Thông báo mời thầu

Chi mua sắm vật tư, phụ kiện sửa chữa, thay thế, bảo trì các hệ thống bếp lò hơi cơ khí của Học viện KTQS năm 2022

Tìm thấy: 09:15 23/08/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Chi mua sắm vật tư, phụ kiện sửa chữa, thay thế, bảo trì các hệ thống bếp lò hơi cơ khí của Học viện Kỹ thuật Quân sự năm 2022
Gói thầu
Chi mua sắm vật tư, phụ kiện sửa chữa, thay thế, bảo trì các hệ thống bếp lò hơi cơ khí của Học viện KTQS năm 2022
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Chi mua sắm vật tư, phụ kiện sửa chữa, thay thế, bảo trì các hệ thống bếp lò hơi cơ khí của Học viện Kỹ thuật Quân sự năm 2022
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Ngân sách Quốc phòng thường xuyên năm 2022
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
09:15 30/08/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
40 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
09:03 23/08/2022
đến
09:15 30/08/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:15 30/08/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
5.000.000 VND
Bằng chữ
Năm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
70 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 30/08/2022 (08/11/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Phòng Hậu cần/Học viện Kỹ thuật Quân sự
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Chi mua sắm vật tư, phụ kiện sửa chữa, thay thế, bảo trì các hệ thống bếp lò hơi cơ khí của Học viện KTQS năm 2022
Tên dự toán là: Chi mua sắm vật tư, phụ kiện sửa chữa, thay thế, bảo trì các hệ thống bếp lò hơi cơ khí của Học viện Kỹ thuật Quân sự năm 2022
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 20 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách Quốc phòng thường xuyên năm 2022
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Học viện Kỹ thuật Quân sự, số 236 Hoàng Quốc Việt, Cổ Nhuế 1, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
-- Ghi đầy đủ tên, địa chỉ, số điện thoại, Fax, Email của đơn vị tư vấn (nếu có). --

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Phòng Hậu cần/Học viện Kỹ thuật Quân sự , địa chỉ: Số 236 Hoàng Quốc Việt, Phường Cổ Nhuế 1, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
- Chủ đầu tư: Học viện Kỹ thuật Quân sự, số 236 Hoàng Quốc Việt, Cổ Nhuế 1, Bắc Từ Liêm, Hà Nội

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Tài liệu giới thiệu về nhà thầu; - Các minh chứng về năng lực, kinh nghiệm của nhà thầu; - Bảo lãnh dự thầu (Scan); - Đề xuất về kỹ thuật và các tài liệu chứng minh sự đáp ứng về kỹ thuật của hàng hoá theo quy định tại Chương V - Yêu cầu đối với gói thầu; - Cam kết có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo trì, bảo dưỡng, duy tu, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác; - Cam kết bảo hành, bảo trì với thời gian tối thiểu 12 tháng một số mặt hàng kể từ ngày nghiệm thu, bàn giao đưa vào sử dụng.
E-CDNT 10.2(c)Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá:
CO, CQ đối với hàng hóa nhập khẩu; Giấy chứng nhận chất lượng sản phẩm xuất xưởng đối với hàng hóa sản xuất trong nước. Các tài liệu kỹ thuật, hướng dẫn sử dụng kèm theo (bằng Tiếng Việt). Catalogue của sản phẩm.
E-CDNT 12.2Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau:
Đơn giá chào thầu của từng loại hàng hoá là giá đã bao gồm tất cả các loại chi phí cấu thành nên hàng hoá để đảm bảo giao hàng, sửa chữa, lắp đặt cho Học viện Kỹ thuật Quân sự, như: Giá hàng hoá, thuế giá trị gia tăng, chi phí vận chuyển, sửa chữa, lắp đặt, các loại phí bảo hiểm, chi phí bốc xếp khi giao nhận hàng, hướng dẫn sử dụng hàng hoá và các chi phí khác... Dịch vụ liên quan kèm theo nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV - Biểu mẫu dự thầu.
E-CDNT 14.3Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): 02 năm
E-CDNT 15.2Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm:
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, quyết định thành lập hoặc tài liệu có giá trị tương đương do cơ quan có thẩm quyền của nước mà nhà thầu đang hoạt động cấp (bản gốc hoặc bản sao được chứng thực của cơ quan có thẩm quyền); - Xuất trình bản gốc bảo lãnh dự thầu cho Bên mời thầu; - Hợp đồng tương tự do nhà thầu thực hiện theo mẫu số 10A chương IV (kèm theo biên bản thanh lý được chứng thực của cơ quan có thẩm quyền và hoá đơn được nhà thầu chứng thực); - Xuất trình báo cáo tài chính năm 2019, 2020 và 2021 có chữ ký, đóng dấu hợp lệ của nhà thầu kèm theo một trong những giấy tờ sau (tương ứng mỗi năm phải có): + Biên bản kiểm tra quyết toán thuế; + Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận số nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế; + Báo cáo kiểm toán về báo cáo tài chính của nhà thầu. * Tất cả các tài liệu được cung cấp phải được chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. Nhà thầu có trách nhiệm chuẩn bị Bản gốc để Chủ đầu tư đối chiếu khi cần.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 40 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 5.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 70 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Học viện Kỹ thuật Quân sự, số 236 Hoàng Quốc Việt, Cổ Nhuế 1, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông Nguyễn Công Định, Giám đốc Học viện Kỹ thuật Quân sự, 236 Hoàng Quốc Việt, Cổ Nhuế 1, Bắc Từ Liêm, Hà Nội, ĐT: 069.515.200
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Hậu cần/Học viện KTQS (Số 236, Hoàng Quốc Việt, Bắc Từ Liêm, Hà Nội), điện thoại: 069.515.239
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Ban Tiềm lực/Phòng Khoa học Quân sự/Học viện Kỹ thuật Quân sự, 236 Hoàng Quốc Việt, Cổ Nhuế 1, Bắc Từ Liêm , Hà Nội, ĐT: 069.515.307
E-CDNT 34

Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 0 %

Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 0 %

PHẠM VI CUNG CẤP

Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STTDanh mục hàng hóaKý mã hiệuKhối lượng mời thầuĐơn vịMô tả hàng hóaGhi chú
1Thân, đáy ngoài chảo xào Inox Ø7002CáiMô tả kỹ thuật theo chương V
2Ống cấp, thoát nước lò hơi DN25 chịu nhiệt, áp suất72MétMô tả kỹ thuật theo chương V
3Ống thủy sáng theo dõi mức nước trong lò1BộMô tả kỹ thuật theo chương V
4Van cấp hơi gang bích DN503CáiMô tả kỹ thuật theo chương V
5Van cấp hơi gang DN40/163CáiMô tả kỹ thuật theo chương V
6Van cấp hơi gang DN32/163CáiMô tả kỹ thuật theo chương V
7Van xả nhanh hơi gang DN25/162CáiMô tả kỹ thuật theo chương V
8Van cấp hơi gang DN 20/162CáiMô tả kỹ thuật theo chương V
9Van cóc xả ngưng tự động DN159CáiMô tả kỹ thuật theo chương V
10Van an toàn DN25/166CáiMô tả kỹ thuật theo chương V
11Van an toàn DN25/101CáiMô tả kỹ thuật theo chương V
12Đồng hồ áp lực (0 - 16 kg/cm2)3CáiMô tả kỹ thuật theo chương V
13Đồng hồ áp suất Φ100 ((0 - 6 kg/cm2))5CáiMô tả kỹ thuật theo chương V
14Đồng hồ nhiệt có chân cắm Φ60 (0-1000C)5CáiMô tả kỹ thuật theo chương V
15Cút cong đồng hồ thân lò đứng4CáiMô tả kỹ thuật theo chương V
16Ghi lò hơi gang 4 mảnh (165kg)1BộMô tả kỹ thuật theo chương V
17Côn khói bằng sắt đen (Bảo ôn bông thủy tinh, bọc Inox 304)1CáiMô tả kỹ thuật theo chương V
18Tay quay hộp số truyền động nồi nấu5BộMô tả kỹ thuật theo chương V
19Gioăng cao su chịu nhiệt tủ cơm104MétMô tả kỹ thuật theo chương V
20Áng che lửa Inox thân lò1CáiMô tả kỹ thuật theo chương V
21Đai siết Φ4050CáiMô tả kỹ thuật theo chương V
22Sơn nhũ loại 01 kg5HộpMô tả kỹ thuật theo chương V
23Đá cắt 1009ViênMô tả kỹ thuật theo chương V
24Đá mài 10010ViênMô tả kỹ thuật theo chương V
25Xịt làm sạch (RP7)2HộpMô tả kỹ thuật theo chương V
26Que hàn 2,52KgMô tả kỹ thuật theo chương V
27Que hàn Inox 2,51KgMô tả kỹ thuật theo chương V
28Đinh rút2KgMô tả kỹ thuật theo chương V
29Mũi khoan Inox 3,55CáiMô tả kỹ thuật theo chương V
30Băng tan nước20CáiMô tả kỹ thuật theo chương V
31Que điện cực (kim thăm Inox)3CáiMô tả kỹ thuật theo chương V
32Hóa chất tẩy cáu cặn (EC-08)700LítMô tả kỹ thuật theo chương V
33Khay tủ cơm Inox (KT: 620x430x100mm. Inox SUS 304)70KhayMô tả kỹ thuật theo chương V
34Khay tủ cơm Inox (KT: 560x375x85mm. Inox SUS 304)70KhayMô tả kỹ thuật theo chương V
35Que hàn đen 701880KgMô tả kỹ thuật theo chương V
36Đá mài F10010ViênMô tả kỹ thuật theo chương V
37Dây mềm cấp hơi (đầu có tiện ren)6CáiMô tả kỹ thuật theo chương V
38Dây cao su hơi hồi xả đáy (cuộn 20m)2CuộnMô tả kỹ thuật theo chương V
39Bông thủy tinh cách nhiệt2KgMô tả kỹ thuật theo chương V
40Tôn inox 2015M2Mô tả kỹ thuật theo chương V
41Gioăng cát tông5CáiMô tả kỹ thuật theo chương V
42Vật tư bảo dưỡng bếp lò hơi1BộMô tả kỹ thuật theo chương V
43Thân, đáy ngoài nồi nấu Inox Ø7002CáiMô tả kỹ thuật theo chương V

CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN

Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:

STTMô tả dịch vụKhối lượng mời thầuĐơn vị tínhĐịa điểm thực hiện dịch vụNgày hoàn thành dịch vụ
1Nhân công tháo dỡ và hàn các ống hơi1Hệ thốngHọc viện KTQS, 236 Hoàng Quốc Việt, Cổ Nhuế 1, Bắc Từ Liêm, Hà Nội20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
2Vận chuyển vật tư sửa chữa, thay thế1ChuyếnHọc viện KTQS, 236 Hoàng Quốc Việt, Cổ Nhuế 1, Bắc Từ Liêm, Hà Nội20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng20Ngày

Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STTDanh mục hàng hóaKhối lượng mời thầuĐơn vịĐịa điểm cung cấpTiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1Thân, đáy ngoài chảo xào Inox Ø7002CáiHọc viện KTQS, 236 Hoàng Quốc Việt, Bắc Từ Liêm, Hà Nội20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
2Ống cấp, thoát nước lò hơi DN25 chịu nhiệt, áp suất72MétHọc viện KTQS, 236 Hoàng Quốc Việt, Bắc Từ Liêm, Hà Nội20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
3Ống thủy sáng theo dõi mức nước trong lò1BộHọc viện KTQS, 236 Hoàng Quốc Việt, Bắc Từ Liêm, Hà Nội20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
4Van cấp hơi gang bích DN503CáiHọc viện KTQS, 236 Hoàng Quốc Việt, Bắc Từ Liêm, Hà Nội20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
5Van cấp hơi gang DN40/163CáiHọc viện KTQS, 236 Hoàng Quốc Việt, Bắc Từ Liêm, Hà Nội20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
6Van cấp hơi gang DN32/163CáiHọc viện KTQS, 236 Hoàng Quốc Việt, Bắc Từ Liêm, Hà Nội20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
7Van xả nhanh hơi gang DN25/162CáiHọc viện KTQS, 236 Hoàng Quốc Việt, Bắc Từ Liêm, Hà Nội20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
8Van cấp hơi gang DN 20/162CáiHọc viện KTQS, 236 Hoàng Quốc Việt, Bắc Từ Liêm, Hà Nội20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
9Van cóc xả ngưng tự động DN159CáiHọc viện KTQS, 236 Hoàng Quốc Việt, Bắc Từ Liêm, Hà Nội20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
10Van an toàn DN25/166CáiHọc viện KTQS, 236 Hoàng Quốc Việt, Bắc Từ Liêm, Hà Nội20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
11Van an toàn DN25/101CáiHọc viện KTQS, 236 Hoàng Quốc Việt, Bắc Từ Liêm, Hà Nội20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
12Đồng hồ áp lực (0 - 16 kg/cm2)3CáiHọc viện KTQS, 236 Hoàng Quốc Việt, Bắc Từ Liêm, Hà Nội20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
13Đồng hồ áp suất Φ100 ((0 - 6 kg/cm2))5CáiHọc viện KTQS, 236 Hoàng Quốc Việt, Bắc Từ Liêm, Hà Nội20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
14Đồng hồ nhiệt có chân cắm Φ60 (0-1000C)5CáiHọc viện KTQS, 236 Hoàng Quốc Việt, Bắc Từ Liêm, Hà Nội20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
15Cút cong đồng hồ thân lò đứng4CáiHọc viện KTQS, 236 Hoàng Quốc Việt, Bắc Từ Liêm, Hà Nội20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
16Ghi lò hơi gang 4 mảnh (165kg)1BộHọc viện KTQS, 236 Hoàng Quốc Việt, Bắc Từ Liêm, Hà Nội20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
17Côn khói bằng sắt đen (Bảo ôn bông thủy tinh, bọc Inox 304)1CáiHọc viện KTQS, 236 Hoàng Quốc Việt, Bắc Từ Liêm, Hà Nội20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
18Tay quay hộp số truyền động nồi nấu5BộHọc viện KTQS, 236 Hoàng Quốc Việt, Bắc Từ Liêm, Hà Nội20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
19Gioăng cao su chịu nhiệt tủ cơm104MétHọc viện KTQS, 236 Hoàng Quốc Việt, Bắc Từ Liêm, Hà Nội20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
20Áng che lửa Inox thân lò1CáiHọc viện KTQS, 236 Hoàng Quốc Việt, Bắc Từ Liêm, Hà Nội20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
21Đai siết Φ4050CáiHọc viện KTQS, 236 Hoàng Quốc Việt, Bắc Từ Liêm, Hà Nội20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
22Sơn nhũ loại 01 kg5HộpHọc viện KTQS, 236 Hoàng Quốc Việt, Bắc Từ Liêm, Hà Nội20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
23Đá cắt 1009ViênHọc viện KTQS, 236 Hoàng Quốc Việt, Bắc Từ Liêm, Hà Nội20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
24Đá mài 10010ViênHọc viện KTQS, 236 Hoàng Quốc Việt, Bắc Từ Liêm, Hà Nội20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
25Xịt làm sạch (RP7)2HộpHọc viện KTQS, 236 Hoàng Quốc Việt, Bắc Từ Liêm, Hà Nội20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
26Que hàn 2,52KgHọc viện KTQS, 236 Hoàng Quốc Việt, Bắc Từ Liêm, Hà Nội20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
27Que hàn Inox 2,51KgHọc viện KTQS, 236 Hoàng Quốc Việt, Bắc Từ Liêm, Hà Nội20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
28Đinh rút2KgHọc viện KTQS, 236 Hoàng Quốc Việt, Bắc Từ Liêm, Hà Nội20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
29Mũi khoan Inox 3,55CáiHọc viện KTQS, 236 Hoàng Quốc Việt, Bắc Từ Liêm, Hà Nội20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
30Băng tan nước20CáiHọc viện KTQS, 236 Hoàng Quốc Việt, Bắc Từ Liêm, Hà Nội20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
31Que điện cực (kim thăm Inox)3CáiHọc viện KTQS, 236 Hoàng Quốc Việt, Bắc Từ Liêm, Hà Nội20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
32Hóa chất tẩy cáu cặn (EC-08)700LítHọc viện KTQS, 236 Hoàng Quốc Việt, Bắc Từ Liêm, Hà Nội20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
33Khay tủ cơm Inox (KT: 620x430x100mm. Inox SUS 304)70KhayHọc viện KTQS, 236 Hoàng Quốc Việt, Bắc Từ Liêm, Hà Nội20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
34Khay tủ cơm Inox (KT: 560x375x85mm. Inox SUS 304)70KhayHọc viện KTQS, 236 Hoàng Quốc Việt, Bắc Từ Liêm, Hà Nội20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
35Que hàn đen 701880KgHọc viện KTQS, 236 Hoàng Quốc Việt, Bắc Từ Liêm, Hà Nội20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
36Đá mài F10010ViênHọc viện KTQS, 236 Hoàng Quốc Việt, Bắc Từ Liêm, Hà Nội20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
37Dây mềm cấp hơi (đầu có tiện ren)6CáiHọc viện KTQS, 236 Hoàng Quốc Việt, Bắc Từ Liêm, Hà Nội20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
38Dây cao su hơi hồi xả đáy (cuộn 20m)2CuộnHọc viện KTQS, 236 Hoàng Quốc Việt, Bắc Từ Liêm, Hà Nội20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
39Bông thủy tinh cách nhiệt2KgHọc viện KTQS, 236 Hoàng Quốc Việt, Bắc Từ Liêm, Hà Nội20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
40Tôn inox 2015M2Học viện KTQS, 236 Hoàng Quốc Việt, Bắc Từ Liêm, Hà Nội20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
41Gioăng cát tông5CáiHọc viện KTQS, 236 Hoàng Quốc Việt, Bắc Từ Liêm, Hà Nội20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
42Vật tư bảo dưỡng bếp lò hơi1BộHọc viện KTQS, 236 Hoàng Quốc Việt, Bắc Từ Liêm, Hà Nội20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
43Thân, đáy ngoài nồi nấu Inox Ø7002CáiHọc viện KTQS, 236 Hoàng Quốc Việt, Bắc Từ Liêm, Hà Nội20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chínhNhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanhDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 550.000.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6)Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 0.0 VND(8). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 245.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 490.000.000 VND.
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)
4Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13)Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau:

Nhà thầu có cửa hàng, văn phòng đại diện tại Hà Nội để đảm bảo khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng nhanh chóng, kịp thời.

Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụng

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chủ trì sửa chữa1Kỹ sư Nhiệt, nhiệt - lạnh, cơ khí, điện. Bản sao công chứng bằng Đại học chuyên môn, CMT/CCCD, Thẻ an toàn lao động.53
2Tổ chức, quản lý công việc1Kỹ sư Nhiệt, nhiệt lạnh, cơ khí, điện. Bản sao công chứng bằng Đại học chuyên môn, CMT/CCCD, Thẻ an toàn lao động.32
3Thợ chuyên môn2Thợ hàn áp lực. Bản sao công chứng Chứng chỉ thợ hàn áp lực, CMT/CCCD; Thẻ an toàn lao động.21

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Thân, đáy ngoài chảo xào Inox Ø700
2 Cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
2 Ống cấp, thoát nước lò hơi DN25 chịu nhiệt, áp suất
72 Mét Mô tả kỹ thuật theo chương V
3 Ống thủy sáng theo dõi mức nước trong lò
1 Bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
4 Van cấp hơi gang bích DN50
3 Cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
5 Van cấp hơi gang DN40/16
3 Cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
6 Van cấp hơi gang DN32/16
3 Cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
7 Van xả nhanh hơi gang DN25/16
2 Cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
8 Van cấp hơi gang DN 20/16
2 Cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
9 Van cóc xả ngưng tự động DN15
9 Cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
10 Van an toàn DN25/16
6 Cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
11 Van an toàn DN25/10
1 Cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
12 Đồng hồ áp lực (0 - 16 kg/cm2)
3 Cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
13 Đồng hồ áp suất Φ100 ((0 - 6 kg/cm2))
5 Cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
14 Đồng hồ nhiệt có chân cắm Φ60 (0-1000C)
5 Cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
15 Cút cong đồng hồ thân lò đứng
4 Cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
16 Ghi lò hơi gang 4 mảnh (165kg)
1 Bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
17 Côn khói bằng sắt đen (Bảo ôn bông thủy tinh, bọc Inox 304)
1 Cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
18 Tay quay hộp số truyền động nồi nấu
5 Bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
19 Gioăng cao su chịu nhiệt tủ cơm
104 Mét Mô tả kỹ thuật theo chương V
20 Áng che lửa Inox thân lò
1 Cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
21 Đai siết Φ40
50 Cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
22 Sơn nhũ loại 01 kg
5 Hộp Mô tả kỹ thuật theo chương V
23 Đá cắt 100
9 Viên Mô tả kỹ thuật theo chương V
24 Đá mài 100
10 Viên Mô tả kỹ thuật theo chương V
25 Xịt làm sạch (RP7)
2 Hộp Mô tả kỹ thuật theo chương V
26 Que hàn 2,5
2 Kg Mô tả kỹ thuật theo chương V
27 Que hàn Inox 2,5
1 Kg Mô tả kỹ thuật theo chương V
28 Đinh rút
2 Kg Mô tả kỹ thuật theo chương V
29 Mũi khoan Inox 3,5
5 Cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
30 Băng tan nước
20 Cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
31 Que điện cực (kim thăm Inox)
3 Cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
32 Hóa chất tẩy cáu cặn (EC-08)
700 Lít Mô tả kỹ thuật theo chương V
33 Khay tủ cơm Inox (KT: 620x430x100mm. Inox SUS 304)
70 Khay Mô tả kỹ thuật theo chương V
34 Khay tủ cơm Inox (KT: 560x375x85mm. Inox SUS 304)
70 Khay Mô tả kỹ thuật theo chương V
35 Que hàn đen 7018
80 Kg Mô tả kỹ thuật theo chương V
36 Đá mài F100
10 Viên Mô tả kỹ thuật theo chương V
37 Dây mềm cấp hơi (đầu có tiện ren)
6 Cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
38 Dây cao su hơi hồi xả đáy (cuộn 20m)
2 Cuộn Mô tả kỹ thuật theo chương V
39 Bông thủy tinh cách nhiệt
2 Kg Mô tả kỹ thuật theo chương V
40 Tôn inox 201
5 M2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
41 Gioăng cát tông
5 Cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
42 Vật tư bảo dưỡng bếp lò hơi
1 Bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
43 Thân, đáy ngoài nồi nấu Inox Ø700
2 Cái Mô tả kỹ thuật theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Phòng Hậu cần/Học viện Kỹ thuật Quân sự như sau:

  • Có quan hệ với 20 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,46 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 76,92%, Xây lắp 23,08%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 10.311.140.934 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 9.618.805.500 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 6,71%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Chi mua sắm vật tư, phụ kiện sửa chữa, thay thế, bảo trì các hệ thống bếp lò hơi cơ khí của Học viện KTQS năm 2022". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Chi mua sắm vật tư, phụ kiện sửa chữa, thay thế, bảo trì các hệ thống bếp lò hơi cơ khí của Học viện KTQS năm 2022" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 77

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
MBBANK Vi tri so 1 cot phai
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
29
Thứ ba
tháng 9
27
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Bính Dần
giờ Mậu Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Tỵ (9-11) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21)

"Bông Sen thì để lễ chùa Cụ Hồ thì để tôn thờ trong tâm. "

Khuyết Danh

Thống kê
  • 8334 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1157 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1880 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24388 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38654 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây