Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
STT | Mã định danh (theo MSC mới) | Tên liên danh | Tên nhà thầu | Giá dự thầu (VND) | Điểm kỹ thuật | Giá trúng thầu (VND) | Thời gian giao hàng (ngày) | Ngày ký hợp đồng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | vn0300430099 | CÔNG TY CỔ PHẦN TRỤC VỚT CỨU HỘ VIỆT NAM |
2.082.692.710 VND | 2.082.692.710 VND | 30 ngày | 14/11/2023 |
STT | Danh mục dịch vụ | Mô tả dịch vụ | Khối lượng | Địa điểm thực hiện | Đơn vị tính | Giá/Đơn giá trúng thầu (VND) | Thành tiền (VNĐ) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bình tách lỏng | Theo quy định tại Chương V | 1 | Tại tàu SAR 272 | bộ | 2.257.200 | 2.257.200 |
2 | Bộ van nén máy nén | Theo quy định tại Chương V | 1 | Tại tàu SAR 272 | bộ | 2.821.500 | 2.821.500 |
3 | Bộ van hút máy nén | Theo quy định tại Chương V | 1 | Tại tàu SAR 272 | bộ | 2.821.500 | 2.821.500 |
4 | Bộ Piston | Theo quy định tại Chương V | 4 | Tại tàu SAR 272 | bộ | 5.304.400 | 21.217.600 |
5 | Bộ đĩa van Valve plate | Theo quy định tại Chương V | 2 | Tại tàu SAR 272 | cái | 6.094.400 | 12.188.800 |
6 | Bearing bush | Theo quy định tại Chương V | 3 | Tại tàu SAR 272 | cái | 1.692.900 | 5.078.700 |
7 | Thrust washer | Theo quy định tại Chương V | 3 | Tại tàu SAR 272 | cái | 970.600 | 2.911.800 |
8 | Bộ roăng đệm | Theo quy định tại Chương V | 1 | Tại tàu SAR 272 | bộ | 5.643.000 | 5.643.000 |
9 | Gas cho máy nén | Theo quy định tại Chương V | 2 | Tại tàu SAR 272 | bình | 3.385.800 | 6.771.600 |
10 | Sửa chữa đường ống hút của bơm cấp nước biển làm mát máy điều hòa không khí bị ăn mòn hóa học làm mục thủng, kích thước Ø49x100mm, vật liệu đồng; gia công ống thủy lực mềm 3 lớp cốt vải, kích thước Ø49x550mm và Ø49x250mm | Theo quy định tại Chương V | 1 | Tại tàu SAR 272 | cụm | 5.106.200 | 5.106.200 |
11 | Gia công mới đoạn ống 3 ngả, vật liệu đồng, kích thước ống Ø60x250mm và Ø27x250mm, 02 mặt bích động Ø170 và 01 mặt bích động Ø110, vật liệu đồng | Theo quy định tại Chương V | 1 | Tại tàu SAR 272 | cụm | 5.205.200 | 5.205.200 |
12 | Gia công hàn kín vị trí nứt đường ống tại chân mặt bích động của đường ống cấp nước bơm làm mát điều hòa, kích thước ống Ø60, vật liệu đồng | Theo quy định tại Chương V | 1 | Tại tàu SAR 272 | cụm | 2.139.900 | 2.139.900 |
13 | Thay mới van chặn D100mm vị trí sau hộp thông biển cấp nước làm mát cho máy điều hòa không khí, bị mục thủng cánh van; và thay mới van chặn một chiều D50mm vị trí sau bơm cấp nước làm mát máy điều hòa không khí, bị hỏng do phần kim loại đế van và nấm van bị mục, khó hàn đắp sửa chữa. | Theo quy định tại Chương V | 2 | Tại tàu SAR 272 | bộ | 1.156.700 | 2.313.400 |
14 | Van chặn D100 | Theo quy định tại Chương V | 1 | Tại tàu SAR 272 | cái | 4.104.000 | 4.104.000 |
15 | Van chặn một chiều ECON RG5, Germany | Theo quy định tại Chương V | 1 | Tại tàu SAR 272 | cái | 9.080.200 | 9.080.200 |
16 | Lắp đặt, thay mới cụm bơm cấp nước làm mát sinh hàn máy điều hòa, vận hành chạy thử và bàn giao | Theo quy định tại Chương V | 1 | Tại tàu SAR 272 | máy | 7.695.000 | 7.695.000 |
17 | Kiểm tra bảo dưỡng, thử hoạt động chức năng báo động và bảo vệ hệ thống máy lái; Kiểm tra, bảo dưỡng bộ thiết bị chỉ báo góc lái và căn chỉnh góc lái sau sửa chữa. | Theo quy định tại Chương V | 1 | Tại tàu SAR 272 | bộ | 2.530.000 | 2.530.000 |
18 | Kiểm tra và bảo dưỡng, đo độ cách điện motor (c/s:1,5 kW) máy lái | Theo quy định tại Chương V | 2 | Tại tàu SAR 272 | cái | 1.716.800 | 3.433.600 |
19 | Tháo, lắp kiểm tra bảo dưỡng làm trơn tru các khớp quay của bộ cơ cấu truyền động giữa xylanh thủy lực và trục bánh lái; | Theo quy định tại Chương V | 1 | Tại tàu SAR 272 | bộ | 4.216.600 | 4.216.600 |
20 | Tháo, lắp kiểm tra, bảo dưỡng motor dẫn động bơm (c/s: 24.5 kW), đo độ cách điện. | Theo quy định tại Chương V | 1 | Tại tàu SAR 272 | máy | 5.421.300 | 5.421.300 |
21 | Tháo, lắp kiểm tra bảo dưỡng bơm nước cứu hỏa ngoài tàu, hàn đắp buồng bơm bị mục thủng. | Theo quy định tại Chương V | 1 | Tại tàu SAR 272 | máy | 4.074.700 | 4.074.700 |
22 | Gia công sửa chữa hàn đắp kim loại, tiện và ta rô lại phần ren đầu trục lắp E-cu hãm cánh bơm bị rỉ mục | Theo quy định tại Chương V | 1 | Tại tàu SAR 272 | máy | 1.771.600 | 1.771.600 |
23 | Tháo, lắp vệ sinh bảo dưỡng động cơ diezel lai bơm (c/s: 6,2kW), kiểm tra vệ sinh két nhiên liệu, kiểm tra bảo dưỡng hệ thống gió nạp, hệ thống khởi động bằng tay. | Theo quy định tại Chương V | 1 | Tại tàu SAR 272 | máy | 9.637.900 | 9.637.900 |
24 | Tháo, lắp kiểm tra bảo dưỡng bơm nước cứu hỏa sự cố, hàn đắp buồng bơm bị mục thủng. | Theo quy định tại Chương V | 1 | Tại tàu SAR 272 | máy | 4.216.600 | 4.216.600 |
25 | Tháo, lắp bảo dưỡng motor bơm (c/s: 5.5 kW) kiểm tra độ cách điện. | Theo quy định tại Chương V | 2 | Tại tàu SAR 272 | máy | 1.762.500 | 3.525.000 |
26 | Tháo, lắp kiểm tra bảo dưỡng bơm nước cứu hỏa dùng chung, hàn đắp buồng bơm bị mục thủng. | Theo quy định tại Chương V | 1 | Tại tàu SAR 272 | máy | 3.433.500 | 3.433.500 |
27 | Tháo, lắp kiểm tra bảo dưỡng hệ thống máy, vệ sinh bảo dưỡng dàn lạnh buồng ướp xác và bình sinh hàn làm mát, thử hoạt động các chức năng báo động và bảo vệ hệ thống máy. | Theo quy định tại Chương V | 1 | Tại tàu SAR 272 | ht | 7.333.200 | 7.333.200 |
28 | Tháo, lắp kiểm tra bảo dưỡng motor điện (cs: 7,5kW), đo độ cách điện, thay giảm chấn | Theo quy định tại Chương V | 1 | Tại tàu SAR 272 | bộ | 1.987.800 | 1.987.800 |
29 | Giảm chấn hoa thị 8 cánh | Theo quy định tại Chương V | 1 | Tại tàu SAR 272 | cái | 377.100 | 377.100 |
30 | Tháo, lắp kiểm tra bảo dưỡng, nạp bổ sung khí nén bình tích năng của bộ giảm chấn cáp cẩu xuồng (20 bar) | Theo quy định tại Chương V | 1 | Tại tàu SAR 272 | lần | 2.409.500 | 2.409.500 |
31 | Kiểm tra, bảo dưỡng và đo độ cách điện của motor tời neo; kiểm tra liên kết motor và cơ cấu bánh răng tời; kiểm tra bảo dưỡng hộp điều khiển tời neo trên boong mũi tàu. | Theo quy định tại Chương V | 1 | Tại tàu SAR 272 | ht | 6.324.900 | 6.324.900 |
32 | Hệ thống thông gió buồng máy chính | Theo quy định tại Chương V | 2 | Tại tàu SAR 272 | cái | 3.011.900 | 6.023.800 |
33 | Vòng bi motor quạt gió buồng máy chính, | Theo quy định tại Chương V | 4 | Tại tàu SAR 272 | cái | 272.400 | 1.089.600 |
34 | Hệ thống thông gió buồng máy lái | Theo quy định tại Chương V | 1 | Tại tàu SAR 272 | cái | 1.807.100 | 1.807.100 |
35 | Vòng bi motor quạt gió buồng máy chính, | Theo quy định tại Chương V | 2 | Tại tàu SAR 272 | cái | 272.400 | 544.800 |
36 | Hệ thống thông gió sinh hoạt | Theo quy định tại Chương V | 3 | Tại tàu SAR 272 | cái | 1.927.600 | 5.782.800 |
37 | Vòng bi motor quạt gió phòng bếp và các phòng WC, | Theo quy định tại Chương V | 4 | Tại tàu SAR 272 | cái | 104.800 | 419.200 |
38 | Tháo, lắp kiểm tra bảo dưỡng bơm nước ngọt sinh hoạt, hàn đắp buồng bơm bị mục thủng. | Theo quy định tại Chương V | 1 | Tại tàu SAR 272 | cụm | 6.626.100 | 6.626.100 |
39 | Tháo, lắp bảo dưỡng motor điện (c/s: 0,55kW) kiểm tra độ cách điện | Theo quy định tại Chương V | 1 | Tại tàu SAR 272 | cái | 1.807.100 | 1.807.100 |
40 | Tháo, vệ sinh, bảo dưỡng bầu hâm nóng nước ngọt, lắp lại, kiểm tra, bảo dưỡng bộ phận điện điều khiển và bảo vệ. | Theo quy định tại Chương V | 1 | Tại tàu SAR 272 | bộ | 7.362.000 | 7.362.000 |
41 | Tháo, lắp kiểm tra bình tích năng của cụm bơm nước ngọt, chà rỉ vệ sinh và sơn 2 lớp chống rỉ và 02 lớp sơn phủ xám; vệ sinh kiểm tra bảo dưỡng ruột cao su bình tích năng. | Theo quy định tại Chương V | 1 | Tại tàu SAR 272 | cái | 5.421.300 | 5.421.300 |
42 | Nhân công thay thế hệ thống bệ ngồi bồn cầu | Theo quy định tại Chương V | 2 | Tại tàu SAR 272 | Bộ | 7.676.900 | 15.353.800 |
43 | Tháo, lắp vệ sinh kiểm tra bảo dưỡng bơm hút chân không xử lý nước thải; vệ sinh bảo dưỡng motor điện dẫn động bơm (c/s: 2,2kW), đo độ cách điện motor. | Theo quy định tại Chương V | 1 | Tại tàu SAR 272 | bộ | 7.228.400 | 7.228.400 |
44 | Tháo, thay mới bộ van xả két nước bẩn, đồng hồ chỉ báo áp suất | Theo quy định tại Chương V | 1 | Tại tàu SAR 272 | bộ | 2.952.600 | 2.952.600 |
45 | Bộ van xả két nước bẩn/ E-D valve complete of grey water tank | Theo quy định tại Chương V | 1 | Tại tàu SAR 272 | bộ | 70.917.300 | 70.917.300 |
46 | Đồng hồ chỉ báo áp suất hệ thống hút chân không | Theo quy định tại Chương V | 1 | Tại tàu SAR 272 | cái | 2.539.300 | 2.539.300 |
47 | Tháo lắp, kiểm tra bảo dưỡng buồng bơm nước thải.Đo cách điện motor (c/s: 1,5kW). | Theo quy định tại Chương V | 1 | Tại tàu SAR 272 | bộ | 2.710.700 | 2.710.700 |
48 | Ngâm hóa chất tẩy cặn bám hệ thống đường ống nước thải vệ sinh và sinh hoạt. | Theo quy định tại Chương V | 1 | Tại tàu SAR 272 | ht | 662.600 | 662.600 |
49 | - Kiểm tra, bảo dưỡng điện máy xuồng, hệ thống làm mát, hệ thống nhiên liệu, hệ thống điều khiển lái xuồng, hệ thống thủy lực điều khiển nâng hạ chân vịt, hộp số và chân vịt | Theo quy định tại Chương V | 1 | Tại tàu SAR 272 | máy | 5.364.700 | 5.364.700 |
50 | Dầu nhớt hộp số xuồng/ Outboard Motor Gear oil, Yamaha | Theo quy định tại Chương V | 1 | Tại tàu SAR 272 | lít | 661.500 | 661.500 |
51 | Vệ sinh, bảo dưỡng 02 máy lạnh thực phẩm LIEBHERR PRIMIUM. Thay roăng làm kín cánh tủ; chà rỉ và sơn 02 lớp chống rỉ 02 lớp sơn trắng. | Theo quy định tại Chương V | 2 | Tại tàu SAR 272 | cái | 4.724.200 | 9.448.400 |
52 | Vật tư roăng cao su làm kín cánh tủ | Theo quy định tại Chương V | 2 | Tại tàu SAR 272 | bộ | 531.500 | 1.063.000 |
53 | Dung môi tẩy rửa vệ sinh động cơ, máy điện (Loại pha với nước để sử dụng). | Theo quy định tại Chương V | 18.9 | Tại tàu SAR 272 | Lít | 233.900 | 4.420.710 |
54 | Tấm roăng Amiang, | Theo quy định tại Chương V | 1 | Tại tàu SAR 272 | m2 | 261.900 | 261.900 |
55 | Tấm roăng Amiang, | Theo quy định tại Chương V | 1 | Tại tàu SAR 272 | m2 | 523.800 | 523.800 |
56 | Giẻ lau máy | Theo quy định tại Chương V | 50 | Tại tàu SAR 272 | Kg | 40.900 | 2.045.000 |
57 | Điện cực đồng chống ăn mòn hộp thông biển/ Anode cho máy chính | Theo quy định tại Chương V | 2 | Tại tàu SAR 272 | Cái | 7.513.400 | 15.026.800 |
58 | Điện cực đồng chống ăn mòn hộp thông biển/ Anode cho điều hòa và bơm cứu hỏa | Theo quy định tại Chương V | 2 | Tại tàu SAR 272 | Cái | 2.224.100 | 4.448.200 |
59 | Dây buộc tàu | Theo quy định tại Chương V | 200 | Tại tàu SAR 272 | m | 82.500 | 16.500.000 |
60 | Vệ sinh công nghiệp buồng máy | Theo quy định tại Chương V | 1 | Tại tàu SAR 272 | tàu | 17.468.700 | 17.468.700 |
61 | Bơm làm mát điều hòa không khí, | Theo quy định tại Chương V | 1 | Tại tàu SAR 272 | Cái | 249.386.200 | 249.386.200 |
62 | Bệ ngồi WC Jets Charm Toilet TO611PO và phụ kiện kèm theo (bộ complet | Theo quy định tại Chương V | 2 | Tại tàu SAR 272 | Bộ | 126.568.200 | 253.136.400 |
63 | Khảo sát tàu, lên hạng mục và phương án sửa chữa | Theo quy định tại Chương V | 1 | Tại tàu SAR 272 | tàu | 4.200.000 | 4.200.000 |
64 | Kê nề, vận hành đốc đưa tàu vào và ra đốc | Theo quy định tại Chương V | 2 | Tại tàu SAR 272 | lần | 21.735.000 | 43.470.000 |
65 | Tàu kéo hỗ trợ tàu vào và ra đốc | Theo quy định tại Chương V | 2 | Tại tàu SAR 272 | lần | 7.085.000 | 14.170.000 |
66 | Các ngày tàu lưu đốc phục vụ kiểm tra và sửa chữa | Theo quy định tại Chương V | 15 | Tại tàu SAR 272 | ngày | 2.225.000 | 33.375.000 |
67 | Các ngày tàu lưu bến | Theo quy định tại Chương V | 15 | Tại tàu SAR 272 | ngày | 779.000 | 11.685.000 |
68 | Trực cứu hỏa trong thời gian tàu sửa chữa, gồm: | Theo quy định tại Chương V | 30 | Tại tàu SAR 272 | ngày | 515.000 | 15.450.000 |
69 | Bắt cầu thang lên, xuống khi tàu vào và ra đốc | Theo quy định tại Chương V | 2 | Tại tàu SAR 272 | lần | 865.000 | 1.730.000 |
70 | Nhân công nối, tháo nguồn điện, nước xuống tàu. | Theo quy định tại Chương V | 2 | Tại tàu SAR 272 | lần | 409.000 | 818.000 |
71 | Nước ngọt sinh hoạt và vệ sinh tàu | Theo quy định tại Chương V | 20 | Tại tàu SAR 272 | m3 | 38.000 | 760.000 |
72 | Thuê đổ rác | Theo quy định tại Chương V | 30 | Tại tàu SAR 272 | ngày | 273.000 | 8.190.000 |
73 | Dịch chuyển ghế kê để vệ sinh và sơn. | Theo quy định tại Chương V | 1 | Tại tàu SAR 272 | tàu | 4.919.000 | 4.919.000 |
74 | Tiếp mát vỏ tàu | Theo quy định tại Chương V | 1 | Tại tàu SAR 272 | tàu | 1.545.000 | 1.545.000 |
75 | Điện năng phục vụ trong thời gian sửa chữa | Theo quy định tại Chương V | 830 | Tại tàu SAR 272 | kw | 4.700 | 3.901.000 |
76 | Gửi dầu trong thời gian tàu sửa chữa: Bơm, vét dầu DO từ tàu lên bồn chứa ở bờ để phục vụ sửa chữa tàu, và bơm xuống tàu sau khi sửa chữa | Theo quy định tại Chương V | 6000 | Tại tàu SAR 272 | lit | 830 | 4.980.000 |
77 | Khử độ lệch la bàn từ sau khi ra dock, chạy thử, nghiệm thu và cấp bản độ lệch riêng cho la bàn chuẩn | Theo quy định tại Chương V | 1 | Tại tàu SAR 272 | lần | 6.150.000 | 6.150.000 |
78 | Nghiệm thu thử tàu tại bến | Theo quy định tại Chương V | 1 | Tại tàu SAR 272 | tàu | 5.000.000 | 5.000.000 |
79 | Nghiệm thu thử tàu trên biển | Theo quy định tại Chương V | 1 | Tại tàu SAR 272 | tàu | 6.000.000 | 6.000.000 |
80 | Dầu diêzen DO dùng vệ sinh và chạy thử máy. | Theo quy định tại Chương V | 200 | Tại tàu SAR 272 | lít | 24.900 | 4.980.000 |
81 | Dầu diesel DO (0,05%S) | Theo quy định tại Chương V | 1600 | Tại tàu SAR 272 | lít | 24.900 | 39.840.000 |
82 | Dầu nhờn LO (15W-40) | Theo quy định tại Chương V | 9 | Tại tàu SAR 272 | lít | 87.500 | 787.500 |
83 | Xăng A-95 | Theo quy định tại Chương V | 13 | Tại tàu SAR 272 | lít | 25.500 | 331.500 |
84 | Chi phí đăng kiểm | Theo quy định tại Chương V | 1 | Tại tàu SAR 272 | tàu | 15.000.000 | 15.000.000 |
85 | Rửa nước ngọt toàn bộ thân vỏ tàu và bánh lái phục vụ vệ sinh để sơn | Theo quy định tại Chương V | 1 | Tại tàu SAR 272 | tàu | 4.899.700 | 4.899.700 |
86 | Cạo hà, rong rêu toàn bộ bề mặt phần diện tích dưới đường mớn nước | Theo quy định tại Chương V | 210 | Tại tàu SAR 272 | m2 | 21.600 | 4.536.000 |
87 | Doa cát làm sạch bề mặt phần dưới đường mớn nước, bánh lái | Theo quy định tại Chương V | 210 | Tại tàu SAR 272 | m2 | 101.800 | 21.378.000 |
88 | Vệ sinh, đánh bóng chân vịt (bao gồm vật tư phụ) | Theo quy định tại Chương V | 2 | Tại tàu SAR 272 | Cái | 1.726.400 | 3.452.800 |
89 | Phun sơn chống rỉ phần vỏ tàu dưới mớn nước 02 lớp (phủ 100% diện tích-210 m2) | Theo quy định tại Chương V | 420 | Tại tàu SAR 272 | m2 | 10.900 | 4.578.000 |
90 | Phun sơn lót ( trung gian ) phần vỏ tàu dưới mớn nước 01 lớp (phủ 100% diện tích-210 m2) | Theo quy định tại Chương V | 210 | Tại tàu SAR 272 | m2 | 10.900 | 2.289.000 |
91 | Phun sơn chống hà phần vỏ tàu dưới mớn nước 02 lớp (phủ 100% diện tích-210 m2) | Theo quy định tại Chương V | 420 | Tại tàu SAR 272 | m2 | 10.900 | 4.578.000 |
92 | Sơn chống rỉ Sigma | Theo quy định tại Chương V | 88 | Tại tàu SAR 272 | Lít | 194.400 | 17.107.200 |
93 | Sơn chống rỉ Sigma | Theo quy định tại Chương V | 88 | Tại tàu SAR 272 | Lít | 194.400 | 17.107.200 |
94 | Sơn lót Sigma | Theo quy định tại Chương V | 52 | Tại tàu SAR 272 | Lít | 232.200 | 12.074.400 |
95 | Sơn chống hà | Theo quy định tại Chương V | 55 | Tại tàu SAR 272 | Lít | 486.000 | 26.730.000 |
96 | Sơn chống hà | Theo quy định tại Chương V | 55 | Tại tàu SAR 272 | Lít | 486.000 | 26.730.000 |
97 | Chà sạch, vệ sinh gõ rỉ dặm phần trên đường mớn nước bao gồm be chắn sóng trong, ngoài (30% diện tích-110 m2) | Theo quy định tại Chương V | 33 | Tại tàu SAR 272 | m2 | 93.600 | 3.088.800 |
98 | Sơn chống rỉ phần trên đường mớn nước 1 lớp bao gồm be chắn sóng trong, ngoài (30% diện tích-110 m2) | Theo quy định tại Chương V | 33 | Tại tàu SAR 272 | m2 | 10.900 | 359.700 |
99 | Sơn phủ cam phần trên đường mớn nước 1 lớp bao gồm be chắn sóng trong, ngoài (100% diện tích-110 m2) | Theo quy định tại Chương V | 110 | Tại tàu SAR 272 | m2 | 10.900 | 1.199.000 |
100 | Sơn sọc vàng trang trí 2 bên mạn | Theo quy định tại Chương V | 5 | Tại tàu SAR 272 | m2 | 68.300 | 341.500 |
101 | Sơn chống rỉ | Theo quy định tại Chương V | 16 | Tại tàu SAR 272 | Lít | 194.400 | 3.110.400 |
102 | Sơn phủ | Theo quy định tại Chương V | 28 | Tại tàu SAR 272 | Lít | 442.800 | 12.398.400 |
103 | Sơn sọc vàng 2 bên mạn: | Theo quy định tại Chương V | 4 | Tại tàu SAR 272 | Lít | 464.400 | 1.857.600 |
104 | Vệ sinh, chà rỉ cabin tàu, hộp thông gió hầm máy (100% diện tích-320 m2) | Theo quy định tại Chương V | 320 | Tại tàu SAR 272 | m2 | 65.500 | 20.960.000 |
105 | Sơn chống rỉ 01 lớp cabin tàu, hộp thông gió hầm máy (10% diện tích-320 m2) | Theo quy định tại Chương V | 32 | Tại tàu SAR 272 | m2 | 10.900 | 348.800 |
106 | Sơn phủ trắng 01 lớp cabin tàu, hộp thông gió hầm máy (10% diện tích-320 m2) | Theo quy định tại Chương V | 32 | Tại tàu SAR 272 | m2 | 10.900 | 348.800 |
107 | Sơn chống gỉ | Theo quy định tại Chương V | 8 | Tại tàu SAR 272 | Lít | 166.300 | 1.330.400 |
108 | Sơn phủ | Theo quy định tại Chương V | 4 | Tại tàu SAR 272 | Lít | 186.800 | 747.200 |
109 | Gỏ gỉ dặm boong chính, boong trung gian, boong thượng tầng (30% diện tích -180 m2) | Theo quy định tại Chương V | 54 | Tại tàu SAR 272 | m2 | 74.500 | 4.023.000 |
110 | Sơn 02 lớp chống rỉ boong chính, boong trung gian, boong thượng tầng (30% diện tích -180 m2) | Theo quy định tại Chương V | 108 | Tại tàu SAR 272 | m2 | 10.900 | 1.177.200 |
111 | Sơn 01 lớp sơn xám phủ boong chính, boong trung gian, boong thượng tầng (100% diện tích -180 m2) | Theo quy định tại Chương V | 180 | Tại tàu SAR 272 | m2 | 10.900 | 1.962.000 |
112 | Sơn chống gỉ | Theo quy định tại Chương V | 28 | Tại tàu SAR 272 | Lít | 166.300 | 4.656.400 |
113 | Sơn phủ xám | Theo quy định tại Chương V | 37 | Tại tàu SAR 272 | Lít | 179.300 | 6.634.100 |
114 | Vệ sinh, chà rỉ, sơn chống rỉ, sơn đen, trắng, đỏ : Lan can, thiết bị nóc ca bin, cột đèn, giá để phao, cọc bích, lỗ luồn dây, ống nước cứu hỏa, hộp cứu hỏa, súng cứu hỏa, bơm cứu hỏa, ống thông hơi, cầu thang, cẩu xuồng … | Theo quy định tại Chương V | 100 | Tại tàu SAR 272 | m2 | 62.100 | 6.210.000 |
115 | Sơn chống rỉ màu xám | Theo quy định tại Chương V | 2 | Tại tàu SAR 272 | lít | 166.300 | 332.600 |
116 | Sơn phủ | Theo quy định tại Chương V | 15 | Tại tàu SAR 272 | Lít | 186.800 | 2.802.000 |
117 | Sơn phủ | Theo quy định tại Chương V | 10 | Tại tàu SAR 272 | Lít | 155.500 | 1.555.000 |
118 | Sơn phủ | Theo quy định tại Chương V | 5 | Tại tàu SAR 272 | Lít | 210.600 | 1.053.000 |
119 | Sơn đường mớn nước, thước đo mớn nước, vòng tròn đăng kiểm | Theo quy định tại Chương V | 1 | Tại tàu SAR 272 | tàu | 2.707.600 | 2.707.600 |
120 | Sơn phủ | Theo quy định tại Chương V | 4 | Tại tàu SAR 272 | Lít | 186.800 | 747.200 |
121 | Sơn tên tàu "SAR 272", chữ "CỨU NẠN HÀNG HẢI", tên cảng Đăng ký, số IMO. | Theo quy định tại Chương V | 1 | Tại tàu SAR 272 | tàu | 8.073.000 | 8.073.000 |
122 | Sơn phủ | Theo quy định tại Chương V | 10 | Tại tàu SAR 272 | Lít | 155.500 | 1.555.000 |
123 | Tháo chuyển cụm neo và xích neo lên xưởng , rửa nước ngọt, vệ sinh phun cát làm sạch, kiểm tra, đo đạc số liệu, lập báo cáo trình chủ tàu, sơn các lớp bảo quản neo và xích neo, sơn đánh dấu đường lỉn sau đó lắp ráp lại | Theo quy định tại Chương V | 1 | Tại tàu SAR 272 | cụm | 6.831.000 | 6.831.000 |
124 | Sơn đánh dấu xích neo | Theo quy định tại Chương V | 4 | Tại tàu SAR 272 | Lít | 194.400 | 777.600 |
125 | Sơn cụm neo và xích neo | Theo quy định tại Chương V | 40 | Tại tàu SAR 272 | Lít | 226.800 | 9.072.000 |
126 | Mài rỉ, vệ sinh hầm chứa lỉn leo và sơn 02 lớp chống rỉ, 02 lớp sơn xám | Theo quy định tại Chương V | 32 | Tại tàu SAR 272 | m2 | 142.800 | 4.569.600 |
127 | Sơn chống gỉ | Theo quy định tại Chương V | 8 | Tại tàu SAR 272 | Lít | 166.300 | 1.330.400 |
128 | Sơn phủ xám | Theo quy định tại Chương V | 8 | Tại tàu SAR 272 | Lít | 179.300 | 1.434.400 |
129 | Mài rỉ, vệ sinh kho mũi và sơn 02 lớp chống rỉ, 02 lớp sơn xám. | Theo quy định tại Chương V | 40 | Tại tàu SAR 272 | m2 | 142.800 | 5.712.000 |
130 | Sơn chống gỉ | Theo quy định tại Chương V | 9 | Tại tàu SAR 272 | Lít | 166.300 | 1.496.700 |
131 | Sơn phủ xám | Theo quy định tại Chương V | 10 | Tại tàu SAR 272 | Lít | 179.300 | 1.793.000 |
132 | Kiểm tra ống thả neo, vệ sinh, mài rỉ, sơn lót 02 lớp chống rỉ, sơn phủ 02 lớp . | Theo quy định tại Chương V | 1 | Tại tàu SAR 272 | Ống | 2.235.600 | 2.235.600 |
133 | Dung môi pha sơn | Theo quy định tại Chương V | 15 | Tại tàu SAR 272 | Lít | 90.700 | 1.360.500 |
134 | Dung môi pha sơn | Theo quy định tại Chương V | 25 | Tại tàu SAR 272 | Lít | 90.700 | 2.267.500 |
135 | Dung môi pha sơn | Theo quy định tại Chương V | 10 | Tại tàu SAR 272 | Lít | 100.400 | 1.004.000 |
136 | Dung môi pha sơn | Theo quy định tại Chương V | 5 | Tại tàu SAR 272 | Lít | 100.400 | 502.000 |
137 | A xê tol/ chấy tẩy rửa dầu mỡ/ Dung môi tổng hợp | Theo quy định tại Chương V | 40 | Tại tàu SAR 272 | Lít | 41.000 | 1.640.000 |
138 | Kiểm tra, bảo dưỡng hệ thống gạt nước cửa kính ca bin buồng lái. | Theo quy định tại Chương V | 1 | Tại tàu SAR 272 | ht | 1.776.100 | 1.776.100 |
139 | Kiểm tra hoạt động, độ kín nước của các ống thông hơi trên tàu | Theo quy định tại Chương V | 9 | Tại tàu SAR 272 | cái | 472.000 | 4.248.000 |
140 | Kiểm tra, thử tải tời neo, lỉn neo. | Theo quy định tại Chương V | 1 | Tại tàu SAR 272 | ht | 6.210.000 | 6.210.000 |
141 | Kiểm tra độ kín nước các cửa ra vào xung quanh tàu, những chỗ ống và cáp điện xuyên qua vách | Theo quy định tại Chương V | 7 | Tại tàu SAR 272 | cái | 304.300 | 2.130.100 |
142 | Chải bìa caton toàn bộ nền phòng ăn, Câu lạc bộ, phòng tiểu phẫu | Theo quy định tại Chương V | 3 | Tại tàu SAR 272 | Phòng | 2.049.300 | 6.147.900 |
143 | Bọc lại simily cho các ghế ngồi ở phòng ăn (loại ghế băng dài ). | Theo quy định tại Chương V | 3 | Tại tàu SAR 272 | cái | 1.707.800 | 5.123.400 |
144 | Đánh vecni 2 bàn ăn dưới phòng ăn. | Theo quy định tại Chương V | 2 | Tại tàu SAR 272 | Cái | 1.117.800 | 2.235.600 |
145 | Nắn và hàn nhôm những chỗ lan can bị cong, gãy | Theo quy định tại Chương V | 15 | Tại tàu SAR 272 | điểm | 631.300 | 9.469.500 |
146 | Tháo một số đệm va cao su xung quanh tàu. Kiểm tra độ ăn mòn tôn vỏ, gõ rỉ, sơn bảo dưỡng lại toàn bộ (nếu tôn ăn mòn vượt quá cho phép thì cắt và thay) | Theo quy định tại Chương V | 4 | Tại tàu SAR 272 | cái | 807.300 | 3.229.200 |
147 | Gia công bạt che xuồng cứu nạn | Theo quy định tại Chương V | 1 | Tại tàu SAR 272 | Cái | 12.784.700 | 12.784.700 |
148 | Vật tư vòi tắm bao gồm cả sen tắm TOTO DGH108ZR (ống nước bằng nhựa mềm) | Theo quy định tại Chương V | 2 | Tại tàu SAR 272 | Bộ | 2.751.700 | 5.503.400 |
149 | Gia công thùng tôn đựng tài liệu 70x50x50cm | Theo quy định tại Chương V | 1 | Tại tàu SAR 272 | Cái | 2.678.700 | 2.678.700 |
150 | Tháo, thay Anot hợp kim nhôm chống ăn mòn điện hoá vỏ tàu (vật tư tính riêng) | Theo quy định tại Chương V | 24 | Tại tàu SAR 272 | cục | 173.900 | 4.173.600 |
151 | Anot hợp kim nhôm chống ăn mòn điện hoá vỏ tàu | Theo quy định tại Chương V | 77 | Tại tàu SAR 272 | kg | 270.000 | 20.790.000 |
152 | Anot hợp kim nhôm chống ăn mòn điện hoá vỏ tàu | Theo quy định tại Chương V | 8 | Tại tàu SAR 272 | kg | 270.000 | 2.160.000 |
153 | Anot hợp kim nhôm chống ăn mòn điện hoá vỏ tàu | Theo quy định tại Chương V | 7 | Tại tàu SAR 272 | kg | 270.000 | 1.890.000 |
154 | Thay các lọc dầu đốt, lọc dầu nhờn | Theo quy định tại Chương V | 2 | Tại tàu SAR 272 | máy | 702.000 | 1.404.000 |
155 | Lọc dầu nhờn máy đèn | Theo quy định tại Chương V | 2 | Tại tàu SAR 272 | Cái | 364.200 | 728.400 |
156 | Lọc dầu đốt thứ cấp máy đèn | Theo quy định tại Chương V | 4 | Tại tàu SAR 272 | Cái | 307.800 | 1.231.200 |
157 | Lọc dầu đốt sơ cấp máy đèn, Separ 01030 | Theo quy định tại Chương V | 2 | Tại tàu SAR 272 | Cái | 1.376.900 | 2.753.800 |
158 | Thay chống ăn mòn sinh hàn 2 máy đèn | Theo quy định tại Chương V | 2 | Tại tàu SAR 272 | máy | 1.179.900 | 2.359.800 |
159 | Kẽm sinh hàn máy đèn | Theo quy định tại Chương V | 6 | Tại tàu SAR 272 | cái | 784.800 | 4.708.800 |
160 | Tháo, lắp sinh hàn nước biển, vệ sinh làm sạch cặn bám bề mặt trao đổi nhiệt bằng hóa chất | Theo quy định tại Chương V | 2 | Tại tàu SAR 272 | cái | 4.129.700 | 8.259.400 |
161 | Tháo, lắp và vệ sinh kiểm tra bảo dưỡng cụm động cơ khởi động máy đèn phải | Theo quy định tại Chương V | 1 | Tại tàu SAR 272 | cái | 8.097.000 | 8.097.000 |
162 | Thay nhớt máy đèn | Theo quy định tại Chương V | 2 | Tại tàu SAR 272 | máy | 766.800 | 1.533.600 |
163 | Vật tư nhớt máy đèn | Theo quy định tại Chương V | 32 | Tại tàu SAR 272 | lít | 77.000 | 2.464.000 |
164 | Thay nước làm mát máy đèn | Theo quy định tại Chương V | 2 | Tại tàu SAR 272 | máy | 751.900 | 1.503.800 |
165 | Vật tư nước làm mát | Theo quy định tại Chương V | 10 | Tại tàu SAR 272 | kg | 492.800 | 4.928.000 |
166 | Kiểm tra, căn chỉnh khe hở nhiệt Xupap | Theo quy định tại Chương V | 2 | Tại tàu SAR 272 | máy | 5.309.600 | 10.619.200 |
167 | Kiểm tra, bảo dưỡng và cân chỉnh vòi phun | Theo quy định tại Chương V | 2 | Tại tàu SAR 272 | máy | 7.669.400 | 15.338.800 |
168 | - Vệ sinh bảo dưỡng các thiết bị điện trong tủ điện điều khiển máy phát điện, kiểm tra xiết chặt các đầu đấu nối dây điện. ' - Kiểm tra tình trạng kỹ thuật các cảm biến, thử hoạt động các | Theo quy định tại Chương V | 2 | Tại tàu SAR 272 | máy | 2.949.800 | 5.899.600 |
169 | Kiểm tra, bảo dưỡng các thiết bị điện của các tủ điện | Theo quy định tại Chương V | 1 | Tại tàu SAR 272 | tàu | 4.997.200 | 4.997.200 |
170 | Quạt, hộp thông gió tủ điện, 120x120, 230V, T-MU1238A-51-GP; Japan | Theo quy định tại Chương V | 2 | Tại tàu SAR 272 | cái | 2.833.900 | 5.667.800 |
171 | Automat Telemecanique GV2ME07, Schneider GV2ME07, 3P 1.6-2.5A/ Cầu dao bảo vệ động cơ Schneider GV2ME07, 3P 1.6-2.5A | Theo quy định tại Chương V | 1 | Tại tàu SAR 272 | cái | 2.660.400 | 2.660.400 |
172 | Nhân công thay bình ắc quy khởi động mạn trái, ắc quy nghi khí hàng hải, bao gồm Axit | Theo quy định tại Chương V | 4 | Tại tàu SAR 272 | bình | 731.600 | 2.926.400 |
173 | Ắc quy kèm Axit | Theo quy định tại Chương V | 4 | Tại tàu SAR 272 | bình | 5.232.600 | 20.930.400 |
174 | Kiểm tra bảo dưỡng hệ thống các đèn chiếu sáng mặt boong, đèn hành trình và các đèn tín hiệu hàng hải. Chà rỉ và sơn 02 lớp chống rỉ và 02 lớp sơn phủ màu trắng cho các máng đèn chiếu sáng mặt boong. Thay bộ máng đèn chiếu sáng trong buồng máy, thay đèn pha | Theo quy định tại Chương V | 1 | Tại tàu SAR 272 | ht | 4.129.700 | 4.129.700 |
175 | Đèn máng chiếu sáng mặt boong, 2 bóng | Theo quy định tại Chương V | 5 | Tại tàu SAR 272 | bộ | 6.026.700 | 30.133.500 |
176 | Bóng đèn pha Halogen, | Theo quy định tại Chương V | 10 | Tại tàu SAR 272 | cái | 50.800 | 508.000 |
177 | - Kiểm tra, đánh giá thân vỏ xuồng cấp cứu: Vỏ xuồng, dây bám quanh xuồng, kết cấu xung quanh, kết cấu bên trong, cơ cấu nhả dây, cơ cấu lái, chân vịt, van xả và nút bịt… | Theo quy định tại Chương V | 1 | Tại tàu SAR 272 | Xuồng | 2.359.800 | 2.359.800 |
178 | - Kiểm tra, đánh giá máy xuồng: tình trạng chung máy xuồng, bộ ly hợp, nhớt máy, két nhiên liệu, phụ tùng, dụng cụ sửa chữa, ắc quy, đèn, hệ thống dây điện... | Theo quy định tại Chương V | 1 | Tại tàu SAR 272 | Máy | 2.359.800 | 2.359.800 |
179 | - Kiểm tra, đánh giá các trang thiết bị xuồng cấp cứu: La bàn, mái chèo, gầu múc nước, dây kéo, đèn pin kín nước, hộp thuốc y tế bộ đồ vá xuồng … | Theo quy định tại Chương V | 1 | Tại tàu SAR 272 | Xuồng | 1.769.900 | 1.769.900 |
180 | - Kiểm tra, đánh giá hệ thống cẩu xuồng: Tời, hệ thống ròng rọc, dây cáp, puli, tăng đơ, chốt hãm, hệ thống điều khiển, công tắc hành trình… | Theo quy định tại Chương V | 1 | Tại tàu SAR 272 | HT | 4.719.600 | 4.719.600 |
181 | - Kiểm tra, thử hoạt động các cơ cấu nhả, máy xuồng, cần cẩu | Theo quy định tại Chương V | 1 | Tại tàu SAR 272 | HT | 2.821.500 | 2.821.500 |
182 | - Thử tải toàn hệ thống bao gồm: Xuồng, tời, cáp cẩu, cơ cấu nhả… | Theo quy định tại Chương V | 1 | Tại tàu SAR 272 | HT | 7.079.400 | 7.079.400 |
183 | - Cấp giấy chứng nhận cho hệ thống có xác nhận của cơ quan đăng kiểm | Theo quy định tại Chương V | 1 | Tại tàu SAR 272 | HT | 4.129.700 | 4.129.700 |
184 | Kiểm tra, bảo dưỡng phao chống lật xuồng của xuồng cứu nạn. | Theo quy định tại Chương V | 1 | Tại tàu SAR 272 | cái | 4.129.700 | 4.129.700 |
185 | Kiểm tra, bảo dưỡng, nạp lại khí (nếu thiếu) chai khí của phao chống lật xuồng | Theo quy định tại Chương V | 1 | Tại tàu SAR 272 | chai | 1.769.900 | 1.769.900 |
186 | Bảo dưỡng, sơn lại tên tàu, cảng đăng ký cho toàn bộ phao tròn trên tàu | Theo quy định tại Chương V | 10 | Tại tàu SAR 272 | cái | 194.700 | 1.947.000 |
187 | Kẻ chữ SAR 272 trên 2 mạn xuồng cứu nạn. | Theo quy định tại Chương V | 1 | Tại tàu SAR 272 | xuồng | 1.179.900 | 1.179.900 |
188 | Kiểm tra bảo dưỡng phao loại 20 người | Theo quy định tại Chương V | 2 | Tại tàu SAR 272 | phao | 5.386.500 | 10.773.000 |
189 | Cấp mới tín hiệu dù | Theo quy định tại Chương V | 6 | Tại tàu SAR 272 | quả | 697.700 | 4.186.200 |
190 | Cấp mới tín hiệu khói màu cam | Theo quy định tại Chương V | 6 | Tại tàu SAR 272 | quả | 749.000 | 4.494.000 |
191 | Đèn hiệu tự sáng cho phao áo cứu sinh (pin Lithium). | Theo quy định tại Chương V | 40 | Tại tàu SAR 272 | bộ | 891.600 | 35.664.000 |
192 | Đèn hiệu tự sáng cho phao áo cứu sinh tự thổi (pin Lithium). | Theo quy định tại Chương V | 24 | Tại tàu SAR 272 | bộ | 891.600 | 21.398.400 |
193 | Chai khí của áo phao cứu sinh tự thổi | Theo quy định tại Chương V | 24 | Tại tàu SAR 272 | chai | 349.900 | 8.397.600 |
194 | Kiểm tra, bảo dưỡng, thử áp lực và cấp giấy chứng nhận cho các bình bọt (Foam) cứu hỏa loại 9lít | Theo quy định tại Chương V | 2 | Tại tàu SAR 272 | chai | 619.400 | 1.238.800 |
195 | Công chất ASSS | Theo quy định tại Chương V | 18 | Tại tàu SAR 272 | lit | 70.200 | 1.263.600 |
196 | Kiểm tra, bảo dưỡng, thử áp lực và cấp giấy chứng nhận cho các bình bột cứu hoả ABC, loại 6kg | Theo quy định tại Chương V | 2 | Tại tàu SAR 272 | chai | 619.400 | 1.238.800 |
197 | Bột ABC | Theo quy định tại Chương V | 12 | Tại tàu SAR 272 | kg | 50.800 | 609.600 |
198 | Kiểm tra, bảo dưỡng và cấp giấy chứng nhận cho các bình bột cứu hoả ABC, loại 2kg | Theo quy định tại Chương V | 2 | Tại tàu SAR 272 | chai | 606.400 | 1.212.800 |
199 | Kiểm tra, bảo dưỡng, thử áp lực và cấp giấy chứng nhận cho các bình cứu hỏa CO2 xách tay di động loại 5kg | Theo quy định tại Chương V | 12 | Tại tàu SAR 272 | chai | 619.400 | 7.432.800 |
200 | Kiểm tra bảo dưỡng, thử áp lực 02 bình CO2 (loại 45kg) 02 chai khí kích hoạt (loại 02kg). | Theo quy định tại Chương V | 1 | Tại tàu SAR 272 | HT | 8.507.700 | 8.507.700 |
201 | CO2 | Theo quy định tại Chương V | 94 | Tại tàu SAR 272 | kg | 59.400 | 5.583.600 |
202 | Kiểm tra áp lực và cấp giấy chứng nhận cho đồng hồ áp suất của trạm CO2 | Theo quy định tại Chương V | 1 | Tại tàu SAR 272 | cái | 807.300 | 807.300 |
203 | Kiểm tra, thử hoạt động và cấp giấy chứng nhận hệ thống chữa cháy bằng CO2 cố định | Theo quy định tại Chương V | 1 | Tại tàu SAR 272 | ht | 4.347.000 | 4.347.000 |
204 | Kiểm tra, bảo dưỡng hệ thống đường ống nước chữa cháy cố định | Theo quy định tại Chương V | 1 | Tại tàu SAR 272 | HT | 2.484.000 | 2.484.000 |
205 | Kiểm tra hệ thống ống rồng và lăng phun chữa cháy (06 rồng, 03 lăng phun). | Theo quy định tại Chương V | 1 | Tại tàu SAR 272 | HT | 4.347.000 | 4.347.000 |
206 | Nhân công tháo hệ thống điều khiển báo cháy trung tâm cũ, lắp đặt mới, đấu nối, cài đặt lại hệ thống điều khiển báo cháy trung tâm HAES SYSTEM. Thử hoạt động toàn bộ hệ thống. Cấp giấu chứng nhận kiểm tra hàng năm cho hệ thống phù hợp với đăng kiểm Việt Nam. | Theo quy định tại Chương V | 1 | Tại tàu SAR 272 | ht | 20.196.000 | 20.196.000 |
207 | HAES SYSTEM, loại ESENTO MARINE, Model ESEN-12MAR (bao gồm các vật tư phụ phục vụ công tác tháo lắp, đấu nối tủ mới bao gồm: Dây điện, bát đỡ, bình ắc quy, ruột gà, đầu cos, băng keo) | Theo quy định tại Chương V | 1 | Tại tàu SAR 272 | ht | 76.744.800 | 76.744.800 |
208 | Kiểm tra, vệ sinh và bảo dưỡng hệ thống VHF cố định.VHF/DSC FM-8900S | Theo quy định tại Chương V | 1 | Tại tàu SAR 272 | bộ | 1.775.000 | 1.775.000 |
209 | Kiểm tra, vệ sinh và bảo dưỡng hệ thống MF/HF. Tháo anten cũ, thay mới antenna thu của máy MF/HF, chạy thử và bàn giao | Theo quy định tại Chương V | 1 | Tại tàu SAR 272 | bộ | 2.801.000 | 2.801.000 |
210 | Vật tư anten thu của máy MF/HF 2575C | Theo quy định tại Chương V | 1 | Tại tàu SAR 272 | bộ | 13.851.000 | 13.851.000 |
211 | Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng thiết bị liên lạc với tàu cá WENDEN supper 4800. | Theo quy định tại Chương V | 1 | Tại tàu SAR 272 | cái | 1.775.000 | 1.775.000 |
212 | Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng hệ thống máy Inmarsat-C. | Theo quy định tại Chương V | 1 | Tại tàu SAR 272 | cái | 1.487.700 | 1.487.700 |
213 | Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng thiết bị đo sâu FURUNO FCV628 (bao gồm màng thu máy đo sâu). | Theo quy định tại Chương V | 1 | Tại tàu SAR 272 | cái | 1.775.000 | 1.775.000 |
214 | Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng thiết bị phản xạ radar SART. | Theo quy định tại Chương V | 1 | Tại tàu SAR 272 | cái | 1.487.700 | 1.487.700 |
215 | Kiểm tra, bảo dưỡng hệ thống INMARSAT-FBB250. | Theo quy định tại Chương V | 1 | Tại tàu SAR 272 | ht | 1.775.000 | 1.775.000 |
216 | Kiểm tra, bảo dưỡng hệ thống la bàn điện dùng quả cầu khô AlphaMidiCourse | Theo quy định tại Chương V | 1 | Tại tàu SAR 272 | bộ | 1.775.000 | 1.775.000 |
217 | Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng máy fax brother MFC-L2701D. | Theo quy định tại Chương V | 1 | Tại tàu SAR 272 | bộ | 1.380.000 | 1.380.000 |
218 | Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng máy GPS hiệu FURUNO GP - 1870. | Theo quy định tại Chương V | 1 | Tại tàu SAR 272 | cái | 1.487.700 | 1.487.700 |
219 | Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng hải đồ điện tử Ecdis 24 950-040. NG01 | Theo quy định tại Chương V | 1 | Tại tàu SAR 272 | cái | 1.775.000 | 1.775.000 |
220 | Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng máy liên lạc hàng không JOTRON. | Theo quy định tại Chương V | 1 | Tại tàu SAR 272 | cái | 1.487.700 | 1.487.700 |
221 | Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng, khảo sát, sửa chữa hệ thống máy đo gió, chaỵ thử và bàn giao (hiện tại bạc đạn của cánh quạt bị mòn, rơ, không hiển thi tốc độ gió) | Theo quy định tại Chương V | 1 | Tại tàu SAR 272 | bộ | 5.643.000 | 5.643.000 |
222 | Kiểm tra, bảo dưỡng hệ thống trực ca buồng lái (BNW - 50 ). | Theo quy định tại Chương V | 1 | Tại tàu SAR 272 | ht | 1.487.700 | 1.487.700 |
223 | Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng hệ thống thông tin liên lạc nội bộ của tàu. | Theo quy định tại Chương V | 1 | Tại tàu SAR 272 | ht | 1.775.000 | 1.775.000 |
224 | Sửa chữa loa thông tin liên lạc nội bộ của phòng thuyền viên 3 người | Theo quy định tại Chương V | 1 | Tại tàu SAR 272 | cái | 2.052.000 | 2.052.000 |
225 | Kiểm tra, bảo dưỡng RADAR Furuno FAR-1518 | Theo quy định tại Chương V | 1 | Tại tàu SAR 272 | bộ | 1.775.000 | 1.775.000 |
226 | Kiểm tra, bảo dưỡng la bàn từ. | Theo quy định tại Chương V | 1 | Tại tàu SAR 272 | bộ | 1.775.000 | 1.775.000 |
227 | Kiểm tra, và cấp giấy chứng nhận máy AIS hàng năm | Theo quy định tại Chương V | 1 | Tại tàu SAR 272 | bộ | 2.488.100 | 2.488.100 |
228 | Kiểm tra EPIRB hàng năm và cấp Giấy chứng nhận. | Theo quy định tại Chương V | 1 | Tại tàu SAR 272 | bộ | 2.488.100 | 2.488.100 |
229 | Kiểm tra các thiết bị thông tin liên lạc theo GMDSS cho tàu theo yêu cầu Đăng kiểm. | Theo quy định tại Chương V | 1 | Tại tàu SAR 272 | ht | 9.439.200 | 9.439.200 |
230 | Kiểm tra, vệ sinh đầu cảm ứng máy đo tốc độ Doppler Log DS-80 | Theo quy định tại Chương V | 1 | Tại tàu SAR 272 | cái | 1.487.700 | 1.487.700 |
231 | Kiểm tra, bảo dưỡng đèn tìm kiếm/Search light | Theo quy định tại Chương V | 2 | Tại tàu SAR 272 | bộ | 1.775.000 | 3.550.000 |
232 | Nhân công tháo máy cũ, vận chuyển, thiết kế, lắp đặt, đầu nối và hướng dẫn sử dụng máy Navtex | Theo quy định tại Chương V | 1 | Tại tàu SAR 272 | bộ | 6.361.900 | 6.361.900 |
233 | Tách trục chân vịt, đo kiểm tra độ gãy khúc và đồng tâm giữa trục chân vịt - hộp số trước khi lên và lắp lại sau khi xuống đốc. | Theo quy định tại Chương V | 2 | Tại tàu SAR 272 | trục | 5.775.300 | 11.550.600 |
234 | Tháo, lắp bảo dưỡng và kiểm tra độ chính xác của thiết bị đo lưu lượng nước làm mát bộ phớt làm kín trục chân vịt (lưu lượng: 500 - 1600 lít/giờ). Thay đồng hồ chỉ báo áp suất nước làm mát bộ phớt kín trục chân vịt. | Theo quy định tại Chương V | 2 | Tại tàu SAR 272 | cái | 2.235.600 | 4.471.200 |
235 | Đồng hồ chỉ báo áp suất nước làm mát bộ phớt làm kín trục chân vịt | Theo quy định tại Chương V | 2 | Tại tàu SAR 272 | cái | 2.684.900 | 5.369.800 |
236 | Kiểm tra ổ đỡ và đo khe hở giữa bạc trục với trục chân vịt. Lập số liệu đo trình chủ tàu và Đăng kiểm | Theo quy định tại Chương V | 2 | Tại tàu SAR 272 | trục | 5.340.600 | 10.681.200 |
237 | Kiểm tra bánh lái và giá đỡ trục lái, kiểm tra chốt lái và gu dông bánh lái. Đo kiểm tra khe hở trục bánh lái và bạc trục bánh lái. Lập bảng số liệu trình chủ tàu và Đăng kiểm | Theo quy định tại Chương V | 2 | Tại tàu SAR 272 | trục | 3.912.300 | 7.824.600 |
238 | Tháo lắp kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị làm kín trục lái. | Theo quy định tại Chương V | 2 | Tại tàu SAR 272 | bộ | 2.940.500 | 5.881.000 |
239 | Tháo, lắp các van thông biển, kiểm tra bảo dưỡng đảm bảo làm kín nước các van thông biển | Theo quy định tại Chương V | 4 | Tại tàu SAR 272 | cái | 9.315.000 | 37.260.000 |
240 | Tháo, lắp chà rỉ vệ sinh làm sạch các tấm chắn rác đáy tàu và giỏ lọc thông biển, chà rỉ vệ sinh sạch bên trong ống thông biển và bên trong hộp lọc thông biển, sơn 02 lớp sơn chống gỉ và 02 lớp sơn chống hà cho tấm chắn rác đáy tàu và bên trong ống thông biển (sơn tính riêng). | Theo quy định tại Chương V | 4 | Tại tàu SAR 272 | cụm | 1.863.000 | 7.452.000 |
241 | Tháo, kiểm tra bảo dưỡng và sửa chữa đảm bảo kín nước các van chặn sau hộp thông biển, các van của hệ thống hút khô, hệ thống điều hòa không khí, hệ thống nước ngọt sinh hoạt, các van xả mạn và van cấp nước rửa neo. | Theo quy định tại Chương V | 14 | Tại tàu SAR 272 | cái | 845.800 | 11.841.200 |
242 | Két gom dầu la canh dung tích 0,44m3: mở nắp két, thông hơi, vệ sinh két, thay mới joăng | Theo quy định tại Chương V | 1 | Tại tàu SAR 272 | két | 2.192.800 | 2.192.800 |
243 | Két nước thải dung tích 0,53m3: mở nắp két, nhà máy bơm lên bồn và đem đi xử lý, thông hơi, vệ sinh két, thay mới joăng, kiểm tra thiết bị báo mức két. Gõ, chà rỉ những vị trí bị rỉ mục bên trong két, vành miệng nắp két, sơn 02 lớp sơn chống rỉ và 02 lớp sơn phủ màu xám | Theo quy định tại Chương V | 1 | Tại tàu SAR 272 | két | 6.489.500 | 6.489.500 |
244 | Kiểm tra, vệ sinh két nước ngọt (2.384m³) (gõ rỉ sơn chống rỉ, sơn phủ nếu cần) | Theo quy định tại Chương V | 1 | Tại tàu SAR 272 | két | 3.522.800 | 3.522.800 |
245 | Tháo, lắp kiểm tra, bảo bưỡng bơm cấp nhiên liệu cho máy lọc DO; bảo dưỡng motor điện lai bơm (c/s: 0,37kW). | Theo quy định tại Chương V | 1 | Tại tàu SAR 272 | cái | 2.890.800 | 2.890.800 |
246 | Tháo, lắp vệ sinh bảo dưỡng hộp điện điều khiển và cảm biến mức của máy lọc; Tháo lắp kiểm tra bảo dưỡng motor điện lai máy lọc nhiên liệu (c/s: 1,1kW), kiểm tra độ cách điện | Theo quy định tại Chương V | 1 | Tại tàu SAR 272 | máy | 3.834.700 | 3.834.700 |
247 | Tháo, lắp kiểm tra bảo dưỡng motor điện lai quạt gió (c/s:0,45kW), đo độ cách điện, thay vòng bi | Theo quy định tại Chương V | 1 | Tại tàu SAR 272 | cụm | 1.610.600 | 1.610.600 |
248 | Vòng bi motor điện dẫn động quạt gió | Theo quy định tại Chương V | 2 | Tại tàu SAR 272 | cái | 189.800 | 379.600 |
249 | Tháo, lắp kiểm tra vệ sinh bảo dưỡng quạt gió hệ thống điều hòa không khí, chà rỉ và sơn 2 lớp chống rỉ xám và 02 lớp sơn phủ xám | Theo quy định tại Chương V | 1 | Tại tàu SAR 272 | cụm | 2.241.800 | 2.241.800 |
250 | Tháo, lắp kiểm tra bảo dưỡng và thử các chế độ hoạt động của các thiết bị báo động và bảo vệ hệ thống máy điều hòa không khí; Đo kiểm tra độ cách điện motor máy nén; | Theo quy định tại Chương V | 1 | Tại tàu SAR 272 | máy | 2.595.800 | 2.595.800 |
251 | Nhân công tháo, bảo dưỡng máy nén: | Theo quy định tại Chương V | 1 | Tại tàu SAR 272 | máy | 8.721.000 | 8.721.000 |
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Hãy nâng niu thời gian bạn có và những kỷ niệm chung… làm bạn ai đó không phải là cơ hội mà là trách nhiệm ngọt ngào. "
Khuyết Danh
Sự kiện ngoài nước: Ivan Sécghêvich Tuốcghêniép là nhà văn người Nga,...