Gói thầu thuốc generic

        Đang xem
Mã TBMT
Đã xem
37
Số KHLCNT
Tên gói thầu
Gói thầu thuốc generic
Bên mời thầu
Chủ đầu tư
Hình thức dự thầu
Đấu thầu qua mạng
Giá gói thầu
208.310.355.550 VND
Ngày đăng tải
11:35 11/06/2024
Loại hợp đồng
Đơn giá cố định
Trong nước/Quốc tế
Quốc tế
Phương thức LCNT
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Lĩnh vực
Hàng hóa
Số quyết định phê duyệt
1432/QĐ-BVE
Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

File chỉ có thể tải trên máy tính Windows có sử dụng Agent, chọn chế độ Tải về nhanh nếu bạn không sử dụng Windows có cài Agent!
Trường hợp phát hiện BMT không đính kèm đầy đủ file E-HSMT và hồ sơ thiết kế, đề nghị nhà thầu thông báo ngay cho Chủ đầu tư hoặc Người có thẩm quyền theo địa chỉ nêu tại Chương II-Bảng dữ liệu trong E-HSMT và phản ánh tới đường dây nóng Báo Đấu thầu: 024 37686611
Cơ quan phê duyệt
Bệnh viện E
Ngày phê duyệt
07/06/2024
Kết quả đấu thầu
Có nhà thầu trúng thầu

Danh sách nhà thầu trúng thầu

STT Mã định danh (theo MSC mới) Tên nhà thầu Giá trúng thầu Tổng giá lô (VND) Số mặt hàng trúng thầu Thao tác
1 vn2500228415 CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VĨNH PHÚC 2.867.310.000 3.177.970.000 18 Xem chi tiết
2 vn0100531195 CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM BA ĐÌNH 77.634.000 78.037.000 5 Xem chi tiết
3 vn0100108536 CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM TRUNG ƯƠNG CPC1 3.209.100.000 3.209.100.000 6 Xem chi tiết
4 vn0300523385 CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN DƯỢC SÀI GÒN 5.409.716.250 5.409.716.250 11 Xem chi tiết
5 vn0100109699 CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM THIẾT BỊ Y TẾ HÀ NỘI 16.196.864.440 16.605.253.260 64 Xem chi tiết
6 vn0302375710 CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIỆT HÀ 1.210.010.000 1.210.010.000 8 Xem chi tiết
7 vn0302366480 CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU Y TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 602.945.000 603.000.000 2 Xem chi tiết
8 vn0303114528 CÔNG TY TNHH BÌNH VIỆT ĐỨC 123.900.000 124.150.000 2 Xem chi tiết
9 vn0103053042 CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN DƯỢC LIỆU TW2 12.152.183.400 12.361.244.840 25 Xem chi tiết
10 vn0107742614 CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VÀ THƯƠNG MẠI ĐẠI THỦY 6.717.600.000 6.991.600.000 12 Xem chi tiết
11 vn1300382591 CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM BẾN TRE 1.012.000.000 1.151.000.000 3 Xem chi tiết
12 vn0102897124 CÔNG TY CỔ PHẦN TMDV THĂNG LONG 5.741.772.000 5.741.772.000 9 Xem chi tiết
13 vn0107763798 CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VÀ THIẾT BỊ Y TẾ BÁCH LINH 1.984.860.000 1.984.860.000 4 Xem chi tiết
14 vn0105124972 CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM BÁCH VIỆT 1.204.315.000 1.204.700.000 6 Xem chi tiết
15 vn2500573637 CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM QDU 2.602.530.000 2.602.530.000 3 Xem chi tiết
16 vn0101352914 CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN Y TẾ HÀ NỘI 7.396.300.000 7.398.799.000 15 Xem chi tiết
17 vn0104628582 Công ty TNHH Dược phẩm HQ 3.876.500.000 3.932.500.000 10 Xem chi tiết
18 vn0102041728 CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM U.N.I VIỆT NAM 4.830.320.000 4.830.800.000 14 Xem chi tiết
19 vn0101309965 CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIPHARCO 905.700.000 905.700.000 5 Xem chi tiết
20 vn6000706406 CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM CHÂU Á - THÁI BÌNH DƯƠNG 368.000.000 459.920.000 1 Xem chi tiết
21 vn0101343765 CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI TÂN Á CHÂU 1.458.450.000 1.857.640.000 2 Xem chi tiết
22 vn0104867284 CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DƯỢC PHẨM MINH QUÂN 6.963.400.000 6.963.400.000 11 Xem chi tiết
23 vn0101422463 CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM GIA MINH 3.575.100.000 3.580.900.000 6 Xem chi tiết
24 vn0101499882 CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM QUỐC TẾ - WINSACOM 6.085.560.000 6.085.560.000 8 Xem chi tiết
25 vn0301140748 CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM VÀ TRANG THIẾT BỊ Y TẾ HOÀNG ĐỨC 3.312.630.700 3.600.769.700 16 Xem chi tiết
26 vn0101370222 CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DƯỢC PHẨM PHƯƠNG LINH 450.000.000 450.000.000 1 Xem chi tiết
27 vn0102195615 CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM TÂN AN 2.329.110.000 2.370.270.000 5 Xem chi tiết
28 vn0106785340 CÔNG TY CỔ PHẦN VILOGI 552.510.000 629.000.000 4 Xem chi tiết
29 vn0309829522 CÔNG TY CỔ PHẦN GONSA 260.800.000 266.800.000 2 Xem chi tiết
30 vn0310349425 CÔNG TY TNHH PHÂN PHỐI LIÊN KẾT QUỐC TẾ 165.000.000 165.000.000 1 Xem chi tiết
31 vn0102159060 CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VĂN LAM 1.300.000.000 1.352.297.800 1 Xem chi tiết
32 vn0104752195 CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM MEZA 527.350.000 565.350.000 5 Xem chi tiết
33 vn0101048047 CÔNG TY TNHH ĐẠI BẮC 4.933.295.000 4.933.330.000 13 Xem chi tiết
34 vn1800156801 CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC HẬU GIANG 13.480.000 15.000.000 1 Xem chi tiết
35 vn0303923529 CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM SAVI 27.000.000 33.500.000 1 Xem chi tiết
36 vn0104089394 CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM CPC1 HÀ NỘI 1.491.640.000 1.496.140.000 8 Xem chi tiết
37 vn0102667515 CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM PHÚ THÁI 628.000.000 628.000.000 2 Xem chi tiết
38 vn0300483319 CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM TRUNG ƯƠNG CODUPHA 13.969.000.000 14.024.500.000 7 Xem chi tiết
39 vn0109035096 CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM STABLED 2.325.540.000 2.351.370.000 10 Xem chi tiết
40 vn0400102091 CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC DANAPHA 42.866.000 52.880.400 3 Xem chi tiết
41 vn3600510960 CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM AMPHARCO U.S.A 552.993.600 556.511.000 4 Xem chi tiết
42 vn0102712380 CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM THUẬN AN PHÁT 3.470.000.000 3.470.000.000 3 Xem chi tiết
43 vn0104300865 CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM AN NGUYÊN 483.600.000 483.600.000 2 Xem chi tiết
44 vn0106451796 CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM 1A VIỆT NAM 1.180.000.000 1.180.000.000 2 Xem chi tiết
45 vn0109684118 CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DƯỢC PHẨM - VK PHARMA 912.000.000 1.400.000.000 1 Xem chi tiết
46 vn0101630600 CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM KIM TINH 6.813.000.000 6.837.000.000 5 Xem chi tiết
47 vn0106778456 CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM QUỐC TẾ - UK PHARMA 3.127.450.000 3.127.450.000 5 Xem chi tiết
48 vn0108352261 CÔNG TY CỔ PHẦN Y DƯỢC TÂY DƯƠNG 310.000.000 310.000.000 1 Xem chi tiết
49 vn0101275554 CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ PHÁT TRIỂN HÀ LAN 3.776.000.000 3.776.000.000 2 Xem chi tiết
50 vn0106062729 CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VÀ THIẾT BỊ Y TẾ LIFE 1.512.000.000 1.512.000.000 1 Xem chi tiết
51 vn0101841961 CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU Y TẾ THÁI AN 1.191.750.000 1.202.404.000 2 Xem chi tiết
52 vn0101386261 CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI MINH DÂN 85.167.500 95.020.000 5 Xem chi tiết
53 vn1600699279 CÔNG TY CP DƯỢC PHẨM AGIMEXPHARM 28.800.000 37.950.000 3 Xem chi tiết
54 vn0101039620 CÔNG TY TNHH ĐA LÊ 279.720.000 378.000.000 1 Xem chi tiết
55 vn0102005670 CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ĐẤT VIỆT 118.400.000 118.400.000 1 Xem chi tiết
56 vn0104234387 CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM VIHAPHA 100.200.000 100.500.000 2 Xem chi tiết
57 vn0303569980 CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM VÀ HÓA CHẤT NAM LINH 3.011.400.000 3.011.400.000 3 Xem chi tiết
58 vn4100259564 CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC - TRANG THIẾT BỊ Y TẾ BÌNH ĐỊNH (BIDIPHAR) 2.738.164.800 2.738.164.800 10 Xem chi tiết
59 vn0309165896 CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM VĂN LANG 1.559.040.000 2.108.000.000 1 Xem chi tiết
60 vn0106739489 CÔNG TY TNHH INTERCONTINENTAL PHARMA VIỆT NAM 575.000.000 580.000.000 2 Xem chi tiết
61 vn0313972490 CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM VÀ THIẾT BỊ Y TẾ BÌNH AN 970.000.000 970.000.000 2 Xem chi tiết
62 vn0315393315 CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM MEDX 117.780.000 126.480.000 2 Xem chi tiết
63 vn0102183916 CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM HOÀNG MAI 5.733.575.000 5.733.825.000 8 Xem chi tiết
64 vn0101843461 CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN HƯNG THÀNH 1.776.000.000 1.776.000.000 3 Xem chi tiết
65 vn0101655299 CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DƯỢC MỸ PHẨM NAM PHƯƠNG 592.500.000 592.500.000 1 Xem chi tiết
66 vn0102980502 CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ THIẾT BỊ Y TẾ T.N.T 677.098.000 677.098.000 3 Xem chi tiết
67 vn0104478739 CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ Y TẾ HƯNG THÀNH 60.000.000 60.000.000 1 Xem chi tiết
68 vn0101153450 CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI NAM ĐỒNG 1.492.500.000 1.499.700.000 5 Xem chi tiết
69 vn0104067464 Công ty cổ phần dược phẩm Gia Linh 785.300.000 794.300.000 6 Xem chi tiết
70 vn0500465187 CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI DƯỢC PHẨM VÀ TRANG THIẾT BỊ Y TẾ THUẬN PHÁT 108.000.000 131.796.000 1 Xem chi tiết
71 vn0107012015 CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DƯỢC PHẨM HACINCO VIỆT NAM 1.420.000.000 1.420.000.000 1 Xem chi tiết
72 vn0105383141 CÔNG TY TNHH BENEPHAR 580.500.000 587.250.000 2 Xem chi tiết
73 vn0101651992 CÔNG TY TNHH DƯỢC THỐNG NHẤT 396.900.000 396.900.000 1 Xem chi tiết
74 vn0107852007 CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM ĐỨC PHÚC 361.250.000 361.250.000 6 Xem chi tiết
75 vn0108987085 CÔNG TY CỔ PHẦN TÂN VỸ AN 950.000.000 957.000.000 2 Xem chi tiết
76 vn0107541097 CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM RIGHMED 236.000.000 236.000.000 1 Xem chi tiết
77 vn0106997793 CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM THẾ GIỚI MỚI 465.000.000 465.000.000 1 Xem chi tiết
78 vn0600206147 CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM NAM HÀ 572.000.000 572.000.000 3 Xem chi tiết
79 vn0104321174 Công ty Cổ phần Dược phẩm RUS PHARMA 295.500.000 295.500.000 1 Xem chi tiết
80 vn0102325568 CÔNG TY TNHH VACXIN SINH PHẨM VÀ THIẾT BỊ Y TẾ PHƯƠNG ANH 145.215.000 145.215.000 1 Xem chi tiết
81 vn0500398741 CÔNG TY TNHH TRƯỜNG SƠN 640.000.000 640.000.000 1 Xem chi tiết
82 vn0101400572 CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN MERAP 240.000.000 240.000.000 1 Xem chi tiết
83 vn0101088272 CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ Y TẾ PHƯƠNG ĐÔNG 4.200.000.000 4.200.000.000 1 Xem chi tiết
84 vn0106637021 CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM TÂY ĐỨC 439.000.000 439.000.000 1 Xem chi tiết
85 vn0100776036 CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM ĐÔNG ĐÔ 1.386.000.000 1.386.000.000 1 Xem chi tiết
86 vn2600424614 CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI DƯỢC PHẨM HỒNG ĐỨC 1.851.150.000 2.138.610.000 4 Xem chi tiết
87 vn0101379909 CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM HOÀN NGUYÊN 108.000.000 108.000.000 1 Xem chi tiết
88 vn0100108656 CÔNG TY CỔ PHẦN TRAPHACO 216.000.000 216.000.000 1 Xem chi tiết
89 vn0108328540 CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ ĐẦU TƯ Y TẾ HALIPHAR 108.000.000 108.000.000 1 Xem chi tiết
Tổng cộng: 89 nhà thầu 187.648.245.690 191.700.194.050 449

Danh sách hàng hóa

Mã thuốc Tên thuốc/Tên thành phần của thuốc Tên hoạt chất GĐKLH hoặc GPNK Nước sản xuất Đơn vị tính Số lượng Thành tiền (VNĐ)
1 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24897-16 (QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 24.000 10.320.000
2 Seduxen 5 mg Diazepam 599112027923 Hungary Viên 90.000 113.400.000
7 Fentanyl- Hameln 50mcg/ml Fentanyl (dưới dạng fentanyl citrate) VN-17325-13 Đức Ống 5.000 120.000.000
8 Durogesic 25 mcg/h Fentanyl VN-19680-16 Bỉ Miếng 50 7.717.500
9 Durogesic 50 mcg/h Fentanyl VN-19681-16 (540111409023) Bỉ Miếng 50 14.148.750
10 Suprane Desflurane VN-17261-13 (Có QĐ gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022) Mỹ Chai 300 810.000.000
12 Lidocain Lidocain VN-20499-17 Hungary Lọ 500 79.500.000
14 Midazolam - hameln 5mg/ml Midazolam (dưới dạng Midazolam hydrochloride) VN-16993-13 Đức Ống 60.000 1.206.000.000
15 Belizolam 5mg/ 5ml Midazolam VN-22941-21 Tây Ban Nha Ống 20.000 590.000.000
17 Morphin 30mg Morphin VD-19031-13 Gia hạn SĐK số 574/QĐ-QLD ngày 26/09/2022 Việt Nam Viên 13.000 92.950.000
18 Novocain 3% Procain hydroclorid VD-23766-15 Việt Nam Ống 8.000 4.200.000
19 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol VN-17438-13 Áo Ống 35.000 881.650.000
20 Fresofol 1% MCT/LCT Propofol VN-17438-13 Áo Lọ 3.000 330.000.000
22 Pinadine Inj Neostigmine methylsulfate VN-20064-16 Korea Ống 3.000 27.600.000
23 Vinstigmin Neostigmin methylsulfat 893114078724 (VD-30606-18) (QĐ Gia hạn số 90/QĐ-QLD ngày 31/01/2024) Việt Nam Ống 3.000 14.100.000
24 Arduan Pipecuronium Bromide VN-19653-16 Hungary Lọ 1.000 58.000.000
25 Rocuronium Kabi 10mg/ml Rocuronium bromide VN-22745-21 Áo Lọ 6.000 280.800.000
26 Roticox 90mg film - coated tablets Etoricoxib VN-21718-19 Slovenia Viên 10.000 139.800.000
27 Roticox 60 mg film-coated tablets Etoricoxib VN-21717-19 Slovenia Viên 10.000 130.000.000
28 SaVi Etoricoxib 30 Etoricoxib VD-25268-16 Việt Nam Viên 50.000 200.000.000
29 Fastum Gel Ketoprofen VN-12132-11 Ý Tuýp 8.000 380.000.000
30 A.T Ketoprofen 100mg/2ml Ketoprofen VD-35658-22 Việt Nam Ống 8.000 191.520.000
31 Loxorox Loxoprofen natri VN-22712-21 Korea Viên 50.000 179.550.000
32 Propain Naproxen VN-20710-17; Gia hạn đến 31/12/2024 Cyprus Viên 40.000 182.000.000
33 SavNopain 250 Naproxen VD-29129-18 + QĐ số 136/QĐ-QLD ngày 01/03/2023 đến 31/12/2024 Việt Nam Viên 70.000 210.000.000
34 Nefolin 30mg Nefopam hydroclorid VN-18368-14 (gia hạn đến hết 24/02/2027) Cyprus Viên 45.000 236.250.000
35 Neo-Endusix Tenoxicam VN-20244-17 Hy Lạp Lọ 400 20.800.000
36 Amvifeta Paracetamol VD-31574-19 Việt Nam Túi 40.000 368.000.000
37 Paracetamol Macopharma Paracetamol VN-22243-19 France Túi 10.000 374.000.000
39 SaViMetoc Paracetamol + Methocarbamol VD-30501-18 + QĐ số 528/QĐ-QLD ngày 24/07/2023 gia hạn đến 31/12/2024 Việt Nam Viên 80.000 244.000.000
40 Mycemol Paracetamol + Methocarbamol VD-35701-22 Việt Nam Viên 40.000 111.200.000
41 Sadapron 100 Allopurinol VN-20971-18 Cyprus Viên 180.000 315.000.000
42 Colchicina Seid 1mg Tablet Colchicin VN-22254-19 Spain Viên 30.000 163.500.000
43 Javiel Diacerein VD-28465-17 Việt Nam Viên 50.000 82.500.000
44 Fosamax Plus 70mg/5600IU Acid Alendronic (dưới dạng natri alendronat trihydrat) + Vitamin D3 VN-19253-15 (Có QĐ gia hạn số 572/QĐ-QLD ngày 23/09/2022) Tây Ban Nha Viên 2.000 228.360.000
46 Aescinat natri 5mg Natri aescinat 893110055323 Việt Nam Lọ 1.000 68.000.000
47 Aescinat natri 10mg Natri aescinat 893110055423 Việt Nam Lọ 1.000 95.000.000
49 Rocalcic 100 Calcitonin Salmon VN-20613-17 (số: 62/QĐ-QLD gia hạn đến 31/12/2024) Đức Ống 5.000 450.000.000
51 Humira Adalimumab QLSP-H03-1172-19 Đức Bút tiêm 80 736.845.840
52 Fraizeron Secukinumab QLSP-H02-983-16 Thụy Sỹ Lọ 170 1.329.400.000
53 Actemra Tocilizumab SP-1189-20 CSSX: Nhật, đóng gói: Thụy Sỹ Lọ 240 1.245.767.760
54 Mycotrova 1000 Methocarbamol VD-27941-17 Việt Nam Viên 200.000 457.800.000
55 Zoledro-Denk 4mg/5ml Acid Zoledronic VN-22909-21 Germany Chai/Lọ/Ống 300 104.895.000
56 ZOLED Acid Zoledronic VN-22776-21 India Lọ 600 154.800.000
57 Clastizol Acid Zoledronic (dưới dạng Acid Zoledronic monohydrat) 800110429423 Italy Chai 200 1.300.000.000
58 Cetimed 10mg Cetirizine Dihydrochloride VN-17096-13 Cyprus Viên 60.000 240.000.000
59 Cinnarizine Sopharma 25mg Cinnarizin 380110009623 Bulgaria Viên 200.000 140.000.000
60 Aerius Desloratadin VN-22025-19 Bỉ Chai 2.000 157.800.000
61 Dimedrol Diphenhydramin hydroclorid VD-24899-16 (QĐ duy trì số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 60.000 27.600.000
62 Telfor 60 Fexofenadin HCL VD-26604-17 CV gia hạn số 62/QĐ-QLD Việt Nam Viên 20.000 13.480.000
63 Lexvotene - S Oral Solution Levocetirizine dihydrochloride VN-22679-20 Korea Gói 10.000 59.000.000
64 Ephedrine Hydrochloride Injection 30 mg in 1 ml Ephedrin VN-23066-22 Anh Ống 5.000 288.750.000
65 Phenylalpha 50 micrograms/ml Phenylephrin (dưới dạng phenylephrin hydroclorid) VN-22162-19 Pháp Ống 1.500 181.912.500
66 BFS-Naloxone Naloxon hydroclorid VD-23379-15 Việt Nam Ống 600 17.640.000
67 Sodium Bicarbonate Renaudin 8,4% Natri Bicarbonate VN-17173-13 Pháp Ống 200 4.400.000
68 4.2% w/v Sodium bicarbonate Natri hydrocarbonat VN-18586-15 (CV gia hạn Visa số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022 Đức Chai/Lọ/Ống/ Túi 6.000 570.000.000
69 NATRI BICARBONAT 1,4% Natri bicarbonat VD-25877-16 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc; Đính kèm là quyết định 62/QĐ-QLD ngày 8/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 2.500 80.000.000
70 Noradrenaline Base Aguettant 1mg/ml Noradrenalin base (dưới dạng noradrenalin tartrat) VN-20000-16 (Có QĐ gia hạn số 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022) Pháp Ống 4.000 154.268.000
71 Noradrenalin Noradrenalin (dưới dạng Noradrenalin tartrat) 893110078424 (VD-24902-16) (QĐ Gia hạn số 90/QĐ-QLD ngày 31/01/2024) Việt Nam Ống 40.000 640.000.000
72 Sorbitol 3% Sorbitol VD-18005-12 (QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Can 3.000 420.000.000
73 Mezapentin 600 Gabapentin 893110286223 (VD-27886-17) Việt Nam Viên 80.000 159.600.000
75 Garnotal Inj Natri phenobarbital VD-16785-12. Gia hạn đến 25/05/2027. Số QĐ 279/QĐ-QLD Việt Nam Ống 300 2.646.000
76 Cododamed 75mg (Xuất xưởng: Pharmaceutical Works Polfa in Pabianice Joint Stock Company; Đ/c: 5 Marszalka J.Pilsudskiego St., 95-200 Pabianice, Poland) Pregabalin VN-21928-19 Ba Lan Viên 30.000 157.500.000
77 Dalyric Pregabalin VD-25091-16 (893110263923) Việt Nam Viên 40.000 39.800.000
78 pms-Topiramate 25mg Topiramate VN-20596-17 (gia hạn đến 31/12/2024) Canada Viên 3.000 15.120.000
79 Depakine 200mg/ml Natri valproate 868114087823 Cơ sở sản xuất và đóng gói: Thổ Nhĩ Kỳ; Cơ sở kiểm nghiệm và xuất xưởng: Pháp Chai 400 32.278.400
80 Depakine 200mg Natri Valproat VN-21128-18 (có Quyết định gia hạn số đăng ký) Tây Ban Nha Viên 10.000 24.790.000
81 ENCORATE Natri Valproate VN-16379-13 kèm quyết định 62/QĐ-QLD ngày 8/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) India Viên 5.000 2.500.000
82 Sos Mectin-3 Ivermectin VD-26100-17 Việt Nam Viên 200 1.433.600
83 Axuka Amoxicilin + acid clavulanic 594110072523 (VN-20700-17) Romania Chai/Lọ/Ống 50.000 2.050.000.000
84 Ama - Power Ampicilin + Sulbactam VN-19857-16 Romania Chai/Lọ/Ống 30.000 1.851.060.000
85 Auropennz 1.5 Ampicillin (dưới dạng Ampicillin Natri) + Sulbactam (dưới dạng Sulbactam natri) 890110068823 (VN-17643-14) India Lọ 30.000 1.200.000.000
87 Oxacillin IMP 500mg Oxacilin VD-31723-19 Việt Nam Viên 60.000 450.000.000
88 Omeusa Oxacilin VN-20402-17 Gia hạn đến 31/12/2024 theo QĐ số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Rumani Chai/Lọ/Ống 5.000 360.000.000
89 Oxacillin 1g Oxacilin VD-26162-17 Việt Nam Chai/Lọ/Ống 4.000 180.000.000
90 Viticalat 1,6g Ticarcilin (dưới dạng Ticarcilin dinatri) + Acid clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali) VD-26321-17 Việt Nam Lọ 10.000 900.000.000
91 Ticarlinat 3,2g Ticarcillin + acid clavulanic VD-28959-18 Việt Nam Lọ 2.000 320.000.000
92 Medoclor 500mg Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrate) VN-17744-14 (gia hạn đến 23/09/2027) Cyprus Viên 30.000 297.000.000
93 Tenadol 1000 Cefamandol VD-35454-21 Việt Nam Lọ 10.000 630.000.000
94 Zolifast 2000 Cefazolin VD-23022-15 (Công văn gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Lọ 10.000 349.860.000
95 Cefopefast 1000 Cefoperazon VD-35037-21 Việt Nam Chai/Lọ/ Ống 20.000 820.000.000
96 Ceraapix 2g Cefoperazon VD - 35594-22 Việt Nam lọ 36.000 2.880.000.000
97 Metmintex 1.5g Cefoperazon + Sulbactam 890110012523 Ấn Độ Lọ 20.000 912.000.000
98 Trikapezon Plus 1,5g Cefoperazon + Sulbactam VD-25808-16 Việt Nam Lọ 20.000 840.000.000
99 BASULTAM Cefoperazon + sulbactam VN-18017-14 Cyprus Lọ 20.000 3.680.000.000
100 Sulraapix 2g Cefoperazon + Sulbactam VD - 35471 -21 Việt Nam lọ 80.000 5.920.000.000
101 Fotimyd 2000 Cefotiam VD-34242-20 Việt Nam Lọ 5.000 575.000.000
102 Tenafotin 2000 Cefoxitin (dưới dạng Cefoxitin natri) VD-23020-15 Gia hạn SĐK số 854/QĐ-QLD ngày 30/12/2022 Việt Nam Lọ 8.000 798.000.000
103 Zinhepa Inj. Cefpirom VN-22459-19 Korea Lọ 15.000 1.874.880.000
104 Ceftizoxim 1g Ceftizoxim VD-29757-18 (893110252523) Việt Nam Chai/Lọ/Ống 30.000 1.920.000.000
105 Ceftibiotic 2000 Ceftizoxim 893110371923 (VD-30505-18) (Công văn gia hạn số 776/QĐ-QLD ngày 19/10/2023) Việt Nam Lọ 10.000 930.000.000
106 Butapenem 500 Doripenem (dưới dạng Doripenem monohydrat) VD-29168-18 + QĐ số 136/QĐ-QLD ngày 01/03/2023 đến 31/12/2024 Việt Nam Lọ 3.000 1.845.000.000
108 Amikacin 125mg/ml Amikacin VN-17406-13 Bulgaria Chai/Lọ/Ống 10.000 310.000.000
109 Rodogyl Spiramycin + Metronidazol VN-21829-19 Ý Viên 15.000 102.000.000
110 Ofloquino 2mg/ml Ofloxacin 840115010223 Tây Ban Nha Túi 12.000 1.848.000.000
111 Ofloxacin 200mg/100ml Ofloxacin VD-35584-22 Việt Nam Chai 10.000 1.350.000.000
113 Basmicin 400 Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin lactat) VD-18768-13 Việt Nam Lọ 15.000 765.000.000
114 Levogolds Levofloxacin VN-18523-14 (CVGH: 62/QĐ-QLD) Thụy Sỹ Túi 12.000 2.880.000.000
115 Levofloxacin IMP 750 mg/ 150 mL Levofloxacin 893115055523 Việt Nam Chai 6.000 930.000.000
116 Mikrobiel 400mg/250ml Moxifloxacin VN - 21596-18 Hy lạp chai 12.000 3.528.000.000
117 Moxifloxacin 400mg/250ml Moxifloxacin VD-35545-22 Việt Nam Chai 4.000 908.000.000
118 Bluemoxi Moxifloxacin (Dưới dạng Moxifloxacin HCl) VN-21370-18 Bồ Đào Nha Viên 30.000 1.449.000.000
120 Colistin TZF Natri colistimethat VN-19363-15 (QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Ba Lan Lọ 4.000 1.512.000.000
121 Colisodi 2,0 MIU Colistimethate natri (tương đương 156,66mg) VD-34658-20 Việt Nam Lọ 4.000 1.799.952.000
122 Delivir 2g Fosfomycin VD-17548-12 + QĐ số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 đến ngày 31/12/2024 Việt Nam Lọ 2.500 197.500.000
123 Lichaunox Linezolid VN-21245-18 Poland Túi 1.000 401.000.000
124 Inlezone 600 Linezolid VD-32784-19 Việt Nam Túi 6.000 1.170.000.000
126 Imatig Tigecyclin VN3-246-19 India Lọ 500 360.000.000
127 Aciclovir 200mg Aciclovir VD-22934-15 (QĐ gia hạn số: 62 /QĐ-QLD ngày 8/02/2023 được gia hạn đến 31/12/2024) Việt Nam Viên 5.000 2.020.000
128 Esticavir 0.5mg Entecavir 520114438923 Hy Lạp Viên 8.000 279.720.000
129 Tonios-0,5 Entecavir (dưới dạng Entecavir monohydrat) 0,5 mg VD3-44-20 Việt Nam Viên 8.000 118.400.000
131 Tamiflu Oseltamivir (dưới dạng oseltamivir phosphat) VN-22143-19 CSSX: Ý; Đóng gói và xuất xưởng: Thụy Sỹ Viên 4.000 179.508.000
132 Epclusa Sofosbuvir; Velpatasvir 754110085223 CSSX: Canada, CSĐG và xuất xưởng: Ireland Viên 2.000 535.500.000
133 Fungocap 200mg capsules, hard Fluconazol VN-21828-19 Bulgaria Viên 4.000 140.000.000
134 Blizadon 400 Fluconazol VD-35927-22 Việt Nam Túi 3.000 726.000.000
135 Vorzole Voriconazol VN-19778-16 Ấn Độ Chai/Lọ/ống 100 93.700.000
136 Lomexin Fenticonazol nitrat VN-20873-17 Ý Viên 2.000 42.000.000
137 Ifatrax Itraconazol (dưới dạng vi hạt chứa Itraconazol 22% kl/kl) VD-31570-19 Việt Nam Viên 3.000 10.332.000
138 Micomedil Miconazol nitrat VN-18018-14 (gia hạn đến 23/09/2027) Cyprus Tuýp 2.000 120.000.000
139 Fluomizin Dequalinium chloride VN-16654-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Đức Viên 3.000 58.260.000
140 Neo-Tergynan Metronidazol + Neomycin + Nystatin VN-18967-15 Pháp Viên 7.000 83.160.000
141 HCQ Hydroxychloroquine sulfate VN-16598-13 kèm công văn số 21404/QLD-ĐK ngày 10/12/2014 về việc tăng hạn dùng và công văn số 1531/QLD-ĐK ngày 01/2/2016 về việc thay đổi cách ghi địa chỉ nhà sản xuất, thay đổi mẫu nhãn; và quyết định 62/QĐ-QLD ngày 8/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1); Công văn Số: 4559/QLD-ĐK ngày 4/5/2023 V/v công bố danh mục nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo theo quy định tại khoản 2 Điều 38 Thông tư số 08/2022/TT-BYT (Đợt 1) India Viên 30.000 134.400.000
142 Mezapizin 10 Flunarizin VD-24224-16 Việt Nam Viên 250.000 89.250.000
143 ONCOTERON Abiraterone acetate 250mg 890114447123 (VN3-299-20) kèm quyết định số 796/QĐ-QLD ngày 27/10/2023 V/v ban hành danh mục 35 thuốc nước ngoài được cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 117 India Viên 720 46.800.000
145 Avegra Biocad 100mg/4ml Bevacizumab 460410249923 (SP3-1202-20) Nga Lọ 200 756.000.000
146 Avegra Biocad 400mg/16ml Bevacizumab 460410250023 (SP3-1203-20) Nga Lọ 150 2.173.500.000
147 Asstamid Bicalutamid VN2-627-17 (gia hạn đến hết 28/04/2028) Tây Ban Nha Viên 1.000 28.950.000
148 Larrivey Bicalutamid VD-31087-18; Gia hạn đến 31/12/2024 Việt Nam Viên 1.000 18.500.000
149 Bleomycin Bidiphar Bleomycin (dưới dạng bleomycin sulfat) QLĐB-768-19 (893114092923) Việt Nam Lọ 300 122.994.900
150 BORTESUN Bortezomib 890114415723 (VN3-66-18) theo quyết định 777/QĐ-QLD ngày 19/10/2023 India Lọ 200 270.000.000
151 Calci folinat 100mg/10ml Acid folinic (dưới dạng Calci folinat) VD-24225-16 (QĐ gia hạn số: 62 /QĐ-QLD ngày 8/02/2023 được gia hạn đến 31/12/2024) Việt Nam Ống 1.000 28.975.000
152 Folinato 50mg Acid folinic VN-21204-18 Tây Ban Nha Lọ 1.000 81.900.000
153 Calci folinat 50mg/5ml Acid folinic (dưới dạng Calci folinat) VD-24226-16 (QĐ gia hạn số: 62 /QĐ-QLD ngày 8/02/2023 được gia hạn đến 31/12/2024) Việt Nam Ống 1.500 28.402.500
154 Naprolat Carboplatin VN3-282-20 India Lọ 200 150.000.000
155 Bocartin 50 Carboplatin VD-21241-14 Việt Nam Lọ 5.000 645.645.000
156 Capecitabine Pharmacare 500mg Film-coated Tablets Capecitabine 535114439923 Malta Viên 80.000 1.559.040.000
160 Cisplaton Cisplatin 890114086123 (VN2-446-16) Ấn Độ Chai 2.000 340.000.000
161 Endoxan Cyclophosphamide VN-16581-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Đức Lọ 800 43.784.000
162 Endoxan Cyclophosphamide VN-16582-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Đức Lọ 600 79.938.000
163 Bestdocel 20mg/1ml Docetaxel QLĐB-766-19 (893114114823) Việt Nam Lọ 1.500 419.989.500
165 CHEMODOX Doxorubicine hydrochloride VN-21967-19 India Lọ 140 532.000.000
167 BivoEro 150 Erlotinib (dưới dạng Erlotinib HCl) QLĐB-553-16 Việt Nam Viên 1.200 82.680.000
170 Etoposid Bidiphar Etoposid VD-29306-18 Việt Nam Lọ 800 87.998.400
171 Linkotax 25 mg Exemestan 594114019523 ( VN3-193-19) Romania Viên 3.000 86.400.000
172 Ficocyte Filgrastim QLSP-1003-17 (gia hạn đến 31/12/2024) Việt Nam Bơm tiêm 2.000 660.000.000
173 GRAFEEL Filgrastim QLSP-945-16 Ấn Độ Lọ 1.000 142.277.000
174 Bigefinib Gefitinib 893114104523(QLĐB-510-15) Việt Nam Viên 2.500 499.750.000
175 Gemnil 1000mg/vial Gemcitabin VN-18210-14 Greece Lọ 2.000 899.850.000
176 Gemnil 200mg/vial Gemcitabin VN-18211-14 Greece Lọ 2.000 291.900.000
178 Holoxan Ifosfamide VN-9945-10 (Có QĐ gia hạn số 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022) Đức Lọ 100 38.500.000
179 Imatinib Grindeks 100mg Imatinib 475114441123 Latvia Viên 3.000 69.000.000
180 Irinotecan Bidiphar 40mg/2ml Irinotecan hydroclorid trihydrat QLĐB-695-18 (893114115123) Việt Nam Lọ 2.000 549.990.000
181 Leza 2,5 mg Letrozol VN-20367-17 Rumania Viên 2.000 34.000.000
185 Lyoxatin 50mg/ 10ml Oxaliplatin QLĐB-613-17 (893114115223) Việt Nam Lọ 2.000 487.578.000
186 Paclitaxelum Actavis Paclitaxel VN-11619-10 Romania Lọ 500 735.000.000
188 Idrona 30 Pamidronat VN-20328-17 India Chai/Lọ/Ống 300 184.500.000
189 Pemetrexed biovagen Pemetrexed 859114086023(VN3 - 55 - 18) 1. CS sản xuất, CS đóng gói sơ cấp: Séc 2. CS đóng gói thứ cấp: Bungary 3. CS xuất xưởng: Tây Ban Nha. Lọ 100 390.000.000
191 Pemetrexed biovagen Pemetrexed VN3 - 362 - 21 1. CS sản xuất, CS đóng gói sơ cấp: Séc 2. CS đóng gói thứ cấp: Bungary 3. CS xuất xưởng: Tây Ban Nha. Lọ 70 1.172.325.000
192 Pexate 500 Pemetrexed 890114446823 India Chai/Lọ/Ống 230 195.615.000
193 REDDITUX Rituximab QLSP-861-15 Ấn Độ Lọ 150 334.877.700
194 REDDITUX Rituximab QLSP-862-15 Ấn Độ Lọ 120 1.157.184.000
195 Soravar Sorafenib (dưới dạng sorafenib tosylate form II) QLĐB-773-19 Gia hạn SĐK số 776/QĐ-QLD ngày 19/10/2023 Việt Nam Viên 1.200 414.000.000
196 Ufur capsule Tegafur + Uracil VN-17677-14 Đài Loan Viên 15.000 592.500.000
197 TS-One Capsule 20 Tegafur + Gimeracil + Oteracil kali VN-22392-19 Nhật Viên 2.000 242.856.000
198 Venutel Temozolomid VD-30908-18; Gia hạn đến 31/12/2024 Việt Nam Viên 2.000 588.000.000
199 Temorel 100mg Temozolomide 890114089123 (VN3-87-18) India Viên 400 460.000.000
200 Kadcyla Trastuzumab emtansine SP3-1217-21 Thụy Sỹ Lọ 20 635.476.800
201 Hertraz 150 Trastuzumab 890410249423 (QLSP-H03-1174-19) Ấn Độ Lọ 120 1.239.840.000
202 Hertraz 440 Trastuzumab 890410249523 (QLSP-H03-1175-19) Ấn Độ Lọ 60 1.576.260.000
203 Diphereline P.R. 11.25mg Triptorelin (dưới dạng Triptorelin pamoate) VN-21034-18 (Có QĐ gia hạn số 225/QĐ-QLD ngày 03/04/2023) Pháp Lọ 30 230.999.970
204 Diphereline P.R 3,75mg Triptorelin (dưới dạng Triptorelin acetat) VN-19986-16 (Có QĐ gia hạn số 777/QĐ-QLD ngày 19/10/2023) Pháp Lọ 30 76.709.970
206 Vinorelbin Bidiphar 10mg/ 1ml Vinorelbin QLĐB-696-18 (893114093623) Việt Nam Lọ 500 191.625.000
208 Lenalidomide Capsules 5mg Lenalidomide 890114440923 Ấn độ Viên 500 34.500.000
209 Lenalidomide Capsules 10mg Lenalidomide 890114440723 Ấn độ Viên 500 59.500.000
210 Gourcuff-5 Alfuzosin VD-28912-18; Gia hạn đến 31/12/2024 Việt Nam Viên 250.000 1.250.000.000
212 Schaaf Doxazosin VD-30348-18; Gia hạn đến 31/12/2024 Việt Nam Viên 120.000 516.000.000
214 Carbidopa/Levodopa tablets 10/100 mg Carbidopa (dưới dạng Carbidopa monohydrat) + Levodopa VN-22761-21 India Viên 60.000 174.000.000
216 Mariprax Pramipexol (dưới dạng Pramipexol dihydroclorid monohydrat) VN-22766-21 Hy Lạp Viên 20.000 170.000.000
217 Greenramin Sắt protein succinylat VD-27884-17 Việt Nam Chai/Lọ/Ống/ Túi/Gói 15.000 273.000.000
218 Hemafolic Sắt hydroxyd polymaltose + acid folic VD-25593-16; Gia hạn đến 31/12/2024 Việt Nam Ống 60.000 406.800.000
219 GONSA SAFLIC Sắt hydroxyd polymaltose + acid folic VD-33732-19 Việt Nam Viên 20.000 106.000.000
220 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16312-13 (Có QĐ gia hạn số 343/QĐ-QLD ngày 19/05/2023) Ý Bơm tiêm 20.000 1.400.000.000
221 Vinphyton 10mg Phytomenadion 893110078124 (VD-28704-18) (QĐ Gia hạn số 90/QĐ-QLD ngày 31/01/2024) Việt Nam Ống 5.000 7.500.000
222 Pamintu 10mg/ml Protamin sulfat 2563/QLD-KD Turkey Lọ 50 12.945.000
223 Gelofusine Gelatin succinyl + Sodium clorid + Sodium hydroxid VN-20882-18 (CV gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 hiệu lực hết 31/12/2024) Malaysia Chai/Lọ/Ống/ Túi 500 58.000.000
224 Gonzalez-500 Deferasirox VD-29720-18 Việt Nam Viên 5.000 115.000.000
225 SaVi Deferipron 500 Deferipron VD-24270-16 Việt Nam Viên 5.000 51.750.000
226 Nanokine 2000 IU Erythropoietin alpha QLSP-920-16 (gia hạn đến 17/6/2027) Việt Nam Lọ 3.000 366.000.000
227 Nanokine 4000 IU Erythropoietin alpha QLSP-919-16 (gia hạn đến 17/6/2027) Việt Nam Lọ 3.000 750.000.000
228 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 40 67.830.000
229 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1208-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 100 329.175.000
