Thi công xây dựng công trình

        Đang xem
Mã TBMT
Đã xem
5
Số KHLCNT
Tên gói thầu
Thi công xây dựng công trình
Hình thức dự thầu
Đấu thầu qua mạng
Giá gói thầu
5.897.892.000 VND
Ngày đăng tải
16:37 13/09/2024
Loại hợp đồng
Trọn gói
Trong nước/Quốc tế
Quốc tế
Phương thức LCNT
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Lĩnh vực
Phi tư vấn
Số quyết định phê duyệt
1190/QĐ-UBND
Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

File chỉ có thể tải trên máy tính Windows có sử dụng Agent, chọn chế độ Tải về nhanh nếu bạn không sử dụng Windows có cài Agent!
Trường hợp phát hiện BMT không đính kèm đầy đủ file E-HSMT và hồ sơ thiết kế, đề nghị nhà thầu thông báo ngay cho Chủ đầu tư hoặc Người có thẩm quyền theo địa chỉ nêu tại Chương II-Bảng dữ liệu trong E-HSMT và phản ánh tới đường dây nóng Báo Đấu thầu: 024 37686611
Cơ quan phê duyệt
Ủy Ban Nhân Dân thị trấn Bến Lức
Ngày phê duyệt
13/09/2024
Kết quả đấu thầu
Có nhà thầu trúng thầu

Danh sách nhà thầu trúng thầu

STT Mã định danh (theo MSC mới) Tên liên danh Tên nhà thầu Giá dự thầu (VND) Điểm kỹ thuật Giá trúng thầu (VND) Thời gian giao hàng (ngày) Ngày ký hợp đồng
1 vn1100457070

CÔNG TY CỔ PHẦN CẤP NƯỚC VÀ DỊCH VỤ ĐÔ THỊ BẾN LỨC

5.748.082.009,5599 VND 5.748.082.000 VND 10 ngày

Danh sách nhà thầu không trúng thầu:

STT Mã định danh (theo MSC mới) Tên liên danh Tên nhà thầu Lý do trượt thầu
1 vn1101271752 CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN MAI ĐẠT HSDT không đáp ứng yêu cầu

Hạng mục công việc

STT Danh mục dịch vụ Mô tả dịch vụ Khối lượng Địa điểm thực hiện Đơn vị tính Giá/Đơn giá trúng thầu (VND) Thành tiền (VNĐ)
1 Nhặt rác cặp Ql.1A đoạn trước UBND huyện Bến Lức - Nhà Thờ Thiên Chúa: 0,38km/ngày x 26 ngày x 2 lần/ngày x 12 tháng Theo quy định tại Chương V 237 km 302.283 71.641.071
2 Nhặt rác cặp Ql.1A đoạn Nhà thờ Thiên Chúa - cửa hàng vật liệu xây dựng Hai Bưởi: 0,54km/ngày x 26 ngày x 12 tháng Theo quy định tại Chương V 168 km 302.283 50.783.544
3 Nhặt rác cặp Ql.1A đoạn từ cửa hàng vật liệu xây dựng Hai Bưởi - chợ Bến Lức: 0,36km/ngày x 26 ngày x 2 lần/ngày x 12 tháng Theo quy định tại Chương V 225 km 302.283 68.013.675
4 Nhặt rác cặp Ql.1A đoạn từ chợ Bến Lức - cầu Bến Lức: 0,26km/ngày x 26 ngày x 12 tháng Theo quy định tại Chương V 81 km 302.283 24.484.923
5 Nhặt rác cặp Ql.1A đoạn trước UBND huyện Bến Lức - ngã 3 đường Trần Thế Sinh: 1km/ngày x 26 ngày x 12 tháng Theo quy định tại Chương V 312 km 302.283 94.312.296
6 Nhặt rác cặp đường Nguyễn Minh Trung (đoạn từ Nguyễn Hữu Thọ đến ranh xã Thanh Phú): 0,2km/ngày x 26 ngày x 12 tháng Theo quy định tại Chương V 62 km 302.283 18.741.546
7 Đường Nguyễn Hữu Thọ: 4.360m2 x 313 lượt/năm Theo quy định tại Chương V 1364680 m2 63 85.974.840
8 Đường Võ Công Tồn: 4.000m2 x 313 lượt/năm Theo quy định tại Chương V 1252000 m2 63 78.876.000
9 Đường Mai Thị Non: 2.120 m2 x 313 lượt/năm Theo quy định tại Chương V 663560 m2 63 41.804.280
10 Đường Huỳnh Châu Sổ: 2.280m2 x 313 lượt/năm Theo quy định tại Chương V 713640 m2 63 44.959.320
11 Đường Võ Ngọc Quận: 520m2 x 313 lượt/năm Theo quy định tại Chương V 162760 m2 63 10.253.880
12 Đường Nguyễn Văn Siêu: 2.800m2 x 313 lượt/năm Theo quy định tại Chương V 876400 m2 63 55.213.200
13 Vòng xoay ngã 5 Nguyễn Hữu Thọ: 400m2 x 313 lượt/năm Theo quy định tại Chương V 125200 m2 63 7.887.600
14 Công viên ngã 5 Nguyễn Hữu Thọ: 246m2 x 313 lượt/năm Theo quy định tại Chương V 76998 m2 63 4.850.874
15 Công viên ngã 4 Long Kim: 727m2 x 313 lượt/năm Theo quy định tại Chương V 227551 m2 63 14.335.713
16 Đường Lê Văn Vịnh: 1.360m2 x 313 lượt/năm Theo quy định tại Chương V 425680 m2 63 26.817.840
17 Đường Nguyễn Minh Trung: 800m2 x 313 lượt/năm Theo quy định tại Chương V 250400 m2 63 15.775.200
18 Đường Nguyễn Văn Tiếp: 3.560m2 x 313 lượt/năm Theo quy định tại Chương V 1114280 m2 63 70.199.640
19 Đường Nguyễn Văn Tuôi: 6.284m2 x 313 lượt/năm Theo quy định tại Chương V 1966892 m2 63 123.914.196
20 Đường Nguyễn Trung Trực, (đoạn từ ngã 3 quốc lộ 1A đến ngã 3 Nguyễn Văn Tuôi): 1790m x 2m x 2 bên x 313 lượt/năm Theo quy định tại Chương V 2241080 m2 63 141.188.040
21 Đường Nguyễn Văn Nhâm: 520m x 2m x 2 bên x 313 lượt/năm Theo quy định tại Chương V 651040 m2 63 41.015.520
22 Đường Phan Văn Mảng , (đoạn từ ngã 4 quốc lộ 1A đến ngã 4 Nguyễn trung Trực): 1100m x 2m x 2 bên x 313 lượt/năm Theo quy định tại Chương V 1377200 m2 63 86.763.600
23 Trước Trung tâm Văn hóa huyện, mặt tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ (ngoài hàng rào): 1.125m2 x 313 lượt/năm Theo quy định tại Chương V 352125 m2 45 15.845.625
24 Bên hông Trung tâm Văn hóa huyện, mặt tiếp giáp đường số 2 (ngoài hàng rào): 600m2 x 313 lượt/năm Theo quy định tại Chương V 187800 m2 45 8.451.000
25 Trước Đền tưởng niệm Luật sư Nguyễn Hữu Thọ, đoạn tiếp giáp đường Nguyễn Minh Trung: 1.035,3m2 x 313 lượt/năm Theo quy định tại Chương V 323955 m2 45 14.577.975
26 - Đường Nguyễn Hữu Thọ: 1km x 2 bên x 104 lượt Theo quy định tại Chương V 208 km 201.522 41.916.576
27 - Đường Nguyễn Trung Trực: 2km x 2 bên x 104 lượt Theo quy định tại Chương V 416 km 201.522 83.833.152
28 - Đường Nguyễn Văn Tiếp: 0.6km x 2 bên x 104 lượt Theo quy định tại Chương V 124.8 km 201.522 25.149.946
29 Đường Nguyễn Minh Trung đoạn còn lại: 20 hố x 0,7m3 x 1 lần/năm Theo quy định tại Chương V 14 m3 1.305.930 18.283.020
30 Đường Phan Văn Mảng đoạn cuối: 42 hố x 0,7m3 x 1 lần/năm Theo quy định tại Chương V 29.4 m3 1.305.930 38.394.342
31 Đường Phạm Văn Ngũ: 25 hố x 0,7m3 x 1 lần/năm Theo quy định tại Chương V 17.5 m3 1.305.930 22.853.775
32 Đường Mai Thị Tốt: 3 hố x 0,7m3 x 1 lần/năm Theo quy định tại Chương V 2.1 m3 1.305.930 2.742.453
33 Nạo vét bùn cống hộp nổi Quốc lộ 1A (Đoạn đèn xanh đèn đỏ Long Kim – Ngã 3 Nguyễn Văn Tiếp dài) 290 mét Theo quy định tại Chương V 145 m3 1.305.930 189.359.850
34 Nạo vét bùn hố ga Quốc lộ 1A (Đoạn đèn xanh đèn đỏ Long Kim – Ngã 3 Nguyễn Trung Trực: 20 hố x 0,7m3/hố x 1 lần/năm Theo quy định tại Chương V 14 m3 1.305.930 18.283.020
35 Nạo vét bùn cống hộp nổi Quốc lộ 1A (Đoạn Ngã 3 cây xăng Võ Công Tồn đến chợ Bến Lức) dài 400 mét Theo quy định tại Chương V 160 m3 1.305.930 208.948.800
36 Đường Nguyễn Trung Trực: 90 hố x 0.7m3/hố x 1 lần/năm Theo quy định tại Chương V 63 m3 1.305.930 82.273.590
37 Đường Bờ Dừa: 27 hố x 0.7m3/hố x 1 lần/năm Theo quy định tại Chương V 18.9 m3 1.305.930 24.682.077
38 Thay mới nắp đan rãnh dọc kích thước 600x600x70mm: đường nội bộ KP9,đoạn rãnh dọc trước bưu điện. Theo quy định tại Chương V 6 cái 1.085.716 6.514.296
39 Thay mới nắp đan hố ga kích thước 128x1280x80mm: đường Bờ Dừa Theo quy định tại Chương V 17 cái 3.223.026 54.791.442
40 Chăm sóc, bảo dưỡng cỏ lá gừng, cỏ đậu Theo quy định tại Chương V 330 m2 182.044 60.074.520
41 Chăm sóc cây cảnh ra hoa, cây cảnh tạo hình Theo quy định tại Chương V 72 cây 216.651 15.598.872
42 Chăm sóc, bảo dưỡng bồn viền cây lá màu Theo quy định tại Chương V 83 m2 291.680 24.209.440
43 Chăm sóc, bảo dưỡng cỏ nhung Theo quy định tại Chương V 647 m2 182.044 117.782.468
44 Chăm sóc cây cảnh ra hoa, cây cảnh tạo hình Theo quy định tại Chương V 99 cây 216.651 21.448.449
45 Chăm sóc, bảo dưỡng bồn viền cây lá màu Theo quy định tại Chương V 36 m2 291.680 10.500.480
46 Chăm sóc, bảo dưỡng cỏ lá gừng, cỏ đậu Theo quy định tại Chương V 71 m2 182.044 12.925.124
47 Chăm sóc cây cảnh ra hoa, cây cảnh tạo hình Theo quy định tại Chương V 3 cây 216.651 649.953
48 Chăm sóc cây cảnh trồng chậu Theo quy định tại Chương V 4 cây 178.791 715.164
49 Chăm sóc, bảo dưỡng cỏ lá gừng, cỏ đậu Theo quy định tại Chương V 664 m2 182.044 120.877.216
50 Chăm sóc, bảo dưỡng bồn viền cây lá màu Theo quy định tại Chương V 866 m2 291.680 252.594.880
51 Chăm sóc cây cảnh ra hoa, cây cảnh tạo hình Theo quy định tại Chương V 285 cây 216.651 61.745.535
52 Chăm sóc, bảo dưỡng bồn, viền cây lá màu Theo quy định tại Chương V 115 m2 291.680 33.543.200
53 Chăm sóc cây cảnh công viên Theo quy định tại Chương V 114 cây 128.997 14.705.658
54 Chăm sóc, bảo dưỡng cỏ lá gừng, cỏ đậu Theo quy định tại Chương V 2864 m2 182.044 521.374.016
55 Chăm sóc cây cảnh trồng chậu Theo quy định tại Chương V 3 cây 178.791 536.373
56 Chăm sóc cây cảnh ra hoa, cây cảnh tạo hình Theo quy định tại Chương V 40 cây 216.651 8.666.040
57 Chăm sóc cây bóng mát công viên, cây loại 1 Theo quy định tại Chương V 25 cây 128.997 3.224.925
58 Chăm sóc cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình Theo quy định tại Chương V 332 cây 216.651 71.928.132
59 Chăm sóc, bảo dưỡng cỏ lá gừng, cỏ đậu Theo quy định tại Chương V 1139 m2 182.044 207.348.116
60 Chăm sóc cây bóng mát, cây loại 1: Đường Mai Thị Non Theo quy định tại Chương V 85 cây 128.997 10.964.745
61 Chăm sóc cây bóng mát, cây loại 1: KDC Mai Thị Non Theo quy định tại Chương V 168 cây 128.997 21.671.496
62 Chăm sóc cây bóng mát, cây loại 1: Đường Nguyễn Văn Siêu Theo quy định tại Chương V 165 cây 128.997 21.284.505
63 Chăm sóc cây bóng mát, cây loại 1: Đường Võ Công Tồn Theo quy định tại Chương V 141 coy 128.997 18.188.577
64 Chăm sóc cây bóng mát, cây loại 1: Đường Nguyễn Trung Trực Theo quy định tại Chương V 284 cây 128.997 36.635.148
65 Chăm sóc cây bóng mát, cây loại 2: Đường Nguyễn Trung Trực Theo quy định tại Chương V 180 cây 793.568 142.842.240
66 Chăm sóc cây bóng mát, cây loại 1: Đường Nguyễn Văn Tuôi Theo quy định tại Chương V 224 cây 128.997 28.895.328
67 Chăm sóc cây bóng mát, cây loại 1: Khuôn viên trước Cổng Trường Mai Thị Non Theo quy định tại Chương V 21 cây 128.997 2.708.937
68 Chăm sóc cây bóng mát, cây loại 2: Đường Lê Văn Vịnh Theo quy định tại Chương V 68 cây 793.568 53.962.624
69 Chăm sóc cây bóng mát, cây loại 2: Đường Phạm Văn Ngũ Theo quy định tại Chương V 50 cây 793.568 39.678.400
70 Chăm sóc cây bóng mát, cây loại 2: Đường Nguyễn Văn Nhâm Theo quy định tại Chương V 68 cây 793.568 53.962.624
71 Chăm sóc cây bóng mát, cây loại 1: Đường Phan Văn Mảng Theo quy định tại Chương V 286 cây 128.997 36.893.142
72 Chăm sóc cây bóng mát, cây loại 2: Đường Nguyễn Văn Tiếp Theo quy định tại Chương V 72 cây 793.568 57.136.896
73 Chăm sóc cây bóng mát, cây loại 2: Trước Trung tâm văn hóa huyện và Đền Luật sư Nguyễn Hữu Thọ Theo quy định tại Chương V 12 cây 793.568 9.522.816
74 Chăm sóc cây bóng mát, cây loại 1: Đường Bà Chánh Thâu Theo quy định tại Chương V 29 cây 128.997 3.740.913
75 Chăm sóc cây bóng mát, cây loại 1: Đường Nguyễn Hữu Thọ Theo quy định tại Chương V 47 cây 128.997 6.062.859
76 Chăm sóc cây bóng mát, cây loại 2: Đường Nguyễn Minh Trung Theo quy định tại Chương V 26 cây 793.568 20.632.768
77 Thay đất bồn cây, bồn cỏ: đường Nguyễn Hữu Thọ dài 442,7m, rộng 1,5m, đất dày 10cm. Theo quy định tại Chương V 66.41 m3 604.129 40.120.207
78 Thay phân (phân hữu cơ + phân chuồng hoai) bồn cây bồn cỏ: đường Nguyễn Hữu Thọ: dài 442,7m, rộng 1,5m, phân dày 10cm, bón phân bao loại 50 dm³/bao. Theo quy định tại Chương V 1328 bao 71.099 94.419.472
79 Trồng cỏ Lá Gừng Thái: đường Nguyễn Hữu Thọ dài 442,7m rộng 1,5m. Theo quy định tại Chương V 664 m2 104.943 69.682.152
80 Thay đất bồn cây, bồn cỏ: vị trí Linh vật trước cổng chào Bến Lức: tạo mô đất đường kính 9,6m, tạo mô cao đỉnh 1,23m. Theo quy định tại Chương V 30 m3 604.129 18.123.870
81 Thay phân (phân hữu cơ + phân chuồng hoai) bồn cây bồn cỏ: vị trí Linh vật trước Cổng chào Bến Lức: bón phân theo mô đất loại 50dm³/bao. Theo quy định tại Chương V 400 bao 71.099 28.439.600
82 Trồng cỏ Nhung Nhật: vị trí Linh vật trước cổng chào Bến Lức . Theo quy định tại Chương V 60 m2 144.848 8.690.880
83 Thay đất bồn cây, bồn cỏ: công viên trước nhà thờ Bến Lức, đất dày 10cm. Theo quy định tại Chương V 48.5 m3 604.129 29.300.257
84 Thay phân (phân hữu cơ + phân chuồng hoai) bồn cây bồn cỏ: công viên trước Nhà Thờ Bến Lức: phân dày 10cm, bón phân bao loại 50 dm³/bao. Theo quy định tại Chương V 970 m3 71.099 68.966.030
85 Trồng cỏ Nhung Nhật: công viên trước Nhà Thờ Bến Lức. Theo quy định tại Chương V 485 m2 144.848 70.251.280
86 Trồng dặm cây hàng rào, đường viền: viền ắc ó công viên trước Nhà Thờ Bến Lức, 3 bồn viền kích thước 10mx1,5m, cao 30cm. Theo quy định tại Chương V 45 m2 123.010 5.535.450
87 Bứng di dời, trồng lại cây cảnh trổ hoa: công viên trước Nhà Thờ Bến Lức. Theo quy định tại Chương V 15 m2 376.806 5.652.090
88 Thay đất bồn cây, bồn cỏ: công viên Mũi Tàu - Bến Đá: đất dày 10cm. Theo quy định tại Chương V 63.6 m3 604.129 38.422.604
89 Thay phân (phân hữu cơ + phân chuồng hoai) bồn cây bồn cỏ: công viên Mũi Tàu - Bến Đá: phân dày 10cm, bón phân bao loại 50 dm³/bao. Theo quy định tại Chương V 1272 bao 71.099 90.437.928
90 Trồng cỏ Lá Gừng Thái: công viên Mũi Tàu - Bến Đá. Theo quy định tại Chương V 636 m2 104.943 66.743.748
91 Bứng di dời cây xanh, cây loại 2: công viên Mũi Tàu - Bến Đá. Theo quy định tại Chương V 27 1 cây 1.184.722 31.987.494
92 Trồng mới + duy trì cây cảnh trổ hoa. Cây hoàng yến chuông vàng đường kính gốc >5cm, cao 1,5-2m: công viên Mũi Tàu - Bến Đá. Theo quy định tại Chương V 25 1 cây 642.721 16.068.025
93 Trồng dặm cây hàng rào, đường viền: viền ắc ó công viên Mũi Tàu - Bến Đá, 3 bồn viền đường kính 3,67m, dày viền 0,2m. Theo quy định tại Chương V 14 m2 123.010 1.722.140
94 Bứng di dời cây xanh, cây loại 1: Nguyễn Văn Tiếp. Theo quy định tại Chương V 86 1 cây 588.859 50.641.874
95 Bảo dưỡng - vệ sinh chóa đèn, kính đèn cao áp Theo quy định tại Chương V 26 bộ 219.882 5.716.932
96 Duy trì trạm đèn công cộng với chiều dài trạm 1,5km (tính 25%) Theo quy định tại Chương V 2 trạm 8.211.336 16.422.672
97 Sửa chữa thay thế các thiết bị hệ thống đèn chiếu sáng Theo quy định tại Chương V 26 bộ 191.171 4.970.446
98 Bảo dưỡng - vệ sinh chóa đèn, kính đèn cao áp Theo quy định tại Chương V 13 bộ 219.882 2.858.466
99 Duy trì trạm đèn công cộng với chiều dài trạm 1,5km (tính 25%) Theo quy định tại Chương V 1 trạm 8.211.336 8.211.336
100 Sửa chữa thay thế các thiết bị hệ thống đèn chiếu sáng Theo quy định tại Chương V 13 bộ 191.171 2.485.223
101 Bảo dưỡng - vệ sinh chóa đèn, kính đèn cao áp Theo quy định tại Chương V 22 bộ 219.882 4.837.404
102 Duy trì trạm đèn công cộng với chiều dài trạm 1,5km (tính 25%) Theo quy định tại Chương V 2 trạm 8.211.336 16.422.672
103 Sửa chữa thay thế các thiết bị hệ thống đèn chiếu sáng Theo quy định tại Chương V 22 bộ 191.171 4.205.762
104 Bảo dưỡng - vệ sinh chóa đèn, kính đèn cao áp Theo quy định tại Chương V 17 bộ 219.882 3.737.994
105 Duy trì trạm đèn công cộng với chiều dài trạm 1,5km (tính 25%) Theo quy định tại Chương V 2 trạm 8.211.336 16.422.672
106 Sửa chữa thay thế các thiết bị hệ thống đèn chiếu sáng Theo quy định tại Chương V 17 bộ 191.171 3.249.907
107 Bảo dưỡng - vệ sinh chóa đèn, kính đèn cao áp Theo quy định tại Chương V 21 bộ 219.882 4.617.522
108 Duy trì trạm đèn công cộng với chiều dài trạm 1,5km (tính 25%) Theo quy định tại Chương V 1 trạm 8.211.336 8.211.336
109 Sửa chữa thay thế các thiết bị hệ thống đèn chiếu sáng Theo quy định tại Chương V 21 bộ 191.171 4.014.591
110 Bảo dưỡng - vệ sinh chóa đèn, kính đèn cao áp Theo quy định tại Chương V 33 bộ 219.882 7.256.106
111 Duy trì trạm đèn công cộng với chiều dài trạm 1,5km (tính 25%) Theo quy định tại Chương V 2 trạm 8.211.336 16.422.672
112 Sửa chữa thay thế các thiết bị hệ thống đèn chiếu sáng Theo quy định tại Chương V 33 bộ 191.171 6.308.643
113 Bảo dưỡng - vệ sinh chóa đèn, kính đèn cao áp Theo quy định tại Chương V 13 bộ 219.882 2.858.466
114 Duy trì trạm đèn công cộng với chiều dài trạm 1,5km (tính 25%) Theo quy định tại Chương V 1 trạm 8.211.336 8.211.336
115 Sửa chữa thay thế các thiết bị hệ thống đèn chiếu sáng Theo quy định tại Chương V 13 bộ 191.171 2.485.223
116 Bảo dưỡng - vệ sinh chóa đèn, kính đèn cao áp Theo quy định tại Chương V 12 bộ 219.882 2.638.584
117 Duy trì trạm đèn công cộng với chiều dài trạm 1,5km (tính 25%) Theo quy định tại Chương V 1 trạm 8.211.336 8.211.336
118 Sửa chữa thay thế các thiết bị hệ thống đèn chiếu sáng Theo quy định tại Chương V 12 bộ 191.171 2.294.052
119 Bảo dưỡng - vệ sinh chóa đèn, kính đèn cao áp Theo quy định tại Chương V 102 bộ 219.882 22.427.964
120 Duy trì trạm đèn công cộng với chiều dài trạm 1,5km (tính 25%) Theo quy định tại Chương V 4 trạm 8.211.336 32.845.344
121 Sửa chữa thay thế các thiết bị hệ thống đèn chiếu sáng Theo quy định tại Chương V 102 bộ 191.171 19.499.442
122 Bảo dưỡng - vệ sinh chóa đèn, kính đèn cao áp Theo quy định tại Chương V 49 bộ 219.882 10.774.218
123 Duy trì trạm đèn công cộng với chiều dài trạm 1,5km (tính 25%) Theo quy định tại Chương V 2 trạm 8.211.336 16.422.672
124 Sửa chữa thay thế các thiết bị hệ thống đèn chiếu sáng Theo quy định tại Chương V 49 bộ 191.171 9.367.379
125 Bảo dưỡng - vệ sinh chóa đèn, kính đèn cao áp Theo quy định tại Chương V 21 bộ 219.882 4.617.522
126 Duy trì trạm đèn công cộng với chiều dài trạm 1,5km (tính 25%) Theo quy định tại Chương V 1 trạm 8.211.336 8.211.336
127 Sửa chữa thay thế các thiết bị hệ thống đèn chiếu sáng Theo quy định tại Chương V 21 bộ 191.171 4.014.591
128 Bảo dưỡng - vệ sinh chóa đèn, kính đèn cao áp Theo quy định tại Chương V 10 bộ 219.882 2.198.820
129 Duy trì trạm đèn công cộng với chiều dài trạm 1,5km (tính 25%) Theo quy định tại Chương V 1 trạm 8.211.336 8.211.336
130 Sửa chữa thay thế các thiết bị hệ thống đèn chiếu sáng Theo quy định tại Chương V 10 bộ 191.171 1.911.710
131 Bảo dưỡng - vệ sinh chóa đèn, kính đèn cao áp Theo quy định tại Chương V 5 bộ 219.882 1.099.410
132 Sửa chữa thay thế các thiết bị hệ thống đèn chiếu sáng Theo quy định tại Chương V 5 bộ 191.171 955.855
133 Bảo dưỡng - vệ sinh chóa đèn, kính đèn cao áp Theo quy định tại Chương V 3 bộ 219.882 659.646
134 Sửa chữa thay thế các thiết bị hệ thống đèn chiếu sáng Theo quy định tại Chương V 3 bộ 191.171 573.513
135 Bảo dưỡng - vệ sinh chóa đèn, kính đèn cao áp Theo quy định tại Chương V 13 bộ 219.882 2.858.466
136 Duy trì trạm đèn công cộng với chiều dài trạm 1,5km (tính 25%) Theo quy định tại Chương V 1 trạm 8.211.336 8.211.336
137 Sửa chữa thay thế các thiết bị hệ thống đèn chiếu sáng Theo quy định tại Chương V 13 bộ 191.171 2.485.223
138 Bảo dưỡng - vệ sinh chóa đèn, kính đèn cao áp Theo quy định tại Chương V 42 bộ 219.882 9.235.044
139 Duy trì trạm đèn công cộng với chiều dài trạm 1,5km (tính 25%) Theo quy định tại Chương V 2 trạm 8.211.336 16.422.672
140 Sửa chữa thay thế các thiết bị hệ thống đèn chiếu sáng Theo quy định tại Chương V 42 bộ 191.171 8.029.182
141 Bảo dưỡng - vệ sinh chóa đèn, kính đèn cao áp Theo quy định tại Chương V 60 bộ 219.882 13.192.920
142 Duy trì trạm đèn công cộng với chiều dài trạm 1,5km (tính 25%) Theo quy định tại Chương V 2 trạm 8.211.336 16.422.672
143 Sửa chữa thay thế các thiết bị hệ thống đèn chiếu sáng Theo quy định tại Chương V 60 bộ 191.171 11.470.260
144 Bảo dưỡng - vệ sinh chóa đèn, kính đèn cao áp Theo quy định tại Chương V 40 bộ 219.882 8.795.280
145 Duy trì trạm đèn công cộng với chiều dài trạm 1,5km (tính 25%) Theo quy định tại Chương V 1 trạm 8.211.336 8.211.336
146 Sửa chữa thay thế các thiết bị hệ thống đèn chiếu sáng Theo quy định tại Chương V 40 bộ 191.171 7.646.840
147 Bảo dưỡng - vệ sinh chóa đèn, kính đèn cao áp Theo quy định tại Chương V 24 bộ 219.882 5.277.168
148 Duy trì trạm đèn công cộng với chiều dài trạm 1,5km (tính 25%) Theo quy định tại Chương V 1 trạm 8.211.336 8.211.336
149 Sửa chữa thay thế các thiết bị hệ thống đèn chiếu sáng Theo quy định tại Chương V 24 bộ 191.171 4.588.104
150 Bảo dưỡng - vệ sinh chóa đèn, kính đèn cao áp Theo quy định tại Chương V 120 bộ 219.882 26.385.840
151 Duy trì trạm đèn công cộng với chiều dài trạm 1,5km (tính 25%) Theo quy định tại Chương V 2 trạm 8.211.336 16.422.672
152 Sửa chữa thay thế các thiết bị hệ thống đèn chiếu sáng Theo quy định tại Chương V 120 bộ 191.171 22.940.520
153 Bảo dưỡng - vệ sinh chóa đèn, kính đèn cao áp Theo quy định tại Chương V 6 bộ 219.882 1.319.292
154 Sửa chữa thay thế các thiết bị hệ thống đèn chiếu sáng Theo quy định tại Chương V 6 bộ 191.171 1.147.026
155 Sửa chữa thay thế các thiết bị hệ thống đèn chiếu sáng (chiếu sáng thảm cỏ) Theo quy định tại Chương V 28 bộ 191.171 5.352.788
156 Bảo dưỡng - vệ sinh chóa đèn, kính đèn cao áp Theo quy định tại Chương V 3 bộ 219.882 659.646
157 Sửa chữa thay thế các thiết bị hệ thống đèn chiếu sáng (chiếu sáng thảm cỏ) Theo quy định tại Chương V 20 bộ 191.171 3.823.420
158 Cờ Tổ Quốc Theo quy định tại Chương V 411 45.000 18.495.000
159 Cờ Phướn và cờ Tổ quốc treo tại công viên Bến đá Theo quy định tại Chương V 4 bộ 190.000 760.000
160 Cờ Phướn treo tại cổng chào Theo quy định tại Chương V 90 100.000 9.000.000
161 Cờ Tổ quốc và cờ Đảng treo tại cổng chào Theo quy định tại Chương V 20 200.000 4.000.000
162 Cờ Phướn lớn Theo quy định tại Chương V 27 bộ 255.000 6.885.000
163 Thay đổi khẩu hiệu Pano hoa Theo quy định tại Chương V 45000 hoa 2.000 90.000.000
164 Đường Nguyễn Hữu Thọ Theo quy định tại Chương V 696 cái 15.000 10.440.000
165 Đường Nguyễn Văn Tiếp Theo quy định tại Chương V 672 cái 15.000 10.080.000
166 Đường Nguyễn Văn Tiếp Theo quy định tại Chương V 660 bộ 15.000 9.900.000
167 Đường Võ CÔNG Tồn Theo quy định tại Chương V 1080 bộ 15.000 16.200.000
168 Đường Nguyễn Văn Siêu Theo quy định tại Chương V 720 bộ 15.000 10.800.000
169 Đường Mai Thị Non Theo quy định tại Chương V 420 bộ 15.000 6.300.000
170 Đường Lê Văn Vinh Theo quy định tại Chương V 360 bộ 15.000 5.400.000
171 Đường Nguyễn Minh Trung Theo quy định tại Chương V 108 bộ 15.000 1.620.000
172 Cây hoa trang mỹ màu vàng (cao 1,2m - tán 70cm) Theo quy định tại Chương V 9 cây 1.000.000 9.000.000
173 Cúc Hàn Quốc màu đỏ (Chậu C8) Theo quy định tại Chương V 210 chậu 135.000 28.350.000
174 Cúc Họa My màu vàng (Chậu C8) Giai đoạn 1: Trang trí cây trước ngày 16/12 Âm lịch Theo quy định tại Chương V 210 chậu 135.000 28.350.000
175 Cúc mâm xôi màu vàng trang trí viền (Đường kính 50cm) Theo quy định tại Chương V 295 chậu 220.000 64.900.000
176 Cúc Hàn Quốc lớn màu đỏ Theo quy định tại Chương V 105 chậu 250.000 26.250.000
177 Cúc Hàn Quốc lớn màu đỏ u Theo quy định tại Chương V 105 chậu 135.000 14.175.000
178 Cúc Họa My màu vàng (Chậu C8) Theo quy định tại Chương V 210 chậu 135.000 28.350.000
179 Cúc mâm xôi màu vàng trang trí viền (Đường kính 50cm) Theo quy định tại Chương V 295 chậu 220.000 64.900.000
180 Cúc Hàn Quốc lớn màu đỏ Theo quy định tại Chương V 105 chậu 250.000 26.250.000
Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
Thống kê
  • 8400 dự án đang đợi nhà thầu
  • 176 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 198 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23700 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37176 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Nhiều người sợ bố thí. Họ cảm thấy bị áp chế và bóc lột khi phải cho ra. Muốn trau dồi lòng từ thiện, bạn chỉ cần áp chế chính lòng tham muốn, dính mắc của mình chứ không ai áp chế bạn cả. Làm như thế thì bản chất thật sự của chúng ta sẽ tự chinh phục lấy chính nó để trở nên nhẹ nhàng và tự do hơn. "

Thiền sư Ajahn Chah

Sự kiện ngoài nước: Ivan Sécghêvich Tuốcghêniép là nhà văn người Nga,...

Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây