Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh Bến Tre |
E-CDNT 1.2 |
Cung cấp và lắp đặt thiết bị dạy học thay sách Mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu lớp 1 cho các trường Tiểu học cụm 1 (thành phố Bến Tre, Châu Thành, Chợ Lách) 120 Ngày |
E-CDNT 3 | Ngân sách địa phương trong kế hoạch trung hạn gian đoạn 2016-2020 |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(a) | Không yêu cầu. |
E-CDNT 10.2(c) | - Catalogue hoặc các tài liệu tương đương của hãng sản xuất có đầy đủ thông số kỹ thuật của hàng hóa; - Nhà thầu phải nêu rõ xuất xứ của hàng hoá, ký mã hiệu/nhãn mác, nguyên vật liệu sản xuấtcụ thể hàng hóa; - Đối với hàng hóa dự thầu là hàng nhập khẩu, nhà thầu phải có văn bản cam kết cung cấp Giấy chứng nhận xuất xứ của hàng hoá nhập khẩu (C/O), Giấy chứng nhận của nhà sản xuất về chất lượng sản phẩm (C/Q) và các giấy tờ khác theo quy định của pháp luật để chứng minh tính hợp lệ của hàng hóa chào thầu. - Hàng hoá chào thầu được kiểm soát chứng nhận đạt tiêu chuẩn ISO 9001:2015 về hệ thống quản lý chất lượng và tiêu chuẩn ISO 14001:2015 về hệ thống quản lý môi trườngtrong lĩnh vực sản xuất, kinh doanh thiết bị giáo dục và đồ chơi trẻ em. - Các bộ tranh chào thầu phải có quyết định hoặc giấy phép xuất bản của nhà xuất bản. -Hàng hoá chào thầu là đàn phím điện tử: Nhà thầu phải có cam kết hỗ trợ kỹ thuật của hãng sản xuất hoặc đại diện của hãng hoặc đại lý phân phối được ủy quyền của nhà sản xuất về việc cam kết cung cấp đầy đủ hàng hóa và dịch vụ sau bán hàng cho nhà thầu để tham gia gói thầu này. |
E-CDNT 12.2 | Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam giá được vận chuyển đến chân công trình, và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV]. |
E-CDNT 14.3 | ≥ 10 năm. |
E-CDNT 15.2 | Nhà thầu phải có một đại lý (hoặc đại diện) có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác được quy định tại Phần 2. |
E-CDNT 16.1 | 120 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 500.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 21.1 | Phương pháp đánh giá HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 23.2 | Nhà thầu có giá dự thầu thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 28.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 29.3 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 31.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 33.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 34 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Bến Tre; Địa chỉ: Số 14C1, Đại lộ Đồng Khởi, Phường Phú Khương, Thành phố Bến Tre, Tỉnh Bến Tre (Tầng 8 - Ngân hàng Sacombank), ĐT: 02753.820000 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre; Địa chỉ: Số 07, đường Cách mạng tháng Tám, phường An Hội, Tp. Bến Tre, tỉnh Bến Tre -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Thẩm định đầu tư – Sở Kế hoạch và Đầu tư Bến Tre; Địa chỉ: Số 6, đường Cách mạng tháng Tám, phường An Hội, Tp. Bến Tre, tỉnh Bến Tre. |
E-CDNT 35 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và Đầu tư Bến Tre; Địa chỉ: Số 06, đường Cách mạng tháng Tám, phường An Hội, Tp. Bến Tre, tỉnh Bến Tre. |
E-CDNT 36 |
0 0 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Bộ thiết bị dạy chữ số và so sánh số | 7.015 | Bộ | Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
2 | Bộ thiết bị dạy phép tính | 7.015 | Bộ | Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
3 | Bộ thiết bị dạy hình phẳng và hình khối | 5.067 | Bộ | Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
4 | Mô hình đồng hồ | 208 | Chiếc | Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
5 | Tranh: Bộ mẫu chữ viết | 208 | Bộ | Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
6 | Tranh: Bộ chữ dạy tập viết | 208 | Bộ | Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
7 | Bộ thẻ chữ học vần thực hành | 7.015 | Bộ | Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
8 | Bộ chữ học vần biểu diễn | 208 | Bộ | Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
9 | Bộ sa bàn giáo dục giao thông | 1.169 | Bộ | Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
10 | Bộ tranh: Cơ thể người và các giác quan | 5.845 | Bộ | Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
11 | Bộ tranh: Những việc nên và không nên làm để phòng tránh tật cận thị học đường | 5.835 | Bộ | Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
12 | Bộ tranh: Các việc cần làm để giữ vệ sinh cá nhân | 1.169 | Bộ | Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
13 | Bộ tranh về phòng tránh bị xâm hại | 1.169 | Bộ | Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
