Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
STT | Mã định danh (theo MSC mới) | Tên liên danh | Tên nhà thầu | Giá dự thầu (VND) | Điểm kỹ thuật | Giá trúng thầu (VND) | Thời gian giao hàng (ngày) | Ngày ký hợp đồng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | vn4300318432 | Trung tâm Kỹ thuật quan trắc môi trường |
110.380.000 VND | 110.380.000 VND | 6 ngày |
STT | Mã định danh (theo MSC mới) | Tên liên danh | Tên nhà thầu | Lý do trượt thầu |
---|---|---|---|---|
1 | vn0312146036 | CÔNG TY TNHH KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG PHƯƠNG NAM | Không đánh giá | |
2 | vn4100467733 | Trung tâm phân tích và đo lường chất lượng Bình Định | Không đánh giá | |
3 | vn0314198424 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG KHẢI THỊNH | Không đánh giá |
STT | Danh mục dịch vụ | Mô tả dịch vụ | Khối lượng | Địa điểm thực hiện | Đơn vị tính | Giá/Đơn giá trúng thầu (VND) | Thành tiền (VNĐ) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đo đạc, lấy mẫu và phân tích mẫu không khí xung quanh | Theo quy định tại Chương V | 20 | Mẫu | 0 | 0 | |
2 | Bụi lơ lửng (TSP) | Theo quy định tại Chương V | 20 | Chỉ tiêu | 100.000 | 2.000.000 | |
3 | CO | Theo quy định tại Chương V | 20 | Chỉ tiêu | 150.000 | 3.000.000 | |
4 | NO2 | Theo quy định tại Chương V | 20 | Chỉ tiêu | 150.000 | 3.000.000 | |
5 | SO2 | Theo quy định tại Chương V | 20 | Chỉ tiêu | 150.000 | 3.000.000 | |
6 | Tốc độ gió | Theo quy định tại Chương V | 20 | Chỉ tiêu | 30.000 | 600.000 | |
7 | Nhiệt độ | Theo quy định tại Chương V | 20 | Chỉ tiêu | 30.000 | 600.000 | |
8 | Độ ẩm | Theo quy định tại Chương V | 20 | Chỉ tiêu | 30.000 | 600.000 | |
9 | Độ ồn (dBA) | Theo quy định tại Chương V | 20 | Chỉ tiêu | 60.000 | 1.200.000 | |
10 | Bụi PM10 | Theo quy định tại Chương V | 20 | Chỉ tiêu | 400.000 | 8.000.000 | |
11 | Lấy mẫu, phân tích mẫu nước biển ven bờ | Theo quy định tại Chương V | 16 | Mẫu | 0 | 0 | |
12 | pH | Theo quy định tại Chương V | 16 | Chỉ tiêu | 50.000 | 800.000 | |
13 | DO | Theo quy định tại Chương V | 16 | Chỉ tiêu | 80.000 | 1.280.000 | |
14 | TSS | Theo quy định tại Chương V | 16 | Chỉ tiêu | 100.000 | 1.600.000 | |
15 | Phosphate (PO43- tính theo Phosphor) | Theo quy định tại Chương V | 16 | Chỉ tiêu | 100.000 | 1.600.000 | |
16 | Amoni (NH4+ tính theo Nitơ) | Theo quy định tại Chương V | 16 | Chỉ tiêu | 100.000 | 1.600.000 | |
17 | Zn | Theo quy định tại Chương V | 16 | Chỉ tiêu | 100.000 | 1.600.000 | |
18 | Fe | Theo quy định tại Chương V | 16 | Chỉ tiêu | 100.000 | 1.600.000 | |
19 | Dầu mỡ khoáng | Theo quy định tại Chương V | 16 | Chỉ tiêu | 100.000 | 1.600.000 | |
20 | As | Theo quy định tại Chương V | 16 | Chỉ tiêu | 100.000 | 1.600.000 | |
21 | Cd | Theo quy định tại Chương V | 16 | Chỉ tiêu | 100.000 | 1.600.000 | |
22 | Tổng Coliform | Theo quy định tại Chương V | 16 | Chỉ tiêu | 100.000 | 1.600.000 | |
23 | Lấy mẫu, phân tích mẫu nước mặt Đầm Thị Nại | Theo quy định tại Chương V | 10 | Mẫu | 0 | 0 | |
24 | pH | Theo quy định tại Chương V | 10 | Chỉ tiêu | 50.000 | 500.000 | |
25 | TOC | Theo quy định tại Chương V | 10 | Chỉ tiêu | 300.000 | 3.000.000 | |
26 | BOD5 | Theo quy định tại Chương V | 10 | Chỉ tiêu | 100.000 | 1.000.000 | |
27 | TSS | Theo quy định tại Chương V | 10 | Chỉ tiêu | 100.000 | 1.000.000 | |
28 | DO | Theo quy định tại Chương V | 10 | Chỉ tiêu | 100.000 | 1.000.000 | |
29 | COD | Theo quy định tại Chương V | 10 | Chỉ tiêu | 100.000 | 1.000.000 | |
30 | Tổng phosphor (TP) | Theo quy định tại Chương V | 10 | Chỉ tiêu | 100.000 | 1.000.000 | |
31 | Tổng Nitơ (TN) | Theo quy định tại Chương V | 10 | Chỉ tiêu | 100.000 | 1.000.000 | |
32 | Tổng Coliform | Theo quy định tại Chương V | 10 | Chỉ tiêu | 100.000 | 1.000.000 | |
33 | Coliform chịu nhiệt | Theo quy định tại Chương V | 10 | Chỉ tiêu | 100.000 | 1.000.000 | |
34 | Lấy mẫu, phân tích mẫu nước dưới đất | Theo quy định tại Chương V | 24 | Mẫu | 0 | 0 | |
35 | pH | Theo quy định tại Chương V | 24 | Chỉ tiêu | 50.000 | 1.200.000 | |
36 | Độ cứng | Theo quy định tại Chương V | 24 | Chỉ tiêu | 100.000 | 2.400.000 | |
37 | Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | Theo quy định tại Chương V | 24 | Chỉ tiêu | 100.000 | 2.400.000 | |
38 | Chỉ số penmanganat | Theo quy định tại Chương V | 24 | Chỉ tiêu | 100.000 | 2.400.000 | |
39 | Nitrat (NO3- tính theo Nitơ) | Theo quy định tại Chương V | 24 | Chỉ tiêu | 100.000 | 2.400.000 | |
40 | Fe | Theo quy định tại Chương V | 24 | Chỉ tiêu | 100.000 | 2.400.000 | |
41 | Cl- | Theo quy định tại Chương V | 24 | Chỉ tiêu | 100.000 | 2.400.000 | |
42 | Tổng Coliform | Theo quy định tại Chương V | 24 | Chỉ tiêu | 100.000 | 2.400.000 | |
43 | NH4+ | Theo quy định tại Chương V | 24 | Chỉ tiêu | 100.000 | 2.400.000 | |
44 | As | Theo quy định tại Chương V | 24 | Chỉ tiêu | 100.000 | 2.400.000 | |
45 | Ecoli | Theo quy định tại Chương V | 8 | Chỉ tiêu | 100.000 | 800.000 | |
46 | Lấy mẫu, phân tích mẫu chất lượng trầm tích | Theo quy định tại Chương V | 4 | Mẫu | 0 | 0 | |
47 | Cd | Theo quy định tại Chương V | 4 | Chỉ tiêu | 300.000 | 1.200.000 | |
48 | Cu | Theo quy định tại Chương V | 4 | Chỉ tiêu | 300.000 | 1.200.000 | |
49 | Pb | Theo quy định tại Chương V | 4 | Chỉ tiêu | 300.000 | 1.200.000 | |
50 | Zn | Theo quy định tại Chương V | 4 | Chỉ tiêu | 300.000 | 1.200.000 | |
51 | Lập báo cáo kết quả quan trắc hiện trạng môi trường trên địa bàn KKT Nhơn Hội | Theo quy định tại Chương V | 2 | Báo cáo | 2.000.000 | 4.000.000 | |
52 | Điều tra, khảo sát, thu thập thông tin, số liệu; tổng hợp, xử lý số liệu, vẽ biểu đồ diễn biến (số liệu trong 05 năm) chất lượng MT trên địa bàn KKT; phân tích, đánh giá diễn biến chất lượng MT;… và lập b/c tổng hợp. | Theo quy định tại Chương V | 2 | Báo cáo | 2.000.000 | 4.000.000 | |
53 | Một số nội dung công việc khác phục vụ công tác đo đạc, lấy mẫu quan trắc và lập báo cáo tổng hợp | Theo quy định tại Chương V | 2 | Đợt | 100.000 | 200.000 | |
54 | Thuyền lấy mẫu nước biển ven bờ, nước mặt Đầm Thị Nại | Theo quy định tại Chương V | 2 | Đợt | 3.000.000 | 6.000.000 | |
55 | Xe đi khảo sát hiện trường, vận chuyển thiết bị lấy mẫu, vận chuyển mẫu môi trường | Theo quy định tại Chương V | 6 | Ngày | 2.500.000 | 15.000.000 | |
56 | In, phô tô, đóng tập báo cáo gửi Ban Quản lý KKT để kiểm tra, góp ý hoàn thiện báo cáo | Theo quy định tại Chương V | 8 | Bộ | 200.000 | 1.600.000 | |
57 | In, phô tô, đóng tập báo cáo lưu (in màu các biểu đồ, hình hiện trạng) | Theo quy định tại Chương V | 6 | Bộ | 200.000 | 1.200.000 |
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Tôi nghĩ khi bi kịch xảy ra, nó cho bạn hai lựa chọn. Bạn có thể khuất phục trước sự trống rỗng, nỗi trống trải tràn ngập trái tim bạn, phổi bạn, hạn chế khả năng bạn suy nghĩ, thậm chí là hít thở. Hoặc bạn có thể thử tìm ra ý nghĩa. "
Mary Kay Ash