Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
STT | Mã định danh (theo MSC mới) | Tên liên danh | Tên nhà thầu | Giá dự thầu (VND) | Điểm kỹ thuật | Giá trúng thầu (VND) | Thời gian giao hàng (ngày) | Ngày ký hợp đồng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | vn0309387095 | LIÊN DANH CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ TƯ VẤN MÔI TRƯỜNG HẢI ÂU VÀ CÔNG TY TNHH TƯ VẤN KỸ THUẬT, THIẾT BỊ VÀ CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG NGUYỄN GIA | CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ TƯ VẤN MÔI TRƯỜNG HẢI ÂU |
3.473.752.320 VND | 3.473.752.320 VND | 420 ngày | 26/12/2023 | |
2 | vn0106099535 | LIÊN DANH CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ TƯ VẤN MÔI TRƯỜNG HẢI ÂU VÀ CÔNG TY TNHH TƯ VẤN KỸ THUẬT, THIẾT BỊ VÀ CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG NGUYỄN GIA | CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN TƯ VẤN KỸ THUẬT, THIẾT BỊ VÀ CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG NGUYỄN GIA |
3.473.752.320 VND | 3.473.752.320 VND | 420 ngày | 26/12/2023 |
STT | Mã định danh (theo MSC mới) | Tên liên danh | Tên nhà thầu | Lý do trượt thầu |
---|---|---|---|---|
1 | vn0100150295 | Liên danh Viện Dầu khí Việt Nam (VPI) và Công ty TNHH Khoa học Công nghệ và Phân tích môi trường Phương Nam (PN) (Gọi tắt là "Liên danh VPI & PN") | Viện Dầu khí Việt Nam | Nhà thầu không đạt ở bước đánh giá về kỹ thuật. |
2 | vn4109000025 | Liên danh TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG - CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ MÔI TRƯỜNG ĐẠI PHÚ | TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG | Nhà thầu không đạt ở bước đánh giá về kỹ thuật. |
3 | vn3501822119 | Trung tâm phân tích và đo đạc môi trường Phương Nam | Nhà thầu không đạt ở bước đánh giá về tính hợp lệ. | |
4 | vn0107371705 | TRUNG TÂM TƯ VẤN VÀ TRUYỀN THÔNG MÔI TRƯỜNG | Chưa đánh giá | |
5 | vn0316800274 | Liên danh TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG - CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ MÔI TRƯỜNG ĐẠI PHÚ | CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ MÔI TRƯỜNG ĐẠI PHÚ | Nhà thầu không đạt ở bước đánh giá về kỹ thuật. |
6 | vn0312146036 | Liên danh Viện Dầu khí Việt Nam (VPI) và Công ty TNHH Khoa học Công nghệ và Phân tích môi trường Phương Nam (PN) (Gọi tắt là "Liên danh VPI & PN") | CÔNG TY TNHH KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG PHƯƠNG NAM | Nhà thầu không đạt ở bước đánh giá về kỹ thuật. |
STT | Danh mục dịch vụ | Mô tả dịch vụ | Khối lượng | Địa điểm thực hiện | Đơn vị tính | Giá/Đơn giá trúng thầu (VND) | Thành tiền (VNĐ) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Giám sát Nước thải công nghiệp NMNĐ DH1 | Theo quy định tại Chương V | 4 | Đợt | 8.432.640 | 33.730.560 | |
2 | Giám sát Chỉ tiêu nước biển đầu vào và đầu ra NMNĐ DH1 | Theo quy định tại Chương V | 12 | Đợt | 14.267.520 | 171.210.240 | |
3 | Giám sát chỉ tiêu khí thải ống khói NMNĐ DH1 | Theo quy định tại Chương V | 4 | Đợt | 14.400.000 | 57.600.000 | |
4 | Giám sát nước mặt trên kênh 3/2 NMNĐ DH1 | Theo quy định tại Chương V | 4 | Đợt | 6.736.320 | 26.945.280 | |
5 | Giám sát Môi trường không khí xung quanh khu vực sản xuất NMNĐ DH1 | Theo quy định tại Chương V | 2 | Đợt | 10.872.000 | 21.744.000 | |
6 | Giám sát môi trường không khí xung quanh khu vực nhà máy (bên ngoài nhà máy) NMNĐ DH1 | Theo quy định tại Chương V | 2 | Đợt | 10.800.000 | 21.600.000 | |
7 | Giám sát Chỉ tiêu mẫu nước biển ven bờ NMNĐ DH1 | Theo quy định tại Chương V | 2 | Đợt | 11.128.320 | 22.256.640 | |
8 | Giám sát Chỉ tiêu thủy sinh NMNĐ DH1 | Theo quy định tại Chương V | 2 | Đợt | 90.720.000 | 181.440.000 | |
9 | Giám sát Chỉ tiêu nước dưới đất (QCVN 09-MT:2015/BTNMT) NMNĐ DH1 | Theo quy định tại Chương V | 2 | Đợt | 13.616.640 | 27.233.280 | |
10 | Kiểm soát chất lượng khí thải NMNĐ DH1 | Theo quy định tại Chương V | 4 | Đợt | 6.408.000 | 25.632.000 | |
11 | Kiểm soát chất lượng không khí NMNĐ DH1 | Theo quy định tại Chương V | 2 | Đợt | 1.828.800 | 3.657.600 | |
12 | Kiểm soát chất lượng nước thải NMNĐ DH1 | Theo quy định tại Chương V | 4 | Đợt | 8.069.760 | 32.279.040 | |
13 | Kiểm soát chất lượng nước dưới đất NMNĐ DH1 | Theo quy định tại Chương V | 2 | Đợt | 3.335.040 | 6.670.080 | |
14 | Kiểm soát chất lượng nước biển NMNĐ DH1 | Theo quy định tại Chương V | 2 | Đợt | 1.589.760 | 3.179.520 | |
15 | Lập báo cáo giám sát quan trắc NMNĐ DH1 | Theo quy định tại Chương V | 4 | Đợt | 7.200.000 | 28.800.000 | |
16 | Giám sát Chỉ tiêu nước thải công nghiệp NMNĐ DH3 | Theo quy định tại Chương V | 4 | Đợt | 8.256.960 | 33.027.840 | |
17 | Giám sát Chỉ tiêu nước làm mát và nước thải NMNĐ DH3 | Theo quy định tại Chương V | 12 | Đợt | 6.912.000 | 82.944.000 | |
18 | Giám sát Chỉ tiêu khí thải ống khói NMNĐ DH3 | Theo quy định tại Chương V | 4 | Đợt | 14.400.000 | 57.600.000 | |
19 | Giám sát Môi trường không khí khu vực sản xuất NMNĐ DH3 | Theo quy định tại Chương V | 2 | Đợt | 8.064.000 | 16.128.000 | |
20 | Giám sát Chỉ tiêu môi trường nước biển ven bờ NMNĐ DH3 | Theo quy định tại Chương V | 2 | Đợt | 1.589.760 | 3.179.520 | |
21 | Giám sát Chỉ tiêu môi trường nước ngầm NMNĐ DH3 | Theo quy định tại Chương V | 2 | Đợt | 10.212.480 | 20.424.960 | |
22 | Giám sát Môi trường thủy sinh NMNĐ DH3 | Theo quy định tại Chương V | 2 | Đợt | 77.760.000 | 155.520.000 | |
23 | Kiểm soát chất lượng khí thải NMNĐ DH3 | Theo quy định tại Chương V | 4 | Đợt | 6.408.000 | 25.632.000 | |
24 | Kiểm soát chất lượng không khí NMNĐ DH3 | Theo quy định tại Chương V | 2 | Đợt | 1.828.800 | 3.657.600 | |
25 | Kiểm soát chất lượng nước thải NMNĐ DH3 | Theo quy định tại Chương V | 4 | Đợt | 7.827.840 | 31.311.360 | |
26 | Kiểm soát chất lượng nước ngầm NMNĐ DH3 | Theo quy định tại Chương V | 2 | Đợt | 3.335.040 | 6.670.080 | |
27 | Kiểm soát chất lượng nước biển NMNĐ DH3 | Theo quy định tại Chương V | 2 | Đợt | 1.589.760 | 3.179.520 | |
28 | Lập báo cáo giám sát quan trắc NMNĐ DH3 | Theo quy định tại Chương V | 4 | Đợt | 7.200.000 | 28.800.000 | |
29 | Giám sát chỉ tiêu không khí (QCVN 05:2013) Khu quản lý vận hành | Theo quy định tại Chương V | 2 | Đợt | 2.937.600 | 5.875.200 | |
30 | Giám sát Chỉ tiêu nước thải Khu quản lý vận hành | Theo quy định tại Chương V | 4 | Đợt | 4.976.640 | 19.906.560 | |
31 | Kiểm soát chất lượng không khí Khu quản lý vận hành | Theo quy định tại Chương V | 2 | Đợt | 734.400 | 1.468.800 | |
32 | Kiểm soát chất lượng nước Khu quản lý vận hành | Theo quy định tại Chương V | 4 | Đợt | 4.838.400 | 19.353.600 | |
33 | Chi phí lập báo cáo Khu quản lý vận hành | Theo quy định tại Chương V | 4 | Đợt | 7.200.000 | 28.800.000 | |
34 | Giám sát chất lượng nước biển (QCVN 10-MT:2015/BTNMT) Cảng biển TTĐL Duyên Hải | Theo quy định tại Chương V | 2 | Đợt | 49.870.080 | 99.740.160 | |
35 | Giám sát chất lượng bùn đáy (QCVN 43:2012/BTNMT) Cảng biển TTĐL Duyên Hải | Theo quy định tại Chương V | 2 | Đợt | 43.286.400 | 86.572.800 | |
36 | Giám sát chất lượng không khí Cảng biển TTĐL Duyên Hải | Theo quy định tại Chương V | 2 | Đợt | 5.227.200 | 10.454.400 | |
37 | Giám sát khu vực xuất tro bay Cảng biển TTĐL Duyên Hải | Theo quy định tại Chương V | 4 | Đợt | 2.160.000 | 8.640.000 | |
38 | Lập báo cáo Cảng biển TTĐL Duyên Hải | Theo quy định tại Chương V | 2 | Đợt | 7.200.000 | 14.400.000 | |
39 | Giám sát môi trường lao động NMNĐ Duyên Hải 1 | Theo quy định tại Chương V | 2 | Đợt | 117.936.000 | 235.872.000 | |
40 | Giám sát môi trường lao động NMNĐ Duyên Hải 3 | Theo quy định tại Chương V | 2 | Đợt | 105.206.400 | 210.412.800 | |
41 | Giám sát thành phần chất thải nguy hại trong tro, xỉ thải NMNĐ DH1 | Theo quy định tại Chương V | 1 | Đợt | 20.995.200 | 20.995.200 | |
42 | Giám sát mẫu bùn khu xử lý nước thải, mẫu bọt tại hồ xả nước NMNĐ DH1 | Theo quy định tại Chương V | 1 | Đợt | 287.712.000 | 287.712.000 | |
43 | Thông số phân tích thành phần của tro, xỉ NMNĐ NMNĐ DH1 | Theo quy định tại Chương V | 1 | Đợt | 40.320.000 | 40.320.000 | |
44 | Giám sát thành phần chất thải nguy hại trong tro, xỉ thải NMNĐ DH3 | Theo quy định tại Chương V | 1 | Đợt | 20.995.200 | 20.995.200 | |
45 | Giám sát mẫu bùn khu xử lý nước thải, mẫu bọt tại hồ xả nước NMNĐ DH3 | Theo quy định tại Chương V | 1 | Đợt | 287.712.000 | 287.712.000 | |
46 | Thông số phân tích thành phần của tro, xỉ NMNĐ DH3 | Theo quy định tại Chương V | 1 | Đợt | 40.320.000 | 40.320.000 | |
47 | Giám sát Chỉ tiêu nước thải nhiễm than NMNĐ DH3MR | Theo quy định tại Chương V | 4 | Đợt | 4.544.640 | 18.178.560 | |
48 | Giám sát Chỉ tiêu chất lượng nước biển và nước thải NMNĐ DH3MR | Theo quy định tại Chương V | 12 | Đợt | 13.340.160 | 160.081.920 | |
49 | Giám sát Chỉ tiêu nước thải NMNĐ DH3MR | Theo quy định tại Chương V | 4 | Đợt | 2.039.040 | 8.156.160 | |
50 | Quan trắc khí thải NMNĐ DH3MR | Theo quy định tại Chương V | 4 | Đợt | 6.408.000 | 25.632.000 | |
51 | Chất thải rắn NMNĐ DH3MR | Theo quy định tại Chương V | 1 | Đợt | 10.368.000 | 10.368.000 | |
52 | Môi trường không khí khu vực sản xuất NMNĐ DH3MR | Theo quy định tại Chương V | 2 | Đợt | 8.712.000 | 17.424.000 | |
53 | Môi trường không khí xung quanh NMNĐ DH3MR | Theo quy định tại Chương V | 2 | Đợt | 4.032.000 | 8.064.000 | |
54 | Môi trường nước mặt NMNĐ DH3MR | Theo quy định tại Chương V | 2 | Đợt | 5.391.360 | 10.782.720 | |
55 | Môi trường nước ngầm NMNĐ DH3MR | Theo quy định tại Chương V | 2 | Đợt | 4.924.800 | 9.849.600 | |
56 | Môi trường nước biển NMNĐ DH3MR | Theo quy định tại Chương V | 2 | Đợt | 12.522.240 | 25.044.480 | |
57 | Môi trường đất NMNĐ DH3MR | Theo quy định tại Chương V | 2 | Đợt | 2.520.000 | 5.040.000 | |
58 | Môi trường thủy sinh NMNĐ DH3MR | Theo quy định tại Chương V | 1 | Đợt | 12.960.000 | 12.960.000 | |
59 | Kiểm soát chất lượng nước thải nhiễm than NMNĐ DH3MR | Theo quy định tại Chương V | 4 | Đợt | 4.544.640 | 18.178.560 | |
60 | Kiểm soát chất lượng nước thải và nước biển NMNĐ DH3MR | Theo quy định tại Chương V | 4 | Đợt | 13.340.160 | 53.360.640 | |
61 | Kiểm soát chất lượng nước ngầm NMNĐ DH3MR | Theo quy định tại Chương V | 2 | Đợt | 1.641.600 | 3.283.200 | |
62 | Kiểm soát chất lượng nước mặt NMNĐ DH3MR | Theo quy định tại Chương V | 2 | Đợt | 1.797.120 | 3.594.240 | |
63 | Kiểm soát chất lượng khí thải NMNĐ DH3MR | Theo quy định tại Chương V | 4 | Đợt | 6.336.000 | 25.344.000 | |
64 | Lập báo cáo quan trắc NMNĐ DH3MR | Theo quy định tại Chương V | 4 | Đợt | 7.200.000 | 28.800.000 | |
65 | Giám sát môi trường lao động NMNĐ DH3MR | Theo quy định tại Chương V | 2 | Đợt | 54.489.600 | 108.979.200 | |
66 | Giám sát thành phần Chất thải nguy hại trong tro, xỉ thải NMNĐ DH3MR | Theo quy định tại Chương V | 1 | Đợt | 20.995.200 | 20.995.200 | |
67 | Giám sát mẫu bùn khu xử lý nước, mẫu bọt tại hồ xả nước làm mát NMNĐ DH3MR | Theo quy định tại Chương V | 1 | Đợt | 287.712.000 | 287.712.000 | |
68 | Thông số phân tích thành phần của tro, xỉ NMNĐ NMNĐ DH3MR | Theo quy định tại Chương V | 1 | Đợt | 40.320.000 | 40.320.000 |
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Sự nhiệt tình là yếu tố sống còn trong thành công cá nhân. "
Conrad Hilton
Sự kiện trong nước: Ngày 26-10-1967, với hai sư đoàn bộ binh số 7 và 9...