Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Tam Nông |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Cầu qua kênh Hậu thị trấn Tràm Chim (đường Tràm Chim), bao gồm chi phí đảm bảo an toàn giao thông trong quá trình thi công Tên dự án là: Cầu qua kênh Hậu thị trấn Tràm Chim (đường Tràm Chim) Thời gian thực hiện hợp đồng là : 360 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn Tỉnh hỗ trợ có mục tiêu (vốn xổ số kiến thiết) và vốn ngân sách huyện (xây dựng cơ bản tập trung) |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: TRONG VÒNG 03 NGÀY LÀM VIỆC TÍNH TỪ NGÀY MỞ THẦU, ĐƠN VỊ DỰ THẦU CUNG CẤP CHO BÊN MỜI THẦU HỒ SƠ BẢN GIẤY: 01 QUYỂN E-HSDT BẢN GỐC VÀ 04 QUYỂN E-HSDT BẢN CHỤP (HỒ SƠ PHẢI ĐỦ TÀI LIỆU ĐỂ LÀM CƠ SỞ ĐÁNH GIÁ E-HSDT, ĐỒNG THỜI NHÀ THẦU PHẢI ĐẢM BẢO NỘI DUNG VÀ SỐ LIỆU ĐÚNG VỚI NỘI DUNG MÀ ĐƠN VỊ DỰ THẦU ĐÃ ĐĂNG TẢI TRÊN HỆ THỐNG MẠNG ĐẤU THẦU QUỐC GIA). |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 225.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Tam Nông. Địa chỉ: Đường Nguyễn Viết Xuân, Khóm 5, thị trấn Tràm Chim, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp. Số điện thoại: 02773828505 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông Huỳnh Thanh Dũng – Giám đốc Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Tam Nông, địa chỉ: Đường Nguyễn Viết Xuân, Khóm 5, thị trấn Tràm Chim, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp. Số điện thoại: 02773828505. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch - đầu tư Đồng Tháp, đường Võ Trường Toản, Phường 1, Tp Cao Lãnh, Điện thoại: 0277.3851101. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: . |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
360 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | Chỉ huy trưởng công trình trực tiếp gói thầu này (Tối thiểu 01 kỹ sư chuyên ngành xây dựng cầu đường hoặc 01 kỹ sư kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành xây dựng cầu đường), tối thiểu 03 năm kinh nghiệm).Tất cà phải kèm theo các tài liệu sau:+ Bằng cấp.+ Giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy chữa cháy hoặc tương đương. + Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng (chuyên ngành xây dựng cầu đường) hoặc chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng (chuyên ngành xây dựng cầu đường) (còn hiệu lực).+ Hợp đồng lao động (giữa nhà thầu dự thầu và người được nhà thầu bố trí chỉ huy trưởng công trình) còn hiệu lực.- Thời gian để xét số năm kinh nghiệm của nhân sự là tính từ thời điểm nhân sự được cấp bằng đại học (theo thời gian ghi nhận trong bằng đại học).(Các giấy tờ trên nếu bản photocopy phải được chứng thực).* Lưu ý:- Chỉ huy trưởng công trình trực tiếp gói thầu này (kể cả liên danh) đã đứng tên thực hiện gói thầu còn trong thời gian thi công hoặc đứng tên tham gia gói thầu đã được đề nghị trúng thầu do Bên mời thầu thực hiện (hoặc Bên mời thầu làm Chủ đầu tư) thì không được xét đủ điều kiện về nhân sự chủ chốt tham gia gói thầu này.- Trường hợp liên danh: từng thành viên liên danh phải đáp ứng nội dung trên. | 3 | 3 |
2 | Kỹ thuật thi công trực tiếp giám sát | 1 | Kỹ thuật thi công trực tiếp giám sát gói thầu này (Tối thiểu 01 kỹ sư chuyên ngành giao thông hoặc 01 kỹ sư kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành giao thông), tối thiểu 03 năm kinh nghiệm). Kèm theo các tài liệu sau:- Bằng cấp.- Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng (chuyên ngành giao thông) hoặc chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng (chuyên ngành giao thông) (còn hiệu lực).- Hợp đồng lao động (giữa nhà thầu dự thầu và người được nhà thầu bố trí Kỹ thuật thi công trực tiếp giám sát) còn hiệu lực.(Các giấy tờ trên nếu bản photocopy phải được chứng thực).* Lưu ý:- Kỹ thuật thi công trực tiếp giám sát gói thầu này (kể cả liên danh) đã đứng tên thực hiện gói thầu còn trong thời gian thi công hoặc đứng tên tham gia gói thầu đã được đề nghị trúng thầu do Bên mời thầu thực hiện (hoặc Bên mời thầu làm Chủ đầu tư) thì không được xét đủ điều kiện về nhân sự chủ chốt tham gia gói thầu này.- Thời gian để xét số năm kinh nghiệm của nhân sự là tính từ thời điểm nhân sự được cấp bằng đại học (theo thời gian ghi nhận trong bằng đại học).- Trường hợp liên danh: Từng thành viên liên danh phải đáp ứng nội dung trên. | 3 | 3 |
3 | Kỹ thuật trắc đạc trực tiếp | 1 | Kỹ thuật trắc đạc trực tiếp gói thầu này (Tối thiểu 01 kỹ sư chuyên ngành trắc địa hoặc 01 kỹ sư kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành trắc địa), tối thiểu 03 năm kinh nghiệm). Kèm theo các tài liệu sau:- Bằng cấp.- Hợp đồng lao động (giữa nhà thầu dự thầu và người được nhà thầu bố trí Kỹ thuật trắc đạc trực tiếp) còn hiệu lực.(Các giấy tờ trên nếu bản photocopy phải được chứng thực).* Lưu ý:- Kỹ thuật trắc đạc trực tiếp gói thầu này (kể cả liên danh) đã đứng tên thực hiện gói thầu còn trong thời gian thi công hoặc đứng tên tham gia gói thầu đã được đề nghị trúng thầu do Bên mời thầu thực hiện (hoặc Bên mời thầu làm Chủ đầu tư) thì không được xét đủ điều kiện về nhân sự chủ chốt tham gia gói thầu này.- Thời gian để xét số năm kinh nghiệm của nhân sự là tính từ thời điểm nhân sự được cấp bằng đại học (theo thời gian ghi nhận trong bằng đại học).- Trường hợp liên danh: Từng thành viên liên danh phải đáp ứng nội dung trên. | 3 | 3 |
4 | Cán bộ phụ trách quản lý an toàn lao động | 1 | Cán bộ phụ trách quản lý an toàn lao động trực tiếp gói thầu này (Tối thiểu 01 kỹ sư chuyên ngành bảo hộ lao động hoặc tốt nghiệp đại học thuộc ngành bảo hộ lao động), tối thiểu 03 năm kinh nghiệm). Kèm theo các tài liệu sau:- Bằng cấp.- Chứng chỉ đào tạo an toàn, vệ sinh lao động hoặc chứng huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động còn hiệu lực- Hợp đồng lao động (giữa nhà thầu dự thầu và người được nhà thầu bố trí Cán bộ phụ trách quản lý an toàn lao động) còn hiệu lực.(Các giấy tờ trên nếu bản photocopy phải được chứng thực).* Lưu ý:- Cán bộ phụ trách quản lý an toàn lao động trực tiếp gói thầu này (kể cả liên danh) đã đứng tên thực hiện gói thầu còn trong thời gian thi công hoặc đứng tên tham gia gói thầu đã được đề nghị trúng thầu do Bên mời thầu thực hiện (hoặc Bên mời thầu làm Chủ đầu tư) thì không được xét đủ điều kiện về nhân sự chủ chốt tham gia gói thầu này.- Thời gian để xét số năm kinh nghiệm của nhân sự là tính từ thời điểm nhân sự được cấp bằng đại học (theo thời gian ghi nhận trong bằng đại học).- Trường hợp liên danh: Từng thành viên liên danh phải đáp ứng nội dung trên. | 3 | 3 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | PHẦN CẦU | |||
1 | Đóng cọc thép hình (U, I) trên cạn bằng máy đóng cọc 1,2T , chiều dài cọc >10m - Cấp đất I - chưa kể vật liệu | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,36 | 100m |
2 | Đóng cọc thép hình (U, I) trên cạn bằng máy đóng cọc 1,2T , chiều dài cọc >10m - Cấp đất I - chưa kể vật liệu | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,36 | 100m |
3 | Đóng cọc thép hình (U, I) dưới nước bằng tàu đóng cọc 1,2T , chiều dài cọc >10m - Cấp đất I - chưa kể vật liệu | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,44 | 100m |
4 | Đóng cọc thép hình (U, I) dưới nước bằng tàu đóng cọc 1,2T , chiều dài cọc >10m - Cấp đất I - chưa kể vật liệu | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,44 | 100m |
5 | Lắp dựng kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo dưới nước | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 17,4822 | tấn |
6 | Lắp dựng kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo trên cạn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4,3706 | tấn |
7 | Tháo dỡ kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo dưới nước | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 17,4822 | tấn |
8 | Tháo dỡ kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo trên cạn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4,3706 | tấn |
9 | Nhổ cọc thép hình, cọc ống thép ở dưới nước bằng cần cẩu 25T | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,44 | 100m |
10 | Nhổ cọc thép hình, cọc ống thép ở trên cạn bằng cần cẩu 25T | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,36 | 100m |
11 | Khấu hao thép hình khung định vị | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1.699,823 | kg |
12 | Đóng cọc thép hình (U, I) dưới nước bằng tàu đóng cọc 1,2T , chiều dài cọc >10m - Cấp đất I - chưa kể vật liệu | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,44 | 100m |
13 | Đóng cọc thép hình (U, I) dưới nước bằng tàu đóng cọc 1,2T , chiều dài cọc >10m - Cấp đất I - chưa kể vật liệu | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,44 | 100m |
14 | Đóng cọc ván thép (cừ Larsen) dưới nước bằng tàu đóng cọc 1,8T; Chiều dài cọc ≤12m - Cấp đất I (bổ sung Thông tư 12/2021)-chưa tính vật liệu | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 20,64 | 100m |
15 | Đóng cọc ván thép (cừ Larsen) dưới nước bằng tàu đóng cọc 1,8T; Chiều dài cọc ≤12m - Cấp đất I (bổ sung Thông tư 12/2021)-chưa tính vật liệu | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 10,32 | 100m |
16 | Lắp dựng kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo dưới nước | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5,8743 | tấn |
17 | Bê tông móng, mố, trụ dưới nước SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M150, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 158,9302 | m3 |
18 | Tháo dỡ kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo dưới nước | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5,8743 | tấn |
19 | Nhổ cọc thép hình, cọc ống thép ở dưới nước bằng cần cẩu 25T | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,44 | 100m |
20 | Nhổ cừ Larsen ở dưới nước bằng búa rung 170kW | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 20,64 | 100m |
21 | Khấu hao thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 8.611,4704 | kg |
22 | Cung cấp cọc ống BTCT D500 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3.120 | m |
23 | Nối loại cọc ống bê tông cốt thép, ĐK ≤600mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 208 | 1 mối nối |
24 | Quét nhựa bitum nguội vào tường | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 108,4732 | m2 |
25 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,1375 | 100m3 |
26 | Đóng cọc ống BTCT trên cạn bằng máy đóng cọc 3,5T hoặc búa rung 170kW, ĐK ≤550mm - chưa kể vật liệu | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,4 | 100m |
27 | Đóng cọc ống BTCT trên cạn bằng máy đóng cọc 3,5T hoặc búa rung 170kW, ĐK ≤550mm - chưa kể vật liệu | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,4 | 100m |
28 | Vận chuyển đối trọng và hệ dầm thép đến và ra khỏi công trường | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | lượt |
29 | Thí nghiệm nén tĩnh thử tải cọc bê tông bằng phương pháp chất tải, tải trọng nén 100 - ≤500T | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 69 | 1 tấn tải trọng thí nghiệm/1 lần thí nghiệm |
30 | Ép trước cọc BTCT bằng máy ép cọc 200T, chiều dài đoạn cọc >4m, KT 40x40cm - Cấp đất I (bổ sung Thông tư 12/2021) - chưa tính vật tư cọc | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,4 | 100m |
31 | Ép trước cọc BTCT bằng máy ép cọc 200T, chiều dài đoạn cọc >4m, KT 40x40cm - Cấp đất I (bổ sung Thông tư 12/2021) - chưa tính vật tư cọc | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,4 | 100m |
32 | Bê tông móng, mố, trụ trên cạn SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M150, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 19,5497 | m3 |
33 | Bê tông móng, mố, trụ trên cạn SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M350, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 155,1858 | m3 |
34 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn mố, trụ cầu trên cạn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,9876 | 100m2 |
35 | Lắp dựng cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu, ĐK =6mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0406 | tấn |
36 | Lắp dựng cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu, ĐK =8mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0262 | tấn |
37 | Lắp dựng cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu, ĐK =10mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,7636 | tấn |
38 | Lắp dựng cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu, ĐK =12mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4,3442 | tấn |
39 | Lắp dựng cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu, ĐK =16mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,4104 | tấn |
40 | Lắp dựng cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu, ĐK =18mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3,0472 | tấn |
41 | Lắp dựng cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu, ĐK =22mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4,6216 | tấn |
42 | Lắp dựng cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu, ĐK =25mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0694 | tấn |
43 | Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤10kg/1 cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0618 | tấn |
44 | Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤10kg/1 cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0618 | tấn |
45 | Quét nhựa bitum nguội vào tường | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 20,25 | m2 |
46 | Đóng cọc ống BTCT dưới nước bằng tàu đóng cọc 3,5T hoặc búa rung 170kW, ĐK ≤550mm - chưa kể vật liệu cọc | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 20,7202 | 100m |
47 | Đóng cọc ống BTCT dưới nước bằng tàu đóng cọc 3,5T hoặc búa rung 170kW, ĐK ≤550mm - chưa kể vật liệu cọc | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,8798 | 100m |
48 | Bê tông móng, mố, trụ dưới nước SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M350, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 201,7603 | m3 |
49 | Bê tông mũ mố, mũ trụ dưới nước SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M350, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 72,0896 | m3 |
50 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn mố, trụ cầu dưới nước | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5,0534 | 100m2 |
51 | Lắp dựng cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu, ĐK =6mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0814 | tấn |
52 | Lắp dựng cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu, ĐK =10mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4,9696 | tấn |
53 | Lắp dựng cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu, ĐK =12mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,6996 | tấn |
54 | Lắp dựng cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu, ĐK =16mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,0002 | tấn |
55 | Lắp dựng cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu, ĐK =18mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,8104 | tấn |
56 | Lắp dựng cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu, ĐK =22mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 9,402 | tấn |
57 | Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤10kg/1 cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,139 | tấn |
58 | Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤10kg/1 cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,139 | tấn |
59 | Lắp đặt gối cầu cao su | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 80 | cái |
60 | Dầm BTCT DUL I.400 (50%HL93), L=12m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 16 | dầm |
61 | Dầm BTCT DUL I.500 (50%HL93), L=15m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 24 | dầm |
62 | Lắp dựng dầm I cầu (24mMô tả kỹ thuật theo Chương V | 16 | 1 dầm | |
63 | Lắp dựng dầm I cầu (24mMô tả kỹ thuật theo Chương V | 24 | 1 dầm | |
64 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK =8mm, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,2947 | tấn |
65 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK =10mm, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6,7351 | tấn |
66 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK =12mm, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4,5677 | tấn |
67 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK =14mm, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 21,3726 | tấn |
68 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK =18mm, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,7697 | tấn |
69 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK =25mm, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 9,7312 | tấn |
70 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt cầu, bê tông M350, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 224,7915 | m3 |
71 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 10,7177 | 100m2 |
72 | Rải giấy dầu lớp cách ly - ni lông | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,2165 | 100m2 |
73 | Gia công, lắp đặt khe co giãn thép bản răng lược mặt cầu bằng phương pháp lắp sau | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 18 | 1m |
74 | Cung cấp thép D14 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 377,2 | kg |
75 | Vữa không co ngót | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,998 | m3 |
76 | CC ống STK D114 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 39,8 | m |
77 | Cung cấp ống nhựa D200 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 138 | m |
78 | Cung cấp thép tấm 800x20x6mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 346,68 | kg |
79 | Gia công lan can | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 21,0077 | tấn |
80 | Lắp dựng lan can sắt | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 206,895 | m2 |
81 | Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 613,8 | m2 |
82 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 0,5kg/m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6,138 | 100m2 |
83 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6,138 | 100m2 |
84 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 4km, ô tô tự đổ 12T | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,7439 | 100tấn |
85 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ 1km tiếp theo, ô tô tự đổ 12T | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,7439 | 100tấn |
86 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 41,4 | m2 |
B | ĐƯỜNG VÀO CẦU | |||
1 | Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 11,8827 | 100m3 |
2 | Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,9 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,2819 | 100m3 |
3 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 11,5726 | 100m3 |
4 | Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,98 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 7,5344 | 100m3 |
5 | Bơm cát san lấp mặt bằng phương tiện thủy, cự ly ≤0,5km | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 9,1919 | 100m3 |
6 | Gia cố nền đất yếu rải vải địa kỹ thuật làm móng công trình - R=12kN/m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 17,7288 | 100m2 |
7 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới - cấp phối đá dăm loại 1 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4,064 | 100m3 |
8 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên - cấp phối đá dăm loại 1 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,2578 | 100m3 |
9 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 15,052 | 100m2 |
10 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 15,052 | 100m2 |
11 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 4km, ô tô tự đổ 12T | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,5543 | 100tấn |
12 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ 1km tiếp theo, ô tô tự đổ 12T | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,5543 | 100tấn |
13 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,7373 | 100m3 |
14 | Rải giấy dầu lớp cách ly - ni lông | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5,8742 | 100m2 |
15 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 73,2488 | m3 |
16 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤200cm, M200, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 7,9846 | m3 |
17 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 21,4999 | m3 |
18 | Ván khuôn móng dài | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3,4564 | 100m2 |
19 | Lát gạch xi măng, vữa XM M100, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 716,12 | m2 |
20 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,2095 | 100m3 |
21 | Đắp nền móng công trình bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,216 | m3 |
22 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 20mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,012 | 100m |
23 | Sơn nút, đảo bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 13,85 | m2 |
24 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển vuông 60x60cm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
25 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển tam giác cạnh 70cm - chưa kể vật liệu | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6 | cái |
26 | Cung cấp biển báo tròn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
27 | Cung cấp biển vuông 30x50cm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
28 | Cung cấp biển báo tam giác | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6 | cái |
29 | Cung cấp trụ biển báo L=2.9m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 8 | trụ |
30 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 1,5mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 49,5 | m2 |
31 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,5184 | 1m3 |
32 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >200cm, M200, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3,3248 | m3 |
33 | Thi công cọc tiêu BTCT 0,12x0,12x1,025 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 15 | cái |
34 | Lắp đặt dải phân cách bằng tôn lượn sóng - chưa kể vật liệu tôn sóng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 15,08 | m |
35 | Cung cấp tấm hình sóng 2320x310x3mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 7 | tấm |
36 | Cung cấp cột U.160x160x4x1750mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 8 | chiếc |
37 | Cung cấp đệm U.160x160x3x320mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 8 | chiếc |
38 | Cung cấp tấm đầu, tấm cuối | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | tấm |
39 | Cung cấp tiêu phản quang | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 8 | chiếc |
40 | Cung cấp bu lông M.16x36 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 64 | bộ |
41 | Cung cấp bu lông M.20x380 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 8 | bộ |
42 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 10,7529 | 100m3 |
43 | Đóng cọc tràm bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc >2,5m -Cấp đất I - L=4.5m, ngọn 4.0cm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 66,735 | 100m |
44 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,077 | 100m3 |
45 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 9,3217 | m3 |
46 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 24,4292 | m3 |
47 | Ván khuôn móng dài | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,9342 | 100m2 |
48 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK =8mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,1057 | tấn |
49 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK =10mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,7643 | tấn |
50 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK =12mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,4527 | tấn |
51 | Bê tông panen 3 mặt, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 17,9072 | m3 |
52 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn pa nen | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,4292 | 100m2 |
53 | Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK =6mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,3564 | tấn |
54 | Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK =8mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,3855 | tấn |
55 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông hố van, hố ga, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 18,9143 | m3 |
56 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, tường, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,9554 | 100m2 |
57 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK =6mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0703 | tấn |
58 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK =8mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,1687 | tấn |
59 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK =10mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0197 | tấn |
60 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,25 | m3 |
61 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,09 | 100m2 |
62 | Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK =8mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,3076 | tấn |
63 | Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK =10mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,074 | tấn |
64 | Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤10kg/1 cấu kiện - thép V.50x50x5 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,9048 | tấn |
65 | Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤10kg/1 cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,9048 | tấn |
66 | Cung cấp nắp gang hố thu nước | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 10 | cái |
67 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤25kg | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 10 | 1 cấu kiện |
68 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, panen bằng máy - không kể vật liệu | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 20 | cái |
69 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 30 | 1cấu kiện |
70 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 168mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,065 | 100m |
71 | Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống - Đường kính ≤1000mm (chưa kể vật liệu) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 102 | cái |
72 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 4m - Đường kính ≤1000mm - chưa kể vật liệu ống | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 28 | 1 đoạn ống |
73 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 3m - Đường kính ≤1000mm - chưa kể vật liệu ống | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6 | 1 đoạn ống |
74 | Cung cấp ống cống bê tông ly tâm, D=1000, vỉa hè | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 130 | m |
75 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 4m - Đường kính ≤1000mm - chưa kể vật liệu ống | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 13 | 1 đoạn ống |
76 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 3m - Đường kính ≤1000mm - chưa kể vật liệu ống | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | 1 đoạn ống |
77 | Cung cấp ống cống bê tông ly tâm, D=1000, 0,65*HL93 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 55 | m |
78 | Nối ống bê tông bằng gioăng cao su - Đường kính 1000mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 28 | mối nối |
79 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 11,5637 | 100m3 |
C | PHẦN AN TOÀN GIAO THÔNG | |||
1 | Biển báo 1.4x0.8 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 14 | biển |
2 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển chữ nhật - chưa kể vật liệu | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 10 | cái |
3 | CC trụ biển báo STK phi 90, dày 2.5ly; L = 2.9m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 26 | trụ |
4 | Cung cấp biển báo tam giác | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 16 | cái |
5 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển tam giác cạnh 70cm - chưa kể vật liệu | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 16 | cái |
6 | Cung cấp biển báo tròn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 14 | cái |
7 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển tròn D70, bát giác cạnh 25cm - chưa kể vật liệu | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 14 | cái |
8 | Đèn báo hiệu công trình | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 9 | cái |
9 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK =10mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0389 | tấn |
10 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK =18mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,2651 | tấn |
11 | Băng rào cảng công trình (Không tận dụng lại) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 200 | m |
12 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 2mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 175 | m2 |
13 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 3mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 57,6 | m2 |
D | DI DỜI TRỤ ĐIỆN LỰC NẰM TRÊN MẶT ĐƯỜNG | |||
1 | Tháo, lắp lại Trụ BTLT 8,5m; thay bằng cẩu kết hợp thủ công | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6 | 1 cột |
2 | Thay các loại sứ hạ thế bằng thủ công: Sứ các loại | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 24 | sứ |
3 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu >1m-đất cấp I | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,47 | m3 |
4 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,47 | m3 |
5 | Ván khuôn móng cột | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,084 | 100m2 |
6 | Trải nilon | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0294 | 100m2 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy đào | 0,4 m3 ≤ Máy đào gàu ≤ 0,7 m3 | 4 |
2 | Máy đóng cọc hoặc búa rung | Máy đóng cọc ≥ 3,5 tấn hoặc búa rung 170kW | 1 |
3 | Tàu đặt cẩu | Sức chở ≥ 200 tấn | 2 |
4 | Cần cẩu | 25 T ≤ Cần cẩu ≤ 35 T | 2 |
5 | Ôtô tự đổ | 3T ≤ tải trọng hàng hóa ≤ 10T | 4 |
6 | Sà lan | ≥ 200 Tấn | 4 |
7 | Xe lu | 9T ≤ Xe lu ≤ 25T | 4 |
8 | Máy ủi | Máy ủi ≤ 110 CV | 2 |
9 | Máy trộn bê tông | Không yêu cầu cụ thể về đặc điểm thiết bị nhưng phải đảm bảo hoạt động tốt | 2 |
10 | Máy cắt thép | Không yêu cầu cụ thể về đặc điểm thiết bị nhưng phải đảm bảo hoạt động tốt | 2 |
11 | Đầm dùi | Không yêu cầu cụ thể về đặc điểm thiết bị nhưng phải đảm bảo hoạt động tốt | 2 |
12 | Máy hàn | Không yêu cầu cụ thể về đặc điểm thiết bị nhưng phải đảm bảo hoạt động tốt | 2 |
13 | Máy đầm bàn | Không yêu cầu cụ thể về đặc điểm thiết bị nhưng phải đảm bảo hoạt động tốt | 2 |
14 | Máy đo đạc | Không yêu cầu cụ thể về đặc điểm thiết bị nhưng phải đảm bảo hoạt động tốt | 2 |
15 | Máy ép cọc | 200T ≤ Máy ép cọc | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án huyện Tam Nông như sau:
- Có quan hệ với 246 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,52 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 3,86%, Xây lắp 86,47%, Tư vấn 5,80%, Phi tư vấn 2,90%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 191.788.346.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 175.590.780.960 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 8,45%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Sự khác biệt giữa bất khả thi và khả thi nằm ở sự quyết tâm của con người. "
Tommy Lasorda
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1995, tại kỳ họp thứ 8 Quốc hội nước...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Tam Nông đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Tam Nông đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.