230 Niglyvid Glyceryl trinitrat VN-18846-15 Germany Chai/Lọ/Ống 500 40.150.000
231 Nitromint Glyceryl trinitrat VN-20270-17 Hungary Lọ 500 75.000.000
232 Donox 20mg Isosorbid VD-29396-18; Gia hạn đến 31/12/2024 Việt Nam Viên 150.000 217.500.000
233 Nicomen Tablets 5mg Nicorandil VN-22197-19 Đài Loan Viên 50.000 165.000.000
234 Pecrandil 10 Nicorandil VD-30394-18 Việt Nam Viên 70.000 202.860.000
235 Nikoramyl 10 Nicorandil VD-34178-20 Việt Nam Viên 50.000 199.500.000
236 Metazydyna Trimetazidin dihydrochlorid VN-21630-18 Poland Viên 250.000 472.500.000
237 Trimpol MR Trimetazidine dihydrochloride 590110080523 (VN-19729-16) Poland Viên 200.000 520.000.000
239 Diuresin SR Indapamid VN-15794-12 (CV gia hạn số 777/QĐ-QLD ngày 19/10/2023) Poland viên 20.000 60.000.000
240 Rinalix-Xepa Indapamide VN-17620-13 (gia hạn đến 31/12/2024) Malaysia Viên 25.000 90.000.000
241 Amdepin Duo Amlodipin + Atorvastatin VN-20918-18 India Viên 200.000 740.000.000
242 Natrixam 1.5mg/5mg Indapamide 1,5mg, Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besilate) 5mg 300110029823 Pháp Viên 50.000 249.350.000
243 Telorssa 100mg/5mg film-coated tablets Losartan kali + Amlodipin besilat 6,94mg (tương đương Amlodipin 5mg) 383110139523 Slovenia Viên 10.000 108.000.000
244 Valclorex Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besylat); Valsartan 893110119723 Việt Nam Viên 40.000 252.000.000
245 Actelno Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besylat); Valsartan 893110119623 Việt Nam Viên 20.000 235.200.000
246 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 146/QĐ-QLD ngày 02/03/2023) Pháp Ống 6.000 750.000.000
247 Sun-Nicar 10mg/50ml Nicardipin VD-32436-19 Việt Nam Chai 2.000 163.600.000
248 Huntelaar Lacidipin VD-19661-13; Gia hạn đến 31/12/2024 Việt Nam Viên 200.000 840.000.000
249 Bisostad 5 Bisoprolol VD-23337-15; QĐ gia hạn SĐK đến ngày 21/12/2027 Việt Nam Viên 300.000 204.000.000
250 SaviProlol Plus HCT 2.5/6.25 Bisoprolol fumarat + Hydrochlorothiazid VD-20813-14 Việt Nam Viên 200.000 440.000.000
251 Bisoplus HCT 5/12.5 Bisoprolol fumarate + hydrochlorothiazide 893110049223 (VD-18530-13) Việt Nam Viên 250.000 600.000.000
252 Karvidil 6,25mg Carvedilol VN-22553-20 Latvia Viên 100.000 142.000.000
253 Carmotop 25 mg Metoprolol tartrat VN-21529-18 Romania Viên 400.000 635.600.000
254 Carmotop 50 mg Metoprolol tartrat VN-21530-18 Romania Viên 300.000 672.000.000
255 Ebitac 25 Enalapril + Hydroclorothiazid VN-17349-13 Ukraine Viên 200.000 700.000.000
256 Lotafran Lisinopril 594110023123 (VN-20703-17) Romania Viên 200.000 720.000.000
257 Coveram 5mg/10mg Perindopril arginine 5mg; (tương ứng 3,395mg perindopril); Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besylat) 10mg VN-18634-15 Ailen Viên 100.000 658.900.000
258 Amlessa 4mg/10mg Tablets Perindopril + Amlodipin VN-22311-19 Slovenia Viên 250.000 1.420.000.000
259 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 100.000 658.900.000
260 Beatil 4mg/5mg (Xuất xưởng: Gedeon Richter Plc.; Đ/c: Gyomroi út 19-21, Budapest, 1103, Hungary) Perindopril tert- butylamin; Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besylat) VN-20510-17 Ba Lan Viên 200.000 720.000.000
261 Viacoram 7mg/5mg Perindopril (tương ứng 7mg perindopril arginine) 4,756 mg; Amlodipine (tương ứng với 6,935mg Amlodipine besilate) 5mg VN3-47-18 Ailen Viên 100.000 658.900.000
262 TRIPLIXAM 5mg/1.25mg/5mg Perindopril (dưới dạng Perindopril Arginine 5mg) 3,395mg; Indapamide 1,25mg; Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besylate) 5mg; VN3-11-17 Ailen Viên 15.000 128.355.000
264 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 100.000 650.000.000
265 Tovecor plus Perindopril + Indapamid VD-26298-17; Gia hạn đến 30/12/2027 Việt Nam Viên 250.000 787.500.000
266 Ramipril GP Ramipril VN-20202-16 Portugal Viên 100.000 548.100.000
267 Ramipril 10mg Ramipril VD-34207-20 Việt Nam Viên 60.000 288.000.000
268 Candekern 8mg Tablet Candesartan VN-20456-17 Spain Viên 250.000 1.140.000.000
269 Ocedetan 8/12,5 Candesartan + Hydroclorothiazid VD-34355-20 Việt Nam Viên 250.000 724.500.000
270 Lorista HD Losartan + Hydroclorothiazid VN-22907-21 Slovenia Viên 50.000 443.500.000
271 Mibetel HCT Telmisartan + Hydroclorothiazid VD-30848-18 Việt Nam Viên 300.000 1.197.000.000
272 Valsartan cap DWP 80mg Valsartan VD-35593-22 Việt Nam Viên 100.000 199.500.000
273 SaVi Valsartan Plus HCT 80/12.5 Valsartan + Hydroclorothiazid VD-23010-15 Việt Nam Viên 50.000 360.000.000
274 Bixebra 7.5 mg Ivabradin (dưới dạng Ivabradin hydrochloride) VN-22878-21 Slovenia Viên 50.000 500.000.000
275 DigoxineQualy Digoxin VD-31550-19 Việt Nam Viên 10.000 6.500.000
276 Digoxin/Anfarm Digoxin VN-21737-19 Hy Lạp Ống 300 8.100.000
277 AZENMAROL 1 Acenocoumarol 893110257623 (VD-28825-18) Việt Nam Viên 40.000 10.600.000
278 Camzitol Acid acetylsalicylic VN-22015-19 Portugal Viên 90.000 263.700.000
279 Kaclocide Plus Acetylsalicylic acid + Clopidogrel VD-36136-22 Việt Nam Viên 30.000 40.500.000
280 BriliAPC 60 Ticagrelor 893110149123 Việt Nam Viên 2.000 16.360.000
281 Atovze 10/10 Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat); ezetimib VD-30484-18 Gia hạn SĐK số 528/QĐ-QLD ngày 24/07/2023 Việt Nam Viên 300.000 1.596.000.000
282 Ezetimibe tablets 10mg Ezetimibe 890110433523 Ấn độ Viên 150.000 405.000.000
283 Lovastatin DWP 10mg Lovastatin VD-35744-22 Việt Nam Viên 100.000 113.400.000
284 Dolotin 20 mg Lovastatin VD-34859-20 Việt Nam Viên 300.000 462.000.000
285 Pravastatin SaVi 10 Pravastatin natri VD-25265-16 Gia hạn SĐK số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Viên 300.000 1.245.000.000
286 Silvasten Simvastatin; Ezetimibe VD-28922-18 Việt Nam Viên 100.000 300.000.000
288 COLESTRIM SUPRA Fenofibrate (dưới dạng fenofibrate nanonized) VN-18373-14 kèm công văn số 18548/QLD-ĐK ngày 30/10/2014 về việc đính chính quyết định cấp SĐK thuốc nước ngoài, kèm quyết định 62/QĐ-QLD ngày 8/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) France Viên 50.000 350.000.000
289 Gemfibstad 300 Gemfibrozil VD-24561-16; QĐ gia hạn SĐK đến ngày 30/12/2027 Việt Nam Viên 30.000 54.000.000
290 Ravenell-125 Bosentan VD-31091-18; Gia hạn đến 31/12/2024 Việt Nam Viên 1.000 73.500.000
291 FDP Medlac Acid Fructose-1,6-diphosphoric VD-18569-13 (Gia hạn GĐKLH đến ngày 31/12/2024 theo QĐ số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 của Cục QL Dược; STT 2547, Phụ lục I) Việt Nam Lọ 1.500 396.900.000
292 Nimovac-V Nimodipin VN-18714-15 Hy Lạp Lọ 900 527.400.000
293 Nimodin Nimodipin VN-20320-17 India Chai/Lọ/Ống 250 67.500.000
294 Dipalen Gel Adapalen VN-22207-19 Hàn Quốc Chai/Lọ/ống/ Tuýp 500 49.500.000
295 Asbesone Betamethason "531110007624 (VN-20447-17)" Cộng Hòa Macedonia Chai/Lọ/ống/ Tuýp 500 30.750.000
296 Pirolam Ciclopirox olamin VN-20311-17 (Có QĐ gia hạn số 3/QĐ-QLD ngày 03/01/2024) Nước SX, đóng gói, kiểm soát lô: Ba Lan; Nước xuất xưởng lô: Ba Lan Tuýp 2.000 196.000.000
297 Daivobet Calcipotriol (dưới dạng Calcipotriol monohydrate 52,2mcg) + Betamethason (dưới dạng Betamethason dipropionat 0,643mg) VN-20354-17 (Có QĐ gia hạn số 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022) Ireland Tuýp 200 57.750.000
298 Trozimed - B Calcipotriol + Betamethason VD-31093-18 (có CV gia hạn đến 31/12/2024) Việt Nam Chai/Lọ/ống/ Tuýp 500 99.000.000
299 Befucid Fusidic acid + Betamethason VD-29275-18 (CV gia hạn Số 136/QĐ-QLD ngày 01/03/2023 Hiệu lực: 31/12/2024) Việt Nam Tuýp 1.000 40.950.000
300 Asosalic Salicylic acid + Betamethason dipropionat "531110404223 (VN-20961-18)" Cộng Hòa Macedonia Chai/Lọ/ống/ Tuýp 500 47.500.000
301 Bacterocin Oint Mupirocin VN-21777-19 Hàn Quốc Chai/Lọ/ống/ Tuýp 1.000 36.500.000
302 Bacterocin Oint Mupirocin VN-21777-19 Hàn Quốc Chai/Lọ/ống/ Tuýp 1.000 98.000.000
303 SOTRETRAN 10MG Isotretinoin 890110033623 (VN-20347-17) theo quyết định 146/QĐ-QLD ngày 2/3/2023 V/v ban hành danh mục 170 thuốc nước ngoài được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 112 India Viên 3.000 20.700.000
304 SOTRETRAN 20MG Isotretinoin 890110033723 (VN-20348-17) theo quyết định 146/QĐ-QLD ngày 2/3/2023 V/v ban hành danh mục 170 thuốc nước ngoài được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 112 India Viên 2.000 26.600.000
305 Chamcromus 0,1% Tacrolimus (dưới dạng Tacrolimus monohydrat) VD-26294-17 + QĐ số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 đến ngày 31/12/2024 Việt Nam Tuýp 500 34.000.000
306 Chamcromus 0,03% Tacrolimus (dưới dạng Tacrolimus monohydrat) VD-26293-17 + QĐ số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 đến ngày 31/12/2024 Việt Nam Tuýp 2.000 93.000.000
307 Bunpil Cream Terbinafine hydrocloride VN-22464-19 Korea Tuýp 2.000 159.998.000
308 Lipiodol Ultra Fluide Ethyl este của acid béo iod hóa trong dầu hạt thuốc phiện 300110076323 (Thẻ kho + TKHQ + Hóa đơn) Pháp Ống 300 1.860.000.000
310 Multihance Gadobenic acid (dưới dạng gadobenate dimenglumine 529mg) VN3-146-19 Ý Lọ 500 257.250.000
311 Iopamiro Iod (dưới dạng Iopamidol 612,4mg/ml) VN-18199-14 Ý Chai 2.000 499.800.000
312 Iopamiro Iod (dưới dạng Iopamidol 612,4mg/ml) VN-18197-14 Ý Chai 2.000 924.000.000
313 Iopamiro Iod (dưới dạng Iopamidol 755,3mg/ml) VN-18200-14 Ý Chai 1.000 294.000.000
314 Iopamiro Iod (dưới dạng Iopamidol 755,3mg/ml) VN-18198-14 Ý Chai 3.000 1.701.000.000
317 Savispirono-Plus Spironolacton + Furosemid VD-21895-14 Việt Nam Viên 25.000 27.000.000
319 Apigel-Plus Magnesi hydroxyd + Nhôm hydroxyd + Simethicon VD-33983-20 Việt Nam Gói 200.000 770.000.000
320 Simegaz Plus Mỗi gói 10ml chứa: Nhôm hydroxyd (dưới dạng Nhôm hydroxyd gel) 0,61g; Magnesi hydroxyd 0,8g; Simethicon (dưới dạng Simethicon emulsion 30%) 0,08g VD-33504-19 Việt Nam Gói 200.000 630.000.000
322 Gastevin 30mg Lansoprazol VN-18275-14 (QĐ gia hạn: 225/QĐ-QLD ngày 03/04/2023) Slovenia Viên 20.000 190.000.000
323 Scolanzo Lansoprazol VN-21360-18 (QĐ gia hạn: 809/QĐ-QLD 03/11/2023) Tây Ban Nha Viên 100.000 490.000.000
324 Beprasan 20mg Rabeprazol natri VN-21085-18 Slovenia viên 20.000 196.000.000
326 Rabeprazole sodium 20mg Rabeprazol natri( dưới dạng Rabeprazol natri hydrat) 893110229923 Việt Nam Lọ 8.000 896.000.000
327 Gellux Sucralfat VD-27438-17; Gia hạn đến 31/12/2024 Việt Nam Gói 100.000 315.000.000
328 Sucrafil Suspension Sucralfat VN-19105-15 Ấn Độ Chai/Lọ 3.000 390.000.000
330 Palovin inj Palonosetron (Dưới dạng Palonosetron hydroclorid) VD-35462-21 Việt Nam Ống 1.500 570.000.000
331 Vincomid Metoclopramid HCl VD-21919-14 (QĐ gia hạn số 833/QĐ-QLD, ngày 21/12/2022) Việt Nam Ống 3.000 3.300.000
333 Drotusc Forte Drotaverin hydroclorid VD-24789-16 Việt Nam Viên 150.000 157.500.000
334 Vinopa Drotaverin hydroclorid VD-18008-12 (QĐ gia hạn số 833/QĐ-QLD, ngày 21/12/2022) Việt Nam Ống 30.000 63.000.000
335 Paparin Papaverin hydroclorid 893110375423 (VD-20485-14) (CV gia hạn số 776/QĐ-QLD ngày 19/10/2023) Việt Nam Ống 10.000 20.700.000
336 Lusfatop Phloroglucinol dihydrate + Trimethylphloroglucinol 300110185123 France Chai/Lọ/Ống 7.000 560.000.000
337 Atiglucinol inj Phloroglucinol (dưới dạng Phloroglucinol dihydrat) + Trimethyl phloroglucinol VD-25642-16 Việt Nam Ống 18.000 486.000.000
338 Fleet enema Monobasic natri phosphat + Dibasic natri phosphat VN-21175-18 USA Chai 4.000 236.000.000
339 Agatop Natri dihydrogen phosphat monohydrat; Dinatri hydrogen phosphat heptahydrat VD-30001-18 Việt Nam Chai 4.000 205.800.000
340 A.T Sodium phosphates Monobasic natri phosphat + Dibasic natri phosphat VD-33397-19 Việt Nam Chai 3.000 132.000.000
341 Domuvar Bacillus subtilis 893400090523 (QLSP-902-15) Việt Nam Ống 50.000 262.500.000
342 Progermila Bacillus Clausii 893400090623 (QLSP-903-15) Việt Nam Ống 50.000 273.000.000
343 Smecta Diosmectite VN-19485-15 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Pháp Gói 10.000 37.530.000
344 Bioflora 100mg Saccharomyces boulardii CNCM I-745 VN-16392-13 (Có QĐ gia hạn số 683/QĐ-QLD ngày 25/10/2022) Pháp Gói 10.000 55.000.000
345 Zentomyces Saccharomyces boulardii QLSP-910-15 Việt Nam Gói/Túi 30.000 108.000.000
346 Dopolys Cao khô lá bạch quả + Heptaminol hydroclorid + Troxerutin VD3-172-22 Việt Nam Viên 300.000 723.000.000
347 Vein Plus Diosmin + Hesperidin 520100424123 Hy Lạp Viên 150.000 465.000.000
348 Diosmin 500 Diosmin + Hesperidin VD-22349-15; QĐ gia hạn SĐK đến ngày 31/12/2024 Việt Nam Viên 100.000 149.000.000
349 Pancres Pancreatin (tương ứng với 238 IU Protease, 3400IU Lipase, 4080 IU Amylase) VD-25570-16 Việt Nam Viên 50.000 150.000.000
350 Hepa-Merz L-Ornithin L-Aspartat VN-17364-13 Gia hạn SĐK số 226/QĐ-QLD ngày 03/04/2023 Đức Ống 24.000 2.760.000.000
352 Pentasa Mesalazine 760110027623 Thụy Sĩ Viên 2.000 23.748.000
353 SaVi Mesalazine 500 Mesalazin VD-35552-22 Việt Nam Viên 10.000 80.000.000
354 OCTRIDE 100 Octreotid (dưới dạng octreotid acetat) 0,1mg/ml VN-22579-20 kèm theo quyết định 566/QĐ-QLD ngày 4/10/2021 V/v Về việc sửa đổi thông tin tại Danh mục thuốc được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm theo các Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành của Cục Quản lý Dược India Ống 3.000 249.000.000
355 Espumisan L Simethicon VN-22001-19 Đức Lọ 1.000 53.300.000
356 Carsil 90 mg Silymarin VN-22116-19 Bulgaria Viên 350.000 1.189.965.000
357 Glypressin Terlipressin acetate VN-19154-15 (Có QĐ gia hạn số 86/QĐ-QLD ngày 24/02/2022) CSSX: Đức; CSĐG và XX: Thụy Sỹ Lọ 200 148.974.000
358 Amerisen Otilonium bromid VD-34927-21 Việt Nam Viên 50.000 147.500.000
360 Daleston-D Betamethason + Dexclorpheniramin maleat VD-34256-20 Việt Nam Chai 1.000 31.500.000
361 Depaxan Dexamethason VN-21697-19 Rumani Ống 35.000 840.000.000
362 Actrapid Insulin Human QLSP-1029-17 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Lọ 3.000 171.000.000
363 Actrapid Insulin Human QLSP-1029-17 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Lọ 3.000 171.000.000
364 Scilin R Insulin người tác dụng nhanh, ngắn QLSP-0650-13 Ba Lan Lọ 1.500 156.000.000
365 Mixtard 30 Insulin Human (rDNA) (isophane insulin crystals) + Insulin Human (rDNA) (soluble fraction) QLSP-1055-17 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Lọ 10.000 570.000.000
366 Mixtard 30 Insulin Human (rDNA) (isophane insulin crystals) + Insulin Human (rDNA) (soluble fraction) QLSP-1055-17 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Lọ 15.000 855.000.000
367 Scilin M30 (30/70) Insulin người trộn, hỗn hợp (30% insulin hòa tan + 70% insulin isophan) QLSP-0648-13 Ba Lan Lọ 3.000 312.000.000
368 Insulatard Insulin Human (rDNA) QLSP-1054-17 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Lọ 1.500 85.500.000
369 Insulatard Insulin Human (rDNA) QLSP-1054-17 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Lọ 1.000 57.000.000
370 Scilin N Insulin người tác dụng trung bình, trung gian QLSP-0649-13 Ba Lan Lọ 1.000 104.000.000
371 SaVi Acarbose 100 Acarbose VD-24268-16 Việt Nam Viên 50.000 200.000.000
372 Linatab Tablet Linagliptin VN-23118-22 Bangladesh Viên 30.000 295.500.000
373 MetSwift XR 750 Metformin hydrochlorid 890110186023 India Viên 300.000 540.000.000
374 Métforilex MR Metformin HCl VD-28743-18 Việt Nam Viên 500.000 330.000.000
375 Gliclada 60mg modified - release tablets Gliclazide VN-21712-19 Slovenia Viên 200.000 960.000.000
376 PERGLIM M-2 Glimepiride + Metformin hydrochloride VN-20807-17 kèm công văn số 10253/QLD-ĐK ngày 5/6/2018 V/v: bổ sung qui cách đóng gói; thay đổi mẫu nhãn và công văn số 1008/QLD-ĐK ngày 06/02/2020 V/v thông báo thay đổi tên CSSX thuốc thành phẩm (không thay đổi địa điểm); quyết định 62/QĐ-QLD ngày 8/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) India Viên 200.000 600.000.000
377 Glimsure 1 Glimepirid VN-22287-19 Ấn Độ Viên 300.000 255.000.000
378 Glimepiride Stella 4mg Glimepirid 893110049823 (VD-23969-15); QĐ gia hạn SĐK đến ngày 24/03/2028 Việt Nam Viên 100.000 99.400.000
379 Enyglid Tablet Repaglinid VN-22613-20 Slovenia Viên 250.000 997.500.000
380 Eurolux-1 Repaglinid VD-28906-18 Việt Nam Viên 100.000 194.500.000
382 Sitaglo 100 Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphat monohydrat) 890110018624 (VN-18985-15) India Viên 50.000 755.000.000
383 Stilaren Vildagliptin + Metformin HCl 893110238623 Việt Nam Viên 100.000 630.000.000
384 Duobivent Vildagliptin + Metformin HCl 893110238523 Việt Nam Viên 100.000 630.000.000
385 Thyroberg 100 Levothyroxin natri 890110012423 India Viên 80.000 39.600.000
386 Disthyrox Levothyroxin VD-21846-14 Việt Nam Viên 80.000 23.520.000
387 Thyrozol 5mg (Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Merck KGaA & Co. Werk Spittal; địa chỉ: Hӧsslgasse 20 9800 Spittal/Drau-Austria) Thiamazole VN-21907-19 CSSX: Đức; CSĐG và xuất xưởng: Áo Viên 35.000 49.000.000
388 Mezamazol Thiamazol VD-21298-14 Việt Nam Viên 10.000 4.620.000
389 Huyết thanh kháng độc tố uốn ván tinh chế (SAT) Huyết thanh kháng độc tố uốn ván(Globulin kháng độc tố uốn ván) Số ĐK gia hạn 893410250823 (Quyết định gia hạn số 648/QĐ-QLD). Số ĐK đã cấp: QLSP-1037-17 Việt Nam Ống 5.000 145.215.000
390 Dysport Clostridium botulinum type A toxin - Haemagglutinin complex QLSP-1015-17 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Anh Lọ 5 24.004.700
391 Dysport Clostridium botulinum type A toxin - Haemagglutinin complex QLSP-1016-17 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Anh Lọ 10 66.279.200
392 Ryzonal Eperison HCl VD-27451-17 Việt Nam Viên 150.000 65.250.000
393 Sciomir Thiocolchicosid VN-16109-13 Italy Chai/Lọ/Ống 20.000 640.000.000
394 Mediclovir Aciclovir VD-34095-20 Việt Nam Tuýp 20 987.000
396 Maxitrol Dexamethason + Neomycin sulfat + Polymyxin B sulfat VN-21435-18 (Có QĐ gia hạn số 809/QĐ-QLD ngày 03/11/2023) Bỉ Lọ 800 33.440.000
397 Maxitrol Dexamethason + Neomycin sulfat + Polymyxin B sulfat VN-21925-19 Bỉ Tuýp 800 41.520.000
398 Indocollyre Indomethacin VN-12548-11 Pháp Lọ 500 34.000.000
399 Acular Ketorolac tromethamine VN-18806-15 (Có QĐ gia hạn số 146/QĐ-QLD ngày 02/03/2023) Ireland Lọ 300 20.173.500
400 SYSEYE Hydroxypropyl methylcellulose VD-25905-16 Việt Nam Lọ 8.000 240.000.000
401 Natri clorid 0,9% Natri clorid VD-22949-15 (QĐ gia hạn số: 62 /QĐ-QLD ngày 8/02/2023 được gia hạn đến 31/12/2024) Việt Nam Lọ 10.000 13.200.000
402 Alcaine 0.5% Proparacain hydroclorid VN-21093-18 (Có QĐ gia hạn số 3/QĐ-QLD ngày 03/01/2024) Bỉ Lọ 120 4.725.600
404 TimoTrav Travoprost + Timolol (dưới dạng Timolol maleat) VN-23179-22 Nước SX: Bulgaria Nước xuất xưởng: Hy Lạp Lọ 10 2.830.000
405 Mydrin-P Tropicamid + Phenylephrin hydroclorid VN-21339-18 (Có QĐ gia hạn số 777/QĐ-QLD ngày 19/10/2023) Nhật Lọ 100 6.750.000
406 Tamvelier (cơ sở xuất xưởng: Pharmathen SA, địa chỉ: Dervenakion 6, Pallini Attiki, 15351, Hy Lạp) Moxifloxacin VN-22555-20 Hy Lạp Lọ 4.000 317.600.000
407 Moxieye Moxifloxacin VD-22001-14 Việt Nam Ống 20.000 110.000.000
409 Tobradex Tobramycin + Dexamethasone VN-21629-18 (Có QĐ gia hạn số 809/QĐ-QLD ngày 03/11/2023) Bỉ Tuýp 500 26.150.000
411 Betaserc 24mg Betahistin dihydroclorid VN-21651-19 Pháp Viên 40.000 238.480.000
414 Cetraxal Ciprofloxacin (dưới dạng ciprofloxacin HCl) VN-18541-14 Tây Ban Nha Ống 500 4.300.000
415 Polydexa (Cơ sở xuất xưởng: Laboratoires Bouchara Recordati; địa chỉ: 70, avenue du Général de Gaulle 92800 Puteaux, Pháp Neomycin + Polymyxin B + Dexamethason natri metasulfobenzoat VN-22226-19 Pháp Lọ 500 33.000.000
416 Otofa (Cơ sở xuất xưởng: Laboratoires Bouchara Recordati; địa chỉ: 70, avenue du Général de Gaulle 92800 Puteaux, Pháp Rifamycin VN-22225-19 Pháp Lọ 600 54.000.000
417 Duratocin Carbetocin VN-19945-16 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) CSSX: Đức; CSĐG: Thụy Sỹ Lọ 200 71.646.600
418 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 1.000 69.993.000
419 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 (Có QĐ gia hạn số 528/QĐ-QLD ngày 24/07/2023) Singapore Túi 11.000 859.958.000
420 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 (893110038923) Việt Nam Túi 2.000 139.986.000
421 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 (Có QĐ gia hạn số 528/QĐ-QLD ngày 24/07/2023) Singapore Túi 33.000 2.579.874.000
422 Prismasol B0 Dung dịch lọc máu liên tục: (Khoang A: calcium clorid dihydrat + Magnesium clorid hexahydrat + Acid lactic) + (Khoang B: Sodium clorid + Sodium hydrogen carbonat) VN-21678-19 Ý Túi 6.000 4.200.000.000
423 Stresam Etifoxin hydrochlorid VN-21988-19 Pháp Viên 50.000 165.000.000
424 Alzepil Donepezil hydrochloride (dưới dạng Donepezil hydrochloride monohydrat) VN-20755-17 Hungary Viên 4.000 108.000.000
427 Haloperidol 0,5% Haloperidol VD-28791-18. Gia hạn đến 31/12/2024. Số QĐ 136/QĐ-QLD Việt Nam Ống 200 420.000
428 Zapnex-5 Olanzapin VD-27457-17 Việt Nam Viên 3.000 1.242.000
429 SaVi Olanzapine 10 Olanzapin 893110295323 (VD-27049-17) Việt Nam Viên 3.000 1.485.000
430 Megazon Quetiapin (dưới dạng Quetiapin fumarat) VN-22901-21 Hy Lạp Viên 30.000 288.000.000
431 Grandaxin Tofisopam VN-15893-12 Hungary Viên 10.000 80.000.000
432 Maxxneuro-MZ 30 Mirtazapin 893110274123 (VD-30294-18) Việt Nam Viên 10.000 10.200.000
433 Asentra 50mg Sertralin 383110025323 (VN-19911-16) Slovenia Viên 30.000 261.000.000
434 Venlafaxine Stella 37.5 mg Venlafaxin 893110352623 (VD-25485-16); QĐ gia hạn SĐK đến ngày 09/10/2026 Việt Nam Viên 1.000 3.900.000
435 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 30.000 138.360.000
436 Vintanil N-Acetyl – DL – Leucin 893110078824 (VD-20275-13) (QĐ Gia hạn số 90/QĐ-QLD ngày 31/01/2024) Việt Nam Ống 45.000 540.000.000
437 Zentanil Acetyl leucin VD-28885-18 Việt Nam Lọ 20.000 484.000.000
438 Somazina 500mg Citicolin VN-18764-15 Tây Ban Nha Ống 15.000 763.350.000
439 Leolen Forte Cytidin-5'-disodium monophosphat + uridin-5'-trisodium triphosphat VD-24814-16 (gia hạn đến 31/12/2024) Việt Nam Viên 300.000 1.260.000.000
440 Hornol Cytidin monophosphat disodium + Uridin monophosphat disodium VD-16719-12 Việt Nam Viên 100.000 439.000.000
442 Nivalin 5mg tablets Galantamin Hydrobromid VN-22371-19 Bulgaria Viên 15.000 315.000.000
443 BFS-Galantamine 5.0 mg Galantamin VD-29703-18 Việt Nam Lọ 5.000 315.000.000
444 Luotai Saponin toàn phần chiết xuất từ rễ tam thất (Panax notoginseng saponins) VN-18348-14 Trung Quốc Lọ 12.000 1.386.000.000
445 BABUROL Bambuterol HCL VD-24113-16 Việt Nam Viên 30.000 9.000.000
446 Mezaterol 20 Bambuterol 893110286423 (VD-25696-16) Việt Nam Viên 30.000 28.350.000
448 Dkasonide Budesonid 893110148523 Việt Nam Lọ 2.000 180.000.000
449 Berodual Ipratropium bromide khan + Fenoterol hydrobromide VN-22997-22 Italy Lọ 200 19.374.000
450 Seretide Evohaler DC 25/250 mcg Mỗi liều xịt chứa: Salmeterol (dưới dạng salmeterol xinafoate micronised); Fluticason propionate (dạng micronised) VN-22403-19 Tây Ban Nha Bình xịt 500 139.045.000
451 Denk-air junior 5 mg Montelukast (dưới dạng Montelukast natri 5,2mg) VN-22772-21 Đức Viên 20.000 164.000.000
452 Salbutamol Renaudin 5mg/5ml (0,1%) Salbutamol (dưới dạng Salbutamol sulfate) VN-16406-13 Pháp Ống 3.000 345.000.000
453 A.T Salbutamol 5mg/5ml Salbutamol (dưới dạng Salbutamol sulfat) VD-34122-20 Việt Nam Ống 3.000 297.000.000
454 Vinterlin Terbutalin sulfat VD-20895-14 (QĐ gia hạn số 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022) Việt Nam Ống 50.000 241.500.000
456 Halixol Ambroxol hydrochloride VN-17427-13 Hungary Lọ 4.000 234.000.000
457 Ausmuco 750V Carbocistein VD-31668-19 Việt Nam Viên 200.000 499.800.000
458 PARATRIAM 200mg Powder Acetylcystein 400100006724 (SĐK CŨ: VN-19418-15) Germany Gói/Túi 50.000 83.750.000
459 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 20.000 42.000.000
460 Dipartate Magnesi aspartat + Kali aspartat VD-26641-17 Việt Nam Viên 500.000 525.000.000
461 Kama-BFS Magnesi aspartat + Kali aspartat VD-28876-18 Việt Nam Lọ 1.000 16.000.000
462 Oresol Glucose khan + Natri clorid + Tri natri citrat khan + Kali clorid VD-29957-18 Việt Nam Gói 15.000 22.365.000
463 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 1.500 153.000.000
464 Nephgold L-Isoleucin + L-Leucin + L-Lysin + L-Methionin + L-Phenylalamin + L-Threonin + L-Tryptophan + L-Valin + L-Histidin VN-21299-18 Hàn Quốc Túi 2.000 190.000.000
465 Kidmin L-Tyrosin + Acid L-Aspartic + Aicd L-Glutamic + L-Serine + L-Histidin + L-Prolin + L-Threonin + L-Phenylalanin + L-Isoleucin + L-Valin + L-Alanin + L-Arginin + L-Leucin + L-Lysin acetat + L-Methionin + L-Trytophan + L-Cystein VD-35943-22 Việt Nam Túi 2.000 230.000.000
466 Aminoleban L-Arginin HCl + L-Histidin.HCl.H2O + L-Methionin + L-Phenylalanin + L-Threonin + L-Valin + Glycin + L-Lysin HCl + L-Trytophan + L-Leucine + L-Isoleucin + L-Prolin + L-Serin + L-Alanin + L-Cystein.HCl.H2O VD-36020-22 Việt Nam Túi 6.000 624.000.000
469 Aminic L-Isoleucin + L-Leucin + L-Lysin acetat + L-Methionin + L-Phenylalanin + L-Threonin + L-Tryptophan + L-Valin + L-Alanin + L-Arginin + L-Aspartic acid + L-Cystein + L-Glutamic acid + L-Histidin + L-Prolin + L-Serin + L-Tyrosin + Glycin VN-22857-21 Nhật Bản Túi 5.000 525.000.000
470 Calci clorid 500mg/ 5ml Calci clorid dihydrat VD-22935-15 (QĐ gia hạn số: 62 /QĐ-QLD ngày 8/02/2023 được gia hạn đến 31/12/2024) Việt Nam Ống 15.000 12.570.000
471 GLUCOSE 30% Glucose khan VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc; Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 500 7.875.000
472 GLUCOSE 20% Dextrose VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc; quyết định 136/QĐ-QLD ngày 1/3/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 2) Việt Nam Chai nhựa 500 6.800.000
473 GLUCOSE 10% Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc; kèm quyết định 62/QĐ-QLD ngày 8/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 22.000 205.590.000
474 GLUCOSE 5% Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc; kèm quyết định 62/QĐ-QLD ngày 8/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 382.750.000
475 Glucose 5% Glucose 893110118123 Việt Nam Chai 30.000 223.650.000
476 Glucose 30% Glucose (dưới dạng Glucose monohydrat) VD-24900-16 (QĐ Gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 8.000 8.400.000
477 Kali clorid 10% Kali clorid 893110375223 (VD-25324-16)(CV gia hạn số 776/QĐ-QLD ngày 19/10/2023) Việt Nam Ống 70.000 98.000.000
478 Kali clorid-BFS Kali clorid VD-22026-14 Việt Nam Ống 15.000 13.500.000
479 MAGNESI SULFAT KABI 15% Magnesi sulfat VD-19567-13 kèm công văn số 3956/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói; công văn số 11437/QLD-ĐK ngay 19/6/2018 V/v duy trì hiệu lực SĐK và công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 2.500 7.250.000
480 MANNITOL D-Mannitol VD-23168-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc; quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Chai 2.500 47.250.000
481 Natri clorid 10% Natri clorid 893110349523 (VD-20890-14) (CV gia hạn số 737/QĐ-QLD ngày 09/10/2023) Việt Nam Ống 60.000 138.600.000
482 Natri Clorid 0,45% Natri clorid 893110118623 Việt Nam Chai 2.000 21.000.000
483 Natri clorid 0,9% Natri clorid VD-32457-19 Việt Nam Túi 250.000 1.417.500.000
484 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 893110039623 (VD-21954-14) kèm quyết số198/QĐ-QLD ngày 24/03/2023 Việt Nam Chai nhựa 200.000 1.428.000.000
486 Natri clorid 0,9% Natri clorid 893110118423 Việt Nam Chai 250.000 1.559.250.000
487 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 893110039623 (VD-21954-14) kèm quyết số198/QĐ-QLD ngày 24/03/2023 Việt Nam Chai nhựa 30.000 384.000.000
488 Nước cất pha tiêm Nước cất pha tiêm 893110118823 Việt Nam Chai 6.000 47.250.000
491 Combilipid MCT Peri injection Acid amin + Glucose + Lipid VN-21297-18 Hàn Quốc Túi 500 279.450.000
492 Combilipid MCT Peri injection Acid amin + Glucose + Lipid VN-21297-18 Hàn Quốc Túi 1.000 820.000.000
493 Ringerfundin Sodium chloride + Potassium chloride + Calcium chloride dihydrate + Magnesium chloride hexahydrate + Sodium acetate trihydrate + L-Malic acid VN-18747-15 (Có QĐ gia hạn số 226/QĐ-QLD ngày 03/04/2023) Đức Chai 500 10.240.000
494 RINGER LACTATE Natri clorid; Kali clorid; Natri lactat; Calci clorid.2H2O VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc; kèm quyết định 62/QĐ-QLD ngày 8/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 354.400.000
495 LACTATED RINGER'S AND DEXTROSE Dextrose khan; Natri clorid; Kali clorid; Natri lactat; Calci clorid dihydrat VD-21953-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 5.000 54.495.000
496 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 40.000 108.000.000
497 Savprocal D Calci (dưới dạng calci carbonat 750mg) + Vitamin D3 (dưới dạng vitamin D3 100.000 IU/g) VD-30502-18 + QĐ số 528/QĐ-QLD ngày 24/07/2023 gia hạn đến 31/12/2024 Việt Nam Viên 150.000 210.000.000
498 Meza-Calci D3 Calci carbonat + Vitamin D3 VD-31110-18 Việt Nam Viên 350.000 271.950.000
500 Usarcobal Mecobalamin VD-33996-20 Việt Nam Viên 90.000 35.100.000
502 Vitamin A-D Vitamin A + Vitamin D3 VD-19550-13 Việt Nam Viên 180.000 57.600.000
503 AGIVITAMIN B1 Thiamin mononitrat VD-25609-16 Việt Nam Viên 40.000 9.200.000
504 Vitamin B1 Thiamin hydroclorid VD-25834-16 (QĐ gian hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 40.000 25.200.000
505 Scanneuron Vitamin B1 + Vitamin B6 + Vitamin B12 893110352423 (VD-22677-15); QĐ gia hạn SĐK đến ngày 09/10/2026 Việt Nam Viên 250.000 275.000.000
506 Vitamin 3B-PV Vitamin B1 (Thiamin mononitrat) + Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid) + Vitamin B12 (Cyanocobalamin) VD-29922-18 Việt Nam Viên 250.000 262.500.000
509 Vitamin B12 Cyanocobalamin VD-23769-15 Việt Nam Ống 10.000 4.515.000
510 Incepavit 400 Capsule Vitamin E acetat VN-17386-13 Bangladesh Viên 30.000 54.000.000
511 Vinpha E Vitamin E (DL-Alphatocopheryl acetat) VD3-186-22 Việt Nam Viên 30.000 14.100.000
512 Vitamin K Menadion Natri bisulfit 893110112723 Việt Nam Ống 7.000 24.990.000
513 Piascledine Cao toàn phần không xà phòng hóa quả bơ và dầu đậu nành 300mg; (Tương ứng: phần không xà phòng hóa dầu quả bơ 100mg; phần không xà phòng hóa dầu đậu nành 200mg) VN-16540-13 Pháp Viên 12.000 144.000.000
515 Cồn xoa bóp Jamda Ô đầu + Địa liền + Đại hồi + Quế nhục + Thiên niên kiện + Uy linh tiên + Mã tiền + Huyết giác + Xuyên khung + Tế tân + Methyl salicylat VD-21803-14 (cv gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Lọ 12.000 216.000.000
516 Natrofen Cefprozil (dưới dạng Cefprozil monohydrat) VN-21377-18 Hy Lạp Viên 1.000 34.500.000
518 Phlorofon ODT Phloroglucinol dihydrate 893110240223 Việt Nam Viên 30.000 108.000.000
519 Colicare Drops Simethicon + Dill oil + fennel oil VN-16328-13; gia hạn đến 31/12/2024 India Chai 500 19.000.000
520 Yumangel F Almagat VN-19209-15 (SĐK mới: 880100405823) Hàn Quốc Gói 1.000 5.880.000
521 PM NextG Cal Canxi (dưới dạng Hydroxyapatite microcrystalline); Phospho (dưới dạng Hydroxyapatite microcrystalline); Vitamin D3; Vitamin K1 VN-16529-13 Australia Viên 1.000 5.250.000
522 Branchamine L-leucin + L-isoleucin + L-Lysin HCl + L-Phenylalanin + L-threonin + L-valin + L-tryptophan + L-Histidin hydroclorid monohydrat + L-Methionin VD-34552-20 Việt Nam Gói 1.000 15.000.000
523 KEYTRUDA Pembrolizumab 100mg/4ml QLSP-H02-1073-17 CSSX: Ireland, CS dán nhãn & ĐG cấp 2:Bỉ Lọ 25 1.541.000.000
Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
Thống kê
  • 8849 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1240 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1878 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 25507 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 39874 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
tháng 10 năm 2024
26
Thứ bảy
tháng 9
24
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Quý Hợi
giờ Nhâm Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Một ao-xơ hành động đáng giá bằng cả tấn lý thuyết. "

Ralph Waldo Emerson

Sự kiện ngoài nước: Êvarít Galoa (Évaiste Galois), sinh ngày...

Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây