Kiểm nghiệm mẫu thực phẩm nông lâm thuỷ sản phục vụ công tác quản lý chất lượng, ATTP các chương trình, nghiệm vụ năm 2024

        Đang xem
Mã TBMT
Đã xem
12
Số KHLCNT
Tên gói thầu
Kiểm nghiệm mẫu thực phẩm nông lâm thuỷ sản phục vụ công tác quản lý chất lượng, ATTP các chương trình, nghiệm vụ năm 2024
Hình thức dự thầu
Đấu thầu qua mạng
Giá gói thầu
8.622.032.000 VND
Ngày đăng tải
10:30 15/06/2024
Loại hợp đồng
Trọn gói
Trong nước/Quốc tế
Quốc tế
Phương thức LCNT
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Lĩnh vực
Phi tư vấn
Số quyết định phê duyệt
278/QĐ-CLCBTT
Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

File chỉ có thể tải trên máy tính Windows có sử dụng Agent, chọn chế độ Tải về nhanh nếu bạn không sử dụng Windows có cài Agent!
Trường hợp phát hiện BMT không đính kèm đầy đủ file E-HSMT và hồ sơ thiết kế, đề nghị nhà thầu thông báo ngay cho Chủ đầu tư hoặc Người có thẩm quyền theo địa chỉ nêu tại Chương II-Bảng dữ liệu trong E-HSMT và phản ánh tới đường dây nóng Báo Đấu thầu: 024 37686611
Cơ quan phê duyệt
Chi cục Chất lượng, chế biến và Phát triển thị trường Hà Nội
Ngày phê duyệt
13/06/2024
Kết quả đấu thầu
Có nhà thầu trúng thầu

Danh sách nhà thầu trúng thầu

STT Mã định danh (theo MSC mới) Tên liên danh Tên nhà thầu Giá dự thầu (VND) Điểm kỹ thuật Giá trúng thầu (VND) Thời gian giao hàng (ngày) Ngày ký hợp đồng
1 vn1801287028 LIÊN DANH NHONHO-NAFIQPM1

CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NHONHO

8.545.032.000 VND 8.545.032.000 VND 200 ngày
2 vn0200132966 LIÊN DANH NHONHO-NAFIQPM1

Trung tâm Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường vùng 1

8.545.032.000 VND 8.545.032.000 VND 200 ngày

Hạng mục công việc

STT Danh mục dịch vụ Mô tả dịch vụ Khối lượng Địa điểm thực hiện Đơn vị tính Giá/Đơn giá trúng thầu (VND) Thành tiền (VNĐ)
56 Phân tích mẫu thịt gia súc: Dư lượng nhóm Beta agonist (Salbutamol, Ractopamine) Theo quy định tại Chương V 100 Mẫu 762.000 76.200.000
57 Phân tích mẫu thịt gia súc: Hàm lượng Chloramphenicol Theo quy định tại Chương V 100 Mẫu 575.000 57.500.000
58 Phân tích mẫu thịt gia cầm: Hàm lượng kim loại nặng: Cd, Pb Theo quy định tại Chương V 50 Mẫu 744.000 37.200.000
59 Phân tích mẫu thịt gia cầm: Dư lượng nhóm Tetracyclines (Tetracyclin, Oxytetracyclin, Chlortetracyclin) Theo quy định tại Chương V 50 Mẫu 995.000 49.750.000
60 Phân tích mẫu thịt gia cầm: Hàm lượng Chloramphenicol Theo quy định tại Chương V 50 Mẫu 575.000 28.750.000
61 Phân tích 70 mẫu thủy sản nuôi: Melachitegreen Theo quy định tại Chương V 70 Mẫu 571.000 39.970.000
62 Phân tích 70 mẫu thủy sản nuôi: Leuco (Malachitegreen) Theo quy định tại Chương V 70 Mẫu 225.000 15.750.000
63 Phân tích 70 mẫu thủy sản nuôi: Dư lượng kháng sinh Quinolones(Ciprofloxacin, Enrofloxacin) Theo quy định tại Chương V 70 Mẫu 1.065.000 74.550.000
64 Phân tích 70 mẫu thủy sản nuôi: Hàm lượng Chloramphenicol Theo quy định tại Chương V 70 Mẫu 575.000 40.250.000
65 Phân tích 70 mẫu thủy sản nuôi: Kim loại nặng: Hg, Cd Theo quy định tại Chương V 70 Mẫu 720.000 50.400.000
66 Phân tích 40 mẫu thủy sản khai thác: Hàm lượng Chloramphenicol Theo quy định tại Chương V 30 Mẫu 575.000 17.250.000
67 Phân tích 40 mẫu thủy sản khai thác: Dư lượng kháng sinh Quinolones(Ciprofloxacin, Enrofloxacin) Theo quy định tại Chương V 30 Mẫu 1.065.000 31.950.000
68 Phân tích 40 mẫu thủy sản khai thác: Kim loại nặng: Hg Theo quy định tại Chương V 30 Mẫu 348.000 10.440.000
69 Phân tích 20 mẫu nhuyễn thể: Phát hiện định lượng Norovirus Theo quy định tại Chương V 20 Mẫu 1.800.000 36.000.000
70 Phân tích mẫu: Phát hiện Clostrdium Botulinum (Dự kiến lấy 20 mẫu sản phẩm đồ hộp, bao gói hút chân không trong 100 sản phẩm chế biến) Theo quy định tại Chương V 20 Mẫu 1.700.000 34.000.000
71 Phân tích mẫu sản phẩm chế biến và phối chế có chứa thịt lợn: Salmonella Theo quy định tại Chương V 25 Mẫu 392.000 9.800.000
72 Phân tích mẫu sản phẩm chế biến và phối chế có chứa thịt lợn: Dư lượng nhóm Beta agonist (Clenbuterol, Salbutamol) Theo quy định tại Chương V 25 Mẫu 762.000 19.050.000
73 Phân tích mẫu sản phẩm chế biến và phối chế có chứa thịt lợn: Dư lượng Formaldehyde Theo quy định tại Chương V 25 Mẫu 525.000 13.125.000
74 Phân tích mẫu sản phẩm chế biến và phối chế có chứa thịt lợn: Hàm lượng Chloramphenicol Theo quy định tại Chương V 25 Mẫu 575.000 14.375.000
75 Phân tích mẫu sản phẩm chế biến và phối chế có chứa thịt lợn: Hàm lượng chất bảo quản (acid benzoic, acid sorbic, natribenzoat, kalisorbat): Lựa chọn 2 chỉ tiêu Theo quy định tại Chương V 25 Mẫu 900.000 22.500.000
76 Phân tích mẫu sản phẩm chế biến và phối chế có chứa thịt lợn: Hàn the (Borate) Theo quy định tại Chương V 25 Mẫu 400.000 10.000.000
77 Phân tích mẫu sản phẩm chế biến và phối chế có chứa thịt lợn: Kim loại nặng (Cd, Pb) Theo quy định tại Chương V 25 Mẫu 744.000 18.600.000
78 Phân tích mẫu sản phẩm chế biến và phối chế có chứa thịt bò: Salmonella Theo quy định tại Chương V 5 Mẫu 392.000 1.960.000
79 Phân tích mẫu sản phẩm chế biến và phối chế có chứa thịt bò: Hàm lượng Chloramphenicol Theo quy định tại Chương V 5 Mẫu 575.000 2.875.000
80 Phân tích mẫu sản phẩm chế biến và phối chế có chứa thịt bò: Hàm lượng chất bảo quản (acid benzoic, acid sorbic, natribenzoat, kalisorbat): Lựa chọn 02 chỉ tiêu Theo quy định tại Chương V 5 Mẫu 900.000 4.500.000
81 Phân tích mẫu sản phẩm chế biến và phối chế có chứa thịt bò: Hàn the (Borate) Theo quy định tại Chương V 5 Mẫu 400.000 2.000.000
82 Phân tích mẫu sản phẩm từ thịt gia cầm: Salmonella Theo quy định tại Chương V 10 Mẫu 392.000 3.920.000
83 Phân tích mẫu sản phẩm từ thịt gia cầm: Dư lượng nhóm Tetracyclines (Tetracyclin, Oxytetracyclin, Chlortettracyclin ) Theo quy định tại Chương V 10 Mẫu 995.000 9.950.000
84 Phân tích mẫu sản phẩm từ thịt gia cầm: Hàm lượng chất bảo quản (acid benzoic, acid sorbic, natribenzoat, kalisorbat): Lựa chọn 02 chỉ tiêu Theo quy định tại Chương V 10 Mẫu 900.000 9.000.000
85 Phân tích mẫu sản phẩm từ thịt gia cầm: Hàm lượng Chloramphenicol Theo quy định tại Chương V 10 Mẫu 575.000 5.750.000
86 Phân tích mẫu sản phẩm từ thịt gia cầm: Hàn the (Borate) Theo quy định tại Chương V 10 Mẫu 400.000 4.000.000
87 Phân tích mẫu sản phẩm từ rau, củ, quả: Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật Theo quy định tại Chương V 20 Mẫu 3.850.000 77.000.000
88 Phân tích mẫu sản phẩm từ rau, củ, quả: Hàm lượng kim loại nặng: Pb, Cd Theo quy định tại Chương V 20 Mẫu 744.000 14.880.000
89 Phân tích mẫu sản phẩm từ rau, củ, quả: Hàm lượng chất bảo quản (acid benzoic, acid sorbic, natribenzoat, kalisorbat): Lựa chọn 02 chỉ tiêu Theo quy định tại Chương V 20 Mẫu 900.000 18.000.000
90 Phân tích sản phẩm từ thuỷ sản chỉ tiêu vi sinh vật: Salmonella Theo quy định tại Chương V 20 Mẫu 392.000 7.840.000
91 Phân tích sản phẩm từ thuỷ sản chỉ tiêu hoá học thuỷ sản nước ngọt: Melachittegreen Theo quy định tại Chương V 10 Mẫu 571.000 5.710.000
92 Phân tích sản phẩm từ thuỷ sản chỉ tiêu hoá học thuỷ sản nước ngọt: Leuco (Malachitegreen) Theo quy định tại Chương V 10 Mẫu 225.000 2.250.000
93 Phân tích sản phẩm từ thuỷ sản chỉ tiêu hoá học thuỷ sản nước ngọt: Hàm lượng chất bảo quản (acid benzoic, acid sorbic, natribenzoat, kalisorbat): Lựa chọn 02 chỉ tiêu Theo quy định tại Chương V 10 Mẫu 900.000 9.000.000
94 Phân tích sản phẩm từ thuỷ sản chỉ tiêu hoá học thuỷ sản nước ngọt: Chloramphenicol Theo quy định tại Chương V 10 Mẫu 575.000 5.750.000
95 Phân tích sản phẩm từ thuỷ sản chỉ tiêu hoá học thuỷ sản khai thác: Chloramphenicol Theo quy định tại Chương V 10 Mẫu 575.000 5.750.000
96 Phân tích sản phẩm từ thuỷ sản chỉ tiêu hoá học thuỷ sản khai thác: Kim loại nặng: Hg Theo quy định tại Chương V 10 Mẫu 348.000 3.480.000
97 Phân tích sản phẩm từ thuỷ sản chỉ tiêu hoá học thuỷ sản khai thác: Histamin Theo quy định tại Chương V 10 Mẫu 440.000 4.400.000
98 Phân tích sản phẩm từ thuỷ sản chỉ tiêu hoá học thuỷ sản khai thác: Hàm lượng chất bảo quản (acid benzoic, acid sorbic, natribenzoat, kalisorbat): Lựa chọn 02 chỉ tiêu Theo quy định tại Chương V 10 Mẫu 900.000 9.000.000
99 Phân tích từ sản phẩm nước mắm, nước chấm: Hàm lượng chất bảo quản (acid benzoic, acid sorbic, natribenzoat, kalisorbat): Lựa chọn 02 chỉ tiêu Theo quy định tại Chương V 20 Mẫu 900.000 18.000.000
100 Phân từ sản phẩm nước mắm, nước chấm: Histamin Theo quy định tại Chương V 20 Mẫu 440.000 8.800.000
101 Phân từ sản phẩm nước mắm, nước chấm: Xác định độ đạm (Nitơ tổng) trong nước mắm Theo quy định tại Chương V 20 Mẫu 255.000 5.100.000
102 Phân tích mẫu rau: 65 mẫu: Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật Theo quy định tại Chương V 65 Mẫu 3.850.000 250.250.000
103 Phân tích mẫu rau: 65 mẫu: Kim loại nặng (As, Pb) Theo quy định tại Chương V 65 Mẫu 744.000 48.360.000
104 Phân tích mẫu quả: 30 mẫu: Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật Theo quy định tại Chương V 30 Mẫu 3.850.000 115.500.000
105 Phân tích mẫu thịt gia súc: Dư lượng nhóm Beta agonist (Salbutamol, Ractopamine) Theo quy định tại Chương V 35 Mẫu 762.000 26.670.000
106 Phân tích mẫu thịt gia súc: Dư lượng nhóm Tetracyclines (Tetracyclin, Oxytetracyclin, Chlortetracyclin) Theo quy định tại Chương V 35 Mẫu 995.000 34.825.000
107 Phân tích mẫu thịt gia súc: Kim loại nặng (Cd, Pb) Theo quy định tại Chương V 35 Mẫu 744.000 26.040.000
108 Phân tích mẫu thịt gia cầm: Dư lượng nhóm Tetracyclines (Tetracyclin, Oxytetracyclin, Chlortetracyclin) Theo quy định tại Chương V 35 Mẫu 995.000 34.825.000
109 Phân tích mẫu thịt gia cầm: Hàm lượng Chloramphenicol Theo quy định tại Chương V 35 Mẫu 575.000 20.125.000
110 Phân tích mẫu thịt gia cầm: Kim loại nặng (Cd, Pb) Theo quy định tại Chương V 35 Mẫu 744.000 26.040.000
111 Phân tích mẫu tiêu hoá học thuỷ sản nước ngọt: Melachitegreen Theo quy định tại Chương V 30 Mẫu 571.000 17.130.000
112 Phân tích mẫu tiêu hoá học thuỷ sản nước ngọt: Leuco (Malachitegreen) Theo quy định tại Chương V 30 Mẫu 225.000 6.750.000
113 Phân tích mẫu tiêu hoá học thuỷ sản nước ngọt: Dư lượng kháng sinh Quinolones(Ciprofloxacin, Enrofloxacin) Theo quy định tại Chương V 30 Mẫu 1.065.000 31.950.000
114 Phân tích mẫu tiêu hoá học thuỷ sản nước ngọt: Hàm lượng Chloramphenicol Theo quy định tại Chương V 30 Mẫu 575.000 17.250.000
115 Phân tích mẫu tiêu hoá học thuỷ sản nước ngọt: Kim loại nặng: Hg, Cd Theo quy định tại Chương V 30 Mẫu 720.000 21.600.000
116 Phân tích mẫu tiêu hoá học thuỷ sản khai thác: Hàm lượng Chloramphenicol Theo quy định tại Chương V 20 Mẫu 575.000 11.500.000
117 Phân tích mẫu tiêu hoá học thuỷ sản khai thác: Kim loại nặng: Hg Theo quy định tại Chương V 20 Mẫu 348.000 6.960.000
118 Phân tích mẫu tiêu hoá học: Phân tích 10 mẫu nhuyễn thể: Phát hiện định lượng Norovirus Theo quy định tại Chương V 10 Mẫu 1.800.000 18.000.000
119 Phân tích mẫu: Phát hiện Clodtrdium Botulinum (Dự kiến lấy 10 mẫu sản phẩm đồ hộp, bao gói hút chân không trong 40 sản phẩm chế biến) Theo quy định tại Chương V 10 Mẫu 1.680.000 16.800.000
120 Phân tích mẫu sản phẩm chế biến từ thịt gia súc: Salmonella Theo quy định tại Chương V 10 Mẫu 392.000 3.920.000
121 Phân tích mẫu sản phẩm chế biến từ thịt gia súc: Dư lượng nhóm Beta agonist (Clenbuterol, Salbutamol) Theo quy định tại Chương V 10 Mẫu 762.000 7.620.000
122 Phân tích mẫu sản phẩm chế biến từ thịt gia súc: Dư lượng Formaldehyde Theo quy định tại Chương V 10 Mẫu 525.000 5.250.000
123 Phân tích mẫu sản phẩm chế biến từ thịt gia súc: Hàm lượng chất bảo quản (acid benzoic, acid sorbic, natribenzoat, kalisorbat): Lựa chọn 02 chỉ tiêu Theo quy định tại Chương V 10 Mẫu 900.000 9.000.000
124 Phân tích sản phẩm chế biến từ thịt gia cầm: Salmonella Theo quy định tại Chương V 5 Mẫu 392.000 1.960.000
125 Phân tích sản phẩm chế biến từ thịt gia cầm: Dư lượng nhóm Tetracyclines (Tetracyclin, Oxytetracyclin, Chlortettracyclin ) Theo quy định tại Chương V 5 Mẫu 995.000 4.975.000
126 Phân tích sản phẩm chế biến từ thịt gia cầm: Hàm lượng chất bảo quản (acid benzoic, acid sorbic, natribenzoat, kalisorbat): Lựa chọn 02 chỉ tiêu. Theo quy định tại Chương V 5 Mẫu 900.000 4.500.000
127 Phân tích sản phẩm từ rau, củ, quả: Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật Theo quy định tại Chương V 10 Mẫu 3.850.000 38.500.000
128 Phân tích sản phẩm từ rau, củ, quả: Hàm lượng kim loại nặng Pb Theo quy định tại Chương V 10 Mẫu 372.000 3.720.000
129 Phân tích sản phẩm từ rau, củ, quả: Hàm lượng chất bảo quản (acid benzoic, acid sorbic, natribenzoat, kalisorbat): Lựa chọn 02 chỉ tiêu Theo quy định tại Chương V 10 Mẫu 900.000 9.000.000
130 Phân tích sản phẩm từ thuỷ sản chi tiêu vi sinh vật: Salmonella Theo quy định tại Chương V 5 Mẫu 392.000 1.960.000
131 Phân tích sản phẩm từ thuỷ sản chỉ tiêu hoá học thuỷ sản nuôi: Melachittegreen Theo quy định tại Chương V 2 Mẫu 571.000 1.142.000
132 Phân tích sản phẩm từ thuỷ sản chỉ tiêu hoá học thuỷ sản nuôi: Leuco (Malachitegreen) Theo quy định tại Chương V 2 Mẫu 225.000 450.000
133 Phân tích sản phẩm từ thuỷ sản chỉ tiêu hoá học thuỷ sản nuôi: Hàm lượng chất bảo quản (acid benzoic, acid sorbic, natribenzoat, kalisorbat): Lựa chọn 02 chỉ tiêu Theo quy định tại Chương V 2 Mẫu 900.000 1.800.000
134 Phân tích sản phẩm từ thuỷ sản chỉ tiêu hoá học thuỷ sản nuôi: Chloramphenicol Theo quy định tại Chương V 2 Mẫu 575.000 1.150.000
135 Phân tích sản phẩm từ thuỷ sản chỉ tiêu hoá học thuỷ sản khai thác: Chloramphenicol Theo quy định tại Chương V 3 Mẫu 575.000 1.725.000
136 Phân tích sản phẩm từ thuỷ sản chỉ tiêu hoá học thuỷ sản khai thác: Kim loại nặng: Hg Theo quy định tại Chương V 3 Mẫu 348.000 1.044.000
137 Phân tích sản phẩm từ thuỷ sản chỉ tiêu hoá học thuỷ sản khai thác: Hàm lượng chất bảo quản (acid benzoic, acid sorbic, natribenzoat, kalisorbat): Lựa chọn 02 chỉ tiêu Theo quy định tại Chương V 3 Mẫu 900.000 2.700.000
138 Phân tích sản phẩm từ thuỷ sản chỉ tiêu hoá học sản phẩm nước mắm, nước chấm: Hàm lượng chất bảo quản (acid benzoic, acid sorbic, natribenzoat, kalisorbat): Lựa chọn 02 chỉ tiêu Theo quy định tại Chương V 10 Mẫu 900.000 9.000.000
139 Phân tích sản phẩm từ thuỷ sản chỉ tiêu hoá học sản phẩm nước mắm, nước chấm: Hàm lượng phẩm màu (Tartrazine, sunset Yellow, Carmoisin, Amaranth...) Theo quy định tại Chương V 10 Mẫu 2.500.000 25.000.000
140 Phân tích sản phẩm từ thuỷ sản chỉ tiêu hoá học sản phẩm nước mắm, nước chấm: Xác định độ đạm (Nitơ tổng) trong nước mắm Theo quy định tại Chương V 10 Mẫu 255.000 2.550.000
141 Kế hoạch trái cây: Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật Theo quy định tại Chương V 150 Mẫu 3.850.000 577.500.000
142 Kế hoạch chế biến: Hàm lượng NaCl, tính theo % khối lượng chất khô Theo quy định tại Chương V 40 Mẫu 680.000 27.200.000
143 Kế hoạch chế biến: Hàm lượng ẩm, tính theo % khối lượng Theo quy định tại Chương V 25 Mẫu 450.000 11.250.000
144 Kế hoạch chế biến: Hàm lượng chất khô không tan tính theo % khối lượng chất khô Theo quy định tại Chương V 25 Mẫu 650.000 16.250.000
145 Kế hoạch chế biến: Hàm lượng Sulfaf, % khối lượng chất khô Theo quy định tại Chương V 25 Mẫu 700.000 17.500.000
146 Kế hoạch chế biến: Hg Theo quy định tại Chương V 25 Mẫu 700.000 17.500.000
147 Kế hoạch chế biến: Cd Theo quy định tại Chương V 25 Mẫu 100.000 2.500.000
148 Kế hoạch chế biến: As Theo quy định tại Chương V 25 Mẫu 100.000 2.500.000
149 Kế hoạch chế biến: Pb Theo quy định tại Chương V 25 Mẫu 100.000 2.500.000
150 Kế hoạch chế biến: Cu Theo quy định tại Chương V 25 Mẫu 100.000 2.500.000
151 Sản phẩm rau củ quả: mẫu rau 45 mẫu: Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật Theo quy định tại Chương V 45 Mẫu 3.850.000 173.250.000
152 Sản phẩm rau củ quả: mẫu rau 45 mẫu: Kim loại nặng: As, Pb Theo quy định tại Chương V 45 Mẫu 774.000 34.830.000
153 Sản phẩm rau củ quả: mẫu quả 15 mẫu: Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật Theo quy định tại Chương V 15 Mẫu 3.850.000 57.750.000
154 Sản phẩm rau củ quả: mẫu quả 15 mẫu: Kim loại nặng: As, Pb Theo quy định tại Chương V 15 Mẫu 774.000 11.610.000
155 Sản phẩm thịt gia súc: Dư lượng Ractopamine, Clenbuterol, salbutamol Theo quy định tại Chương V 50 Mẫu 964.000 48.200.000
156 Sản phẩm thịt gia súc: Dư lượng nhóm Sulfonamides: Sulfadiazine, Sulfadimidine Theo quy định tại Chương V 50 Mẫu 845.000 42.250.000
157 Sản phẩm thịt gia súc: Dư lượng kháng sinh: Tetracylin, Oxytetracylin, Chlotetracylin Theo quy định tại Chương V 50 Mẫu 995.000 49.750.000
158 Sản phẩm thịt gia súc: Kim loại nặng (Cd, Pb) Theo quy định tại Chương V 50 Mẫu 744.000 37.200.000
159 Sản phẩm thịt gia cầm: Dư lượng kháng sinh: Tetracylin, Oxytetracylin, Chlotetracylin Theo quy định tại Chương V 10 Mẫu 995.000 9.950.000
160 Sản phẩm thịt gia cầm: Nhóm Quinoles (Sarafloxacin) Theo quy định tại Chương V 10 Mẫu 800.000 8.000.000
161 Sản phẩm thịt gia cầm: Kim loại nặng (Cd, Pb) Theo quy định tại Chương V 10 Mẫu 744.000 7.440.000
162 Sản phẩm thuỷ sản nước ngọt: Dư lượng kháng sinh: Oxytetracylin Theo quy định tại Chương V 15 Mẫu 565.000 8.475.000
163 Sản phẩm thuỷ sản nước ngọt: Kim loại nặng (Cd, Pb) Theo quy định tại Chương V 15 Mẫu 744.000 11.160.000
164 Sản phẩm thuỷ sản nước ngọt: Dư lượng kháng sinh Quinolones(Ciprofloxacin, Enrofloxacin) Theo quy định tại Chương V 15 Mẫu 1.065.000 15.975.000
165 Sản phẩm thuỷ sản nước ngọt: Dư lượng Chloramphenicol Theo quy định tại Chương V 15 Mẫu 575.000 8.625.000
166 Sản phẩm thuỷ sản khai thác: Dư lượng kháng sinh: Oxytetracylin Theo quy định tại Chương V 15 Mẫu 565.000 8.475.000
167 Sản phẩm thuỷ sản khai thác: Kim loại nặng: Hg, Cd Theo quy định tại Chương V 15 Mẫu 720.000 10.800.000
168 Sản phẩm thuỷ sản khai thác: Hàm lượng Chloramphenicol Theo quy định tại Chương V 15 Mẫu 575.000 8.625.000
169 Sản phẩm chè và các sản phẩm trà từ thực vật: Đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật Theo quy định tại Chương V 10 Mẫu 3.850.000 38.500.000
170 Sản phẩm chè và các sản phẩm trà từ thực vật: Hàm lượng kim loại nặng: Pb, Cd, As, Hg Theo quy định tại Chương V 10 Mẫu 1.494.000 14.940.000
171 Sản phẩm gạo, ngũ cốc: Đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật Theo quy định tại Chương V 10 Mẫu 3.850.000 38.500.000
172 Sản phẩm gạo, ngũ cốc: Hàm lượng Aflatoxin tổng Theo quy định tại Chương V 10 Mẫu 2.200.000 22.000.000
173 Sản phẩm gạo, ngũ cốc: Kim loại nặng: Cd Theo quy định tại Chương V 10 Mẫu 372.000 3.720.000
174 Sản phẩm chế biến và phối chế có chứa thịt lợn: Dư lượng Ractopamine Theo quy định tại Chương V 25 Mẫu 560.000 14.000.000
175 Sản phẩm chế biến và phối chế có chứa thịt lợn: Dư lượng nhóm Sulfonamides: Sulfadiazine, Sulfadimidine Theo quy định tại Chương V 25 Mẫu 845.000 21.125.000
176 Sản phẩm chế biến và phối chế có chứa thịt lợn: Dư lượng kháng sinh: Tetracylin, Oxytetracylin, Chlotetracylin Theo quy định tại Chương V 25 Mẫu 995.000 24.875.000
177 Sản phẩm chế biến và phối chế có chứa thịt lợn: Kim loại nặng (Cd, Pb) Theo quy định tại Chương V 25 Mẫu 744.000 18.600.000
178 Sản phẩm chế biến và phối chế có chứa thịt lợn: Hàm lượng chất bảo quản: acid benzoic, acid sorbic (02 chỉ tiêu) Theo quy định tại Chương V 25 Mẫu 900.000 22.500.000
179 Sản phẩm chế biến và phối chế có chứa thịt lợn: Hàn the (Borate) Theo quy định tại Chương V 25 Mẫu 400.000 10.000.000
180 Sản phẩm chế biến và phối chế có chứa thịt gia cầm: Dư lượng kháng sinh: Tetracylin, Oxytetracylin, Chlotetracylin Theo quy định tại Chương V 15 Mẫu 995.000 14.925.000
181 Sản phẩm chế biến và phối chế có chứa thịt gia cầm: Nhóm Quinolones ( Sarafloxacin) Theo quy định tại Chương V 15 Mẫu 756.000 11.340.000
182 Sản phẩm chế biến và phối chế có chứa thịt gia cầm: Hàm lượng chất bảo quản: acid benzoic, acid sorbic (02 chỉ tiêu) Theo quy định tại Chương V 15 Mẫu 900.000 13.500.000
183 Sản phẩm chế biến và phối chế có chứa thịt gia cầm: Hàn the (Borate) Theo quy định tại Chương V 15 Mẫu 400.000 6.000.000
184 Sản phẩm chế biến và phối chế có chứa sản phẩm nguồn gốc thực vật (rau, củ, quả, hạt..): Đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật Theo quy định tại Chương V 25 Mẫu 3.850.000 96.250.000
185 Sản phẩm chế biến và phối chế có chứa sản phẩm nguồn gốc thực vật (rau, củ, quả, hạt..): Hàm lượng kim loại nặng: Cd Theo quy định tại Chương V 25 Mẫu 372.000 9.300.000
186 Sản phẩm chế biến và phối chế có chứa sản phẩm nguồn gốc thực vật (rau, củ, quả, hạt..): Hàm lượng chất bảo quản (acid benzoic, acid sorbic, natribenzoat, kalisorbat): Lựa chọn 02 chỉ tiêu Theo quy định tại Chương V 25 Mẫu 900.000 22.500.000
187 Sản phẩm chế biến và phối chế có chứa sản phẩm nguồn gốc thực vật (rau, củ, quả, hạt..): Vi khuẩn Clostridium Botunilum Theo quy định tại Chương V 25 Mẫu 1.680.000 42.000.000
188 Sản phẩm chế biến và phối chế có chứa thủy sản: Hàm lượng chất bảo quản: acid benzoic, acid sorbic (02 chỉ tiêu) Theo quy định tại Chương V 15 Mẫu 900.000 13.500.000
189 Sản phẩm chế biến và phối chế có chứa thủy sản: Hàn the (Borate) Theo quy định tại Chương V 15 Mẫu 400.000 6.000.000
190 Sản phẩm chế biến và phối chế có chứa thủy sản: Dư lượng kháng sinh: Oxytetracylin Theo quy định tại Chương V 15 Mẫu 565.000 8.475.000
191 Sản phẩm chế biến và phối chế có chứa thủy sản: Kim loại nặng: Cd Theo quy định tại Chương V 15 Mẫu 372.000 5.580.000
192 Sản phẩm rau, củ, quả: mẫu rau 90 mẫu: Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật Theo quy định tại Chương V 90 Mẫu 3.850.000 346.500.000
193 Sản phẩm rau, củ, quả: mẫu rau 90 mẫu: Kim loại nặng (As Pb) Theo quy định tại Chương V 90 Mẫu 774.000 69.660.000
194 Sản phẩm rau củ quả: mẫu quả 14 mẫu: Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật Theo quy định tại Chương V 14 Mẫu 3.850.000 53.900.000
195 Sản phẩm rau củ quả: mẫu quả 14 mẫu: Kim loại nặng (As Pb) Theo quy định tại Chương V 14 Mẫu 774.000 10.836.000
196 Sản phẩm thịt gia súc: Dư lượng Ractopamine, Clenbuterol, salbutamol Theo quy định tại Chương V 60 Mẫu 964.000 57.840.000
197 Sản phẩm thịt gia súc: Dư lượng nhóm Sulfonamides: Sulfadiazine, Sulfadimidine Theo quy định tại Chương V 60 Mẫu 845.000 50.700.000
198 Sản phẩm thịt gia súc: Dư lượng kháng sinh: Tetracylin, Oxytetracylin, Chlotetracylin Theo quy định tại Chương V 60 Mẫu 995.000 59.700.000
199 Sản phẩm thịt gia súc: Kim loại nặng (Cd, Pb) Theo quy định tại Chương V 60 Mẫu 744.000 44.640.000
200 Sản phẩm thịt gia cầm: Dư lượng kháng sinh: Tetracylin, Oxytetracylin, Chlotetracylin Theo quy định tại Chương V 30 Mẫu 995.000 29.850.000
201 Sản phẩm thịt gia cầm: Nhóm Quinolones ( Sarafloxacin) Theo quy định tại Chương V 30 Mẫu 756.000 22.680.000
202 Sản phẩm thịt gia cầm: Kim loại nặng (Cd, Pb) Theo quy định tại Chương V 30 Mẫu 744.000 22.320.000
203 Giám sát sản phẩm thuỷ sản nước ngọt: Dư lượng kháng sinh: Oxytetracylin Theo quy định tại Chương V 20 Mẫu 565.000 11.300.000
204 Giám sát sản phẩm thuỷ sản nước ngọt: Kim loại nặng (Cd, Pb) Theo quy định tại Chương V 20 Mẫu 744.000 14.880.000
205 Giám sát sản phẩm thuỷ sản nước ngọt: Dư lượng kháng sinh Quinolones(Ciprofloxacin, Enrofloxacin) Theo quy định tại Chương V 20 Mẫu 1.065.000 21.300.000
206 Giám sát sản phẩm thuỷ sản nước ngọt: Dư lượng Chloramphenicol Theo quy định tại Chương V 20 Mẫu 575.000 11.500.000
207 Giám sát sản phẩm thuỷ sản khai thác: Dư lượng kháng sinh: Oxytetracylin Theo quy định tại Chương V 20 Mẫu 565.000 11.300.000
208 Giám sát sản phẩm thuỷ sản khai thác: Kim loại nặng: Hg, Cd) Theo quy định tại Chương V 20 Mẫu 720.000 14.400.000
209 Giám sát sản phẩm thuỷ sản khai thác: Hàm lượng Chloramphenicol Theo quy định tại Chương V 20 Mẫu 575.000 11.500.000
210 Sản phẩm chè: Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật Theo quy định tại Chương V 25 Mẫu 3.850.000 96.250.000
211 Sản phẩm chè: Hàm lượng kim loại nặng: Pb, Cd, As, Hg Theo quy định tại Chương V 25 Mẫu 1.494.000 37.350.000
212 Sản phẩm cà phê chỉ tiêu vi sinh: Ochratoxin A Theo quy định tại Chương V 25 Mẫu 700.000 17.500.000
213 Sản phẩm cà phê chỉ tiêu vi sinh: Aflatoxin tổng Theo quy định tại Chương V 25 Mẫu 2.200.000 55.000.000
214 Sản phẩm cà phê chỉ tiêu hoá học: Cafein Theo quy định tại Chương V 25 Mẫu 500.000 12.500.000
215 Sản phẩm cà phê chỉ tiêu hoá học: Hàm lượng kim loại nặng: Pb, Cd, As, Hg Theo quy định tại Chương V 25 Mẫu 1.494.000 37.350.000
216 Sản phẩm gạo, ngũ cốc: Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật Theo quy định tại Chương V 30 Mẫu 3.850.000 115.500.000
217 Sản phẩm gạo, ngũ cốc: Hàm lượng Aflatoxin tổng Theo quy định tại Chương V 30 Mẫu 2.200.000 66.000.000
218 Sản phẩm gạo, ngũ cốc: Kim loại nặng: Cd Theo quy định tại Chương V 30 Mẫu 372.000 11.160.000
219 Sản phẩm chế biến và phối chế có chứa thịt lợn: Dư lượng Ractopamine Theo quy định tại Chương V 20 Mẫu 560.000 11.200.000
220 Sản phẩm chế biến và phối chế có chứa thịt lợn: Dư lượng nhóm Sulfonamides: Sulfadiazine, Sulfadimidine Theo quy định tại Chương V 20 Mẫu 845.000 16.900.000
221 Sản phẩm chế biến và phối chế có chứa thịt lợn: Dư lượng kháng sinh: Tetracylin, Oxytetracylin, Chlotetracylin Theo quy định tại Chương V 20 Mẫu 995.000 19.900.000
222 Sản phẩm chế biến và phối chế có chứa thịt lợn: Kim loại nặng (Cd, Pb) Theo quy định tại Chương V 20 Mẫu 744.000 14.880.000
223 Sản phẩm chế biến và phối chế có chứa thịt lợn: Hàm lượng chất bảo quản: acid benzoic, acid sorbic (02 chỉ tiêu) Theo quy định tại Chương V 20 Mẫu 900.000 18.000.000
224 Sản phẩm chế biến và phối chế có chứa thịt lợn: Hàn the (Borate) Theo quy định tại Chương V 20 Mẫu 400.000 8.000.000
225 Sản phẩm chế biến và phối chế có chứa thịt gia cầm: Dư lượng kháng sinh: Tetracylin, Oxytetracylin, Chlotetracylin Theo quy định tại Chương V 20 Mẫu 995.000 19.900.000
226 Sản phẩm chế biến và phối chế có chứa thịt gia cầm: Nhóm Quinolones ( Sarafloxacin) Theo quy định tại Chương V 20 Mẫu 756.000 15.120.000
227 Sản phẩm chế biến và phối chế có chứa thịt gia cầm: Hàm lượng chất bảo quản: acid benzoic, acid sorbic (02 chỉ tiêu) Theo quy định tại Chương V 20 Mẫu 900.000 18.000.000
228 Sản phẩm chế biến và phối chế có chứa thịt gia cầm: Hàn the (Borate) Theo quy định tại Chương V 20 Mẫu 400.000 8.000.000
229 Sản phẩm chế biến và phối chế có chứa sản phẩm nguồn gốc thực vật (rau, củ, quả, hạt..): Đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật Theo quy định tại Chương V 25 Mẫu 3.850.000 96.250.000
230 Sản phẩm chế biến và phối chế có chứa sản phẩm nguồn gốc thực vật (rau, củ, quả, hạt..): Hàm lượng kim loại nặng: Cd Theo quy định tại Chương V 25 Mẫu 372.000 9.300.000
231 Sản phẩm chế biến và phối chế có chứa sản phẩm nguồn gốc thực vật (rau, củ, quả, hạt..): Hàm lượng chất bảo quản (acid benzoic, acid sorbic, natribenzoat, kalisorbat) Theo quy định tại Chương V 25 Mẫu 900.000 22.500.000
232 Sản phẩm chế biến và phối chế có chứa sản phẩm nguồn gốc thực vật (rau, củ, quả, hạt..): Vi khuẩn Clostridium Botunilum Theo quy định tại Chương V 25 Mẫu 1.680.000 42.000.000
233 Sản phẩm chế biến và phối chế có chứa thủy sản: Hàm lượng chất bảo quản: acid benzoic, acid sorbic (02 chỉ tiêu) Theo quy định tại Chương V 10 Mẫu 900.000 9.000.000
234 Sản phẩm chế biến và phối chế có chứa thủy sản: Hàn the (Borate) Theo quy định tại Chương V 10 Mẫu 400.000 4.000.000
235 Sản phẩm chế biến và phối chế có chứa thủy sản: Dư lượng kháng sinh: Oxytetracylin Theo quy định tại Chương V 10 Mẫu 565.000 5.650.000
236 Sản phẩm chế biến và phối chế có chứa thủy sản: Kim loại nặng: Cd Theo quy định tại Chương V 10 Mẫu 372.000 3.720.000
1 XN các chỉ tiêu trong mẫu rau, quả, trái cây, sản phẩm nông sản khác nguồn gốc thực vật: Đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật Theo quy định tại Chương V 70 Mẫu 3.850.000 269.500.000
2 XN các chỉ tiêu trong mẫu rau, quả, trái cây, sản phẩm nông sản khác nguồn gốc thực vật: Hàm lượng chất bảo quản: acid benzoic, acid sorbic (02 chỉ tiêu) Theo quy định tại Chương V 10 Mẫu 900.000 9.000.000
3 XN các chỉ tiêu trong mẫu rau, quả, trái cây, sản phẩm nông sản khác nguồn gốc thực vật: Hàm lượng kim loại nặng trên nhóm rau, quả: Pb, Cd, (02 chỉ tiêu) Theo quy định tại Chương V 40 Mẫu 744.000 29.760.000
4 XN các chỉ tiêu trong mẫu rau, quả, trái cây, sản phẩm nông sản khác nguồn gốc thực vật: Hàm lượng phẩm màu (Tartrazine, sunset Yellow, Carmoisin, Amaranth...) Theo quy định tại Chương V 10 Mẫu 2.500.000 25.000.000
5 XN các chỉ tiêu trong mẫu chè, trà thực vật: Đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật Theo quy định tại Chương V 15 Mẫu 3.850.000 57.750.000
6 XN các chỉ tiêu trong mẫu chè, trà thực vật: Hàm lượng kim loại nặng: Pb, Cd, As, Hg Theo quy định tại Chương V 15 Mẫu 1.494.000 22.410.000
7 XN các chỉ tiêu mẫu từ thịt gia súc (30 mẫu): Dư lượng Ractopamine Theo quy định tại Chương V 30 Mẫu 560.000 16.800.000
8 XN các chỉ tiêu mẫu từ thịt gia súc (30 mẫu): Dư lượng nhóm Sulfonamides: Sulfadiazine, Sulfadimidine Theo quy định tại Chương V 30 Mẫu 845.000 25.350.000
9 XN các chỉ tiêu mẫu từ thịt gia súc (30 mẫu): Dư lượng kháng sinh: Tetracylin, Oxytetracylin, Chlotetracylin Theo quy định tại Chương V 30 Mẫu 995.000 29.850.000
10 XN các chỉ tiêu mẫu từ thịt gia súc (30 mẫu): Kim loại nặng (Cd, Pb) Theo quy định tại Chương V 30 Mẫu 744.000 22.320.000
11 XN các chỉ tiêu mẫu từ thịt gia súc (30 mẫu): Hàm lượng chất bảo quản: acid benzoic, acid sorbic (02 chỉ tiêu) Theo quy định tại Chương V 5 Mẫu 900.000 4.500.000
12 XN các chỉ tiêu mẫu từ thịt gia súc (30 mẫu): Hàn the (Borate) Theo quy định tại Chương V 5 Mẫu 400.000 2.000.000
13 XN các chỉ tiêu mẫu từ thịt gia súc (30 mẫu): Hàm lượng phẩm màu (Tartrazine, sunset Yellow, Carmoisin, Amaranth...) Theo quy định tại Chương V 5 Mẫu 2.500.000 12.500.000
14 XN các chỉ tiêu mẫu từ thịt gia cầm (15 mẫu): Dư lượng kháng sinh: Tetracylin, Oxytetracylin, Chlotetracylin Theo quy định tại Chương V 15 Mẫu 995.000 14.925.000
15 XN các chỉ tiêu mẫu từ thịt gia cầm (15 mẫu): Nhóm Quinolones ( Sarafloxacin) Theo quy định tại Chương V 15 Mẫu 756.000 11.340.000
16 XN các chỉ tiêu mẫu từ thịt gia cầm (15 mẫu): Kim loại nặng (Cd, Pb) Theo quy định tại Chương V 15 Mẫu 744.000 11.160.000
17 XN các chỉ tiêu mẫu từ thịt gia cầm (15 mẫu): Hàm lượng chất bảo quản: acid benzoic, acid sorbic (02 chỉ tiêu) Theo quy định tại Chương V 5 Mẫu 900.000 4.500.000
18 XN các chỉ tiêu mẫu từ thịt gia cầm (15 mẫu): Hàn the (Borate) Theo quy định tại Chương V 5 Mẫu 400.000 2.000.000
19 XN các chỉ tiêu mẫu từ thịt gia cầm (15 mẫu): Hàm lượng phẩm màu (Tartrazine, sunset Yellow, Carmoisin, Amaranth...) Theo quy định tại Chương V 5 Mẫu 2.500.000 12.500.000
20 Mẫu nguồn gốc thủy sản khai thác (15 mẫu): Dư lượng Chloramphenicol Theo quy định tại Chương V 15 Mẫu 575.000 8.625.000
21 Mẫu nguồn gốc thủy sản khai thác (15 mẫu): Kim loại nặng: Hg, Cd Theo quy định tại Chương V 15 Mẫu 720.000 10.800.000
22 Mẫu nguồn gốc thủy sản nuôi nước ngọt (15 mẫu): Dư lượng kháng sinh: Oxytetracylin Theo quy định tại Chương V 15 Mẫu 565.000 8.475.000
23 Mẫu nguồn gốc thủy sản nuôi nước ngọt (15 mẫu): Kim loại nặng: Cd Theo quy định tại Chương V 15 Mẫu 372.000 5.580.000
24 Mẫu chế biến từ thủy sản phân tích thêm (3 mẫu): Hàm lượng chất bảo quản: acid benzoic, acid sorbic (02 chỉ tiêu) Theo quy định tại Chương V 5 Mẫu 900.000 4.500.000
25 Mẫu chế biến từ thủy sản phân tích thêm (3 mẫu): Hàn the (Borate) Theo quy định tại Chương V 5 Mẫu 400.000 2.000.000
26 Mẫu chế biến từ thủy sản phân tích thêm (3 mẫu): Hàm lượng phẩm màu (Tartrazine, sunset Yellow, Carmoisin, Amaranth...) Theo quy định tại Chương V 5 Mẫu 2.500.000 12.500.000
27 Phân tích các chỉ tiêu trong mẫu nông sản khác (30 mẫu ): Đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật Theo quy định tại Chương V 30 Mẫu 3.850.000 115.500.000
28 Phân tích các chỉ tiêu trong mẫu nông sản khác (30 mẫu ): Aflatoxin tổng số Theo quy định tại Chương V 30 Mẫu 2.209.000 66.270.000
29 Phân tích các chỉ tiêu trong mẫu nông sản khác (30 mẫu ): Hàm lượng chất bảo quản: acid benzoic, acid sorbic (02 chỉ tiêu) Theo quy định tại Chương V 10 Mẫu 900.000 9.000.000
30 Phân tích các chỉ tiêu trong mẫu cà phê (10 mẫu ): Đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật Theo quy định tại Chương V 10 Mẫu 3.850.000 38.500.000
31 Phân tích các chỉ tiêu trong mẫu cà phê (10 mẫu ): Aflatoxin tổng Theo quy định tại Chương V 10 Mẫu 2.200.000 22.000.000
32 Phân tích các chỉ tiêu trong mẫu cà phê (10 mẫu ): Hàm lượng kim loại nặng: Pb, Cd, As, Hg Theo quy định tại Chương V 10 Mẫu 1.494.000 14.940.000
33 Sản phẩm chế biến và phối chế có chứa thịt gia súc (40 mẫu): Hàm lượng chất bảo quản: acid benzoic, acid sorbic (02 chỉ tiêu) Theo quy định tại Chương V 40 Mẫu 900.000 36.000.000
34 Sản phẩm chế biến và phối chế có chứa thịt gia súc (40 mẫu): Dư lượng Chloramphenicol Theo quy định tại Chương V 40 Mẫu 575.000 23.000.000
35 Sản phẩm chế biến và phối chế có chứa thịt gia súc (40 mẫu): Hàn the (Borate) Theo quy định tại Chương V 40 Mẫu 400.000 16.000.000
36 Sản phẩm chế biến và phối chế có chứa thịt gia súc (40 mẫu): Dư lượng kháng sinh: Tetracylin, Oxytetracylin, Chlotetracylin Theo quy định tại Chương V 40 Mẫu 995.000 39.800.000
37 Sản phẩm chế biến, phối chế có chứa thịt gia cầm (20 mẫu): Hàm lượng chất bảo quản: acid benzoic, acid sorbic (02 chỉ tiêu) Theo quy định tại Chương V 20 Mẫu 900.000 18.000.000
38 Sản phẩm chế biến, phối chế có chứa thịt gia cầm (20 mẫu): Dư lượng Chloramphenicol Theo quy định tại Chương V 20 Mẫu 575.000 11.500.000
39 Sản phẩm chế biến, phối chế có chứa thịt gia cầm (20 mẫu): Dư lượng kháng sinh: Tetracylin, Oxytetracylin, Chlotetracylin Theo quy định tại Chương V 20 Mẫu 995.000 19.900.000
40 Sản phẩm chế biến, phối chế có chứa thịt gia cầm (20 mẫu): Auramine O Theo quy định tại Chương V 20 Mẫu 730.000 14.600.000
41 Sản phẩm chế biến, phối chế có chứa thịt gia cầm (20 mẫu): Hàn the (Borate) Theo quy định tại Chương V 20 Mẫu 400.000 8.000.000
42 Sản phẩm chế biến, phối chế có chứa thực vật (rau, củ, quả, hạt…) (60 mẫu): Đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật Theo quy định tại Chương V 40 Mẫu 3.850.000 154.000.000
43 Sản phẩm chế biến, phối chế có chứa thực vật (rau, củ, quả, hạt…) (60 mẫu): Hàm lượng chất bảo quản: acid benzoic, acid sorbic (02 chỉ tiêu) Theo quy định tại Chương V 60 Mẫu 900.000 54.000.000
44 Sản phẩm từ thủy sản (40 mẫu): Hàm lượng chất bảo quản: acid benzoic, acid sorbic (02 chỉ tiêu) Theo quy định tại Chương V 40 Mẫu 900.000 36.000.000
45 Sản phẩm từ thủy sản (40 mẫu): Dư lượng kháng sinh: Oxytetracylin Theo quy định tại Chương V 40 Mẫu 565.000 22.600.000
46 Phân tích mẫu gạo: 30 mẫu: Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật Theo quy định tại Chương V 30 Mẫu 3.850.000 115.500.000
47 Phân tích mẫu gạo: 30 mẫu: Hàm lượng Aflatoxin tổng Theo quy định tại Chương V 30 Mẫu 2.200.000 66.000.000
48 Phân tích mẫu gạo: 30 mẫu: Hàm lượng kim loại nặng: As, Cd, Pb Theo quy định tại Chương V 30 Mẫu 1.494.000 44.820.000
49 Phân tích mẫu sản phẩm từ chè: 30 mẫu: Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật Theo quy định tại Chương V 30 Mẫu 3.850.000 115.500.000
50 Phân tích mẫu sản phẩm từ chè: 30 mẫu: Hàm lượng kim loại nặng: Hg Theo quy định tại Chương V 30 Mẫu 348.000 10.440.000
51 Phân tích mẫu sản phẩm từ chè: 30 mẫu: Hàm lượng kim loại nặng: As, Cd, Pb Theo quy định tại Chương V 30 Mẫu 1.494.000 44.820.000
52 Phân tích mẫu rau: 250 mẫu: Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật Theo quy định tại Chương V 250 Mẫu 3.850.000 962.500.000
53 Phân tích mẫu rau: 250 mẫu: Kim loại nặng As, Pb Theo quy định tại Chương V 250 Mẫu 774.000 193.500.000
54 Phân tích mẫu trái cây: 100 mẫu: Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật Theo quy định tại Chương V 100 Mẫu 3.850.000 385.000.000
55 Phân tích mẫu thịt gia súc: Hàm lượng kim loại nặng: Cd, Pb Theo quy định tại Chương V 100 Mẫu 744.000 74.400.000
Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
Thống kê
  • 7930 dự án đang đợi nhà thầu
  • 475 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 794 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23828 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37636 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Một người bạn trung thành là tuyến phòng thủ mạnh mẽ; và người tìm thấy anh ta đã tìm thấy một báu vật. "

Louisa May Alcott

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1995, tại kỳ họp thứ 8 Quốc hội nước...

Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây