Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
STT | Mã định danh (theo MSC mới) | Tên liên danh | Tên nhà thầu | Giá dự thầu (VND) | Điểm kỹ thuật | Giá trúng thầu (VND) | Thời gian giao hàng (ngày) | Ngày ký hợp đồng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | vn0312271904 | CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ VÀ THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ CAO |
348.800.000 VND | 348.800.000 VND | 6 ngày |
STT | Danh mục dịch vụ | Mô tả dịch vụ | Khối lượng | Địa điểm thực hiện | Đơn vị tính | Giá/Đơn giá trúng thầu (VND) | Thành tiền (VNĐ) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Khởi động | Theo quy định tại Chương V | 0 | 38.000.000 | |||
1.1 | Thành lập nhóm/đội sản xuất sạch hơn, tạo sự ủng hộ của doanh nghiệp | Theo quy định tại Chương V | 4 | Doanh nghiệp | 3.000.000 | 12.000.000 | |
1.2 | Liệt kê các công đoạn của quá trình sản xuất | Theo quy định tại Chương V | 4 | Doanh nghiệp | 3.000.000 | 12.000.000 | |
1.3 | Xác định và chọn ra các công đoạn gây lãng phí | Theo quy định tại Chương V | 4 | Doanh nghiệp | 3.500.000 | 14.000.000 | |
2 | Phân tích các công đoạn | Theo quy định tại Chương V | 0 | 76.000.000 | |||
2.1 | Xây dựng sơ đồ dòng của quá trình | Theo quy định tại Chương V | 4 | Doanh nghiệp | 4.500.000 | 18.000.000 | |
2.2 | Lập cân bằng vật chất và năng lượng | Theo quy định tại Chương V | 4 | Doanh nghiệp | 5.000.000 | 20.000.000 | |
2.3 | Lắp đặt thiết bị đo đạc, xác định chi phí cho các dòng thải | Theo quy định tại Chương V | 4 | Doanh nghiệp | 4.500.000 | 18.000.000 | |
2.4 | Phân tích, xác định nguyên nhân phát sinh chất thải | Theo quy định tại Chương V | 4 | Doanh nghiệp | 5.000.000 | 20.000.000 | |
3 | Viết báo cáo sơ bộ đề xuất các cơ hội giảm thiểu chất thải | Theo quy định tại Chương V | 0 | 48.000.000 | |||
3.1 | Xây dựng các cơ hội giảm thiểu chất thải | Theo quy định tại Chương V | 4 | Doanh nghiệp | 6.000.000 | 24.000.000 | |
3.2 | Lựa chọn các cơ hội có thể thực hiện được | Theo quy định tại Chương V | 4 | Doanh nghiệp | 6.000.000 | 24.000.000 | |
4 | Lập báo cáo chi tiết các giải pháp giảm thiểu chất thải | Theo quy định tại Chương V | 0 | 122.000.000 | |||
4.1 | Đánh giá tính khả thi về kỹ thuật | Theo quy định tại Chương V | 4 | Doanh nghiệp | 7.500.000 | 30.000.000 | |
4.2 | Đánh giá tính khả thi về kinh tế | Theo quy định tại Chương V | 4 | Doanh nghiệp | 7.500.000 | 30.000.000 | |
4.3 | Đánh giá khía cạnh môi trường | Theo quy định tại Chương V | 4 | Doanh nghiệp | 7.500.000 | 30.000.000 | |
4.4 | Lựa chọn giải pháp thực hiện | Theo quy định tại Chương V | 4 | Doanh nghiệp | 8.000.000 | 32.000.000 | |
5 | Hỗ trợ doanh nghiệp thực hiện các giải pháp giảm thiểu chất thải | Theo quy định tại Chương V | 0 | 48.000.000 | |||
5.1 | Chuẩn bị và thực hiện các giải pháp giảm thiểu chất thải | Theo quy định tại Chương V | 4 | Doanh nghiệp | 7.000.000 | 28.000.000 | |
5.2 | Giám sát và đánh giá kết quả | Theo quy định tại Chương V | 4 | Doanh nghiệp | 5.000.000 | 20.000.000 | |
6 | Hướng dẫn doanh nghiệp duy trì giảm thiểu chất thải | Theo quy định tại Chương V | 4 | Doanh nghiệp | 4.200.000 | 16.800.000 |