Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
STT | Mã định danh (theo MSC mới) | Tên liên danh | Tên nhà thầu | Giá dự thầu (VND) | Điểm kỹ thuật | Giá trúng thầu (VND) | Thời gian giao hàng (ngày) | Ngày ký hợp đồng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | vn0102251531 | Bệnh viện Đại học Y Hà Nội |
219.774.000 VND | 219.774.000 VND | 15 ngày |
STT | Danh mục dịch vụ | Mô tả dịch vụ | Khối lượng | Địa điểm thực hiện | Đơn vị tính | Giá/Đơn giá trúng thầu (VND) | Thành tiền (VNĐ) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1.20 | Định lượng (Cholesterol, HDL-C, LDL-C, Triglycerit) [Máu] Lipid profile | Theo quy định tại Chương V | 65 | Người | 120.000 | 7.800.000 | |
1.21 | Định lượng (Calci toàn phần, Calci ion hóa) [Máu] | Theo quy định tại Chương V | 65 | Người | 50.000 | 3.250.000 | |
1.22 | Định lượng Acid Uric [Máu] | Theo quy định tại Chương V | 65 | Người | 24.000 | 1.560.000 | |
1.23 | HBsAg miễn dịch tự động | Theo quy định tại Chương V | 65 | Người | 94.000 | 6.110.000 | |
1.24 | Định lượng (T3, T4, FT3) [Máu] ( 03 chỉ số) Thyroid function | Theo quy định tại Chương V | 65 | Người | 291.000 | 18.915.000 | |
1.25 | Định lượng FT4 (Free Thyroxine) [Máu] | Theo quy định tại Chương V | 65 | Người | 124.000 | 8.060.000 | |
1.26 | Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone) [Máu] | Theo quy định tại Chương V | 65 | Người | 96.000 | 6.240.000 | |
2 | Danh mục khám cho nam | Theo quy định tại Chương V | 0 | 30.624.000 | |||
2.1 | Khám Nội [PK] | Theo quy định tại Chương V | 11 | Người | 120.000 | 1.320.000 | |
2.2 | Nội soi tai mũi họng [PK] | Theo quy định tại Chương V | 11 | Người | 210.000 | 2.310.000 | |
2.3 | Khám thể lực | Theo quy định tại Chương V | 11 | Phòng | 0 | 0 | |
2.4 | Kết luận sức khỏe (Khi có khám nội khoa) | Theo quy định tại Chương V | 11 | Người | 0 | 0 | |
2.5 | Siêu âm ổ bụng | Theo quy định tại Chương V | 11 | Người | 120.000 | 1.320.000 | |
2.6 | Siêu âm tuyến giáp | Theo quy định tại Chương V | 11 | Người | 132.000 | 1.452.000 | |
2.7 | Siêu âm Doppler tim | Theo quy định tại Chương V | 11 | Người | 320.000 | 3.520.000 | |
2.8 | Chụp Xquang ngực thẳng [chụp tim phổi thẳng] | Theo quy định tại Chương V | 11 | Người | 88.000 | 968.000 | |
2.9 | Điện tim | Theo quy định tại Chương V | 11 | Người | 55.000 | 605.000 | |
2.10 | Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động) | Theo quy định tại Chương V | 11 | Người | 48.000 | 528.000 | |
2.11 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser) | Theo quy định tại Chương V | 11 | Người | 61.000 | 671.000 | |
2.12 | Định lượng Glucose [Máu] | Theo quy định tại Chương V | 11 | Người | 24.000 | 264.000 | |
2.13 | Định lượng (Ure – Creatinin) [Máu] Renal function | Theo quy định tại Chương V | 11 | Người | 48.000 | 528.000 | |
2.14 | Đo hoạt độ (GOT – GPT ) [Máu] Liver function | Theo quy định tại Chương V | 11 | Người | 48.000 | 528.000 | |
2.15 | Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase) [Máu] | Theo quy định tại Chương V | 11 | Người | 33.000 | 363.000 | |
2.16 | Định lượng (Cholesterol, HDL-C, LDL-C, Triglycerit) [Máu] Lipid profile | Theo quy định tại Chương V | 11 | Người | 120.000 | 1.320.000 | |
2.17 | Định lượng (Calci toàn phần, Calci ion hóa) [Máu] | Theo quy định tại Chương V | 11 | Người | 50.000 | 550.000 | |
2.18 | Định lượng Acid Uric [Máu] | Theo quy định tại Chương V | 11 | Người | 24.000 | 264.000 | |
2.19 | HBsAg miễn dịch tự động | Theo quy định tại Chương V | 11 | Người | 94.000 | 1.034.000 | |
2.20 | Định lượng AFP (Alpha Fetoproteine) [Máu] | Theo quy định tại Chương V | 11 | Người | 127.000 | 1.397.000 | |
2.21 | Định lượng CA 19 - 9 (Carbohydrate Antigen 19-9) [Máu] | Theo quy định tại Chương V | 11 | Người | 206.000 | 2.266.000 | |
2.22 | Định lượng CA 72 - 4 (Cancer Antigen 72- 4) [Máu] | Theo quy định tại Chương V | 11 | Người | 194.000 | 2.134.000 | |
2.23 | Định lượng Cyfra 21- 1 [Máu] | Theo quy định tại Chương V | 11 | Người | 151.000 | 1.661.000 | |
2.24 | Định lượng (T3, T4, FT3) [Máu] ( 03 chỉ số) Thyroid function | Theo quy định tại Chương V | 11 | Người | 291.000 | 3.201.000 | |
2.25 | Định lượng FT4 (Free Thyroxine) [Máu] | Theo quy định tại Chương V | 11 | Người | 124.000 | 1.364.000 | |
2.26 | Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone) [Máu] | Theo quy định tại Chương V | 11 | Người | 96.000 | 1.056.000 | |
1 | Danh mục khám cho nữ | Theo quy định tại Chương V | 0 | 189.150.000 | |||
1.1 | Khám Nội [PK] | Theo quy định tại Chương V | 65 | Người | 120.000 | 7.800.000 | |
1.2 | Nội soi tai mũi họng [PK] | Theo quy định tại Chương V | 65 | Người | 210.000 | 13.650.000 | |
1.3 | Khám Phụ sản [PK] | Theo quy định tại Chương V | 65 | Người | 115.000 | 7.475.000 | |
1.4 | Khám thể lực | Theo quy định tại Chương V | 65 | Phòng | 0 | 0 | |
1.5 | Kết luận sức khỏe (Khi có khám nội khoa) | Theo quy định tại Chương V | 65 | Người | 0 | 0 | |
1.6 | Siêu âm ổ bụng | Theo quy định tại Chương V | 65 | Người | 120.000 | 7.800.000 | |
1.7 | Siêu âm tuyến giáp | Theo quy định tại Chương V | 65 | Người | 132.000 | 8.580.000 | |
1.8 | Siêu âm tuyến vú hai bên | Theo quy định tại Chương V | 65 | Người | 132.000 | 8.580.000 | |
1.9 | Siêu âm Doppler tim | Theo quy định tại Chương V | 65 | Người | 320.000 | 20.800.000 | |
1.10 | Chụp Xquang ngực thẳng [chụp tim phổi thẳng] | Theo quy định tại Chương V | 65 | Người | 88.000 | 5.720.000 | |
1.11 | Điện tim | Theo quy định tại Chương V | 65 | Người | 55.000 | 3.575.000 | |
1.12 | Nhuộm phiến đồ tế bào theo Papanicolaou | Theo quy định tại Chương V | 65 | Người | 388.000 | 25.220.000 | |
1.13 | Vi nấm soi tươi (Soi tươi dịch âm đạo)& Vi khuẩn nhuộm soi [soi tươi dịch âm đạo] | Theo quy định tại Chương V | 65 | Người | 169.000 | 10.985.000 | |
1.14 | Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động) | Theo quy định tại Chương V | 65 | Người | 48.000 | 3.120.000 | |
1.15 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser) | Theo quy định tại Chương V | 65 | Người | 61.000 | 3.965.000 | |
1.16 | Định lượng Glucose [Máu] | Theo quy định tại Chương V | 65 | Người | 24.000 | 1.560.000 | |
1.17 | Định lượng (Ure – Creatinin) [Máu] Renal function | Theo quy định tại Chương V | 65 | Người | 48.000 | 3.120.000 | |
1.18 | Đo hoạt độ (GOT – GPT ) [Máu] Liver function | Theo quy định tại Chương V | 65 | Người | 48.000 | 3.120.000 | |
1.19 | Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase) [Máu] | Theo quy định tại Chương V | 65 | Người | 33.000 | 2.145.000 |
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Không có gì thoải mái hơn con sâu bướm, và không có gì được hình thành cho tình yêu hơn con bướm. Chúng ta cần quần áo có thể bò trườn và quần áo có thể bay. Thời trang vừa là sâu bướm vừa là bướm, sâu bướm vào ban ngày, bướm vào đêm. "
Coco Chanel