Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
STT | Mã định danh (theo MSC mới) | Tên liên danh | Tên nhà thầu | Giá dự thầu (VND) | Điểm kỹ thuật | Giá trúng thầu (VND) | Thời gian giao hàng (ngày) | Ngày ký hợp đồng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | vn1801287028 | LIÊN DANH NHONHO-NAFIQPM1 | CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NHONHO |
8.545.032.000 VND | 8.545.032.000 VND | 200 ngày | ||
2 | vn0200132966 | LIÊN DANH NHONHO-NAFIQPM1 | Trung tâm Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường vùng 1 |
8.545.032.000 VND | 8.545.032.000 VND | 200 ngày |
STT | Danh mục dịch vụ | Mô tả dịch vụ | Khối lượng | Địa điểm thực hiện | Đơn vị tính | Giá/Đơn giá trúng thầu (VND) | Thành tiền (VNĐ) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
56 | Phân tích mẫu thịt gia súc: Dư lượng nhóm Beta agonist (Salbutamol, Ractopamine) | Theo quy định tại Chương V | 100 | Mẫu | 762.000 | 76.200.000 | |
57 | Phân tích mẫu thịt gia súc: Hàm lượng Chloramphenicol | Theo quy định tại Chương V | 100 | Mẫu | 575.000 | 57.500.000 | |
58 | Phân tích mẫu thịt gia cầm: Hàm lượng kim loại nặng: Cd, Pb | Theo quy định tại Chương V | 50 | Mẫu | 744.000 | 37.200.000 | |
59 | Phân tích mẫu thịt gia cầm: Dư lượng nhóm Tetracyclines (Tetracyclin, Oxytetracyclin, Chlortetracyclin) | Theo quy định tại Chương V | 50 | Mẫu | 995.000 | 49.750.000 | |
60 | Phân tích mẫu thịt gia cầm: Hàm lượng Chloramphenicol | Theo quy định tại Chương V | 50 | Mẫu | 575.000 | 28.750.000 | |
61 | Phân tích 70 mẫu thủy sản nuôi: Melachitegreen | Theo quy định tại Chương V | 70 | Mẫu | 571.000 | 39.970.000 | |
62 | Phân tích 70 mẫu thủy sản nuôi: Leuco (Malachitegreen) | Theo quy định tại Chương V | 70 | Mẫu | 225.000 | 15.750.000 | |
63 | Phân tích 70 mẫu thủy sản nuôi: Dư lượng kháng sinh Quinolones(Ciprofloxacin, Enrofloxacin) | Theo quy định tại Chương V | 70 | Mẫu | 1.065.000 | 74.550.000 | |
64 | Phân tích 70 mẫu thủy sản nuôi: Hàm lượng Chloramphenicol | Theo quy định tại Chương V | 70 | Mẫu | 575.000 | 40.250.000 | |
65 | Phân tích 70 mẫu thủy sản nuôi: Kim loại nặng: Hg, Cd | Theo quy định tại Chương V | 70 | Mẫu | 720.000 | 50.400.000 | |
66 | Phân tích 40 mẫu thủy sản khai thác: Hàm lượng Chloramphenicol | Theo quy định tại Chương V | 30 | Mẫu | 575.000 | 17.250.000 | |
67 | Phân tích 40 mẫu thủy sản khai thác: Dư lượng kháng sinh Quinolones(Ciprofloxacin, Enrofloxacin) | Theo quy định tại Chương V | 30 | Mẫu | 1.065.000 | 31.950.000 | |
68 | Phân tích 40 mẫu thủy sản khai thác: Kim loại nặng: Hg | Theo quy định tại Chương V | 30 | Mẫu | 348.000 | 10.440.000 | |
69 | Phân tích 20 mẫu nhuyễn thể: Phát hiện định lượng Norovirus | Theo quy định tại Chương V | 20 | Mẫu | 1.800.000 | 36.000.000 | |
70 | Phân tích mẫu: Phát hiện Clostrdium Botulinum (Dự kiến lấy 20 mẫu sản phẩm đồ hộp, bao gói hút chân không trong 100 sản phẩm chế biến) | Theo quy định tại Chương V | 20 | Mẫu | 1.700.000 | 34.000.000 | |
71 | Phân tích mẫu sản phẩm chế biến và phối chế có chứa thịt lợn: Salmonella | Theo quy định tại Chương V | 25 | Mẫu | 392.000 | 9.800.000 | |
72 | Phân tích mẫu sản phẩm chế biến và phối chế có chứa thịt lợn: Dư lượng nhóm Beta agonist (Clenbuterol, Salbutamol) | Theo quy định tại Chương V | 25 | Mẫu | 762.000 | 19.050.000 | |
73 | Phân tích mẫu sản phẩm chế biến và phối chế có chứa thịt lợn: Dư lượng Formaldehyde | Theo quy định tại Chương V | 25 | Mẫu | 525.000 | 13.125.000 | |
74 | Phân tích mẫu sản phẩm chế biến và phối chế có chứa thịt lợn: Hàm lượng Chloramphenicol | Theo quy định tại Chương V | 25 | Mẫu | 575.000 | 14.375.000 | |
75 | Phân tích mẫu sản phẩm chế biến và phối chế có chứa thịt lợn: Hàm lượng chất bảo quản (acid benzoic, acid sorbic, natribenzoat, kalisorbat): Lựa chọn 2 chỉ tiêu | Theo quy định tại Chương V | 25 | Mẫu | 900.000 | 22.500.000 | |
76 | Phân tích mẫu sản phẩm chế biến và phối chế có chứa thịt lợn: Hàn the (Borate) | Theo quy định tại Chương V | 25 | Mẫu | 400.000 | 10.000.000 | |
77 | Phân tích mẫu sản phẩm chế biến và phối chế có chứa thịt lợn: Kim loại nặng (Cd, Pb) | Theo quy định tại Chương V | 25 | Mẫu | 744.000 | 18.600.000 | |
78 | Phân tích mẫu sản phẩm chế biến và phối chế có chứa thịt bò: Salmonella | Theo quy định tại Chương V | 5 | Mẫu | 392.000 | 1.960.000 | |
79 | Phân tích mẫu sản phẩm chế biến và phối chế có chứa thịt bò: Hàm lượng Chloramphenicol | Theo quy định tại Chương V | 5 | Mẫu | 575.000 | 2.875.000 | |
80 | Phân tích mẫu sản phẩm chế biến và phối chế có chứa thịt bò: Hàm lượng chất bảo quản (acid benzoic, acid sorbic, natribenzoat, kalisorbat): Lựa chọn 02 chỉ tiêu | Theo quy định tại Chương V | 5 | Mẫu | 900.000 | 4.500.000 | |
81 | Phân tích mẫu sản phẩm chế biến và phối chế có chứa thịt bò: Hàn the (Borate) | Theo quy định tại Chương V | 5 | Mẫu | 400.000 | 2.000.000 | |
82 | Phân tích mẫu sản phẩm từ thịt gia cầm: Salmonella | Theo quy định tại Chương V | 10 | Mẫu | 392.000 | 3.920.000 | |
83 | Phân tích mẫu sản phẩm từ thịt gia cầm: Dư lượng nhóm Tetracyclines (Tetracyclin, Oxytetracyclin, Chlortettracyclin ) | Theo quy định tại Chương V | 10 | Mẫu | 995.000 | 9.950.000 | |
84 | Phân tích mẫu sản phẩm từ thịt gia cầm: Hàm lượng chất bảo quản (acid benzoic, acid sorbic, natribenzoat, kalisorbat): Lựa chọn 02 chỉ tiêu | Theo quy định tại Chương V | 10 | Mẫu | 900.000 | 9.000.000 | |
85 | Phân tích mẫu sản phẩm từ thịt gia cầm: Hàm lượng Chloramphenicol | Theo quy định tại Chương V | 10 | Mẫu | 575.000 | 5.750.000 | |
86 | Phân tích mẫu sản phẩm từ thịt gia cầm: Hàn the (Borate) | Theo quy định tại Chương V | 10 | Mẫu | 400.000 | 4.000.000 | |
87 | Phân tích mẫu sản phẩm từ rau, củ, quả: Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật | Theo quy định tại Chương V | 20 | Mẫu | 3.850.000 | 77.000.000 | |
88 | Phân tích mẫu sản phẩm từ rau, củ, quả: Hàm lượng kim loại nặng: Pb, Cd | Theo quy định tại Chương V | 20 | Mẫu | 744.000 | 14.880.000 | |
89 | Phân tích mẫu sản phẩm từ rau, củ, quả: Hàm lượng chất bảo quản (acid benzoic, acid sorbic, natribenzoat, kalisorbat): Lựa chọn 02 chỉ tiêu | Theo quy định tại Chương V | 20 | Mẫu | 900.000 | 18.000.000 | |
90 | Phân tích sản phẩm từ thuỷ sản chỉ tiêu vi sinh vật: Salmonella | Theo quy định tại Chương V | 20 | Mẫu | 392.000 | 7.840.000 | |
91 | Phân tích sản phẩm từ thuỷ sản chỉ tiêu hoá học thuỷ sản nước ngọt: Melachittegreen | Theo quy định tại Chương V | 10 | Mẫu | 571.000 | 5.710.000 | |
92 | Phân tích sản phẩm từ thuỷ sản chỉ tiêu hoá học thuỷ sản nước ngọt: Leuco (Malachitegreen) | Theo quy định tại Chương V | 10 | Mẫu | 225.000 | 2.250.000 | |
93 | Phân tích sản phẩm từ thuỷ sản chỉ tiêu hoá học thuỷ sản nước ngọt: Hàm lượng chất bảo quản (acid benzoic, acid sorbic, natribenzoat, kalisorbat): Lựa chọn 02 chỉ tiêu | Theo quy định tại Chương V | 10 | Mẫu | 900.000 | 9.000.000 | |
94 | Phân tích sản phẩm từ thuỷ sản chỉ tiêu hoá học thuỷ sản nước ngọt: Chloramphenicol | Theo quy định tại Chương V | 10 | Mẫu | 575.000 | 5.750.000 | |
95 | Phân tích sản phẩm từ thuỷ sản chỉ tiêu hoá học thuỷ sản khai thác: Chloramphenicol | Theo quy định tại Chương V | 10 | Mẫu | 575.000 | 5.750.000 | |
96 | Phân tích sản phẩm từ thuỷ sản chỉ tiêu hoá học thuỷ sản khai thác: Kim loại nặng: Hg | Theo quy định tại Chương V | 10 | Mẫu | 348.000 | 3.480.000 | |
97 | Phân tích sản phẩm từ thuỷ sản chỉ tiêu hoá học thuỷ sản khai thác: Histamin | Theo quy định tại Chương V | 10 | Mẫu | 440.000 | 4.400.000 | |
98 | Phân tích sản phẩm từ thuỷ sản chỉ tiêu hoá học thuỷ sản khai thác: Hàm lượng chất bảo quản (acid benzoic, acid sorbic, natribenzoat, kalisorbat): Lựa chọn 02 chỉ tiêu | Theo quy định tại Chương V | 10 | Mẫu | 900.000 | 9.000.000 | |
99 | Phân tích từ sản phẩm nước mắm, nước chấm: Hàm lượng chất bảo quản (acid benzoic, acid sorbic, natribenzoat, kalisorbat): Lựa chọn 02 chỉ tiêu | Theo quy định tại Chương V | 20 | Mẫu | 900.000 | 18.000.000 | |
100 | Phân từ sản phẩm nước mắm, nước chấm: Histamin | Theo quy định tại Chương V | 20 | Mẫu | 440.000 | 8.800.000 | |
101 | Phân từ sản phẩm nước mắm, nước chấm: Xác định độ đạm (Nitơ tổng) trong nước mắm | Theo quy định tại Chương V | 20 | Mẫu | 255.000 | 5.100.000 | |
102 | Phân tích mẫu rau: 65 mẫu: Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật | Theo quy định tại Chương V | 65 | Mẫu | 3.850.000 | 250.250.000 | |
103 | Phân tích mẫu rau: 65 mẫu: Kim loại nặng (As, Pb) | Theo quy định tại Chương V | 65 | Mẫu | 744.000 | 48.360.000 | |
104 | Phân tích mẫu quả: 30 mẫu: Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật | Theo quy định tại Chương V | 30 | Mẫu | 3.850.000 | 115.500.000 | |
105 | Phân tích mẫu thịt gia súc: Dư lượng nhóm Beta agonist (Salbutamol, Ractopamine) | Theo quy định tại Chương V | 35 | Mẫu | 762.000 | 26.670.000 | |
106 | Phân tích mẫu thịt gia súc: Dư lượng nhóm Tetracyclines (Tetracyclin, Oxytetracyclin, Chlortetracyclin) | Theo quy định tại Chương V | 35 | Mẫu | 995.000 | 34.825.000 | |
107 | Phân tích mẫu thịt gia súc: Kim loại nặng (Cd, Pb) | Theo quy định tại Chương V | 35 | Mẫu | 744.000 | 26.040.000 | |
108 | Phân tích mẫu thịt gia cầm: Dư lượng nhóm Tetracyclines (Tetracyclin, Oxytetracyclin, Chlortetracyclin) | Theo quy định tại Chương V | 35 | Mẫu | 995.000 | 34.825.000 | |
109 | Phân tích mẫu thịt gia cầm: Hàm lượng Chloramphenicol | Theo quy định tại Chương V | 35 | Mẫu | 575.000 | 20.125.000 | |
110 | Phân tích mẫu thịt gia cầm: Kim loại nặng (Cd, Pb) | Theo quy định tại Chương V | 35 | Mẫu | 744.000 | 26.040.000 | |
111 | Phân tích mẫu tiêu hoá học thuỷ sản nước ngọt: Melachitegreen | Theo quy định tại Chương V | 30 | Mẫu | 571.000 | 17.130.000 | |
