Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
E-HSDT của nhà thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT và thương thảo thành công.
STT | Số ĐKKD | Tên liên danh | Tên nhà thầu | Giá dự thầu (VND) | Điểm kỹ thuật | Giá trúng thầu (VND) | Thời gian thực hiện hợp đồng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3400807474 | CÔNG TY TNHH KHỔNG MINH |
585.000.000 VND | 577.299.000 VND | 30 ngày |
STT | Tên hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Xuất xứ | Giá/Đơn giá trúng thầu (VND) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bảng viết phấn từ |
BT-LATH
|
1 | Cái | Kích thước: D:1200 x R:3600. | Việt Hương ̣(Việt Nam) | 3.500.000 | I. PHÒNG BỘ MÔN VẬT LÍ, CÔNG NGHỆ; A. PHÒNG THỰC HÀNH |
2 | Bàn TNTH giáo viên môn Lý |
BTNGV-LATH
|
1 | Cái | Kích thước: W:1200 x D:600 x H:750 | Việt Nam | 1.700.000 | I. PHÒNG BỘ MÔN VẬT LÍ, CÔNG NGHỆ; A. PHÒNG THỰC HÀNH |
3 | Ghế ngồi THTN giáo viên |
GTNGV-LATH
|
1 | Cái | Ghế giáo viên: Kích thước: W:400 x D: 400 x H: 450, chiều cao từ mặt đất đến đỉnh tựa là 1100, chiều cao thanh tựa ghế là 650. | Việt Nam | 650.000 | I. PHÒNG BỘ MÔN VẬT LÍ, CÔNG NGHỆ; A. PHÒNG THỰC HÀNH |
4 | Bàn TNTH học sinh 2 chỗ ngồi |
BTNHS-LATH
|
20 | Cái | Kích thước: W:1200 x D:500 x H:690 | Việt Nam | 600.000 | I. PHÒNG BỘ MÔN VẬT LÍ, CÔNG NGHỆ; A. PHÒNG THỰC HÀNH |
5 | Ghế ngồi TNTH học sinh |
GTHHS-LATH
|
40 | Cái | Kích thước: Đường kính mặt ghế D380 mm, chiều cao từ mặt đất tới ghế 410. | Việt Nam | 300.000 | I. PHÒNG BỘ MÔN VẬT LÍ, CÔNG NGHỆ; A. PHÒNG THỰC HÀNH |
6 | Tủ phòng bộ môn Lý |
TPL-ATH
|
2 | Cái | Kích thước: W:1200 x D:450 x H:1800. | Việt Nam | 5.000.000 | I. PHÒNG BỘ MÔN VẬT LÍ, CÔNG NGHỆ; A. PHÒNG THỰC HÀNH |
7 | Bộ nguồn (AC/DC) + công vật tư lắp |
BN
|
1 | Cái | Bộ nguồn được đựng toàn bộ trong thùng, KT: 400x400x800 Nguồn điện vào 220V-50Hz, nguồn điện ra 10 cấp điện áp từ 0 - 24V AC/DC - 30A. Có 3 công tơ điện và 4 hệ thống công tắc đóng ngắt liên động, có đèn báo hiển thị AD/DC/220V. | Lioa (Việt Nam) | 4.000.000 | I. PHÒNG BỘ MÔN VẬT LÍ, CÔNG NGHỆ; A. PHÒNG THỰC HÀNH |
8 | Bảng trắng từ |
BTR-LCN
|
1 | Cái | Kích thước: W2400 x H1200 | Việt Hương ̣(Việt Nam) | 2.500.000 | I. PHÒNG BỘ MÔN VẬT LÍ, CÔNG NGHỆ; A. PHÒNG CHUẨN BỊ |
9 | Bàn chuẩn bị |
BCB-LCN
|
1 | Cái | Kích thước: W:1800 x D:900 x H:750 | Việt Nam | 3.500.000 | I. PHÒNG BỘ MÔN VẬT LÍ, CÔNG NGHỆ; A. PHÒNG CHUẨN BỊ |
10 | Tủ đựng dụng cụ |
TDC-LCN
|
2 | Cái | Kích thước: W: 1200 x D: 400 x H: 1800 | Việt Nam | 5.000.000 | I. PHÒNG BỘ MÔN VẬT LÍ, CÔNG NGHỆ; A. PHÒNG CHUẨN BỊ |
11 | Kệ treo phòng thí nghiệm |
KTR-LCN
|
2 | Cái | Kích thước: W:1500 x D:300 x H:1000 | Việt Nam | 4.500.000 | I. PHÒNG BỘ MÔN VẬT LÍ, CÔNG NGHỆ; A. PHÒNG CHUẨN BỊ |
12 | Bảng viết phấn từ |
BT-ATH
|
1 | Cái | Kích thước: D:1200 x R:3600. | Việt Hương ̣(Việt Nam) | 3.500.000 | II. PHÒNG BỘ MÔN HOÁ, SINH HỌC; A. PHÒNG THỰC HÀNH |
13 | Bàn TNTH giáo viên môn Hóa |
BTNGVH-ATH
|
1 | Cái | Kích thước: W: 1200 x D: 600 x H: 750 | Việt Nam | 3.500.000 | II. PHÒNG BỘ MÔN HOÁ, SINH HỌC; A. PHÒNG THỰC HÀNH |
14 | Ghế ngồi THTN giáo viên |
GTNGV-ATH
|
1 | Cái | Ghế giáo viên: Kích thước: W:400 x D: 400 x H: 450, chiều cao từ mặt đất đến đỉnh tựa là 1100, chiều cao thanh tựa ghế là 650. | Việt Nam | 650.000 | II. PHÒNG BỘ MÔN HOÁ, SINH HỌC; A. PHÒNG THỰC HÀNH |
15 | Bàn TNTH học sinh 2 chỗ ngồi |
BTNHS-ATH
|
20 | Cái | Kích thước: W: 1200 x D: 500 x H: 690 | Việt Nam | 2.500.000 | II. PHÒNG BỘ MÔN HOÁ, SINH HỌC; A. PHÒNG THỰC HÀNH |
16 | Ghế ngồi TNTH học sinh |
GTNHS-ATH
|
40 | Cái | Kích thước: Đường kính mặt ghế D380 mm, chiều cao từ mặt đất tới ghế 410. | Việt Nam | 300.000 | II. PHÒNG BỘ MÔN HOÁ, SINH HỌC; A. PHÒNG THỰC HÀNH |
17 | Tủ phòng thí nghiệm Hóa |
TTNH-TH
|
2 | Cái | Kích thước: W:1200 x D:450 x H:1800 | Việt Nam | 5.000.000 | II. PHÒNG BỘ MÔN HOÁ, SINH HỌC; A. PHÒNG THỰC HÀNH |
18 | Bồn rửa đôi |
BĐHS
|
2 | Cái | Kích thước: W: 1200 x D:750 x H:1000) KT hố chậu: 500x500x300mm. | Inox Đà Nẵng (Việt Nam) | 5.000.000 | II. PHÒNG BỘ MÔN HOÁ, SINH HỌC; A. PHÒNG THỰC HÀNH |
19 | Bảng trắng từ |
BTRHS
|
1 | Cái | Kích thước: W2400 x H1200 | Việt Hương ̣(Việt Nam) | 2.500.000 | II. PHÒNG BỘ MÔN HOÁ, SINH HỌC; B. PHÒNG CHUẨN BỊ |
20 | Bàn chuẩn bị |
BCBHS
|
1 | Cái | Kích thước: W:1800 x D:900 x H:750 | Việt Nam | 3.500.000 | II. PHÒNG BỘ MÔN HOÁ, SINH HỌC; B. PHÒNG CHUẨN BỊ |
21 | Bồn rửa đơn |
BĐONHS
|
1 | Cái | Kích thước: W:640 x D600 x H800 | Inox Đà Nẵng (Việt Nam) | 3.450.000 | II. PHÒNG BỘ MÔN HOÁ, SINH HỌC; B. PHÒNG CHUẨN BỊ |
22 | Tủ đựng dụng cụ |
TDCHS
|
2 | Cái | Kích thước: W: 1200 x D: 400 x H: 1800 | Việt Nam | 5.000.000 | II. PHÒNG BỘ MÔN HOÁ, SINH HỌC; B. PHÒNG CHUẨN BỊ |
23 | Kệ treo phòng thí nghiệm |
KTRHS
|
2 | Cái | Kích thước: W:1500 x D:300 x H:1000 | Việt Nam | 4.500.000 | II. PHÒNG BỘ MÔN HOÁ, SINH HỌC; B. PHÒNG CHUẨN BỊ |
24 | Bảng viết phấn từ |
BTTH-NN
|
1 | Cái | Kích thước: D:1200 x R:3600. | Việt Hương ̣(Việt Nam) | 3.500.000 | III. PHÒNG BỘ MÔN TIN HỌC, NGOẠI NGỮ |
25 | Bàn giáo viên |
BGVTH-NN
|
1 | Cái | Kích thước: W:1200 x D:600 x H:750 | Việt Nam | 1.700.000 | III. PHÒNG BỘ MÔN TIN HỌC, NGOẠI NGỮ |
26 | Ghế giáo viên |
GGVTH-NN
|
1 | Cái | Ghế giáo viên: Kích thước: W:400 x D: 400 x H: 450, chiều cao từ mặt đất đến đỉnh tựa là 1100, chiều cao thanh tựa ghế là 650. | Việt Nam | 650.000 | III. PHÒNG BỘ MÔN TIN HỌC, NGOẠI NGỮ |
27 | Bàn học sinh 2 chỗ ngồi |
BHSTH-NN
|
20 | Cái | Kích thước: W:1200 x D:500 x H:690 | Việt Nam | 600.000 | III. PHÒNG BỘ MÔN TIN HỌC, NGOẠI NGỮ |
28 | Ghế ngồi học sinh |
GHSTH-NN
|
40 | Cái | Ghế: Kích thước: W: 300 x D: 400 x H:710; chiều cao từ mặt đất đến đỉnh tựa ghế 710, chiều cao từ mặt đất đến mặt ghế là 410. | Việt Nam | 300.000 | III. PHÒNG BỘ MÔN TIN HỌC, NGOẠI NGỮ |
29 | Tủ đựng dụng cụ |
TDCTH-NN
|
2 | Cái | Kích thước: W: 1200 x D: 400 x H: 1800 | Việt Nam | 5.000.000 | III. PHÒNG BỘ MÔN TIN HỌC, NGOẠI NGỮ |
30 | Bảng viết phấn từ |
BT-PH
|
12 | Cái | Kích thước: D:1200 x R:3600. | Việt Hương ̣(Việt Nam) | 3.500.000 | IV. 12 PHÒNG HỌC |
31 | Bàn giáo viên |
BGVPH
|
12 | Cái | Kích thước: W: 1200 x D:600 x H: 750. | Việt Nam | 1.700.000 | IV. 12 PHÒNG HỌC |
32 | Ghế giáo viên |
GGVPH
|
12 | Cái | Ghế giáo viên: Kích thước: W:400 x D: 400 x H: 450, chiều cao từ mặt đất đến đỉnh tựa là 1100, chiều cao thanh tựa ghế là 650. | Việt Nam | 650.000 | IV. 12 PHÒNG HỌC |
33 | Bàn học sinh 2 chỗ ngồi |
BHSPH
|
240 | Cái | Bàn: Kích thước: W: 1200 x D: 500 x H: 690 | Việt Nam | 600.000 | IV. 12 PHÒNG HỌC |
34 | Ghế ngồi học sinh |
GHSPH
|
480 | Cái | Ghế: Kích thước: W: 300 x D: 400 x H:710; chiều cao từ mặt đất đến đỉnh tựa ghế 710, chiều cao từ mặt đất đến mặt ghế là 410. | Việt Nam | 300.000 | IV. 12 PHÒNG HỌC |
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Cái gì hấp dẫn và đẹp đẽ chẳng phải luôn luôn là tốt, nhưng cái gì tốt thì luôn luôn đẹp. "
Ninonde Lenenles