Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Nhà thầu đáp ứng được các yêu cầu trong E-HSMT.
STT | Số ĐKKD | Tên liên danh | Tên nhà thầu | Giá dự thầu (VND) | Điểm kỹ thuật | Giá trúng thầu (VND) | Thời gian thực hiện hợp đồng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3500397951 | Liên danh CÔNG TY TNHH THUẬN THÀNH và Công ty trách nhiệm hữu hạn thiết bị văn phòng Khánh Linh | 4.563.650.000 VND | 4.563.650.000 VND | 30 ngày |
# | Tên nhà thầu | Vai trò |
---|---|---|
1 | CÔNG TY TNHH THUẬN THÀNH | Liên danh chính |
2 | Công ty trách nhiệm hữu hạn thiết bị văn phòng Khánh Linh | Liên danh phụ |
STT | Tên hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Xuất xứ | Giá/Đơn giá trúng thầu (VND) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sửa chữa bàn học sinh 02 chỗ ghế rời |
SCBG01
|
10 | Bộ | *Kích thước cao 70cm, rộng 40cm, khung sắt gỉ sét, mặt bàn gỗ đã hỏng. Công việc: Sửa chữa bàn học sinh tiểu học và THCS, thay mặt bàn, mặt ghế, bàn 2 chỗ ngồi ghế rời bằng ván gỗ tràm dày 18 ly phun PU màu nho. Thay đáy hộc bàn bằng ván gỗ tràm dày 18 mm, sơn mới khung sắt bàn và ghế bằng sơn dầu màu xám. | Việt Nam | 1.000.000 | - Bốc xếp bàn, ghế học sinh sửa chữa từ lớp học xuống sân trường, vận chuyển bàn, ghế học sinh sửa chữa từ các trường về kho sửa chữa theo danh sách của Phòng Giáo dục cho các trường trên địa bàn huyện. Sau khi sửa chữa, vận chuyển bàn, ghế đã sửa chữa giao lại và xếp vào lớp học cho các trường theo danh sách của Phòng Giáo dục. |
2 | Sửa chữa bàn học sinh 02 chỗ ghế rời |
SCBG01
|
60 | Bộ | *Kích thước cao 70cm, rộng 40cm, khung sắt gỉ sét, mặt bàn gỗ đã hỏng. Công việc: Sửa chữa bàn học sinh tiểu học và THCS, thay mặt bàn, mặt ghế, bàn 2 chỗ ngồi ghế rời bằng ván gỗ tràm dày 18 ly phun PU màu nho. Thay đáy hộc bàn bằng ván gỗ tràm dày 18 mm, sơn mới khung sắt bàn và ghế bằng sơn dầu màu xám. | Việt Nam | 1.000.000 | - Bốc xếp bàn, ghế học sinh sửa chữa từ lớp học xuống sân trường, vận chuyển bàn, ghế học sinh sửa chữa từ các trường về kho sửa chữa theo danh sách của Phòng Giáo dục cho các trường trên địa bàn huyện. Sau khi sửa chữa, vận chuyển bàn, ghế đã sửa chữa giao lại và xếp vào lớp học cho các trường theo danh sách của Phòng Giáo dục. |
3 | Sửa chữa bàn học sinh 02 chỗ ghế rời |
SCBG01
|
150 | Bộ | *Kích thước cao 70cm, rộng 40cm, khung sắt gỉ sét, mặt bàn gỗ đã hỏng. Công việc: Sửa chữa bàn học sinh tiểu học và THCS, thay mặt bàn, mặt ghế, bàn 2 chỗ ngồi ghế rời bằng ván gỗ tràm dày 18 ly phun PU màu nho. Thay đáy hộc bàn bằng ván gỗ tràm dày 18 mm, sơn mới khung sắt bàn và ghế bằng sơn dầu màu xám. | Việt Nam | 1.000.000 | - Bốc xếp bàn, ghế học sinh sửa chữa từ lớp học xuống sân trường, vận chuyển bàn, ghế học sinh sửa chữa từ các trường về kho sửa chữa theo danh sách của Phòng Giáo dục cho các trường trên địa bàn huyện. Sau khi sửa chữa, vận chuyển bàn, ghế đã sửa chữa giao lại và xếp vào lớp học cho các trường theo danh sách của Phòng Giáo dục. |
4 | Sửa chữa bàn học sinh 02 chỗ ghế rời |
SCBG01
|
22 | Bộ | *Kích thước cao 70cm, rộng 40cm, khung sắt gỉ sét, mặt bàn gỗ đã hỏng. Công việc: Sửa chữa bàn học sinh tiểu học và THCS, thay mặt bàn, mặt ghế, bàn 2 chỗ ngồi ghế rời bằng ván gỗ tràm dày 18 ly phun PU màu nho. Thay đáy hộc bàn bằng ván gỗ tràm dày 18 mm, sơn mới khung sắt bàn và ghế bằng sơn dầu màu xám. | Việt Nam | 1.000.000 | - Bốc xếp bàn, ghế học sinh sửa chữa từ lớp học xuống sân trường, vận chuyển bàn, ghế học sinh sửa chữa từ các trường về kho sửa chữa theo danh sách của Phòng Giáo dục cho các trường trên địa bàn huyện. Sau khi sửa chữa, vận chuyển bàn, ghế đã sửa chữa giao lại và xếp vào lớp học cho các trường theo danh sách của Phòng Giáo dục. |
5 | Sửa chữa bàn học sinh 02 chỗ ghế rời |
SCBG01
|
20 | Bộ | *Kích thước cao 70cm, rộng 40cm, khung sắt gỉ sét, mặt bàn gỗ đã hỏng. Công việc: Sửa chữa bàn học sinh tiểu học và THCS, thay mặt bàn, mặt ghế, bàn 2 chỗ ngồi ghế rời bằng ván gỗ tràm dày 18 ly phun PU màu nho. Thay đáy hộc bàn bằng ván gỗ tràm dày 18 mm, sơn mới khung sắt bàn và ghế bằng sơn dầu màu xám. | Việt Nam | 1.000.000 | - Bốc xếp bàn, ghế học sinh sửa chữa từ lớp học xuống sân trường, vận chuyển bàn, ghế học sinh sửa chữa từ các trường về kho sửa chữa theo danh sách của Phòng Giáo dục cho các trường trên địa bàn huyện. Sau khi sửa chữa, vận chuyển bàn, ghế đã sửa chữa giao lại và xếp vào lớp học cho các trường theo danh sách của Phòng Giáo dục. |
6 | Sửa chữa bàn học sinh 02 chỗ ghế rời |
SCBG01
|
70 | Bộ | *Kích thước cao 70cm, rộng 40cm, khung sắt gỉ sét, mặt bàn gỗ đã hỏng. Công việc: Sửa chữa bàn học sinh tiểu học và THCS, thay mặt bàn, mặt ghế, bàn 2 chỗ ngồi ghế rời bằng ván gỗ tràm dày 18 ly phun PU màu nho. Thay đáy hộc bàn bằng ván gỗ tràm dày 18 mm, sơn mới khung sắt bàn và ghế bằng sơn dầu màu xám. | Việt Nam | 1.000.000 | - Bốc xếp bàn, ghế học sinh sửa chữa từ lớp học xuống sân trường, vận chuyển bàn, ghế học sinh sửa chữa từ các trường về kho sửa chữa theo danh sách của Phòng Giáo dục cho các trường trên địa bàn huyện. Sau khi sửa chữa, vận chuyển bàn, ghế đã sửa chữa giao lại và xếp vào lớp học cho các trường theo danh sách của Phòng Giáo dục. |
7 | Sửa chữa bàn học sinh 02 chỗ ghế rời |
SCBG01
|
339 | Bộ | *Kích thước cao 70cm, rộng 40cm, khung sắt gỉ sét, mặt bàn gỗ đã hỏng. Công việc: Sửa chữa bàn học sinh tiểu học và THCS, thay mặt bàn, mặt ghế, bàn 2 chỗ ngồi ghế rời bằng ván gỗ tràm dày 18 ly phun PU màu nho. Thay đáy hộc bàn bằng ván gỗ tràm dày 18 mm, sơn mới khung sắt bàn và ghế bằng sơn dầu màu xám. | Việt Nam | 1.000.000 | - Bốc xếp bàn, ghế học sinh sửa chữa từ lớp học xuống sân trường, vận chuyển bàn, ghế học sinh sửa chữa từ các trường về kho sửa chữa theo danh sách của Phòng Giáo dục cho các trường trên địa bàn huyện. Sau khi sửa chữa, vận chuyển bàn, ghế đã sửa chữa giao lại và xếp vào lớp học cho các trường theo danh sách của Phòng Giáo dục. |
8 | Sửa chữa bàn học sinh 02 chỗ ghế rời |
SCBG01
|
30 | Bộ | *Kích thước cao 70cm, rộng 40cm, khung sắt gỉ sét, mặt bàn gỗ đã hỏng. Công việc: Sửa chữa bàn học sinh tiểu học và THCS, thay mặt bàn, mặt ghế, bàn 2 chỗ ngồi ghế rời bằng ván gỗ tràm dày 18 ly phun PU màu nho. Thay đáy hộc bàn bằng ván gỗ tràm dày 18 mm, sơn mới khung sắt bàn và ghế bằng sơn dầu màu xám. | Việt Nam | 1.000.000 | - Bốc xếp bàn, ghế học sinh sửa chữa từ lớp học xuống sân trường, vận chuyển bàn, ghế học sinh sửa chữa từ các trường về kho sửa chữa theo danh sách của Phòng Giáo dục cho các trường trên địa bàn huyện. Sau khi sửa chữa, vận chuyển bàn, ghế đã sửa chữa giao lại và xếp vào lớp học cho các trường theo danh sách của Phòng Giáo dục. |
9 | Sửa chữa bàn học sinh 02 chỗ ghế liền thành rời; Đóng mới ghế học sinh |
SCBG02
|
60 | Bộ | *Sửa chữa bàn HS: Kích thước cao 70cm, rộng 45cm, khung sắt gỉ sét, mặt bàn gỗ tràm đã hỏng. Công việc: sửa chữa bàn học sinh TH và THCS; làm tách rời bàn 02 chỗ ngồi ghế liền; Thay mặt bàn bằng ván gỗ tràm dày 18 ly, Phun PU màu nho. Thay đáy học bàn bằng ván gỗ gỗ tràm dày 18 ly; Sơn mới khung sắt bằng sơn dầu màu xám. Đóng ghế rời: Khung ghế bằng thép vuông 20 dày 1,1 ly, lưng tựa, mặt đáy làm bằng ván gỗ tràm dày 18 ly , phun PU màu nho; sơn mới khung sắt bằng sơn dầu màu xám | Việt Nam | 1.520.000 | - Bốc xếp bàn, ghế học sinh sửa chữa từ lớp học xuống sân trường, vận chuyển bàn, ghế học sinh sửa chữa từ các trường về kho sửa chữa theo danh sách của Phòng Giáo dục cho các trường trên địa bàn huyện. Sau khi sửa chữa, vận chuyển bàn, ghế đã sửa chữa giao lại và xếp vào lớp học cho các trường theo danh sách của Phòng Giáo dục. |
10 | Sửa chữa bàn học sinh 02 chỗ ghế liền thành rời; Đóng mới ghế học sinh |
SCBG02
|
79 | Bộ | *Sửa chữa bàn HS: Kích thước cao 70cm, rộng 45cm, khung sắt gỉ sét, mặt bàn gỗ tràm đã hỏng. Công việc: sửa chữa bàn học sinh TH và THCS; làm tách rời bàn 02 chỗ ngồi ghế liền; Thay mặt bàn bằng ván gỗ tràm dày 18 ly, Phun PU màu nho. Thay đáy học bàn bằng ván gỗ gỗ tràm dày 18 ly; Sơn mới khung sắt bằng sơn dầu màu xám. Đóng ghế rời: Khung ghế bằng thép vuông 20 dày 1,1 ly, lưng tựa, mặt đáy làm bằng ván gỗ tràm dày 18 ly , phun PU màu nho; sơn mới khung sắt bằng sơn dầu màu xám | Việt Nam | 1.520.000 | - Bốc xếp bàn, ghế học sinh sửa chữa từ lớp học xuống sân trường, vận chuyển bàn, ghế học sinh sửa chữa từ các trường về kho sửa chữa theo danh sách của Phòng Giáo dục cho các trường trên địa bàn huyện. Sau khi sửa chữa, vận chuyển bàn, ghế đã sửa chữa giao lại và xếp vào lớp học cho các trường theo danh sách của Phòng Giáo dục. |
11 | Sửa chữa bàn học sinh 02 chỗ ghế liền thành rời; Đóng mới ghế học sinh |
SCBG02
|
50 | Bộ | *Sửa chữa bàn HS: Kích thước cao 70cm, rộng 45cm, khung sắt gỉ sét, mặt bàn gỗ tràm đã hỏng. Công việc: sửa chữa bàn học sinh TH và THCS; làm tách rời bàn 02 chỗ ngồi ghế liền; Thay mặt bàn bằng ván gỗ tràm dày 18 ly, Phun PU màu nho. Thay đáy học bàn bằng ván gỗ gỗ tràm dày 18 ly; Sơn mới khung sắt bằng sơn dầu màu xám. Đóng ghế rời: Khung ghế bằng thép vuông 20 dày 1,1 ly, lưng tựa, mặt đáy làm bằng ván gỗ tràm dày 18 ly , phun PU màu nho; sơn mới khung sắt bằng sơn dầu màu xám | Việt Nam | 1.520.000 | - Bốc xếp bàn, ghế học sinh sửa chữa từ lớp học xuống sân trường, vận chuyển bàn, ghế học sinh sửa chữa từ các trường về kho sửa chữa theo danh sách của Phòng Giáo dục cho các trường trên địa bàn huyện. Sau khi sửa chữa, vận chuyển bàn, ghế đã sửa chữa giao lại và xếp vào lớp học cho các trường theo danh sách của Phòng Giáo dục. |
12 | Sửa chữa bàn học sinh 02 chỗ ghế liền thành rời; Đóng mới ghế học sinh |
SCBG02
|
42 | Bộ | *Sửa chữa bàn HS: Kích thước cao 70cm, rộng 45cm, khung sắt gỉ sét, mặt bàn gỗ tràm đã hỏng. Công việc: sửa chữa bàn học sinh TH và THCS; làm tách rời bàn 02 chỗ ngồi ghế liền; Thay mặt bàn bằng ván gỗ tràm dày 18 ly, Phun PU màu nho. Thay đáy học bàn bằng ván gỗ gỗ tràm dày 18 ly; Sơn mới khung sắt bằng sơn dầu màu xám. Đóng ghế rời: Khung ghế bằng thép vuông 20 dày 1,1 ly, lưng tựa, mặt đáy làm bằng ván gỗ tràm dày 18 ly , phun PU màu nho; sơn mới khung sắt bằng sơn dầu màu xám | Việt Nam | 1.520.000 | - Bốc xếp bàn, ghế học sinh sửa chữa từ lớp học xuống sân trường, vận chuyển bàn, ghế học sinh sửa chữa từ các trường về kho sửa chữa theo danh sách của Phòng Giáo dục cho các trường trên địa bàn huyện. Sau khi sửa chữa, vận chuyển bàn, ghế đã sửa chữa giao lại và xếp vào lớp học cho các trường theo danh sách của Phòng Giáo dục. |
13 | Sửa chữa bàn học sinh 02 chỗ ghế liền thành rời; Đóng mới ghế học sinh |
SCBG02
|
150 | Bộ | *Sửa chữa bàn HS: Kích thước cao 70cm, rộng 45cm, khung sắt gỉ sét, mặt bàn gỗ tràm đã hỏng. Công việc: sửa chữa bàn học sinh TH và THCS; làm tách rời bàn 02 chỗ ngồi ghế liền; Thay mặt bàn bằng ván gỗ tràm dày 18 ly, Phun PU màu nho. Thay đáy học bàn bằng ván gỗ gỗ tràm dày 18 ly; Sơn mới khung sắt bằng sơn dầu màu xám. Đóng ghế rời: Khung ghế bằng thép vuông 20 dày 1,1 ly, lưng tựa, mặt đáy làm bằng ván gỗ tràm dày 18 ly , phun PU màu nho; sơn mới khung sắt bằng sơn dầu màu xám | Việt Nam | 1.520.000 | - Bốc xếp bàn, ghế học sinh sửa chữa từ lớp học xuống sân trường, vận chuyển bàn, ghế học sinh sửa chữa từ các trường về kho sửa chữa theo danh sách của Phòng Giáo dục cho các trường trên địa bàn huyện. Sau khi sửa chữa, vận chuyển bàn, ghế đã sửa chữa giao lại và xếp vào lớp học cho các trường theo danh sách của Phòng Giáo dục. |
14 | Sửa chữa bàn học sinh 02 chỗ ghế liền thành rời; Đóng mới ghế học sinh |
SCBG02
|
10 | Bộ | *Sửa chữa bàn HS: Kích thước cao 70cm, rộng 45cm, khung sắt gỉ sét, mặt bàn gỗ tràm đã hỏng. Công việc: sửa chữa bàn học sinh TH và THCS; làm tách rời bàn 02 chỗ ngồi ghế liền; Thay mặt bàn bằng ván gỗ tràm dày 18 ly, Phun PU màu nho. Thay đáy học bàn bằng ván gỗ gỗ tràm dày 18 ly; Sơn mới khung sắt bằng sơn dầu màu xám. Đóng ghế rời: Khung ghế bằng thép vuông 20 dày 1,1 ly, lưng tựa, mặt đáy làm bằng ván gỗ tràm dày 18 ly , phun PU màu nho; sơn mới khung sắt bằng sơn dầu màu xám | Việt Nam | 1.520.000 | - Bốc xếp bàn, ghế học sinh sửa chữa từ lớp học xuống sân trường, vận chuyển bàn, ghế học sinh sửa chữa từ các trường về kho sửa chữa theo danh sách của Phòng Giáo dục cho các trường trên địa bàn huyện. Sau khi sửa chữa, vận chuyển bàn, ghế đã sửa chữa giao lại và xếp vào lớp học cho các trường theo danh sách của Phòng Giáo dục. |
15 | Sửa chữa bàn học sinh 02 chỗ ghế liền thành rời; Đóng mới ghế học sinh |
SCBG02
|
40 | Bộ | *Sửa chữa bàn HS: Kích thước cao 70cm, rộng 45cm, khung sắt gỉ sét, mặt bàn gỗ tràm đã hỏng. Công việc: sửa chữa bàn học sinh TH và THCS; làm tách rời bàn 02 chỗ ngồi ghế liền; Thay mặt bàn bằng ván gỗ tràm dày 18 ly, Phun PU màu nho. Thay đáy học bàn bằng ván gỗ gỗ tràm dày 18 ly; Sơn mới khung sắt bằng sơn dầu màu xám. Đóng ghế rời: Khung ghế bằng thép vuông 20 dày 1,1 ly, lưng tựa, mặt đáy làm bằng ván gỗ tràm dày 18 ly , phun PU màu nho; sơn mới khung sắt bằng sơn dầu màu xám | Việt Nam | 1.520.000 | - Bốc xếp bàn, ghế học sinh sửa chữa từ lớp học xuống sân trường, vận chuyển bàn, ghế học sinh sửa chữa từ các trường về kho sửa chữa theo danh sách của Phòng Giáo dục cho các trường trên địa bàn huyện. Sau khi sửa chữa, vận chuyển bàn, ghế đã sửa chữa giao lại và xếp vào lớp học cho các trường theo danh sách của Phòng Giáo dục. |
16 | Sửa chữa bàn học sinh 02 chỗ ghế liền thành rời; Đóng mới ghế học sinh |
SCBG02
|
20 | Bộ | *Sửa chữa bàn HS: Kích thước cao 70cm, rộng 45cm, khung sắt gỉ sét, mặt bàn gỗ tràm đã hỏng. Công việc: sửa chữa bàn học sinh TH và THCS; làm tách rời bàn 02 chỗ ngồi ghế liền; Thay mặt bàn bằng ván gỗ tràm dày 18 ly, Phun PU màu nho. Thay đáy học bàn bằng ván gỗ gỗ tràm dày 18 ly; Sơn mới khung sắt bằng sơn dầu màu xám. Đóng ghế rời: Khung ghế bằng thép vuông 20 dày 1,1 ly, lưng tựa, mặt đáy làm bằng ván gỗ tràm dày 18 ly , phun PU màu nho; sơn mới khung sắt bằng sơn dầu màu xám | Việt Nam | 1.520.000 | - Bốc xếp bàn, ghế học sinh sửa chữa từ lớp học xuống sân trường, vận chuyển bàn, ghế học sinh sửa chữa từ các trường về kho sửa chữa theo danh sách của Phòng Giáo dục cho các trường trên địa bàn huyện. Sau khi sửa chữa, vận chuyển bàn, ghế đã sửa chữa giao lại và xếp vào lớp học cho các trường theo danh sách của Phòng Giáo dục. |
17 | Bàn ghế phòng hội trường, phòng hội đồng |
BG01
|
30 | Bộ | Bàn: Bàn 02 chỗ ngồi kích thước 120cm x 40cm x 76cm có hộc để hồ sơ phía dưới, được làm bằng gỗ sồi dày 18mm phun PU màu nho. Ghế: Ghế kích thước 100cm x 40cm được làm bằng gỗ thông phun PU màu nho. | Việt Nam | 3.458.000 | |
18 | Bàn ghế phòng hội trường, phòng hội đồng |
BG01
|
30 | Bộ | Bàn: Bàn 02 chỗ ngồi kích thước 120cm x 40cm x 76cm có hộc để hồ sơ phía dưới, được làm bằng gỗ sồi dày 18mm phun PU màu nho. Ghế: Ghế kích thước 100cm x 40cm được làm bằng gỗ thông phun PU màu nho. | Việt Nam | 3.458.000 | |
19 | Bàn ghế phòng hội trường, phòng hội đồng |
BG01
|
60 | Bộ | Bàn: Bàn 02 chỗ ngồi kích thước 120cm x 40cm x 76cm có hộc để hồ sơ phía dưới, được làm bằng gỗ sồi dày 18mm phun PU màu nho. Ghế: Ghế kích thước 100cm x 40cm được làm bằng gỗ thông phun PU màu nho. | Việt Nam | 3.458.000 | |
20 | Bàn ghế phòng hội trường, phòng hội đồng |
BG01
|
70 | Bộ | Bàn: Bàn 02 chỗ ngồi kích thước 120cm x 40cm x 76cm có hộc để hồ sơ phía dưới, được làm bằng gỗ sồi dày 18mm phun PU màu nho. Ghế: Ghế kích thước 100cm x 40cm được làm bằng gỗ thông phun PU màu nho. | Việt Nam | 3.458.000 | |
21 | Bàn ghế phòng hội trường, phòng hội đồng |
BG01
|
50 | Bộ | Bàn: Bàn 02 chỗ ngồi kích thước 120cm x 40cm x 76cm có hộc để hồ sơ phía dưới, được làm bằng gỗ sồi dày 18mm phun PU màu nho. Ghế: Ghế kích thước 100cm x 40cm được làm bằng gỗ thông phun PU màu nho. | Việt Nam | 3.458.000 | |
22 | Bàn ghế phòng hội trường, phòng hội đồng |
BG01
|
50 | Bộ | Bàn: Bàn 02 chỗ ngồi kích thước 120cm x 40cm x 76cm có hộc để hồ sơ phía dưới, được làm bằng gỗ sồi dày 18mm phun PU màu nho. Ghế: Ghế kích thước 100cm x 40cm được làm bằng gỗ thông phun PU màu nho. | Việt Nam | 3.458.000 | |
23 | Bàn ghế phòng hội trường, phòng hội đồng |
BG01
|
70 | Bộ | Bàn: Bàn 02 chỗ ngồi kích thước 120cm x 40cm x 76cm có hộc để hồ sơ phía dưới, được làm bằng gỗ sồi dày 18mm phun PU màu nho. Ghế: Ghế kích thước 100cm x 40cm được làm bằng gỗ thông phun PU màu nho. | Việt Nam | 3.458.000 | |
24 | Bàn ghế phòng hội trường, phòng hội đồng |
BG01
|
40 | Bộ | Bàn: Bàn 02 chỗ ngồi kích thước 120cm x 40cm x 76cm có hộc để hồ sơ phía dưới, được làm bằng gỗ sồi dày 18mm phun PU màu nho. Ghế: Ghế kích thước 100cm x 40cm được làm bằng gỗ thông phun PU màu nho. | Việt Nam | 3.458.000 | |
25 | Bàn ghế phòng hội trường, phòng hội đồng |
BG01
|
70 | Bộ | Bàn: Bàn 02 chỗ ngồi kích thước 120cm x 40cm x 76cm có hộc để hồ sơ phía dưới, được làm bằng gỗ sồi dày 18mm phun PU màu nho. Ghế: Ghế kích thước 100cm x 40cm được làm bằng gỗ thông phun PU màu nho. | Việt Nam | 3.458.000 | |
26 | Bàn ghế phòng hội trường, phòng hội đồng |
BG01
|
30 | Bộ | Bàn: Bàn 02 chỗ ngồi kích thước 120cm x 40cm x 76cm có hộc để hồ sơ phía dưới, được làm bằng gỗ sồi dày 18mm phun PU màu nho. Ghế: Ghế kích thước 100cm x 40cm được làm bằng gỗ thông phun PU màu nho. | Việt Nam | 3.458.000 | |
27 | Trò chơi giáo dục dành cho bé |
ISBN: 978-604-...
|
105 | Cuốn | Tác giả: Nguyễn Vũ Đức Duy. Nhà xuất bản: Văn hóa dân tộc | Việt Nam | 55.000 | |
28 | Những nguyên tắc vàng giúp bé phát triển lành mạnh |
ISBN: 978-604-...
|
105 | Cuốn | Tác giả: Nguyễn Vũ Đức Duy. Nhà xuất bản: Văn hóa dân tộc | Việt Nam | 56.000 | |
29 | Nuôi dưỡng chăm sóc và giáo dục dinh dưỡng - sức khỏe cho bé |
ISBN: 978-604-...
|
105 | Cuốn | Tác giả: Nguyễn Vũ Đức Duy. Nhà xuất bản: Văn hóa dân tộc | Việt Nam | 56.000 | |
30 | Các mốc phát triển cho bé tuổi mẫu giáo |
ISBN: 978-604-...
|
105 | Cuốn | Tác giả: Nguyễn Vũ Đức Duy. Nhà xuất bản: Văn hóa dân tộc | Việt Nam | 52.000 | |
31 | Kỹ năng giao tiếp xã hội dành cho lứa tuổi mẫu giáo |
ISBN: 978-604-...
|
105 | Cuốn | Tác giả: Nguyễn Vũ Đức Duy. Nhà xuất bản: Văn hóa dân tộc | Việt Nam | 42.000 | |
32 | Bé làm vệ sinh cá nhân và giữ gìn sức khỏe |
ISBN: 978-604-...
|
105 | Cuốn | Tác giả: Nguyễn Vũ Đức Duy. Nhà xuất bản: Văn hóa dân tộc | Việt Nam | 42.000 | |
33 | Phát triển tư duy cho trẻ mầm non |
ISBN: 978-604-...
|
105 | Cuốn | Tác giả: Nguyễn Vũ Đức Duy. Nhà xuất bản: Văn hóa dân tộc | Việt Nam | 42.000 | |
34 | Các hoạt động và trò chơi phát triển giác quan cho trẻ mầm non |
ISBN: 978-604-...
|
105 | Cuốn | Tác giả: Thảo Nguyên. Nhà xuất bản: Văn hóa dân tộc | Việt Nam | 85.000 | |
35 | Đọc hiểu tâm lý trẻ từ 0 - 10 tuổi |
ISBN: 978-604-...
|
105 | Cuốn | Tác giả: Ngọc Linh - Hiểu Minh. Nhà xuất bản: ĐHQG Hà Nội | Việt Nam | 65.000 | |
36 | Gieo thói quen nhỏ, gặt thành công lớn |
ISBN: 978-604-...
|
105 | Cuốn | Tác giả: Việt Anh - Đức Duy. Nhà xuất bản: Lao động | Việt Nam | 65.000 | |
37 | Ươm mầm tính cách |
ISBN: 978-604-...
|
105 | Cuốn | Tác giả: Huyền My. Nhà xuất bản: Lao động | Việt Nam | 68.000 | |
38 | Giáo dục phát triển nhận thức |
ISBN: 978-604-...
|
105 | Cuốn | Tác giả: Nguyễn Vũ Đức Duy. Nhà xuất bản: Khoa Học xã hội năm | Việt Nam | 52.000 | |
39 | Giáo dục phát triển vận động |
ISBN: 978-604-...
|
105 | Cuốn | Tác giả: Nguyễn Vũ Đức Duy. Nhà xuất bản: Văn hóa dân tộc | Việt Nam | 52.000 | |
40 | Giáo dục và phân loại kỹ năng sống cho trẻ |
ISBN: 978-604-...
|
105 | Cuốn | Tác giả: Nguyễn Vũ Đức Duy. Nhà xuất bản: Văn hóa dân tộc | Việt Nam | 56.000 | |
41 | 10 tình huống bất trắc cần dạy trẻ |
ISBN: 978-604-...
|
105 | Cuốn | Tác giả: Nguyễn Vũ Đức Duy Nhà xuất bản: Văn hóa dân tộc | Việt Nam | 38.000 | |
42 | Những bệnh thường gặp ở trẻ em - cách phòng và chữa trị |
ISBN: 978-604-...
|
105 | Cuốn | Tác giả: Nguyễn Vũ Đức Duy. Nhà xuất bản: Văn hóa dân tộc | Việt Nam | 55.000 | |
43 | Hướng dẫn nhà trường, phụ huynh chăm sóc trẻ tốt |
ISBN: 978-604-...
|
105 | Cuốn | Tác giả: Nguyễn Vũ Đức Duy Nhà xuất bản: Văn hóa dân tộc | Việt Nam | 56.000 | |
44 | Rèn tính tự lập cho trẻ |
ISBN: 978-604-...
|
105 | Cuốn | Tác giả: Nguyễn Vũ Đức Duy. Nhà xuất bản: Văn hóa dân tộc | Việt Nam | 48.000 | |
45 | Phương pháp xây dựng sự tự tin ở trẻ |
ISBN: 978-604-...
|
105 | Cuốn | Tác giả: Nguyễn Vũ Đức Duy. Nhà xuất bản: Văn hóa dân tộc | Việt Nam | 52.000 | |
46 | Luật quản lý, sử dụng tài sản của nhà nước |
ISBN: 978-604-...
|
105 | Cuốn | Tác giả: Quốc hội ban hành. Nhà xuất bản: Lao động xã hội | Việt Nam | 15.000 | |
47 | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật phòng, chống tham nhũng |
ISBN: 978-604-...
|
105 | Cuốn | Tác giả: Quốc hội ban hành. Nhà xuất bản: Lao động xã hội | Việt Nam | 32.000 | |
48 | Luật công đoàn |
ISBN: 978-604-...
|
105 | Cuốn | Tác giả: Quốc hội ban hành. Nhà xuất bản: Lao động xã hội | Việt Nam | 13.000 | |
49 | Luật tổ chức chính quyền địa phương |
ISBN: 978-604-...
|
105 | Cuốn | Tác giả: Quốc hội ban hành. Nhà xuất bản: Hồng Đức | Việt Nam | 45.000 | |
50 | Cẩm nang nâng cao ý thức an toàn giao thông |
ISBN: 978-604-...
|
105 | Cuốn | Tác giả: Quốc hội ban hành. Nhà xuất bản: Hồng Đức | Việt Nam | 38.000 | |
51 | Luật phổ biến giáo dục pháp luật |
ISBN: 978-604-...
|
105 | Cuốn | Tác giả: Đỗ Thái Phương Nhà xuất bản: Hồng Đức | Việt Nam | 18.000 | |
52 | Luật ban hành các văn bản quy phạm pháp luật |
ISBN: 978-604-...
|
105 | Cuốn | Tác giả: Quốc hội ban hành Nhà xuất bản: Hồng Đức | Việt Nam | 52.000 | |
53 | Luật Ngân sách Nhà nước |
ISBN: 978-604-...
|
105 | Cuốn | Tác giả: Quốc hội ban hành Nhà xuất bản: Hồng Đức | Việt Nam | 24.000 | |
54 | Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em |
ISBN: 978-604-...
|
105 | Cuốn | Tác giả: Quốc hội ban hành Nhà xuất bản: Hồng Đức | Việt Nam | 22.000 | |
55 | Luật giáo dục |
ISBN: 978-604-...
|
105 | Cuốn | Tác giả: Quốc hội ban hành Nhà xuất bản: Hồng Đức | Việt Nam | 22.000 | |
56 | Bộ luật lao động |
ISBN: 978-604-...
|
105 | Cuốn | Tác giả: Quốc hội ban hành Nhà xuất bản: Hồng Đức | Việt Nam | 52.000 | |
57 | Luật an toàn thực phẩm |
ISBN: 978-604-...
|
105 | Cuốn | Tác giả: Quốc hội ban hành Nhà xuất bản: Hồng Đức | Việt Nam | 28.000 | |
58 | Luật khiếu nại |
ISBN: 978-604-...
|
105 | Cuốn | Tác giả: Quốc hội ban hành Nhà xuất bản: Hồng Đức | Việt Nam | 28.000 | |
59 | Luật quản lý, sử dụng tài sản công |
ISBN: 978-604-...
|
105 | Cuốn | Tác giả: Quốc hội ban hành Nhà xuất bản: Hồng Đức | Việt Nam | 52.000 | |
60 | Luật thực hành tiết kiệm, chống lãng phí |
ISBN: 978-604-...
|
105 | Cuốn | Tác giả: Quốc hội ban hành Nhà xuất bản: Hồng Đức | Việt Nam | 32.000 | |
61 | Luật trẻ em |
ISBN: 978-604-...
|
105 | Cuốn | Tác giả: Quốc hội ban hành Nhà xuất bản: Hồng Đức | Việt Nam | 32.000 | |
62 | Tìm hiểu nghiệp vụ thanh tra trong lĩnh vực giáo dục |
ISBN: 978-604-...
|
105 | Cuốn | Tác giả: Thanh Thủy Nhà xuất bản: Hồng Đức | Việt Nam | 295.000 | |
63 | Luật công chức, viên chức và 500 câu hỏi đáp chỉ dẫn áp dụng |
ISBN: 978-604-...
|
105 | Cuốn | Tác giả: Quốc hội ban hành Nhà xuất bản: Hồng Đức | Việt Nam | 325.000 | |
64 | Cẩm nang hướng dẫn thực hiện Luật thi đua khen thưởng trong các cơ quan, đơn vị |
ISBN: 978-604-...
|
105 | Cuốn | Tác giả: Thái Hà. Nhà xuất bản: Hồng Đức | Việt Nam | 325.000 | |
65 | Hướng dẫn công tác quản lý tài chính, mua sắm thiết bị và đầu tư xây dựng trong trường học |
ISBN: 978-604-...
|
105 | Cuốn | Tác giả: Minh Diệp. Nhà xuất bản: Lao động | Việt Nam | 335.000 | |
66 | Nghiệp vụ quản lý tài chính dành cho kế toán trưởng đơn vị hành chính sự nghiệp - Đơn vị sự nghiệp công - Sự nghiệp có thu |
ISBN: 978-604-...
|
105 | Cuốn | Tác giả: Minh Diệp. Nhà xuất bản: Lao động | Việt Nam | 335.000 | |
67 | Hướng dẫn về tổ chức bộ máy biên chế theo quy định mới nhất dùng cho trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông |
ISBN: 978-604-...
|
105 | Cuốn | Tác giả: Linh Đan. Nhà xuất bản: Lao động | Việt Nam | 325.000 | |
68 | Hướng dẫn cách phòng tránh tai nạn thương tích và các bệnh thường gặp cho học sinh Tiểu học |
ISBN: 978-604-...
|
120 | Cuốn | Tác giả: Đinh Thị Quyên. Nhà xuất bản: Lao động | Việt Nam | 65.000 | |
69 | Giáo dục về biển đảo tổ quốc Việt Nam (Dành cho học sinh TH) |
ISBN: 978-604-...
|
120 | Cuốn | Nhà xuất bản: ĐHQG Hà Nội | Việt Nam | 86.500 | |
70 | Những kỹ năng sống dành cho Học sinh tiểu học |
ISBN: 978-604-...
|
120 | Cuốn | Tác giả: Quang Lân. Nhà xuất bản: Dân Trí | Việt Nam | 72.000 | |
71 | Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em |
ISBN: 978-604-...
|
120 | Cuốn | Tác giả: Quốc hội ban hành Nhà xuất bản: Hồng Đức | Việt Nam | 22.000 | |
72 | Luật giáo dục |
ISBN: 978-604-...
|
120 | Cuốn | Tác giả: Quốc hội ban hành Nhà xuất bản: Hồng Đức | Việt Nam | 22.000 | |
73 | Bộ luật lao động |
ISBN: 978-604-...
|
120 | Cuốn | Tác giả: Quốc hội ban hành Nhà xuất bản: Hồng Đức | Việt Nam | 52.000 | |
74 | Luật an toàn thực phẩm |
ISBN: 978-604-...
|
120 | Cuốn | Tác giả: Quốc hội ban hành Nhà xuất bản: Hồng Đức | Việt Nam | 28.000 | |
75 | Luật khiếu nại |
ISBN: 978-604-...
|
120 | Cuốn | Tác giả: Quốc hội ban hành Nhà xuất bản: Hồng Đức | Việt Nam | 28.000 | |
76 | Luật người khuyết tật |
ISBN: 978-604-...
|
120 | Cuốn | Tác giả: Quốc hội ban hành Nhà xuất bản: Hồng Đức | Việt Nam | 20.000 | |
77 | Luật trẻ em |
ISBN: 978-604-...
|
120 | Cuốn | Tác giả: Quốc hội ban hành Nhà xuất bản: Hồng Đức | Việt Nam | 32.000 | |
78 | Hướng dẫn công tác bảo quản, quản lý, lưu trữ văn thư trong các cơ quan |
ISBN: 978-604-...
|
120 | Cuốn | Tác giả: Anh Tuấn (sưu tầm và tuyển chọn). Nhà xuất bản: Hồng Đức | Việt Nam | 145.000 | |
79 | Hướng dẫn soạn thảo văn bản và tuyển chọn các mẫu diễn văn, bài phát biểu khai mạc, bế mạc hội nghị dùng trong Nhà trường |
ISBN: 978-604-...
|
120 | Cuốn | Tác giả: Linh Đan Nhà xuất bản: Lao động xã hội | Việt Nam | 335.000 | |
80 | Tục ngữ, ca dao chọn lọc Việt Nam |
ISBN: 978-604-...
|
120 | Cuốn | Tác giả: Bảo An (biên soạn) Nhà xuất bản: Văn học | Việt Nam | 60.000 | |
81 | Ca dao trữ tình chọn lọc |
ISBN: 978-604-...
|
120 | Cuốn | Tác giả: Bảo An (ST). Nhà xuất bản: Văn học | Việt Nam | 58.000 | |
82 | Tục ngữ, ca dao Việt Nam về tình yêu quê hương đất nước |
ISBN: 978-604-...
|
120 | Cuốn | Tác giả: Bảo An (ST). Nhà xuất bản: Văn học | Việt Nam | 42.000 | |
83 | Tục ngữ, ca dao Việt Nam về quan hệ ứng xử |
ISBN: 978-604-...
|
120 | Cuốn | Tác giả: Đặng Hà (ST). Nhà xuất bản: Văn học | Việt Nam | 42.000 | |
84 | Truyện cổ tích về loài vật |
ISBN: 978-604-...
|
120 | Cuốn | Tác giả: Nhiều tác giả. Nhà xuất bản: Văn học | Việt Nam | 65.000 | |
85 | Thần đồng Việt Nam |
ISBN: 978-604-...
|
120 | Cuốn | Tác giả: Bảo An. Nhà xuất bản: Văn học | Việt Nam | 65.000 | |
86 | Non nước Việt Nam 63 tỉnh thành |
ISBN: 978-604-...
|
120 | Cuốn | Nhà xuất bản: Hồng Đức | Việt Nam | 350.000 | |
87 | Danh nhân Việt Nam -Viết về cuộc đời, sự nghiệp, những giai thoại của các danh nhân Việt Nam |
ISBN: 978-604-...
|
120 | Cuốn | Tác giả: Nhiều tác giả. Nhà xuất bản: Văn học | Việt Nam | 75.000 | |
88 | Bách khoa tri thức học sinh - Con người và cuộc sống muôn màu |
ISBN: 978-604-...
|
120 | Cuốn | Tác giả: Quang Lân. Nhà xuất bản: Hồng Đức | Việt Nam | 62.000 | |
89 | Bách khoa tri thức học sinh - Vũ trụ và thế giới kỳ bí |
ISBN: 978-604-...
|
120 | Cuốn | Tác giả: Quang Lân. Nhà xuất bản: Hồng Đức | Việt Nam | 68.000 | |
90 | Bách khoa tri thức học sinh - Khoa học thường thức bổ ích |
ISBN: 978-604-...
|
120 | Cuốn | Tác giả: Quang Lân. Nhà xuất bản: Hồng Đức | Việt Nam | 68.000 | |
91 | Bách khoa tri thức học sinh - Thế giới động vật lý thú |
ISBN: 978-604-...
|
120 | Cuốn | Tác giả: Quang Lân. Nhà xuất bản: Hồng Đức | Việt Nam | 72.000 | |
92 | Bách khoa tri thức học sinh - Thế giới thực vật diệu kỳ |
ISBN: 978-604-...
|
120 | Cuốn | Tác giả: Quang Lân. Nhà xuất bản: Hồng Đức | Việt Nam | 62.000 | |
93 | Giáo dục học sinh bảo vệ nước sạch và vệ sinh môi trường |
ISBN: 978-604-...
|
90 | Cuốn | Tác giả: Tú Phương. Nhà xuất bản: Dân trí | Việt Nam | 38.000 | |
94 | Giáo dục kỹ năng sống phát triển trí thông minh cho học sinh cấp trung học |
ISBN: 978-604-...
|
90 | Cuốn | Tác giả: Tú Phương. Nhà xuất bản: ĐHQG Hà Nội | Việt Nam | 68.000 | |
95 | Những kỹ năng sống dành cho Học sinh THCS |
ISBN: 978-604-...
|
90 | Cuốn | Tác giả: Quang Lân. Nhà xuất bản: Dân Trí | Việt Nam | 72.000 | |
96 | Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em |
ISBN: 978-604-...
|
90 | Cuốn | Tác giả: Quốc hội ban hành Nhà xuất bản: Hồng Đức | Việt Nam | 22.000 | |
97 | Luật giáo dục |
ISBN: 978-604-...
|
90 | Cuốn | Tác giả: Quốc hội ban hành Nhà xuất bản: Hồng Đức | Việt Nam | 22.000 | |
98 | Bộ luật lao động |
ISBN: 978-604-...
|
90 | Cuốn | Tác giả: Quốc hội ban hành Nhà xuất bản: Hồng Đức | Việt Nam | 52.000 | |
99 | Luật an toàn thực phẩm |
ISBN: 978-604-...
|
90 | Cuốn | Tác giả: Quốc hội ban hành Nhà xuất bản: Hồng Đức | Việt Nam | 28.000 | |
100 | Luật khiếu nại |
ISBN: 978-604-...
|
90 | Cuốn | Tác giả: Quốc hội ban hành Nhà xuất bản: Hồng Đức | Việt Nam | 28.000 | |
101 | Luật người khuyết tật |
ISBN: 978-604-...
|
90 | Cuốn | Tác giả: Quốc hội ban hành Nhà xuất bản: Hồng Đức | Việt Nam | 20.000 | |
102 | Luật trẻ em |
ISBN: 978-604-...
|
90 | Cuốn | Tác giả: Quốc hội ban hành Nhà xuất bản: Hồng Đức | Việt Nam | 32.000 | |
103 | Hướng dẫn công tác bảo quản, quản lý, lưu trữ văn thư trong các cơ quan |
ISBN: 978-604-...
|
90 | Cuốn | Tác giả: Anh Tuấn (sưu tầm và tuyển chọn). Nhà xuất bản: Hồng Đức | Việt Nam | 145.000 | |
104 | Hướng dẫn soạn thảo văn bản và tuyển chọn các mẫu diễn văn, bài phát biểu khai mạc, bế mạc hội nghị dùng trong Nhà trường |
ISBN: 978-604-...
|
90 | Cuốn | Tác giả: Linh Đan. Nhà xuất bản: Lao đông xã hội | Việt Nam | 335.000 | |
105 | Tục ngữ, ca dao chọn lọc Việt Nam |
ISBN: 978-604-...
|
90 | Cuốn | Tác giả: Bảo An (biên soạn) Nhà xuất bản: Văn học | Việt Nam | 350.000 | |
106 | Ca dao trữ tình chọn lọc |
ISBN: 978-604-...
|
90 | Cuốn | Tác giả: Bảo An (ST). Nhà xuất bản: Văn học | Việt Nam | 56.000 | |
107 | Tục ngữ, ca dao Việt Nam về tình yêu quê hương đất nước |
ISBN: 978-604-...
|
90 | Cuốn | Tác giả: Bảo An (ST). Nhà xuất bản: Văn học | Việt Nam | 68.000 | |
108 | Tục ngữ, ca dao Việt Nam về quan hệ ứng xử |
ISBN: 978-604-...
|
90 | Cuốn | Tác giả: Đặng Hà (ST). Nhà xuất bản: Văn học | Việt Nam | 65.000 | |
109 | Truyện cổ tích về loài vật |
ISBN: 978-604-...
|
90 | Cuốn | Tác giả: Nhiều tác giả. Nhà xuất bản: Văn học | Việt Nam | 60.000 | |
110 | Thần đồng Việt Nam |
ISBN: 978-604-...
|
90 | Cuốn | Tác giả: Bảo An. Nhà xuất bản: Văn học | Việt Nam | 60.000 | |
111 | Non nước Việt Nam 63 tỉnh thành |
ISBN: 978-604-...
|
90 | Cuốn | Nhà xuất bản: Hồng Đức | Việt Nam | 58.000 | |
112 | Danh nhân Việt Nam -Viết về cuộc đời, sự nghiệp, những giai thoại của các danh nhân Việt Nam |
ISBN: 978-604-...
|
90 | Cuốn | Tác giả: Nhiều tác giả. Nhà xuất bản: Văn học | Việt Nam | 42.000 | |
113 | Bách khoa tri thức học sinh - Con người và cuộc sống muôn màu |
ISBN: 978-604-...
|
90 | Cuốn | Tác giả: Quang Lân. Nhà xuất bản: Hồng Đức | Việt Nam | 42.000 | |
114 | Bách khoa tri thức học sinh - Vũ trụ và thế giới kỳ bí |
ISBN: 978-604-...
|
90 | Cuốn | Tác giả: Quang Lân. Nhà xuất bản: Hồng Đức | Việt Nam | 42.000 | |
115 | Bách khoa tri thức học sinh - Khoa học thường thức bổ ích |
ISBN: 978-604-...
|
90 | Cuốn | Tác giả: Quang Lân. Nhà xuất bản: Hồng Đức | Việt Nam | 65.000 | |
116 | Bách khoa tri thức học sinh - Thế giới động vật lý thú |
ISBN: 978-604-...
|
90 | Cuốn | Tác giả: Quang Lân. Nhà xuất bản: Hồng Đức | Việt Nam | 58.000 | |
117 | Bách khoa tri thức học sinh - Thế giới thực vật diệu kỳ |
ISBN: 978-604-...
|
90 | Cuốn | Tác giả: Quang Lân. Nhà xuất bản: Hồng Đức | Việt Nam | 65.000 | |
118 | Tủ để đồ dùng cá nhân của trẻ (Có 02 ngăn để dép ở đáy tủ) |
TĐ02
|
2 | Bộ | KT: (30x240x90)cm. Gồm 16 ô 2 tầng, ván MDF 17ly phủ màu , vẽ trang trí, Có bánh xe di chuyển. | Việt Nam | 8.550.000 | |
119 | Tủ để đồ dùng cá nhân của trẻ (Có 02 ngăn để dép ở đáy tủ) |
TĐ02
|
3 | Bộ | KT: (30x240x90)cm. Gồm 16 ô 2 tầng, ván MDF 17ly phủ màu , vẽ trang trí, Có bánh xe di chuyển. | Việt Nam | 8.550.000 | |
120 | Tủ để đồ dùng cá nhân của trẻ (Có 02 ngăn để dép ở đáy tủ) |
TĐ02
|
3 | Bộ | KT: (30x240x90)cm. Gồm 16 ô 2 tầng, ván MDF 17ly phủ màu , vẽ trang trí, Có bánh xe di chuyển. | Việt Nam | 8.550.000 | |
121 | Tủ để đồ dùng cá nhân của trẻ (Có 02 ngăn để dép ở đáy tủ) |
TĐ02
|
3 | Bộ | KT: (30x240x90)cm. Gồm 16 ô 2 tầng, ván MDF 17ly phủ màu , vẽ trang trí, Có bánh xe di chuyển. | Việt Nam | 8.550.000 | |
122 | Tủ để đồ dùng cá nhân của trẻ (Có 02 ngăn để dép ở đáy tủ) |
TĐ02
|
3 | Bộ | KT: (30x240x90)cm. Gồm 16 ô 2 tầng, ván MDF 17ly phủ màu , vẽ trang trí, Có bánh xe di chuyển. | Việt Nam | 8.550.000 | |
123 | Tủ để đồ dùng cá nhân của trẻ (Có 02 ngăn để dép ở đáy tủ) |
TĐ02
|
2 | Bộ | KT: (30x240x90)cm. Gồm 16 ô 2 tầng, ván MDF 17ly phủ màu , vẽ trang trí, Có bánh xe di chuyển. | Việt Nam | 8.550.000 | |
124 | Tủ để đồ dùng cá nhân của trẻ (Có 02 ngăn để dép ở đáy tủ) |
TĐ02
|
3 | Bộ | KT: (30x240x90)cm. Gồm 16 ô 2 tầng, ván MDF 17ly phủ màu , vẽ trang trí, Có bánh xe di chuyển. | Việt Nam | 8.550.000 | |
125 | Tủ để đồ dùng cá nhân của trẻ (Có 02 ngăn để dép ở đáy tủ) |
TĐ02
|
3 | Bộ | KT: (30x240x90)cm. Gồm 16 ô 2 tầng, ván MDF 17ly phủ màu , vẽ trang trí, Có bánh xe di chuyển. | Việt Nam | 8.550.000 | |
126 | Tủ để đồ dùng cá nhân của trẻ (Có 02 ngăn để dép ở đáy tủ) |
TĐ02
|
3 | Bộ | KT: (30x240x90)cm. Gồm 16 ô 2 tầng, ván MDF 17ly phủ màu , vẽ trang trí, Có bánh xe di chuyển. | Việt Nam | 8.550.000 | |
127 | Tủ để đồ dùng cá nhân của trẻ (Có 02 ngăn để dép ở đáy tủ) |
TĐ02
|
2 | Bộ | KT: (30x240x90)cm. Gồm 16 ô 2 tầng, ván MDF 17ly phủ màu , vẽ trang trí, Có bánh xe di chuyển. | Việt Nam | 8.550.000 | |
128 | Tủ để đồ dùng cá nhân của trẻ (Có 02 ngăn để dép ở đáy tủ) |
TĐ02
|
3 | Bộ | KT: (30x240x90)cm. Gồm 16 ô 2 tầng, ván MDF 17ly phủ màu , vẽ trang trí, Có bánh xe di chuyển. | Việt Nam | 8.550.000 | |
129 | Tủ để đồ dùng cá nhân của trẻ (Có 02 ngăn để dép ở đáy tủ) |
TĐ02
|
3 | Bộ | KT: (30x240x90)cm. Gồm 16 ô 2 tầng, ván MDF 17ly phủ màu , vẽ trang trí, Có bánh xe di chuyển. | Việt Nam | 8.550.000 | |
130 | Máy xay thịt |
MX01
|
1 | Cái | KT : D600 x R400 x C800mm. Máy xay thịt công nghiệp được thiết kế và sản xuất bằng inox 304. Miệng, cối, khung, thân máy xung quanh inox 304. 4 chân trụ inox V 38x38mm. Có đế gắn 4 bánh xe để di chuyển. Gồm 1 mô tơ 2HP. 1 CP điều chỉnh hoạt động. Xuất xứ: Việt Nam | Việt Nam | 43.380.000 | |
131 | Máy xay thịt |
MX01
|
1 | Cái | KT : D600 x R400 x C800mm. Máy xay thịt công nghiệp được thiết kế và sản xuất bằng inox 304. Miệng, cối, khung, thân máy xung quanh inox 304. 4 chân trụ inox V 38x38mm. Có đế gắn 4 bánh xe để di chuyển. Gồm 1 mô tơ 2HP. 1 CP điều chỉnh hoạt động. Xuất xứ: Việt Nam | Việt Nam | 43.380.000 | |
132 | Máy xay thịt |
MX01
|
1 | Cái | KT : D600 x R400 x C800mm. Máy xay thịt công nghiệp được thiết kế và sản xuất bằng inox 304. Miệng, cối, khung, thân máy xung quanh inox 304. 4 chân trụ inox V 38x38mm. Có đế gắn 4 bánh xe để di chuyển. Gồm 1 mô tơ 2HP. 1 CP điều chỉnh hoạt động. Xuất xứ: Việt Nam | Việt Nam | 43.380.000 | |
133 | Máy xay thịt |
MX01
|
1 | Cái | KT : D600 x R400 x C800mm. Máy xay thịt công nghiệp được thiết kế và sản xuất bằng inox 304. Miệng, cối, khung, thân máy xung quanh inox 304. 4 chân trụ inox V 38x38mm. Có đế gắn 4 bánh xe để di chuyển. Gồm 1 mô tơ 2HP. 1 CP điều chỉnh hoạt động. Xuất xứ: Việt Nam | Việt Nam | 43.380.000 | |
134 | Máy xay thịt |
MX01
|
1 | Cái | KT : D600 x R400 x C800mm. Máy xay thịt công nghiệp được thiết kế và sản xuất bằng inox 304. Miệng, cối, khung, thân máy xung quanh inox 304. 4 chân trụ inox V 38x38mm. Có đế gắn 4 bánh xe để di chuyển. Gồm 1 mô tơ 2HP. 1 CP điều chỉnh hoạt động. Xuất xứ: Việt Nam | Việt Nam | 43.380.000 | |
135 | Máy xay thịt |
MX01
|
1 | Cái | KT : D600 x R400 x C800mm. Máy xay thịt công nghiệp được thiết kế và sản xuất bằng inox 304. Miệng, cối, khung, thân máy xung quanh inox 304. 4 chân trụ inox V 38x38mm. Có đế gắn 4 bánh xe để di chuyển. Gồm 1 mô tơ 2HP. 1 CP điều chỉnh hoạt động. Xuất xứ: Việt Nam | Việt Nam | 43.380.000 | |
136 | Máy xay thịt |
MX01
|
1 | Cái | KT : D600 x R400 x C800mm. Máy xay thịt công nghiệp được thiết kế và sản xuất bằng inox 304. Miệng, cối, khung, thân máy xung quanh inox 304. 4 chân trụ inox V 38x38mm. Có đế gắn 4 bánh xe để di chuyển. Gồm 1 mô tơ 2HP. 1 CP điều chỉnh hoạt động. Xuất xứ: Việt Nam | Việt Nam | 43.380.000 | |
137 | Máy xay thịt |
MX01
|
1 | Cái | KT : D600 x R400 x C800mm. Máy xay thịt công nghiệp được thiết kế và sản xuất bằng inox 304. Miệng, cối, khung, thân máy xung quanh inox 304. 4 chân trụ inox V 38x38mm. Có đế gắn 4 bánh xe để di chuyển. Gồm 1 mô tơ 2HP. 1 CP điều chỉnh hoạt động. Xuất xứ: Việt Nam | Việt Nam | 43.380.000 | |
138 | Máy xay thịt |
MX01
|
1 | Cái | KT : D600 x R400 x C800mm. Máy xay thịt công nghiệp được thiết kế và sản xuất bằng inox 304. Miệng, cối, khung, thân máy xung quanh inox 304. 4 chân trụ inox V 38x38mm. Có đế gắn 4 bánh xe để di chuyển. Gồm 1 mô tơ 2HP. 1 CP điều chỉnh hoạt động. Xuất xứ: Việt Nam | Việt Nam | 43.380.000 |
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Sự khác biệt giữa tán thưởng và tâng bốc là như thế nào? Đơn giản lắm. Một bên là chân tình, và bên kia thì không. Một bên đi ra từ trái tim; bên kia đi ra từ hàm răng. Một bên không vị kỷ; một bên ích kỷ. Một bên thường được tán đồng; một bên thường bị phê phán. "
Dale Carnegie
Sự kiện trong nước: Nguyễn Trung Trực là lãnh tụ cuộc khởi nghĩa nhân...