Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
STT | Mã định danh (theo MSC mới) | Tên liên danh | Tên nhà thầu | Điểm kỹ thuật | Giá trúng thầu (VND) | Thời gian giao hàng (ngày) | Ngày ký hợp đồng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | vn0317042873 | CÔNG TY TNHH FIREBALL |
77.630.960 VND | 7 ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Xuất xứ | Giá trúng thầu | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Lược đồ nước Anh thế kỉ XVII |
FB2-083A
|
2 | Tờ | Mục đích sử dụng: HS biết được vị trí các địa điểm đã diễn ra các sự kiện chính của cuộc cách mạng tư sản Anh hồi thế kỉ XVII. Lược đồ vương quốc Anh thế kỉ XVII. - Thể hiện được vị trí của các địa điểm diễn ra các sự kiện lịch sử quan trọng của cuộc cách mạng tư sản Anh hồi thế kỉ XVII; Kích thước: (720x1.020)mm có dung sai 10mm In offset 4 màu trên giấy couche có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ; Xuất xứ: Việt Nam | Việt Nam | 125.000 | |
2 | Lược đồ diễn biến cơ bản của cuộc chiến tranh giành độc lập ở Bắc Mỹ (thế kỉ XVIII) |
FB2-085A
|
2 | Tờ | Mục đích sử dụng: HS tìm hiểu được sâu sắc hơn về lịch sử cuộc chiến tranh giành độc lập ở Bắc Mỹ (thế kỉ XVIII). Lược đồ thể hiện được diễn biến cơ bản của cuộc chiến tranh giành độc lập ở Bắc Mỹ (thế kỉ XVIII). Kích thước: (720x1.020)mm có dung sai 10mm In offset 4 màu trên giấy couche có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ; Xuất xứ: Việt Nam | Việt Nam | 125.000 | |
3 | Lược đồ diễn biến cơ bản của cuộc cách mạng tư sản Pháp (thế kỉ XVIII) |
FB2-086A
|
2 | Tờ | Mục đích sử dụng: HS tìm hiểu được sâu sắc hơn về lịch sử cuộc cách mạng tư sản Pháp (thế kỉ XVIII). Lược đồ thể hiện được diễn biến cơ bản của cuộc cách mạng tư sản Pháp (thế kỉ XVIII). Kích thước: (720x1.020)mm có dung sai 10mm In offset 4 màu trên giấy couche có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ; Xuất xứ: Việt Nam | Việt Nam | 125.000 | |
4 | Lược đồ thế giới thế kỉ XVIII |
FB2-088A
|
2 | Tờ | Mục đích sử dụng: HS biết được vị trí các địa điểm diễn ra các sự kiện chính của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ I. Lược đồ thế giới thế kỉ XVIII thể hiện được vị trí của các quốc gia, đặc biệt là các nơi đã diễn ra các sự kiện tiêu biểu của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ I (thế kỉ XVIII). Kích thước: (720x1.020)mm có dung sai 10mm In offset 4 màu trên giấy couche có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ; Xuất xứ: Việt Nam | Việt Nam | 125.000 | |
5 | Lược đồ phong trào khởi nghĩa nông dân ở Đàng Ngoài, thế kỉ XVIII |
FB2-094A
|
2 | Tờ | Mục đích sử dụng: HS có hiểu biết sâu sắc hơn về phong trào khởi nghĩa nông dân ở Đàng Ngoài, thế kỉ XVIII. Lược đồ Đàng Ngoài, thế kỉ XVIII, thể hiện rõ địa điểm diễn ra một số cuộc khởi nghĩa nông dân tiêu biểu. Kích thước: (720x1.020)mm có dung sai 10mm In offset 4 màu trên giấy couche có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ; Xuất xứ: Việt Nam | Việt Nam | 125.000 | |
6 | Lược đồ cuộc khởi nghĩa của phong trào nông dân Tây Sơn thế kỉ XVIII |
FB2-095A
|
2 | Tờ | Mục đích sử dụng: HS có hiểu biết sâu sắc hơn về phong trào nông dân Tây Sơn, thế kỉ XVIII. 01 lược đồ thể hiện diễn biến chính của phong trào nông dân Tây Sơn thế kỉ XVIII. Kích thước: (720x1.020)mm có dung sai 10mm In offset 4 màu trên giấy couche có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ; Xuất xứ: Việt Nam | Việt Nam | 125.000 | |
7 | Lược đồ vị trí các nước đế quốc từ cuối thế kỉ XIX, đầu thế kỉ XX |
FB2-097A
|
2 | Tờ | Mục đích sử dụng: HS biết được vị trí địa lý của các nước đế quốc từ cuối thế kỉ XIX, đầu thế kỉ XX. 01 tờ lược đồ các nước đế quốc trên thế giới trong thời gian từ cuối thế kỷ XIX đến đầu thế kỷ XX. Kích thước: (720x1.020)mm có dung sai 10mm In offset 4 màu trên giấy couche có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ; Xuất xứ: Việt Nam | Việt Nam | 125.000 | |
8 | Lược đồ diễn biến chính của cuộc Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 |
FB2-100A
|
2 | Tờ | Mục đích sử dụng: HS có được hiểu biết cụ thể, sâu sắc hơn về lịch sử Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917. Lược đồ diễn biến chính của cuộc Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917, ghi rõ thời gian, địa điểm đã diễn ra những sự kiện quan trọng nhất. Kích thước: (720x1.020)mm có dung sai 10mm In offset 4 màu trên giấy couche có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ; Xuất xứ: Việt Nam | Việt Nam | 125.000 | |
9 | Lược đồ đế quốc Nhật Bản nửa cuối thế kỉ XIX, đầu thế kỉ XX |
FB2-104A
|
2 | Tờ | Mục đích sử dụng: HS biết được rõ ràng, cụ thể hơn về vị trí của đế quốc Nhật Bản trong thời gian từ nửa cuối thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX Tờ lược đồ đế quốc Nhật Bản từ nửa cuối thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX thể hiện rõ vị trí của Nhật Bản trong khu vực Đông Á và Đông Bắc Á. Kích thước: (720x1.020)mm có dung sai 10mm In offset 4 màu trên giấy couche có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ; Xuất xứ: Việt Nam | Việt Nam | 125.000 | |
10 | Lược đồ khu vực Đông Nam Á nửa cuối thế kỉ XIX, đầu thế kỉ XX |
FB2-106A
|
2 | Tờ | Mục đích sử dụng: HS có được hiểu biết cụ thể sinh động hơn về phong trào đấu tranh chống thực dân phương Tây ở Đông Nam Á cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX. Lược đồ phong trào đấu tranh chống thực dân phương Tây ở Đông Nam Á cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX. Kích thước: (720x1.020)mm có dung sai 10mm In offset 4 màu trên giấy couche có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ; Xuất xứ: Việt Nam | Việt Nam | 125.000 | |
11 | Lược đồ Việt Nam nửa đầu thế kỉ XIX. |
FB2-107A
|
2 | Tờ | Mục đích sử dụng: HS có được hiểu biết cụ thể, chắc chắn hơn về vị trí, địa dư của Việt Nam nửa đầu thế kỉ XIX. Lược đồ Việt Nam nửa đầu thế kỉ XIX, chỉ rõ vị trí, địa dư của Việt Nam trong khu vực Đông Nam Á, đặc biệt lưu ý thể hiện chủ quyền biển, đảo của Việt Nam, nhất là các quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa. Kích thước: (720x1.020)mm có dung sai 10mm In offset 4 màu trên giấy couche có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ; Xuất xứ: Việt Nam | Việt Nam | 125.000 | |
12 | Lược đồ Việt Nam nửa sau thế kỉ XIX |
FB2-108A
|
2 | Tờ | Mục đích sử dụng: HS có được hiểu biết cụ thể, chắc chắn hơn về các một số nội dung chính của lịch sử Việt Nam nửa sau thế kỉ XIX. Lược đồ Việt Nam nửa sau thế kỷ XIX gồm 02 tờ (chú ý thể hiện chủ quyền biển, đảo của Việt Nam) - 01 tờ lược đồ Việt Nam 1884; - 01 tờ lược đồ Phong trào Cần Vương. Kích thước: (720x1.020)mm có dung sai 10mm In offset 4 màu trên giấy couche có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ; Xuất xứ: Việt Nam | Việt Nam | 260.000 | |
13 | Lược đồ thể hiện phạm vi biển, đảo Việt Nam |
FB2-112A
|
2 | Tờ | Mục đích sử dụng: HS có được hiểu biết cụ thể về phạm vi biển, đảo Việt Nam. 01 tờ lược đồ Việt Nam thể hiện rõ phạm vi biển đảo của Việt Nam, (sử dụng chung lớp 8). Kích thước: (720x1.020)mm có dung sai 10mm In offset 4 màu trên giấy couche có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ; Xuất xứ: Việt Nam | Việt Nam | 125.000 | |
14 | Nhiệt - ẩm kế treo tường |
FB2-139A
|
2 | Cái | - Mục đích sử dụng: Đo nhiệt độ và ẩm độ trong phòng. - Nhiệt - ẩm kế đo nhiệt độ và ẩm độ trong phòng loại thông dụng. | Việt Nam | 260.000 | |
15 | Thảm thực vật ở dãy Andes |
FB2-150A
|
3 | Tờ | Mục đích sử dụng: HS mô tả sự phân hóa thảm thực vật có khác nhau theo độ cao ở sườn đông và sườn tây dãy Andes. Tranh thể hiện sự phân hóa của thảm thực vật theo độ cao ở sườn đông và sườn tây dãy Andes (cắt qua lãnh thổ Pê-ru). Kích thước: (420x590)mm có dung sai 10mm In offset 4 màu trên giấy couche có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ; Xuất xứ: Việt Nam | Việt Nam | 190.000 | |
16 | Bản đồ các nước châu Âu |
FB2-161A
|
1 | Tờ | Mục đích sử dụng: HS xác định vị trí địa lý, phạm vi châu Âu. Bản đồ treo tường, thể hiện: tên, thủ đô, ranh giới các quốc gia; các sông lớn, các châu lục và đại dương tiếp giáp với châu Âu. Bên dưới tờ bản đồ có tên các quốc gia và diện tích các quốc gia. Kích thước: (720x1.020)mm có dung sai 10mm In offset 4 màu trên giấy couche có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ; Xuất xứ: Việt Nam | Việt Nam | 230.000 | |
17 | Bản đồ tự nhiên châu Âu |
FB2-162A
|
1 | Tờ | Mục đích sử dụng: HS trình bày một số đặc điểm tự nhiên châu Âu. Bản đồ treo tường, thể hiện: địa hình, khí hậu, sông ngòi (có các sông Rhein (Rainơ), Danube (Đanuyp), Volga (Vonga), thảm thực vật, khoáng sản chính. Kích thước: (720x1.020)mm có dung sai 10mm In offset 4 màu trên giấy couche có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ; Xuất xứ: Việt Nam | Việt Nam | 230.000 | |
18 | Bản đồ các nước châu Á |
FB2-163A
|
1 | Tờ | Mục đích sử dụng: HS xác định vị trí địa lý, phạm vi châu Á. Bản đồ treo tường, thể hiện: tên, thủ đô, ranh giới các quốc gia; các sông lớn, các châu lục và đại dương tiếp giáp với châu Á. Bên dưới tờ bản đồ có tên các quốc gia và diện tích các quốc gia. Kích thước: (720x1.020)mm có dung sai 10mm In offset 4 màu trên giấy couche có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ; Xuất xứ: Việt Nam | Việt Nam | 230.000 | |
19 | Bản đồ các nước châu Đại Dương |
FB2-169A
|
2 | Tờ | Mục đích sử dụng: HS xác định vị trí địa lý, phạm vi Châu Đại Dương Bản đồ treo tường, thể hiện: tên, thủ đô, ranh giới các quốc gia; các sông lớn, các biển, đại dương ở châu Đại Dương. Bên dưới tờ bản đồ có tên các quốc gia và diện tích các quốc gia. Kích thước: (720x1.020)mm có dung sai 10mm In offset 4 màu trên giấy couche có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ; Xuất xứ: Việt Nam | Việt Nam | 230.000 | |
20 | Bản đồ tự nhiên châu Đại Dương |
FB2-170A
|
2 | Tờ | Mục đích sử dụng: HS trình bày một số đặc điểm tự nhiên Châu Đại Dương Bản đồ treo tường, thể hiện: địa hình, khí hậu, sông ngòi, thảm thực vật, khoáng sản chính ở châu Đại Dương Kích thước: (720x1.020)mm có dung sai 10mm In offset 4 màu trên giấy couche có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ; Xuất xứ: Việt Nam | Việt Nam | 230.000 | |
21 | Bản đồ tự nhiên châu Nam Cực |
FB2-171A
|
2 | Tờ | Mục đích sử dụng: HS xác định vị trí địa lý, phạm vi Châu Nam Cực Bản đồ treo tường, thể hiện: - Lục địa Nam Cực, đường bình độ thể hiện độ cao, các biển ở Nam Cực, các đại dương tiếp giáp. - Kèm theo Lát cắt địa hình và lớp phủ băng ở lục địa Nam Cực; thông tin cơ bản về khí hậu lạnh giá, về tác động của biến đổi khí hậu làm cho lớp băng ở Nam Cực ngày càng tan chảy nhiều hơn. Kích thước: (720x1.020)mm có dung sai 10mm In offset 4 màu trên giấy couche có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ; Xuất xứ: Việt Nam | Việt Nam | 230.000 | |
22 | Bản đồ địa hình và khoáng sản Việt Nam |
FB2-173A
|
2 | Tờ | Mục đích sử dụng: HS nêu đặc điểm địa hình và khoáng sản Việt Nam. Bản đồ treo tường, thể hiện: - Núi cao, núi trung bình, núi thấp, sơn nguyên/cao nguyên đá vôi, cao nguyên đá badan, đồi, bán bình nguyên phù sa cổ, đồng bằng phù sa mới, các dãy núi chính, độ sâu của biển - Địa điểm phân bố các khoáng sản ở Việt Nam (than, dầu mỏ, khí đốt, sắt, mangan, titan, crôm, bô-xit, thiếc, chì-kẽm, vàng, đồng, cát thủy tinh, đá quý, apatit, đất hiếm, đá vôi xi măng, nước khoáng). Kích thước: (720x1.020)mm có dung sai 10mm In offset 4 màu trên giấy couche có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ; Xuất xứ: Việt Nam | Việt Nam | 125.000 | |
23 | Bản đồ các hệ thống sông lớn ở Việt Nam |
FB2-175A
|
1 | Tờ | Mục đích sử dụng: HS xác định lưu vực của một số hệ thống sông lớn ở Việt Nam. Bản đồ đồ treo tường, thể hiện các lưu vực sông và các hệ thống sông lớn (lưu vực sông Hồng, lưu vực sông Thái Bình, lưu vực sông Kì Cùng - Bằng Giang, lưu vực sông Mã, lưu vực sông Cả, lưu vực sông Thu Bồn, lưu vực sông Ba (Đà Rằng), lưu vực sông Đồng Nai, lưu vực sông Mê Công (Cửu Long) và lưu vực các sông khác; các hồ lớn; kèm biểu đồ tròn Tỷ lệ diện tích lưu vực các hệ thống sông, biểu đồ đường biểu diễn Lưu lượng nước trung bình sông Hồng, sông Đà Rằng, sông Mê Công. Kích thước: (720x1.020)mm có dung sai 10mm In offset 4 màu trên giấy couche có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ; Xuất xứ: Việt Nam | Việt Nam | 125.000 | |
24 | Bản đồ khí hậu Việt Nam |
FB2-174A
|
1 | Tờ | Mục đích sử dụng: HS trình bày một số đặc điểm khí hậu Việt Nam Bản đồ treo tường, thể hiện các miền khí hậu, vùng khí hậu, bão (hướng di chuyển và tần suất), chế độ gió, có biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa ở một số trạm khí tượng tiêu biểu cho các miền. Kích thước: (720x1.020)mm có dung sai 10mm In offset 4 màu trên giấy couche có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ; Xuất xứ: Việt Nam | Việt Nam | 125.000 | |
25 | Bản đồ các nhóm đất chính ở Việt Nam |
FB2-176A
|
2 | Tờ | Mục đích sử dụng: HS trình bày sự phân bố các nhóm đất chính ở nước ta. Bản đồ treo tường, thể hiện được sự phân bố ba nhóm đất chính: nhóm đất feralit, nhóm đất phù sa, nhóm đất khác và núi đá. Kích thước: (720x1.020)mm có dung sai 10mm In offset 4 màu trên giấy couche có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ; Xuất xứ: Việt Nam | Việt Nam | 125.000 | |
26 | Bản đồ vùng biển của Việt Nam trong Biển Đông |
FB2-177A
|
2 | Tờ | Mục đích sử dụng: HS xác định trên bản đồ phạm vi Biển Đông, các nước và vùng lãnh thổ có chung Biển Đông với Việt Nam; các mốc xác định đường cơ sở, đường phân chia vịnh Bắc Bộ giữa Việt Nam và Trung Quốc. Bản đồ treo tường, thể hiện: phạm vi Biển Đông, các nước và vùng lãnh thổ có chung Biển Đông với Việt Nam; các mốc xác định đường cơ sở, đường phân chia vịnh Bắc Bộ giữa Việt Nam và Trung Quốc. Bên dưới bản đồ có sơ đồ lát cắt ngang các vùng biển Việt Nam (bao gồm vùng nội thủy, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa). Kích thước: (720x1.020)mm có dung sai 10mm In offset 4 màu trên giấy couche có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ; Xuất xứ: Việt Nam | Việt Nam | 125.000 | |
27 | Bản đồ tự nhiên ĐB Sông Cửu Long |
FB2-194A
|
2 | Tờ | Bản đồ treo tường, thể hiện: - Địa hình, sông ngòi, các loại đất (đất phù sa ngọt, đất phèn, đất mặn, đất khác), khoáng sản, vườn quốc gia, bãi tắm, bãi cá, bãi tôm; - Đầy đủ ranh giới với các nước láng giềng, các vùng giáp ranh; vùng biển, đảo; - Bản đồ phụ: vị trí của vùng Đồng bằng sông Cửu Long trên lãnh thổ Việt Nam. Kích thước: (720x1.020)mm có dung sai 10mm In offset 4 màu trên giấy couche có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ; Xuất xứ: Việt Nam | Việt Nam | 125.000 | |
28 | Bản đồ kinh tế ĐB Sông Cửu Long |
FB2-195C
|
2 | Tờ | Bản đồ treo tường, thể hiện: - Các trung tâm công nghiệp (trong đó có các ngành công nghiệp); nơi phân bố vật nuôi (bò, lợn, gia cầm), cây trồng (lúa, cây ăn quả, cây công nghiệp/dừa, cây thực phẩm); vùng rừng; vùng nông lâm kết hợp; vùng lúa/lợn/gia cầm; bãi cá, bãi tôm, bãi tắm, vùng nuôi tôm/nuôi cá tập trung, vườn quốc gia, sân bay, cảng, khu kinh tế ven biển, khu kinh tế cửa khẩu, các tuyến giao thông chính; - Đầy đủ ranh giới với các nước láng giềng, các vùng giáp ranh; vùng biển, đảo; - Bản đồ phụ: vị trí của vùng Đồng bằng sông Cửu Long trên lãnh thổ Việt Nam. Kích thước: (720x1.020)mm có dung sai 10mm In offset 4 màu trên giấy couche có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ; Xuất xứ: Việt Nam | Việt Nam | 125.000 | |
29 | Bản đồ tự nhiên vùng Đông Nam Bộ |
FB2-192A
|
2 | Tờ | Bản đồ treo tường, thể hiện: - Địa hình, sông ngòi, hồ lớn, các loại đất, khoáng sản, vườn quốc gia, bãi tắm, bãi cá, bãi tôm; - Đầy đủ ranh giới với các nước láng giềng, các vùng giáp ranh; vùng biển, đảo; - Bản đồ phụ: vị trí của vùng Đông Nam Bộ trên lãnh thổ Việt Nam. Kích thước: (720x1.020)mm có dung sai 10mm In offset 4 màu trên giấy couche có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ; Xuất xứ: Việt Nam | Việt Nam | 125.000 | |
30 | Bản đồ kinh tế vùng Đông Nam Bộ |
FB2-193A
|
2 | Tờ | Bản đồ treo tường, thể hiện: - Các trung tâm công nghiệp (trong đó có các ngành công nghiệp); nơi phân bố vật nuôi (trâu, bò, lợn, gia cầm), cây trồng (cao su, cà phê, hồ tiêu, điều, thuốc lá, cây ăn quả); vùng rừng; vùng nông lâm kết hợp; vùng cây công nghiệp, vùng lúa/lợn/gia cầm, bãi cá, bãi tôm, bãi tắm, vườn quốc gia, sân bay, cảng, khu kinh tế cửa khẩu, các tuyến giao thông chính; - Đầy đủ ranh giới với các nước láng giềng, các vùng giáp ranh; vùng biển, đảo; - Bản đồ phụ: vị trí của vùng Đông Nam Bộ trên lãnh thổ Việt Nam. Kích thước: (720x1.020)mm có dung sai 10mm In offset 4 màu trên giấy couche có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ; Xuất xứ: Việt Nam | Việt Nam | 125.000 | |
31 | Bản đồ công nghiệp VN |
FB2-180A
|
2 | Tờ | Bản đồ treo tường, thể hiện: các trung tâm công nghiệp, các ngành công nghiệp chủ yếu trong mỗi trung tâm; các trung tâm công nghiệp có quy mô khác nhau. Kèm hình ảnh về ngành khai thác dầu khí, dệt may, chế biến thủy sản, chế biến cây công nghiệp. Kích thước: (720x1.020)mm có dung sai 10mm In offset 4 màu trên giấy couche có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ; Xuất xứ: Việt Nam | Việt Nam | 125.000 | |
32 | Bản đồ nông nghiệp VN |
FB2-179A
|
2 | Tờ | Bản đồ treo tường, thể hiện: ranh giới các vùng nông nghiệp; vùng trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm; vùng trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả; vùng rừng; vùng nông lâm kết hợp; vùng nuôi trồng thủy sản tập trung; sản phẩm chuyên môn hóa của từng vùng: cây lúa, cây thực phẩm, các cây công nghiệp (chè, cao su, cà phê, hồ tiêu, điều, dừa, mía, lạc, đậu tương), cây ăn quả, vật nuôi (trâu, bò, lợn, gia cầm). Kích thước: (720x1.020)mm có dung sai 10mm In offset 4 màu trên giấy couche có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ; Xuất xứ: Việt Nam | Việt Nam | 125.000 | |
33 | Bản đồ GTVT VN |
FB2-181A
|
2 | Tờ | Bản đồ treo tường, thể hiện: các tuyến đường bộ huyết mạch, các tuyến đường sắt, các tuyến đường biển, các cảng lớn (biển/ sông) và các sân bay; kèm theo hình ảnh về cảng biển, cảng sông, đường sắt, sân bay, đường bộ. Kích thước: (720x1.020)mm có dung sai 10mm In offset 4 màu trên giấy couche có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ; Xuất xứ: Việt Nam | Việt Nam | 125.000 | |
34 | Lược đồ thế giới từ 1918 đến 1945 |
FB2-115A
|
2 | Tờ | 01 lược đồ thể hiện tình hình chính trị thế giới từ năm 1918 đến 1945, gồm 1 tờ: Kích thước: (720x1.020)mm có dung sai 10mm In offset 4 màu trên giấy couche có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ; Xuất xứ: Việt Nam | Việt Nam | 125.000 | |
35 | Lược đồ thế giới trong thời gian 1939 - 1944 |
FB2-117A
|
2 | Tờ | Bộ lược đồ gồm 02 tờ: - 01 tờ lược đồ diễn biến chính của cuộc Chiến tranh thế giới II ở châu Âu; - 01 tờ lược đồ thể hiện diễn biến chính của Chiến tranh thế giới II ở châu Á - Thái Bình Dương; - Lược đồ có ghi rõ địa danh hồi đó đối chiếu với địa danh ngày nay; Kích thước: (720x1.020)mm có dung sai 10mm In offset 4 màu trên giấy couche có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ; Xuất xứ: Việt Nam | Việt Nam | 125.000 | |
36 | Lược đồ Cách mạng tháng Tám năm 1945 |
FB2-119A
|
2 | Tờ | 01 tờ lược đồ Việt Nam thể hiện được diễn biến chính của cuộc Cách mạng tháng Tám năm 1945. Kích thước: (720x1.020)mm có dung sai 10mm In offset 4 màu trên giấy couche có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ; Xuất xứ: Việt Nam | Việt Nam | 125.000 | |
37 | Lược đồ Liên Xô và các nước XHCN ở Đông Âu trong thời gian từ năm 1945 đến năm 1991 |
FB2-121A
|
2 | Tờ | 01 lược đồ Liên Xô và các nước XHCN ở Đông Âu trong thời gian từ năm 1945 đến năm 1991. Kích thước: (720x1.020)mm có dung sai 10mm In offset 4 màu trên giấy couche có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ; Xuất xứ: Việt Nam | Việt Nam | 125.000 | |
38 | Lược đồ thế giới thể hiện được tình hình địa - chính trị thế giới, Mỹ và các nước Tây Âu từ 1945 đến 1991 |
FB2-123A
|
2 | Tờ | 01 tờ lược đồ thể hiện được tình hình thế giới và vị thế của Mỹ và các nước Tây Âu, từ 1945 đến 1991. Kích thước: (720x1.020)mm có dung sai 10mm In offset 4 màu trên giấy couche có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ; Xuất xứ: Việt Nam | Việt Nam | 125.000 | |
39 | Lược đồ Việt Nam thể hiện được tình hình chính trị - quân sự của Việt Nam từ tháng 12 năm 1946 đến tháng 7 năm 1954 |
FB2-127A
|
2 | Tờ | Bộ lược đồ Việt Nam gồm 03 tờ thể hiện được tình hình chính trị - quân sự của Việt Nam từ tháng 12 năm 1946 đến tháng 7 năm 1954: - 01 lược đồ về Chiến thắng Việt Bắc năm 1947; - 01 tờ lược đồ về Chiến thắng biên giới 1950; - 01 tờ lược đồ thể hiện được diễn biến chính của Chiến dịch Điện Biên Phủ. Kích thước: (720x1.020)mm có dung sai 10mm In offset 4 màu trên giấy couche có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ; Xuất xứ: Việt Nam | Việt Nam | 125.000 | |
40 | Lược đồ Việt Nam từ năm 1954 đến năm 1975 |
FB2-129A
|
2 | Tờ | Bộ lược đồ Việt Nam gồm 3 tờ thể hiện được tình hình chính trị - quân sự ở Việt Nam từ tháng 7 năm 1954 đến tháng 5 năm 1975. Gợi ý: - 01 tờ lược đồ miền Nam Việt Nam thể hiện Phong trào Đồng Khởi; - 01 tờ lược đồ miền Nam Việt Nam thể hiện cuộc Tổng tấn công và nổi dậy Xuân 1968; - 01 tờ lược đồ miền Nam Việt Nam thể hiện cuộc Tổng tấn công và nổi dậy Xuân 1975; Kích thước: (720x1.020)mm có dung sai 10mm In offset 4 màu trên giấy couche có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ; Xuất xứ: Việt Nam | Việt Nam | 125.000 | |
41 | Bản đồ một số ngành kinh tế biển Việt Nam |
FB2-196A
|
2 | Tờ | Bản đồ treo tường, thể hiện các bãi tắm, bãi cá, bãi tôm, các điểm khoáng sản (mỏ dầu, mỏ khí, mỏ titan, muối), cảng biển; kèm một số hình ảnh về khai thác khoáng sản, sản xuất muối, khai thác hải sản, bãi biển, cảng biển. Kích thước: (720x1.020)mm có dung sai 10mm In offset 4 màu trên giấy couche có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ; Xuất xứ: Việt Nam | Việt Nam | 125.000 | |
42 | Bộ thiết bị để vẽ trên bảng trong dạy học toán |
FB2-024A
|
3 | Bộ | Bộ thiết bị để vẽ trên bảng gồm: - 01 chiếc thước thẳng dài tối thiểu 500mm, độ chia nhỏ nhất là 01mm; - 01 chiếc compa dài 400mm với đầu được thiết kế thuận lợi khi vẽ trên bảng bằng phấn, bút dạ, một đầu thuận lợi cho việc cố định trên mặt bảng; - 01 thước đo góc đường kính 300mm, có hai đường chia độ, khuyết ở giữa; - 01 chiếc ê ke vuông, kích thước (400x400)mm. Tất cả các thiết bị trên được làm bằng nhựa/gỗ hoặc vật liệu khác có độ cứng tương đương, không cong vênh, màu sắc tươi sáng, an toàn với người sử dụng. Xuất xứ: Việt Nam | Việt Nam | 590.000 | |
43 | Bộ thiết bị dạy hình học phẳng |
FB2-027A
|
8 | Bộ | - Mục đích sử dụng: Giúp học sinh khám phá, thực hành, nhận dạng, luyện tập hình phẳng. - Bộ thiết bị dạy hình học phẳng gồm: - Mô hình tam giác có kích thước cạnh lớn nhất là 100mm; - Mô hình hình tròn có đường kính là 100mm, có gắn thước đo độ; - 004 chiếc que có kích thước bằng nhau và bằng (2x5x100)mm, ghim lại ở một đầu( để mô tả các loại góc nhọn, vuông, vuồng, tù, góc kế bù. tia phân goác của một góc, góc đối đỉnh) - Tát cả các thiết bị trên được làm bằng nhựa, màu sắc tươi sáng, không cong vênh, an toàn với người sử dụng - Xuất xứ: Việt Nam | Việt Nam | 125.000 | |
44 | Bộ thiết bị dạy học hình học trực quan (các hình khối trong thực tiễn) |
FB2-028A
|
2 | Bộ | - Mục đích sử dụng: Giúp HS thực hành nhận biết, mô tả hình dạng và đặc điểm hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. - 01 hình hộp chữ nhật có kích thước (120x150x210)mm, các mặt đều là những tấm nhựa trong và có thể mở ra thành hình khai triển của hình hộp chữ nhật (gắn được trên bảng từ). - 01 hình lập phương có kích thước (200x200x200)mm, các mặt đều là những tấm nhựa trong và có thể mở ra thành hình khai triển của hình lập phương (gắn được trên bảng từ). - 01 hình lăng trụ đứng tam giác có kích thước đáy (120x150x180)mm, chiều cao 210mm, các mặt đều là những tấm nhựa trong và có thể mở ra thành hình khai triển của hình lăng trụ đứng tam giác (gắn được trên bảng từ). - 01 hình hộp chữ nhật biểu diễn cách tính thể tích, kích thước trong hộp (200x160x100)mm, trong suốt. Bên trong chứa 1 tấm đáy (200x160x10)mm và 1 cột (10x10x90)mm, sơn ô vuông (10x10)mm bằng hai màu trắng, đỏ. - Tất cả các thiết bị trên được làm bằng nhựa, màu sắc tươi sáng, không cong vênh, an toàn với người sử dụng. - Xuất xứ: Việt Nam | Việt Nam | 1.500.000 | |
45 | Bộ vật liệu điện |
FB2-453A
|
1 | Bộ | Mục đích sử dụng: Thực hành, Vận dụng kiến thức vào thực tiễn. Bộ vật liệu điện gồm; - Pin lithium loại 3.7V, 1200 maH, 9 pin; Đế pin Lithium (loại đế ba), 03 cái; - Dây điện màu đen, mầu đỏ (đường kính 0,3 mm), 20 m cho mỗi mầu; - Dây kẹp cá sấu 2 đầu (dài 30cm), 30 sợi; - Gen co nhiệt (đường kính 2mm và 3 mm), mỗi loại 2m; - Băng dính cách điện 05 cuộn; - Phíp đồng một mặt (A4, dày 1,2 mm), 5 tấm; - Muối FeCL3, 500 g; - Thiếc hàn cuộn (loại 100 g), 03 cuộn; - Nhựa thông 300 g. Xuất xứ: Việt Nam | Việt Nam | 6.000.000 | |
46 | Hình chiếu vuông góc |
FB2-533A
|
2 | Tờ | Mục đích sử dụng: Khám phá Yêu cầu nội dung: thể hiện nội dung phương pháp hình chiếu vuông góc. Kích thước: (790x540)mm, có dung sai 10mm In offset 4 màu trên giấy couche có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ; Xuất xứ: Việt Nam | Việt Nam | 115.000 | |
47 | Bản vẽ xây dựng |
FB2-534A
|
2 | Tờ | Đối tượng sử dụng: Dùng cho lớp 8. Mục đích sử dụng: Khám phá, thực hành Yêu cầu nội dung: bản vẽ nhà của ngôi nhà đơn giản bao gồm các hình biểu diễn mặt đứng, mặt bằng, hình chiếu phối cảnh của ngôi nhà. Kích thước: (790x540)mm, có dung sai 10mm In offset 4 màu trên giấy couche có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ; Xuất xứ: Việt Nam | Việt Nam | 115.000 | |
48 | Tình huống mất an toàn điện |
FB2-477A
|
2 | Tờ | Đối tượng sử dụng: Dùng cho lớp 8 Mục đích sử dụng: Minh họa, Tìm hiểu, Khám phá Yêu cầu nội dung: hình ảnh thể hiện một số tình huống gây mất an toàn điện. Kích thước: (790x540)mm, có dung sai 10mm In offset 4 màu trên giấy couche có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ; Xuất xứ: Việt Nam | Việt Nam | 115.000 | |
49 | Sơ cứu người bị điện giật |
FB2-478A
|
2 | Tờ | Đối tượng sử dụng: Dùng cho lớp 8 Mục đích sử dụng: Minh họa, Tìm hiểu, Khám phá Yêu cầu nội dung: quy trình các thao tác xử lí và sơ cứu người bị điện giật Kích thước: (790x540)mm, có dung sai 10mm In offset 4 màu trên giấy couche có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ; Xuất xứ: Việt Nam | Việt Nam | 80.000 | |
50 | Cấu trúc chung của mạch điện |
FB2-479A
|
2 | Tờ | Đối tượng sử dụng: Dùng cho lớp 8 Mục đích sử dụng: Minh họa, Tìm hiểu, Khám phá Yêu cầu nội dung: mô tả cấu trúc chung của mạch điện trong nhà bao gồm nguồn, tải, truyền dẫn, đóng cắt, điều khiển và bảo vệ mạch điện. Kích thước: (790x540)mm, có dung sai 10mm In offset 4 màu trên giấy couche có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ; Xuất xứ: Việt Nam | Việt Nam | 90.000 | |
51 | Mạch điện điều khiển đơn giản |
FB2-480A
|
2 | Tờ | Đối tượng sử dụng: Dùng cho lớp 8 Mục đích sử dụng: Minh họa, Tìm hiểu, Khám phá Yêu cầu nội dung: sơ đồ khối và hình ảnh minh họa của mạch điện điều khiển đơn giản. Kích thước: (790x540)mm, có dung sai 10mm In offset 4 màu trên giấy couche có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ; Xuất xứ: Việt Nam | Việt Nam | 85.000 | |
52 | Công tơ điện 1 pha |
FB2-504A
|
1 | Cái | Công tơ điện một pha loại kỹ thuật số, hiển thị LCD 250V/40A/50Hz. Xuất xứ: Việt Nam | Việt Nam | 1.250.000 | |
53 | Bộ thiết bị lắp mạng điện trong nhà |
FB2-505A
|
1 | Bộ | - Bảng điện nhựa khoan lỗ, kích thước (200x300) mm; - Công tắc ba cực gắn bảng điện, dòng điện 16A/250VAC; - Công tắc hai cực gắn bảng điện, dòng điện 16A/250V AC; - Ổ cắm điện gắn bảng, dòng điện 16A/250V; - Đèn điện led, đui xoáy 12W/250V/50Hz; - Đèn điện ống led, chiều dài 1.2m/12W/220V/50Hz; - Áptômát 1 pha, chống giật, dòng điện 40A/400V/30mA AC; - Cầu đấu dây điện loại kẹp, thẳng, 2 cầu, dòng điện 10A. - Dây điện dài 2m. Xuất xứ: Việt Nam | Việt Nam | 3.650.000 | |
54 | Modul cảm biến ánh sáng có rơle điện tử 12VDC |
MDAS-012
|
6 | Cái | Cảm biến ánh sáng với dải đo trong khoảng 0 - 60000Lux, độ phân giải ±0.1Lux. Cảm biến có MCU loại 8 bit với tần số hoạt động nên tới 20 MHz và ADC 12bit cho phép cảm biển đo ánh sáng ở dải rất rộng, độ chính xác cao với thời gian đáp ứng nhanh. Kết nối: Cảm biến có thể kết nối tới bộ thu thập số liệu bằng dây qua cổng Type C Nguồn cấp: Cảm biến được cấp nguồn qua cổng Type C, có đèn led báo chỉ thị nguồn. Hộp cảm biến là hộp nhựa ABS, kích thước hộp cảm biến 95x55x23mm, mặt dán nhãn ở mặt trên được ép chìm kích thước 69x45mm, có khe cổng Type C và khe led chỉ thị nguồn. | Việt Nam | 130.000 | |
55 | Modul cảm biến nhiệt độ có rơle điện tử 12VDC |
MDND-012
|
6 | Cái | Cảm biến đo nhiệt độ làm bằng thép không gỉ với dải đo trong khoảng -20℃ tới +150℃, độ phân giải 0.01℃, chiều dài đầu đo 15cm với đường kính lớn nhất 5mm, day bọc kim loại chống cháy dày 1.1m. Cảm biến có MCU loại 32bit với tần số hoạt động nên tới 48MHz và ADC 15bit cho phép cảm biển đo nhiệt độ ở dải rất rộng, độ chính xác cao với thời gian đáp ứng nhanh. Kết nối: Cảm biến có thể kết nối tới bộ thu thập số liệu bằng dây qua cổng Type C. Nguồn cấp: Cảm biến được cấp nguồn qua cổng Type C, có đèn led báo chỉ thị nguồn. Hộp cảm biến là hộp nhựa ABS, kích thước hộp cảm biến 95x55x23mm, mặt dán nhãn ở mặt trên được ép chìm kích thước 69x45mm, có khe cổng Type C và khe led chỉ thị nguồn. | Việt Nam | 130.000 | |
56 | Modul cảm biến độ ẩm có rơle điện tử 12VDC |
MDDA-012
|
6 | Cái | Cảm biến đo độ ẩm với dải đo trong khoảng 0% - 100%, độ phân giải 0.1 %, độ chính xác: ±3%, chiều dài đầu đo 7cm với đường kính lớn nhất 17mm, chiều dài dây 1m. Cảm biến có MCU loại 32bit với tần số hoạt động nên tới 48 MHz và ADC 12bit cho phép cảm biển đo đổ ẩm trong không khí ở dải rất rộng, độ chính xác cao với thời gian đáp ứng nhanh. Kết nối: Cảm biến có thể kết nối tới bộ thu thập số liệu bằng dây qua cổng Type C. Nguồn cấp: Cảm biến được cấp nguồn qua cổng Type C, có đèn led báo chỉ thị nguồn. Hộp cảm biến là hộp nhựa ABS, kích thước hộp cảm biến 95x55x23mm, mặt dán nhãn ở mặt trên được ép chìm kích thước 69x45mm, có khe cổng Type C và khe led chỉ thị nguồn. | Việt Nam | 130.000 | |
57 | Modul cảm biến hồng ngoại có rơle điện tử 12VDC |
MDHN-012
|
6 | Cái | - Module phát hiện vật cản trong khoảng cách từ 2 - 60cm, góc phát hiện là 35o. Khi phát hiện vật cản, tín hiệu đầu ra OUT ở mức thấp và đèn led màu xanh sáng. Có thể điều chỉnh được khoảng cách bằng biến trở. Chỉnh chiết áp để tăng khoảng cách theo chiều kim đồng hồ, và ngược lại để giảm khoảng cách '- Cổng ra OUT có thể điều khiển trực tiếp 1 Rơ le 5V hoặc cổng IO của MCU. - Điện áp cung cấp: 3 - 5VDC - Đây là một loại cảm biến thông dụng được dùng rất nhiều trong Beam cảm biến cửa tự động thông minh, cảm biến an toàn của cổng tự động cũng như barrie tự động, cổng co giãn inox tự động đó là cảm biến phát hiện vật cản hồng ngoại hay cảm biến IR ( IR detector ) | Việt Nam | 130.000 | |
58 | Adapter 12VDC - 3A |
ADT-012
|
6 | Cái | Nguồn adapter có vai trò chuyển đổi nguồn điện áp xoay chiều A thành nguồn điện áp 1 chiều DC phục vụ cho các thiết bị công nghệ | Việt Nam | 155.000 | |
59 | Bảng điện lắp thử (Test board) |
BTBO
|
6 | Cái | Board cắm test mini 35 x 47mm + Board giúp bạn dễ dàng thực hiện các mạch điện thực tế trước khi hàn trực tiếp linh kiện lên board mạch đồng. + Board với 170 lỗ cắm là loại chất lượng tốt, màu sắc đẹp, được làm từ nhựa ABS bền và dẻo dai. + Các hàng cắm trên board có đánh số g... | Việt Nam | 135.000 | |
60 | Đèn sợi đốt 12VDC - 10W |
DSD
|
6 | Bóng | Đèn halogen là một bóng đèn sợi đốt bao gồm một dây tóc Wolfram được bọc kín trong một bóng đèn nhỏ gọn với một hỗn hợp của một khí trơ và một lượng nhỏ chất halogen như iod hoặc brom. Sự kết hợp của khí halogen và sợi Wolfram tạo ra phản ứng hóa học chu trình halogen làm bổ sung Wolfram cho dây tóc, tăng tuổi thọ và duy trì độ trong suốt của vỏ bóng đèn. Do đó, bóng đèn halogen có thể hoạt động ở nhiệt độ cao hơn so với đèn chứa khí thông thường có công suất và tuổi thọ hoạt động tương tự, tạo ra ánh sáng có hiệu suất chiếu sáng và nhiệt độ màu cao hơn. Kích thước nhỏ của đèn halogen cho phép sử dụng nó trong các hệ thống quang học nhỏ gọn như máy chiếu và đèn chiếu sáng. | Việt Nam | 60.000 | |
61 | Quạt điện 12VDC - 3W |
QD-012
|
3 | Cái | Chất liệu: nhựa, màu sắc: đen. Cải thiện lưu lượng không khí, thoáng mát cho máy in của bạn khi sử dụng, dễ dàng tản nhiệt, tiếng ồn thấp, 2-pin điện kết nối, dễ dàng lắp đặt. ỨNG DỤNG Làm mát động cơ THÔNG SỐ KỸ THUẬT Điện áp hoạt động 12 V Lưu Lượng không khí 3.6... | Việt Nam | 260.000 | |
62 | Động cơ máy bơm 12VDC - 3W |
MB-012
|
3 | Cái | Máy Bơm Mini 6-12V MB385 di chuyển nước lên cao, hòn non bộ, tản nhiệt,..... Thông số kĩ thuật: - Điện áp DC 6-12V - Dòng tiêu thụ: 0.6-2A - Công suất: 5-12W - Nhiệt độ hoạt động: 80 độ C - Lưu lượng bơm:1-2l/min - Kích thước: 90x40x35mm - Đầu hút cách nước <=2m - Đẩy nước cao <=3m | Việt Nam | 270.000 | |
63 | Đế 3 pin có khoá |
D3P-001
|
6 | Cái | - Dùng kết nối pin Ultrafire 18650 3AA với mạch điện - Dùng tiện lơi, dễ dàng dễ lắp giáp phù hợp với thiệt bị điện tử dùng nguồn hoặc đồ chơi trẻ em như ô tô điều khiển, mồ hình lắp giáp,. - Đế pin có tác dụng tránh là pin bị rơi ra khi tác động vào và giúp pin ổn định nguồn ra tránh lỏng lẻ | Việt Nam | 40.000 | |
64 | Đế 4 pin có khoá |
D4P-001
|
6 | Cái | Đế pin được sử dụng để cấp nguồn cho mạch từ các viên pin. Có nhiều loại đế pin khác nhau tùy theo loại pin (pin 9V, pin NiMH, pin NiCd, pin Li-ion, pin Li-polymer...) và khả năng chứa pin (1 pin, 2 pin, 3 pin...). Với đế 4 pin AA, bạn có thể gắn 4 viên pin size AA (pin tiều con ó thường...) 1.5V cấp nguồn 6V hoặc pin sạc NiMH 1.2V cấp nguồn 4.8V. Đế 4 pin AA được thiết kế chắc chắn, dây điện đi phía dưới pin nên nhìn rất gọn gàng. | Việt Nam | 40.000 | |
65 | Tua vít nhỏ |
TVN
|
6 | Cái | - Chiều dài: 12.5cm - Đường kình thân: 3mm - Chất liệu: Thân kim loại với cán làm bằng nhựa cứng. - Hình dạng đầu tô vít: dẹt và bake | Việt Nam | 50.000 | |
66 | Dây cắm Test board 40p-20cm |
DCTB
|
6 | Dây | - Làm dây kết nối các loại cảm biến, module, các mạch PCB với nhau - Kết nối các kit điều khiển với các cảm biến thông qua board test rất tiện lợi, dễ sử dụng, tái sử dụng được nhiều lần | Việt Nam | 110.000 | |
67 | Ống truyền nước nhỏ |
OTNN
|
6 | Dây | Máy bơm nhỏ, máy bơm nhiên liệu, bơm ống dẫn, máy bơm hoặc ống hút máy bơm , một loại vật liệu silicone mềm mại, giá trên là giá của 1 mét, có một loạt các mô hình. | Việt Nam | 35.000 | |
68 | Bells Instrument |
FB1-224A
|
2 | Cái | Mục đích sử dụng: HS luyện tập tiết tấu Theo mẫu của nhạc cụ thông dụng (loại chuông không có cao độ), gồm tối thiểu 5 quả chuông nhỏ được làm từ kim loại, gắn với nhau bằng dây hoặc giá đỡ. Xuất xứ: Việt Nam | Việt Nam | 450.000 | |
69 | Maracas |
FB1-225A
|
5 | Cặp | Mục đích sử dụng: HS luyện tập tiết tấu Theo mẫu của nhạc cụ thông dụng, gồm hai bầu rỗng bằng nhựa hoặc gỗ, có tay cầm, bên trong đựng những hạt đậu hoặc viên đá nhỏ. Xuất xứ: Việt Nam | Việt Nam | 220.000 | |
70 | Woodblock |
FB1-226A
|
2 | Cái | Mục đích sử dụng: HS luyện tập tiết tấu Theo mẫu của nhạc cụ thông dụng, gồm ống gỗ được gắn với tay cầm và dùi gõ. Ống gỗ có một phần tạo ra âm thanh thấp, một phần tạo ra âm thanh cao. Xuất xứ: Việt Nam | Việt Nam | 400.000 | |
71 | Xylophone |
FB1-229A
|
1 | Cái | Đối tượng sử dụng: Dùng cho lớp 6, 7,8,9 Mục đích sử dụng: HS luyện tập giai điệu, hoà âm Theo mẫu của nhạc cụ thông dụng. Gồm những thanh gỗ (loại có 15 thanh) được gắn với nhau vào giá đỡ, có hai dùi gõ. Xuất xứ: Việt Nam | Việt Nam | 1.850.000 | |
72 | Ukulele |
FB2-592A
|
1 | Cái | Mục đích sử dụng: HS luyện tập giai điệu, hoà âm Theo mẫu của nhạc cụ thông dụng, loại ukulele concert làm bằng gỗ, có 4 dây. | Việt Nam | 1.250.000 | |
73 | Bút lông |
FB2-602A
|
5 | Bộ | Mục đích sử dụng: Dùng cho học sinh vẽ Bộ bút lông loại tròn hoặc dẹt thông dụng, số lượng: 6 cái (từ 1 đến số 6 hoặc 2,4,6,8,10,12). | Việt Nam | 270.000 | |
74 | Bảng pha màu |
FB1-239A
|
2 | Cái | Mục đích sử dụng: Dùng cho học sinh pha màu Kích thước: (230 x345 x 2,5) mm. Chất liệu: Bằng gỗ, hình elip khuyết, bề mặt phẳng, không cong, vênh, không thấm nước, an toàn trong sử dụng; Xuất xứ: Việt Nam | Việt Nam | 950.000 | |
75 | Ống rửa bút |
FB1-240A
|
5 | Cái | Mục đích sử dụng: Dùng cho học sinh rửa bút Chất liệu: Bằng nhựa, không cong vênh, có quai xách, an toàn trong sử dụng; Kích thước: Dung tích khoảng 2 lít nước. Xuất xứ: Việt Nam | Việt Nam | 350.000 | |
76 | Màu Goát (Gouache colour) |
FB1-244A
|
1 | Bộ | Mục đích sử dụng: Dùng cho học sinh vẽ, in, thiết kế Bộ màu loại thông dụng, an toàn trong sử dụng, không có chất độc hại. Gồm 12 màu, đóng gói riêng cho từng màu: Gồm các màu: đỏ, vàng, tím, xanh cô ban, xanh lá cây, xanh lục, cam, hồng, đen, trắng, nâu, xanh da trời; Mỗi loại màu có dung tích tối thiểu 200ml, các màu được đóng gói đảm bảo an toàn và thuận lợi trong sử dụng. | Việt Nam | 3.110.000 | |
77 | Bảng yếu tố và nguyên lý tạo hình |
FB1-246A
|
2 | Tờ | Chủ đề dạy học: Mĩ thuật tạo hình và mĩ thuật ứng dụng Mục đích sử dụng: Học sinh hiểu được các yếu tố và nguyên lí tạo hình Tranh/ảnh mô tả các yếu tố và nguyên lí tạo hình; nên được thiết kế thành hai cột hoặc hai vòng tròn giao nhau. Cột yếu tố tạo hình gồm có: Chấm, nét, hình, khối, màu sắc, đậm nhạt, chất cảm, không gian; Cột nguyên lí tạo hình gồm có: Cân bằng, tương phản, lặp lại, nhịp điệu, nhấn mạnh, chuyển động, tỉ lệ, hài hòa. Kích thước:(540x790)mm có dung sai 10mm In offset 4 màu trên giấy couche có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ; Xuất xứ: Việt Nam | Việt Nam | 130.000 | |
78 | Bộ tranh/ ảnh về mĩ thuật Việt Nam thời kì trung đại |
FB2-610A
|
1 | Bộ | Chủ đề dạy học: Lịch sử mĩ thuật Việt Nam Mục đích sử dụng: Học sinh hiểu được di sản văn hóa nghệ thuật Việt Nam thời kì Tiền sử và Cổ đại Bộ tranh/ảnh gồm có 04 tờ: Tờ 1 phiên bản hình ảnh mô tả về hình vẽ trên hang Đồng Nội, Hòa Bình; Tờ 2 phiên bản hình ảnh trống đồng Đông Sơn cụ thể như sau: Hình ảnh Trống đồng Đông Sơn hoàn chỉnh; chi tiết mặt trống, hình vẽ họa tiết; chi tiết thân trống hình vẽ họa tiết; Tờ 3 phiên bản hình ảnh về nghệ thuật Sa Huỳnh gồm có: Hình ảnh tháp Chăm; Tượng chim thần Garuda nuốt rắn Naga; Phù điêu nữ thần Sarasvati; đồ gốm; Tờ 4 phiên bản hình ảnh về nghệ thuật Óc Eo gồm có: Hình ảnh khu di tích Ba Thê Thoại Sơn An Giang; tượng thần Vishnu; đồ trang sức; đồ gốm. Kích thước:(540x790)mm có dung sai 10mm In offset 4 màu trên giấy couche có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ; Xuất xứ: Việt Nam | Việt Nam | 270.000 | |
79 | Bộ tranh/ ảnh về mĩ thuật Việt Nam thời kì hiện đại |
FB2-628A
|
1 | Bộ | Chủ đề dạy học: Lịch sử mĩ thuật Việt Nam Mục đích sử dụng: Học sinh hiểu được di sản văn hóa nghệ thuật Việt Nam thời kì Tiền sử và Cổ đại Bộ tranh/ảnh gồm có 04 tờ: Tờ 1 phiên bản hình ảnh mô tả về hình vẽ trên hang Đồng Nội, Hòa Bình; Tờ 2 phiên bản hình ảnh trống đồng Đông Sơn cụ thể như sau: Hình ảnh Trống đồng Đông Sơn hoàn chỉnh; chi tiết mặt trống, hình vẽ họa tiết; chi tiết thân trống hình vẽ họa tiết; Tờ 3 phiên bản hình ảnh về nghệ thuật Sa Huỳnh gồm có: Hình ảnh tháp Chăm; Tượng chim thần Garuda nuốt rắn Naga; Phù điêu nữ thần Sarasvati; đồ gốm; Tờ 4 phiên bản hình ảnh về nghệ thuật Óc Eo gồm có: Hình ảnh khu di tích Ba Thê Thoại Sơn An Giang; tượng thần Vishnu; đồ trang sức; đồ gốm. Kích thước:(540x790)mm có dung sai 10mm In offset 4 màu trên giấy couche có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ; Xuất xứ: Việt Nam | Việt Nam | 125.000 | |
80 | Bộ tranh/ ảnh về mĩ thuật thế giới thời kì trung đại |
FB2-612A
|
1 | Bộ | Chủ đề dạy học: Lịch sử mĩ thuật thế giới Mục đích sử dụng: Học sinh hiểu được di sản văn hóa nghệ thuật thế giới thời kì Tiền sử và Cổ đại Bộ tranh/ảnh gồm có 05 tờ: Tờ 1 phiên bản hình ảnh mô tả về hình vẽ trên hang động Altamira, Lascaux Tây Ban Nha; Tờ 2 phiên bản hình ảnh về nghệ thuật Ai Cập gồm có: Kim tự tháp, phù điêu, bích họa trong kim tự tháp, tượng Pharaon, đồ gốm; Tờ 3 phiên bản hình ảnh về nghệ thuật Hy Lạp gồm có: Đền Parthenon; tượng thần vệ nữ thành Milos; đồ gốm; Tờ 4 phiên bản hình ảnh về nghệ thuật Trung Quốc gồm có: Điêu khắc hang Mogao; tranh Quốc họa; đồ gốm; Tờ 5 phiên bản hình ảnh về nghệ thuật Ấn Độ gồm có: Điêu khắc, bích họa chùa hang Ajanta ở bang Maharasta, Ấn Độ. Kích thước:(540x790)mm có dung sai 10mm In offset 4 màu trên giấy couche có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ; Xuất xứ: Việt Nam | Việt Nam | 225.000 | |
81 | Bộ tranh/ ảnh về mĩ thuật thế giới thời kì hiện đại |
FB2-613A
|
1 | Bộ | Chủ đề dạy học: Lịch sử mĩ thuật thế giới Mục đích sử dụng: Học sinh hiểu được di sản văn hóa nghệ thuật thế giới thời kì Tiền sử và Cổ đại Bộ tranh/ảnh gồm có 05 tờ: Tờ 1 phiên bản hình ảnh mô tả về hình vẽ trên hang động Altamira, Lascaux Tây Ban Nha; Tờ 2 phiên bản hình ảnh về nghệ thuật Ai Cập gồm có: Kim tự tháp, phù điêu, bích họa trong kim tự tháp, tượng Pharaon, đồ gốm; Tờ 3 phiên bản hình ảnh về nghệ thuật Hy Lạp gồm có: Đền Parthenon; tượng thần vệ nữ thành Milos; đồ gốm; Tờ 4 phiên bản hình ảnh về nghệ thuật Trung Quốc gồm có: Điêu khắc hang Mogao; tranh Quốc họa; đồ gốm; Tờ 5 phiên bản hình ảnh về nghệ thuật Ấn Độ gồm có: Điêu khắc, bích họa chùa hang Ajanta ở bang Maharasta, Ấn Độ. Kích thước:(540x790)mm có dung sai 10mm In offset 4 màu trên giấy couche có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ; Xuất xứ: Việt Nam | Việt Nam | 125.000 | |
82 | Sơ đồ quá trình tái bản DNA |
FB2-331A
|
2 | Tờ | Mô tả quá trình tái bản của DNA gồm các giai đoạn: tháo xoắn tách hai mạch đơn, các nucleotide tự do trong môi trường tế bào kết hợp 2 mạch đơn theo nguyên tắc bổ sung. Kích thước: (720x1020)mm có dung sai 10mm In offset 4 màu trên giấy couche có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ; Xuất xứ: Việt Nam | Việt Nam | 125.000 | |
83 | Sơ đồ quá trình phiên mã |
FB2-332A
|
2 | Tờ | Mô tả quá trình phiên mã. Kích thước: (720x1020)mm có dung sai 10mm In offset 4 màu trên giấy couche có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ; Xuất xứ: Việt Nam | Việt Nam | 125.000 | |
84 | Sơ đồ quá trình dịch mã |
FB2-333A
|
2 | Tờ | Mô tả quá trình dịch mã. Kích thước: (720x1020)mm có dung sai 10mm In offset 4 màu trên giấy couche có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ; Xuất xứ: Việt Nam | Việt Nam | 125.000 | |
85 | Sơ đồ quá trình nguyên phân |
FB2-334A
|
2 | Tờ | Mô tả quá trình nguyên phân. Kích thước: (720x1020)mm có dung sai 10mm In offset 4 màu trên giấy couche có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ; Xuất xứ: Việt Nam | Việt Nam | 125.000 | |
86 | Sơ đồ quá trình giảm phân |
FB2-335A
|
2 | Tờ | Mô tả quá trình giảm phân. Kích thước: (720x1020)mm có dung sai 10mm In offset 4 màu trên giấy couche có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ; Xuất xứ: Việt Nam | Việt Nam | 125.000 | |
87 | Bộ thiết bị quan sát nhiễm sắc thể |
FB2-403A
|
2 | Bộ | Tiêu bản nhiễm sắc thể (tiêu bản về cấu trúc của NST ở các kì khác nhau của quá trình nguyên phân, tiêu bản nhìn rõ nét cấu trúc NST). Ghi chú: Các thiết bị, dụng cụ, hóa chất trong mục “THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, HÓA CHẤT THEO CHỦ ĐỀ” có ghi “(TBDC)” thì được hiểu là mô tả thông số kỹ thuật, số lượng được tính ở phần TBDC, không tính số lượng của thiết bị, dụng cụ, hóa chất này khi thống kê số lượng cần mua sắm; | Việt Nam và Trung Quốc | 125.000 | |
88 | Bộ thanh nam châm |
FB2-228A
|
3 | Bộ | Mục đích sử dụng: Dùng trong các thí nghiệm về điện và từ. Kích thước (7x15x120) mm và (10x20x170) mm; bằng thép hợp kim, màu sơn 2 cực khác nhau. Xuất xứ: Việt Nam | Việt Nam | 270.000 | |
89 | Giấy phenolphthalein |
FB2-291A
|
2 | Hộp | Mục đích sử dụng: Hóa chất dùng chung 2 hộp - Tất cả hóa chất được đựng trong lọ nhựa hoặc lọ thủy tinh có nắp kín đảm bảo an toàn với từng loại hóa chất. Trên mỗi lọ đều có tem nhãn được ghi đầy đủ các nội dung: tên thông dụng, công thức hóa học, trọng lượng hoặc thể tích, nồng độ, độ tinh khiết, hạn sử dụng, đơn vị cung cấp và các cảnh báo về bảo quản và an toàn. Nhãn đảm bảo không phai màu, mất chữ và bám chắc vào lọ trong quá trình vận chuyển và sử dụng; - Đối với các hóa chất độc như axit đậm đặc, brom phải có cách thức đóng gói và bảo quản riêng; - Các lọ hóa chất được đóng gói trong các thùng có ngăn đựng đảm bảo an toàn khi vận chuyển và sử dụng; - Đóng gói phù hợp cho từng loại hóa chất cụ thể. Xuất xứ: Việt Nam | Việt Nam | 135.000 | |
90 | Giấy lọc |
FB2-261A
|
5 | Hộp | Mục đích sử dụng: Lọc chất rắn Kích thước Φ120mm độ thấm hút cao. Xuất xứ: Việt Nam | Việt Nam | 135.000 | |
91 | Bộ dụng cụ và hóa chất điều chế oxygen |
FB2-337A
|
2 | Bộ | Mục đích sử dụng: Điều chế oxygen để HS quan sát trạng thái và thử tính chất duy trì sự cháy của oxygen Gồm: - Ống nghiệm và chậu thủy tinh; Ống dẫn thủy tinh chữ Z (TBDC); - Lọ thủy tinh miệng rộng không có nhám và có nhám kèm nút nhám (thủy tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích tối thiểu 100ml); Thuốc tím Potassium pemangannate KMnO4 Ghi chú: Các thiết bị, dụng cụ, hóa chất trong mục “THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, HÓA CHẤT THEO CHỦ ĐỀ” có ghi “(TBDC)” thì được hiểu là mô tả thông số kỹ thuật, số lượng được tính ở phần TBDC, không tính số lượng của thiết bị, dụng cụ, hóa chất này khi thống kê số lượng cần mua sắm; Xuất xứ: Việt Nam | Việt Nam | 765.000 | |
92 | Bộ dụng cụ và hóa chất thí nghiệm tách chất |
FB2-340A
|
1 | Bộ | Mục đích sử dụng: Thí nghiệm nghiên cứu phương pháp tách chất ra khỏi hỗn hợp bằng phương pháp lọc; chiết; cô cạn Gồm: - Cốc thủy tinh loại 250 ml, Bình tam giác 250ml, Bát sứ, Giá sắt, Lưới thép tản nhiệt, Đũa thủy tinh, Giấy lọc. Dung dịch NaCl đặc (TBDC); - Phễu lọc thủy tinh cuống ngắn (Thủy tinh trung tính, chịu nhiệt, kích thước Ф 80 mm, dài 90 mm, trong đó đường kính cuống Ф 10, chiều dài 20 mm); - Phễu chiết hình quả lê (Thủy tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích tối đa 125 ml, chiều dài của phễu 270 mm, đường kính lớn của phễu Ф 60 mm, đường kính cổ phễu Ф 19 mm dài 20mm (có khoá kín) và ống dẫn có đường kính Ф 6 mm dài 120 mm); - Cát 300g đựng trong lọ thủy tinh hoặc lọ nhựa, Dầu ăn 100ml đựng trong lọ thủy tinh. Ghi chú: Các thiết bị, dụng cụ, hóa chất trong mục “THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, HÓA CHẤT THEO CHỦ ĐỀ” có ghi “(TBDC)” thì được hiểu là mô tả thông số kỹ thuật, số lượng được tính ở phần TBDC, không tính số lượng của thiết bị, dụng cụ, hóa chất này khi thống kê số lượng cần mua sắm; Xuất xứ: Việt Nam | Việt Nam | 1.450.000 | |
93 | Giấy Roki |
FB1-270A
|
50 | Tờ | Giấy Roky là loại giấy dày định lượng 250gsm một mặt trắng, mặt còn lại hơi sẫm màu. Nền giấy trắng một mặt được dùng để in ấn, thiết kế, trang trí, tạo mẫu làm báo dán tường, thường được sử dụng làm báo tường, mô hình… Kích thước: A0 (841mm x 1189mm) | Việt Nam | 35.000 | |
94 | Bộ dụng cụ lao động sân trường |
FB1-266A
|
4 | Bộ | Chủ đề dạy học: Hoạt động hướng nghiệp Mục đích sử dụng: Học sinh trải nghiệm với lao động Bộ công cụ lao động: Bao gồm: Chổi rễ loại nhỏ, ky hốt rác có cán bằng nhựa, găng tay lao động loại nhỏ phù hợp với học sinh, khẩu trang y tế loại nhỏ; Xuất xứ: Việt Nam | Việt Nam | 660.000 | |
95 | Nam châm |
FB1-300A
|
50 | Cái | Mục đích sử dụng: Gắn tranh, ảnh lên bảng Loại gắn bảng thông dụng. Xuất xứ: Việt Nam | Việt Nam | 32.000 | |
96 | Bảng nhóm nhỏ |
FB1-270A
|
30 | Cái | Mục đích sử dụng: Dùng chung cho toàn trường, tất cả các môn học và hoạt động giáo dục Kích thước (400x600x0,5)mm, một mặt mầu trắng kẻ li ô li dùng để viết bút dạ xoá được; một mặt màu xanh, dòng kẻ ô vuông trắng dùng để viết phấn. Xuất xứ: Việt Nam | Việt Nam | 100.000 | |
97 | Quả bóng rổ |
FB2-561A
|
10 | Quả | Mục đích sử dụng: Dùng cho hoạt động giảng dạy của GV và tập luyện, thực hành kỹ thuật của HS nội dung Bóng rổ Hình tròn, chất liệu bằng da hoặc tương đương, có chia các rãnh tạo ma sát. Size số 7 dành cho HS Nam (chu vi 750-780mm; trọng lượng: 600-650g). Size số 6 dành cho HS Nữ (chu vi 720-740mm; trọng lượng: 500-540g). (Theo tiêu chuẩn quy định, loại dùng cho tập luyện). Xuất xứ: Việt Nam | Việt Nam | 560.000 | |
98 | Quả cầu lông |
FB2-568A
|
50 | Quả | Mục đích sử dụng: Dùng cho hoạt động giảng dạy của GV và tập luyện kĩ thuật, thực hành của HS nội dung Cầu lông Hình nón ngược, chất liệu cánh cầu bằng lông vũ, chất liệu đế cầu bằng xốp mút, đường kính đế cầu 25-28mm, trong lương 4,74-5,5g. (Theo tiêu chuẩn quy định, loại dùng cho tập luyện). Xuất xứ: Việt Nam | Việt Nam | 35.000 | |
99 | Quả cầu đá |
FB1-193A
|
50 | Quả | Mục đích sử dụng: Dùng cho hoạt động giảng dạy của GV và tập luyện kĩ thuật, thực hành của HS nội dung Đá cầu Chất liệu cánh bằng xốp, chất liệu đế bằng cao su dày 13-15mm, đường kính 38-40mm. Chiều cao 130-150mm, trọng lượng 13g. (Theo tiêu chuẩn quy định, loại dùng cho tập luyện). Xuất xứ: Việt Nam | Việt Nam | 36.000 | |
100 | Gậy |
FB2-576A
|
1 | Cái | Chủ đề dạy học: Đẩy gậy Mục đích sử dụng: Dùng cho hoạt động giảng dạy của GV và tập luyện kĩ thuật, thực hành của HS nội dung Đẩy gậy Dạng ống tròn, chất liệu bằng tre hoặc chất liệu khác phù hợp, gậy thẳng, có chiều dài 2000mm, đường kính từ 40-50mm, mỗi nửa gậy sơn 1 màu; đầu và thân gậy phải được bào nhẵn và có đường kính bằng nhau. Xuất xứ: Việt Nam | Việt Nam | 480.960 |
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Thích một người, vốn đâu cần lí do. Cảm giác rung động tinh tế này xuất phát từ cảm xúc không thể kìm nén. "
Tuyết Ảnh Sương Hồn
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1996, Thủ tướng Chính phủ đã ký nghị...