Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
STT | Mã định danh (theo MSC mới) | Tên liên danh | Tên nhà thầu | Giá dự thầu (VND) | Điểm kỹ thuật | Giá trúng thầu (VND) | Thời gian giao hàng (ngày) | Ngày ký hợp đồng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | vn1300113091 | CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG TRÌNH ĐÔ THỊ BẾN TRE |
16.386.345.945,9 VND | 16.386.345.945 VND | 12 ngày |
STT | Mã định danh (theo MSC mới) | Tên liên danh | Tên nhà thầu | Lý do trượt thầu |
---|---|---|---|---|
1 | vn1800568474 | Liên danh công ty Minh Thông Thịnh Phát | CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI MINH THÔNG | Công ty TNHH Dịch vụ Thương mại Minh Thông đề xuất Hợp đồng số 01/2022.HĐVS ngày 22/01/2022 có giá trị thực hiện: 2.335.036.000đ và Hợp đồng số 02/2022.HĐVS ngày 4/7/2022 có giá trị thực hiện: 3.692.295.000đ là không đáp ứng về quy mô (giá trị) và Nhà thầu không làm rõ theo yêu cầu của Bên mời thầu là không phù hợp theo quy định tại STT4, Khoản 2.1, Mục 2, Chương III, Phần 1 của E-HSMT. |
2 | vn3701679272 | CÔNG TY TNHH MTV AN THÀNH NAM | Nhà thầu kê theo Mẫu số 08, doanh thu bình quân hằng năm (2020, 2021, 2022) là 22.605.563.101đ thấp hơn so với yêu cầu (22.983.975.357 đ), kết quả đánh giá tự động của hệ thống là “Không đạt”, tổ chuyên gia không phải đánh giá lại theo hướng dẫn tại Mẫu số 8A, Thông tư 01/2024/TT-BKHĐT ngày 15/02/2024 và Mẫu số 7A, Thông tư 06/2024/TT-BKHĐT ngày 26/04/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư nên không đáp ứng quy định tại STT 3, khoản 2.1, Mục 2, Chương III, Phần 1 của E-HSMT. | |
3 | vn6300354642 | Liên danh công ty Minh Thông Thịnh Phát | CÔNG TY TNHH DV TM THỊNH PHÁT MT | Công ty TNHH Dịch vụ Thương mại Minh Thông đề xuất Hợp đồng số 01/2022.HĐVS ngày 22/01/2022 có giá trị thực hiện: 2.335.036.000đ và Hợp đồng số 02/2022.HĐVS ngày 4/7/2022 có giá trị thực hiện: 3.692.295.000đ là không đáp ứng về quy mô (giá trị) và Nhà thầu không làm rõ theo yêu cầu của Bên mời thầu là không phù hợp theo quy định tại STT4, Khoản 2.1, Mục 2, Chương III, Phần 1 của E-HSMT. |
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Xuất xứ | Giá/Đơn giá trúng thầu (VND) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thị trấn Tiên Thuỷ: Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác vận chuyển đến địa điểm đổ rác, cự ly 100km ˂ L ≤ 105km, xe ép rác 7 tấn |
|
720 | tấn rác | Theo quy định tại Chương V | 1.060.165 | ||
2 | Xã An Phước: Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác vận chuyển đến địa điểm đổ rác, cự ly 90km ˂ L ≤ 95km, xe ép rác 7 tấn |
|
288 | tấn rác | Theo quy định tại Chương V | 1.017.305 | ||
3 | Xã Giao Long:Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác vận chuyển đến địa điểm đổ rác, cự ly 90km ˂ L ≤ 95km, xe ép rác 7 tấn |
|
1.116 | tấn rác | Theo quy định tại Chương V | 1.017.305 | ||
4 | Xã An Hóa: Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác vận chuyển đến địa điểm đổ rác, cự ly 90km ˂ L ≤ 95km, xe ép rác 7 tấn |
|
540 | tấn rác | Theo quy định tại Chương V | 1.017.305 | ||
5 | Xã Tam Phước: Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác vận chuyển đến địa điểm đổ rác, cự ly 95km ˂ L ≤ 100km, xe ép rác 7 tấn |
|
720 | tấn rác | Theo quy định tại Chương V | 1.038.508 | ||
6 | Xã Quới Sơn: Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác vận chuyển đến địa điểm đổ rác, cự ly 90km ˂ L ≤ 95km, xe ép rác 7 tấn |
|
1.512 | tấn rác | Theo quy định tại Chương V | 1.017.305 | ||
7 | Xã Tân Phú: Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác vận chuyển đến địa điểm đổ rác, cự ly 115km ˂ L ≤ 120km, xe ép rác 7 tấn |
|
576 | tấn rác | Theo quy định tại Chương V | 1.124.373 | ||
8 | Xã Phú An Hòa: Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác vận chuyển đến địa điểm đổ rác, cự ly 90km ˂ L ≤ 95km, xe ép rác 7 tấn |
|
2.232 | tấn rác | Theo quy định tại Chương V | 1.017.305 | ||
9 | Xã Sơn Hòa: Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác vận chuyển đến địa điểm đổ rác, cự ly 100km ˂ L ≤ 105km, xe ép rác 7 tấn |
|
360 | tấn rác | Theo quy định tại Chương V | 1.060.165 | ||
10 | Xã Tân Thạch: Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác vận chuyển đến địa điểm đổ rác, cự ly 95km ˂ L ≤ 100km, xe ép rác 7 tấn |
|
1.764 | tấn rác | Theo quy định tại Chương V | 1.038.508 | ||
11 | Thị trấn Châu Thành: Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác vận chuyển đến địa điểm đổ rác, cự ly 95km ˂ L ≤ 100km, xe ép rác 7 tấn |
|
1522.8 | tấn rác | Theo quy định tại Chương V | 1.038.508 | ||
12 | Xã Hữu Định: Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác vận chuyển đến địa điểm đổ rác, cự ly 85km ˂ L ≤ 90km, xe ép rác 7 tấn |
|
756 | tấn rác | Theo quy định tại Chương V | 995.995 | ||
13 | Xã An Hiệp: Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác vận chuyển đến địa điểm đổ rác, cự ly 100km ˂ L ≤ 105km, xe ép rác 7 tấn |
|
972 | tấn rác | Theo quy định tại Chương V | 1.060.165 | ||
14 | Xã An Khánh: Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác vận chuyển đến địa điểm đổ rác, cự ly 95km ˂ L ≤ 100 km, xe ép rác 7 tấn |
|
543.6 | tấn rác | Theo quy định tại Chương V | 1.038.508 | ||
15 | Xã Phú Túc: Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác vận chuyển đến địa điểm đổ rác, cự ly 100km ˂ L ≤ 105 km, xe ép rác 7 tấn |
|
252 | tấn rác | Theo quy định tại Chương V | 1.060.165 | ||
16 | Xã Quới Thành: Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác vận chuyển đến địa điểm đổ rác, cự ly 100km ˂ L ≤ 105km, xe ép rác 7 tấn |
|
180 | tấn rác | Theo quy định tại Chương V | 1.060.165 | ||
17 | Xã Thành Triệu: Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác vận chuyển đến địa điểm đổ rác, cự ly 100km ˂ L ≤ 105km, xe ép rác 7 tấn |
|
252 | tấn rác | Theo quy định tại Chương V | 1.060.165 | ||
18 | Xã Tường Đa: Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác vận chuyển đến địa điểm đổ rác, cự ly 100km ˂ L ≤ 105km, xe ép rác 7 tấn |
|
79.92 | tấn rác | Theo quy định tại Chương V | 1.060.165 | ||
19 | Xã Phước Thạnh: Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác vận chuyển đến địa điểm đổ rác, cự ly 85 ˂ L ≤ 90km, xe ép rác 7 tấn |
|
223.2 | tấn rác | Theo quy định tại Chương V | 995.995 | ||
20 | Xã Tiên Long: Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác vận chuyển đến địa điểm đổ rác, cự ly 115km ˂ L ≤ 120km, xe ép rác 7 tấn |
|
180 | tấn rác | Theo quy định tại Chương V | 1.124.373 | ||
21 | Xã Phú Đức: Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác vận chuyển đến địa điểm đổ rác, cự ly 115km ˂ L ≤ 120km, xe ép rác 7 tấn |
|
252 | tấn rác | Theo quy định tại Chương V | 1.124.373 |
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Muốn biết thế nào là tình yêu thì phải biết sống cho kẻ khác. Sống cho kẻ khác tức là yêu. "
Godwin