14 | Thanh phách | 1.890 | Cặp | Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
15 | Song loan | 1.890 | Cái | Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
16 | Trống nhỏ | 540 | Bộ | Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
17 | Triangle (Tam giác chuông) | 540 | Bộ | Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
18 | Tambourine (Trống lục lạc) | 540 | Cái | Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
19 | Keyboard (đàn phím điện tử) | 54 | Chiếc | Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
20 | Bảng vẽ cá nhân | 1.890 | Cái | Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
21 | Giá vẽ (3 chân hoặc chữ A) | 1.890 | Cái | Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
22 | Bảng vẽ học nhóm | 324 | Cái | Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
23 | Bục đặt mẫu | 216 | Cái | Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
24 | Các hình khối cơ bản | 54 | Bộ | Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
25 | Bộ tranh hoặc video về đội hình đội ngũ (ĐHĐN) | 324 | Bộ | Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
26 | Bộ tranh hoặc video về các tư thế vận động cơ bản (VĐCB) | 324 | Bộ | Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
27 | Bộ tranh hoặc video về bài tập thể dục (BTTD) | 324 | Bộ | Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
28 | Đồng hồ bấm giây | 324 | Chiếc | Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
29 | Còi | 324 | Chiếc | Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
30 | Cờ đuôi nheo | 648 | Chiếc | Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
31 | Thước dây | 324 | Chiếc | Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
32 | Nhạc tập bài tập Thể dục | 108 | Chiếc | Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
33 | Đệm nhảy | 324 | Chiếc | Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
34 | Bóng đá | 324 | Quả | Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
35 | Cầu môn bóng đá | 54 | Bộ | Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
36 | Bóng rổ | 324 | Quả | Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
37 | Cột bóng rổ | 108 | Bộ | Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
38 | Dây nhảy tập thể | 324 | Chiếc | Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
39 | Dây nhảy cá nhân | 1.080 | Chiếc | Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
40 | Quả cầu đá | 3.505 | Quả | Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
41 | Cột và lưới đá cầu | 108 | Bộ | Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
42 | Bóng ném | 324 | Quả | Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
43 | Bóng chuyền hơi | 324 | Quả | Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
44 | Cột và lưới bóng chuyền hơi | 108 | Bộ | Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
45 | Các bài nhạc dân vũ | 108 | Chiếc | Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
46 | Bộ tranh: Nghiêm trang khi chào cờ | 327 | Bộ | Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
47 | Bộ tranh: Yêu gia đình | 327 | Bộ | Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
48 | Bộ tranh: Thật thà | 327 | Bộ | Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
49 | Bộ tranh: Tự giác làm việc của mình | 327 | Bộ | Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
50 | Bộ tranh: Sinh hoạt nền nếp | 327 | Bộ | Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
51 | Bộ tranh: Thực hiện nội quy trường, lớp | 327 | Bộ | Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
52 | Bộ tranh: Tự chăm sóc bản thân | 327 | Bộ | Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
53 | Bộ tranh: Phòng tránh tai nạn thương tích | 327 | Bộ | Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
54 | Bộ thẻ các gương mặt cảm xúc cơ bản | 299 | Bộ | Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
55 | Bảng nhóm | 1.169 | Cái | Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
56 | Tủ đựng thiết bị | 208 | Cái | Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
57 | Bảng phụ | 208 | Cái | Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
58 | Radio - Cassete | 431 | Cái | Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
59 | Loa cầm tay | 21 | Cái | Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
60 | Nam châm | 4.760 | Cái | Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
61 | Nẹp treo tranh | 1.080 | Cái | Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
62 | Giá treo tranh | 162 | Cái | Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật |
CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN
Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:
STT | Mô tả dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính | Địa điểm thực hiện dịch vụ | Ngày hoàn thành dịch vụ |
1 | Bảo hành | 12 | Tháng | Các trường Tiểu học trên địa bàn thành phố Bến Tre, huyện Châu Thành, huyện Chợ Lách | 12 tháng kể từ ngày bàn giao thiết bị đưa vào sử dụng |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 120 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Bộ thiết bị dạy chữ số và so sánh số | 7.015 | Bộ | Các trường Tiểu học trên địa bàn thành phố Bến Tre, huyện Châu Thành, huyện Chợ Lách | 120 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
2 | Bộ thiết bị dạy phép tính | 7.015 | Bộ | Các trường Tiểu học trên địa bàn thành phố Bến Tre, huyện Châu Thành, huyện Chợ Lách | 120 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
3 | Bộ thiết bị dạy hình phẳng và hình khối | 5.067 | Bộ | Các trường Tiểu học trên địa bàn thành phố Bến Tre, huyện Châu Thành, huyện Chợ Lách | 120 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
4 | Mô hình đồng hồ | 208 | Chiếc | Các trường Tiểu học trên địa bàn thành phố Bến Tre, huyện Châu Thành, huyện Chợ Lách | 120 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
5 | Tranh: Bộ mẫu chữ viết | 208 | Bộ | Các trường Tiểu học trên địa bàn thành phố Bến Tre, huyện Châu Thành, huyện Chợ Lách | 120 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
6 | Tranh: Bộ chữ dạy tập viết | 208 | Bộ | Các trường Tiểu học trên địa bàn thành phố Bến Tre, huyện Châu Thành, huyện Chợ Lách | 120 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
7 | Bộ thẻ chữ học vần thực hành | 7.015 | Bộ | Các trường Tiểu học trên địa bàn thành phố Bến Tre, huyện Châu Thành, huyện Chợ Lách | 120 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
8 | Bộ chữ học vần biểu diễn | 208 | Bộ | Các trường Tiểu học trên địa bàn thành phố Bến Tre, huyện Châu Thành, huyện Chợ Lách | 120 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
9 | Bộ sa bàn giáo dục giao thông | 1.169 | Bộ | Các trường Tiểu học trên địa bàn thành phố Bến Tre, huyện Châu Thành, huyện Chợ Lách | 120 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
10 | Bộ tranh: Cơ thể người và các giác quan | 5.845 | Bộ | Các trường Tiểu học trên địa bàn thành phố Bến Tre, huyện Châu Thành, huyện Chợ Lách | 120 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
11 | Bộ tranh: Những việc nên và không nên làm để phòng tránh tật cận thị học đường | 5.835 | Bộ | Các trường Tiểu học trên địa bàn thành phố Bến Tre, huyện Châu Thành, huyện Chợ Lách | 120 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
12 | Bộ tranh: Các việc cần làm để giữ vệ sinh cá nhân | 1.169 | Bộ | Các trường Tiểu học trên địa bàn thành phố Bến Tre, huyện Châu Thành, huyện Chợ Lách | 120 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
13 | Bộ tranh về phòng tránh bị xâm hại | 1.169 | Bộ | Các trường Tiểu học trên địa bàn thành phố Bến Tre, huyện Châu Thành, huyện Chợ Lách | 120 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
14 | Thanh phách | 1.890 | Cặp | Các trường Tiểu học trên địa bàn thành phố Bến Tre, huyện Châu Thành, huyện Chợ Lách | 120 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
15 | Song loan | 1.890 | Cái | Các trường Tiểu học trên địa bàn thành phố Bến Tre, huyện Châu Thành, huyện Chợ Lách | 120 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
16 | Trống nhỏ | 540 | Bộ | Các trường Tiểu học trên địa bàn thành phố Bến Tre, huyện Châu Thành, huyện Chợ Lách | 120 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
17 | Triangle (Tam giác chuông) | 540 | Bộ | Các trường Tiểu học trên địa bàn thành phố Bến Tre, huyện Châu Thành, huyện Chợ Lách | 120 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
18 | Tambourine (Trống lục lạc) | 540 | Cái | Các trường Tiểu học trên địa bàn thành phố Bến Tre, huyện Châu Thành, huyện Chợ Lách | 120 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
19 | Keyboard (đàn phím điện tử) | 54 | Chiếc | Các trường Tiểu học trên địa bàn thành phố Bến Tre, huyện Châu Thành, huyện Chợ Lách | 120 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
20 | Bảng vẽ cá nhân | 1.890 | Cái | Các trường Tiểu học trên địa bàn thành phố Bến Tre, huyện Châu Thành, huyện Chợ Lách | 120 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
21 | Giá vẽ (3 chân hoặc chữ A) | 1.890 | Cái | Các trường Tiểu học trên địa bàn thành phố Bến Tre, huyện Châu Thành, huyện Chợ Lách | 120 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
22 | Bảng vẽ học nhóm | 324 | Cái | Các trường Tiểu học trên địa bàn thành phố Bến Tre, huyện Châu Thành, huyện Chợ Lách | 120 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
23 | Bục đặt mẫu | 216 | Cái | Các trường Tiểu học trên địa bàn thành phố Bến Tre, huyện Châu Thành, huyện Chợ Lách | 120 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
24 | Các hình khối cơ bản | 54 | Bộ | Các trường Tiểu học trên địa bàn thành phố Bến Tre, huyện Châu Thành, huyện Chợ Lách | 120 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
25 | Bộ tranh hoặc video về đội hình đội ngũ (ĐHĐN) | 324 | Bộ | Các trường Tiểu học trên địa bàn thành phố Bến Tre, huyện Châu Thành, huyện Chợ Lách | 120 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
26 | Bộ tranh hoặc video về các tư thế vận động cơ bản (VĐCB) | 324 | Bộ | Các trường Tiểu học trên địa bàn thành phố Bến Tre, huyện Châu Thành, huyện Chợ Lách | 120 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
27 | Bộ tranh hoặc video về bài tập thể dục (BTTD) | 324 | Bộ | Các trường Tiểu học trên địa bàn thành phố Bến Tre, huyện Châu Thành, huyện Chợ Lách | 120 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
28 | Đồng hồ bấm giây | 324 | Chiếc | Các trường Tiểu học trên địa bàn thành phố Bến Tre, huyện Châu Thành, huyện Chợ Lách | 120 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
29 | Còi | 324 | Chiếc | Các trường Tiểu học trên địa bàn thành phố Bến Tre, huyện Châu Thành, huyện Chợ Lách | 120 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
30 | Cờ đuôi nheo | 648 | Chiếc | Các trường Tiểu học trên địa bàn thành phố Bến Tre, huyện Châu Thành, huyện Chợ Lách | 120 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
31 | Thước dây | 324 | Chiếc | Các trường Tiểu học trên địa bàn thành phố Bến Tre, huyện Châu Thành, huyện Chợ Lách | 120 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
32 | Nhạc tập bài tập Thể dục | 108 | Chiếc | Các trường Tiểu học trên địa bàn thành phố Bến Tre, huyện Châu Thành, huyện Chợ Lách | 120 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
33 | Đệm nhảy | 324 | Chiếc | Các trường Tiểu học trên địa bàn thành phố Bến Tre, huyện Châu Thành, huyện Chợ Lách | 120 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
34 | Bóng đá | 324 | Quả | Các trường Tiểu học trên địa bàn thành phố Bến Tre, huyện Châu Thành, huyện Chợ Lách | 120 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
35 | Cầu môn bóng đá | 54 | Bộ | Các trường Tiểu học trên địa bàn thành phố Bến Tre, huyện Châu Thành, huyện Chợ Lách | 120 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
36 | Bóng rổ | 324 | Quả | Các trường Tiểu học trên địa bàn thành phố Bến Tre, huyện Châu Thành, huyện Chợ Lách | 120 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
37 | Cột bóng rổ | 108 | Bộ | Các trường Tiểu học trên địa bàn thành phố Bến Tre, huyện Châu Thành, huyện Chợ Lách | 120 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
38 | Dây nhảy tập thể | 324 | Chiếc | Các trường Tiểu học trên địa bàn thành phố Bến Tre, huyện Châu Thành, huyện Chợ Lách | 120 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
39 | Dây nhảy cá nhân | 1.080 | Chiếc | Các trường Tiểu học trên địa bàn thành phố Bến Tre, huyện Châu Thành, huyện Chợ Lách | 120 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
40 | Quả cầu đá | 3.505 | Quả | Các trường Tiểu học trên địa bàn thành phố Bến Tre, huyện Châu Thành, huyện Chợ Lách | 120 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
41 | Cột và lưới đá cầu | 108 | Bộ | Các trường Tiểu học trên địa bàn thành phố Bến Tre, huyện Châu Thành, huyện Chợ Lách | 120 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
42 | Bóng ném | 324 | Quả | Các trường Tiểu học trên địa bàn thành phố Bến Tre, huyện Châu Thành, huyện Chợ Lách | 120 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
43 | Bóng chuyền hơi | 324 | Quả | Các trường Tiểu học trên địa bàn thành phố Bến Tre, huyện Châu Thành, huyện Chợ Lách | 120 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
44 | Cột và lưới bóng chuyền hơi | 108 | Bộ | Các trường Tiểu học trên địa bàn thành phố Bến Tre, huyện Châu Thành, huyện Chợ Lách | 120 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
45 | Các bài nhạc dân vũ | 108 | Chiếc | Các trường Tiểu học trên địa bàn thành phố Bến Tre, huyện Châu Thành, huyện Chợ Lách | 120 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
46 | Bộ tranh: Nghiêm trang khi chào cờ | 327 | Bộ | Các trường Tiểu học trên địa bàn thành phố Bến Tre, huyện Châu Thành, huyện Chợ Lách | 120 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
47 | Bộ tranh: Yêu gia đình | 327 | Bộ | Các trường Tiểu học trên địa bàn thành phố Bến Tre, huyện Châu Thành, huyện Chợ Lách | 120 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
48 | Bộ tranh: Thật thà | 327 | Bộ | Các trường Tiểu học trên địa bàn thành phố Bến Tre, huyện Châu Thành, huyện Chợ Lách | 120 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
49 | Bộ tranh: Tự giác làm việc của mình | 327 | Bộ | Các trường Tiểu học trên địa bàn thành phố Bến Tre, huyện Châu Thành, huyện Chợ Lách | 120 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
50 | Bộ tranh: Sinh hoạt nền nếp | 327 | Bộ | Các trường Tiểu học trên địa bàn thành phố Bến Tre, huyện Châu Thành, huyện Chợ Lách | 120 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
51 | Bộ tranh: Thực hiện nội quy trường, lớp | 327 | Bộ | Các trường Tiểu học trên địa bàn thành phố Bến Tre, huyện Châu Thành, huyện Chợ Lách | 120 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
52 | Bộ tranh: Tự chăm sóc bản thân | 327 | Bộ | Các trường Tiểu học trên địa bàn thành phố Bến Tre, huyện Châu Thành, huyện Chợ Lách | 120 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
53 | Bộ tranh: Phòng tránh tai nạn thương tích | 327 | Bộ | Các trường Tiểu học trên địa bàn thành phố Bến Tre, huyện Châu Thành, huyện Chợ Lách | 120 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
54 | Bộ thẻ các gương mặt cảm xúc cơ bản | 299 | Bộ | Các trường Tiểu học trên địa bàn thành phố Bến Tre, huyện Châu Thành, huyện Chợ Lách | 120 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
55 | Bảng nhóm | 1.169 | Cái | Các trường Tiểu học trên địa bàn thành phố Bến Tre, huyện Châu Thành, huyện Chợ Lách | 120 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
56 | Tủ đựng thiết bị | 208 | Cái | Các trường Tiểu học trên địa bàn thành phố Bến Tre, huyện Châu Thành, huyện Chợ Lách | 120 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
57 | Bảng phụ | 208 | Cái | Các trường Tiểu học trên địa bàn thành phố Bến Tre, huyện Châu Thành, huyện Chợ Lách | 120 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
58 | Radio - Cassete | 431 | Cái | Các trường Tiểu học trên địa bàn thành phố Bến Tre, huyện Châu Thành, huyện Chợ Lách | 120 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
59 | Loa cầm tay | 21 | Cái | Các trường Tiểu học trên địa bàn thành phố Bến Tre, huyện Châu Thành, huyện Chợ Lách | 120 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
60 | Nam châm | 4.760 | Cái | Các trường Tiểu học trên địa bàn thành phố Bến Tre, huyện Châu Thành, huyện Chợ Lách | 120 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
61 | Nẹp treo tranh | 1.080 | Cái | Các trường Tiểu học trên địa bàn thành phố Bến Tre, huyện Châu Thành, huyện Chợ Lách | 120 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
62 | Giá treo tranh | 162 | Cái | Các trường Tiểu học trên địa bàn thành phố Bến Tre, huyện Châu Thành, huyện Chợ Lách | 120 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Nhân sự điều hành thực hiện gói thầu | 1 | Đại học khối các ngành kỹ thuật công nghệ.Kèm tài liệu chứng minh đã thực hiện công việc tương tự ít nhất 01 gói thầu | 5 | 5 |
2 | Nhân sự phụ trách kỹ thuật lắp đặt, vận hành | 1 | Trung cấp kỹ thuậtKèm tài liệu chứng minh đã thực hiện công việc tương tự ít nhất 01 gói thầu | 3 | 3 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bộ thiết bị dạy chữ số và so sánh số | 7.015 | Bộ | Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
2 | Bộ thiết bị dạy phép tính | 7.015 | Bộ | Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
3 | Bộ thiết bị dạy hình phẳng và hình khối | 5.067 | Bộ | Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
4 | Mô hình đồng hồ | 208 | Chiếc | Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
5 | Tranh: Bộ mẫu chữ viết | 208 | Bộ | Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
6 | Tranh: Bộ chữ dạy tập viết | 208 | Bộ | Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
7 | Bộ thẻ chữ học vần thực hành | 7.015 | Bộ | Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
8 | Bộ chữ học vần biểu diễn | 208 | Bộ | Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
9 | Bộ sa bàn giáo dục giao thông | 1.169 | Bộ | Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
10 | Bộ tranh: Cơ thể người và các giác quan | 5.845 | Bộ | Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
11 | Bộ tranh: Những việc nên và không nên làm để phòng tránh tật cận thị học đường | 5.835 | Bộ | Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
12 | Bộ tranh: Các việc cần làm để giữ vệ sinh cá nhân | 1.169 | Bộ | Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
13 | Bộ tranh về phòng tránh bị xâm hại | 1.169 | Bộ | Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
14 | Thanh phách | 1.890 | Cặp | Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
15 | Song loan | 1.890 | Cái | Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
16 | Trống nhỏ | 540 | Bộ | Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
17 | Triangle (Tam giác chuông) | 540 | Bộ | Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
18 | Tambourine (Trống lục lạc) | 540 | Cái | Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
19 | Keyboard (đàn phím điện tử) | 54 | Chiếc | Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
20 | Bảng vẽ cá nhân | 1.890 | Cái | Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
21 | Giá vẽ (3 chân hoặc chữ A) | 1.890 | Cái | Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
22 | Bảng vẽ học nhóm | 324 | Cái | Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
23 | Bục đặt mẫu | 216 | Cái | Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
24 | Các hình khối cơ bản | 54 | Bộ | Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
25 | Bộ tranh hoặc video về đội hình đội ngũ (ĐHĐN) | 324 | Bộ | Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
26 | Bộ tranh hoặc video về các tư thế vận động cơ bản (VĐCB) | 324 | Bộ | Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
27 | Bộ tranh hoặc video về bài tập thể dục (BTTD) | 324 | Bộ | Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
28 | Đồng hồ bấm giây | 324 | Chiếc | Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
29 | Còi | 324 | Chiếc | Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
30 | Cờ đuôi nheo | 648 | Chiếc | Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
31 | Thước dây | 324 | Chiếc | Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
32 | Nhạc tập bài tập Thể dục | 108 | Chiếc | Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
33 | Đệm nhảy | 324 | Chiếc | Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
34 | Bóng đá | 324 | Quả | Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
35 | Cầu môn bóng đá | 54 | Bộ | Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
36 | Bóng rổ | 324 | Quả | Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
37 | Cột bóng rổ | 108 | Bộ | Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
38 | Dây nhảy tập thể | 324 | Chiếc | Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
39 | Dây nhảy cá nhân | 1.080 | Chiếc | Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
40 | Quả cầu đá | 3.505 | Quả | Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
41 | Cột và lưới đá cầu | 108 | Bộ | Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
42 | Bóng ném | 324 | Quả | Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
43 | Bóng chuyền hơi | 324 | Quả | Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
44 | Cột và lưới bóng chuyền hơi | 108 | Bộ | Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
45 | Các bài nhạc dân vũ | 108 | Chiếc | Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
46 | Bộ tranh: Nghiêm trang khi chào cờ | 327 | Bộ | Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
47 | Bộ tranh: Yêu gia đình | 327 | Bộ | Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
48 | Bộ tranh: Thật thà | 327 | Bộ | Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
49 | Bộ tranh: Tự giác làm việc của mình | 327 | Bộ | Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
50 | Bộ tranh: Sinh hoạt nền nếp | 327 | Bộ | Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Bến Tre như sau:
- Có quan hệ với 352 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,72 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 42,90%, Xây lắp 36,81%, Tư vấn 15,65%, Phi tư vấn 4,64%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 3.620.221.151.714 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 3.066.205.478.673 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 15,30%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Bạn càng đi xa khỏi bản thân mình, thử thách càng lớn. Sẽ rất thú vị khi không ở lại trong vùng an toàn của mình. "
Benedict Cumberbatch
Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1929, Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh Bến Tre đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh Bến Tre đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.