Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
STT | Mã định danh (theo MSC mới) | Tên liên danh | Tên nhà thầu | Giá dự thầu (VND) | Điểm kỹ thuật | Giá trúng thầu (VND) | Thời gian giao hàng (ngày) | Ngày ký hợp đồng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | vn0801381251 | CÔNG TY TNHH AN TOÀN VÀ MÔI TRƯỜNG GREEN |
157.790.400 VND | 157.790.400 VND | 60 ngày |
STT | Mã định danh (theo MSC mới) | Tên liên danh | Tên nhà thầu | Lý do trượt thầu |
---|---|---|---|---|
1 | vn0311259830 | CÔNG TY CỔ PHẦN BIỂN ĐỨC | Xếp hạng thứ 3 | |
2 | vn0101539285 | TRUNG TÂM QUỐC GIA VỀ AN TOÀN VỆ SINH LAO ĐỘNG | Xếp hạng thứ 2 | |
3 | vnz000019884 | Trung tâm Y tế Môi trường lao động công thương | Không đạt nội dung: Kinh nghiệm cụ thể trong thực hiện Hợp đồng tương tự |
STT | Danh mục dịch vụ | Mô tả dịch vụ | Khối lượng | Địa điểm thực hiện | Đơn vị tính | Giá/Đơn giá trúng thầu (VND) | Thành tiền (VNĐ) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
159 | Thử nghiệm trí nhớ ngắn hạn | Theo quy định tại Chương V | 15 | Mẫu | 17.600 | 264.000 | |
160 | Đo tần số tim trong lao động | Theo quy định tại Chương V | 15 | Mẫu | 8.000 | 120.000 | |
161 | Đánh giá gánh nặng lao động do đặc điểm yêu cầu công việc | Theo quy định tại Chương V | 15 | Mẫu | 112.000 | 1.680.000 | |
162 | Đánh giá chế độ lao động và nghỉ ngơi | Theo quy định tại Chương V | 15 | Mẫu | 112.000 | 1.680.000 | |
163 | Đánh giá tư thế lao động theo phương pháp OWAS | Theo quy định tại Chương V | 15 | Mẫu | 56.000 | 840.000 | |
164 | Tên nghề công việc: Thí nghiệm hóa nhà máy điện (TN nước, đầu, than) | Theo quy định tại Chương V | 0 | Hệ thống | 0 | 0 | |
165 | Vi khí hậu | Theo quy định tại Chương V | 9 | Mẫu | 44.800 | 403.200 | |
166 | Ồn chung | Theo quy định tại Chương V | 9 | Mẫu | 28.000 | 252.000 | |
167 | Bụi toàn phần - trọng lượng | Theo quy định tại Chương V | 9 | Mẫu | 72.800 | 655.200 | |
168 | Hơi khí (CO, CO2, H2SO4, HCL, NH3) | Theo quy định tại Chương V | 9 | Mẫu | 112.000 | 1.008.000 | |
169 | Dung môi hữu cơ | Theo quy định tại Chương V | 9 | Mẫu | 280.000 | 2.520.000 | |
170 | Đo thời gian phản xạ thính vận động | Theo quy định tại Chương V | 9 | Mẫu | 44.800 | 403.200 | |
171 | Đo thời gian phản xạ thị vận động | Theo quy định tại Chương V | 9 | Mẫu | 44.800 | 403.200 | |
172 | Thử nghiệm trí nhớ ngắn hạn | Theo quy định tại Chương V | 9 | Mẫu | 17.600 | 158.400 | |
173 | Đo tần số tim trong lao động | Theo quy định tại Chương V | 9 | Mẫu | 8.000 | 72.000 | |
174 | Đánh giá gánh nặng lao động do đặc điểm yêu cầu công việc | Theo quy định tại Chương V | 9 | Mẫu | 112.000 | 1.008.000 | |
175 | Đánh giá chế độ lao động và nghỉ ngơi | Theo quy định tại Chương V | 9 | Mẫu | 112.000 | 1.008.000 | |
176 | Đánh giá tư thế lao động theo phương pháp OWAS | Theo quy định tại Chương V | 9 | Mẫu | 56.000 | 504.000 | |
177 | Tên nghề công việc: Tổ trưởng thí nghiệm, hiệu chỉnh thiết bị lò hơi, tuabin nhà máy nhiệt điện | Theo quy định tại Chương V | 0 | Hệ thống | 0 | 0 | |
178 | Vi khí hậu | Theo quy định tại Chương V | 3 | Mẫu | 44.800 | 134.400 | |
179 | Ồn chung | Theo quy định tại Chương V | 3 | Mẫu | 28.000 | 84.000 | |
180 | Bụi toàn phần - trọng lượng | Theo quy định tại Chương V | 3 | Mẫu | 72.800 | 218.400 | |
181 | Hơi khí (CO, CO2) | Theo quy định tại Chương V | 3 | Mẫu | 112.000 | 336.000 | |
182 | Rung | Theo quy định tại Chương V | 3 | Mẫu | 56.000 | 168.000 | |
183 | Đo thời gian phản xạ thính vận động | Theo quy định tại Chương V | 3 | Mẫu | 44.800 | 134.400 | |
184 | Đo thời gian phản xạ thị vận động | Theo quy định tại Chương V | 3 | Mẫu | 44.800 | 134.400 | |
185 | Thử nghiệm trí nhớ ngắn hạn | Theo quy định tại Chương V | 3 | Mẫu | 17.600 | 52.800 | |
186 | Đo tần số tim trong lao động | Theo quy định tại Chương V | 3 | Mẫu | 8.000 | 24.000 | |
187 | Đánh giá chế độ lao động và nghỉ ngơi | Theo quy định tại Chương V | 3 | Mẫu | 112.000 | 336.000 | |
188 | Đánh giá gánh nặng lao động do đặc điểm yêu cầu công việc | Theo quy định tại Chương V | 3 | Mẫu | 112.000 | 336.000 | |
189 | Đánh giá tư thế lao động theo phương pháp OWAS | Theo quy định tại Chương V | 3 | Mẫu | 56.000 | 168.000 | |
190 | Tên nghề công việc: Hiệu chỉnh lò hơi | Theo quy định tại Chương V | 0 | Hệ thống | 0 | 0 | |
191 | Vi khí hậu | Theo quy định tại Chương V | 3 | Mẫu | 44.800 | 134.400 | |
192 | Bụi toàn phần - trọng lượng | Theo quy định tại Chương V | 3 | Mẫu | 72.800 | 218.400 | |
193 | Hơi khí (CO, CO2) | Theo quy định tại Chương V | 3 | Mẫu | 112.000 | 336.000 | |
194 | Đo thời gian phản xạ thính vận động | Theo quy định tại Chương V | 3 | Mẫu | 44.800 | 134.400 | |
195 | Đo thời gian phản xạ thị vận động | Theo quy định tại Chương V | 3 | Mẫu | 44.800 | 134.400 | |
196 | Đo tần số tim trong lao động | Theo quy định tại Chương V | 3 | Mẫu | 8.000 | 24.000 | |
197 | Đánh giá gánh nặng lao động do đặc điểm yêu cầu công việc | Theo quy định tại Chương V | 3 | Mẫu | 112.000 | 336.000 | |
198 | Đánh giá tư thế lao động theo phương pháp OWAS | Theo quy định tại Chương V | 3 | Mẫu | 56.000 | 168.000 | |
199 | Dây chuyền 2 | Theo quy định tại Chương V | 0 | Hệ thống | 0 | 0 | |
200 | Tên nghề công việc: Thí nghiệm hóa nhà máy điện (TN nước, đầu, than) | Theo quy định tại Chương V | 0 | Hệ thống | 0 | 0 | |
201 | Vi khí hậu | Theo quy định tại Chương V | 9 | Mẫu | 44.800 | 403.200 | |
202 | Ồn chung | Theo quy định tại Chương V | 9 | Mẫu | 28.000 | 252.000 | |
203 | Bụi toàn phần - trọng lượng | Theo quy định tại Chương V | 9 | Mẫu | 72.800 | 655.200 | |
204 | Hơi khí (CO, CO2, H2SO4, HCL, NH3) | Theo quy định tại Chương V | 9 | Mẫu | 112.000 | 1.008.000 | |
205 | Dung môi hữu cơ | Theo quy định tại Chương V | 9 | Mẫu | 280.000 | 2.520.000 | |
206 | Đo thời gian phản xạ thính vận động | Theo quy định tại Chương V | 9 | Mẫu | 44.800 | 403.200 | |
207 | Đo thời gian phản xạ thị vận động | Theo quy định tại Chương V | 9 | Mẫu | 44.800 | 403.200 | |
208 | Thử nghiệm trí nhớ ngắn hạn | Theo quy định tại Chương V | 9 | Mẫu | 17.600 | 158.400 | |
209 | Đo tần số tim trong lao động | Theo quy định tại Chương V | 9 | Mẫu | 8.000 | 72.000 | |
210 | Đánh giá gánh nặng lao động do đặc điểm yêu cầu công việc | Theo quy định tại Chương V | 9 | Mẫu | 112.000 | 1.008.000 | |
211 | Đánh giá chế độ lao động và nghỉ ngơi | Theo quy định tại Chương V | 9 | Mẫu | 112.000 | 1.008.000 | |
212 | Đánh giá tư thế lao động theo phương pháp OWAS | Theo quy định tại Chương V | 9 | Mẫu | 56.000 | 504.000 | |
213 | Tên nghề công việc: Vận hành hóa trong các nhà máy nhiệt điện (Trưởng kíp hóa, xử lý nước lò, xử lý nước) | Theo quy định tại Chương V | 0 | Hệ thống | 0 | 0 | |
214 | Vi khí hậu | Theo quy định tại Chương V | 9 | Mẫu | 44.800 | 403.200 | |
215 | Ồn chung | Theo quy định tại Chương V | 9 | Mẫu | 28.000 | 252.000 | |
216 | Bụi toàn phần - trọng lượng | Theo quy định tại Chương V | 9 | Mẫu | 72.800 | 655.200 | |
217 | Hơi khí (CO, CO2, H2SO4, HCL, NH3) | Theo quy định tại Chương V | 9 | Mẫu | 112.000 | 1.008.000 | |
218 | Dung môi hữu cơ | Theo quy định tại Chương V | 9 | Mẫu | 280.000 | 2.520.000 | |
219 | Đo thời gian phản xạ thính vận động | Theo quy định tại Chương V | 9 | Mẫu | 44.800 | 403.200 | |
220 | Đo thời gian phản xạ thị vận động | Theo quy định tại Chương V | 9 | Mẫu | 44.800 | 403.200 | |
221 | Thử nghiệm trí nhớ ngắn hạn | Theo quy định tại Chương V | 9 | Mẫu | 17.600 | 158.400 | |
222 | Đo tần số tim trong lao động | Theo quy định tại Chương V | 9 | Mẫu | 8.000 | 72.000 | |
223 | Đánh giá gánh nặng lao động do đặc điểm yêu cầu công việc | Theo quy định tại Chương V | 9 | Mẫu | 112.000 | 1.008.000 | |
224 | Đánh giá chế độ lao động và nghỉ ngơi | Theo quy định tại Chương V | 9 | Mẫu | 112.000 | 1.008.000 | |
225 | Đánh giá tư thế lao động theo phương pháp OWAS | Theo quy định tại Chương V | 9 | Mẫu | 56.000 | 504.000 | |
226 | Phân xưởng Nhiên Liệu | Theo quy định tại Chương V | 0 | Hệ thống | 0 | 0 | |
227 | Dây chuyền 1 | Theo quy định tại Chương V | 0 | Hệ thống | 0 | 0 | |
228 | Tên nghề công việc: Trưởng kíp vận hành than nhà máy nhiệt điện | Theo quy định tại Chương V | 0 | Hệ thống | 0 | 0 | |
229 | Vi khí hậu | Theo quy định tại Chương V | 3 | Mẫu | 44.800 | 134.400 | |
230 | Ồn chung | Theo quy định tại Chương V | 3 | Mẫu | 28.000 | 84.000 | |
231 | Bụi hô hấp - trọng lượng ( Bụi than ) | Theo quy định tại Chương V | 3 | Mẫu | 112.000 | 336.000 | |
232 | Bụi toàn phần - trọng lượng | Theo quy định tại Chương V | 3 | Mẫu | 72.800 | 218.400 | |
233 | Đánh giá gánh nặng cơ toàn thân | Theo quy định tại Chương V | 3 | Mẫu | 112.000 | 336.000 | |
234 | Hơi khí (CO, CO2) | Theo quy định tại Chương V | 3 | Mẫu | 112.000 | 336.000 | |
235 | Đo thời gian phản xạ thính vận động | Theo quy định tại Chương V | 3 | Mẫu | 44.800 | 134.400 | |
236 | Đo thời gian phản xạ thị vận động | Theo quy định tại Chương V | 3 | Mẫu | 44.800 | 134.400 | |
237 | Thử nghiệm trí nhớ ngắn hạn | Theo quy định tại Chương V | 3 | Mẫu | 17.600 | 52.800 | |
238 | Đo tần số tim trong lao động | Theo quy định tại Chương V | 3 | Mẫu | 8.000 | 24.000 | |
239 | Đánh giá gánh nặng lao động do đặc điểm yêu cầu công việc | Theo quy định tại Chương V | 3 | Mẫu | 112.000 | 336.000 | |
240 | Đánh giá chế độ lao động và nghỉ ngơi | Theo quy định tại Chương V | 3 | Mẫu | 112.000 | 336.000 | |
241 | Đánh giá tư thế lao động theo phương pháp OWAS | Theo quy định tại Chương V | 3 | Mẫu | 56.000 | 168.000 | |
242 | Tên nghề công việc: Vận hành băng tải, xúc và gom than trong nhà máy nhiệt điện | Theo quy định tại Chương V | 0 | Hệ thống | 0 | 0 | |
243 | Vi khí hậu | Theo quy định tại Chương V | 3 | Mẫu | 44.800 | 134.400 | |
244 | Ồn chung | Theo quy định tại Chương V | 3 | Mẫu | 28.000 | 84.000 | |
245 | Bụi hô hấp - trọng lượng ( Bụi than ) | Theo quy định tại Chương V | 3 | Mẫu | 112.000 | 336.000 | |
246 | Bụi toàn phần - trọng lượng | Theo quy định tại Chương V | 3 | Mẫu | 72.800 | 218.400 | |
247 | Đánh giá gánh nặng cơ toàn thân | Theo quy định tại Chương V | 3 | Mẫu | 112.000 | 336.000 | |
248 | Hơi khí (CO, CO2) | Theo quy định tại Chương V | 3 | Mẫu | 112.000 | 336.000 | |
249 | Đo thời gian phản xạ thính vận động | Theo quy định tại Chương V | 3 | Mẫu | 44.800 | 134.400 | |
250 | Đo thời gian phản xạ thị vận động | Theo quy định tại Chương V | 3 | Mẫu | 44.800 | 134.400 | |
251 | Thử nghiệm trí nhớ ngắn hạn | Theo quy định tại Chương V | 3 | Mẫu | 17.600 | 52.800 | |
252 | Đo tần số tim trong lao động | Theo quy định tại Chương V | 3 | Mẫu | 8.000 | 24.000 | |
253 | Đánh giá gánh nặng lao động do đặc điểm yêu cầu công việc | Theo quy định tại Chương V | 3 | Mẫu | 112.000 | 336.000 | |
254 | Đánh giá chế độ lao động và nghỉ ngơi | Theo quy định tại Chương V | 3 | Mẫu | 112.000 | 336.000 | |
255 | Đánh giá tư thế lao động theo phương pháp OWAS | Theo quy định tại Chương V | 3 | Mẫu | 56.000 | 168.000 | |
256 | Tên nghề công việc: Vận hành cầu trục kho than, Cầu trục chân đế, Lái xe gạt trong nhà máy điện | Theo quy định tại Chương V | 0 | Hệ thống | 0 | 0 | |
1 | Phân xưởng Vận hành 1 | Theo quy định tại Chương V | 0 | Hệ thống | 0 | 0 | |
257 | Vi khí hậu | Theo quy định tại Chương V | 9 | Mẫu | 44.800 | 403.200 | |
2 | Tên nghề công việc: Vận hành máy trong nhà máy điện (Đánh giá các chức danh: Máy trưởng, trên máy, dưới máy, trực máy nghiền than, trực điện phân) | Theo quy định tại Chương V | 0 | Hệ thống | 0 | 0 | |
258 | Bụi toàn phần - trọng lượng | Theo quy định tại Chương V | 9 | Mẫu | 72.800 | 655.200 | |
3 | Vi khí hậu | Theo quy định tại Chương V | 15 | Mẫu | 44.800 | 672.000 | |
259 | Ồn chung | Theo quy định tại Chương V | 9 | Mẫu | 28.000 | 252.000 | |
4 | Ồn chung | Theo quy định tại Chương V | 15 | Mẫu | 28.000 | 420.000 | |
260 | Hơi khí (CO, CO2) | Theo quy định tại Chương V | 9 | Mẫu | 112.000 | 1.008.000 | |
5 | Bụi silic tự do | Theo quy định tại Chương V | 15 | Mẫu | 224.000 | 3.360.000 | |
261 | Đo thời gian phản xạ thính vận động | Theo quy định tại Chương V | 9 | Mẫu | 44.800 | 403.200 | |
6 | Bụi bông | Theo quy định tại Chương V | 15 | Mẫu | 168.000 | 2.520.000 | |
262 | Đo thời gian phản xạ thị vận động | Theo quy định tại Chương V | 9 | Mẫu | 44.800 | 403.200 | |
7 | Bụi toàn phần - trọng lượng | Theo quy định tại Chương V | 15 | Mẫu | 72.800 | 1.092.000 | |
263 | Thử nghiệm trí nhớ ngắn hạn | Theo quy định tại Chương V | 9 | Mẫu | 17.600 | 158.400 | |
8 | Hơi khí (CO, CO2, H2SO4, HCl, Clo) | Theo quy định tại Chương V | 15 | Mẫu | 112.000 | 1.680.000 | |
264 | Rung | Theo quy định tại Chương V | 9 | Mẫu | 56.000 | 504.000 | |
9 | Đánh giá sức bền cơ | Theo quy định tại Chương V | 15 | Mẫu | 112.000 | 1.680.000 | |
265 | Đo tần số tim trong lao động | Theo quy định tại Chương V | 9 | Mẫu | 8.000 | 72.000 | |
10 | Đo thời gian phản xạ thính vận động | Theo quy định tại Chương V | 15 | Mẫu | 44.800 | 672.000 | |
266 | Đánh giá gánh nặng lao động do đặc điểm yêu cầu công việc | Theo quy định tại Chương V | 9 | Mẫu | 112.000 | 1.008.000 | |
11 | Đo thời gian phản xạ thị vận động | Theo quy định tại Chương V | 15 | Mẫu | 44.800 | 672.000 | |
267 | Đánh giá chế độ lao động và nghỉ ngơi | Theo quy định tại Chương V | 9 | Mẫu | 112.000 | 1.008.000 | |
12 | Đo tần số tim trong lao động | Theo quy định tại Chương V | 15 | Mẫu | 8.000 | 120.000 | |
268 | Đánh giá tư thế lao động theo phương pháp OWAS | Theo quy định tại Chương V | 9 | Mẫu | 56.000 | 504.000 | |
13 | Đánh giá gánh nặng lao động do đặc điểm yêu cầu công việc | Theo quy định tại Chương V | 15 | Mẫu | 112.000 | 1.680.000 | |
269 | Tên nghề công việc: lấy mẫu than, dầu nhà máy nhiệt điện | Theo quy định tại Chương V | 0 | Hệ thống | 0 | 0 | |
14 | Đánh giá tư thế lao động theo phương pháp OWAS | Theo quy định tại Chương V | 15 | Mẫu | 56.000 | 840.000 | |
270 | Vi khí hậu | Theo quy định tại Chương V | 6 | Mẫu | 44.800 | 268.800 | |
15 | Tên nghề công việc: Vận hành lò trong nhà máy điện (Đánh giá các chức danh: Lò trưởng, lò phó, dưới lò) | Theo quy định tại Chương V | 0 | Hệ thống | 0 | 0 | |
271 | Bụi toàn phần - trọng lượng | Theo quy định tại Chương V | 6 | Mẫu | 72.800 | 436.800 | |
16 | Vi khí hậu | Theo quy định tại Chương V | 9 | Mẫu | 44.800 | 403.200 | |
272 | Hơi khí (CO, CO2) | Theo quy định tại Chương V | 6 | Mẫu | 112.000 | 672.000 | |
17 | Ồn chung | Theo quy định tại Chương V | 9 | Mẫu | 28.000 | 252.000 | |
273 | Đo thời gian phản xạ thính vận động | Theo quy định tại Chương V | 6 | Mẫu | 44.800 | 268.800 | |
18 | Bụi silic tự do | Theo quy định tại Chương V | 9 | Mẫu | 224.000 | 2.016.000 | |
274 | Đo thời gian phản xạ thị vận động | Theo quy định tại Chương V | 6 | Mẫu | 44.800 | 268.800 | |
19 | Bụi bông | Theo quy định tại Chương V | 9 | Mẫu | 168.000 | 1.512.000 | |
275 | Đo tần số tim trong lao động | Theo quy định tại Chương V | 6 | Mẫu | 8.000 | 48.000 | |
20 | Bụi toàn phần - trọng lượng | Theo quy định tại Chương V | 9 | Mẫu | 72.800 | 655.200 | |
276 | Đánh giá gánh nặng lao động do đặc điểm yêu cầu công việc | Theo quy định tại Chương V | 6 | Mẫu | 112.000 | 672.000 | |
21 | Hơi khí (CO, CO2) | Theo quy định tại Chương V | 9 | Mẫu | 112.000 | 1.008.000 | |
277 | Đánh giá tư thế lao động theo phương pháp OWAS | Theo quy định tại Chương V | 6 | Mẫu | 56.000 | 336.000 | |
22 | Đánh giá sức bền cơ | Theo quy định tại Chương V | 9 | Mẫu | 112.000 | 1.008.000 | |
278 | Đánh giá chế độ lao động và nghỉ ngơi | Theo quy định tại Chương V | 6 | Mẫu | 112.000 | 672.000 | |
23 | Đo thời gian phản xạ thính vận động | Theo quy định tại Chương V | 9 | Mẫu | 44.800 | 403.200 | |
279 | Tên nghề công việc: Trực tiếp đo, kiểm tra, giao nhận than, dầu nhà máy nhiệt điện | Theo quy định tại Chương V | 0 | Hệ thống | 0 | 0 | |
24 | Đo thời gian phản xạ thị vận động | Theo quy định tại Chương V | 9 | Mẫu | 44.800 | 403.200 | |
280 | Vi khí hậu | Theo quy định tại Chương V | 6 | Mẫu | 44.800 | 268.800 | |
25 | Đo tần số tim trong lao động | Theo quy định tại Chương V | 9 | Mẫu | 8.000 | 72.000 | |
281 | Bụi toàn phần - trọng lượng | Theo quy định tại Chương V | 6 | Mẫu | 72.800 | 436.800 | |
26 | Đánh giá gánh nặng lao động do đặc điểm yêu cầu công việc | Theo quy định tại Chương V | 9 | Mẫu | 112.000 | 1.008.000 | |
282 | Hơi khí (CO, CO2) | Theo quy định tại Chương V | 6 | Mẫu | 112.000 | 672.000 | |
27 | Đánh giá tư thế lao động theo phương pháp OWAS | Theo quy định tại Chương V | 9 | Mẫu | 56.000 | 504.000 | |
283 | Đo thời gian phản xạ thính vận động | Theo quy định tại Chương V | 6 | Mẫu | 44.800 | 268.800 | |
28 | Tên nghề công việc: Vận hành máy bơm dầu đốt lò nhà máy nhiệt điện (vận hành nhà dầu) | Theo quy định tại Chương V | 0 | Hệ thống | 0 | 0 | |
284 | Đo thời gian phản xạ thị vận động | Theo quy định tại Chương V | 6 | Mẫu | 44.800 | 268.800 | |
29 | Vi khí hậu | Theo quy định tại Chương V | 3 | Mẫu | 44.800 | 134.400 | |
285 | Đo tần số tim trong lao động | Theo quy định tại Chương V | 6 | Mẫu | 8.000 | 48.000 | |
30 | Ồn chung | Theo quy định tại Chương V | 3 | Mẫu | 28.000 | 84.000 | |
286 | Đánh giá gánh nặng lao động do đặc điểm yêu cầu công việc | Theo quy định tại Chương V | 6 | Mẫu | 112.000 | 672.000 | |
31 | Bụi toàn phần - trọng lượng | Theo quy định tại Chương V | 3 | Mẫu | 72.800 | 218.400 | |
287 | Đánh giá tư thế lao động theo phương pháp OWAS | Theo quy định tại Chương V | 6 | Mẫu | 56.000 | 336.000 | |
32 | Hơi khí (CO, CO2) | Theo quy định tại Chương V | 3 | Mẫu | 112.000 | 336.000 | |
288 | Đánh giá chế độ lao động và nghỉ ngơi | Theo quy định tại Chương V | 6 | Mẫu | 112.000 | 672.000 | |
33 | Dung môi hữu cơ ( Hơi axit HCL) | Theo quy định tại Chương V | 3 | Mẫu | 112.000 | 336.000 | |
289 | Tên nghề công việc: Lái quang lật toa than (vận hành quang lật toa than);Công nhân lái đầu máy xe lửa chở than (phụ lái); Công nhân móc nối toa xe than; Công nhân trực ban, điều độ, chạy tầu ở các ga. | Theo quy định tại Chương V | 0 | Hệ thống | 0 | 0 | |
34 | Đánh giá sức bền cơ | Theo quy định tại Chương V | 3 | Mẫu | 112.000 | 336.000 | |
290 | Vi khí hậu | Theo quy định tại Chương V | 12 | Mẫu | 44.800 | 537.600 | |
35 | Rung | Theo quy định tại Chương V | 3 | Mẫu | 56.000 | 168.000 | |
291 | Bụi toàn phần - trọng lượng | Theo quy định tại Chương V | 12 | Mẫu | 72.800 | 873.600 | |
36 | Đo thời gian phản xạ thính vận động | Theo quy định tại Chương V | 3 | Mẫu | 44.800 | 134.400 | |
292 | Ồn chung | Theo quy định tại Chương V | 12 | Mẫu | 28.000 | 336.000 | |
37 | Đo thời gian phản xạ thị vận động | Theo quy định tại Chương V | 3 | Mẫu | 44.800 | 134.400 | |
293 | Hơi khí (CO, CO2) | Theo quy định tại Chương V | 12 | Mẫu | 112.000 | 1.344.000 | |
38 | Thử nghiệm trí nhớ ngắn hạn | Theo quy định tại Chương V | 3 | Mẫu | 17.600 | 52.800 | |
294 | Đo thời gian phản xạ thính vận động | Theo quy định tại Chương V | 12 | Mẫu | 44.800 | 537.600 | |
39 | Đo tần số tim trong lao động | Theo quy định tại Chương V | 3 | Mẫu | 8.000 | 24.000 | |
295 | Đo thời gian phản xạ thị vận động | Theo quy định tại Chương V | 12 | Mẫu | 44.800 | 537.600 | |
40 | Đánh giá chế độ lao động và nghỉ ngơi | Theo quy định tại Chương V | 3 | Mẫu | 112.000 | 336.000 | |
296 | Thử nghiệm trí nhớ ngắn hạn | Theo quy định tại Chương V | 12 | Mẫu | 17.600 | 211.200 | |
41 | Đánh giá gánh nặng lao động do đặc điểm yêu cầu công việc | Theo quy định tại Chương V | 3 | Mẫu | 112.000 | 336.000 | |
297 | Rung | Theo quy định tại Chương V | 12 | Mẫu | 56.000 | 672.000 | |
42 | Đánh giá tư thế lao động theo phương pháp OWAS | Theo quy định tại Chương V | 3 | Mẫu | 56.000 | 168.000 | |
298 | Đo tần số tim trong lao động | Theo quy định tại Chương V | 12 | Mẫu | 8.000 | 96.000 | |
43 | Tên nghề công việc: Vận hành bơm tuần hoàn, vận hành bơm thải xỉ, bơm dầu đốt lò nhà máy nhiệt điện | Theo quy định tại Chương V | 0 | Hệ thống | 0 | 0 | |
299 | Đánh giá gánh nặng lao động do đặc điểm yêu cầu công việc | Theo quy định tại Chương V | 12 | Mẫu | 112.000 | 1.344.000 | |
44 | Vi khí hậu | Theo quy định tại Chương V | 9 | Mẫu | 44.800 | 403.200 | |
300 | Đánh giá chế độ lao động và nghỉ ngơi | Theo quy định tại Chương V | 12 | Mẫu | 112.000 | 1.344.000 | |
45 | Ồn chung | Theo quy định tại Chương V | 9 | Mẫu | 28.000 | 252.000 | |
301 | Đánh giá tư thế lao động theo phương pháp OWAS | Theo quy định tại Chương V | 12 | Mẫu | 56.000 | 672.000 | |
46 | Hơi khí (CO, CO2,Clo) | Theo quy định tại Chương V | 9 | Mẫu | 112.000 | 1.008.000 | |
302 | Tên nghề công việc: Vận hành máy đánh, phá đống kho than nhà máy nhệt điện (Dây chuyền 2) | Theo quy định tại Chương V | 0 | Hệ thống | 0 | 0 | |
47 | Đo thời gian phản xạ thính vận động | Theo quy định tại Chương V | 9 | Mẫu | 44.800 | 403.200 | |
303 | Vi khí hậu | Theo quy định tại Chương V | 3 | Mẫu | 44.800 | 134.400 | |
48 | Đo thời gian phản xạ thị vận động | Theo quy định tại Chương V | 9 | Mẫu | 44.800 | 403.200 | |
304 | Bụi toàn phần - trọng lượng | Theo quy định tại Chương V | 3 | Mẫu | 72.800 | 218.400 | |
49 | Đo tần số tim trong lao động | Theo quy định tại Chương V | 9 | Mẫu | 8.000 | 72.000 | |
305 | Ồn chung | Theo quy định tại Chương V | 3 | Mẫu | 28.000 | 84.000 | |
50 | Thử nghiệm trí nhớ ngắn hạn | Theo quy định tại Chương V | 9 | Mẫu | 17.600 | 158.400 | |
306 | Hơi khí (CO, CO2) | Theo quy định tại Chương V | 3 | Mẫu | 112.000 | 336.000 | |
51 | Đánh giá gánh nặng lao động do đặc điểm yêu cầu công việc | Theo quy định tại Chương V | 9 | Mẫu | 112.000 | 1.008.000 | |
307 | Đo thời gian phản xạ thính vận động | Theo quy định tại Chương V | 3 | Mẫu | 44.800 | 134.400 | |
52 | Đánh giá chế độ lao động và nghỉ ngơi | Theo quy định tại Chương V | 9 | Mẫu | 112.000 | 1.008.000 | |
308 | Đo thời gian phản xạ thị vận động | Theo quy định tại Chương V | 3 | Mẫu | 44.800 | 134.400 | |
53 | Đánh giá tư thế lao động theo phương pháp OWAS | Theo quy định tại Chương V | 9 | Mẫu | 56.000 | 504.000 | |
309 | Thử nghiệm trí nhớ ngắn hạn | Theo quy định tại Chương V | 3 | Mẫu | 17.600 | 52.800 | |
54 | Tên nghề công việc: Vận hành điện trong nhà máy nhiệt điện (các chức danh: trực chính trung tâm, trực phụ trung tâm, trực nhà 6, trực chính khối, trực phụ khối, trực điện nhiên liệu) | Theo quy định tại Chương V | 0 | Hệ thống | 0 | 0 | |
310 | Rung | Theo quy định tại Chương V | 3 | Mẫu | 56.000 | 168.000 | |
55 | Vi khí hậu | Theo quy định tại Chương V | 18 | Mẫu | 44.800 | 806.400 | |
311 | Đo tần số tim trong lao động | Theo quy định tại Chương V | 3 | Mẫu | 8.000 | 24.000 | |
56 | Ồn chung | Theo quy định tại Chương V | 18 | Mẫu | 28.000 | 504.000 | |
312 | Đánh giá gánh nặng lao động do đặc điểm yêu cầu công việc | Theo quy định tại Chương V | 3 | Mẫu | 112.000 | 336.000 | |
57 | Hơi khí (CO, CO2,Clo) | Theo quy định tại Chương V | 18 | Mẫu | 112.000 | 2.016.000 | |
313 | Đánh giá chế độ lao động và nghỉ ngơi | Theo quy định tại Chương V | 3 | Mẫu | 112.000 | 336.000 | |
58 | Đo thời gian phản xạ thính vận động | Theo quy định tại Chương V | 18 | Mẫu | 44.800 | 806.400 | |
314 | Đánh giá tư thế lao động theo phương pháp OWAS | Theo quy định tại Chương V | 3 | Mẫu | 56.000 | 168.000 | |
59 | Đo thời gian phản xạ thị vận động | Theo quy định tại Chương V | 18 | Mẫu | 44.800 | 806.400 | |
315 | Phân xưởng Sản xuất phụ | Theo quy định tại Chương V | 0 | Hệ thống | 0 | 0 | |
60 | Đo tần số tim trong lao động | Theo quy định tại Chương V | 18 | Mẫu | 8.000 | 144.000 | |
316 | Tên nghề công việc: Công nhân lái máy xúc; Công nhân lái xe tải (từ 7,5 đến dưới 16,5 tấn); Công nhân lái xe nâng (từ 3,5 đến dưới 7,5 tấn) | Theo quy định tại Chương V | 0 | Hệ thống | 0 | 0 | |
61 | Thử nghiệm trí nhớ ngắn hạn | Theo quy định tại Chương V | 18 | Mẫu | 17.600 | 316.800 | |
317 | Vi khí hậu | Theo quy định tại Chương V | 6 | Mẫu | 44.800 | 268.800 | |
62 | Đánh giá gánh nặng lao động do đặc điểm yêu cầu công việc | Theo quy định tại Chương V | 18 | Mẫu | 112.000 | 2.016.000 | |
318 | Bụi toàn phần - trọng lượng | Theo quy định tại Chương V | 6 | Mẫu | 72.800 | 436.800 | |
63 | Đánh giá chế độ lao động và nghỉ ngơi | Theo quy định tại Chương V | 18 | Mẫu | 112.000 | 2.016.000 | |
319 | Ồn chung | Theo quy định tại Chương V | 6 | Mẫu | 28.000 | 168.000 | |
64 | Đánh giá tư thế lao động theo phương pháp OWAS | Theo quy định tại Chương V | 18 | Mẫu | 56.000 | 1.008.000 | |
320 | Hơi khí (CO, CO2) | Theo quy định tại Chương V | 6 | Mẫu | 112.000 | 672.000 | |
65 | Tên nghề công việc: Trưởng kíp vận hành Điện, trưởng kíp lò máy, trưởng khối. | Theo quy định tại Chương V | 0 | Hệ thống | 0 | 0 | |
321 | Đo thời gian phản xạ thính vận động | Theo quy định tại Chương V | 6 | Mẫu | 44.800 | 268.800 | |
66 | Vi khí hậu | Theo quy định tại Chương V | 9 | Mẫu | 44.800 | 403.200 | |
322 | Đo thời gian phản xạ thị vận động | Theo quy định tại Chương V | 6 | Mẫu | 44.800 | 268.800 | |
67 | Ồn chung | Theo quy định tại Chương V | 9 | Mẫu | 28.000 | 252.000 | |
323 | Thử nghiệm trí nhớ ngắn hạn | Theo quy định tại Chương V | 6 | Mẫu | 17.600 | 105.600 | |
68 | Hơi khí (CO, CO2,Clo) | Theo quy định tại Chương V | 9 | Mẫu | 112.000 | 1.008.000 | |
324 | Rung | Theo quy định tại Chương V | 6 | Mẫu | 56.000 | 336.000 | |
69 | Đo thời gian phản xạ thính vận động | Theo quy định tại Chương V | 9 | Mẫu | 44.800 | 403.200 | |
325 | Đo tần số tim trong lao động | Theo quy định tại Chương V | 6 | Mẫu | 8.000 | 48.000 | |
70 | Đo thời gian phản xạ thị vận động | Theo quy định tại Chương V | 9 | Mẫu | 44.800 | 403.200 | |
326 | Đánh giá gánh nặng lao động do đặc điểm yêu cầu công việc | Theo quy định tại Chương V | 6 | Mẫu | 112.000 | 672.000 | |
71 | Đo tần số tim trong lao động | Theo quy định tại Chương V | 9 | Mẫu | 8.000 | 72.000 | |
327 | Đánh giá chế độ lao động và nghỉ ngơi | Theo quy định tại Chương V | 6 | Mẫu | 112.000 | 672.000 | |
72 | Thử nghiệm trí nhớ ngắn hạn | Theo quy định tại Chương V | 9 | Mẫu | 17.600 | 158.400 | |
328 | Đánh giá tư thế lao động theo phương pháp OWAS | Theo quy định tại Chương V | 6 | Mẫu | 56.000 | 336.000 | |
73 | Đánh giá gánh nặng lao động do đặc điểm yêu cầu công việc | Theo quy định tại Chương V | 9 | Mẫu | 112.000 | 1.008.000 | |
329 | Phòng Kế hoạch vật tư | Theo quy định tại Chương V | 0 | Hệ thống | 0 | 0 | |
74 | Đánh giá chế độ lao động và nghỉ ngơi | Theo quy định tại Chương V | 9 | Mẫu | 112.000 | 1.008.000 | |
330 | Tên nghề công việc: Trực tiếp đo, kiểm tra, giao nhận than, dầu nhà máy nhiệt điện | Theo quy định tại Chương V | 0 | Hệ thống | 0 | 0 | |
75 | Đánh giá tư thế lao động theo phương pháp OWAS | Theo quy định tại Chương V | 9 | Mẫu | 56.000 | 504.000 | |
331 | Vi khí hậu | Theo quy định tại Chương V | 6 | Mẫu | 44.800 | 268.800 | |
76 | Phân xưởng Vận hành 2 | Theo quy định tại Chương V | 0 | Hệ thống | 0 | 0 | |
332 | Bụi toàn phần - trọng lượng | Theo quy định tại Chương V | 6 | Mẫu | 72.800 | 436.800 | |
77 | Tên nghề công việc: Vận hành máy trong nhà máy điện (Đánh giá các chức danh: Máy trưởng, dưới máy) | Theo quy định tại Chương V | 0 | Hệ thống | 0 | 0 | |
333 | Hơi khí (CO, CO2) | Theo quy định tại Chương V | 6 | Mẫu | 112.000 | 672.000 | |
78 | Vi khí hậu | Theo quy định tại Chương V | 6 | Mẫu | 44.800 | 268.800 | |
334 | Đo thời gian phản xạ thính vận động | Theo quy định tại Chương V | 6 | Mẫu | 44.800 | 268.800 | |
79 | Ồn chung | Theo quy định tại Chương V | 6 | Mẫu | 28.000 | 168.000 | |
335 | Đo thời gian phản xạ thị vận động | Theo quy định tại Chương V | 6 | Mẫu | 44.800 | 268.800 | |
80 | Hơi khí (CO, CO2,Clo) | Theo quy định tại Chương V | 6 | Mẫu | 112.000 | 672.000 | |
336 | Đo tần số tim trong lao động | Theo quy định tại Chương V | 6 | Mẫu | 8.000 | 48.000 | |
81 | Đo thời gian phản xạ thính vận động | Theo quy định tại Chương V | 6 | Mẫu | 44.800 | 268.800 | |
337 | Đánh giá gánh nặng lao động do đặc điểm yêu cầu công việc | Theo quy định tại Chương V | 6 | Mẫu | 112.000 | 672.000 | |
82 | Đo thời gian phản xạ thị vận động | Theo quy định tại Chương V | 6 | Mẫu | 44.800 | 268.800 | |
338 | Đánh giá tư thế lao động theo phương pháp OWAS | Theo quy định tại Chương V | 6 | Mẫu | 56.000 | 336.000 | |
83 | Đo tần số tim trong lao động | Theo quy định tại Chương V | 6 | Mẫu | 8.000 | 48.000 | |
339 | Đánh giá chế độ lao động và nghỉ ngơi | Theo quy định tại Chương V | 6 | Mẫu | 112.000 | 672.000 | |
84 | Thử nghiệm trí nhớ ngắn hạn | Theo quy định tại Chương V | 6 | Mẫu | 17.600 | 105.600 | |
85 | Đánh giá gánh nặng lao động do đặc điểm yêu cầu công việc | Theo quy định tại Chương V | 6 | Mẫu | 112.000 | 672.000 | |
86 | Đánh giá chế độ lao động và nghỉ ngơi | Theo quy định tại Chương V | 6 | Mẫu | 112.000 | 672.000 | |
87 | Đánh giá tư thế lao động theo phương pháp OWAS | Theo quy định tại Chương V | 6 | Mẫu | 56.000 | 336.000 | |
88 | Tên nghề công việc: Vận hành máy bơm dầu đốt lò (vận hành nhà dầu); Vận hành trạm bơm 8tuần hoàn; Vận hành bơm thải xỉ trong nhà máy nhiệt điện than | Theo quy định tại Chương V | 0 | Hệ thống | 0 | 0 | |
89 | Vi khí hậu | Theo quy định tại Chương V | 9 | Mẫu | 44.800 | 403.200 | |
90 | Ồn chung | Theo quy định tại Chương V | 9 | Mẫu | 28.000 | 252.000 | |
91 | Bụi toàn phần - trọng lượng | Theo quy định tại Chương V | 9 | Mẫu | 72.800 | 655.200 | |
92 | Hơi khí (CO, CO2) | Theo quy định tại Chương V | 9 | Mẫu | 112.000 | 1.008.000 | |
93 | Dung môi hữu cơ ( Hơi axit HCL) | Theo quy định tại Chương V | 9 | Mẫu | 112.000 | 1.008.000 | |
94 | Đánh giá sức bền cơ | Theo quy định tại Chương V | 9 | Mẫu | 112.000 | 1.008.000 | |
95 | Rung | Theo quy định tại Chương V | 9 | Mẫu | 56.000 | 504.000 | |
96 | Đo thời gian phản xạ thính vận động | Theo quy định tại Chương V | 9 | Mẫu | 44.800 | 403.200 | |
97 | Đo thời gian phản xạ thị vận động | Theo quy định tại Chương V | 9 | Mẫu | 44.800 | 403.200 | |
98 | Thử nghiệm trí nhớ ngắn hạn | Theo quy định tại Chương V | 9 | Mẫu | 17.600 | 158.400 | |
99 | Đo tần số tim trong lao động | Theo quy định tại Chương V | 9 | Mẫu | 8.000 | 72.000 | |
100 | Đánh giá chế độ lao động và nghỉ ngơi | Theo quy định tại Chương V | 9 | Mẫu | 112.000 | 1.008.000 | |
101 | Đánh giá gánh nặng lao động do đặc điểm yêu cầu công việc | Theo quy định tại Chương V | 9 | Mẫu | 112.000 | 1.008.000 | |
102 | Đánh giá tư thế lao động theo phương pháp OWAS | Theo quy định tại Chương V | 9 | Mẫu | 56.000 | 504.000 | |
103 | Tên nghề công việc: Vận hành lò trong nhà máy điện (Đánh giá các chức danh: Lò trưởng, lò phó) | Theo quy định tại Chương V | 0 | Hệ thống | 0 | 0 | |
104 | Vi khí hậu | Theo quy định tại Chương V | 6 | Mẫu | 44.800 | 268.800 | |
105 | Ồn chung | Theo quy định tại Chương V | 6 | Mẫu | 28.000 | 168.000 | |
106 | Bụi toàn phần - trọng lượng | Theo quy định tại Chương V | 6 | Mẫu | 72.800 | 436.800 | |
107 | Hơi khí (CO, CO2) | Theo quy định tại Chương V | 6 | Mẫu | 112.000 | 672.000 | |
108 | Đo liều suất phóng xạ | Theo quy định tại Chương V | 6 | Mẫu | 200.000 | 1.200.000 | |
109 | Đo thời gian phản xạ thính vận động | Theo quy định tại Chương V | 6 | Mẫu | 44.800 | 268.800 | |
110 | Đo thời gian phản xạ thị vận động | Theo quy định tại Chương V | 6 | Mẫu | 44.800 | 268.800 | |
111 | Thử nghiệm trí nhớ ngắn hạn | Theo quy định tại Chương V | 6 | Mẫu | 17.600 | 105.600 | |
112 | Đo tần số tim trong lao động | Theo quy định tại Chương V | 6 | Mẫu | 8.000 | 48.000 | |
113 | Đánh giá gánh nặng lao động do đặc điểm yêu cầu công việc | Theo quy định tại Chương V | 6 | Mẫu | 112.000 | 672.000 | |
114 | Đánh giá chế độ lao động và nghỉ ngơi | Theo quy định tại Chương V | 6 | Mẫu | 112.000 | 672.000 | |
115 | Đánh giá tư thế lao động theo phương pháp OWAS | Theo quy định tại Chương V | 6 | Mẫu | 56.000 | 336.000 | |
116 | Tên nghề công việc: Trưởng kíp vận hành Điện, trưởng kíp lò máy, trực chính điện | Theo quy định tại Chương V | 0 | Hệ thống | 0 | 0 | |
117 | Vi khí hậu | Theo quy định tại Chương V | 6 | Mẫu | 44.800 | 268.800 | |
118 | Ồn chung | Theo quy định tại Chương V | 6 | Mẫu | 28.000 | 168.000 | |
119 | Hơi khí (CO, CO2,Clo) | Theo quy định tại Chương V | 6 | Mẫu | 112.000 | 672.000 | |
120 | Đo thời gian phản xạ thính vận động | Theo quy định tại Chương V | 6 | Mẫu | 44.800 | 268.800 | |
121 | Đo thời gian phản xạ thị vận động | Theo quy định tại Chương V | 6 | Mẫu | 44.800 | 268.800 | |
122 | Đo tần số tim trong lao động | Theo quy định tại Chương V | 6 | Mẫu | 8.000 | 48.000 | |
123 | Thử nghiệm trí nhớ ngắn hạn | Theo quy định tại Chương V | 6 | Mẫu | 17.600 | 105.600 | |
124 | Đánh giá gánh nặng lao động do đặc điểm yêu cầu công việc | Theo quy định tại Chương V | 6 | Mẫu | 112.000 | 672.000 | |
125 | Đánh giá chế độ lao động và nghỉ ngơi | Theo quy định tại Chương V | 6 | Mẫu | 112.000 | 672.000 | |
126 | Đánh giá tư thế lao động theo phương pháp OWAS | Theo quy định tại Chương V | 6 | Mẫu | 56.000 | 336.000 | |
127 | Tên nghề công việc: Công nhân vận hành trạm biến thế từ 110kV trở lên, trực phụ điện (trực nhà 6); trực điện nhiên liệu; trực trạm 220 kV (Trạm sản xuất khí hydro) | Theo quy định tại Chương V | 0 | Hệ thống | 0 | 0 | |
128 | Vi khí hậu | Theo quy định tại Chương V | 9 | Mẫu | 44.800 | 403.200 | |
129 | Bụi toàn phần - trọng lượng | Theo quy định tại Chương V | 9 | Mẫu | 72.800 | 655.200 | |
130 | Điện từ trường tần số cao | Theo quy định tại Chương V | 9 | Mẫu | 72.000 | 648.000 | |
131 | Đo thời gian phản xạ thính vận động | Theo quy định tại Chương V | 9 | Mẫu | 44.800 | 403.200 | |
132 | Đo thời gian phản xạ thị vận động | Theo quy định tại Chương V | 9 | Mẫu | 44.800 | 403.200 | |
133 | Thử nghiệm trí nhớ ngắn hạn | Theo quy định tại Chương V | 9 | Mẫu | 17.600 | 158.400 | |
134 | Đo tần số tim trong lao động | Theo quy định tại Chương V | 9 | Mẫu | 8.000 | 72.000 | |
135 | Đánh giá gánh nặng lao động do đặc điểm yêu cầu công việc | Theo quy định tại Chương V | 9 | Mẫu | 112.000 | 1.008.000 | |
136 | Đánh giá chế độ lao động và nghỉ ngơi | Theo quy định tại Chương V | 9 | Mẫu | 112.000 | 1.008.000 | |
137 | Đánh giá tư thế lao động theo phương pháp OWAS | Theo quy định tại Chương V | 9 | Mẫu | 56.000 | 504.000 | |
138 | Tên nghề công việc: Công nhân vận hành thiết bị đo lường, điều khiển (C&I); Công nhân vận hành thiết bị khử khí lưu huỳnh (trực phụ FGD) | Theo quy định tại Chương V | 0 | Hệ thống | 0 | 0 | |
139 | Vi khí hậu | Theo quy định tại Chương V | 6 | Mẫu | 44.800 | 268.800 | |
140 | Ồn chung | Theo quy định tại Chương V | 6 | Mẫu | 28.000 | 168.000 | |
141 | Hơi khí (CO, CO2,Clo) | Theo quy định tại Chương V | 6 | Mẫu | 112.000 | 672.000 | |
142 | Đo thời gian phản xạ thính vận động | Theo quy định tại Chương V | 6 | Mẫu | 44.800 | 268.800 | |
143 | Đo thời gian phản xạ thị vận động | Theo quy định tại Chương V | 6 | Mẫu | 44.800 | 268.800 | |
144 | Đo tần số tim trong lao động | Theo quy định tại Chương V | 6 | Mẫu | 8.000 | 48.000 | |
145 | Thử nghiệm trí nhớ ngắn hạn | Theo quy định tại Chương V | 6 | Mẫu | 17.600 | 105.600 | |
146 | Đánh giá gánh nặng lao động do đặc điểm yêu cầu công việc | Theo quy định tại Chương V | 6 | Mẫu | 112.000 | 672.000 | |
147 | Đánh giá chế độ lao động và nghỉ ngơi | Theo quy định tại Chương V | 6 | Mẫu | 112.000 | 672.000 | |
148 | Đánh giá tư thế lao động theo phương pháp OWAS | Theo quy định tại Chương V | 6 | Mẫu | 56.000 | 336.000 | |
149 | Phân xưởng Hóa | Theo quy định tại Chương V | 0 | Hệ thống | 0 | 0 | |
150 | Dây chuyền 1 | Theo quy định tại Chương V | 0 | Hệ thống | 0 | 0 | |
151 | Tên nghề công việc: Vận hành hóa trong các nhà máy nhiệt điện (Trưởng kíp hóa, xử lý nước (sơ bộ/kho hóa chất), xử lý nước lò, xử lý nước thải, Khử khoáng) | Theo quy định tại Chương V | 0 | Hệ thống | 0 | 0 | |
152 | Vi khí hậu | Theo quy định tại Chương V | 15 | Mẫu | 44.800 | 672.000 | |
153 | Ồn chung | Theo quy định tại Chương V | 15 | Mẫu | 28.000 | 420.000 | |
154 | Bụi toàn phần - trọng lượng | Theo quy định tại Chương V | 15 | Mẫu | 72.800 | 1.092.000 | |
155 | Hơi khí (CO, CO2, H2SO4, HCL, NH3) | Theo quy định tại Chương V | 15 | Mẫu | 112.000 | 1.680.000 | |
156 | Dung môi hữu cơ | Theo quy định tại Chương V | 15 | Mẫu | 280.000 | 4.200.000 | |
157 | Đo thời gian phản xạ thính vận động | Theo quy định tại Chương V | 15 | Mẫu | 44.800 | 672.000 | |
158 | Đo thời gian phản xạ thị vận động | Theo quy định tại Chương V | 15 | Mẫu | 44.800 | 672.000 |
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Mọi cảm xúc cực hạn đều đi cùng với sự điên rồ. "
Virginia Woolf
Sự kiện trong nước: Nguyễn Trung Trực là lãnh tụ cuộc khởi nghĩa nhân...