Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn Tuyên Quang |
E-CDNT 1.2 |
Cung cấp và lắp đặt thiết bị. Nâng cấp, mở rộng cụm công trình cấp nước sinh hoạt xã Phúc Ninh, xã Quý Quân, xã Lực Hành, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang. 50 Ngày |
E-CDNT 3 | Vốn vay Ngân hàng thế giới (WB), vốn ngân sách địa phương và các nguồn vốn hợp pháp khác |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | Không yêu cầu. |
E-CDNT 10.2(c) | Gồm hồ sơ giấy tờ về nguồn gốc xuất xứ, đặc tính kỹ thuật, tính năng sử dụng cơ bản của hàng hóa và dịch vụ liên quan. |
E-CDNT 12.2 | - Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam, nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam theo Mẫu số 18 Chương IV. - Đối với các hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | 15 năm. |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: - Đối với hàng hóa thông thường, thông dụng, sẵn có trên thị trường, đã được tiêu chuẩn hóa và được bảo hành theo quy định của nhà sản xuất thì không yêu cầu nhà thầu phải nộp giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. - Đối với hàng hóa đặc thù, phức tạp nhà thầu tham dự thầu phải cung cấp giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu không đính kèm giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá E-HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. |
E-CDNT 16.1 | 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 10.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn Tuyên Quang. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang. Địa chỉ: tổ 5 phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang tỉnh Tuyên Quang. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang- Đường Trần Hưng Đạo phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyển Quang. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang- Đường Trần Hưng Đạo phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyển Quang. |
E-CDNT 34 |
5 5 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Thiết bị lọc áp lực | 1 | Bộ | - Công suất: 300m3/ngày đêm - Bình lọc áp lực: D = 1,5m; H = 3,0m; bằng thép SS400, dày 5mm, sơn phủ Epoxy 03 lớp. - Vật liệu lọc gồm: Cát lọc thạch anh, sỏi đỡ quặng filox quặng mangan, than hoạt tính. - Đồng bộ cùng: + Van xả khí + Hệ thống van điều khiển | ||
2 | Kìm kẹp chì | 1 | Cái | - Tổng chiều dài: 200mm - Đường kính khuôn: 12mm - Trọng lượng: 550gr - Chất liệu: thép không rỉ - Hỗ trợ chức năng trợ lực | ||
3 | Mỏ lết răng 24" | 2 | Cái | - Chất liệu Hợp kim thép molypden chrome - Chiều dài 540mm - Kích cỡ mở 75mm | ||
4 | Mỏ lết 14" | 2 | Cái | - Chất liệu Hợp kim thép molypden chrome - Chiều dài 312mm - Kích cỡ mở 48mm | ||
5 | Palăng, chân tó | 1 | Bộ | - Tải trọng nâng tối đa 1,5 tấn | ||
6 | Hệ thống giám sát | 1 | Bộ | - Đồng hồ lưu lượng cơ điện tử D100: Cấp bảo vệ: IP68; Mặt hiển thị: LCD; Sử dụng pin lithium, dung lượng sử dụng: 8 năm; Báo và đo lưu lượng chảy xuôi, chảy ngược; Tính toán lưu lượng tích lũy, lưu lượng tức thời (m3/h); Cảnh báo rò rỉ và số ngày thất thoát nước. - Bộ thu thập và truyền dữ liệu bao gồm các chỉ tiêu: Áp lực, lưu lượng, đồng bộ với phần mềm giám sát. - Ắc quy nguồn 12 vôn, bộ sạc ắc quy và hộp bảo vệ các thiết bị nêu trên. | ||
7 | Máy bơm giếng khoan, cấp 2 | 2 | Cái | - Công suất: 4,0kW/380V/50Hz. - Q = (0-18)m3/giờ - H = (90-44)m - Đồng bộ cùng: + Hệ thống dây điện từ tủ điều kiển đến máy bơm + Van xả cặn, vòi kiểm tra, van một chiều và các phụ kiện lắp đặt theo hồ sơ thiết kế ... (Lắp đặt 01 máy, 01 máy dự phòng) | ||
8 | Tủ điện biến tần điều khiển bơm | 1 | Bộ | - Kích thước tủ: W600mm x H800mm x D350mm. - 01 biến tần điều kiển bơm N=5,5kW điều kiểm 02 bơm (điều khiển luân phiên) theo áp suất yêu cầu. - Chức năng bảo vệ quá dòng, quá tải - Màn hình cảm ứng hiển thị thông các thông số kỹ thuật cơ bản và giao tiếp điều khiển biến tần. - Đồng bộ cùng: + Hệ thống báo cạn bể chứa | ||
9 | Bơm định lượng hóa chất | 2 | Cái | - Lưu lượng: Q= 101 lít/h, H= 10 bar - Công suất điện: P=0,25kW - Khởi động từ 1 pha, 50A | ||
10 | Bình pha chế hóa chất | 2 | Cái | - Bằng nhựa composite - Dung tích 500 lít - Chân giá bằng Inox gắn bơm định lượng | ||
11 | Máy JAVEN WATER - C30 | 1 | Bộ | - Năng suất Clo hoạt tính: ≥ 30 g/h - Lưu lượng sản phẩm: 8 – 12 lít/giờ - Điện áp nguồn sử dụng: 220 ± 10V - Công suất tiêu thụ điện: 500W | ||
12 | Đường ống PPR D15 + phụ kiện lắp đặt | 1 | Trọn khoản | Theo TCVN | ||
13 | Thiết bị lọc trọng lực | 1 | Bộ | - Công suất: 80m3/ngày đêm - Bình xúc tác: D = 0,5m; H = 1,0m; bằng thép SS400, dày 3mm, sơn phủ Epoxy 03 lớp. - Bình lọc thô: D = 1,0m; H = 3,6m; bằng thép SS400, dày 5mm, sơn phủ Epoxy 03 lớp. - Bình lọc tinh: D = 0,8m; H = 2,6m; bằng thép SS400, dày 5mm, sơn phủ Epoxy 03 lớp. - Vật liệu lọc gồm: Cát lọc thạch anh, sỏi đỡ, quặng filox, quặng mangan, than hoạt tính, hạt xifo, hạt aluwat - Đồng bộ cùng: + Injector N=5,0m3/h + Hệ thống van điều khiển + Hệ thống đường ống kết nối các bình lọc, thiết bị khử trùng | ||
14 | Máy bơm giếng khoan | 2 | Cái | - Công suất: 1,5kW/220V/50Hz. - Q = (1,2-9,6)m3/giờ - H = (85-22)m - Đồng bộ cùng: + Hệ thống dây điện từ tủ điều kiển đến máy bơm + Hệ thống đường ống kẽm D40; L=20m + Van xả cặn, vòi kiểm tra, van một chiều và các phụ kiện lắp đặt theo hồ sơ thiết kế ... (Lắp đặt 01 máy, 01 máy dự phòng) | ||
15 | Tủ điện động lực điều khiển bơm giếng khoan | 1 | Bộ | - N=2,2kW - Chức năng bảo vệ quá dòng quá tải - Đồng bộ cùng: + Hệ thống báo đầy bể chứa + Hệ thống báo cạn giếng khoan | ||
16 | Bơm định lượng hóa chất | 2 | Cái | - Lưu lượng: Q= 101 lít/h, H= 10 bar - Công suất điện: P=0,25kW - Khởi động từ 1 pha, 50A | ||
17 | Bình pha chế hóa chất | 2 | Cái | - Bằng nhựa composite - Dung tích 500 lít - Chân giá bằng Inox gắn bơm định lượng | ||
18 | Máy JAVEN WATER - C30 | 1 | Bộ | - Năng suất Clo hoạt tính: ≥ 30 g/h - Lưu lượng sản phẩm: 8 – 12 lít/giờ - Điện áp nguồn sử dụng: 220 ± 10V - Công suất tiêu thụ điện: 500W | ||
19 | Đường ống PPR D15 + phụ kiện lắp đặt | 1 | Trọn khoản | Theo TCVN | ||
20 | Thiết bị đo hàm lượng clo dư cầm tay + Thuốc thử đo chlorine tự do | 1 | Bộ | - Cấp bảo vệ: IP67 - Đầu dò: Silicon - Phương pháp đo: DPD - Được EPA chấp thuận đo nước uống - Đo Clo dư - Thang đo: 0,1-8,0mg/l ,độ phân giải : 0.1: 0,02-2.00 mg/l /0.01 mg/l - Hiển thị màn hình hiện số (LCD) - Nguồn đèn : LED - Độ rộng phổ: 15nm - Đầu dò: Silicon - Dùng Pin: 4 x AAA - Thuốc thử gồm có: (100 tests mỗi loại, thang đo thấp hoặc 50 test mỗi loại cho thang đo cao) - Thùng máy, cốc đo và tài liệu hướng dẫn | ||
21 | Thiết bị đo pH kèm điện cực cầm tay | 1 | Bộ | - Máy đo các chỉ tiêu: pH, mV, nhiệt độ - Máy hoạt động với phần mềm cài đặt và có thể nâng cấp qua cổng USB - Chế độ đo liên tục hoặc nhấn nút để đọc kết quả - Cấp bảo vệ: IP67 - Mặt hiển thị: LCD có đèn nền - Nguồn điện: 4 pin AA, có hiển thị tình trạng pin | ||
22 | Kìm kẹp chì | 1 | Cái | - Tổng chiều dài: 200mm - Đường kính khuôn: 12mm - Trọng lượng: 550gr - Chất liệu: thép không rỉ - Hỗ trợ chức năng trợ lực | ||
23 | Mỏ lết răng 48" | 2 | Cái | - Chất liệu Hợp kim thép molypden chrome - Chiều dài 1030mm - Kích cỡ mở 112mm | ||
24 | Mỏ lết răng 24" | 2 | Cái | - Chất liệu Hợp kim thép molypden chrome - Chiều dài 540mm - Kích cỡ mở 75mm | ||
25 | Mỏ lết 14" | 2 | Cái | - Chất liệu Hợp kim thép molypden chrome - Chiều dài 312mm - Kích cỡ mở 48mm | ||
26 | Palăng, chân tó | 1 | Bộ | - Tải trọng nâng tối đa 1,5 tấn | ||
27 | Hệ thống giám sát | 2 | Bộ | - Đồng hồ lưu lượng cơ điện tử D65: Cấp bảo vệ: IP68; Mặt hiển thị: LCD; Sử dụng pin lithium, dung lượng sử dụng: 8 năm; Báo và đo lưu lượng chảy xuôi, chảy ngược; Tính toán lưu lượng tích lũy, lưu lượng tức thời (m3/h); Cảnh báo rò rỉ và số ngày thất thoát nước. - Bộ thu thập và truyền dữ liệu bao gồm các chỉ tiêu: Áp lực, lưu lượng, đồng bộ với phần mềm giám sát. - Ắc quy nguồn 12 vôn, bộ sạc ắc quy và hộp bảo vệ các thiết bị nêu trên. |
CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN
Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:
STT | Mô tả dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính | Địa điểm thực hiện dịch vụ | Ngày hoàn thành dịch vụ |
1 | Chi phí đi lại của kỹ thuật viên (Hà Nội - Tuyên Quang - Hà Nội) | 1 | Chuyến | Xã Phúc Ninh, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | 50 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
2 | Chi phí hướng dẫn của kỹ thuật viên | 3 | Ngày | Xã Phúc Ninh, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | 50 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
3 | Chi phí lưu trú của kỹ thuật viên. | 3 | Ngày | Xã Phúc Ninh, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | 50 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
4 | Chi phí vận chuyển thiết bị | 1 | Trọn khoản | Xã Phúc Ninh, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | 50 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
5 | Chi phí lắp đặt thiết bị và hiệu chỉnh thiết bị | 1 | Trọn khoản | Xã Phúc Ninh, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | 50 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
6 | Chi phí thí nghiệm thiết bị | 3 | Mẫu | Xã Phúc Ninh, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | 50 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
7 | Chi phí đi lại của kỹ thuật viên (Hà Nội - Tuyên Quang - Hà Nội) | 1 | Chuyến | Xã Lực Hành, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | 50 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
8 | Chi phí hướng dẫn của kỹ thuật viên | 3 | Ngày | Xã Lực Hành, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | 50 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
9 | Chi phí lưu trú của kỹ thuật viên. | 3 | Ngày | Xã Lực Hành, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | 50 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
10 | Chi phí vận chuyển thiết bị | 1 | Trọn khoản | Xã Lực Hành, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | 50 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
11 | Chi phí lắp đặt thiết bị và hiệu chỉnh thiết bị | 1 | Trọn khoản | Xã Lực Hành, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | 50 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
12 | Chi phí thí nghiệm thiết bị | 3 | Mẫu | Xã Lực Hành, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | 50 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 50 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Thiết bị lọc áp lực | 1 | Bộ | Xã Phúc Ninh, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | 50 ngày kể từng ngày hợp đồng có hiệu lực |
2 | Kìm kẹp chì | 1 | Cái | Xã Phúc Ninh, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | 50 ngày kể từng ngày hợp đồng có hiệu lực |
3 | Mỏ lết răng 24" | 2 | Cái | Xã Phúc Ninh, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | 50 ngày kể từng ngày hợp đồng có hiệu lực |
4 | Mỏ lết 14" | 2 | Cái | Xã Phúc Ninh, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | 50 ngày kể từng ngày hợp đồng có hiệu lực |
5 | Palăng, chân tó | 1 | Bộ | Xã Phúc Ninh, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | 50 ngày kể từng ngày hợp đồng có hiệu lực |
6 | Hệ thống giám sát | 1 | Bộ | Xã Phúc Ninh, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | 50 ngày kể từng ngày hợp đồng có hiệu lực |
7 | Máy bơm giếng khoan, cấp 2 | 2 | Cái | Xã Phúc Ninh, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | 50 ngày kể từng ngày hợp đồng có hiệu lực |
8 | Tủ điện biến tần điều khiển bơm | 1 | Bộ | Xã Phúc Ninh, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | 50 ngày kể từng ngày hợp đồng có hiệu lực |
9 | Bơm định lượng hóa chất | 2 | Cái | Xã Phúc Ninh, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | 50 ngày kể từng ngày hợp đồng có hiệu lực |
10 | Bình pha chế hóa chất | 2 | Cái | Xã Phúc Ninh, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | 50 ngày kể từng ngày hợp đồng có hiệu lực |
11 | Máy JAVEN WATER - C30 | 1 | Bộ | Xã Phúc Ninh, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | 50 ngày kể từng ngày hợp đồng có hiệu lực |
12 | Đường ống PPR D15 + phụ kiện lắp đặt | 1 | Trọn khoản | Xã Phúc Ninh, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | 50 ngày kể từng ngày hợp đồng có hiệu lực |
13 | Thiết bị lọc trọng lực | 1 | Bộ | Xã Lực Hành, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | 50 ngày kể từng ngày hợp đồng có hiệu lực |
14 | Máy bơm giếng khoan | 2 | Cái | Xã Lực Hành, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | 50 ngày kể từng ngày hợp đồng có hiệu lực |
15 | Tủ điện động lực điều khiển bơm giếng khoan | 1 | Bộ | Xã Lực Hành, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | 50 ngày kể từng ngày hợp đồng có hiệu lực |
16 | Bơm định lượng hóa chất | 2 | Cái | Xã Lực Hành, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | 50 ngày kể từng ngày hợp đồng có hiệu lực |
17 | Bình pha chế hóa chất | 2 | Cái | Xã Lực Hành, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | 50 ngày kể từng ngày hợp đồng có hiệu lực |
18 | Máy JAVEN WATER - C30 | 1 | Bộ | Xã Lực Hành, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | 50 ngày kể từng ngày hợp đồng có hiệu lực |
19 | Đường ống PPR D15 + phụ kiện lắp đặt | 1 | Trọn khoản | Xã Lực Hành, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | 50 ngày kể từng ngày hợp đồng có hiệu lực |
20 | Thiết bị đo hàm lượng clo dư cầm tay + Thuốc thử đo chlorine tự do | 1 | Bộ | Xã Lực Hành, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | 50 ngày kể từng ngày hợp đồng có hiệu lực |
21 | Thiết bị đo pH kèm điện cực cầm tay | 1 | Bộ | Xã Lực Hành, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | 50 ngày kể từng ngày hợp đồng có hiệu lực |
22 | Kìm kẹp chì | 1 | Cái | Xã Lực Hành, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | 50 ngày kể từng ngày hợp đồng có hiệu lực |
23 | Mỏ lết răng 48" | 2 | Cái | Xã Lực Hành, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | 50 ngày kể từng ngày hợp đồng có hiệu lực |
24 | Mỏ lết răng 24" | 2 | Cái | Xã Lực Hành, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | 50 ngày kể từng ngày hợp đồng có hiệu lực |
25 | Mỏ lết 14" | 2 | Cái | Xã Lực Hành, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | 50 ngày kể từng ngày hợp đồng có hiệu lực |
26 | Palăng, chân tó | 1 | Bộ | Xã Lực Hành, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | 50 ngày kể từng ngày hợp đồng có hiệu lực |
27 | Hệ thống giám sát | 2 | Bộ | Xã Lực Hành, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | 50 ngày kể từng ngày hợp đồng có hiệu lực |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chủ trì lắp đặt, hiệu chỉnh thiết bị | 1 | Kỹ sư Cơ khí hoặc kỹ sư chuyên ngành cấp thoát nước trở lên. | 5 | 3 |
2 | Hướng dẫn vận hành chạy thử, Đào tạo, chuyển giao công nghệ | 1 | Kỹ sư Cơ khí hoặc kỹ sư chuyên ngành cấp thoát nước trở lên. | 5 | 3 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thiết bị lọc áp lực | 1 | Bộ | - Công suất: 300m3/ngày đêm - Bình lọc áp lực: D = 1,5m; H = 3,0m; bằng thép SS400, dày 5mm, sơn phủ Epoxy 03 lớp. - Vật liệu lọc gồm: Cát lọc thạch anh, sỏi đỡ quặng filox quặng mangan, than hoạt tính. - Đồng bộ cùng: + Van xả khí + Hệ thống van điều khiển | ||
2 | Kìm kẹp chì | 1 | Cái | - Tổng chiều dài: 200mm - Đường kính khuôn: 12mm - Trọng lượng: 550gr - Chất liệu: thép không rỉ - Hỗ trợ chức năng trợ lực | ||
3 | Mỏ lết răng 24" | 2 | Cái | - Chất liệu Hợp kim thép molypden chrome - Chiều dài 540mm - Kích cỡ mở 75mm | ||
4 | Mỏ lết 14" | 2 | Cái | - Chất liệu Hợp kim thép molypden chrome - Chiều dài 312mm - Kích cỡ mở 48mm | ||
5 | Palăng, chân tó | 1 | Bộ | - Tải trọng nâng tối đa 1,5 tấn | ||
6 | Hệ thống giám sát | 1 | Bộ | - Đồng hồ lưu lượng cơ điện tử D100: Cấp bảo vệ: IP68; Mặt hiển thị: LCD; Sử dụng pin lithium, dung lượng sử dụng: 8 năm; Báo và đo lưu lượng chảy xuôi, chảy ngược; Tính toán lưu lượng tích lũy, lưu lượng tức thời (m3/h); Cảnh báo rò rỉ và số ngày thất thoát nước. - Bộ thu thập và truyền dữ liệu bao gồm các chỉ tiêu: Áp lực, lưu lượng, đồng bộ với phần mềm giám sát. - Ắc quy nguồn 12 vôn, bộ sạc ắc quy và hộp bảo vệ các thiết bị nêu trên. | ||
7 | Máy bơm giếng khoan, cấp 2 | 2 | Cái | - Công suất: 4,0kW/380V/50Hz. - Q = (0-18)m3/giờ - H = (90-44)m - Đồng bộ cùng: + Hệ thống dây điện từ tủ điều kiển đến máy bơm + Van xả cặn, vòi kiểm tra, van một chiều và các phụ kiện lắp đặt theo hồ sơ thiết kế ... (Lắp đặt 01 máy, 01 máy dự phòng) | ||
8 | Tủ điện biến tần điều khiển bơm | 1 | Bộ | - Kích thước tủ: W600mm x H800mm x D350mm. - 01 biến tần điều kiển bơm N=5,5kW điều kiểm 02 bơm (điều khiển luân phiên) theo áp suất yêu cầu. - Chức năng bảo vệ quá dòng, quá tải - Màn hình cảm ứng hiển thị thông các thông số kỹ thuật cơ bản và giao tiếp điều khiển biến tần. - Đồng bộ cùng: + Hệ thống báo cạn bể chứa | ||
9 | Bơm định lượng hóa chất | 2 | Cái | - Lưu lượng: Q= 101 lít/h, H= 10 bar - Công suất điện: P=0,25kW - Khởi động từ 1 pha, 50A | ||
10 | Bình pha chế hóa chất | 2 | Cái | - Bằng nhựa composite - Dung tích 500 lít - Chân giá bằng Inox gắn bơm định lượng | ||
11 | Máy JAVEN WATER - C30 | 1 | Bộ | - Năng suất Clo hoạt tính: ≥ 30 g/h - Lưu lượng sản phẩm: 8 – 12 lít/giờ - Điện áp nguồn sử dụng: 220 ± 10V - Công suất tiêu thụ điện: 500W | ||
12 | Đường ống PPR D15 + phụ kiện lắp đặt | 1 | Trọn khoản | Theo TCVN | ||
13 | Thiết bị lọc trọng lực | 1 | Bộ | - Công suất: 80m3/ngày đêm - Bình xúc tác: D = 0,5m; H = 1,0m; bằng thép SS400, dày 3mm, sơn phủ Epoxy 03 lớp. - Bình lọc thô: D = 1,0m; H = 3,6m; bằng thép SS400, dày 5mm, sơn phủ Epoxy 03 lớp. - Bình lọc tinh: D = 0,8m; H = 2,6m; bằng thép SS400, dày 5mm, sơn phủ Epoxy 03 lớp. - Vật liệu lọc gồm: Cát lọc thạch anh, sỏi đỡ, quặng filox, quặng mangan, than hoạt tính, hạt xifo, hạt aluwat - Đồng bộ cùng: + Injector N=5,0m3/h + Hệ thống van điều khiển + Hệ thống đường ống kết nối các bình lọc, thiết bị khử trùng | ||
14 | Máy bơm giếng khoan | 2 | Cái | - Công suất: 1,5kW/220V/50Hz. - Q = (1,2-9,6)m3/giờ - H = (85-22)m - Đồng bộ cùng: + Hệ thống dây điện từ tủ điều kiển đến máy bơm + Hệ thống đường ống kẽm D40; L=20m + Van xả cặn, vòi kiểm tra, van một chiều và các phụ kiện lắp đặt theo hồ sơ thiết kế ... (Lắp đặt 01 máy, 01 máy dự phòng) | ||
15 | Tủ điện động lực điều khiển bơm giếng khoan | 1 | Bộ | - N=2,2kW - Chức năng bảo vệ quá dòng quá tải - Đồng bộ cùng: + Hệ thống báo đầy bể chứa + Hệ thống báo cạn giếng khoan | ||
16 | Bơm định lượng hóa chất | 2 | Cái | - Lưu lượng: Q= 101 lít/h, H= 10 bar - Công suất điện: P=0,25kW - Khởi động từ 1 pha, 50A | ||
17 | Bình pha chế hóa chất | 2 | Cái | - Bằng nhựa composite - Dung tích 500 lít - Chân giá bằng Inox gắn bơm định lượng | ||
18 | Máy JAVEN WATER - C30 | 1 | Bộ | - Năng suất Clo hoạt tính: ≥ 30 g/h - Lưu lượng sản phẩm: 8 – 12 lít/giờ - Điện áp nguồn sử dụng: 220 ± 10V - Công suất tiêu thụ điện: 500W | ||
19 | Đường ống PPR D15 + phụ kiện lắp đặt | 1 | Trọn khoản | Theo TCVN | ||
20 | Thiết bị đo hàm lượng clo dư cầm tay + Thuốc thử đo chlorine tự do | 1 | Bộ | - Cấp bảo vệ: IP67 - Đầu dò: Silicon - Phương pháp đo: DPD - Được EPA chấp thuận đo nước uống - Đo Clo dư - Thang đo: 0,1-8,0mg/l ,độ phân giải : 0.1: 0,02-2.00 mg/l /0.01 mg/l - Hiển thị màn hình hiện số (LCD) - Nguồn đèn : LED - Độ rộng phổ: 15nm - Đầu dò: Silicon - Dùng Pin: 4 x AAA - Thuốc thử gồm có: (100 tests mỗi loại, thang đo thấp hoặc 50 test mỗi loại cho thang đo cao) - Thùng máy, cốc đo và tài liệu hướng dẫn | ||
21 | Thiết bị đo pH kèm điện cực cầm tay | 1 | Bộ | - Máy đo các chỉ tiêu: pH, mV, nhiệt độ - Máy hoạt động với phần mềm cài đặt và có thể nâng cấp qua cổng USB - Chế độ đo liên tục hoặc nhấn nút để đọc kết quả - Cấp bảo vệ: IP67 - Mặt hiển thị: LCD có đèn nền - Nguồn điện: 4 pin AA, có hiển thị tình trạng pin | ||
22 | Kìm kẹp chì | 1 | Cái | - Tổng chiều dài: 200mm - Đường kính khuôn: 12mm - Trọng lượng: 550gr - Chất liệu: thép không rỉ - Hỗ trợ chức năng trợ lực | ||
23 | Mỏ lết răng 48" | 2 | Cái | - Chất liệu Hợp kim thép molypden chrome - Chiều dài 1030mm - Kích cỡ mở 112mm | ||
24 | Mỏ lết răng 24" | 2 | Cái | - Chất liệu Hợp kim thép molypden chrome - Chiều dài 540mm - Kích cỡ mở 75mm | ||
25 | Mỏ lết 14" | 2 | Cái | - Chất liệu Hợp kim thép molypden chrome - Chiều dài 312mm - Kích cỡ mở 48mm | ||
26 | Palăng, chân tó | 1 | Bộ | - Tải trọng nâng tối đa 1,5 tấn | ||
27 | Hệ thống giám sát | 2 | Bộ | - Đồng hồ lưu lượng cơ điện tử D65: Cấp bảo vệ: IP68; Mặt hiển thị: LCD; Sử dụng pin lithium, dung lượng sử dụng: 8 năm; Báo và đo lưu lượng chảy xuôi, chảy ngược; Tính toán lưu lượng tích lũy, lưu lượng tức thời (m3/h); Cảnh báo rò rỉ và số ngày thất thoát nước. - Bộ thu thập và truyền dữ liệu bao gồm các chỉ tiêu: Áp lực, lưu lượng, đồng bộ với phần mềm giám sát. - Ắc quy nguồn 12 vôn, bộ sạc ắc quy và hộp bảo vệ các thiết bị nêu trên. |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn Tuyên Quang như sau:
- Có quan hệ với 73 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,43 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 32,08%, Xây lắp 41,51%, Tư vấn 21,70%, Phi tư vấn 4,71%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 181.471.028.800 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 178.667.879.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,54%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Ta hãy tôn vinh mẹ, cha trong trái tim. Bụt dạy: Vào thời không có Bụt ra đời thì thờ cha, thờ mẹ cũng là thờ Bụt. "
Thiền sư Thích Nhất Hạnh
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn Tuyên Quang đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn Tuyên Quang đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.