Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
STT | Mã định danh (theo MSC mới) | Tên liên danh | Tên nhà thầu | Giá dự thầu (VND) | Điểm kỹ thuật | Giá trúng thầu (VND) | Thời gian giao hàng (ngày) | Ngày ký hợp đồng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | vn0100408233 | Viện Khoa học Công nghệ Xây dựng |
2.521.428.146 VND | 2.521.428.146 VND | 120 ngày | 11/03/2024 |
STT | Mã định danh (theo MSC mới) | Tên liên danh | Tên nhà thầu | Lý do trượt thầu |
---|---|---|---|---|
1 | vn0102963793 | CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ VÀ XÂY DỰNG PHƯƠNG BẮC | Giá gói thầu xếp thứ 2 |
STT | Danh mục dịch vụ | Mô tả dịch vụ | Khối lượng | Địa điểm thực hiện | Đơn vị tính | Giá/Đơn giá trúng thầu (VND) | Thành tiền (VNĐ) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Phân xưởng Nhiên liệu | Theo quy định tại Chương V | 0 | Hệ thống | 0 | 0 | |
2 | Phần 1. Tháp chuyển tiếp số 1 | Theo quy định tại Chương V | 0 | Hệ thống | 0 | 0 | |
3 | Chương 1. Sửa chữa cầu thang sắt, sàn thao tác | Theo quy định tại Chương V | 0 | Hệ thống | 0 | 0 | |
4 | Lắp đặt giàn giáo thép phục vụ thi công chiều cao <50m | Theo quy định tại Chương V | 2.11 | 100m2 | 2.700.000 | 5.697.000 | |
5 | Lắp đặt lưới an toàn phục vụ thi công | Theo quy định tại Chương V | 2.11 | 100m2 | 378.000 | 797.580 | |
6 | Tháo dỡ cửa sắt bị hư hỏng | Theo quy định tại Chương V | 1 | tấn | 4.860.000 | 4.860.000 | |
7 | Đục tạo lỗ thông tường để thay bản lề cửa bị hư hỏng | Theo quy định tại Chương V | 32 | lỗ | 304.560 | 9.745.920 | |
8 | Lắp đặt bản lề cửa | Theo quy định tại Chương V | 32 | cái | 12.960 | 414.720 | |
9 | Gia công cửa sắt bằng thép tấm dầy 2ly khung bằng thép V63x6 | Theo quy định tại Chương V | 1 | tấn | 6.480.000 | 6.480.000 | |
10 | Lắp đặt cửa thép | Theo quy định tại Chương V | 22.4 | m2 | 108.000 | 2.419.200 | |
11 | Tháo dỡ những vị trí sàn thao tác, bậc cầu thang, lan can bị hư hỏng | Theo quy định tại Chương V | 0.5 | tấn | 4.860.000 | 2.430.000 | |
12 | Gia công kết cấu thép cho những vị trí sàn thao tác, bậc cầu thang, lan can bị hư hỏng | Theo quy định tại Chương V | 0.5 | tấn | 5.508.000 | 2.754.000 | |
13 | Hàn gia cố cầu thang | Theo quy định tại Chương V | 44 | 10m | 1.036.800 | 45.619.200 | |
14 | Cạo gỉ, lớp sơn cũ kết cấu thép cầu thang | Theo quy định tại Chương V | 591.13 | m2 | 70.200 | 41.497.326 | |
15 | Sơn 02 lớp sơn lót epoxy VT-ST01 chiều dầy 105µm cho kết cấu thép cầu thang, cửa sắt | Theo quy định tại Chương V | 591.13 | m2 | 27.000 | 15.960.510 | |
16 | Sơn 02 lớp sơn trung gian lớp sơn trung bằng sơn VT-EP02 chiều dầy 125µm cho kết cấu thép cầu thang ngoài trời, cửa sắt | Theo quy định tại Chương V | 591.13 | m2 | 27.000 | 15.960.510 | |
17 | Sơn 02 lớp sơn phủ Cleanthan 3000 chiều dầy 100µm cho kết cấu thép cầu thang ngoài trời, cửa sắt | Theo quy định tại Chương V | 591.13 | m2 | 27.000 | 15.960.510 | |
18 | Chương 2. Chống thấm mái | Theo quy định tại Chương V | 0 | Hệ thống | 0 | 0 | |
19 | Lột bỏ những vị trí lớp tấm bi tum chống thấm cũ bị bong rộp hư hỏng | Theo quy định tại Chương V | 500 | m2 | 43.200 | 21.600.000 | |
20 | Mài, cạo bỏ lớp bitum chống thấm cũ bị hư hỏng | Theo quy định tại Chương V | 500 | m2 | 162.000 | 81.000.000 | |
21 | Bốc xếp vận chuyển phụ gia, vữa, sơn từ cốt 0m lên mái bằng tời điện | Theo quy định tại Chương V | 4.7 | tấn | 91.800 | 431.460 | |
22 | Bả nhẵn phẳng bề mặt mái bằng lớp hồ xi măng polymer lượng dùng (4kg xi măng+ 0,5 lít Sikalatex)/m2 | Theo quy định tại Chương V | 500 | m2 | 30.240 | 15.120.000 | |
23 | Sơn 02 lớp sơn lót Primer Protech 100 cho toàn bộ bề mặt mái lượng dùng 0,3kg/m2 | Theo quy định tại Chương V | 500 | m2 | 17.280 | 8.640.000 | |
24 | Phun lớp sơn chống thấm Polytop PT 200 cho toàn bộ bề mặt mái dầy 1mm lượng dùng 1,2kg/m2 | Theo quy định tại Chương V | 500 | m2 | 34.560 | 17.280.000 | |
25 | Sơn 02 lớp sơn phủ Cleanthan 3000 cho toàn bộ bề mặt mái lượng dùng 0,25kg/m2 | Theo quy định tại Chương V | 500 | m2 | 17.280 | 8.640.000 | |
26 | Phần 2. Tháp chuyển tiếp số 2 | Theo quy định tại Chương V | 0 | Hệ thống | 0 | 0 | |
27 | Chương 1. Sửa chữa cầu thang sắt, sàn thao tác | Theo quy định tại Chương V | 0 | Hệ thống | 0 | 0 | |
28 | Tháo dỡ cửa sắt bị hư hỏng | Theo quy định tại Chương V | 0.25 | tấn | 4.860.000 | 1.215.000 | |
29 | Đục tạo lỗ thông tường để thay bản lề cửa bị hư hỏng | Theo quy định tại Chương V | 8 | lỗ | 302.400 | 2.419.200 | |
30 | Lắp đặt bản lề cửa | Theo quy định tại Chương V | 8 | cái | 12.960 | 103.680 | |
31 | Gia công cửa sắt bằng thép tấm dầy 2ly khung bằng thép V63x6 | Theo quy định tại Chương V | 0.25 | tấn | 6.480.000 | 1.620.000 | |
32 | Lắp đặt cửa thép | Theo quy định tại Chương V | 5.6 | m2 | 108.000 | 604.800 | |
33 | Tháo dỡ những vị trí sàn thao tác, bậc cầu thang, lan can bị hư hỏng | Theo quy định tại Chương V | 0.11 | tấn | 486.000 | 53.460 | |
34 | Gia công kết cấu thép cho những vị trí sàn thao tác, bậc cầu thang, lan can bị hư hỏng | Theo quy định tại Chương V | 0.11 | tấn | 5.508.000 | 605.880 | |
35 | Hàn gia cố cầu thang | Theo quy định tại Chương V | 10.9 | 10m | 1.036.800 | 11.301.120 | |
36 | Cạo gỉ, lớp sơn cũ kết cấu thép cầu thang | Theo quy định tại Chương V | 62.35 | m2 | 70.200 | 4.376.970 | |
37 | Sơn 02 lớp sơn lót epoxy VT-ST01 chiều dầy 105µm cho kết cấu thép cầu thang, cửa sắt | Theo quy định tại Chương V | 62.35 | m2 | 27.000 | 1.683.450 | |
38 | Sơn 02 lớp sơn trung gian lớp sơn trung bằng sơn VT-EP02 chiều dầy 125µm cho kết cấu thép cầu thang ngoài trời, cửa sắt | Theo quy định tại Chương V | 62.35 | m2 | 27.000 | 1.683.450 | |
39 | Sơn 02 lớp sơn phủ Cleanthan 3000 chiều dầy 100µm cho kết cấu thép cầu thang ngoài trời, cửa sắt | Theo quy định tại Chương V | 62.35 | m2 | 27.000 | 1.683.450 | |
40 | Chương 2. Chống thấm mái | Theo quy định tại Chương V | 0 | Hệ thống | 0 | 0 | |
41 | Lột bỏ những vị trí lớp tấm bi tum chống thấm cũ bị bong rộp hư hỏng | Theo quy định tại Chương V | 263 | m2 | 43.200 | 11.361.600 | |
42 | Mài, cạo bỏ lớp bitum chống thấm cũ bị hư hỏng | Theo quy định tại Chương V | 263 | m2 | 162.000 | 42.606.000 | |
43 | Bốc xếp vận chuyển phụ gia, vữa, sơn từ cốt 0m lên mái bằng tời điện | Theo quy định tại Chương V | 2.47 | tấn | 91.800 | 226.746 | |
44 | Bả nhẵn phẳng bề mặt mái bằng lớp hồ xi măng polymer lượng dùng (4kg xi măng+ 0,5 lít Sikalatex)/m2 | Theo quy định tại Chương V | 263 | m2 | 30.240 | 7.953.120 | |
45 | Sơn 02 lớp sơn lót Primer Protech 100 cho toàn bộ bề mặt mái lượng dùng 0,3kg/m2 | Theo quy định tại Chương V | 263 | m2 | 17.280 | 4.544.640 | |
46 | Phun lớp sơn chống thấm Polytop PT 200 cho toàn bộ bề mặt mái dầy 1mm lượng dùng 1,2kg/m2 | Theo quy định tại Chương V | 263 | m2 | 34.560 | 9.089.280 | |
47 | Sơn 02 lớp sơn phủ Cleanthan 3000 cho toàn bộ bề mặt mái lượng dùng 0,25kg/m2 | Theo quy định tại Chương V | 263 | m2 | 17.280 | 4.544.640 | |
48 | Phần 3. Tháp chuyển tiếp số 3 | Theo quy định tại Chương V | 0 | Hệ thống | 0 | 0 | |
49 | Chương 1. Sửa chữa cầu thang sắt, sàn thao tác | Theo quy định tại Chương V | 0 | Hệ thống | 0 | 0 | |
50 | Lắp đặt giàn giáo thép phục vụ thi công chiều cao <50m | Theo quy định tại Chương V | 2.11 | 100m2 | 2.700.000 | 5.697.000 | |
51 | Lắp đặt lưới an toàn phục vụ thi công | Theo quy định tại Chương V | 2.11 | 100m2 | 378.000 | 797.580 | |
52 | Tháo dỡ cửa sắt bị hư hỏng | Theo quy định tại Chương V | 0.5 | tấn | 4.860.000 | 2.430.000 | |
53 | Đục tạo lỗ thông tường để thay bản lề cửa bị hư hỏng | Theo quy định tại Chương V | 16 | lỗ | 304.560 | 4.872.960 | |
54 | Lắp đặt bản lề cửa | Theo quy định tại Chương V | 16 | cái | 12.960 | 207.360 | |
55 | Gia công cửa sắt bằng thép tấm dầy 2ly khung bằng thép V63x6 | Theo quy định tại Chương V | 0.5 | tấn | 6.480.000 | 3.240.000 | |
56 | Lắp đặt cửa thép | Theo quy định tại Chương V | 11.2 | m2 | 108.000 | 1.209.600 | |
57 | Tháo dỡ những vị trí sàn thao tác, bậc cầu thang, lan can bị hư hỏng | Theo quy định tại Chương V | 0.43 | tấn | 4.860.000 | 2.089.800 | |
58 | Gia công kết cấu thép cho những vị trí sàn thao tác, bậc cầu thang, lan can bị hư hỏng | Theo quy định tại Chương V | 0.43 | tấn | 5.508.000 | 2.368.440 | |
59 | Hàn gia cố cầu thang | Theo quy định tại Chương V | 44 | 10m | 1.036.800 | 45.619.200 | |
60 | Cạo gỉ, lớp sơn cũ kết cấu thép cầu thang | Theo quy định tại Chương V | 437.4 | m2 | 70.200 | 30.705.480 | |
61 | Sơn 02 lớp sơn lót epoxy VT-ST01 chiều dầy 105µm cho kết cấu thép cầu thang, cửa sắt | Theo quy định tại Chương V | 437.4 | m2 | 27.000 | 11.809.800 | |
62 | Sơn 02 lớp sơn trung gian lớp sơn trung bằng sơn VT-EP02 chiều dầy 125µm cho kết cấu thép cầu thang ngoài trời, cửa sắt | Theo quy định tại Chương V | 437.4 | m2 | 27.000 | 11.809.800 | |
