Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
STT | Mã định danh (theo MSC mới) | Tên liên danh | Tên nhà thầu | Giá dự thầu (VND) | Điểm kỹ thuật | Giá trúng thầu (VND) | Thời gian giao hàng (ngày) | Ngày ký hợp đồng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | vn0102900458 | Trung tâm Môi trường và Sản xuất sạch |
64.870.800 VND | 64.870.800 VND | 320 ngày |
STT | Mã định danh (theo MSC mới) | Tên liên danh | Tên nhà thầu | Lý do trượt thầu |
---|---|---|---|---|
1 | vn0801185585 | CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ VÀ PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG CAO HẢI DƯƠNG | Nhà thầu xếp hạng 4 | |
2 | vn0106912454 | CÔNG TY CỔ PHẦN LIÊN MINH MÔI TRƯỜNG VÀ XÂY DỰNG | Nhà thầu xếp hạng 2 | |
3 | vn0109565262 | CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG ĐẠI NAM | Nhà thầu xếp hạng 5 | |
4 | vn2400813620 | CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN FEC | Nhà thầu xếp hạng 6 | |
5 | vnz000023982 | VIỆN Y HỌC LAO ĐỘNG VÀ CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG | Nhà thầu xếp hạng 3 |
STT | Danh mục dịch vụ | Mô tả dịch vụ | Khối lượng | Địa điểm thực hiện | Đơn vị tính | Giá/Đơn giá trúng thầu (VND) | Thành tiền (VNĐ) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
126 | Độ màu | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 42.000 | 84.000 | |
127 | pH (Độ pH) | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 33.000 | 66.000 | |
128 | BOD5 | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 120.000 | 240.000 | |
129 | COD | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 72.000 | 144.000 | |
130 | TSS (Chất rắn lơ lửng) | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 48.000 | 96.000 | |
131 | As (Asen) | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 90.000 | 180.000 | |
132 | Hg (Thủy ngân) | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 90.000 | 180.000 | |
133 | Pb | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 72.000 | 144.000 | |
134 | Cd | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 72.000 | 144.000 | |
135 | Cr (III) | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 72.000 | 144.000 | |
136 | Cr (VI) | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 72.000 | 144.000 | |
137 | Đồng | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 72.000 | 144.000 | |
138 | Kẽm | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 72.000 | 144.000 | |
139 | Niken | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 72.000 | 144.000 | |
140 | Dầu mỡ động thực vật (Hàm lượng dầu mỡ) | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 150.000 | 300.000 | |
141 | Dầu mỡ khoáng(Hàm lượng dầu mỡ) | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 150.000 | 300.000 | |
142 | Sunfua | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 48.000 | 96.000 | |
143 | Amoni | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 54.000 | 108.000 | |
144 | Tổng Nitơ (Nitơ tổng số) | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 90.000 | 180.000 | |
145 | Tổng Phốt pho (Hàm lượng phốt pho tổng số) | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 84.000 | 168.000 | |
146 | Chất hoạt động bề mặt | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 150.000 | 300.000 | |
147 | Tổng Phenol (Phenol tổng số (phương pháp trắc quang)) | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 120.000 | 240.000 | |
148 | Coliform (XN Tổng số coliform phương pháp nhiều ống (MPN)) | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 60.000 | 120.000 | |
149 | Viết báo cáo, tổng hợp số liệu (bàn giao 05 quyển báo cáo gốc) | Theo quy định tại Chương V | 1 | trọn gói | 300.000 | 300.000 | |
150 | Công lấy mẫu thực địa | Theo quy định tại Chương V | 1 | trọn gói | 300.000 | 300.000 | |
151 | Bụi tổng cộng (Bụi tổng lơ lửng (mẫu thời điểm)) | Theo quy định tại Chương V | 9 | mẫu | 120.000 | 1.080.000 | |
152 | Tiếng ồn (Ồn chung) | Theo quy định tại Chương V | 9 | mẫu | 90.000 | 810.000 | |
153 | Khí SO2 | Theo quy định tại Chương V | 9 | mẫu | 90.000 | 810.000 | |
154 | NO2 | Theo quy định tại Chương V | 9 | mẫu | 90.000 | 810.000 | |
155 | CO | Theo quy định tại Chương V | 9 | mẫu | 18.000 | 162.000 | |
156 | HC | Theo quy định tại Chương V | 9 | mẫu | 84.000 | 756.000 | |
157 | pH (Độ pH) | Theo quy định tại Chương V | 1 | mẫu | 33.000 | 33.000 | |
158 | TSS (Chất rắn lơ lửng) | Theo quy định tại Chương V | 1 | mẫu | 48.000 | 48.000 | |
159 | TDS (Tổng chất rắn hòa tan) | Theo quy định tại Chương V | 1 | mẫu | 48.000 | 48.000 | |
160 | Chất rắn có thể lắng được (Hàm lượng cặn sấy khô ở 180°C) | Theo quy định tại Chương V | 1 | mẫu | 60.000 | 60.000 | |
161 | BOD5 | Theo quy định tại Chương V | 1 | mẫu | 120.000 | 120.000 | |
162 | COD | Theo quy định tại Chương V | 1 | mẫu | 72.000 | 72.000 | |
163 | NO3- (Hàm lượng Nitrat (NO3-)) | Theo quy định tại Chương V | 1 | mẫu | 84.000 | 84.000 | |
164 | PO43- (Photphat) | Theo quy định tại Chương V | 1 | mẫu | 48.000 | 48.000 | |
165 | Amoni | Theo quy định tại Chương V | 1 | mẫu | 54.000 | 54.000 | |
166 | Sunfua | Theo quy định tại Chương V | 1 | mẫu | 48.000 | 48.000 | |
167 | Chất hoạt động bề mặt | Theo quy định tại Chương V | 1 | mẫu | 150.000 | 150.000 | |
168 | Dầu mỡ thực phẩm (Hàm lượng dầu mỡ) | Theo quy định tại Chương V | 1 | mẫu | 150.000 | 150.000 | |
169 | Coliforms (XN Tổng số coliform phương pháp nhiều ống (MPN)) | Theo quy định tại Chương V | 1 | mẫu | 60.000 | 60.000 | |
170 | Bụi tổng cộng (Bụi tổng lơ lửng (mẫu thời điểm)) | Theo quy định tại Chương V | 13 | mẫu | 120.000 | 1.560.000 | |
171 | Tiếng ồn (Ồn chung) | Theo quy định tại Chương V | 13 | mẫu | 90.000 | 1.170.000 | |
172 | Khí SO2 | Theo quy định tại Chương V | 13 | mẫu | 90.000 | 1.170.000 | |
173 | NO2 | Theo quy định tại Chương V | 13 | mẫu | 90.000 | 1.170.000 | |
174 | CO | Theo quy định tại Chương V | 13 | mẫu | 18.000 | 234.000 | |
175 | HC | Theo quy định tại Chương V | 13 | mẫu | 84.000 | 1.092.000 | |
176 | Độ màu | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 42.000 | 84.000 | |
177 | pH (Độ pH) | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 33.000 | 66.000 | |
178 | BOD5 | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 120.000 | 240.000 | |
179 | COD | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 72.000 | 144.000 | |
180 | TSS (Chất rắn lơ lửng) | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 48.000 | 96.000 | |
181 | As (Asen) | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 90.000 | 180.000 | |
182 | Hg (Thủy ngân) | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 90.000 | 180.000 | |
183 | Pb | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 72.000 | 144.000 | |
184 | Cd | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 72.000 | 144.000 | |
185 | Cr (III) | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 72.000 | 144.000 | |
186 | Cr (VI) | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 72.000 | 144.000 | |
187 | Đồng | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 72.000 | 144.000 | |
188 | Kẽm | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 72.000 | 144.000 | |
189 | Niken | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 72.000 | 144.000 | |
190 | Dầu mỡ động thực vật (Hàm lượng dầu mỡ) | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 150.000 | 300.000 | |
191 | Dầu mỡ khoáng(Hàm lượng dầu mỡ) | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 150.000 | 300.000 | |
192 | Sunfua | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 48.000 | 96.000 | |
193 | Amoni | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 54.000 | 108.000 | |
194 | Tổng Nitơ (Nitơ tổng số) | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 90.000 | 180.000 | |
195 | Tổng Phốt pho (Hàm lượng phốt pho tổng số) | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 84.000 | 168.000 | |
196 | Chất hoạt động bề mặt | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 150.000 | 300.000 | |
197 | Tổng Phenol (Phenol tổng số (phương pháp trắc quang)) | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 120.000 | 240.000 | |
198 | Coliform (XN Tổng số coliform phương pháp nhiều ống (MPN)) | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 60.000 | 120.000 | |
199 | Viết báo cáo, tổng hợp số liệu (bàn giao 05 quyển báo cáo gốc) | Theo quy định tại Chương V | 1 | trọn gói | 300.000 | 300.000 | |
200 | Công lấy mẫu thực địa | Theo quy định tại Chương V | 1 | trọn gói | 300.000 | 300.000 | |
1 | Bụi tổng cộng (Bụi tổng lơ lửng (mẫu thời điểm) | Theo quy định tại Chương V | 9 | mẫu | 120.000 | 1.080.000 | |
2 | Tiếng ồn (Ồn chung) | Theo quy định tại Chương V | 9 | mẫu | 90.000 | 810.000 | |
3 | Khí SO2 | Theo quy định tại Chương V | 9 | mẫu | 90.000 | 810.000 | |
4 | NO2 | Theo quy định tại Chương V | 9 | mẫu | 90.000 | 810.000 | |
5 | CO | Theo quy định tại Chương V | 9 | mẫu | 18.000 | 162.000 | |
6 | HC | Theo quy định tại Chương V | 9 | mẫu | 84.000 | 756.000 | |
7 | pH (Độ pH) | Theo quy định tại Chương V | 1 | mẫu | 33.000 | 33.000 | |
8 | TSS (Chất rắn lơ lửng) | Theo quy định tại Chương V | 1 | mẫu | 48.000 | 48.000 | |
9 | TDS (Tổng chất rắn hòa tan) | Theo quy định tại Chương V | 1 | mẫu | 60.000 | 60.000 | |
10 | Chất rắn có thể lắng được (Hàm lượng cặn sấy khô ở 180°C) | Theo quy định tại Chương V | 1 | mẫu | 48.000 | 48.000 | |
11 | BOD5 | Theo quy định tại Chương V | 1 | mẫu | 120.000 | 120.000 | |
12 | COD | Theo quy định tại Chương V | 1 | mẫu | 72.000 | 72.000 | |
13 | NO3- (Hàm lượng Nitrat (NO3-)) | Theo quy định tại Chương V | 1 | mẫu | 84.000 | 84.000 | |
14 | PO43- (Photphat) | Theo quy định tại Chương V | 1 | mẫu | 48.000 | 48.000 | |
15 | Amoni | Theo quy định tại Chương V | 1 | mẫu | 54.000 | 54.000 | |
16 | Sunfua | Theo quy định tại Chương V | 1 | mẫu | 48.000 | 48.000 | |
17 | Chất hoạt động bề mặt | Theo quy định tại Chương V | 1 | mẫu | 150.000 | 150.000 | |
18 | Dầu mỡ thực phẩm (Hàm lượng dầu mỡ) | Theo quy định tại Chương V | 1 | mẫu | 150.000 | 150.000 | |
19 | Coliforms (XN Tổng số coliform phương pháp nhiều ống (MPN)) | Theo quy định tại Chương V | 1 | mẫu | 60.000 | 60.000 | |
20 | Bụi tổng cộng (Bụi tổng lơ lửng (mẫu thời điểm)) | Theo quy định tại Chương V | 13 | mẫu | 120.000 | 1.560.000 | |
21 | Tiếng ồn (Ồn chung) | Theo quy định tại Chương V | 13 | mẫu | 90.000 | 1.170.000 | |
22 | Khí SO2 | Theo quy định tại Chương V | 13 | mẫu | 90.000 | 1.170.000 | |
23 | NO2 | Theo quy định tại Chương V | 13 | mẫu | 90.000 | 1.170.000 | |
24 | CO | Theo quy định tại Chương V | 13 | mẫu | 18.000 | 234.000 | |
25 | HC | Theo quy định tại Chương V | 13 | mẫu | 84.000 | 1.092.000 | |
26 | Độ màu | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 42.000 | 84.000 | |
27 | pH (Độ pH) | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 33.000 | 66.000 | |
28 | BOD5 | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 120.000 | 240.000 | |
29 | COD | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 72.000 | 144.000 | |
30 | TSS (Chất rắn lơ lửng) | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 48.000 | 96.000 | |
31 | As (Asen) | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 90.000 | 180.000 | |
32 | Hg (Thủy ngân) | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 90.000 | 180.000 | |
33 | Pb | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 72.000 | 144.000 | |
34 | Cd | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 72.000 | 144.000 | |
35 | Cr (III) | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 72.000 | 144.000 | |
36 | Cr (VI) | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 72.000 | 144.000 | |
37 | Đồng | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 72.000 | 144.000 | |
38 | Kẽm | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 72.000 | 144.000 | |
39 | Niken | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 72.000 | 144.000 | |
40 | Dầu mỡ động thực vật (Hàm lượng dầu mỡ) | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 150.000 | 300.000 | |
41 | Dầu mỡ khoáng(Hàm lượng dầu mỡ) | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 150.000 | 300.000 | |
42 | Sunfua | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 48.000 | 96.000 | |
43 | Amoni | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 54.000 | 108.000 | |
44 | Tổng Nitơ (Nitơ tổng số) | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 90.000 | 180.000 | |
45 | Tổng Phốt pho (Hàm lượng phốt pho tổng số) | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 84.000 | 168.000 | |
46 | Chất hoạt động bề mặt | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 150.000 | 300.000 | |
47 | Tổng Phenol (Phenol tổng số (phương pháp trắc quang)) | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 120.000 | 240.000 | |
48 | Coliform (XN Tổng số coliform phương pháp nhiều ống (MPN)) | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 60.000 | 120.000 | |
49 | Viết báo cáo, tổng hợp số liệu (bàn giao 05 quyển báo cáo gốc) | Theo quy định tại Chương V | 1 | trọn gói | 300.000 | 300.000 | |
50 | Công lấy mẫu thực địa | Theo quy định tại Chương V | 1 | trọn gói | 300.000 | 300.000 | |
51 | Bụi tổng cộng (Bụi tổng lơ lửng (mẫu thời điểm) | Theo quy định tại Chương V | 9 | mẫu | 120.000 | 1.080.000 | |
52 | Tiếng ồn (Ồn chung) | Theo quy định tại Chương V | 9 | mẫu | 90.000 | 810.000 | |
53 | Khí SO2 | Theo quy định tại Chương V | 9 | mẫu | 90.000 | 810.000 | |
54 | NO2 | Theo quy định tại Chương V | 9 | mẫu | 90.000 | 810.000 | |
55 | CO | Theo quy định tại Chương V | 9 | mẫu | 18.000 | 162.000 | |
56 | HC | Theo quy định tại Chương V | 9 | mẫu | 84.000 | 756.000 | |
57 | pH (Độ pH) | Theo quy định tại Chương V | 1 | mẫu | 33.000 | 33.000 | |
58 | TSS (Chất rắn lơ lửng) | Theo quy định tại Chương V | 1 | mẫu | 48.000 | 48.000 | |
59 | TDS (Tổng chất rắn hòa tan) | Theo quy định tại Chương V | 1 | mẫu | 48.000 | 48.000 | |
60 | Chất rắn có thể lắng được (Hàm lượng cặn sấy khô ở 180°C) | Theo quy định tại Chương V | 1 | mẫu | 60.000 | 60.000 | |
61 | BOD5 | Theo quy định tại Chương V | 1 | mẫu | 120.000 | 120.000 | |
62 | COD | Theo quy định tại Chương V | 1 | mẫu | 72.000 | 72.000 | |
63 | NO3- (Hàm lượng Nitrat (NO3-)) | Theo quy định tại Chương V | 1 | mẫu | 84.000 | 84.000 | |
64 | PO43- (Photphat) | Theo quy định tại Chương V | 1 | mẫu | 48.000 | 48.000 | |
65 | Amoni | Theo quy định tại Chương V | 1 | mẫu | 58.800 | 58.800 | |
66 | Sunfua | Theo quy định tại Chương V | 1 | mẫu | 48.000 | 48.000 | |
67 | Chất hoạt động bề mặt | Theo quy định tại Chương V | 1 | mẫu | 150.000 | 150.000 | |
68 | Dầu mỡ thực phẩm (Hàm lượng dầu mỡ) | Theo quy định tại Chương V | 1 | mẫu | 150.000 | 150.000 | |
69 | Coliforms (XN Tổng số coliform phương pháp nhiều ống (MPN)) | Theo quy định tại Chương V | 1 | mẫu | 60.000 | 60.000 | |
70 | Bụi tổng cộng (Bụi tổng lơ lửng (mẫu thời điểm)) | Theo quy định tại Chương V | 13 | mẫu | 120.000 | 1.560.000 | |
71 | Tiếng ồn (Ồn chung) | Theo quy định tại Chương V | 13 | mẫu | 90.000 | 1.170.000 | |
72 | Khí SO2 | Theo quy định tại Chương V | 13 | mẫu | 90.000 | 1.170.000 | |
73 | NO2 | Theo quy định tại Chương V | 13 | mẫu | 90.000 | 1.170.000 | |
74 | CO | Theo quy định tại Chương V | 13 | mẫu | 18.000 | 234.000 | |
75 | HC | Theo quy định tại Chương V | 13 | mẫu | 84.000 | 1.092.000 | |
76 | Độ màu | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 42.000 | 84.000 | |
77 | pH (Độ pH) | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 33.000 | 66.000 | |
78 | BOD5 | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 120.000 | 240.000 | |
79 | COD | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 72.000 | 144.000 | |
80 | TSS (Chất rắn lơ lửng) | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 48.000 | 96.000 | |
81 | As (Asen) | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 90.000 | 180.000 | |
82 | Hg (Thủy ngân) | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 90.000 | 180.000 | |
83 | Pb | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 72.000 | 144.000 | |
84 | Cd | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 72.000 | 144.000 | |
85 | Cr (III) | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 72.000 | 144.000 | |
86 | Cr (VI) | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 72.000 | 144.000 | |
87 | Đồng | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 72.000 | 144.000 | |
88 | Kẽm | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 72.000 | 144.000 | |
89 | Niken | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 72.000 | 144.000 | |
90 | Dầu mỡ động thực vật (Hàm lượng dầu mỡ) | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 150.000 | 300.000 | |
91 | Dầu mỡ khoáng(Hàm lượng dầu mỡ) | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 150.000 | 300.000 | |
92 | Sunfua | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 48.000 | 96.000 | |
93 | Amoni | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 54.000 | 108.000 | |
94 | Tổng Nitơ (Nitơ tổng số) | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 90.000 | 180.000 | |
95 | Tổng Phốt pho (Hàm lượng phốt pho tổng số) | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 84.000 | 168.000 | |
96 | Chất hoạt động bề mặt | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 150.000 | 300.000 | |
97 | Tổng Phenol (Phenol tổng số (phương pháp trắc quang)) | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 120.000 | 240.000 | |
98 | Coliform (XN Tổng số coliform phương pháp nhiều ống (MPN)) | Theo quy định tại Chương V | 2 | mẫu | 60.000 | 120.000 | |
99 | Viết báo cáo, tổng hợp số liệu (bàn giao 05 quyển báo cáo gốc) | Theo quy định tại Chương V | 1 | trọn gói | 300.000 | 300.000 | |
100 | Công lấy mẫu thực địa | Theo quy định tại Chương V | 1 | trọn gói | 300.000 | 300.000 | |
101 | Bụi tổng cộng (Bụi tổng lơ lửng (mẫu thời điểm)) | Theo quy định tại Chương V | 9 | mẫu | 120.000 | 1.080.000 | |
102 | Tiếng ồn (Ồn chung) | Theo quy định tại Chương V | 9 | mẫu | 90.000 | 810.000 | |
103 | Khí SO2 | Theo quy định tại Chương V | 9 | mẫu | 90.000 | 810.000 | |
104 | NO2 | Theo quy định tại Chương V | 9 | mẫu | 90.000 | 810.000 | |
105 | CO | Theo quy định tại Chương V | 9 | mẫu | 18.000 | 162.000 | |
106 | HC | Theo quy định tại Chương V | 9 | mẫu | 84.000 | 756.000 | |
107 | pH (Độ pH) | Theo quy định tại Chương V | 1 | mẫu | 33.000 | 33.000 | |
108 | TSS (Chất rắn lơ lửng) | Theo quy định tại Chương V | 1 | mẫu | 48.000 | 48.000 | |
109 | TDS (Tổng chất rắn hòa tan) | Theo quy định tại Chương V | 1 | mẫu | 48.000 | 48.000 | |
110 | Chất rắn có thể lắng được (Hàm lượng cặn sấy khô ở 180°C) | Theo quy định tại Chương V | 1 | mẫu | 60.000 | 60.000 | |
111 | BOD5 | Theo quy định tại Chương V | 1 | mẫu | 120.000 | 120.000 | |
112 | COD | Theo quy định tại Chương V | 1 | mẫu | 72.000 | 72.000 | |
113 | NO3- (Hàm lượng Nitrat (NO3-)) | Theo quy định tại Chương V | 1 | mẫu | 84.000 | 84.000 | |
114 | PO43- (Photphat) | Theo quy định tại Chương V | 1 | mẫu | 48.000 | 48.000 | |
115 | Amoni | Theo quy định tại Chương V | 1 | mẫu | 84.000 | 84.000 | |
116 | Sunfua | Theo quy định tại Chương V | 1 | mẫu | 48.000 | 48.000 | |
117 | Chất hoạt động bề mặt | Theo quy định tại Chương V | 1 | mẫu | 150.000 | 150.000 | |
118 | Dầu mỡ thực phẩm (Hàm lượng dầu mỡ) | Theo quy định tại Chương V | 1 | mẫu | 150.000 | 150.000 | |
119 | Coliforms (XN Tổng số coliform phương pháp nhiều ống (MPN)) | Theo quy định tại Chương V | 1 | mẫu | 60.000 | 60.000 | |
120 | Bụi tổng cộng (Bụi tổng lơ lửng (mẫu thời điểm)) | Theo quy định tại Chương V | 13 | mẫu | 120.000 | 1.560.000 | |
121 | Tiếng ồn (Ồn chung) | Theo quy định tại Chương V | 13 | mẫu | 90.000 | 1.170.000 | |
122 | Khí SO2 | Theo quy định tại Chương V | 13 | mẫu | 90.000 | 1.170.000 | |
123 | NO2 | Theo quy định tại Chương V | 13 | mẫu | 90.000 | 1.170.000 | |
124 | CO | Theo quy định tại Chương V | 13 | mẫu | 18.000 | 234.000 | |
125 | HC | Theo quy định tại Chương V | 13 | mẫu | 84.000 | 1.092.000 |
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Tôi thán phục cá nhân vì những khả năng cao nhất của họ khi là một cá nhân, và tôi căm ghét nhân loại vì thất bại trong việc sống xứng tầm của những khả năng đó. "
Ayn Rand
Sự kiện ngoài nước: Nhạc sĩ người Italia Dominico Xcáclát sinh ngày...