Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Nhà thầu đáp ứng đầy đủ yêu cầu của E - HSMT được duyệt.
STT | Số ĐKKD | Tên liên danh | Tên nhà thầu | Giá dự thầu (VND) | Điểm kỹ thuật | Giá trúng thầu (VND) | Thời gian thực hiện hợp đồng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1801327672 | CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN NỘI THẤT TRÚC VY |
216.000.000 VND | 216.000.000 VND | 60 ngày |
STT | Tên hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Xuất xứ | Giá/Đơn giá trúng thầu (VND) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bàn mẫu giáo |
Việt Nam - Trúc Vy - BMG01
|
54 | Cái | Mặt bàn (02 tấm ghép) bằng gỗ Thao Lao, dày 20mm, sơn phủ PU. Tiêu chuẩn ghép gỗ đạt tiêu chuẩn chất lượng TCVN 8575:2010. Chân bàn bằng thép sơn tĩnh điện gấp được. Thép ống Ø19mm, dày 1mm. KT: D900 x R450 x C500mm. | Việt Nam | 900.000 | |
2 | Ghế mẫu giáo |
Việt Nam - Trúc Vy - GMG01
|
108 | Cái | Mặt ghế, tựa lưng bằng gỗ Thao Lao, dày 20mm, sơn phủ PU. Chân ghế bằng thép sơn tĩnh điện. Thép ống Ø19mm, dày 1mm. KT: D350 x R320 x C300mm - 550mm. | Việt Nam | 300.000 | |
3 | Kệ trưng bày 2 tầng 6 khoang |
Việt Nam - Trúc Vy - KTB2T6K
|
3 | Cái | Ván MFC dày 17mm phủ men phối màu. KT: D100 x C80 x R25 cm Hậu ván dày 4mm, sơn PU màu trắng. Vật liệu Inox 201. Phần khung và chân bằng ống Þ16 dày 0,5mm, giá phơi khăn gồm 11 nan ống Þ10 dày 0,5mm. Phơi được 35 khăn không chồng lên nhau. Đảm bảo chắc chắn và an toàn. KT: D900 x R450 x C1000mm | Việt Nam | 808.000 | |
4 | Giá phơi khăn chữ A Inox |
Việt Nam - Trúc Vy - GPK01A
|
3 | Cái | Vật liệu Inox 201 hoặc tương đương. Phần khung và chân bằng ống Þ16 dày 0,5mm, giá phơi khăn gồm 11 nan ống Þ10 dày 0,5mm. Phơi được 35 khăn không chồng lên nhau. Đảm bảo chắc chắn và an toàn. KT: D900 x R450 x C1000mm | Việt Nam | 808.000 | |
5 | Tủ để tư trang và giày dép |
Việt Nam - Trúc Vy - TCN01
|
3 | Cái | Vật liệu: Ván MFC dày 17mm phủ men màu, đủ ô để đựng ba lô, tư trang của 30 trẻ. KT của mỗi ô (350x300x350)mm. Tủ được sơn màu phù hợp với lớp học và thân thiện với trẻ. Hậu ván dày 4mm, sơn PU màu trắng. | Việt Nam | 5.000.000 | |
6 | Kệ trưng bày 8 khoang 2 ô kéo |
Việt Nam - Trúc Vy - KTB8K2O
|
3 | Cái | Ván MFC dày 17mm, phủ men phối màu. KT: D100 x C80 x R25 cm Hậu ván dày 4mm, sơn PU màu trắng. | Việt Nam | 808.000 | |
7 | Giá úp ca cóc (inox) |
Việt Nam - Trúc Vy - GUC01I
|
3 | Cái | Vật liệu Inox. Đủ úp được 35 chỗ. Đáy cách mặt đất 150mm. KT: D600 x R200 x C800 (mm) | Việt Nam | 654.000 | |
8 | Bình ủ nước lưỡng tính 20 lít |
Việt Nam - Trúc Vy - BUN20L
|
3 | Cái | Vật liệu Inox 304 hoặc tương đương, dung tích 20 lít, thân và nắp đậy 2 lớp để giữ nhiệt, có van vòi. Giá để bình ủ nước bằng Inox 201 cao 450mm. Chân có gắn núm cao su giảm chấn. | Việt Nam | 2.000.000 | |
9 | Tủ để bàn chảy đánh răng |
Việt Nam - Trúc Vy - TBC0
|
3 | Cái | Khung nhôm + kính 5ly Kích thước: 45 x 35 x 20 cm | Việt Nam | 738.000 | |
10 | Kệ thú |
Việt Nam - Trúc Vy - KT01A
|
3 | Cái | Ván MFC dày 17mm, phủ men phối màu. KT: D100 x C80 x R25 cm Hậu ván dày 4mm, sơn PU màu trắng. | Việt Nam | 808.000 | |
11 | Kệ bếp |
Việt Nam - Trúc Vy - KB01
|
3 | Cái | Ván MFC dày 17mm, phủ men phối màu. KT 86 x 120 x 30 cm Hậu ván dày 4mm, sơn PU màu trắng. | Việt Nam | 1.077.000 | |
12 | Lồng hộp vuông |
Việt Nam - Trúc Vy - LHV01
|
6 | Cái | Gồm 4 hộp bằng gỗ hoặc nhựa 4 màu cơ bản có bề mặt phẳng, không sắc cạnh, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn; 4 hộp có thể lồng vào nhau, kích thước hộp ngoài cùng (100x100x100)mm, kích thước hộp trong cùng (50x50x50)mm. | Việt Nam | 88.000 | |
13 | Lồng hộp tròn |
Việt Nam - Trúc Vy - LHT02
|
6 | Cái | Gồm 7 trụ tròn côn bằng nhựa hoặc gỗ đồng màu, có các màu khác nhau, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, có thể lồng vào nhau, đường kính của trụ ngoài 80mm, cao 50mm, đường kính của trụ nhỏ nhất 50mm, cao 35mm. | Việt Nam | 31.000 | |
14 | Nam châm viên tròn 20, bọc nhựa |
Việt Nam - Trúc Vy - NC20VT
|
6 | Cái | Có bọc tay nắm. Hàng hóa đạt chứng nhận sản phẩm phù hợp Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đồ chơi trẻ em QCVN3:2009/BKHCN | Việt Nam | 2.000 | |
15 | Hề tháp 7 vòng gỗ |
Việt Nam - Trúc Vy - HT07VG
|
6 | Cái | Vật liệu bằng nhựa nhiều màu đảm bảo an toàn. Cấu trúc gồm một trục ĐK: 10mm được gắn vào đế có ĐK: 90mm, vòng tháp nhỏ nhất có ĐK: 50mm, khi xếp chồng lên nhau tạo thành một hình tháp cao 190mm. Tháo lắp được đầu hề và các vòng tháp. Hàng hóa đạt chứng nhận sản phẩm phù hợp Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đồ chơi trẻ em QCVN3:2009/BKHCN | Việt Nam | 92.000 | |
16 | Đồng hồ số học, hình học |
Việt Nam - Trúc Vy - DHSVH02
|
3 | Cái | Bằng gỗ mặt đồng hồ gồm 12 hình khác nhau có đánh số từ 1 đến 12, lắp ráp được. Hàng hóa đạt chứng nhận sản phẩm phù hợp Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đồ chơi trẻ em QCVN3:2009/BKHCN | Việt Nam | 223.000 | |
17 | Xe cũi thả hình |
Việt Nam - Trúc Vy - XCUI01
|
3 | Cái | Vật liệu bằng gỗ. Xe cũi có kích thước (150x200x150)mm, 4 bánh xe, ĐK: nan cũi tối thiểu10mm, có dây kéo. Mặt trên của xe có ít nhất 5 lỗ hình học cơ bản (hình vuông, tam giác, tròn, chữ nhật và bán nguyệt) và các khối hình tương ứng để thả có tỉ lệ và kích thước tương ứng; các khối hình để thả được sơn mầu cơ bản có kích thước khối hình chuẩn (35x35x35)mm và đảm bảo không thể thả lẫn các hình với nhau. | Việt Nam | 138.000 | |
18 | Bảng ghép số từ 0-9 |
Việt Nam - Trúc Vy - BGS09
|
3 | Cái | Bằng xốp. Hàng hóa đạt chứng nhận sản phẩm phù hợp Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đồ chơi trẻ em QCVN3:2009/BKHCN | Việt Nam | 29.000 | |
19 | Hộp thả hình theo tranh |
Việt Nam - Trúc Vy - HTHTT
|
3 | Cái | Vật liệu nhựa đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, kích thước (140x140x140)mm, có 3 mặt được khoét các hình vuông, tròn, tam giác, chữ nhật. Kích thước lỗ to (42x42)mm, lỗ nhỏ (37x37)mm và 8 khối hình màu khác nhau, có kích thước tương ứng với các lỗ. Hàng hóa đạt chứng nhận sản phẩm phù hợp Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đồ chơi trẻ em QCVN3:2009/BKHCN | Việt Nam | 118.000 | |
20 | Đồng hồ số học lắp ráp |
Việt Nam - Trúc Vy - DHLR01
|
3 | Cái | Vật liệu bằng gỗ gồm các khối hình in số từ 1 đến 12, có thể ghép với nhau thành đồng hồ. Hàng hóa đạt chứng nhận sản phẩm phù hợp Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đồ chơi trẻ em QCVN3:2009/BKHCN | Việt Nam | 144.000 | |
21 | Domino con vật và chấm tròn |
Việt Nam - Trúc Vy - DMNCV01
|
6 | Bộ | Theo CT của Bộ Giáo dục và Đào tạo Hàng hóa đạt chứng nhận sản phẩm phù hợp Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đồ chơi trẻ em QCVN3:2009/BKHCN | Việt Nam | 48.000 | |
22 | Cây táo học đếm |
Việt Nam - Trúc Vy - CTHD01
|
3 | Bộ | Theo CT của Bộ Giáo dục và Đào tạo Hàng hóa đạt chứng nhận sản phẩm phù hợp Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đồ chơi trẻ em QCVN3:2009/BKHCN | Việt Nam | 71.000 | |
23 | Que tính |
Việt Nam - Trúc Vy - QT01
|
108 | Bộ | Vật liệu bằng nhựa đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Gồm 10 que tính, chiều dài150mm, đk 0,4mm. Hàng hóa đạt chứng nhận sản phẩm phù hợp Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đồ chơi trẻ em QCVN3:2009/BKHCN | Việt Nam | 6.000 | |
24 | Bộ tranh minh họa thơ |
Việt Nam - Trúc Vy - BTMHT02
|
3 | Bộ | Nội dung phù hợp với chương trình độ tuổi, kích thước(300x400)mm in 4 màu trên giấy Couche định lượng 200g/m2, cán láng. Hàng hóa đạt chứng nhận sản phẩm phù hợp Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đồ chơi trẻ em QCVN3:2009/BKHCN | Việt Nam | 158.000 | |
25 | Bộ chữ và số dùng cho cô |
Việt Nam - Trúc Vy - BCSCC01
|
3 | Bộ | Bằng giấy Couche định lượng 230g/m2 hoặc vật liệu khác, in 1 màu các chữ cái tiếng Việt và các số từ 1 đến 10. KT: (40x80)mm. Hàng hóa đạt chứng nhận sản phẩm phù hợp Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đồ chơi trẻ em QCVN3:2009/BKHCN | Việt Nam | 6.000 | |
26 | Bộ ghép chữ cái và số |
Việt Nam - Trúc Vy - BGCCS01
|
3 | Bộ | Bằng nhựa Hàng hóa đạt chứng nhận sản phẩm phù hợp Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đồ chơi trẻ em QCVN3:2009/BKHCN | Việt Nam | 32.000 | |
27 | Ô tô chở chữ và số |
Việt Nam - Trúc Vy - OTC01
|
3 | Bộ | Ô tô chở chữ và số Hàng hóa đạt chứng nhận sản phẩm phù hợp Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đồ chơi trẻ em QCVN3:2009/BKHCN | Việt Nam | 130.000 | |
28 | Bàn làm quen với chữ cái dùng cho cô |
Việt Nam - Trúc Vy - BLQVC01
|
3 | Bộ | Bàn làm quen với chữ cái dùng cho cô Hàng hóa đạt chứng nhận sản phẩm phù hợp Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đồ chơi trẻ em QCVN3:2009/BKHCN | Việt Nam | 29.000 | |
29 | Nhận biết MTXQ, đếm, ghép số |
Việt Nam - Trúc Vy - NBMTXQ01
|
3 | Bộ | 22 tấm, Theo CT của Bộ Giáo dục và Đào tạo Hàng hóa đạt chứng nhận sản phẩm phù hợp Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đồ chơi trẻ em QCVN3:2009/BKHCN | Việt Nam | 9.000 | |
30 | Nhận biết đồ vật, con vât, tập đếm ghép |
Việt Nam - Trúc Vy - NBD01
|
3 | Bộ | Nhận biết đồ vật, con vât, tập đếm ghép Hàng hóa đạt chứng nhận sản phẩm phù hợp Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đồ chơi trẻ em QCVN3:2009/BKHCN | Việt Nam | 29.000 | |
31 | Động vật nuôi |
Việt Nam - Trúc Vy - DVN01
|
3 | Bộ | Vật liệu bằng nhựa đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm các loại động vật nuôi trong nhà. Hàng hóa đạt chứng nhận sản phẩm phù hợp Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đồ chơi trẻ em QCVN3:2009/BKHCN | Việt Nam | 82.000 | |
32 | Động vật rừng |
Việt Nam - Trúc Vy - DVR02
|
3 | Bộ | Vật liệu bằng nhựa đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm các loại động vật sống trong rừng. Hàng hóa đạt chứng nhận sản phẩm phù hợp Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đồ chơi trẻ em QCVN3:2009/BKHCN | Việt Nam | 82.000 | |
33 | Domino nhận biết con vật |
Việt Nam - Trúc Vy - DMNCCV02
|
6 | Bộ | Domino nhận biết con vật Hàng hóa đạt chứng nhận sản phẩm phù hợp Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đồ chơi trẻ em QCVN3:2009/BKHCN | Việt Nam | 29.000 | |
34 | Giỏ trái cây lớn |
Việt Nam - Trúc Vy - GTC01L
|
3 | Bộ | Nhựa Hàng hóa đạt chứng nhận sản phẩm phù hợp Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đồ chơi trẻ em QCVN3:2009/BKHCN | Việt Nam | 96.000 | |
35 | Dây rau củ |
Việt Nam - Trúc Vy - DRC03
|
3 | Bộ | 8-10 trái / 1dây Hàng hóa đạt chứng nhận sản phẩm phù hợp Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đồ chơi trẻ em QCVN3:2009/BKHCN | Việt Nam | 24.000 | |
36 | Cây trái lớn |
Việt Nam - Trúc Vy - CTL02
|
3 | Bộ | Cây trái lớn Hàng hóa đạt chứng nhận sản phẩm phù hợp Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đồ chơi trẻ em QCVN3:2009/BKHCN | Việt Nam | 88.000 | |
37 | Giường búp bê có đệm |
Việt Nam - Trúc Vy - GBBCD
|
3 | Cái | Vật liệu bằng nhựa có đệm. Hàng hóa đạt chứng nhận sản phẩm phù hợp Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đồ chơi trẻ em QCVN3:2009/BKHCN | Việt Nam | 106.000 | |
38 | Bộ bàn ghế, giường tủ |
Việt Nam - Trúc Vy - BBGG01
|
3 | Bộ | Vật liệu bằng nhựa, gồm 1 bộ bàn ghế, 1 giường, 1 tủ. Kích thước của các sản phẩm khác có tỉ lệ tương ứng. Hàng hóa đạt chứng nhận sản phẩm phù hợp Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đồ chơi trẻ em QCVN3:2009/BKHCN | Việt Nam | 71.000 | |
39 | Búp bê to |
Việt Nam - Trúc Vy - BBT01
|
3 | Con | Nhựa Hàng hóa đạt chứng nhận sản phẩm phù hợp Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đồ chơi trẻ em QCVN3:2009/BKHCN | Việt Nam | 106.000 | |
40 | Búp bê nhỏ |
Việt Nam - Trúc Vy - BBN01
|
3 | Con | Nhựa Hàng hóa đạt chứng nhận sản phẩm phù hợp Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đồ chơi trẻ em QCVN3:2009/BKHCN | Việt Nam | 59.000 | |
41 | Bộ dụng cụ nhà bếp to |
Việt Nam - Trúc Vy - DCNBT01
|
12 | Bộ | Bộ dụng cụ nhà bếp to. Hàng hóa đạt chứng nhận sản phẩm phù hợp Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đồ chơi trẻ em QCVN3:2009/BKHCN | Việt Nam | 71.000 | |
42 | Nhà búp bê 2 tầng nhỏ, thiết bị |
Việt Nam - Trúc Vy - NBB02T
|
3 | Bộ | Nhà búp bê 2 tầng nhỏ, thiết bị. Hàng hóa đạt chứng nhận sản phẩm phù hợp Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đồ chơi trẻ em QCVN3:2009/BKHCN | Việt Nam | 154.000 | |
43 | Nhà búp bê 2 tầng to, thiết bị |
Việt Nam - Trúc Vy - NNBT01
|
3 | Bộ | Nhà búp bê 2 tầng to, thiết bị. Hàng hóa đạt chứng nhận sản phẩm phù hợp Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đồ chơi trẻ em QCVN3:2009/BKHCN | Việt Nam | 213.000 | |
44 | Cân bán hàng |
Việt Nam - Trúc Vy - CBH01
|
3 | Cái | Cân bán hàng. Hàng hóa đạt chứng nhận sản phẩm phù hợp Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đồ chơi trẻ em QCVN3:2009/BKHCN | Việt Nam | 48.000 | |
45 | Bộ đồ chơi bác sĩ |
Việt Nam - Trúc Vy - DCBS01
|
3 | Bộ | Vỉ đồng bộ. Hàng hóa đạt chứng nhận sản phẩm phù hợp Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đồ chơi trẻ em QCVN3:2009/BKHCN | Việt Nam | 35.000 | |
46 | Bộ mũ áo bác sĩ |
Việt Nam - Trúc Vy - BMABS02
|
3 | Bộ | 1 mũ, 1 áo khoác. Hàng hóa đạt chứng nhận sản phẩm phù hợp Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đồ chơi trẻ em QCVN3:2009/BKHCN | Việt Nam | 53.000 | |
47 | Bộ dụng cụ làm bánh |
Việt Nam - Trúc Vy - DCLB01
|
3 | Bộ | Bộ dụng cụ làm bánh. Hàng hóa đạt chứng nhận sản phẩm phù hợp Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đồ chơi trẻ em QCVN3:2009/BKHCN | Việt Nam | 9.000 | |
48 | Doanh trại bộ đội |
Việt Nam - Trúc Vy - DTBD01
|
3 | Bộ | Bằng giấy Duplex định lượng (450g/m2x2) có chân đế hoặc vật liệu khác đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, in 2 mặt 4 màu. Nội dung gồm các hoạt động của bộ đội trong doanh trại | Việt Nam | 62.000 | |
49 | Bộ trang phục bộ đội |
Việt Nam - Trúc Vy - BTPBD02
|
3 | Bộ | 1 quần, 1 áo. Hàng hóa đạt chứng nhận sản phẩm phù hợp Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đồ chơi trẻ em QCVN3:2009/BKHCN | Việt Nam | 83.000 | |
50 | Ngôi trường của bé |
Việt Nam - Trúc Vy - NTC01
|
3 | Bộ | Ngôi trường của bé. Hàng hóa đạt chứng nhận sản phẩm phù hợp Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đồ chơi trẻ em QCVN3:2009/BKHCN | Việt Nam | 165.000 | |
51 | Bộ đường ray nhà ga xe lửa, đòan tàu |
Việt Nam - Trúc Vy - BDRXL01
|
3 | Bộ | Bộ đường ray nhà ga xe lửa, đòan tàu. Hàng hóa đạt chứng nhận sản phẩm phù hợp Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đồ chơi trẻ em QCVN3:2009/BKHCN | Viêt Nam | 95.000 | |
52 | Bộ rau củ |
Việt Nam - Trúc Vy - BRC04
|
3 | Bộ | Bằng gỗ, có thớt, dao để cắt, các chi tiết rau, quả được liên kết với nhau bằng tấm liên kết. Hàng hóa đạt chứng nhận sản phẩm phù hợp Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đồ chơi trẻ em QCVN3:2009/BKHCN | Viêt Nam | 164.000 | |
53 | Bộ nông trai gia cầm |
Việt Nam - Trúc Vy - BNTGC03
|
3 | Bộ | Bộ nông trai gia cầm. Hàng hóa đạt chứng nhận sản phẩm phù hợp Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đồ chơi trẻ em QCVN3:2009/BKHCN | Viêt Nam | 83.000 | |
54 | Bộ nông trai gia súc |
Việt Nam - Trúc Vy - BNCTS02
|
3 | Bộ | Bộ nông trai gia súc. Hàng hóa đạt chứng nhận sản phẩm phù hợp Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đồ chơi trẻ em QCVN3:2009/BKHCN | Viêt Nam | 83.000 | |
55 | Bộ xếp hình các phương tiện giao thông |
Việt Nam - Trúc Vy - BXHGT03
|
3 | Bộ | Vật liệu bằng nhựa màu nhiều chi tiết. Được xếp trong hộp. Hàng hóa đạt chứng nhận sản phẩm phù hợp Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đồ chơi trẻ em QCVN3:2009/BKHCN | Viêt Nam | 98.000 | |
56 | Bộ xếp hình XD lăng Bác |
Việt Nam - Trúc Vy - BXXHXDL01
|
3 | Bộ | Vật liệu bằng gỗ. Gồm nhiều khối hình và các chi tiết khác nhau có bề mặt phẳng, không sắc cạnh, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Hàng hóa đạt chứng nhận sản phẩm phù hợp Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đồ chơi trẻ em QCVN3:2009/BKHCN | Viêt Nam | 362.000 | |
57 | Gạch XD to (thùng) |
Việt Nam - Trúc Vy - GXD01T
|
3 | Thùng | Vật liệu nhựa màu đỏ, bề mặt phẳng, không sắc cạnh, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm các viên KT (140x70x35)mm và các viên KT (70x70x35)mm. Kèm bộ dụng gồm: thước, bay, dao xây, quả dọi. Hàng hóa đạt chứng nhận sản phẩm phù hợp Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đồ chơi trẻ em QCVN3:2009/BKHCN | Viêt Nam | 498.000 | |
58 | Gạch XD gỗ nhỏ (túi) |
Việt Nam - Trúc Vy - GXD01B
|
3 | Thùng | Bằng gỗ (hoặc nhựa) ghép với nhau liền trên 1 tấm. KT 1 tấm hàng rào KT (350x400)mm, có chân đế. Hàng hóa đạt chứng nhận sản phẩm phù hợp Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đồ chơi trẻ em QCVN3:2009/BKHCN | Viêt Nam | 118.000 | |
59 | Bộ búa cọc |
Việt Nam - Trúc Vy - BBC01
|
3 | Bộ | Bộ búa cọc. Hàng hóa đạt chứng nhận sản phẩm phù hợp Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đồ chơi trẻ em QCVN3:2009/BKHCN | Viêt Nam | 75.000 | |
60 | Bộ khối kỹ thuật 51 chi tiết |
Việt Nam - Trúc Vy - BCTKKT03
|
3 | Bộ | Bộ khối kỹ thuật 51 chi tiết. Hàng hóa đạt chứng nhận sản phẩm phù hợp Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đồ chơi trẻ em QCVN3:2009/BKHCN | Viêt Nam | 272.000 | |
61 | Ghép nút nhỏ 64 chi tiết |
Việt Nam - Trúc Vy - GNN64CT
|
6 | Bộ | Ghép nút nhỏ 64 chi tiết. Hàng hóa đạt chứng nhận sản phẩm phù hợp Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đồ chơi trẻ em QCVN3:2009/BKHCN | Viêt Nam | 42.000 | |
62 | Ghép nút lớn 64 chi tiết |
Việt Nam - Trúc Vy - GNL64CT
|
3 | Bộ | Gồm KT 64 chi tiết, bằng nhựa màu đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Các chi tiết được ghép lẫn với nhau. Hàng hóa đạt chứng nhận sản phẩm phù hợp Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đồ chơi trẻ em QCVN3:2009/BKHCN | Viêt Nam | 77.000 | |
63 | Hạt nhựa xâu dây |
Việt Nam - Trúc Vy - HNXD01
|
6 | Bộ | Vật liệu bằng nhựa. Gồm 10 khối hình khác nhau nhiều màu sắc, có lỗ xâu dây, chiều dài dây xâu 220mm. Hàng hóa đạt chứng nhận sản phẩm phù hợp Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đồ chơi trẻ em QCVN3:2009/BKHCN | Viêt Nam | 25.000 | |
64 | Ghép hình hoa |
Việt Nam - Trúc Vy - GHH01
|
6 | Bộ | Vật liệu bằng nhựa nhiều màu các chi tiết được ghép với nhau đa chiều. Hàng hóa đạt chứng nhận sản phẩm phù hợp Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đồ chơi trẻ em QCVN3:2009/BKHCN | Viêt Nam | 83.000 | |
65 | Tàu hỏa lắp ráp |
Việt Nam - Trúc Vy - THLR01
|
3 | Bộ | Vật liệu bằng nhựa màu. Gồm các hình, có thể lắp ráp thành đầu tàu và các toa tàu được liên kết với nhau bằng khớp nối. Hàng hóa đạt chứng nhận sản phẩm phù hợp Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đồ chơi trẻ em QCVN3:2009/BKHCN | Viêt Nam | 109.000 | |
66 | Bộ lắp ghép 55 chi tiết |
Việt Nam - Trúc Vy - BLG55CT
|
6 | Bộ | Vật liệu bằng nhựa nhiều mầu đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Gồm nhiều chi tiết có thể lắp ghép đa chiều. | Viêt Nam | 160.000 | |
67 | Lắp ghép công viên |
Việt Nam - Trúc Vy - LGCV
|
3 | Bộ | Lắp ghép công viên. Hàng hóa đạt chứng nhận sản phẩm phù hợp Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đồ chơi trẻ em QCVN3:2009/BKHCN | Viêt Nam | 160.000 | |
68 | Phách gõ hình đàn ghi ta |
Việt Nam - Trúc Vy - PGD01
|
120 | Cái | Phách gõ hình đàn ghi ta. Hàng hóa đạt chứng nhận sản phẩm phù hợp Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đồ chơi trẻ em QCVN3:2009/BKHCN | Viêt Nam | 6.000 | |
69 | Phách gỗ |
Việt Nam - Trúc Vy - PG02
|
120 | Cái | Gỗ. Hàng hóa đạt chứng nhận sản phẩm phù hợp Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đồ chơi trẻ em QCVN3:2009/BKHCN | Viêt Nam | 6.000 | |
70 | Quạt múa |
Việt Nam - Trúc Vy - QM02
|
30 | Cái | Quạt múa. Hàng hóa đạt chứng nhận sản phẩm phù hợp Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đồ chơi trẻ em QCVN3:2009/BKHCN | Viêt Nam | 18.000 | |
71 | Mũ múa các loại |
Việt Nam - Trúc Vy - MM02
|
60 | Cái | Mũ máu các loại. Hàng hóa đạt chứng nhận sản phẩm phù hợp Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đồ chơi trẻ em QCVN3:2009/BKHCN | Viêt Nam | 12.000 | |
72 | Đàn Xylophone |
Việt Nam - Trúc Vy - DXYLOP01
|
3 | Bộ | Gồm 5 thanh bằng gỗ hoặc vật liệu khác đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, chiều dài thanh lớn nhất 180mm, chiều dài thanh ngắn nhất 130mm, các thanh được gắn chắc chắn trên giá và một dùi gõ. Hàng hóa đạt chứng nhận sản phẩm phù hợp Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đồ chơi trẻ em QCVN3:2009/BKHCN | Viêt Nam | 82.000 | |
73 | Song loan |
Việt Nam - Trúc Vy - SLOAN01
|
3 | Cái | Gỗ, thép. Hàng hóa đạt chứng nhận sản phẩm phù hợp Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đồ chơi trẻ em QCVN3:2009/BKHCN | Viêt Nam | 13.000 | |
74 | Đàn trưng gỗ |
Việt Nam - Trúc Vy - DGO01
|
3 | CÁi | Đàn trưng gỗ. Hàng hóa đạt chứng nhận sản phẩm phù hợp Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đồ chơi trẻ em QCVN3:2009/BKHCN | Viêt Nam | 77.000 | |
75 | Bóng tròn |
Việt Nam - Trúc Vy - BTRON01
|
60 | Quả | Vật liệu bằng nhựa có các màu cơ bản đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, đường kính từ 80mm đến 150mm. Hàng hóa đạt chứng nhận sản phẩm phù hợp Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đồ chơi trẻ em QCVN3:2009/BKHCN | Viêt Nam | 4.000 | |
76 | Đồ chơi Bowling |
Việt Nam - Trúc Vy - DCBOW01
|
6 | Bộ | Vật liệu bằng nhựa.Gồm 10 con Ky có chiều cao KT 200mm, có đánh số thứ tự từ 1 đến 10, kèm theo bóng có đường kính KT 80mm. Hàng hóa đạt chứng nhận sản phẩm phù hợp Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đồ chơi trẻ em QCVN3:2009/BKHCN | Viêt Nam | 55.000 | |
77 | Cột ném bóng 2 tác dụng |
Việt Nam - Trúc Vy - CNB2TD01
|
3 | Cái | Vật liệu bằng thép sơn có chân đế chắc chắn. chiều cao thay đổi từ 600mm đến 1000mm, đường kính vòng ném 400mm. Có 2 tác dụng ném bóng đứng và ném bóng ngang, kèm theo lưới. Hàng hóa đạt chứng nhận sản phẩm phù hợp Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đồ chơi trẻ em QCVN3:2009/BKHCN | Viêt Nam | 471.000 | |
78 | Cung chui |
Việt Nam - Trúc Vy - CCHUI01
|
3 | Bộ | Vật liệu bằng gỗ MFC phối màu; kiểu chữ U, KT 500x500mm; Có chân đế. Hàng hóa đạt chứng nhận sản phẩm phù hợp Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đồ chơi trẻ em QCVN3:2009/BKHCN | Viêt Nam | 158.000 | |
79 | Ghế thể dục |
Việt Nam - Trúc Vy - GTD01
|
3 | Cái | Bằng gỗ MFC phủ men màu, kích thước(2000x200x 200)mm. Hàng hóa đạt chứng nhận sản phẩm phù hợp Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đồ chơi trẻ em QCVN3:2009/BKHCN | Viêt Nam | 508.000 | |
80 | Nhà tròi 2 máng trượt |
Việt Nam - Trúc Vy - NTMC01
|
1 | Bộ | Loại vật liệu bền vững, chuyên dùng khi sử dụng ngoài trời, gồm các khối liên kết bằng các ống chịu lực như sau khung bằng 8 thép ống Ø114 mm dày 2.5 mm, 2 chiếu nghỉ khung thép hộp, mặt trên có gắn tấm nhựa composite chống trơn trượt, tay vịn tại khu vực xuất phát Ø27 mm dày 1,2 mm. Thang leo có 2 thang leo bằng thép Ø27 mm dày 1,2 mm, tay vịn bằng thép Ø21 mm dày 1,2 mm. Khung bậc thang bằng sắt vuông 20 mm dày 1 mm, trên gắn tấm nhựa composite chống trơn trượt. Cầu trượt thẳng đơn 3200x540x150 mm bằng vật liệu nhựa tổng hợp siêu bền composite, lòng máng trượt có kích thước 450 mm, chiều cao thành máng trượt 150 mm. Một đầu máng đặt cao cách mặt đất 1200 mm, có tay vịn tại khu vực xuất phát, đầu máng tiếp đất có đoạn hoãn xung; mặt phẳng máng trượt tạo với mặt đất 1 góc nhỏ hơn 45°. - Có Cầu trượt xoắn bằng nhựa composite cao 1600 mm, rộng 650mm, có trụ sắt phi 114 mm chịu lực Toàn bộ khung thép được sơn trang trí bằng hệ thống sơn sấy công nghiệp cao cấp thích nghi được với môi trường ngoài trời. Đảm bảo an toàn, chắc chắn khi sử dụng. Sản phẩm có chỉ tiêu cạnh sắc, độ ổn định, độ quá tải và thử lật phù hợp với yêu cầu tiêu chuẩn TCVN 6238- 1:2017 và có chỉ tiêu giới hạn mức thôi nhiễm của một số nguyên tố hóa học độc hại phù hợp với tiêu chuẩn TCVN 6238-3:2011. | Viêt Nam | 11.154.000 | |
81 | Đu quay quả táu |
Việt Nam - Trúc Vy - DQQT01
|
1 | Bộ | Đu quay mâm không ray. Hình quả địa cầu. - Kích thước: Đường kính 1700 mm, cao 2000 mm. Vật liệu khung thép Ø27mm, và Ø21 mm, uốn theo hình dạng cong tròn, sơn thẩm mỹ, an toàn cho bé. Có 2 băng ngồi hình vòng cung, có 4 chỗ ngồi. Khung bằng sắt Ø27 mm, mặt băng ghế lót composite, sạch sẽ. Lồng đu quay cao 2000 mm, đường kính 1700 mm. Sàn lồng composite cách mặt đất khoảng 300 mm. Khung bằng thép ống Ø21 mm, thép vuông 30 mm, hàn chắc chắn và tòan bộ sơn tĩnh điện. Tựa lưng hình vòng tròn, cách mặt sàn khoảng 300 mm. Tất cả được hàn chắc chắn và tòan bộ sơn tĩnh điện. Có 2 cổng ra vào lòng cầu rộng 650 mm. Có trụ vịn ở giữa lồng đu quay. Có vòng tay vịn trên đầu trụ, cao 250 mm, loại sắt Ø21 mm + Ø34 mm, dày 1,4 mm. Có 6 kinh tuyến bằng sắt Ø 27 mm. Đế đỡ đu quay địa cầu là đế bằng thép vuông 40 mm, dày 1,8mm, gia cố với tấm thép phi 200x5 mm, bắt cố định xuống sàn bằng tắc kê sắt. Đường kính 1200 mm. Trục quay bằng thép C55 đặc Ø50 mm dài 600 mm, 2 bạc đạn côn Nhật. Trục khung hình địa cầu là thép ống Ø90 mm, dày 2,5 mm, dài 400 mm. Toàn bộ khung bằng sắt được sơn màu tươi đẹp và thẩm mỹ. Sản phẩm có chỉ tiêu cạnh sắc, độ ổn định, độ quá tải và thử lật phù hợp với yêu cầu tiêu chuẩn TCVN 6238- 1:2017 và có chỉ tiêu giới hạn mức thôi nhiễm của một số nguyên tố hóa học độc hại phù hợp với tiêu chuẩn TCVN 6238-3:2011. | Viêt Nam | 8.723.000 | |
82 | Thang leo cong rèn luyện thể lực |
Việt Nam - Trúc Vy - TLEO01
|
1 | Bộ | Khung chính bằng thép hộp 30x60mm, dày 1,4mm. Đứng vững trên mặt phẳng, chiều cao tối đa 1500mm, khoảng cách giữa các bậc thang 200mm.Song tròn phi 27 dày 1,4mm sắt chính phẩm. Sơn tĩnh điện nhiều màu sắc. Đảm bảo an toàn, chắc chắn khi sử dụng. Kích thước:D1400xR1200xC1500mm. Sản phẩm có chỉ tiêu cạnh sắc, độ ổn định, độ quá tải và thử lật phù hợp với yêu cầu tiêu chuẩn TCVN 6238- 1:2017 và có chỉ tiêu giới hạn mức thôi nhiễm của một số nguyên tố hóa học độc hại phù hợp với tiêu chuẩn TCVN 6238-3:2011. | Viêt Nam | 5.646.000 | |
83 | Tổ hợp rèn luyện thể chất |
Việt Nam - Trúc Vy - THRL01
|
1 | Bộ | Kích thước (D x R x C): 2,4 x 1,2 x 2 (m) - Mô tả: bằng sắt + nhựa Composite, khung sắt có bậc leo, máng trượt bằng composite. - Sản phẩm có chỉ tiêu cạnh sắc, độ ổn định, độ quá tải và thử lật phù hợp với yêu cầu tiêu chuẩn TCVN 6238- 1:2017 và có chỉ tiêu giới hạn mức thôi nhiễm của một số nguyên tố hóa học độc hại phù hợp với tiêu chuẩn TCVN 6238-3:2011. | Viêt Nam | 6.138.000 | |
84 | Bập bênh thuyền 4 chỗ ngồi hình gấu |
Việt Nam - Trúc Vy - BBT4C01
|
1 | Bộ | Hàng hóa đạt tiêu chuẩn chất lượng TCVN 6238-1:2011, TCVN 6238-3:2011, QCVN 3:2009/BKHCN - Kích thước (D x R x C): 1,2 x 0,65 x 0,6 m - Vật liệu: Sắt + nhựa Composite - Mô tả: Khung sắt, ghế ngồi 4 chỗ hình gấu bằng composite. - Sản phẩm có chỉ tiêu cạnh sắc, độ ổn định, độ quá tải và thử lật phù hợp với yêu cầu tiêu chuẩn TCVN 6238- 1:2017 và có chỉ tiêu giới hạn mức thôi nhiễm của một số nguyên tố hóa học độc hại phù hợp với tiêu chuẩn TCVN 6238-3:2011. | Viêt Nam | 1.908.000 | |
85 | Đu quay mâm 10 con giống |
Việt Nam - Trúc Vy - DQM10C
|
1 | Bộ | Kích thước: đường kính Ø2.200mm, cao 620mm. Loại vật liệu bền vững khi sử dụng ngoài trời, có 10 chỗ có tay vịn và 10 đầu ngựa bằng nhựa composite. Chỗ ngồi có chiều cao cách mặt đất tối thiểu 400mm, kích thước chỗ ngồi phù hợp với lứa tuổi mẫu giáo, bên trên có gắn dù che mát bằng bạt simili ( Kích thước dù có đường kính 1800 mm) 10 Đầu ngựa và 10 ghế ngồi bằng composite được gắn trên khung sắt tròn Ø42 mm dày 1.4 mm phía dưới gắn 3 bánh xe có đường kính tối thiểu là 300 mm được quay trên đường ray bởi thanh định vị đồng trục bằng sắt Ø27mm dày 1,4mm, quay trên ổ trục quay bạc đạn, cốt thép Ø42mm. khung sắt được sơn màu tươi sáng. Đường ray được làm bằng nhựa Composite đúc nguyên khối (35x90mm). Sản phẩm có chỉ tiêu cạnh sắc, độ ổn định, độ quá tải và thử lật phù hợp với yêu cầu tiêu chuẩn TCVN 6238- 1:2017 và có chỉ tiêu giới hạn mức thôi nhiễm của một số nguyên tố hóa học độc hại phù hợp với tiêu chuẩn TCVN 6238-3:2011. | Viêt Nam | 11.236.000 | |
86 | Bộ đèn tính hiệu giao thông |
Việt Nam - Trúc Vy - DTHGT01
|
1 | Bộ | 2 đèn GT (2 mặt), 4 biển báo, hộp điều khiển,1 bục chỉ huy Composite Sản phẩm có chỉ tiêu cạnh sắc, độ ổn định, độ quá tải và thử lật phù hợp với yêu cầu tiêu chuẩn TCVN 6238- 1:2017 và có chỉ tiêu giới hạn mức thôi nhiễm của một số nguyên tố hóa học độc hại phù hợp với tiêu chuẩn TCVN 6238-3:2011. | Viêt Nam | 4.492.000 | |
87 | Xe ô tô đạp chân |
Việt Nam - Trúc Vy - XEDC01
|
1 | Cái | Kích thước: (740 x 560 x 590)mm. Vật liệu: bằng nhựa cao cấp. có thể sử dụng ngoài trời theo các chương trình học an toàn giao thông và làm quen với phương tiện giao thông, kích thước xe và chỗ ngồi phù hợp với trẻ. Hệ thống khung được gắn ba bánh xe. Hệ thống chuyển động bằng bàn đạp đạp chân. Xe đảm bảo an toàn, chắc chắn và chống lật ngang khi sử dụng. Sản phẩm có chỉ tiêu cạnh sắc, độ ổn định, độ quá tải và thử lật phù hợp với yêu cầu tiêu chuẩn TCVN 6238- 1:2017 và có chỉ tiêu giới hạn mức thôi nhiễm của một số nguyên tố hóa học độc hại phù hợp với tiêu chuẩn TCVN 6238-3:2011. | Viêt Nam | 2.585.000 | |
88 | Loa kéo Karaoke Nanomax SK-15A10 600W hoặc tương đương. |
SK-15A10
|
1 | Bộ | Loa kéo Karaoke Nanomax SK-15A10 600W hoặc tương đương. | Viêt Nam | 3.000.000 | |
89 | Cửa sổ S1 (1800X1800) tổng số 12 bộ. Chất liệu: vãi gấm cao cấp, khung treo màn bằng gỗ Căm Xe |
Việt Nam - Trúc Vy - CS01
|
60.72 | M2 | 2,2*2,3*12 | Viêt Nam | 250.000 |
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Như sóng không thể chỉ tồn tại đơn độc mà luôn là một phần của mặt biển nhấp nhô, tôi không bao giờ được bó hẹp cuộc đời tôi trong phạm vi của riêng mình mà luôn phải sống với những trải nghiệm đang diễn ra xung quanh. "
Albert Schweitzer
Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1967, Chủ tịch đoàn Chủ tịch Uỷ ban Mặt...