Khám sức khỏe định kỳ năm 2024 cho cán bộ, viên chức, NLĐ

        Đang xem
Mã TBMT
Đã xem
3
Số KHLCNT
Tên gói thầu
Khám sức khỏe định kỳ năm 2024 cho cán bộ, viên chức, NLĐ
Hình thức dự thầu
Đấu thầu qua mạng
Giá gói thầu
220.099.000 VND
Ngày đăng tải
11:13 25/09/2024
Loại hợp đồng
Trọn gói
Trong nước/Quốc tế
Quốc tế
Phương thức LCNT
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Lĩnh vực
Phi tư vấn
Số quyết định phê duyệt
28/QĐ-BHXH
Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

File chỉ có thể tải trên máy tính Windows có sử dụng Agent, chọn chế độ Tải về nhanh nếu bạn không sử dụng Windows có cài Agent!
Trường hợp phát hiện BMT không đính kèm đầy đủ file E-HSMT và hồ sơ thiết kế, đề nghị nhà thầu thông báo ngay cho Chủ đầu tư hoặc Người có thẩm quyền theo địa chỉ nêu tại Chương II-Bảng dữ liệu trong E-HSMT và phản ánh tới đường dây nóng Báo Đấu thầu: 024 37686611
Cơ quan phê duyệt
Bảo hiểm xã hội quận Đống Đa
Ngày phê duyệt
23/09/2024
Kết quả đấu thầu
Có nhà thầu trúng thầu

Danh sách nhà thầu trúng thầu

STT Mã định danh (theo MSC mới) Tên liên danh Tên nhà thầu Giá dự thầu (VND) Điểm kỹ thuật Giá trúng thầu (VND) Thời gian giao hàng (ngày) Ngày ký hợp đồng
1 vn0102251531

Bệnh viện Đại học Y Hà Nội

219.774.000 VND 219.774.000 VND 15 ngày

Hạng mục công việc

STT Danh mục dịch vụ Mô tả dịch vụ Khối lượng Địa điểm thực hiện Đơn vị tính Giá/Đơn giá trúng thầu (VND) Thành tiền (VNĐ)
1.20 Định lượng (Cholesterol, HDL-C, LDL-C, Triglycerit) [Máu] Lipid profile Theo quy định tại Chương V 65 Người 120.000 7.800.000
1.21 Định lượng (Calci toàn phần, Calci ion hóa) [Máu] Theo quy định tại Chương V 65 Người 50.000 3.250.000
1.22 Định lượng Acid Uric [Máu] Theo quy định tại Chương V 65 Người 24.000 1.560.000
1.23 HBsAg miễn dịch tự động Theo quy định tại Chương V 65 Người 94.000 6.110.000
1.24 Định lượng (T3, T4, FT3) [Máu] ( 03 chỉ số) Thyroid function Theo quy định tại Chương V 65 Người 291.000 18.915.000
1.25 Định lượng FT4 (Free Thyroxine) [Máu] Theo quy định tại Chương V 65 Người 124.000 8.060.000
1.26 Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone) [Máu] Theo quy định tại Chương V 65 Người 96.000 6.240.000
2 Danh mục khám cho nam Theo quy định tại Chương V 0 30.624.000
2.1 Khám Nội [PK] Theo quy định tại Chương V 11 Người 120.000 1.320.000
2.2 Nội soi tai mũi họng [PK] Theo quy định tại Chương V 11 Người 210.000 2.310.000
2.3 Khám thể lực Theo quy định tại Chương V 11 Phòng 0 0
2.4 Kết luận sức khỏe (Khi có khám nội khoa) Theo quy định tại Chương V 11 Người 0 0
2.5 Siêu âm ổ bụng Theo quy định tại Chương V 11 Người 120.000 1.320.000
2.6 Siêu âm tuyến giáp Theo quy định tại Chương V 11 Người 132.000 1.452.000
2.7 Siêu âm Doppler tim Theo quy định tại Chương V 11 Người 320.000 3.520.000
2.8 Chụp Xquang ngực thẳng [chụp tim phổi thẳng] Theo quy định tại Chương V 11 Người 88.000 968.000
2.9 Điện tim Theo quy định tại Chương V 11 Người 55.000 605.000
2.10 Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động) Theo quy định tại Chương V 11 Người 48.000 528.000
2.11 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser) Theo quy định tại Chương V 11 Người 61.000 671.000
2.12 Định lượng Glucose [Máu] Theo quy định tại Chương V 11 Người 24.000 264.000
2.13 Định lượng (Ure – Creatinin) [Máu] Renal function Theo quy định tại Chương V 11 Người 48.000 528.000
2.14 Đo hoạt độ (GOT – GPT ) [Máu] Liver function Theo quy định tại Chương V 11 Người 48.000 528.000
2.15 Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase) [Máu] Theo quy định tại Chương V 11 Người 33.000 363.000
2.16 Định lượng (Cholesterol, HDL-C, LDL-C, Triglycerit) [Máu] Lipid profile Theo quy định tại Chương V 11 Người 120.000 1.320.000
2.17 Định lượng (Calci toàn phần, Calci ion hóa) [Máu] Theo quy định tại Chương V 11 Người 50.000 550.000
2.18 Định lượng Acid Uric [Máu] Theo quy định tại Chương V 11 Người 24.000 264.000
2.19 HBsAg miễn dịch tự động Theo quy định tại Chương V 11 Người 94.000 1.034.000
2.20 Định lượng AFP (Alpha Fetoproteine) [Máu] Theo quy định tại Chương V 11 Người 127.000 1.397.000
2.21 Định lượng CA 19 - 9 (Carbohydrate Antigen 19-9) [Máu] Theo quy định tại Chương V 11 Người 206.000 2.266.000
2.22 Định lượng CA 72 - 4 (Cancer Antigen 72- 4) [Máu] Theo quy định tại Chương V 11 Người 194.000 2.134.000
2.23 Định lượng Cyfra 21- 1 [Máu] Theo quy định tại Chương V 11 Người 151.000 1.661.000
2.24 Định lượng (T3, T4, FT3) [Máu] ( 03 chỉ số) Thyroid function Theo quy định tại Chương V 11 Người 291.000 3.201.000
2.25 Định lượng FT4 (Free Thyroxine) [Máu] Theo quy định tại Chương V 11 Người 124.000 1.364.000
2.26 Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone) [Máu] Theo quy định tại Chương V 11 Người 96.000 1.056.000
1 Danh mục khám cho nữ Theo quy định tại Chương V 0 189.150.000
1.1 Khám Nội [PK] Theo quy định tại Chương V 65 Người 120.000 7.800.000
1.2 Nội soi tai mũi họng [PK] Theo quy định tại Chương V 65 Người 210.000 13.650.000
1.3 Khám Phụ sản [PK] Theo quy định tại Chương V 65 Người 115.000 7.475.000
1.4 Khám thể lực Theo quy định tại Chương V 65 Phòng 0 0
1.5 Kết luận sức khỏe (Khi có khám nội khoa) Theo quy định tại Chương V 65 Người 0 0
1.6 Siêu âm ổ bụng Theo quy định tại Chương V 65 Người 120.000 7.800.000
1.7 Siêu âm tuyến giáp Theo quy định tại Chương V 65 Người 132.000 8.580.000
1.8 Siêu âm tuyến vú hai bên Theo quy định tại Chương V 65 Người 132.000 8.580.000
1.9 Siêu âm Doppler tim Theo quy định tại Chương V 65 Người 320.000 20.800.000
1.10 Chụp Xquang ngực thẳng [chụp tim phổi thẳng] Theo quy định tại Chương V 65 Người 88.000 5.720.000
1.11 Điện tim Theo quy định tại Chương V 65 Người 55.000 3.575.000
1.12 Nhuộm phiến đồ tế bào theo Papanicolaou Theo quy định tại Chương V 65 Người 388.000 25.220.000
1.13 Vi nấm soi tươi (Soi tươi dịch âm đạo)& Vi khuẩn nhuộm soi [soi tươi dịch âm đạo] Theo quy định tại Chương V 65 Người 169.000 10.985.000
1.14 Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động) Theo quy định tại Chương V 65 Người 48.000 3.120.000
1.15 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser) Theo quy định tại Chương V 65 Người 61.000 3.965.000
1.16 Định lượng Glucose [Máu] Theo quy định tại Chương V 65 Người 24.000 1.560.000
1.17 Định lượng (Ure – Creatinin) [Máu] Renal function Theo quy định tại Chương V 65 Người 48.000 3.120.000
1.18 Đo hoạt độ (GOT – GPT ) [Máu] Liver function Theo quy định tại Chương V 65 Người 48.000 3.120.000
1.19 Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase) [Máu] Theo quy định tại Chương V 65 Người 33.000 2.145.000
Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
Thống kê
  • 8363 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1155 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1873 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24377 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38640 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
MBBANK Vi tri so 1 cot phai
tháng 10 năm 2024
29
Thứ ba
tháng 9
27
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Bính Dần
giờ Mậu Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Tỵ (9-11) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21)

"Không có gì thoải mái hơn con sâu bướm, và không có gì được hình thành cho tình yêu hơn con bướm. Chúng ta cần quần áo có thể bò trườn và quần áo có thể bay. Thời trang vừa là sâu bướm vừa là bướm, sâu bướm vào ban ngày, bướm vào đêm. "

Coco Chanel

Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây