Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
STT | Số ĐKKD | Tên liên danh | Tên nhà thầu | Giá dự thầu (VND) | Điểm kỹ thuật | Giá trúng thầu (VND) | Thời gian thực hiện hợp đồng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4900806336 | CÔNG TY TNHH MTV THƯƠNG MẠI XÂY DỰNG TOÀN SƠN |
605.600.000 VND | 605.600.000 VND | 23 ngày |
STT | Tên hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Xuất xứ | Giá/Đơn giá trúng thầu (VND) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Điều hòa 2 chiều 12000BTU |
Điều hoà Funiki 2 chiều 12000BTU Model: SH12MMC2 - Loại điều hòa: Điều hòa 2 chiều lạnh/sưởi, kiểu treo tường. - Loại điều hòa: Điều hòa 2 chiều lạnh/sưởi, kiểu treo tường- Công suất làm lạnh: 12000 BTU (1.5HP) - Công suất sưởi ấm: 1.5HP. - Phạm vi làm lạnh hiệu quả: Từ 15m² đến 20m² (Từ 56 m3 đến 70 m3). - Công suất tiêu thụ trung bình khi làm lạnh: <= 0,990 kWh. - Công suất tiêu thụ trung bình khi sưởi: <= 0,995 kWh. - Loại ga sử dụng (môi chất làm lạnh): R410. - Kích thước ống dẫn chất làm lạnh (ống đồng): Ống đẩy >=6,35 mm; ống hồi >=12,7 mm. - Chiều dài lắp đặt ống đồng: Tiêu chuẩn 3m, tối thiểu 3m, tối đa 25 m. - Điện áp: 220V đến 240V. - Chất liệu dàn tản nhiệt: Ống dẫn gas bằng Đồng; lá tản nhiệt bằng đồng, chống ăn mòn. - Độ ồn trung bình của dàn lạnh/dàn nóng: <= 32.5/50 dB. - Thông tin cục lạnh (kích thước khối trong nhà): Dài 802 mm, rộng 189 mm, cao 297mm , nặng 8,7kg. - Thông tin cục nóng (Kích thước khối ngoài nhà): Dài 720 mm, rộng 270 mm, cao 495 mm, nặng 31,2 kg. - Lưu lượng gió trong nhà: >=572 m3/h. - Chế độ tiết kiệm điện: tiết kiệm điện. - Chế độ gió: Điều khiển lên xuống tự động, trái phải tùy chỉnh tay. - Lọc bụi, kháng khuẩn, khử mùi: Nanoe Bạc. -Chiều cao lắp đặt tối đa giữa cục nóng-lạnh: 15 m. - Nhân công, phụ kiện lắp đặt hoàn thiện...
|
18 | Cái | - (YC1) Loại điều hòa: Điều hòa 2 chiều lạnh/sưởi, kiểu treo tường. - (YC2) Công suất làm lạnh: 12000 BTU (1.5HP). - (YC3) Công suất sưởi ấm: 1.5HP. - (YC4) Phạm vi làm lạnh hiệu quả: Từ 15m² đến 20m² (Từ 56 m3 đến 70 m3). - (YC5) Công suất tiêu thụ trung bình khi làm lạnh: <= 0,990 kWh. - (YC6) Công suất tiêu thụ trung bình khi sưởi: <= 0,995 kWh. - (YC7) Loại ga sử dụng (môi chất làm lạnh): R410. - (YC8) Kích thước ống dẫn chất làm lạnh (ống đồng): Ống đẩy >=6,35 mm; ống hồi >=12,7 mm. - (YC9) Chiều dài lắp đặt ống đồng: Tiêu chuẩn 3m, tối thiểu 3m, tối đa 25 m. - (YC10) Điện áp: 220V đến 240V. - (YC11) Chất liệu dàn tản nhiệt: Ống dẫn gas bằng Đồng; lá tản nhiệt bằng đồng, chống ăn mòn. - (YC12) Độ ồn trung bình của dàn lạnh/dàn nóng: <= 32.5/50 dB. - (YC13) Thông tin cục lạnh (kích thước khối trong nhà): Dài 802 mm, rộng 189 mm, cao 297mm , nặng 8,7kg. - (YC14) Thông tin cục nóng (Kích thước khối ngoài nhà): Dài 720 mm, rộng 270 mm, cao 495 mm, nặng 31,2 kg. - (YC15) Lưu lượng gió trong nhà: >=572 m3/h. - (YC16) Chế độ tiết kiệm điện: tiết kiệm điện. - (YC17) Chế độ gió: Điều khiển lên xuống tự động, trái phải tùy chỉnh tay. - (YC18) Lọc bụi, kháng khuẩn, khử mùi: Nanoe Bạc. - (YC19) Chiều cao lắp đặt tối đa giữa cục nóng-lạnh: 15 m. - (YC20) Nhân công, phụ kiện lắp đặt hoàn thiện. | Malaysia | 11.750.000 | |
2 | Điều hòa 2 chiều 24000BTU |
Điều hòa Funiki 2 chiều 24000 BTU - Model: SH24MMC2- Loại điều hòa: Điều hòa 2 chiều lạnh/sưởi, kiểu treo tường. - Công suất làm lạnh: 24000 BTU (2.5HP). - Công suất sưởi ấm: 2.5HP - Phạm vi làm lạnh hiệu quả: Từ 35 m² đến 40 m² (Từ 122 m3 đến 140 m3). - Công suất tiêu thụ trung bình khi làm lạnh: <= 1,959kWh. - Công suất tiêu thụ trung bình khi sưởi: <= 1,962 kWh. - Loại ga sử dụng (Môi chất làm lạnh): R410. - Kích thước ống dẫn chất làm lạnh (ống đồng): Ống đẩy >=9,52 mm; ống hồi >=15,9 mm. - Chiều dài lắp đặt ống đồng: Tiêu chuẩn 3m, tối thiểu 3m, tối đa 25m. - Điện áp: 220V đến 240V. - Chất liệu dàn tản nhiệt: Ống dẫn gas bằng Đồng; lá tản nhiệt bằng đồng, chống ăn mòn. - Độ ồn trung bình của dàn lạnh/dàn nóng: <= 32.5/50 dB. - Thông tin cục lạnh (kích thước khối trong nhà): Dài 1080 mm, rộng 336 mm, cao 226 mm , nặng 14,4 kg. - Thông tin cục nóng (Kích thước khối ngoài nhà): Dài 845 mm, rộng 363 mm, cao 702 mm, nặng 52,7 kg. - Lưu lượng gió trong nhà: >=1.056 m3/h. - Chế độ tiết kiệm điện: tiết kiệm điện. - Chế độ gió: Điều khiển lên xuống tự động, trái phải tùy chỉnh tay. - Lọc bụi, kháng khuẩn, khử mùi: Nanoe Bạc. - Chiều cao lắp đặt tối đa giữa cục nóng-lạnh: 15 m. Nhân công, phụ kiện lắp đặt hoàn thiện
|
18 | Cái | - (YC1) Loại điều hòa: Điều hòa 2 chiều lạnh/sưởi, kiểu treo tường. - (YC2) Công suất làm lạnh: 24000 BTU (2.5HP). - (YC3) Công suất sưởi ấm: 2.5HP - (YC4) Phạm vi làm lạnh hiệu quả: Từ 35 m² đến 40 m² (Từ 122 m3 đến 140 m3). - (YC5) Công suất tiêu thụ trung bình khi làm lạnh: <= 1,959kWh. - (YC6) Công suất tiêu thụ trung bình khi sưởi: <= 1,962 kWh. - (YC7) Loại ga sử dụng (Môi chất làm lạnh): R410. - (YC8) Kích thước ống dẫn chất làm lạnh (ống đồng): Ống đẩy >=9,52 mm; ống hồi >=15,9 mm. - (YC9) Chiều dài lắp đặt ống đồng: Tiêu chuẩn 3m, tối thiểu 3m, tối đa 25m. - (YC10) Điện áp: 220V đến 240V. - (YC11) Chất liệu dàn tản nhiệt: Ống dẫn gas bằng Đồng; lá tản nhiệt bằng đồng, chống ăn mòn. - (YC12) Độ ồn trung bình của dàn lạnh/dàn nóng: <= 32.5/50 dB. - (YC13) Thông tin cục lạnh (kích thước khối trong nhà): Dài 1080 mm, rộng 336 mm, cao 226 mm , nặng 14,4 kg. - (YC14) Thông tin cục nóng (Kích thước khối ngoài nhà): Dài 845 mm, rộng 363 mm, cao 702 mm, nặng 52,7 kg. - (YC15) Lưu lượng gió trong nhà: >=1.056 m3/h. - (YC16) Chế độ tiết kiệm điện: tiết kiệm điện. - (YC17) Chế độ gió: Điều khiển lên xuống tự động, trái phải tùy chỉnh tay. - (YC18) Lọc bụi, kháng khuẩn, khử mùi: Nanoe Bạc. - (YC19) Chiều cao lắp đặt tối đa giữa cục nóng-lạnh: 15 m. - (YC20) Nhân công, phụ kiện lắp đặt hoàn thiện. | Malaysia | 17.800.000 | |
3 | Quạt điều hòa |
Quạt điều hòa - Model: HS-40B- Làm mát diện tích phòng: 35-50m2. - Điện áp: 220V / 50Hz. - Công suất: 1500w. - Điều khiển từ xa: có. - Tốc độ gió: 3 cấp. - Đường kính cánh quạt: 41mm. - Cảnh báo nước: Có. - Thể tích bể nước: 50 lít. - Khay đá: Có khay chứa đá khô. - Tiêu thụ nước: 3-4L/h. - Hẹn giờ: Có. - Ion: Có. - Kích thước quạt: 1230 x 643 x 470 mm. - Chất liệu vỏ: plastic cao cấp ABS. - Độ ồn: <55dBA. - Lưu lượng khí: 8000(m3/h). - Khối lượng: <= 23 kg. - Khối lượng tịnh: 21 kg
|
3 | Cái | - Diện tích phòng: 35-50m2 - Điện áp: 220V / 50Hz - Công suất: <=150W - Điều khiển từ xa: có - Tốc độ gió: 3 cấp. - Đường kính cánh quạt: 41mm. - Cảnh báo nước: Có - Thể tích bể nước: 50 lít - Khay đá: Có khay chứa đá khô. - Tiêu thụ nước: 3-4L/h - Hẹn giờ: Có - Ion: Có - Kích thước quạt: 1230 x 643 x 470 mm - Chất liệu vỏ: plastic cao cấp ABS - Độ ồn: <55dBA - Lưu lượng khí: 8000(m3/h) - Khối lượng: <= 23 kg - Khối lượng tịnh: 21 kg | Trung Quốc | 2.750.000 | |
4 | Tủ lạnh |
Tủ lạnh - Model: Funiki FR135CD- Loại tủ: Side by side - 2 cửa mở bên phải. - Dung tích (TCVN 7828/7829): Tổng cộng 130 lít; ngăn mát 85 lít, ngăn đông 45 lít. - Loại rã đông: Rã đông tự động. - Mức tiêu thụ năng lượng: 85W. - Điện áp: 220 đến 240 V. - Tổng trọng lượng: <= 35 kg. - Số cửa: 01. - Kích thước (CxRxS): 1.198x490x582mm. - Ngăn lạnh: + Vật liệu khay: Khay nhựa trong. + Hộc để rau (Ngăn rau quả): Có. + Ngăn cấp đông mềm: Có. + Khay điều chỉnh: Có. - Ngăn đông: + Khay đá: Có. + Hộp đá: Có. + Nắp hộp ngăn kết đông: Có. + Ngăn cấp đông giữa: Có. + Đáy hộp ngăn kết đông: Có. + Làm đá nhanh: Có. - Khác: + Bảng điều khiển trên cửa: Màn hình chạm. + Lưới trước (Chân bọc): Có. + Máy nén: tiết kiệm điện. + Kết đông nhanh: Có. + Tiết kiệm điện năng: Có. + Chất làm lạnh: R134a. + Ag clean (Khử mùi và diệt khuẩn): Có.
|
2 | Cái | - Loại tủ: Side by side - 2 cửa mở bên phải. - Dung tích (TCVN 7828/7829): Tổng cộng 130 lít; ngăn mát 85 lít, ngăn đông 45 lít - Loại rã đông: Rã đông tự động. - Mức tiêu thụ năng lượng: 85W. - Điện áp: 220 đến 240 V. - Tổng trọng lượng: <= 35 kg - Số cửa: 01 - Kích thước (CxRxS): 1.198x490x582mm - Ngăn lạnh: + Vật liệu khay: Khay nhựa trong + Hộc để rau (Ngăn rau quả): Có. + Ngăn cấp đông mềm: Có. + Khay điều chỉnh: Có. - Ngăn đông: + Khay đá: Có. + Hộp đá: Có. + Nắp hộp ngăn kết đông: Có. + Ngăn cấp đông giữa: Có. + Đáy hộp ngăn kết đông: Có. + Làm đá nhanh: Có - Khác: + Bảng điều khiển trên cửa: Màn hình chạm. + Lưới trước (Chân bọc): Có. + Máy nén: tiết kiệm điện + Kết đông nhanh: Có. + Tiết kiệm điện năng: Có. + Chất làm lạnh: R134a + Ag clean (Khử mùi và diệt khuẩn): Có. | Malaysia | 5.500.000 | |
5 | Tủ mát cánh bằng kính |
Tủ mát cánh bằng kính - Model: HSC650F2- Dung tích sử dụng: 400 lít. - Kích thước (CxRxS): 1856 x 900 x 630 (mm). - Số cánh: 2. - Số ngăn: 4. - Dàn lạnh: ống đồng. - Nhiệt độ: 0°C ~ 10°C. - Công suất: 400 W. - Trọng lượng: 80 Kg. - Gas lạnh: R134a
|
3 | Cái | - Dung tích sử dụng: 400 lít - Kích thước (CxRxS): 1856 x 900 x 630 (mm) - Số cánh: 2 - Số ngăn: 4 - Dàn lạnh: ống đồng - Nhiệt độ: 0°C ~ 10°C - Công suất: 400 W - Trọng lượng: 80 Kg - Gas lạnh: R134a | Malaysia | 15.600.000 | |
6 | Tủ bảo ôn |
Tủ bảo ôn - Model: HCF 656S2Đ2 - Dung tích tổng thể: 300L. - Dung tích sử dụng: 271 lít. - Số cánh: 2 cánh mở. - Số ngăn: 2 ngăn đông – mát. - Kích thước tủ (RxSxC) mm: 1235 x 660 x 915. - Dàn lạnh bằng đồng nguyên chất siêu bền.. - Công suất điện: 122 w. - Khối lượng: 56 Kg. - Môi chất làm lạnh: R600a. - Kính trên: Kính cường lực. - Chân bánh xe chịu lực
|
1 | Cái | - Dung tích tổng thể: 300L - Dung tích sử dụng: 271 lít - Số cánh: 2 cánh mở - Số ngăn: 2 ngăn đông – mát - Kích thước tủ (RxSxC) mm: 1235 x 660 x 915 - Dàn lạnh bằng đồng nguyên chất siêu bền. - Công suất điện: 122 w - Khối lượng: 56 Kg - Môi chất làm lạnh: R600a - Kính trên: Kính cường lực - Chân bánh xe chịu lực | Malaysia | 7.650.000 |
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Hãy nhớ rằng xây dựng đội ngũ bắt đầu từ việc xây dựng sự tin tưởng. Và cách duy nhất để làm điều đó là phải vượt qua nỗi sợ bị tổn thương. "
Patrick Lencioni
Sự kiện trong nước: Ngày 26-10-1967, với hai sư đoàn bộ binh số 7 và 9...