Quan trắc môi trường Khu công nghiệp Trung Hà năm 2024

        Đang xem
Mã TBMT
Đã xem
26
Số KHLCNT
Tên gói thầu
Quan trắc môi trường Khu công nghiệp Trung Hà năm 2024
Hình thức dự thầu
Đấu thầu qua mạng
Giá gói thầu
149.813.960 VND
Ngày đăng tải
14:23 23/02/2024
Loại hợp đồng
Trọn gói
Trong nước/Quốc tế
Quốc tế
Phương thức LCNT
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Lĩnh vực
Phi tư vấn
Số quyết định phê duyệt
38/QĐ-TTKCN
Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

File chỉ có thể tải trên máy tính Windows có sử dụng Agent, chọn chế độ Tải về nhanh nếu bạn không sử dụng Windows có cài Agent!
Trường hợp phát hiện BMT không đính kèm đầy đủ file E-HSMT và hồ sơ thiết kế, đề nghị nhà thầu thông báo ngay cho Chủ đầu tư hoặc Người có thẩm quyền theo địa chỉ nêu tại Chương II-Bảng dữ liệu trong E-HSMT và phản ánh tới đường dây nóng Báo Đấu thầu: 024 37686611
Cơ quan phê duyệt
Trung tâm Phát triển hạ tầng và Dịch vụ Khu công nghiệp
Ngày phê duyệt
23/02/2024
Kết quả đấu thầu
Có nhà thầu trúng thầu

Danh sách nhà thầu trúng thầu

STT Mã định danh (theo MSC mới) Tên liên danh Tên nhà thầu Giá dự thầu (VND) Điểm kỹ thuật Giá trúng thầu (VND) Thời gian giao hàng (ngày) Ngày ký hợp đồng
1 vn0102900458

Trung tâm Môi trường và Sản xuất sạch

64.870.800 VND 64.870.800 VND 320 ngày

Danh sách nhà thầu không trúng thầu:

STT Mã định danh (theo MSC mới) Tên liên danh Tên nhà thầu Lý do trượt thầu
1 vn0801185585 CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ VÀ PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG CAO HẢI DƯƠNG Nhà thầu xếp hạng 4
2 vn0106912454 CÔNG TY CỔ PHẦN LIÊN MINH MÔI TRƯỜNG VÀ XÂY DỰNG Nhà thầu xếp hạng 2
3 vn0109565262 CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG ĐẠI NAM Nhà thầu xếp hạng 5
4 vn2400813620 CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN FEC Nhà thầu xếp hạng 6
5 vnz000023982 VIỆN Y HỌC LAO ĐỘNG VÀ CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG Nhà thầu xếp hạng 3

Hạng mục công việc

STT Danh mục dịch vụ Mô tả dịch vụ Khối lượng Địa điểm thực hiện Đơn vị tính Giá/Đơn giá trúng thầu (VND) Thành tiền (VNĐ)
126 Độ màu Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 42.000 84.000
127 pH (Độ pH) Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 33.000 66.000
128 BOD5 Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 120.000 240.000
129 COD Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 72.000 144.000
130 TSS (Chất rắn lơ lửng) Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 48.000 96.000
131 As (Asen) Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 90.000 180.000
132 Hg (Thủy ngân) Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 90.000 180.000
133 Pb Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 72.000 144.000
134 Cd Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 72.000 144.000
135 Cr (III) Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 72.000 144.000
136 Cr (VI) Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 72.000 144.000
137 Đồng Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 72.000 144.000
138 Kẽm Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 72.000 144.000
139 Niken Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 72.000 144.000
140 Dầu mỡ động thực vật (Hàm lượng dầu mỡ) Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 150.000 300.000
141 Dầu mỡ khoáng(Hàm lượng dầu mỡ) Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 150.000 300.000
142 Sunfua Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 48.000 96.000
143 Amoni Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 54.000 108.000
144 Tổng Nitơ (Nitơ tổng số) Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 90.000 180.000
145 Tổng Phốt pho (Hàm lượng phốt pho tổng số) Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 84.000 168.000
146 Chất hoạt động bề mặt Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 150.000 300.000
147 Tổng Phenol (Phenol tổng số (phương pháp trắc quang)) Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 120.000 240.000
148 Coliform (XN Tổng số coliform phương pháp nhiều ống (MPN)) Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 60.000 120.000
149 Viết báo cáo, tổng hợp số liệu (bàn giao 05 quyển báo cáo gốc) Theo quy định tại Chương V 1 trọn gói 300.000 300.000
150 Công lấy mẫu thực địa Theo quy định tại Chương V 1 trọn gói 300.000 300.000
151 Bụi tổng cộng (Bụi tổng lơ lửng (mẫu thời điểm)) Theo quy định tại Chương V 9 mẫu 120.000 1.080.000
152 Tiếng ồn (Ồn chung) Theo quy định tại Chương V 9 mẫu 90.000 810.000
153 Khí SO2 Theo quy định tại Chương V 9 mẫu 90.000 810.000
154 NO2 Theo quy định tại Chương V 9 mẫu 90.000 810.000
155 CO Theo quy định tại Chương V 9 mẫu 18.000 162.000
156 HC Theo quy định tại Chương V 9 mẫu 84.000 756.000
157 pH (Độ pH) Theo quy định tại Chương V 1 mẫu 33.000 33.000
158 TSS (Chất rắn lơ lửng) Theo quy định tại Chương V 1 mẫu 48.000 48.000
159 TDS (Tổng chất rắn hòa tan) Theo quy định tại Chương V 1 mẫu 48.000 48.000
160 Chất rắn có thể lắng được (Hàm lượng cặn sấy khô ở 180°C) Theo quy định tại Chương V 1 mẫu 60.000 60.000
161 BOD5 Theo quy định tại Chương V 1 mẫu 120.000 120.000
162 COD Theo quy định tại Chương V 1 mẫu 72.000 72.000
163 NO3- (Hàm lượng Nitrat (NO3-)) Theo quy định tại Chương V 1 mẫu 84.000 84.000
164 PO43- (Photphat) Theo quy định tại Chương V 1 mẫu 48.000 48.000
165 Amoni Theo quy định tại Chương V 1 mẫu 54.000 54.000
166 Sunfua Theo quy định tại Chương V 1 mẫu 48.000 48.000
167 Chất hoạt động bề mặt Theo quy định tại Chương V 1 mẫu 150.000 150.000
168 Dầu mỡ thực phẩm (Hàm lượng dầu mỡ) Theo quy định tại Chương V 1 mẫu 150.000 150.000
169 Coliforms (XN Tổng số coliform phương pháp nhiều ống (MPN)) Theo quy định tại Chương V 1 mẫu 60.000 60.000
170 Bụi tổng cộng (Bụi tổng lơ lửng (mẫu thời điểm)) Theo quy định tại Chương V 13 mẫu 120.000 1.560.000
171 Tiếng ồn (Ồn chung) Theo quy định tại Chương V 13 mẫu 90.000 1.170.000
172 Khí SO2 Theo quy định tại Chương V 13 mẫu 90.000 1.170.000
173 NO2 Theo quy định tại Chương V 13 mẫu 90.000 1.170.000
174 CO Theo quy định tại Chương V 13 mẫu 18.000 234.000
175 HC Theo quy định tại Chương V 13 mẫu 84.000 1.092.000
176 Độ màu Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 42.000 84.000
177 pH (Độ pH) Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 33.000 66.000
178 BOD5 Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 120.000 240.000
179 COD Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 72.000 144.000
180 TSS (Chất rắn lơ lửng) Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 48.000 96.000
181 As (Asen) Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 90.000 180.000
182 Hg (Thủy ngân) Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 90.000 180.000
183 Pb Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 72.000 144.000
184 Cd Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 72.000 144.000
185 Cr (III) Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 72.000 144.000
186 Cr (VI) Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 72.000 144.000
187 Đồng Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 72.000 144.000
188 Kẽm Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 72.000 144.000
189 Niken Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 72.000 144.000
190 Dầu mỡ động thực vật (Hàm lượng dầu mỡ) Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 150.000 300.000
191 Dầu mỡ khoáng(Hàm lượng dầu mỡ) Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 150.000 300.000
192 Sunfua Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 48.000 96.000
193 Amoni Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 54.000 108.000
194 Tổng Nitơ (Nitơ tổng số) Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 90.000 180.000
195 Tổng Phốt pho (Hàm lượng phốt pho tổng số) Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 84.000 168.000
196 Chất hoạt động bề mặt Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 150.000 300.000
197 Tổng Phenol (Phenol tổng số (phương pháp trắc quang)) Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 120.000 240.000
198 Coliform (XN Tổng số coliform phương pháp nhiều ống (MPN)) Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 60.000 120.000
199 Viết báo cáo, tổng hợp số liệu (bàn giao 05 quyển báo cáo gốc) Theo quy định tại Chương V 1 trọn gói 300.000 300.000
200 Công lấy mẫu thực địa Theo quy định tại Chương V 1 trọn gói 300.000 300.000
1 Bụi tổng cộng (Bụi tổng lơ lửng (mẫu thời điểm) Theo quy định tại Chương V 9 mẫu 120.000 1.080.000
2 Tiếng ồn (Ồn chung) Theo quy định tại Chương V 9 mẫu 90.000 810.000
3 Khí SO2 Theo quy định tại Chương V 9 mẫu 90.000 810.000
4 NO2 Theo quy định tại Chương V 9 mẫu 90.000 810.000
5 CO Theo quy định tại Chương V 9 mẫu 18.000 162.000
6 HC Theo quy định tại Chương V 9 mẫu 84.000 756.000
7 pH (Độ pH) Theo quy định tại Chương V 1 mẫu 33.000 33.000
8 TSS (Chất rắn lơ lửng) Theo quy định tại Chương V 1 mẫu 48.000 48.000
9 TDS (Tổng chất rắn hòa tan) Theo quy định tại Chương V 1 mẫu 60.000 60.000
10 Chất rắn có thể lắng được (Hàm lượng cặn sấy khô ở 180°C) Theo quy định tại Chương V 1 mẫu 48.000 48.000
11 BOD5 Theo quy định tại Chương V 1 mẫu 120.000 120.000
12 COD Theo quy định tại Chương V 1 mẫu 72.000 72.000
13 NO3- (Hàm lượng Nitrat (NO3-)) Theo quy định tại Chương V 1 mẫu 84.000 84.000
14 PO43- (Photphat) Theo quy định tại Chương V 1 mẫu 48.000 48.000
15 Amoni Theo quy định tại Chương V 1 mẫu 54.000 54.000
16 Sunfua Theo quy định tại Chương V 1 mẫu 48.000 48.000
17 Chất hoạt động bề mặt Theo quy định tại Chương V 1 mẫu 150.000 150.000
18 Dầu mỡ thực phẩm (Hàm lượng dầu mỡ) Theo quy định tại Chương V 1 mẫu 150.000 150.000
19 Coliforms (XN Tổng số coliform phương pháp nhiều ống (MPN)) Theo quy định tại Chương V 1 mẫu 60.000 60.000
20 Bụi tổng cộng (Bụi tổng lơ lửng (mẫu thời điểm)) Theo quy định tại Chương V 13 mẫu 120.000 1.560.000
21 Tiếng ồn (Ồn chung) Theo quy định tại Chương V 13 mẫu 90.000 1.170.000
22 Khí SO2 Theo quy định tại Chương V 13 mẫu 90.000 1.170.000
23 NO2 Theo quy định tại Chương V 13 mẫu 90.000 1.170.000
24 CO Theo quy định tại Chương V 13 mẫu 18.000 234.000
25 HC Theo quy định tại Chương V 13 mẫu 84.000 1.092.000
26 Độ màu Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 42.000 84.000
27 pH (Độ pH) Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 33.000 66.000
28 BOD5 Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 120.000 240.000
29 COD Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 72.000 144.000
30 TSS (Chất rắn lơ lửng) Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 48.000 96.000
31 As (Asen) Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 90.000 180.000
32 Hg (Thủy ngân) Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 90.000 180.000
33 Pb Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 72.000 144.000
34 Cd Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 72.000 144.000
35 Cr (III) Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 72.000 144.000
36 Cr (VI) Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 72.000 144.000
37 Đồng Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 72.000 144.000
38 Kẽm Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 72.000 144.000
39 Niken Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 72.000 144.000
40 Dầu mỡ động thực vật (Hàm lượng dầu mỡ) Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 150.000 300.000
41 Dầu mỡ khoáng(Hàm lượng dầu mỡ) Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 150.000 300.000
42 Sunfua Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 48.000 96.000
43 Amoni Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 54.000 108.000
44 Tổng Nitơ (Nitơ tổng số) Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 90.000 180.000
45 Tổng Phốt pho (Hàm lượng phốt pho tổng số) Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 84.000 168.000
46 Chất hoạt động bề mặt Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 150.000 300.000
47 Tổng Phenol (Phenol tổng số (phương pháp trắc quang)) Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 120.000 240.000
48 Coliform (XN Tổng số coliform phương pháp nhiều ống (MPN)) Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 60.000 120.000
49 Viết báo cáo, tổng hợp số liệu (bàn giao 05 quyển báo cáo gốc) Theo quy định tại Chương V 1 trọn gói 300.000 300.000
50 Công lấy mẫu thực địa Theo quy định tại Chương V 1 trọn gói 300.000 300.000
51 Bụi tổng cộng (Bụi tổng lơ lửng (mẫu thời điểm) Theo quy định tại Chương V 9 mẫu 120.000 1.080.000
52 Tiếng ồn (Ồn chung) Theo quy định tại Chương V 9 mẫu 90.000 810.000
53 Khí SO2 Theo quy định tại Chương V 9 mẫu 90.000 810.000
54 NO2 Theo quy định tại Chương V 9 mẫu 90.000 810.000
55 CO Theo quy định tại Chương V 9 mẫu 18.000 162.000
56 HC Theo quy định tại Chương V 9 mẫu 84.000 756.000
57 pH (Độ pH) Theo quy định tại Chương V 1 mẫu 33.000 33.000
58 TSS (Chất rắn lơ lửng) Theo quy định tại Chương V 1 mẫu 48.000 48.000
59 TDS (Tổng chất rắn hòa tan) Theo quy định tại Chương V 1 mẫu 48.000 48.000
60 Chất rắn có thể lắng được (Hàm lượng cặn sấy khô ở 180°C) Theo quy định tại Chương V 1 mẫu 60.000 60.000
61 BOD5 Theo quy định tại Chương V 1 mẫu 120.000 120.000
62 COD Theo quy định tại Chương V 1 mẫu 72.000 72.000
63 NO3- (Hàm lượng Nitrat (NO3-)) Theo quy định tại Chương V 1 mẫu 84.000 84.000
64 PO43- (Photphat) Theo quy định tại Chương V 1 mẫu 48.000 48.000
65 Amoni Theo quy định tại Chương V 1 mẫu 58.800 58.800
66 Sunfua Theo quy định tại Chương V 1 mẫu 48.000 48.000
67 Chất hoạt động bề mặt Theo quy định tại Chương V 1 mẫu 150.000 150.000
68 Dầu mỡ thực phẩm (Hàm lượng dầu mỡ) Theo quy định tại Chương V 1 mẫu 150.000 150.000
69 Coliforms (XN Tổng số coliform phương pháp nhiều ống (MPN)) Theo quy định tại Chương V 1 mẫu 60.000 60.000
70 Bụi tổng cộng (Bụi tổng lơ lửng (mẫu thời điểm)) Theo quy định tại Chương V 13 mẫu 120.000 1.560.000
71 Tiếng ồn (Ồn chung) Theo quy định tại Chương V 13 mẫu 90.000 1.170.000
72 Khí SO2 Theo quy định tại Chương V 13 mẫu 90.000 1.170.000
73 NO2 Theo quy định tại Chương V 13 mẫu 90.000 1.170.000
74 CO Theo quy định tại Chương V 13 mẫu 18.000 234.000
75 HC Theo quy định tại Chương V 13 mẫu 84.000 1.092.000
76 Độ màu Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 42.000 84.000
77 pH (Độ pH) Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 33.000 66.000
78 BOD5 Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 120.000 240.000
79 COD Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 72.000 144.000
80 TSS (Chất rắn lơ lửng) Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 48.000 96.000
81 As (Asen) Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 90.000 180.000
82 Hg (Thủy ngân) Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 90.000 180.000
83 Pb Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 72.000 144.000
84 Cd Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 72.000 144.000
85 Cr (III) Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 72.000 144.000
86 Cr (VI) Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 72.000 144.000
87 Đồng Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 72.000 144.000
88 Kẽm Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 72.000 144.000
89 Niken Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 72.000 144.000
90 Dầu mỡ động thực vật (Hàm lượng dầu mỡ) Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 150.000 300.000
91 Dầu mỡ khoáng(Hàm lượng dầu mỡ) Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 150.000 300.000
92 Sunfua Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 48.000 96.000
93 Amoni Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 54.000 108.000
94 Tổng Nitơ (Nitơ tổng số) Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 90.000 180.000
95 Tổng Phốt pho (Hàm lượng phốt pho tổng số) Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 84.000 168.000
96 Chất hoạt động bề mặt Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 150.000 300.000
97 Tổng Phenol (Phenol tổng số (phương pháp trắc quang)) Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 120.000 240.000
98 Coliform (XN Tổng số coliform phương pháp nhiều ống (MPN)) Theo quy định tại Chương V 2 mẫu 60.000 120.000
99 Viết báo cáo, tổng hợp số liệu (bàn giao 05 quyển báo cáo gốc) Theo quy định tại Chương V 1 trọn gói 300.000 300.000
100 Công lấy mẫu thực địa Theo quy định tại Chương V 1 trọn gói 300.000 300.000
101 Bụi tổng cộng (Bụi tổng lơ lửng (mẫu thời điểm)) Theo quy định tại Chương V 9 mẫu 120.000 1.080.000
102 Tiếng ồn (Ồn chung) Theo quy định tại Chương V 9 mẫu 90.000 810.000
103 Khí SO2 Theo quy định tại Chương V 9 mẫu 90.000 810.000
104 NO2 Theo quy định tại Chương V 9 mẫu 90.000 810.000
105 CO Theo quy định tại Chương V 9 mẫu 18.000 162.000
106 HC Theo quy định tại Chương V 9 mẫu 84.000 756.000
107 pH (Độ pH) Theo quy định tại Chương V 1 mẫu 33.000 33.000
108 TSS (Chất rắn lơ lửng) Theo quy định tại Chương V 1 mẫu 48.000 48.000
109 TDS (Tổng chất rắn hòa tan) Theo quy định tại Chương V 1 mẫu 48.000 48.000
110 Chất rắn có thể lắng được (Hàm lượng cặn sấy khô ở 180°C) Theo quy định tại Chương V 1 mẫu 60.000 60.000
111 BOD5 Theo quy định tại Chương V 1 mẫu 120.000 120.000
112 COD Theo quy định tại Chương V 1 mẫu 72.000 72.000
113 NO3- (Hàm lượng Nitrat (NO3-)) Theo quy định tại Chương V 1 mẫu 84.000 84.000
114 PO43- (Photphat) Theo quy định tại Chương V 1 mẫu 48.000 48.000
115 Amoni Theo quy định tại Chương V 1 mẫu 84.000 84.000
116 Sunfua Theo quy định tại Chương V 1 mẫu 48.000 48.000
117 Chất hoạt động bề mặt Theo quy định tại Chương V 1 mẫu 150.000 150.000
118 Dầu mỡ thực phẩm (Hàm lượng dầu mỡ) Theo quy định tại Chương V 1 mẫu 150.000 150.000
119 Coliforms (XN Tổng số coliform phương pháp nhiều ống (MPN)) Theo quy định tại Chương V 1 mẫu 60.000 60.000
120 Bụi tổng cộng (Bụi tổng lơ lửng (mẫu thời điểm)) Theo quy định tại Chương V 13 mẫu 120.000 1.560.000
121 Tiếng ồn (Ồn chung) Theo quy định tại Chương V 13 mẫu 90.000 1.170.000
122 Khí SO2 Theo quy định tại Chương V 13 mẫu 90.000 1.170.000
123 NO2 Theo quy định tại Chương V 13 mẫu 90.000 1.170.000
124 CO Theo quy định tại Chương V 13 mẫu 18.000 234.000
125 HC Theo quy định tại Chương V 13 mẫu 84.000 1.092.000
AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
Thống kê
  • 8849 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1242 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1874 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 25507 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 39872 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
tháng 10 năm 2024
26
Thứ bảy
tháng 9
24
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Quý Hợi
giờ Nhâm Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Tôi thán phục cá nhân vì những khả năng cao nhất của họ khi là một cá nhân, và tôi căm ghét nhân loại vì thất bại trong việc sống xứng tầm của những khả năng đó. "

Ayn Rand

Sự kiện ngoài nước: Nhạc sĩ người Italia Dominico Xcáclát sinh ngày...

Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây