Thông báo mời thầu

Dịch vụ sự nghiệp công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đường bộ giai đoạn 2022-2025 các tuyến đường tỉnh, đường huyện do phòng kinh tế và hạ tầng quản lý

Tìm thấy: 10:56 21/02/2022
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Dịch vụ sự nghiệp công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đường bộ giai đoạn 2022-2025 các tuyến đường tỉnh, đường huyện do phòng kinh tế và hạ tầng quản lý
Gói thầu
Dịch vụ sự nghiệp công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đường bộ giai đoạn 2022-2025 các tuyến đường tỉnh, đường huyện do phòng kinh tế và hạ tầng quản lý
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Dịch vụ sự nghiệp công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đường bộ giai đoạn 2022-2025 các tuyến đường tỉnh, đường huyện do phòng kinh tế và hạ tầng quản lý
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Ngân sách nhà nước
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
10:00 15/03/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
08:01 20/02/2022
đến
10:00 15/03/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
10:00 15/03/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
515.610.000 VND
Bằng chữ
Năm trăm mười lăm triệu sáu trăm mười nghìn đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 15/03/2022 (13/07/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Dịch vụ sự nghiệp công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đường bộ giai đoạn 2022-2025 các tuyến đường tỉnh, đường huyện do phòng kinh tế và hạ tầng quản lý
Tên dự toán là: Dịch vụ sự nghiệp công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đường bộ giai đoạn 2022-2025 các tuyến đường tỉnh, đường huyện do phòng kinh tế và hạ tầng quản lý
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 48 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách nhà nước
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng; địa chỉ: Thị trấn Thanh Nhật, huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
-- Ghi đầy đủ tên, địa chỉ, số điện thoại, Fax, Email của đơn vị tư vấn (nếu có). --

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng , địa chỉ: Thị trấn Thanh Nhật, huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng
- Chủ đầu tư: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng; địa chỉ: Thị trấn Thanh Nhật, huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1 Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Không yêu cầu
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 515.610.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 21.1Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Chấm điểm
c) Đánh giá về giá: Phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 23.2 Xếp hạng nhà thầu: nhà thầu có điểm tổng hợp cao nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 28.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 31.4   Nhà thầu có điểm tổng hợp cao nhất.
E-CDNT 33.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 34 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng; địa chỉ: Thị trấn Thanh Nhật, huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân huyện Hạ Lang; Thị trấn Thanh Nhật, huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Hạ Lang; Thị trấn Thanh Nhật, huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng
E-CDNT 35 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
48 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Giám đốc/Người chỉ huy cao nhất cho vị trí quản lý điều hành việc thực hiện hợp đồng quản lý bảo dưỡng1a. Có trình độ đại học trở lên, chuyên ngành xây dựng công trình giao thông- Có chứng chỉ đào tạo chỉ huy trưởng công trường- Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng hoặc chứng chỉ hành nghề an toàn lao động hạng III.b. Đã trực tiếp làm ở vị trí tươngtự ít nhất 01 hợp đồng quản lý, bảo dưỡng thường xuyên (BDTX) có thời gian ≥ 01 năm(Trường hợp đã làm Phó Giám đốc điều hành ít nhất 01 hợp đồng quản lý, bảo dưỡng thường xuyên có thời gian ≥ 02 năm) hoặc đã làm Hạt trưởng quản lý, bảo dưỡng thường xuyên từ 5 năm trở lên.51
2Hạt trưởng quản lý cầu đường3a. Có trình độ đại học trở lên, chuyên ngành xây dựng công trình giao thông- Có chứng chỉ đào tạo chỉ huy trưởng công trường. Có chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ hạt trưởng quản lý cầu đường.- Đã từng làm Hạt trưởng BDTX đường huyện, đường tỉnh, hoặc đường cao tốc hoặc Quốc lộ hoặc làm hạt phó từ 3 năm trở lên (có xác nhận của Chủ đầu tư hoặc đại diện Chủ đầu tư).41
3Cán bộ chuyên môn kỹ thuật về quản lý bảo trì công trình đường bộ3a. Có bằng cao đẳng trở lên về chuyên ngành xây dựng công trìnhgiao thông (cầu, đường bộ hoặc cầu đường bộ), có chứng chỉ đào tạo tin học;b. Đã làm cán bộ kỹ thuật hoặc tương đương (quản lý, BDTX đường bộ, sửa chữa, thi công, thiết kế, kiểm tra, công trình đường bộ) không ít hơn 1 năm31
4Nhân viên tuần đường3Có bằng từ trung cấp trở lên liên quan đến xây dựng, thiết kế, thi công, bảo trì công trình giao thông đường bộ hoặc cơ sở hạ tầng đường bộ hoặc đã là công nhân bảo trì, sửa chữa cầu đường bậc 5 trở lên.21
5Công nhân bảo dưỡng, sửa chữa cầu đường20Có chứng chỉ đào tạo ngành nghề phù hợp với gói thầu này11

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AĐường tỉnh 207 (Bằng Ca – Lý Vạn) năm 2022
1Công tác quản lý công trình đường bộ (8km*10 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX80km tháng
2Công tác nền đường, thoát nước (8km*10 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX80km tháng
3Bảo trì khối lượng thực tế: Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng đá dăm nhựa, Chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cmChương V yêu cầu về QL, BDTX36,7110m2
BĐường tỉnh 207A (Thanh Nhật – Thị Hoa) năm 2022
1Công tác quản lý công trình đường bộ (17km*10 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX170km tháng
2Công tác nền đường, thoát nước (17km*10 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX170km tháng
3Bảo trì khối lượng thực tế: Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng đá dăm nhựa, Chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cmChương V yêu cầu về QL, BDTX2510m2
4Bảo trì khối lượng thực tế: Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc, Láng nhựa 2 lớp, nhựa 2,5 kg/m2, tưới nhựa bằng thủ côngChương V yêu cầu về QL, BDTX109,4810m2
CĐường tỉnh 208 (Cô Ngân – Chí Viễn) năm 2022
1Công tác quản lý công trình đường bộ (33,4km*10 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX334km tháng
2Công tác nền đường, thoát nước (33,4km*10 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX334km tháng
3Hệ thống an toàn giao thông (33,4km*10 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX334km tháng
4Bảo trì khối lượng thực tế: Lấp hố sụp, hố sình lún cao su bằng đá 0-4cmChương V yêu cầu về QL, BDTX208,33m3
5Bảo trì khối lượng thực tế: Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng đá dăm nhựa, Chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cmChương V yêu cầu về QL, BDTX71,0310m2
DĐường tỉnh 210 (Cô Ngân – Lý Quốc) năm 2022
1Công tác quản lý công trình đường bộ (71km*10 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX710km tháng
2Công tác nền đường, thoát nước (71km*10 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX710km tháng
3Công tác bảo dưỡng mặt đường (không bao gồm sửa chữa nhỏ mặt đường) (71km*10 tháng)Chương V Yêu cầu về QL, BDTX710km tháng
4Hệ thống an toàn giao thông (71km*10 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX710km tháng
5Bảo trì khối lượng thực tế: Lấp hố sụp, hố sình lún cao su bằng đá 0-4cmChương V yêu cầu về QL, BDTX150m3
6Bảo trì khối lượng thực tế: Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng đá dăm nhựa, Chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cmChương V yêu cầu về QL, BDTX122,510m2
7Bảo trì khối lượng thực tế: Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc, Láng nhựa 2 lớp, nhựa 3 kg/m2, tưới nhựa bằng máyChương V yêu cầu về QL, BDTX215,6710m2
EĐường An Lạc – Kim Loan năm 2022
1Công tác quản lý công trình đường bộ (8,3km*10 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX83km tháng
2Công tác nền đường, thoát nước (8,3km*10 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX83km tháng
3Bảo trì khối lượng thực tế: Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng đá dăm nhựa, Chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cmChương V yêu cầu về QL, BDTX31,810m2
FĐường Lũng Hoài – Bản Mắn năm 2022
1Công tác quản lý công trình đường bộ (3,4km*10 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX34km tháng
2Công tác nền đường, thoát nước (3,4km*10 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX34km tháng
3Bảo trì khối lượng thực tế: Lấp hố sụp, hố sình lún cao su bằng đá 0-4cmChương V yêu cầu về QL, BDTX30,43m3
GĐường tỉnh lộ 207– Quang Long năm 2022
1Công tác quản lý công trình đường bộ (1,5km*10 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX15km tháng
2Công tác nền đường, thoát nước (1,5km*10 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX15km tháng
3Hệ thống an toàn giao thông (1,5km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX15km tháng
4Bảo trì khối lượng thực tế: Sửa chữa MĐ BTXM mác 200Chương V yêu cầu về QL, BDTX6,85m3
HĐường Nà Én – Kéo Sy năm 2022
1Công tác quản lý công trình đường bộ (1,3km*10 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX13km tháng
2Công tác nền đường, thoát nước (1,3km*10 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX13km tháng
3Hệ thống an toàn giao thông (1,3km*10 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX13km tháng
4Bảo trì khối lượng thực tế: Sửa chữa MĐ BTXM mác 200Chương V yêu cầu về QL, BDTX5,06m3
IĐường Nà Én – Sộc Quân năm 2022
1Công tác quản lý công trình đường bộ (1km*10 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX10km tháng
2Công tác nền đường, thoát nước (1km*10 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX10km tháng
3Hệ thống an toàn giao thông (1km*10 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX10km tháng
4Bảo trì khối lượng thực tế: Sửa chữa MĐ BTXM mác 200Chương V yêu cầu về QL, BDTX3,6m3
JĐường UBND huyện – Kho Bạc năm 2022
1Công tác quản lý công trình đường bộ (1,2km*10 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX12km tháng
2Công tác nền đường, thoát nước (1,2km*10 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX12km tháng
3Bảo trì khối lượng thực tế: Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng đá dăm nhựa, Chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cmChương V yêu cầu về QL, BDTX4,4310m2
KĐường Đức Quang – Kim Loan năm 2022
1Công tác quản lý công trình đường bộ (8km*10 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX80km tháng
2Công tác nền đường, thoát nước (8km*10 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX80km tháng
3Hệ thống an toàn giao thông (8km*10 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX80km tháng
4Bảo trì khối lượng thực tế: Sửa chữa MĐ BTXM mác 200Chương V yêu cầu về QL, BDTX25m3
5Bảo trì khối lượng thực tế: Lấp hố sụp, hố sình lún cao su bằng đá 0-4cmChương V yêu cầu về QL, BDTX26,17m3
LĐường Pác Hoan – Keng Nghiều năm 2022
1Công tác quản lý công trình đường bộ (12km*10 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX120km tháng
2Công tác nền đường, thoát nước (12km*10 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX120km tháng
3Hệ thống an toàn giao thông (12km*10 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX120km tháng
4Bảo trì khối lượng thực tế: Lấp hố sụp, hố sình lún cao su bằng đá 0-4cmChương V yêu cầu về QL, BDTX23,71m3
5Bảo trì khối lượng thực tế: Thi công mặt đường cấp phối lớp trên, chiều dày mặt đường đã lèn ép 12 cmChương V yêu cầu về QL, BDTX12,5100m2
6Bảo trì khối lượng thực tế: Sửa chữa MĐ BTXM mác 200Chương V yêu cầu về QL, BDTX10m3
MĐường Đức Quang – Cao Thăng năm 2022
1Công tác quản lý công trình đường bộ (8km*10 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX80km tháng
2Công tác nền đường, thoát nước (8km*10 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX80km tháng
3Hệ thống an toàn giao thông (8km*10 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX80km tháng
4Bảo trì khối lượng thực tế: Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng đá dăm nhựa, Chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cmChương V yêu cầu về QL, BDTX27,1210m2
NĐường An Lạc– Đoài Côn năm 2022
1Công tác quản lý công trình đường bộ (4km*10 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX40km tháng
2Công tác nền đường, thoát nước (4km*10 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX40km tháng
3Hệ thống an toàn giao thông (4km*10 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX40km tháng
4Bảo trì khối lượng thực tế: Lấp hố sụp, hố sình lún cao su bằng đá 0-4cmChương V yêu cầu về QL, BDTX20m3
5Bảo trì khối lượng thực tế: Sửa chữa MĐ BTXM mác 200Chương V yêu cầu về QL, BDTX10,5m3
OĐường tỉnh lộ 207 – Pác Nhình năm 2022
1Công tác quản lý công trình đường bộ (1km*10 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX10km tháng
2Công tác nền đường, thoát nước (1km*10 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX10km tháng
3Bảo trì khối lượng thực tế: Sửa chữa MĐ BTXM mác 200Chương V yêu cầu về QL, BDTX4,43m3
PĐường Vinh Quý – Bản Mỉn – Tha Hoài Mười năm 2022
1Công tác quản lý công trình đường bộ (10km*10 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX100km tháng
2Công tác nền đường, thoát nước (10km*10 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX100km tháng
3Hệ thống an toàn giao thông (12km*10 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX100km tháng
4Bảo trì khối lượng thực tế: Lấp hố sụp, hố sình lún cao su bằng đá 0-4cmChương V yêu cầu về QL, BDTX19,38m3
5Bảo trì khối lượng thực tế: Thi công mặt đường cấp phối lớp trên, chiều dày mặt đường đã lèn ép 12 cmChương V yêu cầu về QL, BDTX5100m2
6Bảo trì khối lượng thực tế: Sửa chữa MĐ BTXM mác 200Chương V yêu cầu về QL, BDTX22,5m3
QĐường GTNT Bản Sao (xã Vinh Quý) – Bản Nha (Cô Ngân) năm 2022
1Công tác quản lý công trình đường bộ (3,91km*10 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX39,1km tháng
2Công tác nền đường, thoát nước (3,91km*10 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX39,1km tháng
3Bảo trì khối lượng thực tế: Sửa chữa MĐ BTXM mác 200Chương V yêu cầu về QL, BDTX20,49m3
RĐường GTNT UBND xã Thống Nhất – Đồn biên phòng Quang Long năm 2022
1Công tác quản lý công trình đường bộ (4,26km*10 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX42,6km tháng
2Công tác nền đường, thoát nước (4,26km*10 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX42,6km tháng
3Bảo trì khối lượng thực tế: Sửa chữa MĐ BTXM mác 200Chương V yêu cầu về QL, BDTX19,8m3
SĐường từ Bản Thuộc (xã Đồng Loan) – Nà Quản (xã Minh Long) năm 2022
1Công tác quản lý công trình đường bộ (3,9km*10 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX39km tháng
2Công tác nền đường, thoát nước (3,9km*10 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX39km tháng
3Bảo trì khối lượng thực tế: Thi công mặt đường cấp phối lớp trên, chiều dày mặt đường đã lèn ép 12 cmChương V yêu cầu về QL, BDTX5100m2
4Bảo trì khối lượng thực tế: Sửa chữa MĐ BTXM mác 200Chương V yêu cầu về QL, BDTX22,73m3
TĐường nối từ QL.4A – Động Dơi năm 2022
1Công tác quản lý công trình đường bộ (3,7km*10 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX37km tháng
2Công tác nền đường, thoát nước (3,7km*10 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX37km tháng
3Bảo trì khối lượng thực tế: Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt cầu bằng bê tông nhựa nóng, Chiều dày mặt đường đã lèn ép 5 cmChương V yêu cầu về QL, BDTX29,06m3
UĐường tỉnh 207 (Bằng Ca – Lý Vạn) NĂM 2023
1Công tác quản lý công trình đường bộ (8km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX96km tháng
2Công tác nền đường, thoát nước (8km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX96km tháng
3Bảo trì khối lượng thực tế: Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng đá dăm nhựa, Chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cmChương V yêu cầu về QL, BDTX37,85810m2
VĐường tỉnh 207A (Thanh Nhật – Thị Hoa) NĂM 2023
1Công tác quản lý công trình đường bộ (17km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX204km tháng
2Công tác nền đường, thoát nước (17km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX204km tháng
3Bảo trì khối lượng thực tế: Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng đá dăm nhựa, Chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cmChương V yêu cầu về QL, BDTX3010m2
4Bảo trì khối lượng thực tế: Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc, Láng nhựa 2 lớp, nhựa 2,5 kg/m2, tưới nhựa bằng thủ côngChương V yêu cầu về QL, BDTX92,37310m2
WĐường tỉnh 208 (Cô Ngân – Chí Viễn) NĂM 2023
1Công tác quản lý công trình đường bộ (33,4km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX400,8km tháng
2Công tác nền đường, thoát nước (33,4km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX400,8km tháng
3Hệ thống an toàn giao thông (33,4km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX400,8km tháng
4Bảo trì khối lượng thực tế: Lấp hố sụp, hố sình lún cao su bằng đá 0-4cmChương V yêu cầu về QL, BDTX250m3
5Bảo trì khối lượng thực tế: Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng đá dăm nhựa, Chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cmChương V yêu cầu về QL, BDTX59,35810m2
XĐường tỉnh 210 (Cô Ngân – Lý Quốc) NĂM 2023
1Công tác quản lý công trình đường bộ (71km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX852km tháng
2Công tác nền đường, thoát nước (71km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX852km tháng
3Công tác bảo dưỡng mặt đường (không bao gồm sửa chữa nhỏ mặt đường) (71km*12 tháng)Chương V Yêu cầu về QL, BDTX852km tháng
4Hệ thống an toàn giao thông (71km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX852km tháng
5Bảo trì khối lượng thực tế: Lấp hố sụp, hố sình lún cao su bằng đá 0-4cmChương V yêu cầu về QL, BDTX150m3
6Bảo trì khối lượng thực tế: Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng đá dăm nhựa, Chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cmChương V yêu cầu về QL, BDTX12210m2
7Bảo trì khối lượng thực tế: Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc, Láng nhựa 2 lớp, nhựa 3 kg/m2, tưới nhựa bằng máyChương V yêu cầu về QL, BDTX203,12710m2
YĐường An Lạc – Kim Loan NĂM 2023
1Công tác quản lý công trình đường bộ (8,3km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX99,6km tháng
2Công tác nền đường, thoát nước (8,3km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX99,6km tháng
3Bảo trì khối lượng thực tế: Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng đá dăm nhựa, Chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cmChương V yêu cầu về QL, BDTX27,36810m2
ZĐường Lũng Hoài – Bản Mắn NĂM 2023
1Công tác quản lý công trình đường bộ (3,4km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX40,8km tháng
2Công tác nền đường, thoát nước (3,4km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX40,8km tháng
3Bảo trì khối lượng thực tế: Lấp hố sụp, hố sình lún cao su bằng đá 0-4cmChương V yêu cầu về QL, BDTX21,858m3
AAĐường tỉnh lộ 207– Quang Long NĂM 2023
1Công tác quản lý công trình đường bộ (1,5km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX18km tháng
2Công tác nền đường, thoát nước (1,5km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX18km tháng
3Hệ thống an toàn giao thông (1,5km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX18km tháng
4Bảo trì khối lượng thực tế: Sửa chữa MĐ BTXM mác 200Chương V yêu cầu về QL, BDTX5,988m3
ABĐường Nà Én – Kéo Sy NĂM 2023
1Công tác quản lý công trình đường bộ (1,3km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX15,6km tháng
2Công tác nền đường, thoát nước (1,3km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX15,6km tháng
3Hệ thống an toàn giao thông (1,3km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX15,6km tháng
4Bảo trì khối lượng thực tế: Sửa chữa MĐ BTXM mác 200Chương V yêu cầu về QL, BDTX4,141m3
ACĐường Nà Én – Sộc Quân NĂM 2023
1Công tác quản lý công trình đường bộ (1km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX12km tháng
2Công tác nền đường, thoát nước (1km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX12km tháng
3Hệ thống an toàn giao thông (1km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX12km tháng
4Bảo trì khối lượng thực tế: Sửa chữa MĐ BTXM mác 200Chương V yêu cầu về QL, BDTX2,829m3
ADĐường UBND huyện – Kho Bạc NĂM 2023
1Công tác quản lý công trình đường bộ (1,2km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX14,4km tháng
2Công tác nền đường, thoát nước (1,2km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX14,4km tháng
3Bảo trì khối lượng thực tế: Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng đá dăm nhựa, Chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cmChương V yêu cầu về QL, BDTX3,75710m2
AEĐường Đức Quang – Kim Loan NĂM 2023
1Công tác quản lý công trình đường bộ (8km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX96km tháng
2Công tác nền đường, thoát nước (8km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX96km tháng
3Hệ thống an toàn giao thông (8km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX96km tháng
4Bảo trì khối lượng thực tế: Sửa chữa MĐ BTXM mác 200Chương V yêu cầu về QL, BDTX21m3
5Bảo trì khối lượng thực tế: Lấp hố sụp, hố sình lún cao su bằng đá 0-4cmChương V yêu cầu về QL, BDTX23,018m3
AFĐường Pác Hoan – Keng Nghiều NĂM 2023
1Công tác quản lý công trình đường bộ (12km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX144km tháng
2Công tác nền đường, thoát nước (12km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX144km tháng
3Hệ thống an toàn giao thông (12km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX144km tháng
4Bảo trì khối lượng thực tế: Lấp hố sụp, hố sình lún cao su bằng đá 0-4cmChương V yêu cầu về QL, BDTX25m3
5Bảo trì khối lượng thực tế: Thi công mặt đường cấp phối lớp trên, chiều dày mặt đường đã lèn ép 12 cmChương V yêu cầu về QL, BDTX10,3100m2
6Bảo trì khối lượng thực tế: Sửa chữa MĐ BTXM mác 200Chương V yêu cầu về QL, BDTX6,178m3
AGĐường Đức Quang – Cao Thăng NĂM 2023
1Công tác quản lý công trình đường bộ (8km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX96km tháng
2Công tác nền đường, thoát nước (8km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX96km tháng
3Hệ thống an toàn giao thông (8km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX96km tháng
4Bảo trì khối lượng thực tế: Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng đá dăm nhựa, Chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cmChương V yêu cầu về QL, BDTX22,28810m2
AHĐường An Lạc– Đoài Côn NĂM 2023
1Công tác quản lý công trình đường bộ (4km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX48km tháng
2Công tác nền đường, thoát nước (4km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX48km tháng
3Hệ thống an toàn giao thông (4km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX48km tháng
4Bảo trì khối lượng thực tế: Lấp hố sụp, hố sình lún cao su bằng đá 0-4cmChương V yêu cầu về QL, BDTX19,957m3
5Bảo trì khối lượng thực tế: Sửa chữa MĐ BTXM mác 200Chương V yêu cầu về QL, BDTX8m3
AIĐường tỉnh lộ 207 – Pác Nhình NĂM 2023
1Công tác quản lý công trình đường bộ (1km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX12km tháng
2Công tác nền đường, thoát nước (1km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX12km tháng
3Bảo trì khối lượng thực tế: Sửa chữa MĐ BTXM mác 200Chương V yêu cầu về QL, BDTX3,83m3
AJĐường Vinh Quý – Bản Mỉn – Tha Hoài Mười NĂM 2023
1Công tác quản lý công trình đường bộ (10km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX120km tháng
2Công tác nền đường, thoát nước (10km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX120km tháng
3Hệ thống an toàn giao thông (10km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX120km tháng
4Bảo trì khối lượng thực tế: Lấp hố sụp, hố sình lún cao su bằng đá 0-4cmChương V yêu cầu về QL, BDTX20m3
5Bảo trì khối lượng thực tế: Thi công mặt đường cấp phối lớp trên, chiều dày mặt đường đã lèn ép 12 cmChương V yêu cầu về QL, BDTX3,028100m2
6Bảo trì khối lượng thực tế: Sửa chữa MĐ BTXM mác 200Chương V yêu cầu về QL, BDTX24m3
AKĐường GTNT Bản Sao (xã Vinh Quý) – Bản Nha (Cô Ngân) NĂM 2023
1Công tác quản lý công trình đường bộ (3,91km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX46,92km tháng
2Công tác nền đường, thoát nước (3,91km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX46,92km tháng
3Bảo trì khối lượng thực tế: Sửa chữa MĐ BTXM mác 200Chương V yêu cầu về QL, BDTX13,715m3
ALĐường GTNT UBND xã Thống Nhất – Đồn biên phòng Quang Long NĂM 2023
1Công tác quản lý công trình đường bộ (4,26km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX51,12km tháng
2Công tác nền đường, thoát nước (4,26km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX51,12km tháng
3Bảo trì khối lượng thực tế: Sửa chữa MĐ BTXM mác 200Chương V yêu cầu về QL, BDTX11,913m3
AMĐường từ Bản Thuộc (xã Đồng Loan) – Nà Quản (xã Minh Long) NĂM 2023
1Công tác quản lý công trình đường bộ (3,9km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX46,8km tháng
2Công tác nền đường, thoát nước (3,9km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX46,8km tháng
3Bảo trì khối lượng thực tế: Thi công mặt đường cấp phối lớp trên, chiều dày mặt đường đã lèn ép 12 cmChương V yêu cầu về QL, BDTX3,1100m2
4Bảo trì khối lượng thực tế: Sửa chữa MĐ BTXM mác 200Chương V yêu cầu về QL, BDTX15,167m3
ANĐường nối từ QL.4A – Động Dơi NĂM 2023
1Công tác quản lý công trình đường bộ (3,7km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX44,4km tháng
2Công tác nền đường, thoát nước (3,7km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX44,4km tháng
3Bảo trì khối lượng thực tế: Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt cầu bằng bê tông nhựa nóng, Chiều dày mặt đường đã lèn ép 5 cmChương V yêu cầu về QL, BDTX19,139m3
AOĐường tỉnh 207 (Bằng Ca – Lý Vạn) Năm 2024
1Công tác quản lý công trình đường bộ (8km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX96km tháng
2Công tác nền đường, thoát nước (8km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX96km tháng
3Bảo trì khối lượng thực tế: Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng đá dăm nhựa, Chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cmChương V yêu cầu về QL, BDTX37,85810m2
APĐường tỉnh 207A (Thanh Nhật – Thị Hoa) Năm 2024
1Công tác quản lý công trình đường bộ (17km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX204km tháng
2Công tác nền đường, thoát nước (17km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX204km tháng
3Bảo trì khối lượng thực tế: Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng đá dăm nhựa, Chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cmChương V yêu cầu về QL, BDTX3010m2
4Bảo trì khối lượng thực tế: Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc, Láng nhựa 2 lớp, nhựa 2,5 kg/m2, tưới nhựa bằng thủ côngChương V yêu cầu về QL, BDTX92,37310m2
AQĐường tỉnh 208 (Cô Ngân – Chí Viễn) Năm 2024
1Công tác quản lý công trình đường bộ (33,4km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX400,8km tháng
2Công tác nền đường, thoát nước (33,4km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX400,8km tháng
3Hệ thống an toàn giao thông (33,4km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX400,8km tháng
4Bảo trì khối lượng thực tế: Lấp hố sụp, hố sình lún cao su bằng đá 0-4cmChương V yêu cầu về QL, BDTX250m3
5Bảo trì khối lượng thực tế: Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng đá dăm nhựa, Chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cmChương V yêu cầu về QL, BDTX59,35810m2
ARĐường tỉnh 210 (Cô Ngân – Lý Quốc) Năm 2024
1Công tác quản lý công trình đường bộ (71km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX852km tháng
2Công tác nền đường, thoát nước (71km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX852km tháng
3Công tác bảo dưỡng mặt đường (không bao gồm sửa chữa nhỏ mặt đường) (71km*12 tháng)Chương V Yêu cầu về QL, BDTX852km tháng
4Hệ thống an toàn giao thông (71km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX852km tháng
5Bảo trì khối lượng thực tế: Lấp hố sụp, hố sình lún cao su bằng đá 0-4cmChương V yêu cầu về QL, BDTX150m3
6Bảo trì khối lượng thực tế: Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng đá dăm nhựa, Chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cmChương V yêu cầu về QL, BDTX12210m2
7Bảo trì khối lượng thực tế: Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc, Láng nhựa 2 lớp, nhựa 3 kg/m2, tưới nhựa bằng máyChương V yêu cầu về QL, BDTX203,12710m2
ASĐường An Lạc – Kim Loan năm 2024
1Công tác quản lý công trình đường bộ (8,3km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX99,6km tháng
2Công tác nền đường, thoát nước (8,3km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX99,6km tháng
3Bảo trì khối lượng thực tế: Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng đá dăm nhựa, Chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cmChương V yêu cầu về QL, BDTX27,36810m2
ATĐường Lũng Hoài – Bản Mắn Năm 2024
1Công tác quản lý công trình đường bộ (3,4km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX40,8km tháng
2Công tác nền đường, thoát nước (3,4km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX40,8km tháng
3Bảo trì khối lượng thực tế: Lấp hố sụp, hố sình lún cao su bằng đá 0-4cmChương V yêu cầu về QL, BDTX21,858m3
AUĐường tỉnh lộ 207– Quang Long Năm 2024
1Công tác quản lý công trình đường bộ (1,5km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX18km tháng
2Công tác nền đường, thoát nước (1,5km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX18km tháng
3Hệ thống an toàn giao thông (1,5km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX18km tháng
4Bảo trì khối lượng thực tế: Sửa chữa MĐ BTXM mác 200Chương V yêu cầu về QL, BDTX5,988m3
AVĐường Nà Én – Kéo Sy Năm 2024
1Công tác quản lý công trình đường bộ (1,3km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX15,6km tháng
2Công tác nền đường, thoát nước (1,3km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX15,6km tháng
3Hệ thống an toàn giao thông (1,3km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX15,6km tháng
4Bảo trì khối lượng thực tế: Sửa chữa MĐ BTXM mác 200Chương V yêu cầu về QL, BDTX4,141m3
AWĐường Nà Én – Sộc Quân Năm 2024
1Công tác quản lý công trình đường bộ (1km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX12km tháng
2Công tác nền đường, thoát nước (1km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX12km tháng
3Hệ thống an toàn giao thông (1km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX12km tháng
4Bảo trì khối lượng thực tế: Sửa chữa MĐ BTXM mác 200Chương V yêu cầu về QL, BDTX2,829m3
AXĐường UBND huyện – Kho Bạc Năm 2024
1Công tác quản lý công trình đường bộ (1,2km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX14,4km tháng
2Công tác nền đường, thoát nước (1,2km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX14,4km tháng
3Bảo trì khối lượng thực tế: Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng đá dăm nhựa, Chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cmChương V yêu cầu về QL, BDTX3,75710m2
AYĐường Đức Quang – Kim Loan Năm 2024
1Công tác quản lý công trình đường bộ (8km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX96km tháng
2Công tác nền đường, thoát nước (8km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX96km tháng
3Hệ thống an toàn giao thông (8km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX96km tháng
4Bảo trì khối lượng thực tế: Sửa chữa MĐ BTXM mác 200Chương V yêu cầu về QL, BDTX21m3
5Bảo trì khối lượng thực tế: Lấp hố sụp, hố sình lún cao su bằng đá 0-4cmChương V yêu cầu về QL, BDTX23,018m3
AZĐường Pác Hoan – Keng Nghiều Năm 2024
1Công tác quản lý công trình đường bộ (12km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX144km tháng
2Công tác nền đường, thoát nước (12km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX144km tháng
3Hệ thống an toàn giao thông (12km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX144km tháng
4Bảo trì khối lượng thực tế: Lấp hố sụp, hố sình lún cao su bằng đá 0-4cmChương V yêu cầu về QL, BDTX25m3
5Bảo trì khối lượng thực tế: Thi công mặt đường cấp phối lớp trên, chiều dày mặt đường đã lèn ép 12 cmChương V yêu cầu về QL, BDTX10,3100m2
6Bảo trì khối lượng thực tế: Sửa chữa MĐ BTXM mác 200Chương V yêu cầu về QL, BDTX6,178m3
BAĐường Đức Quang – Cao Thăng Năm 2024
1Công tác quản lý công trình đường bộ (8km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX96km tháng
2Công tác nền đường, thoát nước (8km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX96km tháng
3Hệ thống an toàn giao thông (8km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX96km tháng
4Bảo trì khối lượng thực tế: Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng đá dăm nhựa, Chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cmChương V yêu cầu về QL, BDTX22,28810m2
BBĐường An Lạc– Đoài Côn Năm 2024
1Công tác quản lý công trình đường bộ (4km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX48km tháng
2Công tác nền đường, thoát nước (4km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX48km tháng
3Hệ thống an toàn giao thông (4km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX48km tháng
4Bảo trì khối lượng thực tế: Lấp hố sụp, hố sình lún cao su bằng đá 0-4cmChương V yêu cầu về QL, BDTX19,957m3
5Bảo trì khối lượng thực tế: Sửa chữa MĐ BTXM mác 200Chương V yêu cầu về QL, BDTX8m3
BCĐường tỉnh lộ 207 – Pác Nhình Năm 2024
1Công tác quản lý công trình đường bộ (1km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX12km tháng
2Công tác nền đường, thoát nước (1km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX12km tháng
3Bảo trì khối lượng thực tế: Sửa chữa MĐ BTXM mác 200Chương V yêu cầu về QL, BDTX3,83m3
BDĐường Vinh Quý – Bản Mỉn – Tha Hoài Mười Năm 2024
1Công tác quản lý công trình đường bộ (10km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX120km tháng
2Công tác nền đường, thoát nước (10km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX120km tháng
3Hệ thống an toàn giao thông (10km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX120km tháng
4Bảo trì khối lượng thực tế: Lấp hố sụp, hố sình lún cao su bằng đá 0-4cmChương V yêu cầu về QL, BDTX20m3
5Bảo trì khối lượng thực tế: Thi công mặt đường cấp phối lớp trên, chiều dày mặt đường đã lèn ép 12 cmChương V yêu cầu về QL, BDTX3,028100m2
6Bảo trì khối lượng thực tế: Sửa chữa MĐ BTXM mác 200Chương V yêu cầu về QL, BDTX24m3
BEĐường GTNT Bản Sao (xã Vinh Quý) – Bản Nha (Cô Ngân) Năm 2024
1Công tác quản lý công trình đường bộ (3,91km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX46,92km tháng
2Công tác nền đường, thoát nước (3,91km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX46,92km tháng
3Bảo trì khối lượng thực tế: Sửa chữa MĐ BTXM mác 200Chương V yêu cầu về QL, BDTX13,715m3
BFĐường GTNT UBND xã Thống Nhất – Đồn biên phòng Quang Long Năm 2024
1Công tác quản lý công trình đường bộ (4,26km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX51,12km tháng
2Công tác nền đường, thoát nước (4,26km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX51,12km tháng
3Bảo trì khối lượng thực tế: Sửa chữa MĐ BTXM mác 200Chương V yêu cầu về QL, BDTX11,913m3
BGĐường từ Bản Thuộc (xã Đồng Loan) – Nà Quản (xã Minh Long) Năm 2024
1Công tác quản lý công trình đường bộ (3,9km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX46,8km tháng
2Công tác nền đường, thoát nước (3,9km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX46,8km tháng
3Bảo trì khối lượng thực tế: Thi công mặt đường cấp phối lớp trên, chiều dày mặt đường đã lèn ép 12 cmChương V yêu cầu về QL, BDTX3,1100m2
4Bảo trì khối lượng thực tế: Sửa chữa MĐ BTXM mác 200Chương V yêu cầu về QL, BDTX15,167m3
BHĐường nối từ QL.4A – Động Dơi Năm 2024
1Công tác quản lý công trình đường bộ (3,7km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX44,4km tháng
2Công tác nền đường, thoát nước (3,7km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX44,4km tháng
3Bảo trì khối lượng thực tế: Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt cầu bằng bê tông nhựa nóng, Chiều dày mặt đường đã lèn ép 5 cmChương V yêu cầu về QL, BDTX19,139m3
BIĐường tỉnh 207 (Bằng Ca – Lý Vạn) năm 2025
1Công tác quản lý công trình đường bộ (8km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX96km tháng
2Công tác nền đường, thoát nước (8km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX96km tháng
3Bảo trì khối lượng thực tế: Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng đá dăm nhựa, Chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cmChương V yêu cầu về QL, BDTX37,85810m2
BJĐường tỉnh 207A (Thanh Nhật – Thị Hoa) năm 2025
1Công tác quản lý công trình đường bộ (17km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX204km tháng
2Công tác nền đường, thoát nước (17km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX204km tháng
3Bảo trì khối lượng thực tế: Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng đá dăm nhựa, Chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cmChương V yêu cầu về QL, BDTX3010m2
4Bảo trì khối lượng thực tế: Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc, Láng nhựa 2 lớp, nhựa 2,5 kg/m2, tưới nhựa bằng thủ côngChương V yêu cầu về QL, BDTX92,37310m2
BKĐường tỉnh 208 (Cô Ngân – Chí Viễn) năm 2025
1Công tác quản lý công trình đường bộ (33,4km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX400,8km tháng
2Công tác nền đường, thoát nước (33,4km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX400,8km tháng
3Hệ thống an toàn giao thông (33,4km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX400,8km tháng
4Bảo trì khối lượng thực tế: Lấp hố sụp, hố sình lún cao su bằng đá 0-4cmChương V yêu cầu về QL, BDTX250m3
5Bảo trì khối lượng thực tế: Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng đá dăm nhựa, Chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cmChương V yêu cầu về QL, BDTX59,35810m2
BLĐường tỉnh 210 (Cô Ngân – Lý Quốc) năm 2025
1Công tác quản lý công trình đường bộ (71km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX852km tháng
2Công tác nền đường, thoát nước (71km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX852km tháng
3Công tác bảo dưỡng mặt đường (không bao gồm sửa chữa nhỏ mặt đường) (71km*12 tháng)Chương V Yêu cầu về QL, BDTX852km tháng
4Hệ thống an toàn giao thông (71km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX852km tháng
5Bảo trì khối lượng thực tế: Lấp hố sụp, hố sình lún cao su bằng đá 0-4cmChương V yêu cầu về QL, BDTX150m3
6Bảo trì khối lượng thực tế: Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng đá dăm nhựa, Chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cmChương V yêu cầu về QL, BDTX12210m2
7Bảo trì khối lượng thực tế: Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc, Láng nhựa 2 lớp, nhựa 3 kg/m2, tưới nhựa bằng máyChương V yêu cầu về QL, BDTX203,12710m2
BMĐường An Lạc – Kim Loan năm 2025
1Công tác quản lý công trình đường bộ (8,3km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX99,6km tháng
2Công tác nền đường, thoát nước (8,3km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX99,6km tháng
3Bảo trì khối lượng thực tế: Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng đá dăm nhựa, Chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cmChương V yêu cầu về QL, BDTX27,36810m2
BNĐường Lũng Hoài – Bản Mắn năm 2025
1Công tác quản lý công trình đường bộ (3,4km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX40,8km tháng
2Công tác nền đường, thoát nước (3,4km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX40,8km tháng
3Bảo trì khối lượng thực tế: Lấp hố sụp, hố sình lún cao su bằng đá 0-4cmChương V yêu cầu về QL, BDTX21,858m3
BOĐường tỉnh lộ 207– Quang Long năm 2025
1Công tác quản lý công trình đường bộ (1,5km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX18km tháng
2Công tác nền đường, thoát nước (1,5km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX18km tháng
3Hệ thống an toàn giao thông (1,5km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX18km tháng
4Bảo trì khối lượng thực tế: Sửa chữa MĐ BTXM mác 200Chương V yêu cầu về QL, BDTX5,988m3
BPĐường Nà Én – Kéo Sy năm 2025
1Công tác quản lý công trình đường bộ (1,3km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX15,6km tháng
2Công tác nền đường, thoát nước (1,3km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX15,6km tháng
3Hệ thống an toàn giao thông (1,3km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX15,6km tháng
4Bảo trì khối lượng thực tế: Sửa chữa MĐ BTXM mác 200Chương V yêu cầu về QL, BDTX4,141m3
BQĐường Nà Én – Sộc Quân năm 2025
1Công tác quản lý công trình đường bộ (1km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX12km tháng
2Công tác nền đường, thoát nước (1km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX12km tháng
3Hệ thống an toàn giao thông (1km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX12km tháng
4Bảo trì khối lượng thực tế: Sửa chữa MĐ BTXM mác 200Chương V yêu cầu về QL, BDTX2,829m3
BRĐường UBND huyện – Kho Bạc năm 2025
1Công tác quản lý công trình đường bộ (1,2km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX14,4km tháng
2Công tác nền đường, thoát nước (1,2km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX14,4km tháng
3Bảo trì khối lượng thực tế: Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng đá dăm nhựa, Chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cmChương V yêu cầu về QL, BDTX3,75710m2
BSĐường Đức Quang – Kim Loan năm 2025
1Công tác quản lý công trình đường bộ (8km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX96km tháng
2Công tác nền đường, thoát nước (8km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX96km tháng
3Hệ thống an toàn giao thông (8km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX96km tháng
4Bảo trì khối lượng thực tế: Sửa chữa MĐ BTXM mác 200Chương V yêu cầu về QL, BDTX21m3
5Bảo trì khối lượng thực tế: Lấp hố sụp, hố sình lún cao su bằng đá 0-4cmChương V yêu cầu về QL, BDTX23,018m3
BTĐường Pác Hoan – Keng Nghiều năm 2025
1Công tác quản lý công trình đường bộ (12km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX144km tháng
2Công tác nền đường, thoát nước (12km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX144km tháng
3Hệ thống an toàn giao thông (12km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX144km tháng
4Bảo trì khối lượng thực tế: Lấp hố sụp, hố sình lún cao su bằng đá 0-4cmChương V yêu cầu về QL, BDTX25m3
5Bảo trì khối lượng thực tế: Thi công mặt đường cấp phối lớp trên, chiều dày mặt đường đã lèn ép 12 cmChương V yêu cầu về QL, BDTX10,3100m2
6Bảo trì khối lượng thực tế: Sửa chữa MĐ BTXM mác 200Chương V yêu cầu về QL, BDTX6,178m3
BUĐường Đức Quang – Cao Thăng năm 2025
1Công tác quản lý công trình đường bộ (8km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX96km tháng
2Công tác nền đường, thoát nước (8km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX96km tháng
3Hệ thống an toàn giao thông (8km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX96km tháng
4Bảo trì khối lượng thực tế: Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng đá dăm nhựa, Chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cmChương V yêu cầu về QL, BDTX22,28810m2
BVĐường An Lạc– Đoài Côn năm 2025
1Công tác quản lý công trình đường bộ (4km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX48km tháng
2Công tác nền đường, thoát nước (4km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX48km tháng
3Hệ thống an toàn giao thông (4km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX48km tháng
4Bảo trì khối lượng thực tế: Lấp hố sụp, hố sình lún cao su bằng đá 0-4cmChương V yêu cầu về QL, BDTX19,957m3
5Bảo trì khối lượng thực tế: Sửa chữa MĐ BTXM mác 200Chương V yêu cầu về QL, BDTX8m3
BWĐường tỉnh lộ 207 – Pác Nhình năm 2025
1Công tác quản lý công trình đường bộ (1km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX12km tháng
2Công tác nền đường, thoát nước (1km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX12km tháng
3Bảo trì khối lượng thực tế: Sửa chữa MĐ BTXM mác 200Chương V yêu cầu về QL, BDTX3,83m3
BXĐường Vinh Quý – Bản Mỉn – Tha Hoài Mười năm 2025
1Công tác quản lý công trình đường bộ (10km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX120km tháng
2Công tác nền đường, thoát nước (10km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX120km tháng
3Hệ thống an toàn giao thông (10km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX120km tháng
4Bảo trì khối lượng thực tế: Lấp hố sụp, hố sình lún cao su bằng đá 0-4cmChương V yêu cầu về QL, BDTX20m3
5Bảo trì khối lượng thực tế: Thi công mặt đường cấp phối lớp trên, chiều dày mặt đường đã lèn ép 12 cmChương V yêu cầu về QL, BDTX3,028100m2
6Bảo trì khối lượng thực tế: Sửa chữa MĐ BTXM mác 200Chương V yêu cầu về QL, BDTX24m3
BYĐường GTNT Bản Sao (xã Vinh Quý) – Bản Nha (Cô Ngân) năm 2025
1Công tác quản lý công trình đường bộ (3,91km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX46,92km tháng
2Công tác nền đường, thoát nước (3,91km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX46,92km tháng
3Bảo trì khối lượng thực tế: Sửa chữa MĐ BTXM mác 200Chương V yêu cầu về QL, BDTX13,715m3
BZĐường GTNT UBND xã Thống Nhất – Đồn biên phòng Quang Long năm 2025
1Công tác quản lý công trình đường bộ (4,26km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX51,12km tháng
2Công tác nền đường, thoát nước (4,26km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX51,12km tháng
3Bảo trì khối lượng thực tế: Sửa chữa MĐ BTXM mác 200Chương V yêu cầu về QL, BDTX11,913m3
CAĐường từ Bản Thuộc (xã Đồng Loan) – Nà Quản (xã Minh Long) năm 2025
1Công tác quản lý công trình đường bộ (3,9km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX46,8km tháng
2Công tác nền đường, thoát nước (3,9km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX46,8km tháng
3Bảo trì khối lượng thực tế: Thi công mặt đường cấp phối lớp trên, chiều dày mặt đường đã lèn ép 12 cmChương V yêu cầu về QL, BDTX3,1100m2
4Bảo trì khối lượng thực tế: Sửa chữa MĐ BTXM mác 200Chương V yêu cầu về QL, BDTX15,167m3
CBĐường nối từ QL.4A – Động Dơi năm 2025
1Công tác quản lý công trình đường bộ (3,7km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX44,4km tháng
2Công tác nền đường, thoát nước (3,7km*12 tháng)Chương V yêu cầu về QL, BDTX44,4km tháng
3Bảo trì khối lượng thực tế: Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt cầu bằng bê tông nhựa nóng, Chiều dày mặt đường đã lèn ép 5 cmChương V yêu cầu về QL, BDTX19,139m3

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy xúc (hoặc máy đào) ≥ 0,4 m3Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu2
2Ô tô tải tự đổ tải trọng 5T đến 10THoạt động tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu2
3Máy cắt cỏ câyHoạt động tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu10
4Máy nén khí + Máy khoan đá cầm tay (hoặc máy khoan đá tự hành) xử lý đá sạt lởHoạt động tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu1
5Máy trộn vữa bê tông xi măngHoạt động tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu2
6Lu bánh sắt tải trọng 6T đến 12THoạt động tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu1
7Đầm cócHoạt động tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu4
8Xe máy cho cấn bộ tuần đường (hoặc ô tô)Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu5

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng như sau:

  • Có quan hệ với 22 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,08 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 4,05%, Xây lắp 93,24%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 2,71%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 146.695.418.693 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 146.403.949.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,20%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Dịch vụ sự nghiệp công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đường bộ giai đoạn 2022-2025 các tuyến đường tỉnh, đường huyện do phòng kinh tế và hạ tầng quản lý". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Dịch vụ sự nghiệp công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đường bộ giai đoạn 2022-2025 các tuyến đường tỉnh, đường huyện do phòng kinh tế và hạ tầng quản lý" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 55

MBBANK Banner giua trang
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây