Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
STT | Số ĐKKD | Tên liên danh | Tên nhà thầu | Giá dự thầu (VND) | Điểm kỹ thuật | Giá trúng thầu (VND) | Thời gian thực hiện hợp đồng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 0103027750 | Công ty cổ phần thiết bị và dịch vụ kỹ thuật Quảng Tây QHT |
299.950.000 VND | 280.240.000 VND | 60 ngày |
STT | Tên hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Xuất xứ | Giá/Đơn giá trúng thầu (VND) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Modem DM 21 thay thế. Đặc tính kỹ thuật: |
Modem VH-022R5
|
24 | Bộ | - Hoạt động bình thường với các chế độ 4G/3G/GPRS trên mạng Viễn thông Việt Nam với các nhà mạng: Viettel, Vinaphone, Mobilephone, Vietnam Mobile - Hỗ trợ 2 băng tần: EGSM900, DCS1800, modem tự động chuyển 2 băng tần hoặc có thể thiết lập cố định ở 1 băng tần. - Hỗ trợ các tần số 4G: WCDMA: B1/B8; LTE-FDD: B1/B3/B7/B8/B20/B28A; GSM: 900/1800MHz - Chế độ LTE: hỗ trợ tối đa 3GPP R8 non-CA cat 4 và TDD - Đặc tính trong chế độ GSM:R99: Tốc độ phát CSD :9.6kbps, 14.4kbpsGPRS: Hỗ trợ GPRS multiple time slot level 33(default 33), coding format: max of 4 Rx time slot for each frame, Max downstream rate107Kbps, Max upstream rate 85.6KbpsEDGE: Hỗ trợ EDGE multiple time slot level 33(default 33), support GMSK and 8-PSK Downstream coding format: CS1-4 &MCS 1-9, upstream coding format: CS 1-4 & MCS 1-9 Max downstream rate296Kbps, Max upstream rate 236.8Kbps - Loại antenna: SMA - Kiểu giao tiếp dữ liệu: RS232 - Tốc độ cổng dữ liệu: 1200bps - 921600bps - Công suất phát: Class 4 (2W): EGSM900, Class 1 (1W): DCS1800 - Hỗ trợ truyền dữ liệu qua 3 địa chỉ IP khác nhau với các chế độ TCP/IP, UDP độc lập, tần số truyền từ 1 - 10 phút - Nguồn tiêu thụ @12VDC/0.5A, điện áp vào : DC 5-36V - Dòng điện tiêu thụ: LTE Stanby:16~29mA@12VDC, LTE Communication:100~400mA@12VDC - Nhiệt độ hoạt động: -35~+75ºC - Độ ẩm hoạt động: 10% đến 99% (không ngưng tụ) | Việt Nam | 6.000.000 | - 10 trạm gió tự động: Quy Nhơn, Tuy Hòa, Ninh Hòa, Nha Trang, Cam Ranh, Song Tử Tây, Trường Sa, Phan Rang, Phan Thiết, Phú Quý. - 14 trạm đo mưa tự động: Nhơn Tân, Bình Thành, Sơn Long, Sơn Hội, Ninh Thượng, Ninh Tây, Khánh Thượng, Phước Đại, Ma Nới, Phước Tân, Hòa Sơn, Phan Sơn, Mỹ Thạnh, Hàm Cường. |
2 | Bộ tích hợp dữ liệu rút gọn kết nối với 3G Modem (tương đương chuẩn vào/ra với VH-022R và JDCP-770AV). Đặc tính kỹ thuật: |
Bộ tích hợp dữ liệu rút gọn kết nối với 3G Modem (tương đương chuẩn vào/ra với VH-022R và JDCP-770AV)
|
14 | Bộ | - Dung lượng bộ nhớ trong : 16 Mb (Option: mở rộng bộ nhớ ngoài ≥ 2 Gb) - Cổng tín hiệu Analog đầu vào: + Cổng 0 - 5 V : 3 cổng + Cổng 0 - 20 mA : 3 cổng - Đầu vào tín hiệu số: + Cổng đo tần số: 3,0 Hz - 10 Khz : 2 cổng + Cổng đếm tần số: 300 Hz -10 Khz : 2 cổng + Cổng SDI-12 : 1 cổng + Cổng 12V-SW : 3 cổng + Cổng điện áp kích thích : 1 cổng trigger up, 1 trigger down - Chuẩn định dạng dữ liệu đầu ra: ASCII - Có công cụ hoặc phần mềm cấu hình cho thiết bị đi kèm. - Thời gian điều khiển cảm biến đo: từ 1 giây đến 24 giờ; - Cổng giao tiếp tiêu chuẩn: RS-232; RS-485 - Đồng hồ thời gian RTC: + Sử dụng nguồn pin lắp bên trong thiết bị, loại Lithium; + Tuổi thọ của Pin ≥ 01 năm; - Điện áp làm việc: + 8 VDC – 30 VDC - Dòng điện tiêu thụ: + Trạng thái tĩnh: < 50 mA ở điện áp 12 VDC; - Điều kiện môi trường hoạt động: + Dải nhiệt độ hoạt động: -10 oC - 60 oC + Dải độ ẩm hoạt động: 0-99% RH(không ngưng tụ); - Hiển thị trạng thái, cảnh báo trên màn hình LCD, có các đèn LED báo hiệu trạng thái hoạt động của thiết bị. - Kết nối gửi dữ liệu và cảnh báo về trung tâm theo chuẩn ABIS. - Cung cấp phần mềm quản lý giám sát từ xa. | Việt Nam | 5.000.000 | - 14 trạm đo mưa tự động: Nhơn Tân, Bình Thành, Sơn Long, Sơn Hội, Ninh Thượng, Ninh Tây, Khánh Thượng, Phước Đại, Ma Nới, Phước Tân, Hòa Sơn, Phan Sơn, Mỹ Thạnh, Hàm Cường. |
3 | Chi phí cài đặt cấu hình và tập huấn tại Đài khu vực Chi phí tiền thuê phòng nghỉ khoán tại nơi đến công tác (2 người x 1 đêm = 2 đêm) |
Chi phí cài đặt cấu hình và tập huấn tại Đài khu vực Chi phí tiền thuê phòng nghỉ khoán tại nơi đến công tác
|
2 | Đêm | Chi phí tiền thuê phòng nghỉ khoán tại nơi đến công tác (2 người x 1 đêm = 2 đêm) | Việt Nam | 5.000.000 | Theo Quy chế chi tiêu nội bộ của Đài |
4 | Chi phí cài đặt cấu hình và tập huấn tại Đài khu vực Công tác phí (2 người x 2 ngày/Đài = 4 ngày) |
Chi phí cài đặt cấu hình và tập huấn tại Đài khu vực Công tác phí
|
4 | Ngày | Công tác phí (2 người x 2 ngày/Đài = 4 ngày) | Việt Nam | 4.000.000 | Theo Quy chế chi tiêu nội bộ của Đài |
5 | Chi phí cài đặt cấu hình và tập huấn tại Đài khu vực Vé máy bay khứ hồi Hà Nội - Nha Trang (2 người x 2.2500.000vnd x 2 lượt= 9.000.000 vnd) |
Chi phí cài đặt cấu hình và tập huấn tại Đài khu vực Vé máy bay khứ hồi Hà Nội - Nha Trang
|
1 | lần | Vé máy bay khứ hồi Hà Nội - Nha Trang (2 người x 2.2500.000vnd x 2 lượt= 9.000.000 vnd) | Việt Nam | 9.000.000 | |
6 | Chi phí cài đặt cấu hình và tập huấn tại Đài khu vực Chi phí di chuyển (0,2l xăng x 20.000vnd x 40km x 2 lượt x 2 người=640.000 vnd) |
Chi phí cài đặt cấu hình và tập huấn tại Đài khu vực Chi phí di chuyển
|
1 | Lần | Chi phí di chuyển (0,2l xăng x 20.000vnd x 40km x 2 lượt x 2 người=640.000 vnd) | Việt Nam | 1.000.000 | |
7 | Chi phí cài đặt cấu hình và tập huấn tại Đài khu vực Chi phí nhân công (2 người x 2ngày x 900.000 đồng/người=3.200.000vnd) |
Chi phí cài đặt cấu hình và tập huấn tại Đài khu vực Chi phí nhân công
|
1 | Lần | Chi phí nhân công (2 người x 2ngày x 900.000 đồng/người=3.200.000vnd) | Việt Nam | 3.000.000 | |
8 | Chi phí lắp đặt Modem tại trạm |
Chi phí lắp đặt Modem tại trạm
|
24 | trạm | Chi phí lắp đặt Modem tại trạm | Việt Nam | 1.800.000 | |
9 | Chi phí lắp đặt Modem tại tram Chi phí tiền thuê phòng nghỉ khoán tại nơi đến công tác (1 người x 1 đêm = 1 đêm) |
Chi phí lắp đặt Modem tại tram Chi phí tiền thuê phòng nghỉ khoán tại nơi đến công tác
|
1 | Đêm | Chi phí tiền thuê phòng nghỉ khoán tại nơi đến công tác (1 người x 1 đêm = 1 đêm) | Việt Nam | 550.000 | Theo Quy chế chi tiêu nội bộ của Đài |
10 | Chi phí lắp đặt Modem tại tram Công tác phí (1 người x 1 ngày/trạm = 1 ngày) |
Chi phí lắp đặt Modem tại tram Công tác phí
|
1 | Ngày | Công tác phí (1 người x 1 ngày/trạm = 1 ngày) | Việt Nam | 1.000.000 | Theo Quy chế chi tiêu nội bộ của Đài |
11 | Chi phí lắp đặt Modem tại tram Chi phí di chuyển (0,2l xăng x 20.000vnd x 150 km x 2 lượt x 1 người =1.200.000 vnd) |
Chi phí lắp đặt Modem tại tram Chi phí di chuyển
|
1 | Lần | Chi phí di chuyển (0,2l xăng x 20.000vnd x 150 km x 2 lượt x 1 người =1.200.000 vnd) | Việt Nam | 1.500.000 | |
12 | Chi phí lắp đặt Modem tại tram Chi phí nhân công (1 người x 1 ngày x 700.000 đồng/người = 700.000 vnd) |
Chi phí lắp đặt Modem tại tram Chi phí nhân công
|
1 | Lần | Chi phí nhân công (1 người x 1 ngày x 700.000 đồng/người = 700.000 vnd) | Việt Nam | 700.000 |
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"‘Không’ đặt khoảng cách giữa bạn và ảnh hưởng xấu. "
Jim Rohn