112 | Phân tích mẫu tiêu hoá học thuỷ sản nước ngọt: Leuco (Malachitegreen) | Theo quy định tại Chương V | 30 | Mẫu | 225.000 | 6.750.000 | |
113 | Phân tích mẫu tiêu hoá học thuỷ sản nước ngọt: Dư lượng kháng sinh Quinolones(Ciprofloxacin, Enrofloxacin) | Theo quy định tại Chương V | 30 | Mẫu | 1.065.000 | 31.950.000 | |
114 | Phân tích mẫu tiêu hoá học thuỷ sản nước ngọt: Hàm lượng Chloramphenicol | Theo quy định tại Chương V | 30 | Mẫu | 575.000 | 17.250.000 | |
115 | Phân tích mẫu tiêu hoá học thuỷ sản nước ngọt: Kim loại nặng: Hg, Cd | Theo quy định tại Chương V | 30 | Mẫu | 720.000 | 21.600.000 | |
116 | Phân tích mẫu tiêu hoá học thuỷ sản khai thác: Hàm lượng Chloramphenicol | Theo quy định tại Chương V | 20 | Mẫu | 575.000 | 11.500.000 | |
117 | Phân tích mẫu tiêu hoá học thuỷ sản khai thác: Kim loại nặng: Hg | Theo quy định tại Chương V | 20 | Mẫu | 348.000 | 6.960.000 | |
118 | Phân tích mẫu tiêu hoá học: Phân tích 10 mẫu nhuyễn thể: Phát hiện định lượng Norovirus | Theo quy định tại Chương V | 10 | Mẫu | 1.800.000 | 18.000.000 | |
119 | Phân tích mẫu: Phát hiện Clodtrdium Botulinum (Dự kiến lấy 10 mẫu sản phẩm đồ hộp, bao gói hút chân không trong 40 sản phẩm chế biến) | Theo quy định tại Chương V | 10 | Mẫu | 1.680.000 | 16.800.000 | |
120 | Phân tích mẫu sản phẩm chế biến từ thịt gia súc: Salmonella | Theo quy định tại Chương V | 10 | Mẫu | 392.000 | 3.920.000 | |
121 | Phân tích mẫu sản phẩm chế biến từ thịt gia súc: Dư lượng nhóm Beta agonist (Clenbuterol, Salbutamol) | Theo quy định tại Chương V | 10 | Mẫu | 762.000 | 7.620.000 | |
122 | Phân tích mẫu sản phẩm chế biến từ thịt gia súc: Dư lượng Formaldehyde | Theo quy định tại Chương V | 10 | Mẫu | 525.000 | 5.250.000 | |
123 | Phân tích mẫu sản phẩm chế biến từ thịt gia súc: Hàm lượng chất bảo quản (acid benzoic, acid sorbic, natribenzoat, kalisorbat): Lựa chọn 02 chỉ tiêu | Theo quy định tại Chương V | 10 | Mẫu | 900.000 | 9.000.000 | |
124 | Phân tích sản phẩm chế biến từ thịt gia cầm: Salmonella | Theo quy định tại Chương V | 5 | Mẫu | 392.000 | 1.960.000 | |
125 | Phân tích sản phẩm chế biến từ thịt gia cầm: Dư lượng nhóm Tetracyclines (Tetracyclin, Oxytetracyclin, Chlortettracyclin ) | Theo quy định tại Chương V | 5 | Mẫu | 995.000 | 4.975.000 | |
126 | Phân tích sản phẩm chế biến từ thịt gia cầm: Hàm lượng chất bảo quản (acid benzoic, acid sorbic, natribenzoat, kalisorbat): Lựa chọn 02 chỉ tiêu. | Theo quy định tại Chương V | 5 | Mẫu | 900.000 | 4.500.000 | |
127 | Phân tích sản phẩm từ rau, củ, quả: Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật | Theo quy định tại Chương V | 10 | Mẫu | 3.850.000 | 38.500.000 | |
128 | Phân tích sản phẩm từ rau, củ, quả: Hàm lượng kim loại nặng Pb | Theo quy định tại Chương V | 10 | Mẫu | 372.000 | 3.720.000 | |
129 | Phân tích sản phẩm từ rau, củ, quả: Hàm lượng chất bảo quản (acid benzoic, acid sorbic, natribenzoat, kalisorbat): Lựa chọn 02 chỉ tiêu | Theo quy định tại Chương V | 10 | Mẫu | 900.000 | 9.000.000 | |
130 | Phân tích sản phẩm từ thuỷ sản chi tiêu vi sinh vật: Salmonella | Theo quy định tại Chương V | 5 | Mẫu | 392.000 | 1.960.000 | |
131 | Phân tích sản phẩm từ thuỷ sản chỉ tiêu hoá học thuỷ sản nuôi: Melachittegreen | Theo quy định tại Chương V | 2 | Mẫu | 571.000 | 1.142.000 | |
132 | Phân tích sản phẩm từ thuỷ sản chỉ tiêu hoá học thuỷ sản nuôi: Leuco (Malachitegreen) | Theo quy định tại Chương V | 2 | Mẫu | 225.000 | 450.000 | |
133 | Phân tích sản phẩm từ thuỷ sản chỉ tiêu hoá học thuỷ sản nuôi: Hàm lượng chất bảo quản (acid benzoic, acid sorbic, natribenzoat, kalisorbat): Lựa chọn 02 chỉ tiêu | Theo quy định tại Chương V | 2 | Mẫu | 900.000 | 1.800.000 | |
134 | Phân tích sản phẩm từ thuỷ sản chỉ tiêu hoá học thuỷ sản nuôi: Chloramphenicol | Theo quy định tại Chương V | 2 | Mẫu | 575.000 | 1.150.000 | |
135 | Phân tích sản phẩm từ thuỷ sản chỉ tiêu hoá học thuỷ sản khai thác: Chloramphenicol | Theo quy định tại Chương V | 3 | Mẫu | 575.000 | 1.725.000 | |
136 | Phân tích sản phẩm từ thuỷ sản chỉ tiêu hoá học thuỷ sản khai thác: Kim loại nặng: Hg | Theo quy định tại Chương V | 3 | Mẫu | 348.000 | 1.044.000 | |
137 | Phân tích sản phẩm từ thuỷ sản chỉ tiêu hoá học thuỷ sản khai thác: Hàm lượng chất bảo quản (acid benzoic, acid sorbic, natribenzoat, kalisorbat): Lựa chọn 02 chỉ tiêu | Theo quy định tại Chương V | 3 | Mẫu | 900.000 | 2.700.000 | |
138 | Phân tích sản phẩm từ thuỷ sản chỉ tiêu hoá học sản phẩm nước mắm, nước chấm: Hàm lượng chất bảo quản (acid benzoic, acid sorbic, natribenzoat, kalisorbat): Lựa chọn 02 chỉ tiêu | Theo quy định tại Chương V | 10 | Mẫu | 900.000 | 9.000.000 | |
139 | Phân tích sản phẩm từ thuỷ sản chỉ tiêu hoá học sản phẩm nước mắm, nước chấm: Hàm lượng phẩm màu (Tartrazine, sunset Yellow, Carmoisin, Amaranth...) | Theo quy định tại Chương V | 10 | Mẫu | 2.500.000 | 25.000.000 | |
140 | Phân tích sản phẩm từ thuỷ sản chỉ tiêu hoá học sản phẩm nước mắm, nước chấm: Xác định độ đạm (Nitơ tổng) trong nước mắm | Theo quy định tại Chương V | 10 | Mẫu | 255.000 | 2.550.000 | |
141 | Kế hoạch trái cây: Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật | Theo quy định tại Chương V | 150 | Mẫu | 3.850.000 | 577.500.000 | |
142 | Kế hoạch chế biến: Hàm lượng NaCl, tính theo % khối lượng chất khô | Theo quy định tại Chương V | 40 | Mẫu | 680.000 | 27.200.000 | |
143 | Kế hoạch chế biến: Hàm lượng ẩm, tính theo % khối lượng | Theo quy định tại Chương V | 25 | Mẫu | 450.000 | 11.250.000 | |
144 | Kế hoạch chế biến: Hàm lượng chất khô không tan tính theo % khối lượng chất khô | Theo quy định tại Chương V | 25 | Mẫu | 650.000 | 16.250.000 | |
145 | Kế hoạch chế biến: Hàm lượng Sulfaf, % khối lượng chất khô | Theo quy định tại Chương V | 25 | Mẫu | 700.000 | 17.500.000 | |
146 | Kế hoạch chế biến: Hg | Theo quy định tại Chương V | 25 | Mẫu | 700.000 | 17.500.000 | |
147 | Kế hoạch chế biến: Cd | Theo quy định tại Chương V | 25 | Mẫu | 100.000 | 2.500.000 | |
148 | Kế hoạch chế biến: As | Theo quy định tại Chương V | 25 | Mẫu | 100.000 | 2.500.000 | |
149 | Kế hoạch chế biến: Pb | Theo quy định tại Chương V | 25 | Mẫu | 100.000 | 2.500.000 | |
150 | Kế hoạch chế biến: Cu | Theo quy định tại Chương V | 25 | Mẫu | 100.000 | 2.500.000 | |
151 | Sản phẩm rau củ quả: mẫu rau 45 mẫu: Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật | Theo quy định tại Chương V | 45 | Mẫu | 3.850.000 | 173.250.000 | |
152 | Sản phẩm rau củ quả: mẫu rau 45 mẫu: Kim loại nặng: As, Pb | Theo quy định tại Chương V | 45 | Mẫu | 774.000 | 34.830.000 | |
153 | Sản phẩm rau củ quả: mẫu quả 15 mẫu: Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật | Theo quy định tại Chương V | 15 | Mẫu | 3.850.000 | 57.750.000 | |
154 | Sản phẩm rau củ quả: mẫu quả 15 mẫu: Kim loại nặng: As, Pb | Theo quy định tại Chương V | 15 | Mẫu | 774.000 | 11.610.000 | |
155 | Sản phẩm thịt gia súc: Dư lượng Ractopamine, Clenbuterol, salbutamol | Theo quy định tại Chương V | 50 | Mẫu | 964.000 | 48.200.000 | |
156 | Sản phẩm thịt gia súc: Dư lượng nhóm Sulfonamides: Sulfadiazine, Sulfadimidine | Theo quy định tại Chương V | 50 | Mẫu | 845.000 | 42.250.000 | |
157 | Sản phẩm thịt gia súc: Dư lượng kháng sinh: Tetracylin, Oxytetracylin, Chlotetracylin | Theo quy định tại Chương V | 50 | Mẫu | 995.000 | 49.750.000 | |
158 | Sản phẩm thịt gia súc: Kim loại nặng (Cd, Pb) | Theo quy định tại Chương V | 50 | Mẫu | 744.000 | 37.200.000 | |
159 | Sản phẩm thịt gia cầm: Dư lượng kháng sinh: Tetracylin, Oxytetracylin, Chlotetracylin | Theo quy định tại Chương V | 10 | Mẫu | 995.000 | 9.950.000 | |
160 | Sản phẩm thịt gia cầm: Nhóm Quinoles (Sarafloxacin) | Theo quy định tại Chương V | 10 | Mẫu | 800.000 | 8.000.000 | |
161 | Sản phẩm thịt gia cầm: Kim loại nặng (Cd, Pb) | Theo quy định tại Chương V | 10 | Mẫu | 744.000 | 7.440.000 | |
162 | Sản phẩm thuỷ sản nước ngọt: Dư lượng kháng sinh: Oxytetracylin | Theo quy định tại Chương V | 15 | Mẫu | 565.000 | 8.475.000 | |
163 | Sản phẩm thuỷ sản nước ngọt: Kim loại nặng (Cd, Pb) | Theo quy định tại Chương V | 15 | Mẫu | 744.000 | 11.160.000 | |
164 | Sản phẩm thuỷ sản nước ngọt: Dư lượng kháng sinh Quinolones(Ciprofloxacin, Enrofloxacin) | Theo quy định tại Chương V | 15 | Mẫu | 1.065.000 | 15.975.000 | |
165 | Sản phẩm thuỷ sản nước ngọt: Dư lượng Chloramphenicol | Theo quy định tại Chương V | 15 | Mẫu | 575.000 | 8.625.000 | |
166 | Sản phẩm thuỷ sản khai thác: Dư lượng kháng sinh: Oxytetracylin | Theo quy định tại Chương V | 15 | Mẫu | 565.000 | 8.475.000 | |
167 | Sản phẩm thuỷ sản khai thác: Kim loại nặng: Hg, Cd | Theo quy định tại Chương V | 15 | Mẫu | 720.000 | 10.800.000 | |
168 | Sản phẩm thuỷ sản khai thác: Hàm lượng Chloramphenicol | Theo quy định tại Chương V | 15 | Mẫu | 575.000 | 8.625.000 | |
169 | Sản phẩm chè và các sản phẩm trà từ thực vật: Đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật | Theo quy định tại Chương V | 10 | Mẫu | 3.850.000 | 38.500.000 | |
170 | Sản phẩm chè và các sản phẩm trà từ thực vật: Hàm lượng kim loại nặng: Pb, Cd, As, Hg | Theo quy định tại Chương V | 10 | Mẫu | 1.494.000 | 14.940.000 | |
171 | Sản phẩm gạo, ngũ cốc: Đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật | Theo quy định tại Chương V | 10 | Mẫu | 3.850.000 | 38.500.000 | |
172 | Sản phẩm gạo, ngũ cốc: Hàm lượng Aflatoxin tổng | Theo quy định tại Chương V | 10 | Mẫu | 2.200.000 | 22.000.000 | |
173 | Sản phẩm gạo, ngũ cốc: Kim loại nặng: Cd | Theo quy định tại Chương V | 10 | Mẫu | 372.000 | 3.720.000 | |
174 | Sản phẩm chế biến và phối chế có chứa thịt lợn: Dư lượng Ractopamine | Theo quy định tại Chương V | 25 | Mẫu | 560.000 | 14.000.000 | |
175 | Sản phẩm chế biến và phối chế có chứa thịt lợn: Dư lượng nhóm Sulfonamides: Sulfadiazine, Sulfadimidine | Theo quy định tại Chương V | 25 | Mẫu | 845.000 | 21.125.000 | |
176 | Sản phẩm chế biến và phối chế có chứa thịt lợn: Dư lượng kháng sinh: Tetracylin, Oxytetracylin, Chlotetracylin | Theo quy định tại Chương V | 25 | Mẫu | 995.000 | 24.875.000 | |
177 | Sản phẩm chế biến và phối chế có chứa thịt lợn: Kim loại nặng (Cd, Pb) | Theo quy định tại Chương V | 25 | Mẫu | 744.000 | 18.600.000 | |
178 | Sản phẩm chế biến và phối chế có chứa thịt lợn: Hàm lượng chất bảo quản: acid benzoic, acid sorbic (02 chỉ tiêu) | Theo quy định tại Chương V | 25 | Mẫu | 900.000 | 22.500.000 | |
179 | Sản phẩm chế biến và phối chế có chứa thịt lợn: Hàn the (Borate) | Theo quy định tại Chương V | 25 | Mẫu | 400.000 | 10.000.000 | |
180 | Sản phẩm chế biến và phối chế có chứa thịt gia cầm: Dư lượng kháng sinh: Tetracylin, Oxytetracylin, Chlotetracylin | Theo quy định tại Chương V | 15 | Mẫu | 995.000 | 14.925.000 | |
181 | Sản phẩm chế biến và phối chế có chứa thịt gia cầm: Nhóm Quinolones ( Sarafloxacin) | Theo quy định tại Chương V | 15 | Mẫu | 756.000 | 11.340.000 | |
182 | Sản phẩm chế biến và phối chế có chứa thịt gia cầm: Hàm lượng chất bảo quản: acid benzoic, acid sorbic (02 chỉ tiêu) | Theo quy định tại Chương V | 15 | Mẫu | 900.000 | 13.500.000 | |
183 | Sản phẩm chế biến và phối chế có chứa thịt gia cầm: Hàn the (Borate) | Theo quy định tại Chương V | 15 | Mẫu | 400.000 | 6.000.000 | |
184 | Sản phẩm chế biến và phối chế có chứa sản phẩm nguồn gốc thực vật (rau, củ, quả, hạt..): Đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật | Theo quy định tại Chương V | 25 | Mẫu | 3.850.000 | 96.250.000 | |
185 | Sản phẩm chế biến và phối chế có chứa sản phẩm nguồn gốc thực vật (rau, củ, quả, hạt..): Hàm lượng kim loại nặng: Cd | Theo quy định tại Chương V | 25 | Mẫu | 372.000 | 9.300.000 | |
186 | Sản phẩm chế biến và phối chế có chứa sản phẩm nguồn gốc thực vật (rau, củ, quả, hạt..): Hàm lượng chất bảo quản (acid benzoic, acid sorbic, natribenzoat, kalisorbat): Lựa chọn 02 chỉ tiêu | Theo quy định tại Chương V | 25 | Mẫu | 900.000 | 22.500.000 | |
187 | Sản phẩm chế biến và phối chế có chứa sản phẩm nguồn gốc thực vật (rau, củ, quả, hạt..): Vi khuẩn Clostridium Botunilum | Theo quy định tại Chương V | 25 | Mẫu | 1.680.000 | 42.000.000 | |
188 | Sản phẩm chế biến và phối chế có chứa thủy sản: Hàm lượng chất bảo quản: acid benzoic, acid sorbic (02 chỉ tiêu) | Theo quy định tại Chương V | 15 | Mẫu | 900.000 | 13.500.000 | |
189 | Sản phẩm chế biến và phối chế có chứa thủy sản: Hàn the (Borate) | Theo quy định tại Chương V | 15 | Mẫu | 400.000 | 6.000.000 | |
190 | Sản phẩm chế biến và phối chế có chứa thủy sản: Dư lượng kháng sinh: Oxytetracylin | Theo quy định tại Chương V | 15 | Mẫu | 565.000 | 8.475.000 | |
191 | Sản phẩm chế biến và phối chế có chứa thủy sản: Kim loại nặng: Cd | Theo quy định tại Chương V | 15 | Mẫu | 372.000 | 5.580.000 | |
192 | Sản phẩm rau, củ, quả: mẫu rau 90 mẫu: Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật | Theo quy định tại Chương V | 90 | Mẫu | 3.850.000 | 346.500.000 | |
193 | Sản phẩm rau, củ, quả: mẫu rau 90 mẫu: Kim loại nặng (As Pb) | Theo quy định tại Chương V | 90 | Mẫu | 774.000 | 69.660.000 | |
194 | Sản phẩm rau củ quả: mẫu quả 14 mẫu: Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật | Theo quy định tại Chương V | 14 | Mẫu | 3.850.000 | 53.900.000 | |
195 | Sản phẩm rau củ quả: mẫu quả 14 mẫu: Kim loại nặng (As Pb) | Theo quy định tại Chương V | 14 | Mẫu | 774.000 | 10.836.000 | |
196 | Sản phẩm thịt gia súc: Dư lượng Ractopamine, Clenbuterol, salbutamol | Theo quy định tại Chương V | 60 | Mẫu | 964.000 | 57.840.000 | |
197 | Sản phẩm thịt gia súc: Dư lượng nhóm Sulfonamides: Sulfadiazine, Sulfadimidine | Theo quy định tại Chương V | 60 | Mẫu | 845.000 | 50.700.000 | |
198 | Sản phẩm thịt gia súc: Dư lượng kháng sinh: Tetracylin, Oxytetracylin, Chlotetracylin | Theo quy định tại Chương V | 60 | Mẫu | 995.000 | 59.700.000 | |
199 | Sản phẩm thịt gia súc: Kim loại nặng (Cd, Pb) | Theo quy định tại Chương V | 60 | Mẫu | 744.000 | 44.640.000 | |
200 | Sản phẩm thịt gia cầm: Dư lượng kháng sinh: Tetracylin, Oxytetracylin, Chlotetracylin | Theo quy định tại Chương V | 30 | Mẫu | 995.000 | 29.850.000 | |
201 | Sản phẩm thịt gia cầm: Nhóm Quinolones ( Sarafloxacin) | Theo quy định tại Chương V | 30 | Mẫu | 756.000 | 22.680.000 | |
202 | Sản phẩm thịt gia cầm: Kim loại nặng (Cd, Pb) | Theo quy định tại Chương V | 30 | Mẫu | 744.000 | 22.320.000 | |
203 | Giám sát sản phẩm thuỷ sản nước ngọt: Dư lượng kháng sinh: Oxytetracylin | Theo quy định tại Chương V | 20 | Mẫu | 565.000 | 11.300.000 | |
204 | Giám sát sản phẩm thuỷ sản nước ngọt: Kim loại nặng (Cd, Pb) | Theo quy định tại Chương V | 20 | Mẫu | 744.000 | 14.880.000 | |
205 | Giám sát sản phẩm thuỷ sản nước ngọt: Dư lượng kháng sinh Quinolones(Ciprofloxacin, Enrofloxacin) | Theo quy định tại Chương V | 20 | Mẫu | 1.065.000 | 21.300.000 | |
206 | Giám sát sản phẩm thuỷ sản nước ngọt: Dư lượng Chloramphenicol | Theo quy định tại Chương V | 20 | Mẫu | 575.000 | 11.500.000 | |
207 | Giám sát sản phẩm thuỷ sản khai thác: Dư lượng kháng sinh: Oxytetracylin | Theo quy định tại Chương V | 20 | Mẫu | 565.000 | 11.300.000 | |
208 | Giám sát sản phẩm thuỷ sản khai thác: Kim loại nặng: Hg, Cd) | Theo quy định tại Chương V | 20 | Mẫu | 720.000 | 14.400.000 | |
209 | Giám sát sản phẩm thuỷ sản khai thác: Hàm lượng Chloramphenicol | Theo quy định tại Chương V | 20 | Mẫu | 575.000 | 11.500.000 | |
210 | Sản phẩm chè: Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật | Theo quy định tại Chương V | 25 | Mẫu | 3.850.000 | 96.250.000 | |
211 | Sản phẩm chè: Hàm lượng kim loại nặng: Pb, Cd, As, Hg | Theo quy định tại Chương V | 25 | Mẫu | 1.494.000 | 37.350.000 | |
212 | Sản phẩm cà phê chỉ tiêu vi sinh: Ochratoxin A | Theo quy định tại Chương V | 25 | Mẫu | 700.000 | 17.500.000 | |
213 | Sản phẩm cà phê chỉ tiêu vi sinh: Aflatoxin tổng | Theo quy định tại Chương V | 25 | Mẫu | 2.200.000 | 55.000.000 | |
214 | Sản phẩm cà phê chỉ tiêu hoá học: Cafein | Theo quy định tại Chương V | 25 | Mẫu | 500.000 | 12.500.000 | |
215 | Sản phẩm cà phê chỉ tiêu hoá học: Hàm lượng kim loại nặng: Pb, Cd, As, Hg | Theo quy định tại Chương V | 25 | Mẫu | 1.494.000 | 37.350.000 | |
216 | Sản phẩm gạo, ngũ cốc: Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật | Theo quy định tại Chương V | 30 | Mẫu | 3.850.000 | 115.500.000 | |
217 | Sản phẩm gạo, ngũ cốc: Hàm lượng Aflatoxin tổng | Theo quy định tại Chương V | 30 | Mẫu | 2.200.000 | 66.000.000 | |
218 | Sản phẩm gạo, ngũ cốc: Kim loại nặng: Cd | Theo quy định tại Chương V | 30 | Mẫu | 372.000 | 11.160.000 | |
219 | Sản phẩm chế biến và phối chế có chứa thịt lợn: Dư lượng Ractopamine | Theo quy định tại Chương V | 20 | Mẫu | 560.000 | 11.200.000 | |
220 | Sản phẩm chế biến và phối chế có chứa thịt lợn: Dư lượng nhóm Sulfonamides: Sulfadiazine, Sulfadimidine | Theo quy định tại Chương V | 20 | Mẫu | 845.000 | 16.900.000 | |
221 | Sản phẩm chế biến và phối chế có chứa thịt lợn: Dư lượng kháng sinh: Tetracylin, Oxytetracylin, Chlotetracylin | Theo quy định tại Chương V | 20 | Mẫu | 995.000 | 19.900.000 | |
222 | Sản phẩm chế biến và phối chế có chứa thịt lợn: Kim loại nặng (Cd, Pb) | Theo quy định tại Chương V | 20 | Mẫu | 744.000 | 14.880.000 | |
223 | Sản phẩm chế biến và phối chế có chứa thịt lợn: Hàm lượng chất bảo quản: acid benzoic, acid sorbic (02 chỉ tiêu) | Theo quy định tại Chương V | 20 | Mẫu | 900.000 | 18.000.000 | |
224 | Sản phẩm chế biến và phối chế có chứa thịt lợn: Hàn the (Borate) | Theo quy định tại Chương V | 20 | Mẫu | 400.000 | 8.000.000 | |
225 | Sản phẩm chế biến và phối chế có chứa thịt gia cầm: Dư lượng kháng sinh: Tetracylin, Oxytetracylin, Chlotetracylin | Theo quy định tại Chương V | 20 | Mẫu | 995.000 | 19.900.000 | |
226 | Sản phẩm chế biến và phối chế có chứa thịt gia cầm: Nhóm Quinolones ( Sarafloxacin) | Theo quy định tại Chương V | 20 | Mẫu | 756.000 | 15.120.000 | |
227 | Sản phẩm chế biến và phối chế có chứa thịt gia cầm: Hàm lượng chất bảo quản: acid benzoic, acid sorbic (02 chỉ tiêu) | Theo quy định tại Chương V | 20 | Mẫu | 900.000 | 18.000.000 | |
228 | Sản phẩm chế biến và phối chế có chứa thịt gia cầm: Hàn the (Borate) | Theo quy định tại Chương V | 20 | Mẫu | 400.000 | 8.000.000 | |
229 | Sản phẩm chế biến và phối chế có chứa sản phẩm nguồn gốc thực vật (rau, củ, quả, hạt..): Đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật | Theo quy định tại Chương V | 25 | Mẫu | 3.850.000 | 96.250.000 | |
230 | Sản phẩm chế biến và phối chế có chứa sản phẩm nguồn gốc thực vật (rau, củ, quả, hạt..): Hàm lượng kim loại nặng: Cd | Theo quy định tại Chương V | 25 | Mẫu | 372.000 | 9.300.000 | |
231 | Sản phẩm chế biến và phối chế có chứa sản phẩm nguồn gốc thực vật (rau, củ, quả, hạt..): Hàm lượng chất bảo quản (acid benzoic, acid sorbic, natribenzoat, kalisorbat) | Theo quy định tại Chương V | 25 | Mẫu | 900.000 | 22.500.000 | |
232 | Sản phẩm chế biến và phối chế có chứa sản phẩm nguồn gốc thực vật (rau, củ, quả, hạt..): Vi khuẩn Clostridium Botunilum | Theo quy định tại Chương V | 25 | Mẫu | 1.680.000 | 42.000.000 | |
233 | Sản phẩm chế biến và phối chế có chứa thủy sản: Hàm lượng chất bảo quản: acid benzoic, acid sorbic (02 chỉ tiêu) | Theo quy định tại Chương V | 10 | Mẫu | 900.000 | 9.000.000 | |
234 | Sản phẩm chế biến và phối chế có chứa thủy sản: Hàn the (Borate) | Theo quy định tại Chương V | 10 | Mẫu | 400.000 | 4.000.000 | |
235 | Sản phẩm chế biến và phối chế có chứa thủy sản: Dư lượng kháng sinh: Oxytetracylin | Theo quy định tại Chương V | 10 | Mẫu | 565.000 | 5.650.000 | |
236 | Sản phẩm chế biến và phối chế có chứa thủy sản: Kim loại nặng: Cd | Theo quy định tại Chương V | 10 | Mẫu | 372.000 | 3.720.000 | |
1 | XN các chỉ tiêu trong mẫu rau, quả, trái cây, sản phẩm nông sản khác nguồn gốc thực vật: Đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật | Theo quy định tại Chương V | 70 | Mẫu | 3.850.000 | 269.500.000 | |
2 | XN các chỉ tiêu trong mẫu rau, quả, trái cây, sản phẩm nông sản khác nguồn gốc thực vật: Hàm lượng chất bảo quản: acid benzoic, acid sorbic (02 chỉ tiêu) | Theo quy định tại Chương V | 10 | Mẫu | 900.000 | 9.000.000 | |
3 | XN các chỉ tiêu trong mẫu rau, quả, trái cây, sản phẩm nông sản khác nguồn gốc thực vật: Hàm lượng kim loại nặng trên nhóm rau, quả: Pb, Cd, (02 chỉ tiêu) | Theo quy định tại Chương V | 40 | Mẫu | 744.000 | 29.760.000 | |
4 | XN các chỉ tiêu trong mẫu rau, quả, trái cây, sản phẩm nông sản khác nguồn gốc thực vật: Hàm lượng phẩm màu (Tartrazine, sunset Yellow, Carmoisin, Amaranth...) | Theo quy định tại Chương V | 10 | Mẫu | 2.500.000 | 25.000.000 | |
5 | XN các chỉ tiêu trong mẫu chè, trà thực vật: Đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật | Theo quy định tại Chương V | 15 | Mẫu | 3.850.000 | 57.750.000 | |
6 | XN các chỉ tiêu trong mẫu chè, trà thực vật: Hàm lượng kim loại nặng: Pb, Cd, As, Hg | Theo quy định tại Chương V | 15 | Mẫu | 1.494.000 | 22.410.000 | |
7 | XN các chỉ tiêu mẫu từ thịt gia súc (30 mẫu): Dư lượng Ractopamine | Theo quy định tại Chương V | 30 | Mẫu | 560.000 | 16.800.000 | |
8 | XN các chỉ tiêu mẫu từ thịt gia súc (30 mẫu): Dư lượng nhóm Sulfonamides: Sulfadiazine, Sulfadimidine | Theo quy định tại Chương V | 30 | Mẫu | 845.000 | 25.350.000 | |
9 | XN các chỉ tiêu mẫu từ thịt gia súc (30 mẫu): Dư lượng kháng sinh: Tetracylin, Oxytetracylin, Chlotetracylin | Theo quy định tại Chương V | 30 | Mẫu | 995.000 | 29.850.000 | |
10 | XN các chỉ tiêu mẫu từ thịt gia súc (30 mẫu): Kim loại nặng (Cd, Pb) | Theo quy định tại Chương V | 30 | Mẫu | 744.000 | 22.320.000 | |
11 | XN các chỉ tiêu mẫu từ thịt gia súc (30 mẫu): Hàm lượng chất bảo quản: acid benzoic, acid sorbic (02 chỉ tiêu) | Theo quy định tại Chương V | 5 | Mẫu | 900.000 | 4.500.000 | |
12 | XN các chỉ tiêu mẫu từ thịt gia súc (30 mẫu): Hàn the (Borate) | Theo quy định tại Chương V | 5 | Mẫu | 400.000 | 2.000.000 | |
13 | XN các chỉ tiêu mẫu từ thịt gia súc (30 mẫu): Hàm lượng phẩm màu (Tartrazine, sunset Yellow, Carmoisin, Amaranth...) | Theo quy định tại Chương V | 5 | Mẫu | 2.500.000 | 12.500.000 | |
14 | XN các chỉ tiêu mẫu từ thịt gia cầm (15 mẫu): Dư lượng kháng sinh: Tetracylin, Oxytetracylin, Chlotetracylin | Theo quy định tại Chương V | 15 | Mẫu | 995.000 | 14.925.000 | |
15 | XN các chỉ tiêu mẫu từ thịt gia cầm (15 mẫu): Nhóm Quinolones ( Sarafloxacin) | Theo quy định tại Chương V | 15 | Mẫu | 756.000 | 11.340.000 | |
16 | XN các chỉ tiêu mẫu từ thịt gia cầm (15 mẫu): Kim loại nặng (Cd, Pb) | Theo quy định tại Chương V | 15 | Mẫu | 744.000 | 11.160.000 | |
17 | XN các chỉ tiêu mẫu từ thịt gia cầm (15 mẫu): Hàm lượng chất bảo quản: acid benzoic, acid sorbic (02 chỉ tiêu) | Theo quy định tại Chương V | 5 | Mẫu | 900.000 | 4.500.000 | |
18 | XN các chỉ tiêu mẫu từ thịt gia cầm (15 mẫu): Hàn the (Borate) | Theo quy định tại Chương V | 5 | Mẫu | 400.000 | 2.000.000 | |
19 | XN các chỉ tiêu mẫu từ thịt gia cầm (15 mẫu): Hàm lượng phẩm màu (Tartrazine, sunset Yellow, Carmoisin, Amaranth...) | Theo quy định tại Chương V | 5 | Mẫu | 2.500.000 | 12.500.000 | |
20 | Mẫu nguồn gốc thủy sản khai thác (15 mẫu): Dư lượng Chloramphenicol | Theo quy định tại Chương V | 15 | Mẫu | 575.000 | 8.625.000 | |
21 | Mẫu nguồn gốc thủy sản khai thác (15 mẫu): Kim loại nặng: Hg, Cd | Theo quy định tại Chương V | 15 | Mẫu | 720.000 | 10.800.000 | |
22 | Mẫu nguồn gốc thủy sản nuôi nước ngọt (15 mẫu): Dư lượng kháng sinh: Oxytetracylin | Theo quy định tại Chương V | 15 | Mẫu | 565.000 | 8.475.000 | |
23 | Mẫu nguồn gốc thủy sản nuôi nước ngọt (15 mẫu): Kim loại nặng: Cd | Theo quy định tại Chương V | 15 | Mẫu | 372.000 | 5.580.000 | |
24 | Mẫu chế biến từ thủy sản phân tích thêm (3 mẫu): Hàm lượng chất bảo quản: acid benzoic, acid sorbic (02 chỉ tiêu) | Theo quy định tại Chương V | 5 | Mẫu | 900.000 | 4.500.000 | |
25 | Mẫu chế biến từ thủy sản phân tích thêm (3 mẫu): Hàn the (Borate) | Theo quy định tại Chương V | 5 | Mẫu | 400.000 | 2.000.000 | |
26 | Mẫu chế biến từ thủy sản phân tích thêm (3 mẫu): Hàm lượng phẩm màu (Tartrazine, sunset Yellow, Carmoisin, Amaranth...) | Theo quy định tại Chương V | 5 | Mẫu | 2.500.000 | 12.500.000 | |
27 | Phân tích các chỉ tiêu trong mẫu nông sản khác (30 mẫu ): Đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật | Theo quy định tại Chương V | 30 | Mẫu | 3.850.000 | 115.500.000 | |
28 | Phân tích các chỉ tiêu trong mẫu nông sản khác (30 mẫu ): Aflatoxin tổng số | Theo quy định tại Chương V | 30 | Mẫu | 2.209.000 | 66.270.000 | |
29 | Phân tích các chỉ tiêu trong mẫu nông sản khác (30 mẫu ): Hàm lượng chất bảo quản: acid benzoic, acid sorbic (02 chỉ tiêu) | Theo quy định tại Chương V | 10 | Mẫu | 900.000 | 9.000.000 | |
30 | Phân tích các chỉ tiêu trong mẫu cà phê (10 mẫu ): Đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật | Theo quy định tại Chương V | 10 | Mẫu | 3.850.000 | 38.500.000 | |
31 | Phân tích các chỉ tiêu trong mẫu cà phê (10 mẫu ): Aflatoxin tổng | Theo quy định tại Chương V | 10 | Mẫu | 2.200.000 | 22.000.000 | |
32 | Phân tích các chỉ tiêu trong mẫu cà phê (10 mẫu ): Hàm lượng kim loại nặng: Pb, Cd, As, Hg | Theo quy định tại Chương V | 10 | Mẫu | 1.494.000 | 14.940.000 | |
33 | Sản phẩm chế biến và phối chế có chứa thịt gia súc (40 mẫu): Hàm lượng chất bảo quản: acid benzoic, acid sorbic (02 chỉ tiêu) | Theo quy định tại Chương V | 40 | Mẫu | 900.000 | 36.000.000 | |
34 | Sản phẩm chế biến và phối chế có chứa thịt gia súc (40 mẫu): Dư lượng Chloramphenicol | Theo quy định tại Chương V | 40 | Mẫu | 575.000 | 23.000.000 | |
35 | Sản phẩm chế biến và phối chế có chứa thịt gia súc (40 mẫu): Hàn the (Borate) | Theo quy định tại Chương V | 40 | Mẫu | 400.000 | 16.000.000 | |
36 | Sản phẩm chế biến và phối chế có chứa thịt gia súc (40 mẫu): Dư lượng kháng sinh: Tetracylin, Oxytetracylin, Chlotetracylin | Theo quy định tại Chương V | 40 | Mẫu | 995.000 | 39.800.000 | |
37 | Sản phẩm chế biến, phối chế có chứa thịt gia cầm (20 mẫu): Hàm lượng chất bảo quản: acid benzoic, acid sorbic (02 chỉ tiêu) | Theo quy định tại Chương V | 20 | Mẫu | 900.000 | 18.000.000 | |
38 | Sản phẩm chế biến, phối chế có chứa thịt gia cầm (20 mẫu): Dư lượng Chloramphenicol | Theo quy định tại Chương V | 20 | Mẫu | 575.000 | 11.500.000 | |
39 | Sản phẩm chế biến, phối chế có chứa thịt gia cầm (20 mẫu): Dư lượng kháng sinh: Tetracylin, Oxytetracylin, Chlotetracylin | Theo quy định tại Chương V | 20 | Mẫu | 995.000 | 19.900.000 | |
40 | Sản phẩm chế biến, phối chế có chứa thịt gia cầm (20 mẫu): Auramine O | Theo quy định tại Chương V | 20 | Mẫu | 730.000 | 14.600.000 | |
41 | Sản phẩm chế biến, phối chế có chứa thịt gia cầm (20 mẫu): Hàn the (Borate) | Theo quy định tại Chương V | 20 | Mẫu | 400.000 | 8.000.000 | |
42 | Sản phẩm chế biến, phối chế có chứa thực vật (rau, củ, quả, hạt…) (60 mẫu): Đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật | Theo quy định tại Chương V | 40 | Mẫu | 3.850.000 | 154.000.000 | |
43 | Sản phẩm chế biến, phối chế có chứa thực vật (rau, củ, quả, hạt…) (60 mẫu): Hàm lượng chất bảo quản: acid benzoic, acid sorbic (02 chỉ tiêu) | Theo quy định tại Chương V | 60 | Mẫu | 900.000 | 54.000.000 | |
44 | Sản phẩm từ thủy sản (40 mẫu): Hàm lượng chất bảo quản: acid benzoic, acid sorbic (02 chỉ tiêu) | Theo quy định tại Chương V | 40 | Mẫu | 900.000 | 36.000.000 | |
45 | Sản phẩm từ thủy sản (40 mẫu): Dư lượng kháng sinh: Oxytetracylin | Theo quy định tại Chương V | 40 | Mẫu | 565.000 | 22.600.000 | |
46 | Phân tích mẫu gạo: 30 mẫu: Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật | Theo quy định tại Chương V | 30 | Mẫu | 3.850.000 | 115.500.000 | |
47 | Phân tích mẫu gạo: 30 mẫu: Hàm lượng Aflatoxin tổng | Theo quy định tại Chương V | 30 | Mẫu | 2.200.000 | 66.000.000 | |
48 | Phân tích mẫu gạo: 30 mẫu: Hàm lượng kim loại nặng: As, Cd, Pb | Theo quy định tại Chương V | 30 | Mẫu | 1.494.000 | 44.820.000 | |
49 | Phân tích mẫu sản phẩm từ chè: 30 mẫu: Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật | Theo quy định tại Chương V | 30 | Mẫu | 3.850.000 | 115.500.000 | |
50 | Phân tích mẫu sản phẩm từ chè: 30 mẫu: Hàm lượng kim loại nặng: Hg | Theo quy định tại Chương V | 30 | Mẫu | 348.000 | 10.440.000 | |
51 | Phân tích mẫu sản phẩm từ chè: 30 mẫu: Hàm lượng kim loại nặng: As, Cd, Pb | Theo quy định tại Chương V | 30 | Mẫu | 1.494.000 | 44.820.000 | |
52 | Phân tích mẫu rau: 250 mẫu: Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật | Theo quy định tại Chương V | 250 | Mẫu | 3.850.000 | 962.500.000 | |
53 | Phân tích mẫu rau: 250 mẫu: Kim loại nặng As, Pb | Theo quy định tại Chương V | 250 | Mẫu | 774.000 | 193.500.000 | |
54 | Phân tích mẫu trái cây: 100 mẫu: Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật | Theo quy định tại Chương V | 100 | Mẫu | 3.850.000 | 385.000.000 | |
55 | Phân tích mẫu thịt gia súc: Hàm lượng kim loại nặng: Cd, Pb | Theo quy định tại Chương V | 100 | Mẫu | 744.000 | 74.400.000 |
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Một người bạn trung thành là tuyến phòng thủ mạnh mẽ; và người tìm thấy anh ta đã tìm thấy một báu vật. "
Louisa May Alcott
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1995, tại kỳ họp thứ 8 Quốc hội nước...