Sửa chữa, bảo dưỡng tàu SAR 272

        Đang xem
Mã TBMT
Đã xem
29
Số KHLCNT
Tên gói thầu
Sửa chữa, bảo dưỡng tàu SAR 272
Hình thức dự thầu
Đấu thầu qua mạng
Giá gói thầu
2.083.350.748 VND
Ngày đăng tải
22:04 08/11/2023
Loại hợp đồng
Trọn gói
Trong nước/Quốc tế
Trong nước
Phương thức LCNT
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Lĩnh vực
Phi tư vấn
Số quyết định phê duyệt
924/QĐ-TKCN
Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

File chỉ có thể tải trên máy tính Windows có sử dụng Agent, chọn chế độ Tải về nhanh nếu bạn không sử dụng Windows có cài Agent!
Trường hợp phát hiện BMT không đính kèm đầy đủ file E-HSMT và hồ sơ thiết kế, đề nghị nhà thầu thông báo ngay cho Chủ đầu tư hoặc Người có thẩm quyền theo địa chỉ nêu tại Chương II-Bảng dữ liệu trong E-HSMT và phản ánh tới đường dây nóng Báo Đấu thầu: 024 37686611
Cơ quan phê duyệt
Trung tâm Phối hợp tìm kiếm, cứu nạn hàng hải Việt Nam
Ngày phê duyệt
07/11/2023
Kết quả đấu thầu
Có nhà thầu trúng thầu

Danh sách nhà thầu trúng thầu

STT Mã định danh (theo MSC mới) Tên liên danh Tên nhà thầu Giá dự thầu (VND) Điểm kỹ thuật Giá trúng thầu (VND) Thời gian giao hàng (ngày) Ngày ký hợp đồng
1 vn0300430099

CÔNG TY CỔ PHẦN TRỤC VỚT CỨU HỘ VIỆT NAM

2.082.692.710 VND 2.082.692.710 VND 30 ngày 14/11/2023

Hạng mục công việc

STT Danh mục dịch vụ Mô tả dịch vụ Khối lượng Địa điểm thực hiện Đơn vị tính Giá/Đơn giá trúng thầu (VND) Thành tiền (VNĐ)
1 Bình tách lỏng Theo quy định tại Chương V 1 Tại tàu SAR 272 bộ 2.257.200 2.257.200
2 Bộ van nén máy nén Theo quy định tại Chương V 1 Tại tàu SAR 272 bộ 2.821.500 2.821.500
3 Bộ van hút máy nén Theo quy định tại Chương V 1 Tại tàu SAR 272 bộ 2.821.500 2.821.500
4 Bộ Piston Theo quy định tại Chương V 4 Tại tàu SAR 272 bộ 5.304.400 21.217.600
5 Bộ đĩa van Valve plate Theo quy định tại Chương V 2 Tại tàu SAR 272 cái 6.094.400 12.188.800
6 Bearing bush Theo quy định tại Chương V 3 Tại tàu SAR 272 cái 1.692.900 5.078.700
7 Thrust washer Theo quy định tại Chương V 3 Tại tàu SAR 272 cái 970.600 2.911.800
8 Bộ roăng đệm Theo quy định tại Chương V 1 Tại tàu SAR 272 bộ 5.643.000 5.643.000
9 Gas cho máy nén Theo quy định tại Chương V 2 Tại tàu SAR 272 bình 3.385.800 6.771.600
10 Sửa chữa đường ống hút của bơm cấp nước biển làm mát máy điều hòa không khí bị ăn mòn hóa học làm mục thủng, kích thước Ø49x100mm, vật liệu đồng; gia công ống thủy lực mềm 3 lớp cốt vải, kích thước Ø49x550mm và Ø49x250mm Theo quy định tại Chương V 1 Tại tàu SAR 272 cụm 5.106.200 5.106.200
11 Gia công mới đoạn ống 3 ngả, vật liệu đồng, kích thước ống Ø60x250mm và Ø27x250mm, 02 mặt bích động Ø170 và 01 mặt bích động Ø110, vật liệu đồng Theo quy định tại Chương V 1 Tại tàu SAR 272 cụm 5.205.200 5.205.200
12 Gia công hàn kín vị trí nứt đường ống tại chân mặt bích động của đường ống cấp nước bơm làm mát điều hòa, kích thước ống Ø60, vật liệu đồng Theo quy định tại Chương V 1 Tại tàu SAR 272 cụm 2.139.900 2.139.900
13 Thay mới van chặn D100mm vị trí sau hộp thông biển cấp nước làm mát cho máy điều hòa không khí, bị mục thủng cánh van; và thay mới van chặn một chiều D50mm vị trí sau bơm cấp nước làm mát máy điều hòa không khí, bị hỏng do phần kim loại đế van và nấm van bị mục, khó hàn đắp sửa chữa. Theo quy định tại Chương V 2 Tại tàu SAR 272 bộ 1.156.700 2.313.400
14 Van chặn D100 Theo quy định tại Chương V 1 Tại tàu SAR 272 cái 4.104.000 4.104.000
15 Van chặn một chiều ECON RG5, Germany Theo quy định tại Chương V 1 Tại tàu SAR 272 cái 9.080.200 9.080.200
16 Lắp đặt, thay mới cụm bơm cấp nước làm mát sinh hàn máy điều hòa, vận hành chạy thử và bàn giao Theo quy định tại Chương V 1 Tại tàu SAR 272 máy 7.695.000 7.695.000
17 Kiểm tra bảo dưỡng, thử hoạt động chức năng báo động và bảo vệ hệ thống máy lái; Kiểm tra, bảo dưỡng bộ thiết bị chỉ báo góc lái và căn chỉnh góc lái sau sửa chữa. Theo quy định tại Chương V 1 Tại tàu SAR 272 bộ 2.530.000 2.530.000
18 Kiểm tra và bảo dưỡng, đo độ cách điện motor (c/s:1,5 kW) máy lái Theo quy định tại Chương V 2 Tại tàu SAR 272 cái 1.716.800 3.433.600
19 Tháo, lắp kiểm tra bảo dưỡng làm trơn tru các khớp quay của bộ cơ cấu truyền động giữa xylanh thủy lực và trục bánh lái; Theo quy định tại Chương V 1 Tại tàu SAR 272 bộ 4.216.600 4.216.600
20 Tháo, lắp kiểm tra, bảo dưỡng motor dẫn động bơm (c/s: 24.5 kW), đo độ cách điện. Theo quy định tại Chương V 1 Tại tàu SAR 272 máy 5.421.300 5.421.300
21 Tháo, lắp kiểm tra bảo dưỡng bơm nước cứu hỏa ngoài tàu, hàn đắp buồng bơm bị mục thủng. Theo quy định tại Chương V 1 Tại tàu SAR 272 máy 4.074.700 4.074.700
22 Gia công sửa chữa hàn đắp kim loại, tiện và ta rô lại phần ren đầu trục lắp E-cu hãm cánh bơm bị rỉ mục Theo quy định tại Chương V 1 Tại tàu SAR 272 máy 1.771.600 1.771.600
23 Tháo, lắp vệ sinh bảo dưỡng động cơ diezel lai bơm (c/s: 6,2kW), kiểm tra vệ sinh két nhiên liệu, kiểm tra bảo dưỡng hệ thống gió nạp, hệ thống khởi động bằng tay. Theo quy định tại Chương V 1 Tại tàu SAR 272 máy 9.637.900 9.637.900
24 Tháo, lắp kiểm tra bảo dưỡng bơm nước cứu hỏa sự cố, hàn đắp buồng bơm bị mục thủng. Theo quy định tại Chương V 1 Tại tàu SAR 272 máy 4.216.600 4.216.600
25 Tháo, lắp bảo dưỡng motor bơm (c/s: 5.5 kW) kiểm tra độ cách điện. Theo quy định tại Chương V 2 Tại tàu SAR 272 máy 1.762.500 3.525.000
26 Tháo, lắp kiểm tra bảo dưỡng bơm nước cứu hỏa dùng chung, hàn đắp buồng bơm bị mục thủng. Theo quy định tại Chương V 1 Tại tàu SAR 272 máy 3.433.500 3.433.500
27 Tháo, lắp kiểm tra bảo dưỡng hệ thống máy, vệ sinh bảo dưỡng dàn lạnh buồng ướp xác và bình sinh hàn làm mát, thử hoạt động các chức năng báo động và bảo vệ hệ thống máy. Theo quy định tại Chương V 1 Tại tàu SAR 272 ht 7.333.200 7.333.200
28 Tháo, lắp kiểm tra bảo dưỡng motor điện (cs: 7,5kW), đo độ cách điện, thay giảm chấn Theo quy định tại Chương V 1 Tại tàu SAR 272 bộ 1.987.800 1.987.800
29 Giảm chấn hoa thị 8 cánh Theo quy định tại Chương V 1 Tại tàu SAR 272 cái 377.100 377.100
30 Tháo, lắp kiểm tra bảo dưỡng, nạp bổ sung khí nén bình tích năng của bộ giảm chấn cáp cẩu xuồng (20 bar) Theo quy định tại Chương V 1 Tại tàu SAR 272 lần 2.409.500 2.409.500
31 Kiểm tra, bảo dưỡng và đo độ cách điện của motor tời neo; kiểm tra liên kết motor và cơ cấu bánh răng tời; kiểm tra bảo dưỡng hộp điều khiển tời neo trên boong mũi tàu. Theo quy định tại Chương V 1 Tại tàu SAR 272 ht 6.324.900 6.324.900
32 Hệ thống thông gió buồng máy chính Theo quy định tại Chương V 2 Tại tàu SAR 272 cái 3.011.900 6.023.800
33 Vòng bi motor quạt gió buồng máy chính, Theo quy định tại Chương V 4 Tại tàu SAR 272 cái 272.400 1.089.600
34 Hệ thống thông gió buồng máy lái Theo quy định tại Chương V 1 Tại tàu SAR 272 cái 1.807.100 1.807.100
35 Vòng bi motor quạt gió buồng máy chính, Theo quy định tại Chương V 2 Tại tàu SAR 272 cái 272.400 544.800
36 Hệ thống thông gió sinh hoạt Theo quy định tại Chương V 3 Tại tàu SAR 272 cái 1.927.600 5.782.800
37 Vòng bi motor quạt gió phòng bếp và các phòng WC, Theo quy định tại Chương V 4 Tại tàu SAR 272 cái 104.800 419.200
38 Tháo, lắp kiểm tra bảo dưỡng bơm nước ngọt sinh hoạt, hàn đắp buồng bơm bị mục thủng. Theo quy định tại Chương V 1 Tại tàu SAR 272 cụm 6.626.100 6.626.100
39 Tháo, lắp bảo dưỡng motor điện (c/s: 0,55kW) kiểm tra độ cách điện Theo quy định tại Chương V 1 Tại tàu SAR 272 cái 1.807.100 1.807.100
40 Tháo, vệ sinh, bảo dưỡng bầu hâm nóng nước ngọt, lắp lại, kiểm tra, bảo dưỡng bộ phận điện điều khiển và bảo vệ. Theo quy định tại Chương V 1 Tại tàu SAR 272 bộ 7.362.000 7.362.000
41 Tháo, lắp kiểm tra bình tích năng của cụm bơm nước ngọt, chà rỉ vệ sinh và sơn 2 lớp chống rỉ và 02 lớp sơn phủ xám; vệ sinh kiểm tra bảo dưỡng ruột cao su bình tích năng. Theo quy định tại Chương V 1 Tại tàu SAR 272 cái 5.421.300 5.421.300
42 Nhân công thay thế hệ thống bệ ngồi bồn cầu Theo quy định tại Chương V 2 Tại tàu SAR 272 Bộ 7.676.900 15.353.800
43 Tháo, lắp vệ sinh kiểm tra bảo dưỡng bơm hút chân không xử lý nước thải; vệ sinh bảo dưỡng motor điện dẫn động bơm (c/s: 2,2kW), đo độ cách điện motor. Theo quy định tại Chương V 1 Tại tàu SAR 272 bộ 7.228.400 7.228.400
44 Tháo, thay mới bộ van xả két nước bẩn, đồng hồ chỉ báo áp suất Theo quy định tại Chương V 1 Tại tàu SAR 272 bộ 2.952.600 2.952.600
45 Bộ van xả két nước bẩn/ E-D valve complete of grey water tank Theo quy định tại Chương V 1 Tại tàu SAR 272 bộ 70.917.300 70.917.300
46 Đồng hồ chỉ báo áp suất hệ thống hút chân không Theo quy định tại Chương V 1 Tại tàu SAR 272 cái 2.539.300 2.539.300
47 Tháo lắp, kiểm tra bảo dưỡng buồng bơm nước thải.Đo cách điện motor (c/s: 1,5kW). Theo quy định tại Chương V 1 Tại tàu SAR 272 bộ 2.710.700 2.710.700
48 Ngâm hóa chất tẩy cặn bám hệ thống đường ống nước thải vệ sinh và sinh hoạt. Theo quy định tại Chương V 1 Tại tàu SAR 272 ht 662.600 662.600
49 - Kiểm tra, bảo dưỡng điện máy xuồng, hệ thống làm mát, hệ thống nhiên liệu, hệ thống điều khiển lái xuồng, hệ thống thủy lực điều khiển nâng hạ chân vịt, hộp số và chân vịt Theo quy định tại Chương V 1 Tại tàu SAR 272 máy 5.364.700 5.364.700
50 Dầu nhớt hộp số xuồng/ Outboard Motor Gear oil, Yamaha Theo quy định tại Chương V 1 Tại tàu SAR 272 lít 661.500 661.500
51 Vệ sinh, bảo dưỡng 02 máy lạnh thực phẩm LIEBHERR PRIMIUM. Thay roăng làm kín cánh tủ; chà rỉ và sơn 02 lớp chống rỉ 02 lớp sơn trắng. Theo quy định tại Chương V 2 Tại tàu SAR 272 cái 4.724.200 9.448.400
52 Vật tư roăng cao su làm kín cánh tủ Theo quy định tại Chương V 2 Tại tàu SAR 272 bộ 531.500 1.063.000
53 Dung môi tẩy rửa vệ sinh động cơ, máy điện (Loại pha với nước để sử dụng). Theo quy định tại Chương V 18.9 Tại tàu SAR 272 Lít 233.900 4.420.710
54 Tấm roăng Amiang, Theo quy định tại Chương V 1 Tại tàu SAR 272 m2 261.900 261.900
55 Tấm roăng Amiang, Theo quy định tại Chương V 1 Tại tàu SAR 272 m2 523.800 523.800
56 Giẻ lau máy Theo quy định tại Chương V 50 Tại tàu SAR 272 Kg 40.900 2.045.000
57 Điện cực đồng chống ăn mòn hộp thông biển/ Anode cho máy chính Theo quy định tại Chương V 2 Tại tàu SAR 272 Cái 7.513.400 15.026.800
58 Điện cực đồng chống ăn mòn hộp thông biển/ Anode cho điều hòa và bơm cứu hỏa Theo quy định tại Chương V 2 Tại tàu SAR 272 Cái 2.224.100 4.448.200
59 Dây buộc tàu Theo quy định tại Chương V 200 Tại tàu SAR 272 m 82.500 16.500.000
60 Vệ sinh công nghiệp buồng máy Theo quy định tại Chương V 1 Tại tàu SAR 272 tàu 17.468.700 17.468.700
61 Bơm làm mát điều hòa không khí, Theo quy định tại Chương V 1 Tại tàu SAR 272 Cái 249.386.200 249.386.200
62 Bệ ngồi WC Jets Charm Toilet TO611PO và phụ kiện kèm theo (bộ complet Theo quy định tại Chương V 2 Tại tàu SAR 272 Bộ 126.568.200 253.136.400
63 Khảo sát tàu, lên hạng mục và phương án sửa chữa Theo quy định tại Chương V 1 Tại tàu SAR 272 tàu 4.200.000 4.200.000
64 Kê nề, vận hành đốc đưa tàu vào và ra đốc Theo quy định tại Chương V 2 Tại tàu SAR 272 lần 21.735.000 43.470.000
65 Tàu kéo hỗ trợ tàu vào và ra đốc Theo quy định tại Chương V 2 Tại tàu SAR 272 lần 7.085.000 14.170.000
66 Các ngày tàu lưu đốc phục vụ kiểm tra và sửa chữa Theo quy định tại Chương V 15 Tại tàu SAR 272 ngày 2.225.000 33.375.000
67 Các ngày tàu lưu bến Theo quy định tại Chương V 15 Tại tàu SAR 272 ngày 779.000 11.685.000
68 Trực cứu hỏa trong thời gian tàu sửa chữa, gồm: Theo quy định tại Chương V 30 Tại tàu SAR 272 ngày 515.000 15.450.000
69 Bắt cầu thang lên, xuống khi tàu vào và ra đốc Theo quy định tại Chương V 2 Tại tàu SAR 272 lần 865.000 1.730.000
70 Nhân công nối, tháo nguồn điện, nước xuống tàu. Theo quy định tại Chương V 2 Tại tàu SAR 272 lần 409.000 818.000
71 Nước ngọt sinh hoạt và vệ sinh tàu Theo quy định tại Chương V 20 Tại tàu SAR 272 m3 38.000 760.000
72 Thuê đổ rác Theo quy định tại Chương V 30 Tại tàu SAR 272 ngày 273.000 8.190.000
73 Dịch chuyển ghế kê để vệ sinh và sơn. Theo quy định tại Chương V 1 Tại tàu SAR 272 tàu 4.919.000 4.919.000
74 Tiếp mát vỏ tàu Theo quy định tại Chương V 1 Tại tàu SAR 272 tàu 1.545.000 1.545.000
75 Điện năng phục vụ trong thời gian sửa chữa Theo quy định tại Chương V 830 Tại tàu SAR 272 kw 4.700 3.901.000
76 Gửi dầu trong thời gian tàu sửa chữa: Bơm, vét dầu DO từ tàu lên bồn chứa ở bờ để phục vụ sửa chữa tàu, và bơm xuống tàu sau khi sửa chữa Theo quy định tại Chương V 6000 Tại tàu SAR 272 lit 830 4.980.000
77 Khử độ lệch la bàn từ sau khi ra dock, chạy thử, nghiệm thu và cấp bản độ lệch riêng cho la bàn chuẩn Theo quy định tại Chương V 1 Tại tàu SAR 272 lần 6.150.000 6.150.000
78 Nghiệm thu thử tàu tại bến Theo quy định tại Chương V 1 Tại tàu SAR 272 tàu 5.000.000 5.000.000
79 Nghiệm thu thử tàu trên biển Theo quy định tại Chương V 1 Tại tàu SAR 272 tàu 6.000.000 6.000.000
80 Dầu diêzen DO dùng vệ sinh và chạy thử máy. Theo quy định tại Chương V 200 Tại tàu SAR 272 lít 24.900 4.980.000
81 Dầu diesel DO (0,05%S) Theo quy định tại Chương V 1600 Tại tàu SAR 272 lít 24.900 39.840.000
82 Dầu nhờn LO (15W-40) Theo quy định tại Chương V 9 Tại tàu SAR 272 lít 87.500 787.500
83 Xăng A-95 Theo quy định tại Chương V 13 Tại tàu SAR 272 lít 25.500 331.500
84 Chi phí đăng kiểm Theo quy định tại Chương V 1 Tại tàu SAR 272 tàu 15.000.000 15.000.000
85 Rửa nước ngọt toàn bộ thân vỏ tàu và bánh lái phục vụ vệ sinh để sơn Theo quy định tại Chương V 1 Tại tàu SAR 272 tàu 4.899.700 4.899.700
86 Cạo hà, rong rêu toàn bộ bề mặt phần diện tích dưới đường mớn nước Theo quy định tại Chương V 210 Tại tàu SAR 272 m2 21.600 4.536.000
87 Doa cát làm sạch bề mặt phần dưới đường mớn nước, bánh lái Theo quy định tại Chương V 210 Tại tàu SAR 272 m2 101.800 21.378.000
88 Vệ sinh, đánh bóng chân vịt (bao gồm vật tư phụ) Theo quy định tại Chương V 2 Tại tàu SAR 272 Cái 1.726.400 3.452.800
89 Phun sơn chống rỉ phần vỏ tàu dưới mớn nước 02 lớp (phủ 100% diện tích-210 m2) Theo quy định tại Chương V 420 Tại tàu SAR 272 m2 10.900 4.578.000
90 Phun sơn lót ( trung gian ) phần vỏ tàu dưới mớn nước 01 lớp (phủ 100% diện tích-210 m2) Theo quy định tại Chương V 210 Tại tàu SAR 272 m2 10.900 2.289.000
91 Phun sơn chống hà phần vỏ tàu dưới mớn nước 02 lớp (phủ 100% diện tích-210 m2) Theo quy định tại Chương V 420 Tại tàu SAR 272 m2 10.900 4.578.000
92 Sơn chống rỉ Sigma Theo quy định tại Chương V 88 Tại tàu SAR 272 Lít 194.400 17.107.200
93 Sơn chống rỉ Sigma Theo quy định tại Chương V 88 Tại tàu SAR 272 Lít 194.400 17.107.200
94 Sơn lót Sigma Theo quy định tại Chương V 52 Tại tàu SAR 272 Lít 232.200 12.074.400
95 Sơn chống hà Theo quy định tại Chương V 55 Tại tàu SAR 272 Lít 486.000 26.730.000
96 Sơn chống hà Theo quy định tại Chương V 55 Tại tàu SAR 272 Lít 486.000 26.730.000
97 Chà sạch, vệ sinh gõ rỉ dặm phần trên đường mớn nước bao gồm be chắn sóng trong, ngoài (30% diện tích-110 m2) Theo quy định tại Chương V 33 Tại tàu SAR 272 m2 93.600 3.088.800
98 Sơn chống rỉ phần trên đường mớn nước 1 lớp bao gồm be chắn sóng trong, ngoài (30% diện tích-110 m2) Theo quy định tại Chương V 33 Tại tàu SAR 272 m2 10.900 359.700
99 Sơn phủ cam phần trên đường mớn nước 1 lớp bao gồm be chắn sóng trong, ngoài (100% diện tích-110 m2) Theo quy định tại Chương V 110 Tại tàu SAR 272 m2 10.900 1.199.000
100 Sơn sọc vàng trang trí 2 bên mạn Theo quy định tại Chương V 5 Tại tàu SAR 272 m2 68.300 341.500
101 Sơn chống rỉ Theo quy định tại Chương V 16 Tại tàu SAR 272 Lít 194.400 3.110.400
102 Sơn phủ Theo quy định tại Chương V 28 Tại tàu SAR 272 Lít 442.800 12.398.400
103 Sơn sọc vàng 2 bên mạn: Theo quy định tại Chương V 4 Tại tàu SAR 272 Lít 464.400 1.857.600
104 Vệ sinh, chà rỉ cabin tàu, hộp thông gió hầm máy (100% diện tích-320 m2) Theo quy định tại Chương V 320 Tại tàu SAR 272 m2 65.500 20.960.000
105 Sơn chống rỉ 01 lớp cabin tàu, hộp thông gió hầm máy (10% diện tích-320 m2) Theo quy định tại Chương V 32 Tại tàu SAR 272 m2 10.900 348.800
106 Sơn phủ trắng 01 lớp cabin tàu, hộp thông gió hầm máy (10% diện tích-320 m2) Theo quy định tại Chương V 32 Tại tàu SAR 272 m2 10.900 348.800
107 Sơn chống gỉ Theo quy định tại Chương V 8 Tại tàu SAR 272 Lít 166.300 1.330.400
108 Sơn phủ Theo quy định tại Chương V 4 Tại tàu SAR 272 Lít 186.800 747.200
109 Gỏ gỉ dặm boong chính, boong trung gian, boong thượng tầng (30% diện tích -180 m2) Theo quy định tại Chương V 54 Tại tàu SAR 272 m2 74.500 4.023.000
110 Sơn 02 lớp chống rỉ boong chính, boong trung gian, boong thượng tầng (30% diện tích -180 m2) Theo quy định tại Chương V 108 Tại tàu SAR 272 m2 10.900 1.177.200
111 Sơn 01 lớp sơn xám phủ boong chính, boong trung gian, boong thượng tầng (100% diện tích -180 m2) Theo quy định tại Chương V 180 Tại tàu SAR 272 m2 10.900 1.962.000
112 Sơn chống gỉ Theo quy định tại Chương V 28 Tại tàu SAR 272 Lít 166.300 4.656.400
113 Sơn phủ xám Theo quy định tại Chương V 37 Tại tàu SAR 272 Lít 179.300 6.634.100
114 Vệ sinh, chà rỉ, sơn chống rỉ, sơn đen, trắng, đỏ : Lan can, thiết bị nóc ca bin, cột đèn, giá để phao, cọc bích, lỗ luồn dây, ống nước cứu hỏa, hộp cứu hỏa, súng cứu hỏa, bơm cứu hỏa, ống thông hơi, cầu thang, cẩu xuồng … Theo quy định tại Chương V 100 Tại tàu SAR 272 m2 62.100 6.210.000
115 Sơn chống rỉ màu xám Theo quy định tại Chương V 2 Tại tàu SAR 272 lít 166.300 332.600
116 Sơn phủ Theo quy định tại Chương V 15 Tại tàu SAR 272 Lít 186.800 2.802.000
117 Sơn phủ Theo quy định tại Chương V 10 Tại tàu SAR 272 Lít 155.500 1.555.000
118 Sơn phủ Theo quy định tại Chương V 5 Tại tàu SAR 272 Lít 210.600 1.053.000
119 Sơn đường mớn nước, thước đo mớn nước, vòng tròn đăng kiểm Theo quy định tại Chương V 1 Tại tàu SAR 272 tàu 2.707.600 2.707.600
120 Sơn phủ Theo quy định tại Chương V 4 Tại tàu SAR 272 Lít 186.800 747.200
121 Sơn tên tàu "SAR 272", chữ "CỨU NẠN HÀNG HẢI", tên cảng Đăng ký, số IMO. Theo quy định tại Chương V 1 Tại tàu SAR 272 tàu 8.073.000 8.073.000
122 Sơn phủ Theo quy định tại Chương V 10 Tại tàu SAR 272 Lít 155.500 1.555.000
123 Tháo chuyển cụm neo và xích neo lên xưởng , rửa nước ngọt, vệ sinh phun cát làm sạch, kiểm tra, đo đạc số liệu, lập báo cáo trình chủ tàu, sơn các lớp bảo quản neo và xích neo, sơn đánh dấu đường lỉn sau đó lắp ráp lại Theo quy định tại Chương V 1 Tại tàu SAR 272 cụm 6.831.000 6.831.000
124 Sơn đánh dấu xích neo Theo quy định tại Chương V 4 Tại tàu SAR 272 Lít 194.400 777.600
125 Sơn cụm neo và xích neo Theo quy định tại Chương V 40 Tại tàu SAR 272 Lít 226.800 9.072.000
126 Mài rỉ, vệ sinh hầm chứa lỉn leo và sơn 02 lớp chống rỉ, 02 lớp sơn xám Theo quy định tại Chương V 32 Tại tàu SAR 272 m2 142.800 4.569.600
127 Sơn chống gỉ Theo quy định tại Chương V 8 Tại tàu SAR 272 Lít 166.300 1.330.400
128 Sơn phủ xám Theo quy định tại Chương V 8 Tại tàu SAR 272 Lít 179.300 1.434.400
129 Mài rỉ, vệ sinh kho mũi và sơn 02 lớp chống rỉ, 02 lớp sơn xám. Theo quy định tại Chương V 40 Tại tàu SAR 272 m2 142.800 5.712.000
130 Sơn chống gỉ Theo quy định tại Chương V 9 Tại tàu SAR 272 Lít 166.300 1.496.700
131 Sơn phủ xám Theo quy định tại Chương V 10 Tại tàu SAR 272 Lít 179.300 1.793.000
132 Kiểm tra ống thả neo, vệ sinh, mài rỉ, sơn lót 02 lớp chống rỉ, sơn phủ 02 lớp . Theo quy định tại Chương V 1 Tại tàu SAR 272 Ống 2.235.600 2.235.600
133 Dung môi pha sơn Theo quy định tại Chương V 15 Tại tàu SAR 272 Lít 90.700 1.360.500
134 Dung môi pha sơn Theo quy định tại Chương V 25 Tại tàu SAR 272 Lít 90.700 2.267.500
135 Dung môi pha sơn Theo quy định tại Chương V 10 Tại tàu SAR 272 Lít 100.400 1.004.000
136 Dung môi pha sơn Theo quy định tại Chương V 5 Tại tàu SAR 272 Lít 100.400 502.000
137 A xê tol/ chấy tẩy rửa dầu mỡ/ Dung môi tổng hợp Theo quy định tại Chương V 40 Tại tàu SAR 272 Lít 41.000 1.640.000
138 Kiểm tra, bảo dưỡng hệ thống gạt nước cửa kính ca bin buồng lái. Theo quy định tại Chương V 1 Tại tàu SAR 272 ht 1.776.100 1.776.100
139 Kiểm tra hoạt động, độ kín nước của các ống thông hơi trên tàu Theo quy định tại Chương V 9 Tại tàu SAR 272 cái 472.000 4.248.000
140 Kiểm tra, thử tải tời neo, lỉn neo. Theo quy định tại Chương V 1 Tại tàu SAR 272 ht 6.210.000 6.210.000
141 Kiểm tra độ kín nước các cửa ra vào xung quanh tàu, những chỗ ống và cáp điện xuyên qua vách Theo quy định tại Chương V 7 Tại tàu SAR 272 cái 304.300 2.130.100
142 Chải bìa caton toàn bộ nền phòng ăn, Câu lạc bộ, phòng tiểu phẫu Theo quy định tại Chương V 3 Tại tàu SAR 272 Phòng 2.049.300 6.147.900
143 Bọc lại simily cho các ghế ngồi ở phòng ăn (loại ghế băng dài ). Theo quy định tại Chương V 3 Tại tàu SAR 272 cái 1.707.800 5.123.400
144 Đánh vecni 2 bàn ăn dưới phòng ăn. Theo quy định tại Chương V 2 Tại tàu SAR 272 Cái 1.117.800 2.235.600
145 Nắn và hàn nhôm những chỗ lan can bị cong, gãy Theo quy định tại Chương V 15 Tại tàu SAR 272 điểm 631.300 9.469.500
146 Tháo một số đệm va cao su xung quanh tàu. Kiểm tra độ ăn mòn tôn vỏ, gõ rỉ, sơn bảo dưỡng lại toàn bộ (nếu tôn ăn mòn vượt quá cho phép thì cắt và thay) Theo quy định tại Chương V 4 Tại tàu SAR 272 cái 807.300 3.229.200
147 Gia công bạt che xuồng cứu nạn Theo quy định tại Chương V 1 Tại tàu SAR 272 Cái 12.784.700 12.784.700
148 Vật tư vòi tắm bao gồm cả sen tắm TOTO DGH108ZR (ống nước bằng nhựa mềm) Theo quy định tại Chương V 2 Tại tàu SAR 272 Bộ 2.751.700 5.503.400
149 Gia công thùng tôn đựng tài liệu 70x50x50cm Theo quy định tại Chương V 1 Tại tàu SAR 272 Cái 2.678.700 2.678.700
150 Tháo, thay Anot hợp kim nhôm chống ăn mòn điện hoá vỏ tàu (vật tư tính riêng) Theo quy định tại Chương V 24 Tại tàu SAR 272 cục 173.900 4.173.600
151 Anot hợp kim nhôm chống ăn mòn điện hoá vỏ tàu Theo quy định tại Chương V 77 Tại tàu SAR 272 kg 270.000 20.790.000
152 Anot hợp kim nhôm chống ăn mòn điện hoá vỏ tàu Theo quy định tại Chương V 8 Tại tàu SAR 272 kg 270.000 2.160.000
153 Anot hợp kim nhôm chống ăn mòn điện hoá vỏ tàu Theo quy định tại Chương V 7 Tại tàu SAR 272 kg 270.000 1.890.000
154 Thay các lọc dầu đốt, lọc dầu nhờn Theo quy định tại Chương V 2 Tại tàu SAR 272 máy 702.000 1.404.000
155 Lọc dầu nhờn máy đèn Theo quy định tại Chương V 2 Tại tàu SAR 272 Cái 364.200 728.400
156 Lọc dầu đốt thứ cấp máy đèn Theo quy định tại Chương V 4 Tại tàu SAR 272 Cái 307.800 1.231.200
157 Lọc dầu đốt sơ cấp máy đèn, Separ 01030 Theo quy định tại Chương V 2 Tại tàu SAR 272 Cái 1.376.900 2.753.800
158 Thay chống ăn mòn sinh hàn 2 máy đèn Theo quy định tại Chương V 2 Tại tàu SAR 272 máy 1.179.900 2.359.800
159 Kẽm sinh hàn máy đèn Theo quy định tại Chương V 6 Tại tàu SAR 272 cái 784.800 4.708.800
160 Tháo, lắp sinh hàn nước biển, vệ sinh làm sạch cặn bám bề mặt trao đổi nhiệt bằng hóa chất Theo quy định tại Chương V 2 Tại tàu SAR 272 cái 4.129.700 8.259.400
161 Tháo, lắp và vệ sinh kiểm tra bảo dưỡng cụm động cơ khởi động máy đèn phải Theo quy định tại Chương V 1 Tại tàu SAR 272 cái 8.097.000 8.097.000
162 Thay nhớt máy đèn Theo quy định tại Chương V 2 Tại tàu SAR 272 máy 766.800 1.533.600
163 Vật tư nhớt máy đèn Theo quy định tại Chương V 32 Tại tàu SAR 272 lít 77.000 2.464.000
164 Thay nước làm mát máy đèn Theo quy định tại Chương V 2 Tại tàu SAR 272 máy 751.900 1.503.800
165 Vật tư nước làm mát Theo quy định tại Chương V 10 Tại tàu SAR 272 kg 492.800 4.928.000
166 Kiểm tra, căn chỉnh khe hở nhiệt Xupap Theo quy định tại Chương V 2 Tại tàu SAR 272 máy 5.309.600 10.619.200
167 Kiểm tra, bảo dưỡng và cân chỉnh vòi phun Theo quy định tại Chương V 2 Tại tàu SAR 272 máy 7.669.400 15.338.800
168 - Vệ sinh bảo dưỡng các thiết bị điện trong tủ điện điều khiển máy phát điện, kiểm tra xiết chặt các đầu đấu nối dây điện. ' - Kiểm tra tình trạng kỹ thuật các cảm biến, thử hoạt động các Theo quy định tại Chương V 2 Tại tàu SAR 272 máy 2.949.800 5.899.600
169 Kiểm tra, bảo dưỡng các thiết bị điện của các tủ điện Theo quy định tại Chương V 1 Tại tàu SAR 272 tàu 4.997.200 4.997.200
170 Quạt, hộp thông gió tủ điện, 120x120, 230V, T-MU1238A-51-GP; Japan Theo quy định tại Chương V 2 Tại tàu SAR 272 cái 2.833.900 5.667.800
171 Automat Telemecanique GV2ME07, Schneider GV2ME07, 3P 1.6-2.5A/ Cầu dao bảo vệ động cơ Schneider GV2ME07, 3P 1.6-2.5A Theo quy định tại Chương V 1 Tại tàu SAR 272 cái 2.660.400 2.660.400
172 Nhân công thay bình ắc quy khởi động mạn trái, ắc quy nghi khí hàng hải, bao gồm Axit Theo quy định tại Chương V 4 Tại tàu SAR 272 bình 731.600 2.926.400
173 Ắc quy kèm Axit Theo quy định tại Chương V 4 Tại tàu SAR 272 bình 5.232.600 20.930.400
174 Kiểm tra bảo dưỡng hệ thống các đèn chiếu sáng mặt boong, đèn hành trình và các đèn tín hiệu hàng hải. Chà rỉ và sơn 02 lớp chống rỉ và 02 lớp sơn phủ màu trắng cho các máng đèn chiếu sáng mặt boong. Thay bộ máng đèn chiếu sáng trong buồng máy, thay đèn pha Theo quy định tại Chương V 1 Tại tàu SAR 272 ht 4.129.700 4.129.700
175 Đèn máng chiếu sáng mặt boong, 2 bóng Theo quy định tại Chương V 5 Tại tàu SAR 272 bộ 6.026.700 30.133.500
176 Bóng đèn pha Halogen, Theo quy định tại Chương V 10 Tại tàu SAR 272 cái 50.800 508.000
177 - Kiểm tra, đánh giá thân vỏ xuồng cấp cứu: Vỏ xuồng, dây bám quanh xuồng, kết cấu xung quanh, kết cấu bên trong, cơ cấu nhả dây, cơ cấu lái, chân vịt, van xả và nút bịt… Theo quy định tại Chương V 1 Tại tàu SAR 272 Xuồng 2.359.800 2.359.800
178 - Kiểm tra, đánh giá máy xuồng: tình trạng chung máy xuồng, bộ ly hợp, nhớt máy, két nhiên liệu, phụ tùng, dụng cụ sửa chữa, ắc quy, đèn, hệ thống dây điện... Theo quy định tại Chương V 1 Tại tàu SAR 272 Máy 2.359.800 2.359.800
179 - Kiểm tra, đánh giá các trang thiết bị xuồng cấp cứu: La bàn, mái chèo, gầu múc nước, dây kéo, đèn pin kín nước, hộp thuốc y tế bộ đồ vá xuồng … Theo quy định tại Chương V 1 Tại tàu SAR 272 Xuồng 1.769.900 1.769.900
180 - Kiểm tra, đánh giá hệ thống cẩu xuồng: Tời, hệ thống ròng rọc, dây cáp, puli, tăng đơ, chốt hãm, hệ thống điều khiển, công tắc hành trình… Theo quy định tại Chương V 1 Tại tàu SAR 272 HT 4.719.600 4.719.600
181 - Kiểm tra, thử hoạt động các cơ cấu nhả, máy xuồng, cần cẩu Theo quy định tại Chương V 1 Tại tàu SAR 272 HT 2.821.500 2.821.500
182 - Thử tải toàn hệ thống bao gồm: Xuồng, tời, cáp cẩu, cơ cấu nhả… Theo quy định tại Chương V 1 Tại tàu SAR 272 HT 7.079.400 7.079.400
183 - Cấp giấy chứng nhận cho hệ thống có xác nhận của cơ quan đăng kiểm Theo quy định tại Chương V 1 Tại tàu SAR 272 HT 4.129.700 4.129.700
184 Kiểm tra, bảo dưỡng phao chống lật xuồng của xuồng cứu nạn. Theo quy định tại Chương V 1 Tại tàu SAR 272 cái 4.129.700 4.129.700
185 Kiểm tra, bảo dưỡng, nạp lại khí (nếu thiếu) chai khí của phao chống lật xuồng Theo quy định tại Chương V 1 Tại tàu SAR 272 chai 1.769.900 1.769.900
186 Bảo dưỡng, sơn lại tên tàu, cảng đăng ký cho toàn bộ phao tròn trên tàu Theo quy định tại Chương V 10 Tại tàu SAR 272 cái 194.700 1.947.000
187 Kẻ chữ SAR 272 trên 2 mạn xuồng cứu nạn. Theo quy định tại Chương V 1 Tại tàu SAR 272 xuồng 1.179.900 1.179.900
188 Kiểm tra bảo dưỡng phao loại 20 người Theo quy định tại Chương V 2 Tại tàu SAR 272 phao 5.386.500 10.773.000
189 Cấp mới tín hiệu dù Theo quy định tại Chương V 6 Tại tàu SAR 272 quả 697.700 4.186.200
190 Cấp mới tín hiệu khói màu cam Theo quy định tại Chương V 6 Tại tàu SAR 272 quả 749.000 4.494.000
191 Đèn hiệu tự sáng cho phao áo cứu sinh (pin Lithium). Theo quy định tại Chương V 40 Tại tàu SAR 272 bộ 891.600 35.664.000
192 Đèn hiệu tự sáng cho phao áo cứu sinh tự thổi (pin Lithium). Theo quy định tại Chương V 24 Tại tàu SAR 272 bộ 891.600 21.398.400
193 Chai khí của áo phao cứu sinh tự thổi Theo quy định tại Chương V 24 Tại tàu SAR 272 chai 349.900 8.397.600
194 Kiểm tra, bảo dưỡng, thử áp lực và cấp giấy chứng nhận cho các bình bọt (Foam) cứu hỏa loại 9lít Theo quy định tại Chương V 2 Tại tàu SAR 272 chai 619.400 1.238.800
195 Công chất ASSS Theo quy định tại Chương V 18 Tại tàu SAR 272 lit 70.200 1.263.600
196 Kiểm tra, bảo dưỡng, thử áp lực và cấp giấy chứng nhận cho các bình bột cứu hoả ABC, loại 6kg Theo quy định tại Chương V 2 Tại tàu SAR 272 chai 619.400 1.238.800
197 Bột ABC Theo quy định tại Chương V 12 Tại tàu SAR 272 kg 50.800 609.600
198 Kiểm tra, bảo dưỡng và cấp giấy chứng nhận cho các bình bột cứu hoả ABC, loại 2kg Theo quy định tại Chương V 2 Tại tàu SAR 272 chai 606.400 1.212.800
199 Kiểm tra, bảo dưỡng, thử áp lực và cấp giấy chứng nhận cho các bình cứu hỏa CO2 xách tay di động loại 5kg Theo quy định tại Chương V 12 Tại tàu SAR 272 chai 619.400 7.432.800
200 Kiểm tra bảo dưỡng, thử áp lực 02 bình CO2 (loại 45kg) 02 chai khí kích hoạt (loại 02kg). Theo quy định tại Chương V 1 Tại tàu SAR 272 HT 8.507.700 8.507.700
201 CO2 Theo quy định tại Chương V 94 Tại tàu SAR 272 kg 59.400 5.583.600
202 Kiểm tra áp lực và cấp giấy chứng nhận cho đồng hồ áp suất của trạm CO2 Theo quy định tại Chương V 1 Tại tàu SAR 272 cái 807.300 807.300
203 Kiểm tra, thử hoạt động và cấp giấy chứng nhận hệ thống chữa cháy bằng CO2 cố định Theo quy định tại Chương V 1 Tại tàu SAR 272 ht 4.347.000 4.347.000
204 Kiểm tra, bảo dưỡng hệ thống đường ống nước chữa cháy cố định Theo quy định tại Chương V 1 Tại tàu SAR 272 HT 2.484.000 2.484.000
205 Kiểm tra hệ thống ống rồng và lăng phun chữa cháy (06 rồng, 03 lăng phun). Theo quy định tại Chương V 1 Tại tàu SAR 272 HT 4.347.000 4.347.000
206 Nhân công tháo hệ thống điều khiển báo cháy trung tâm cũ, lắp đặt mới, đấu nối, cài đặt lại hệ thống điều khiển báo cháy trung tâm HAES SYSTEM. Thử hoạt động toàn bộ hệ thống. Cấp giấu chứng nhận kiểm tra hàng năm cho hệ thống phù hợp với đăng kiểm Việt Nam. Theo quy định tại Chương V 1 Tại tàu SAR 272 ht 20.196.000 20.196.000
207 HAES SYSTEM, loại ESENTO MARINE, Model ESEN-12MAR (bao gồm các vật tư phụ phục vụ công tác tháo lắp, đấu nối tủ mới bao gồm: Dây điện, bát đỡ, bình ắc quy, ruột gà, đầu cos, băng keo) Theo quy định tại Chương V 1 Tại tàu SAR 272 ht 76.744.800 76.744.800
208 Kiểm tra, vệ sinh và bảo dưỡng hệ thống VHF cố định.VHF/DSC FM-8900S Theo quy định tại Chương V 1 Tại tàu SAR 272 bộ 1.775.000 1.775.000
209 Kiểm tra, vệ sinh và bảo dưỡng hệ thống MF/HF. Tháo anten cũ, thay mới antenna thu của máy MF/HF, chạy thử và bàn giao Theo quy định tại Chương V 1 Tại tàu SAR 272 bộ 2.801.000 2.801.000
210 Vật tư anten thu của máy MF/HF 2575C Theo quy định tại Chương V 1 Tại tàu SAR 272 bộ 13.851.000 13.851.000
211 Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng thiết bị liên lạc với tàu cá WENDEN supper 4800. Theo quy định tại Chương V 1 Tại tàu SAR 272 cái 1.775.000 1.775.000
212 Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng hệ thống máy Inmarsat-C. Theo quy định tại Chương V 1 Tại tàu SAR 272 cái 1.487.700 1.487.700
213 Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng thiết bị đo sâu FURUNO FCV628 (bao gồm màng thu máy đo sâu). Theo quy định tại Chương V 1 Tại tàu SAR 272 cái 1.775.000 1.775.000
214 Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng thiết bị phản xạ radar SART. Theo quy định tại Chương V 1 Tại tàu SAR 272 cái 1.487.700 1.487.700
215 Kiểm tra, bảo dưỡng hệ thống INMARSAT-FBB250. Theo quy định tại Chương V 1 Tại tàu SAR 272 ht 1.775.000 1.775.000
216 Kiểm tra, bảo dưỡng hệ thống la bàn điện dùng quả cầu khô AlphaMidiCourse Theo quy định tại Chương V 1 Tại tàu SAR 272 bộ 1.775.000 1.775.000
217 Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng máy fax brother MFC-L2701D. Theo quy định tại Chương V 1 Tại tàu SAR 272 bộ 1.380.000 1.380.000
218 Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng máy GPS hiệu FURUNO GP - 1870. Theo quy định tại Chương V 1 Tại tàu SAR 272 cái 1.487.700 1.487.700
219 Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng hải đồ điện tử Ecdis 24 950-040. NG01 Theo quy định tại Chương V 1 Tại tàu SAR 272 cái 1.775.000 1.775.000
220 Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng máy liên lạc hàng không JOTRON. Theo quy định tại Chương V 1 Tại tàu SAR 272 cái 1.487.700 1.487.700
221 Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng, khảo sát, sửa chữa hệ thống máy đo gió, chaỵ thử và bàn giao (hiện tại bạc đạn của cánh quạt bị mòn, rơ, không hiển thi tốc độ gió) Theo quy định tại Chương V 1 Tại tàu SAR 272 bộ 5.643.000 5.643.000
222 Kiểm tra, bảo dưỡng hệ thống trực ca buồng lái (BNW - 50 ). Theo quy định tại Chương V 1 Tại tàu SAR 272 ht 1.487.700 1.487.700
223 Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng hệ thống thông tin liên lạc nội bộ của tàu. Theo quy định tại Chương V 1 Tại tàu SAR 272 ht 1.775.000 1.775.000
224 Sửa chữa loa thông tin liên lạc nội bộ của phòng thuyền viên 3 người Theo quy định tại Chương V 1 Tại tàu SAR 272 cái 2.052.000 2.052.000
225 Kiểm tra, bảo dưỡng RADAR Furuno FAR-1518 Theo quy định tại Chương V 1 Tại tàu SAR 272 bộ 1.775.000 1.775.000
226 Kiểm tra, bảo dưỡng la bàn từ. Theo quy định tại Chương V 1 Tại tàu SAR 272 bộ 1.775.000 1.775.000
227 Kiểm tra, và cấp giấy chứng nhận máy AIS hàng năm Theo quy định tại Chương V 1 Tại tàu SAR 272 bộ 2.488.100 2.488.100
228 Kiểm tra EPIRB hàng năm và cấp Giấy chứng nhận. Theo quy định tại Chương V 1 Tại tàu SAR 272 bộ 2.488.100 2.488.100
229 Kiểm tra các thiết bị thông tin liên lạc theo GMDSS cho tàu theo yêu cầu Đăng kiểm. Theo quy định tại Chương V 1 Tại tàu SAR 272 ht 9.439.200 9.439.200
230 Kiểm tra, vệ sinh đầu cảm ứng máy đo tốc độ Doppler Log DS-80 Theo quy định tại Chương V 1 Tại tàu SAR 272 cái 1.487.700 1.487.700
231 Kiểm tra, bảo dưỡng đèn tìm kiếm/Search light Theo quy định tại Chương V 2 Tại tàu SAR 272 bộ 1.775.000 3.550.000
232 Nhân công tháo máy cũ, vận chuyển, thiết kế, lắp đặt, đầu nối và hướng dẫn sử dụng máy Navtex Theo quy định tại Chương V 1 Tại tàu SAR 272 bộ 6.361.900 6.361.900
233 Tách trục chân vịt, đo kiểm tra độ gãy khúc và đồng tâm giữa trục chân vịt - hộp số trước khi lên và lắp lại sau khi xuống đốc. Theo quy định tại Chương V 2 Tại tàu SAR 272 trục 5.775.300 11.550.600
234 Tháo, lắp bảo dưỡng và kiểm tra độ chính xác của thiết bị đo lưu lượng nước làm mát bộ phớt làm kín trục chân vịt (lưu lượng: 500 - 1600 lít/giờ). Thay đồng hồ chỉ báo áp suất nước làm mát bộ phớt kín trục chân vịt. Theo quy định tại Chương V 2 Tại tàu SAR 272 cái 2.235.600 4.471.200
235 Đồng hồ chỉ báo áp suất nước làm mát bộ phớt làm kín trục chân vịt Theo quy định tại Chương V 2 Tại tàu SAR 272 cái 2.684.900 5.369.800
236 Kiểm tra ổ đỡ và đo khe hở giữa bạc trục với trục chân vịt. Lập số liệu đo trình chủ tàu và Đăng kiểm Theo quy định tại Chương V 2 Tại tàu SAR 272 trục 5.340.600 10.681.200
237 Kiểm tra bánh lái và giá đỡ trục lái, kiểm tra chốt lái và gu dông bánh lái. Đo kiểm tra khe hở trục bánh lái và bạc trục bánh lái. Lập bảng số liệu trình chủ tàu và Đăng kiểm Theo quy định tại Chương V 2 Tại tàu SAR 272 trục 3.912.300 7.824.600
238 Tháo lắp kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị làm kín trục lái. Theo quy định tại Chương V 2 Tại tàu SAR 272 bộ 2.940.500 5.881.000
239 Tháo, lắp các van thông biển, kiểm tra bảo dưỡng đảm bảo làm kín nước các van thông biển Theo quy định tại Chương V 4 Tại tàu SAR 272 cái 9.315.000 37.260.000
240 Tháo, lắp chà rỉ vệ sinh làm sạch các tấm chắn rác đáy tàu và giỏ lọc thông biển, chà rỉ vệ sinh sạch bên trong ống thông biển và bên trong hộp lọc thông biển, sơn 02 lớp sơn chống gỉ và 02 lớp sơn chống hà cho tấm chắn rác đáy tàu và bên trong ống thông biển (sơn tính riêng). Theo quy định tại Chương V 4 Tại tàu SAR 272 cụm 1.863.000 7.452.000
241 Tháo, kiểm tra bảo dưỡng và sửa chữa đảm bảo kín nước các van chặn sau hộp thông biển, các van của hệ thống hút khô, hệ thống điều hòa không khí, hệ thống nước ngọt sinh hoạt, các van xả mạn và van cấp nước rửa neo. Theo quy định tại Chương V 14 Tại tàu SAR 272 cái 845.800 11.841.200
242 Két gom dầu la canh dung tích 0,44m3: mở nắp két, thông hơi, vệ sinh két, thay mới joăng Theo quy định tại Chương V 1 Tại tàu SAR 272 két 2.192.800 2.192.800
243 Két nước thải dung tích 0,53m3: mở nắp két, nhà máy bơm lên bồn và đem đi xử lý, thông hơi, vệ sinh két, thay mới joăng, kiểm tra thiết bị báo mức két. Gõ, chà rỉ những vị trí bị rỉ mục bên trong két, vành miệng nắp két, sơn 02 lớp sơn chống rỉ và 02 lớp sơn phủ màu xám Theo quy định tại Chương V 1 Tại tàu SAR 272 két 6.489.500 6.489.500
244 Kiểm tra, vệ sinh két nước ngọt (2.384m³) (gõ rỉ sơn chống rỉ, sơn phủ nếu cần) Theo quy định tại Chương V 1 Tại tàu SAR 272 két 3.522.800 3.522.800
245 Tháo, lắp kiểm tra, bảo bưỡng bơm cấp nhiên liệu cho máy lọc DO; bảo dưỡng motor điện lai bơm (c/s: 0,37kW). Theo quy định tại Chương V 1 Tại tàu SAR 272 cái 2.890.800 2.890.800
246 Tháo, lắp vệ sinh bảo dưỡng hộp điện điều khiển và cảm biến mức của máy lọc; Tháo lắp kiểm tra bảo dưỡng motor điện lai máy lọc nhiên liệu (c/s: 1,1kW), kiểm tra độ cách điện Theo quy định tại Chương V 1 Tại tàu SAR 272 máy 3.834.700 3.834.700
247 Tháo, lắp kiểm tra bảo dưỡng motor điện lai quạt gió (c/s:0,45kW), đo độ cách điện, thay vòng bi Theo quy định tại Chương V 1 Tại tàu SAR 272 cụm 1.610.600 1.610.600
248 Vòng bi motor điện dẫn động quạt gió Theo quy định tại Chương V 2 Tại tàu SAR 272 cái 189.800 379.600
249 Tháo, lắp kiểm tra vệ sinh bảo dưỡng quạt gió hệ thống điều hòa không khí, chà rỉ và sơn 2 lớp chống rỉ xám và 02 lớp sơn phủ xám Theo quy định tại Chương V 1 Tại tàu SAR 272 cụm 2.241.800 2.241.800
250 Tháo, lắp kiểm tra bảo dưỡng và thử các chế độ hoạt động của các thiết bị báo động và bảo vệ hệ thống máy điều hòa không khí; Đo kiểm tra độ cách điện motor máy nén; Theo quy định tại Chương V 1 Tại tàu SAR 272 máy 2.595.800 2.595.800
251 Nhân công tháo, bảo dưỡng máy nén: Theo quy định tại Chương V 1 Tại tàu SAR 272 máy 8.721.000 8.721.000
AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
Thống kê
  • 7952 dự án đang đợi nhà thầu
  • 241 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 364 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23726 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37291 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Hãy nâng niu thời gian bạn có và những kỷ niệm chung… làm bạn ai đó không phải là cơ hội mà là trách nhiệm ngọt ngào. "

Khuyết Danh

Sự kiện ngoài nước: Ivan Sécghêvich Tuốcghêniép là nhà văn người Nga,...

Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây