Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
STT | Mã định danh (theo MSC mới) | Tên liên danh | Tên nhà thầu | Giá dự thầu (VND) | Điểm kỹ thuật | Giá trúng thầu (VND) | Thời gian giao hàng (ngày) | Ngày ký hợp đồng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | vn0301260925 | Viện Y Tế Công Cộng Thành Phố Hồ Chí Minh |
2.805.354.520 VND | 90 | 2.805.354.520 VND | 365 ngày | 05/01/2024 |
STT | Mã định danh (theo MSC mới) | Tên liên danh | Tên nhà thầu | Lý do trượt thầu |
---|---|---|---|---|
1 | vn0314212615 | CÔNG TY TNHH KHOA HỌC TSL | E-HSDT của nhà thầu xếp hạng II | |
2 | vn3700903309 | Liên danh Trung Tâm Quan Trắc - Kỹ Thuật Tài Nguyên Và Môi Trường - Trung tâm phân tích và đo đạc môi trường Phương Nam | Trung Tâm Quan Trắc - Kỹ Thuật Tài Nguyên Và Môi Trường | E-HSDT của nhà thầu xếp hạng III |
3 | vn3501822119 | Liên danh Trung Tâm Quan Trắc - Kỹ Thuật Tài Nguyên Và Môi Trường - Trung tâm phân tích và đo đạc môi trường Phương Nam | Trung tâm phân tích và đo đạc môi trường Phương Nam | E-HSDT của nhà thầu xếp hạng III |
STT | Danh mục dịch vụ | Mô tả dịch vụ | Khối lượng | Địa điểm thực hiện | Đơn vị tính | Giá/Đơn giá trúng thầu (VND) | Thành tiền (VNĐ) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
150 | Niken (Ni) | Theo quy định tại Chương V | 8 | Mẫu | 90.000 | 720.000 | |
151 | Mangan (Mn) | Theo quy định tại Chương V | 8 | Mẫu | 90.000 | 720.000 | |
152 | Thủy ngân (Hg) | Theo quy định tại Chương V | 8 | Mẫu | 90.000 | 720.000 | |
153 | Sắt (Fe) | Theo quy định tại Chương V | 8 | Mẫu | 90.000 | 720.000 | |
154 | Chất hoạt động bề mặt | Theo quy định tại Chương V | 8 | Mẫu | 250.000 | 2.000.000 | |
155 | Aldrin | Theo quy định tại Chương V | 8 | Mẫu | 100.000 | 800.000 | |
156 | Benzene hexachloride (BHC) | Theo quy định tại Chương V | 8 | Mẫu | 100.000 | 800.000 | |
157 | Dieldrin | Theo quy định tại Chương V | 8 | Mẫu | 100.000 | 800.000 | |
158 | Tổng Dichloro diphenyl trichloroethane (DDTs) | Theo quy định tại Chương V | 8 | Mẫu | 200.000 | 1.600.000 | |
159 | Heptachlor & Heptachlorepoxide | Theo quy định tại Chương V | 8 | Mẫu | 100.000 | 800.000 | |
160 | Tổng Phenol | Theo quy định tại Chương V | 8 | Mẫu | 260.000 | 2.080.000 | |
161 | Tổng dầu, mỡ (oils & grease) | Theo quy định tại Chương V | 8 | Mẫu | 300.000 | 2.400.000 | |
162 | Tổng các bon hữu cơ (Total Organic Carbon, TOC) | Theo quy định tại Chương V | 8 | Mẫu | 440.000 | 3.520.000 | |
163 | Tổng hoạt độ phóng xạ α | Theo quy định tại Chương V | 8 | Mẫu | 550.000 | 4.400.000 | |
164 | Tổng hoạt độ phóng xạ β | Theo quy định tại Chương V | 8 | Mẫu | 550.000 | 4.400.000 | |
165 | Coliform | Theo quy định tại Chương V | 8 | Mẫu | 182.000 | 1.456.000 | |
166 | E.Coli | Theo quy định tại Chương V | 8 | Mẫu | 182.000 | 1.456.000 | |
1 | Coliform | Theo quy định tại Chương V | 1056 | Mẫu | 182.000 | 192.192.000 | |
2 | E.Coli hoặc coliform chịu nhiệt | Theo quy định tại Chương V | 1056 | Mẫu | 182.000 | 192.192.000 | |
3 | Arsenic (As) | Theo quy định tại Chương V | 936 | Mẫu | 90.000 | 84.240.000 | |
4 | Clo dư tự do | Theo quy định tại Chương V | 1056 | Mẫu | 70.000 | 73.920.000 | |
5 | Độ đục | Theo quy định tại Chương V | 1056 | Mẫu | 70.000 | 73.920.000 | |
6 | Màu sắc | Theo quy định tại Chương V | 1056 | Mẫu | 70.000 | 73.920.000 | |
7 | Mùi, vị | Theo quy định tại Chương V | 1056 | Mẫu | 28.000 | 29.568.000 | |
8 | pH | Theo quy định tại Chương V | 1056 | Mẫu | 56.000 | 59.136.000 | |
9 | Tụ cầu vàng (Staphylococcus aureus) | Theo quy định tại Chương V | 176 | Mẫu | 136.000 | 23.936.000 | |
10 | Trực khuẩn mủ xanh (Ps. Aeruginosa) | Theo quy định tại Chương V | 176 | Mẫu | 182.000 | 32.032.000 | |
11 | Amoni (NH3 và NH4+ tính theo N) | Theo quy định tại Chương V | 176 | Mẫu | 98.000 | 17.248.000 | |
12 | Antimon (Sb) | Theo quy định tại Chương V | 176 | Mẫu | 90.000 | 15.840.000 | |
13 | Bari | Theo quy định tại Chương V | 176 | Mẫu | 90.000 | 15.840.000 | |
14 | Bor tính chung cho cả Borat và Axit boric (B) | Theo quy định tại Chương V | 176 | Mẫu | 90.000 | 15.840.000 | |
15 | Cadmi (Cd) | Theo quy định tại Chương V | 176 | Mẫu | 90.000 | 15.840.000 | |
16 | Chì (Plumbum)(Pb) | Theo quy định tại Chương V | 176 | Mẫu | 90.000 | 15.840.000 | |
17 | Chỉ số pecmanganat | Theo quy định tại Chương V | 176 | Mẫu | 84.000 | 14.784.000 | |
18 | Chromi (Cr) | Theo quy định tại Chương V | 176 | Mẫu | 90.000 | 15.840.000 | |
19 | Đồng (Cuprum) (Cu) | Theo quy định tại Chương V | 176 | Mẫu | 90.000 | 15.840.000 | |
20 | Độ cứng, tính theo CaCO3 | Theo quy định tại Chương V | 176 | Mẫu | 80.000 | 14.080.000 | |
21 | Florua (F-) | Theo quy định tại Chương V | 176 | Mẫu | 80.000 | 14.080.000 | |
22 | Kẽm (Zincum) (Zn) | Theo quy định tại Chương V | 176 | Mẫu | 90.000 | 15.840.000 | |
23 | Mangan (Mn) | Theo quy định tại Chương V | 176 | Mẫu | 90.000 | 15.840.000 | |
24 | Natri (Na) | Theo quy định tại Chương V | 176 | Mẫu | 90.000 | 15.840.000 | |
25 | Nhôm (Aluminium) (Al) | Theo quy định tại Chương V | 176 | Mẫu | 90.000 | 15.840.000 | |
26 | Nickel (Ni) | Theo quy định tại Chương V | 176 | Mẫu | 90.000 | 15.840.000 | |
27 | Nitrat (NO3- tính theo N) | Theo quy định tại Chương V | 176 | Mẫu | 80.000 | 14.080.000 | |
28 | Nitrit (NO2- tính theo N) | Theo quy định tại Chương V | 176 | Mẫu | 80.000 | 14.080.000 | |
29 | Sắt (Ferrum) (Fe) | Theo quy định tại Chương V | 176 | Mẫu | 90.000 | 15.840.000 | |
30 | Seleni (Se) | Theo quy định tại Chương V | 176 | Mẫu | 90.000 | 15.840.000 | |
31 | Sunphat | Theo quy định tại Chương V | 176 | Mẫu | 80.000 | 14.080.000 | |
32 | Sunfua | Theo quy định tại Chương V | 176 | Mẫu | 70.000 | 12.320.000 | |
33 | Thủy ngân (Hydrargyrum) (Hg) | Theo quy định tại Chương V | 176 | Mẫu | 90.000 | 15.840.000 | |
34 | Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | Theo quy định tại Chương V | 176 | Mẫu | 104.000 | 18.304.000 | |
35 | Xyanua (CN-) | Theo quy định tại Chương V | 176 | Mẫu | 100.000 | 17.600.000 | |
36 | 1,1,1 – Tricloroetan | Theo quy định tại Chương V | 176 | Mẫu | 100.000 | 17.600.000 | |
37 | 1,2-Dicloroetan | Theo quy định tại Chương V | 176 | Mẫu | 100.000 | 17.600.000 | |
38 | 1,2-Dicloroeten | Theo quy định tại Chương V | 176 | Mẫu | 100.000 | 17.600.000 | |
39 | Cacbontetraclorua | Theo quy định tại Chương V | 176 | Mẫu | 100.000 | 17.600.000 | |
40 | Diclorometan | Theo quy định tại Chương V | 176 | Mẫu | 100.000 | 17.600.000 | |
41 | Tetracloroeten | Theo quy định tại Chương V | 176 | Mẫu | 100.000 | 17.600.000 | |
42 | Tricloroeten | Theo quy định tại Chương V | 176 | Mẫu | 100.000 | 17.600.000 | |
43 | Vinyl clorua | Theo quy định tại Chương V | 176 | Mẫu | 300.000 | 52.800.000 | |
44 | Benzen | Theo quy định tại Chương V | 176 | Mẫu | 100.000 | 17.600.000 | |
45 | Etylbenzen | Theo quy định tại Chương V | 176 | Mẫu | 100.000 | 17.600.000 | |
46 | Phenol và dẫn xuất của Phenol | Theo quy định tại Chương V | 176 | Mẫu | 300.000 | 52.800.000 | |
47 | Styren | Theo quy định tại Chương V | 176 | Mẫu | 100.000 | 17.600.000 | |
48 | Toluen | Theo quy định tại Chương V | 176 | Mẫu | 100.000 | 17.600.000 | |
49 | Xylen | Theo quy định tại Chương V | 176 | Mẫu | 100.000 | 17.600.000 | |
50 | 1,2 – Diclorobenzen | Theo quy định tại Chương V | 176 | Mẫu | 100.000 | 17.600.000 | |
51 | Monoclorobenzen | Theo quy định tại Chương V | 176 | Mẫu | 100.000 | 17.600.000 | |
52 | Triclorobenzen | Theo quy định tại Chương V | 176 | Mẫu | 100.000 | 17.600.000 | |
53 | Acrylamide | Theo quy định tại Chương V | 176 | Mẫu | 400.000 | 70.400.000 | |
54 | Epiclohydrin | Theo quy định tại Chương V | 176 | Mẫu | 300.000 | 52.800.000 | |
55 | Hexachloro butadien | Theo quy định tại Chương V | 176 | Mẫu | 300.000 | 52.800.000 | |
56 | 1,2-Dibromo-3 Cloropropan | Theo quy định tại Chương V | 176 | Mẫu | 200.000 | 35.200.000 | |
57 | 1,2 - Dicloropropan | Theo quy định tại Chương V | 176 | Mẫu | 200.000 | 35.200.000 | |
58 | 1,3 -Dichloropropen | Theo quy định tại Chương V | 176 | Mẫu | 200.000 | 35.200.000 | |
59 | 2,4 – D | Theo quy định tại Chương V | 176 | Mẫu | 100.000 | 17.600.000 | |
60 | 2,4 – DB | Theo quy định tại Chương V | 176 | Mẫu | 100.000 | 17.600.000 | |
61 | Alachlor | Theo quy định tại Chương V | 176 | Mẫu | 300.000 | 52.800.000 | |
62 | Aldicarb | Theo quy định tại Chương V | 176 | Mẫu | 500.000 | 88.000.000 | |
63 | Atrazine và các dẫn xuất chloro-s-triazine | Theo quy định tại Chương V | 176 | Mẫu | 200.000 | 35.200.000 | |
64 | Carbofuran | Theo quy định tại Chương V | 176 | Mẫu | 200.000 | 35.200.000 | |
65 | Chlorpyrifos | Theo quy định tại Chương V | 176 | Mẫu | 300.000 | 52.800.000 | |
66 | Clodane | Theo quy định tại Chương V | 176 | Mẫu | 100.000 | 17.600.000 | |
67 | Clorotoluron | Theo quy định tại Chương V | 176 | Mẫu | 100.000 | 17.600.000 | |
68 | Cyanazine | Theo quy định tại Chương V | 176 | Mẫu | 300.000 | 52.800.000 | |
69 | DDT và các dẫn xuất | Theo quy định tại Chương V | 176 | Mẫu | 200.000 | 35.200.000 | |
70 | Dichloprop | Theo quy định tại Chương V | 176 | Mẫu | 100.000 | 17.600.000 | |
71 | Fenoprop | Theo quy định tại Chương V | 176 | Mẫu | 100.000 | 17.600.000 | |
72 | Hydroxyatrazine | Theo quy định tại Chương V | 176 | Mẫu | 300.000 | 52.800.000 | |
73 | Isoproturon | Theo quy định tại Chương V | 176 | Mẫu | 100.000 | 17.600.000 | |
74 | MCPA | Theo quy định tại Chương V | 176 | Mẫu | 100.000 | 17.600.000 | |
75 | Mecoprop | Theo quy định tại Chương V | 176 | Mẫu | 100.000 | 17.600.000 | |
76 | Methoxychlor | Theo quy định tại Chương V | 176 | Mẫu | 100.000 | 17.600.000 | |
77 | Molinate | Theo quy định tại Chương V | 176 | Mẫu | 200.000 | 35.200.000 | |
78 | Pendimetalin | Theo quy định tại Chương V | 176 | Mẫu | 300.000 | 52.800.000 | |
79 | Permethrin | Theo quy định tại Chương V | 176 | Mẫu | 200.000 | 35.200.000 | |
80 | Propanil | Theo quy định tại Chương V | 176 | Mẫu | 200.000 | 35.200.000 | |
81 | Simazine | Theo quy định tại Chương V | 176 | Mẫu | 200.000 | 35.200.000 | |
82 | Trifuralin | Theo quy định tại Chương V | 176 | Mẫu | 100.000 | 17.600.000 | |
83 | 2,4,6 Triclorophenol | Theo quy định tại Chương V | 176 | Mẫu | 300.000 | 52.800.000 | |
84 | Bromat | Theo quy định tại Chương V | 176 | Mẫu | 400.000 | 70.400.000 | |
85 | Bromodichloromethane | Theo quy định tại Chương V | 176 | Mẫu | 100.000 | 17.600.000 | |
86 | Bromoform | Theo quy định tại Chương V | 176 | Mẫu | 100.000 | 17.600.000 | |
87 | Chloroform | Theo quy định tại Chương V | 176 | Mẫu | 100.000 | 17.600.000 | |
88 | Dibromoacetonitrile | Theo quy định tại Chương V | 176 | Mẫu | 150.000 | 26.400.000 | |
89 | Dibromochloromethane | Theo quy định tại Chương V | 176 | Mẫu | 100.000 | 17.600.000 | |
90 | Dichloroaxetonitrile | Theo quy định tại Chương V | 176 | Mẫu | 150.000 | 26.400.000 | |
91 | Dichloroacetic acid | Theo quy định tại Chương V | 176 | Mẫu | 150.000 | 26.400.000 | |
92 | Formaldehyde | Theo quy định tại Chương V | 176 | Mẫu | 200.000 | 35.200.000 | |
93 | Monochloramine | Theo quy định tại Chương V | 176 | Mẫu | 150.000 | 26.400.000 | |
94 | Monochloroacetic acid | Theo quy định tại Chương V | 176 | Mẫu | 150.000 | 26.400.000 | |
95 | Trichloroaxetic acid | Theo quy định tại Chương V | 176 | Mẫu | 150.000 | 26.400.000 | |
96 | Tricloroaxetonitril | Theo quy định tại Chương V | 176 | Mẫu | 150.000 | 26.400.000 | |
97 | Tổng hoạt độ α | Theo quy định tại Chương V | 176 | Mẫu | 550.000 | 96.800.000 | |
98 | Tổng hoạt độ β | Theo quy định tại Chương V | 176 | Mẫu | 550.000 | 96.800.000 | |
99 | pH | Theo quy định tại Chương V | 226 | Mẫu | 56.000 | 12.656.000 | |
100 | Chỉ số Pemanganat | Theo quy định tại Chương V | 226 | Mẫu | 84.000 | 18.984.000 | |
101 | Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | Theo quy định tại Chương V | 226 | Mẫu | 104.000 | 23.504.000 | |
102 | Độ cứng tổng số (tính theo CaCO3) | Theo quy định tại Chương V | 226 | Mẫu | 80.000 | 18.080.000 | |
103 | Amoni (NH4+ tính theo N) | Theo quy định tại Chương V | 226 | Mẫu | 98.000 | 22.148.000 | |
104 | Nitrit (NO2- tính theo N) | Theo quy định tại Chương V | 226 | Mẫu | 80.000 | 18.080.000 | |
105 | Nitrat (NO3- tính theo N) | Theo quy định tại Chương V | 226 | Mẫu | 80.000 | 18.080.000 | |
106 | Clorua (Cl-) | Theo quy định tại Chương V | 226 | Mẫu | 80.000 | 18.080.000 | |
107 | Florua (F-) | Theo quy định tại Chương V | 226 | Mẫu | 80.000 | 18.080.000 | |
108 | Sunphat (SO42-) | Theo quy định tại Chương V | 226 | Mẫu | 80.000 | 18.080.000 | |
109 | Xyanua (CN-) | Theo quy định tại Chương V | 226 | Mẫu | 100.000 | 22.600.000 | |
110 | Asen (As) | Theo quy định tại Chương V | 226 | Mẫu | 90.000 | 20.340.000 | |
111 | Cadimi (Cd) | Theo quy định tại Chương V | 226 | Mẫu | 90.000 | 20.340.000 | |
112 | Chì (Pb) | Theo quy định tại Chương V | 226 | Mẫu | 90.000 | 20.340.000 | |
113 | Crom VI (Cr6+) | Theo quy định tại Chương V | 226 | Mẫu | 90.000 | 20.340.000 | |
114 | Đồng (Cu) | Theo quy định tại Chương V | 226 | Mẫu | 90.000 | 20.340.000 | |
115 | Kẽm (Zn) | Theo quy định tại Chương V | 226 | Mẫu | 90.000 | 20.340.000 | |
116 | Niken (Ni) | Theo quy định tại Chương V | 226 | Mẫu | 90.000 | 20.340.000 | |
117 | Mangan (Mn) | Theo quy định tại Chương V | 226 | Mẫu | 90.000 | 20.340.000 | |
118 | Thủy ngân (Hg) | Theo quy định tại Chương V | 226 | Mẫu | 90.000 | 20.340.000 | |
119 | Sắt (Fe) | Theo quy định tại Chương V | 226 | Mẫu | 90.000 | 20.340.000 | |
120 | Selen (Se) | Theo quy định tại Chương V | 226 | Mẫu | 90.000 | 20.340.000 | |
121 | Aldrin | Theo quy định tại Chương V | 226 | Mẫu | 100.000 | 22.600.000 | |
122 | Benzene hexacloride (BHC) | Theo quy định tại Chương V | 226 | Mẫu | 100.000 | 22.600.000 | |
123 | Dieldrin | Theo quy định tại Chương V | 226 | Mẫu | 100.000 | 22.600.000 | |
124 | Tổng Dichloro diphenyl trichloroethane (DDTs) | Theo quy định tại Chương V | 226 | Mẫu | 200.000 | 45.200.000 | |
125 | Heptachlor & Heptachlorepoxide | Theo quy định tại Chương V | 226 | Mẫu | 100.000 | 22.600.000 | |
126 | Tổng Phenol | Theo quy định tại Chương V | 226 | Mẫu | 300.000 | 67.800.000 | |
127 | Tổng hoạt độ phóng xạ α | Theo quy định tại Chương V | 226 | Mẫu | 550.000 | 124.300.000 | |
128 | Tổng hoạt độ phóng xạ β | Theo quy định tại Chương V | 226 | Mẫu | 550.000 | 124.300.000 | |
129 | Coliform | Theo quy định tại Chương V | 226 | Mẫu | 182.000 | 41.132.000 | |
130 | E.Coli | Theo quy định tại Chương V | 226 | Mẫu | 182.000 | 41.132.000 | |
131 | pH | Theo quy định tại Chương V | 8 | Mẫu | 56.000 | 448.000 | |
132 | BOD5 (200C) | Theo quy định tại Chương V | 8 | Mẫu | 100.000 | 800.000 | |
133 | COD | Theo quy định tại Chương V | 8 | Mẫu | 120.000 | 960.000 | |
134 | Oxy hòa tan (DO) | Theo quy định tại Chương V | 8 | Mẫu | 104.000 | 832.000 | |
135 | Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) | Theo quy định tại Chương V | 8 | Mẫu | 80.000 | 640.000 | |
136 | Amoni (NH4+ tính theo N) | Theo quy định tại Chương V | 8 | Mẫu | 98.000 | 784.000 | |
137 | Clorua (Cl-) | Theo quy định tại Chương V | 8 | Mẫu | 80.000 | 640.000 | |
138 | Florua (F-) | Theo quy định tại Chương V | 8 | Mẫu | 80.000 | 640.000 | |
139 | Nitrit (NO2- tính theo N) | Theo quy định tại Chương V | 8 | Mẫu | 80.000 | 640.000 | |
140 | Nitrat (NO3- tính theo N) | Theo quy định tại Chương V | 8 | Mẫu | 80.000 | 640.000 | |
141 | Phosphat (PO43- tính theo P) | Theo quy định tại Chương V | 8 | Mẫu | 80.000 | 640.000 | |
142 | Xyanua (CN-) | Theo quy định tại Chương V | 8 | Mẫu | 100.000 | 800.000 | |
143 | Asen (As) | Theo quy định tại Chương V | 8 | Mẫu | 90.000 | 720.000 | |
144 | Cadimi (Cd) | Theo quy định tại Chương V | 8 | Mẫu | 90.000 | 720.000 | |
145 | Chì (Pb) | Theo quy định tại Chương V | 8 | Mẫu | 90.000 | 720.000 | |
146 | Crom VI (Cr6+) | Theo quy định tại Chương V | 8 | Mẫu | 90.000 | 720.000 | |
147 | Tổng Crom | Theo quy định tại Chương V | 8 | Mẫu | 90.000 | 720.000 | |
148 | Đồng (Cu) | Theo quy định tại Chương V | 8 | Mẫu | 90.000 | 720.000 | |
149 | Kẽm (Zn) | Theo quy định tại Chương V | 8 | Mẫu | 90.000 | 720.000 |
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Hiến pháp phải được viết trong những trái tim, chứ không phải chỉ trên giấy. "
Margaret Thatcher
Sự kiện trong nước: Nguyễn Trung Trực là lãnh tụ cuộc khởi nghĩa nhân...