17.100.000 |
9 |
Biên dịch phụ đề tiếng dân tộc Tày, dân tộc Nùng cho phim tài liệu |
Theo quy định tại Chương V |
10 |
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lạng Sơn |
Chương trình |
1.998.000 |
19.980.000 |
10 |
Lưu trữ USB 128GB |
Theo quy định tại Chương V |
9 |
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lạng Sơn |
Cái |
250.000 |
2.250.000 |