63 | Sơn 02 lớp sơn phủ Cleanthan 3000 chiều dầy 100µm cho kết cấu thép cầu thang ngoài trời, cửa sắt | Theo quy định tại Chương V | 437.4 | m2 | 27.000 | 11.809.800 | |
64 | Chương 2. Chống thấm mái | Theo quy định tại Chương V | 0 | Hệ thống | 0 | 0 | |
65 | Lột bỏ những vị trí lớp tấm bi tum chống thấm cũ bị bong rộp hư hỏng | Theo quy định tại Chương V | 292 | m2 | 43.200 | 12.614.400 | |
66 | Mài, cạo bỏ lớp bitum chống thấm cũ bị hư hỏng | Theo quy định tại Chương V | 292 | m2 | 162.000 | 47.304.000 | |
67 | Bốc xếp vận chuyển phụ gia, vữa, sơn từ cốt 0m lên mái bằng tời điện | Theo quy định tại Chương V | 2.74 | tấn | 91.800 | 251.532 | |
68 | Bả nhẵn phẳng bề mặt mái bằng lớp hồ xi măng polymer lượng dùng (4kg xi măng+ 0,5 lít Sikalatex)/m2 | Theo quy định tại Chương V | 292 | m2 | 30.240 | 8.830.080 | |
69 | Sơn 02 lớp sơn lót Primer Protech 100 cho toàn bộ bề mặt mái lượng dùng 0,3kg/m2 | Theo quy định tại Chương V | 292 | m2 | 17.280 | 5.045.760 | |
70 | Phun lớp sơn chống thấm Polytop PT 200 cho toàn bộ bề mặt mái dầy 1mm lượng dùng 1,2kg/m2 | Theo quy định tại Chương V | 292 | m2 | 34.560 | 10.091.520 | |
71 | Sơn 02 lớp sơn phủ Cleanthan 3000 cho toàn bộ bề mặt mái lượng dùng 0,25kg/m2 | Theo quy định tại Chương V | 292 | m2 | 17.280 | 5.045.760 | |
72 | Phần 4. Tháp chuyển tiếp số 7 | Theo quy định tại Chương V | 0 | Hệ thống | 0 | 0 | |
73 | Chương 1. Sửa chữa cầu thang sắt, sàn thao tác | Theo quy định tại Chương V | 0 | Hệ thống | 0 | 0 | |
74 | Tháo dỡ cửa sắt bị hư hỏng | Theo quy định tại Chương V | 0.5 | tấn | 4.860.000 | 2.430.000 | |
75 | Đục tạo lỗ thông tường để thay bản lề cửa bị hư hỏng | Theo quy định tại Chương V | 16 | lỗ | 302.400 | 4.838.400 | |
76 | Lắp đặt bản lề cửa | Theo quy định tại Chương V | 16 | cái | 12.960 | 207.360 | |
77 | Gia công cửa sắt bằng thép tấm dầy 2ly khung bằng thép V63x6 | Theo quy định tại Chương V | 0.5 | tấn | 6.480.000 | 3.240.000 | |
78 | Lắp đặt cửa thép | Theo quy định tại Chương V | 11.2 | m2 | 108.000 | 1.209.600 | |
79 | Tháo dỡ những vị trí sàn thao tác, bậc cầu thang, lan can bị hư hỏng | Theo quy định tại Chương V | 0.11 | tấn | 486.000 | 53.460 | |
80 | Gia công kết cấu thép cho những vị trí sàn thao tác, bậc cầu thang, lan can bị hư hỏng | Theo quy định tại Chương V | 0.11 | tấn | 5.508.000 | 605.880 | |
81 | Hàn gia cố cầu thang | Theo quy định tại Chương V | 10.9 | 10m | 1.036.800 | 11.301.120 | |
82 | Cạo gỉ, lớp sơn cũ kết cấu thép cầu thang | Theo quy định tại Chương V | 73.55 | m2 | 70.200 | 5.163.210 | |
83 | Sơn 02 lớp sơn lót epoxy VT-ST01 chiều dầy 105µm cho kết cấu thép cầu thang, cửa sắt | Theo quy định tại Chương V | 73.55 | m2 | 27.000 | 1.985.850 | |
84 | Sơn 02 lớp sơn trung gian lớp sơn trung bằng sơn VT-EP02 chiều dầy 125µm cho kết cấu thép cầu thang ngoài trời, cửa sắt | Theo quy định tại Chương V | 73.55 | m2 | 27.000 | 1.985.850 | |
85 | Sơn 02 lớp sơn phủ Cleanthan 3000 chiều dầy 100µm cho kết cấu thép cầu thang ngoài trời, cửa sắt | Theo quy định tại Chương V | 73.55 | m2 | 27.000 | 1.985.850 | |
86 | Chương 2. Chống thấm mái | Theo quy định tại Chương V | 0 | Hệ thống | 0 | 0 | |
87 | Lột bỏ những vị trí lớp tấm bi tum chống thấm cũ bị bong rộp hư hỏng | Theo quy định tại Chương V | 256 | m2 | 43.200 | 11.059.200 | |
88 | Mài, cạo bỏ lớp bitum chống thấm cũ bị hư hỏng | Theo quy định tại Chương V | 256 | m2 | 162.000 | 41.472.000 | |
89 | Bốc xếp vận chuyển phụ gia, vữa, sơn từ cốt 0m lên mái bằng tời điện | Theo quy định tại Chương V | 2.55 | tấn | 91.800 | 234.090 | |
90 | Bả nhẵn phẳng bề mặt mái bằng lớp hồ xi măng polymer lượng dùng (4kg xi măng+ 0,5 lít Sikalatex)/m2 | Theo quy định tại Chương V | 256 | m2 | 30.240 | 7.741.440 | |
91 | Sơn 02 lớp sơn lót Primer Protech 100 cho toàn bộ bề mặt mái lượng dùng 0,3kg/m2 | Theo quy định tại Chương V | 256 | m2 | 17.280 | 4.423.680 | |
92 | Phun lớp sơn chống thấm Polytop PT 200 cho toàn bộ bề mặt mái dầy 1mm lượng dùng 1,2kg/m2 | Theo quy định tại Chương V | 256 | m2 | 34.560 | 8.847.360 | |
93 | Sơn 02 lớp sơn phủ Cleanthan 3000 cho toàn bộ bề mặt mái lượng dùng 0,25kg/m2 | Theo quy định tại Chương V | 256 | m2 | 17.280 | 4.423.680 | |
94 | Phần 5. Mái tôn băng tải 8 | Theo quy định tại Chương V | 0 | Hệ thống | 0 | 0 | |
95 | Tháo dỡ mái tôn đã bị han gỉ hư hỏng | Theo quy định tại Chương V | 336 | m2 | 21.600 | 7.257.600 | |
96 | Cạo gỉ, lớp sơn cũ kết cấu thép đỡ mái tôn | Theo quy định tại Chương V | 429 | m2 | 70.200 | 30.115.800 | |
97 | Sơn 02 lớp sơn lót epoxy VT-ST01 chiều dầy 105µm cho kết cấu thép đỡ mái tô | Theo quy định tại Chương V | 429 | m2 | 27.000 | 11.583.000 | |
98 | Sơn 02 lớp sơn trung gian lớp sơn trung bằng sơn VT-EP02 chiều dầy 125µm cho kết cấu thép đỡ mái tôn | Theo quy định tại Chương V | 429 | m2 | 27.000 | 11.583.000 | |
99 | Sơn 02 lớp sơn phủ Cleanthan 3000 chiều dầy 100µm cho kết cấu thép cầu thang ngoài trời, cửa sắt | Theo quy định tại Chương V | 429 | m2 | 27.000 | 11.583.000 | |
100 | Lắp đặt mái tôn cho mái băng tải bằng tôn dầy 0,45ly | Theo quy định tại Chương V | 336 | m2 | 27.000 | 9.072.000 | |
101 | TỔNG HỢP MÁY THI CÔNG | Theo quy định tại Chương V | 0 | Hệ thống | 0 | 0 | |
102 | Cần cẩu 10T | Theo quy định tại Chương V | 0.31 | ca | 2.700.000 | 837.000 | |
103 | Máy mài 220v-1000W | Theo quy định tại Chương V | 253.53 | Ca | 54.000 | 13.690.620 | |
104 | Máy hàn 23kW | Theo quy định tại Chương V | 222.97 | ca | 270.000 | 60.201.900 | |
105 | Máy mài 2,7 Kw | Theo quy định tại Chương V | 9.72 | ca | 135.000 | 1.312.200 | |
106 | Máy cắt uốn 5 Kw | Theo quy định tại Chương V | 10.25 | ca | 378.000 | 3.874.500 | |
107 | Máy phun Polytop | Theo quy định tại Chương V | 34.78 | Ca | 2.000.000 | 69.560.000 | |
108 | Kích thủy lực 5 tấn | Theo quy định tại Chương V | 2.78 | Ca | 378.000 | 1.050.840 | |
109 | Máy nén khí 600 m3/h | Theo quy định tại Chương V | 55.75 | ca | 486.000 | 27.094.500 | |
110 | Tời điện 2T | Theo quy định tại Chương V | 1.25 | Ca | 324.000 | 405.000 | |
111 | Tời điện 5 tấn | Theo quy định tại Chương V | 4.91 | Ca | 378.000 | 1.855.980 | |
112 | TỔNG HỢP VẬT TƯ | Theo quy định tại Chương V | 0 | Hệ thống | 0 | 0 | |
113 | Bản lề cối | Theo quy định tại Chương V | 72 | Cái | 129.600 | 9.331.200 | |
114 | Đá mài 100 x 6 x 16mm | Theo quy định tại Chương V | 240.45 | Cái | 23.760 | 5.713.092 | |
115 | Giáo thép | Theo quy định tại Chương V | 40.09 | kG | 27.000 | 1.082.430 | |
116 | Giấy nhám thô | Theo quy định tại Chương V | 26.22 | m2 | 135.000 | 3.539.700 | |
117 | Gỗ ván 2500x250x30 | Theo quy định tại Chương V | 0.17 | M3 | 3.780.000 | 642.600 | |
118 | Khí Acetylen (C2H2) | Theo quy định tại Chương V | 4.79 | Kg | 135.000 | 646.650 | |
119 | Khí ôxy (O2) | Theo quy định tại Chương V | 2.4 | Chai | 70.200 | 168.480 | |
120 | Lưới an toàn 100x100 (Quang Trung) | Theo quy định tại Chương V | 443.1 | M2 | 24.300 | 10.767.330 | |
121 | Móc sắt phi 12 x 300 (Đệm cao su+ê cu long đen) | Theo quy định tại Chương V | 1075.2 | Bộ | 37.800 | 40.642.560 | |
122 | Phụ gia Polyme Sikalatex hoặc tương đương | Theo quy định tại Chương V | 655.5 | Lít | 81.000 | 53.095.500 | |
123 | Que hàn thép phi 3,2mm | Theo quy định tại Chương V | 1471.12 | Kg | 43.200 | 63.552.384 | |
124 | Sơn Cleanthane 3000 hoặc tương đương | Theo quy định tại Chương V | 726.11 | kG | 318.600 | 231.338.646 | |
125 | Sơn Epoxy VT-EP02 hoặc tương đương | Theo quy định tại Chương V | 478.03 | Kg | 270.000 | 129.068.100 | |
126 | Sơn lót giàu kẽm VT-ST01 hoặc tương đương | Theo quy định tại Chương V | 478.03 | Kg | 286.200 | 136.812.186 | |
127 | Sơn Polytop PT-200 hoặc tương đương | Theo quy định tại Chương V | 1573.2 | kG | 367.200 | 577.679.040 | |
128 | Sơn Primer Protech 100 hoặc tương đương | Theo quy định tại Chương V | 393.3 | kG | 205.200 | 80.705.160 | |
129 | Thép tấm d=5mm | Theo quy định tại Chương V | 575.41 | Kg | 21.600 | 12.428.856 | |
130 | Thép tấm dày 2mm | Theo quy định tại Chương V | 797.65 | Kg | 21.600 | 17.229.240 | |
131 | Thép V50x50x5mm | Theo quy định tại Chương V | 634.05 | Kg | 21.600 | 13.695.480 | |
132 | Thép V63x63x6mm | Theo quy định tại Chương V | 1474.85 | Kg | 21.600 | 31.856.760 | |
133 | Tôn múi dày 0,45 (Hoa Sen) hoặc tương đương | Theo quy định tại Chương V | 470.4 | M2 | 129.600 | 60.963.840 | |
134 | Tôn úp nóc 0,45ly B=300x300 (Hoa sen) | Theo quy định tại Chương V | 26.88 | Mét | 129.600 | 3.483.648 | |
135 | Xi măng PCB30 Hoàng Thạch hoặc tương đương | Theo quy định tại Chương V | 5244 | kG | 1.500 | 7.866.000 |
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Kiên nhẫn là lòng can đảm của người chiến thắng, là sức mạnh của con người chống lại số phận. "
Edward Bulwer Lytton
Sự kiện ngoài nước: Êvarít Galoa (Évaiste Galois), sinh ngày...