Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Mục cần làm rõ | Nội dung cần làm rõ | Nội dung trả lời |
---|---|---|
Bảng dữ liệu đấu thầu | Làm rõ Tên dự án/ Dự toán/ Dự toán mua sắm | Gói thầu 1: Gói thầu thuốc Generic (123 danh mục), thuộc Kế hoạch lựa chọn nhà thầu mua sắm thuốc bổ sung năm 2023 của Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ, Bệnh viện tiến hành đấu thầu qua mạng và đăng tải kế hoạch đấu thầu trên trang điện tử của Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia (số KHLCNT PL2300063621-00). Các thông tin Bệnh viện đã cung cấp theo theo quy định tại thông tư 08/2022/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ngày 31 tháng 5 năm 2022 Quy định chi tiết việc cung cấp, đăng tải thông tin về đấu thầu và lựa chọn nhà thầu trên hệ thống mạng đấu thầu quốc gia. Về tên dự toán mua sắm/dự toán, nếu công ty tham dự gói thầu, hệ thống mạng đấu thầu quốc gia sẽ tự cập nhật theo những nội dung đã đăng tải. |
Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT | Làm rõ yêu cầu cung cấp Hợp đồng tương tự | 1. Hợp đồng tương tự có cần sao y công chứng không? Căn cứ Chương II - Bảng dữ liệu, mục số CDNT 16.2 Các tài liệu để chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu “Các tài liệu do nhà thầu cung cấp khi tham dự thầu là bản chụp có đóng dấu xác nhận của nhà thầu đồng thời nhà thầu phải chuẩn bị sẵn sàng các tài liệu gốc để phục vụ việc xác minh khi có yêu cầu của Bên mời thầu”. Vì vậy, Quý công ty tham dự gói thầu thực hiện theo đúng yêu cầu của hồ sơ mời thầu. 2. Đối với các hợp đồng có cả thuốc dược liệu, cổ truyền và thuốc generic thì có cần tách giá trị của mỗi phần thuốc ra riêng hay không? Căn cứ Chương III – Tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự thầu, mục ghi chú số 7 thuộc BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM “Hợp đồng cung cấp thuốc tương tự: - Nhà thầu được quyền cung cấp các hợp đồng cung cấp thuốc hoặc hóa đơn bán hàng kèm theo danh mục thuốc đã cung cấp cho các cơ sở khám chữa bệnh hoặc các cơ sở kinh doanh thuốc để chứng minh kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp thuốc tương tự về quy mô với phần trong gói thầu mà nhà thầu tham dự. Lưu ý: + Không bắt buộc nhà thầu chỉ được chứng minh bằng các hợp đồng cung cấp thuốc cho các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. + Mặt hàng thuốc tại hợp đồng tương tự không bắt buộc là mặt hàng thuốc dự thầu.” Các yêu cầu Bệnh viện thực hiện theo đúng quy định thông tư 08/2022/TT-BKHĐT, đề nghị thực hiện theo đúng yêu cầu của hồ sơ mời thầu và tham dự theo đúng quy định của pháp luật. |
Khác | Bản cam kết đính kèm HSĐXKT | Đối với nội dung về các khoản cam kết giữa Bệnh viện và Nhà thầu, Bệnh viện đã Quy định cụ thể trong E-HSMT. Để đảm bảo tính khách quan, Bệnh viện không đính kèm mẫu cam kết, Quý công ty tự thực hiện theo quy định và đảm bảo thuận lợi cho việc đánh giá hồ sơ dự thầu của Quý công ty. Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ trả lời để Quý nhà thầu tham gia gói thầu 1: Gói thầu thuốc Generic (123 danh mục) thuộc Kế hoạch lựa chọn nhà thầu mua sắm thuốc bổ sung năm 2023 của Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ được biết và thực hiện. |
STT | Tên từng phần/lô | Giá từng phần lô (VND) | Dự toán (VND) | Số tiền bảo đảm (VND) | Thời gian thực hiện |
---|---|---|---|---|---|
1 | Acid Amin + Glucose + điện giải (*) | 607.005.000 | 607.005.000 | 0 | 12 tháng |
2 | Acid Amin + Glucose + điện giải (*) | 600.000.000 | 600.000.000 | 0 | 12 tháng |
3 | Albumin | 7.368.000.000 | 7.368.000.000 | 0 | 12 tháng |
4 | Albumin | 10.410.000.000 | 10.410.000.000 | 0 | 12 tháng |
5 | Alverin citrat + simethicon | 40.320.000 | 40.320.000 | 0 | 12 tháng |
6 | Colchicin | 43.200.000 | 43.200.000 | 0 | 12 tháng |
7 | Choline alfoscerat | 34.650.000 | 34.650.000 | 0 | 12 tháng |
8 | Dequalinium clorid | 5.826.000 | 5.826.000 | 0 | 12 tháng |
9 | Diazepam | 44.000.000 | 44.000.000 | 0 | 12 tháng |
10 | Diazepam | 75.600.000 | 75.600.000 | 0 | 12 tháng |
11 | Doxorubicin | 18.998.000 | 18.998.000 | 0 | 12 tháng |
12 | Drotaverin hydrochloride | 106.120.000 | 106.120.000 | 0 | 12 tháng |
13 | Exemestane | 23.040.000 | 23.040.000 | 0 | 12 tháng |
14 | Fentanyl | 1.092.000.000 | 1.092.000.000 | 0 | 12 tháng |
15 | Fenticonazole nitrate | 10.500.000 | 10.500.000 | 0 | 12 tháng |
16 | Human hepatitis B Immunoglobulin | 170.000.000 | 170.000.000 | 0 | 12 tháng |
17 | Insulin Glargine; Lixisenatide | 49.000.000 | 49.000.000 | 0 | 12 tháng |
18 | Leflunomid | 22.500.000 | 22.500.000 | 0 | 12 tháng |
19 | Lidocain + epinephrin (adrenalin) | 161.592.000 | 161.592.000 | 0 | 12 tháng |
20 | Lisinopril | 129.000.000 | 129.000.000 | 0 | 12 tháng |
21 | Lisinopril | 21.600.000 | 21.600.000 | 0 | 12 tháng |
22 | Lisinopril+ Amlodipin | 78.750.000 | 78.750.000 | 0 | 12 tháng |
23 | L-Ornithin - L- aspartat | 625.000.000 | 625.000.000 | 0 | 12 tháng |
24 | Mesalazin | 118.740.000 | 118.740.000 | 0 | 12 tháng |
25 | Mesalazin | 110.556.000 | 110.556.000 | 0 | 12 tháng |
26 | Metoprolol | 75.936.000 | 75.936.000 | 0 | 12 tháng |
27 | Monobasic natri phosphat+ dibasic natri phosphat | 295.000.000 | 295.000.000 | 0 | 12 tháng |
28 | Natri bicarbonat | 95.000.000 | 95.000.000 | 0 | 12 tháng |
29 | Natri clorid + Natri hydrocarbonat + Calci clorid + Magnesi clorid + Glucose | 3.425.000.000 | 3.425.000.000 | 0 | 12 tháng |
30 | Nhũ dịch lipid (hỗn hợp dầu oliu tinh khiết và dầu đậu nành tinh khiết) | 340.000.000 | 340.000.000 | 0 | 12 tháng |
31 | Pethidin | 54.000.000 | 54.000.000 | 0 | 12 tháng |
32 | Piracetam | 38.400.000 | 38.400.000 | 0 | 12 tháng |
33 | Prasugrel (dưới dạng prasugrel hydroclorid) | 72.000.000 | 72.000.000 | 0 | 12 tháng |
34 | Progesteron | 13.000.000 | 13.000.000 | 0 | 12 tháng |
35 | Progesteron | 46.800.000 | 46.800.000 | 0 | 12 tháng |
36 | Phenylephrin | 116.700.000 | 116.700.000 | 0 | 12 tháng |
37 | Sắt clorid + kẽm clorid + mangan clorid + đồng clorid + crôm clorid + natri molypdat dihydrat + natri selenid pentahydrat + natri fluorid + kali iodid | 96.705.000 | 96.705.000 | 0 | 12 tháng |
38 | Silymarin | 238.800.000 | 238.800.000 | 0 | 12 tháng |
39 | Sufentanil (dưới dạng Sufentanil citrate) | 288.000.000 | 288.000.000 | 0 | 12 tháng |
40 | Tenoxicam | 280.800.000 | 280.800.000 | 0 | 12 tháng |
41 | Tobramycin + Dexamethason | 10.824.000 | 10.824.000 | 0 | 12 tháng |
42 | Trolamine | 4.500.000 | 4.500.000 | 0 | 12 tháng |
43 | Vancomycin | 503.160.000 | 503.160.000 | 0 | 12 tháng |
44 | Vắc xin ngừa viêm gan siêu vi B | 231.620.000 | 231.620.000 | 0 | 12 tháng |
45 | Vắc xin ngừa viêm gan siêu vi B | 14.154.800 | 14.154.800 | 0 | 12 tháng |
46 | Vắc xin phối hợp phòng 6 bệnh: Bạch hầu, ho gà, uốn ván, viêm gan B, Hib và bại liệt | 432.000.000 | 432.000.000 | 0 | 12 tháng |
47 | Vinpocetine | 6.963.600 | 6.963.600 | 0 | 12 tháng |
48 | Acid Amin+ Glucose + Lipid + điện giải (*) | 866.250.000 | 866.250.000 | 0 | 12 tháng |
49 | Alverin citrat + simethicon | 45.000.000 | 45.000.000 | 0 | 12 tháng |
50 | Ambroxol | 15.750.000 | 15.750.000 | 0 | 12 tháng |
51 | Amitriptylin | 8.800.000 | 8.800.000 | 0 | 12 tháng |
52 | Amoxicilin + acid clavulanic | 357.000.000 | 357.000.000 | 0 | 12 tháng |
53 | Ceftizoxim | 672.000.000 | 672.000.000 | 0 | 12 tháng |
54 | Diosmin | 70.800.000 | 70.800.000 | 0 | 12 tháng |
55 | Fluticasone propionate | 66.690.000 | 66.690.000 | 0 | 12 tháng |
56 | Glucosamin | 24.000.000 | 24.000.000 | 0 | 12 tháng |
57 | Hydroxyurea | 103.200.000 | 103.200.000 | 0 | 12 tháng |
58 | Irbesartan + hydroclorothiazid | 14.280.000 | 14.280.000 | 0 | 12 tháng |
59 | Irinotecan | 230.000.000 | 230.000.000 | 0 | 12 tháng |
60 | Irinotecan | 105.000.000 | 105.000.000 | 0 | 12 tháng |
61 | Itraconazol | 36.500.000 | 36.500.000 | 0 | 12 tháng |
62 | Ivabradin | 110.000.000 | 110.000.000 | 0 | 12 tháng |
63 | Losartan | 21.000.000 | 21.000.000 | 0 | 12 tháng |
64 | Mupirocin | 7.200.000 | 7.200.000 | 0 | 12 tháng |
65 | Ofloxacin | 2.025.000.000 | 2.025.000.000 | 0 | 12 tháng |
66 | Simvastatin | 20.000.000 | 20.000.000 | 0 | 12 tháng |
67 | Sofosbuvir + ledipasvir | 423.900.000 | 423.900.000 | 0 | 12 tháng |
68 | Telmisartan + hydroclorothiazid | 22.500.000 | 22.500.000 | 0 | 12 tháng |
69 | Tinidazol | 293.958.000 | 293.958.000 | 0 | 12 tháng |
70 | Voriconazol | 21.480.000 | 21.480.000 | 0 | 12 tháng |
71 | Amoxicilin + Acid Clavulanic | 304.500.000 | 304.500.000 | 0 | 12 tháng |
72 | Cefdinir | 10.700.000 | 10.700.000 | 0 | 12 tháng |
73 | Cefpodoxim | 8.600.000 | 8.600.000 | 0 | 12 tháng |
74 | Voriconazol | 46.680.000 | 46.680.000 | 0 | 12 tháng |
75 | Esomeprazol | 426.000.000 | 426.000.000 | 0 | 12 tháng |
76 | Acetylcystein | 89.800.000 | 89.800.000 | 0 | 12 tháng |
77 | Aciclovir | 3.800.000 | 3.800.000 | 0 | 12 tháng |
78 | Acid thioctic | 27.800.000 | 27.800.000 | 0 | 12 tháng |
79 | Alverin citrat + simethicon | 16.830.000 | 16.830.000 | 0 | 12 tháng |
80 | Amikacin | 412.000.000 | 412.000.000 | 0 | 12 tháng |
81 | Amoxicilin + Acid Clavulanic | 34.200.000 | 34.200.000 | 0 | 12 tháng |
82 | Azathioprin | 84.000.000 | 84.000.000 | 0 | 12 tháng |
83 | Baclofen | 1.596.000 | 1.596.000 | 0 | 12 tháng |
84 | Bleomycin | 163.993.200 | 163.993.200 | 0 | 12 tháng |
85 | Bosentan | 16.200.000 | 16.200.000 | 0 | 12 tháng |
86 | Calci lactat | 25.704.000 | 25.704.000 | 0 | 12 tháng |
87 | Cao Ginkgo biloba | 11.400.000 | 11.400.000 | 0 | 12 tháng |
88 | Cefdinir | 14.600.000 | 14.600.000 | 0 | 12 tháng |
89 | Ceftriaxon | 285.000.000 | 285.000.000 | 0 | 12 tháng |
90 | Cinnarizin | 4.320.000 | 4.320.000 | 0 | 12 tháng |
91 | Digoxin | 32.000.000 | 32.000.000 | 0 | 12 tháng |
92 | Erythropoietin alpha | 1.867.500.000 | 1.867.500.000 | 0 | 12 tháng |
93 | Filgrastim | 165.000.000 | 165.000.000 | 0 | 12 tháng |
94 | Gefitinib | 104.500.000 | 104.500.000 | 0 | 12 tháng |
95 | Hyoscin butylbromid | 30.240.000 | 30.240.000 | 0 | 12 tháng |
96 | Isosorbid dinitrat | 1.400.000 | 1.400.000 | 0 | 12 tháng |
97 | Ivabradin | 264.000.000 | 264.000.000 | 0 | 12 tháng |
98 | Ketorolac | 10.000.000 | 10.000.000 | 0 | 12 tháng |
99 | Lercanidipin | 7.560.000 | 7.560.000 | 0 | 12 tháng |
100 | Losartan + hydroclorothiazid | 16.800.000 | 16.800.000 | 0 | 12 tháng |
101 | Magnesium sulfat | 28.980.000 | 28.980.000 | 0 | 12 tháng |
102 | Meclophenoxat | 116.000.000 | 116.000.000 | 0 | 12 tháng |
103 | Mecobalamin | 24.400.000 | 24.400.000 | 0 | 12 tháng |
104 | Mecobalamin | 4.150.000 | 4.150.000 | 0 | 12 tháng |
105 | Methotrexat | 43.000.000 | 43.000.000 | 0 | 12 tháng |
106 | Milrinon | 98.000.000 | 98.000.000 | 0 | 12 tháng |
107 | Moxifloxacin | 660.000.000 | 660.000.000 | 0 | 12 tháng |
108 | Natri clorid | 524.160.000 | 524.160.000 | 0 | 12 tháng |
109 | Natri clorid + Kali Clorid + Trinatricitrat khan (dưới dạng Trinatricitrat dihydrat) + Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) | 14.900.000 | 14.900.000 | 0 | 12 tháng |
110 | Nefopam (hydroclorid) | 32.550.000 | 32.550.000 | 0 | 12 tháng |
111 | Omeprazol | 143.200.000 | 143.200.000 | 0 | 12 tháng |
112 | Paracetamol + tramadol | 36.960.000 | 36.960.000 | 0 | 12 tháng |
113 | Piracetam | 27.350.000 | 27.350.000 | 0 | 12 tháng |
114 | Povidon iodin | 420.000.000 | 420.000.000 | 0 | 12 tháng |
115 | Pregabalin | 3.540.000 | 3.540.000 | 0 | 12 tháng |
116 | Sắt gluconat+ mangan gluconat+Đồng gluconat | 11.340.000 | 11.340.000 | 0 | 12 tháng |
117 | Sắt sucrose | 72.500.000 | 72.500.000 | 0 | 12 tháng |
118 | Sorbitol | 300.672.000 | 300.672.000 | 0 | 12 tháng |
119 | Spironolacton | 30.660.000 | 30.660.000 | 0 | 12 tháng |
120 | Vitamin B6 + magnesi lactat | 184.800.000 | 184.800.000 | 0 | 12 tháng |
121 | Vitamin C | 52.520.000 | 52.520.000 | 0 | 12 tháng |
122 | Enzalutamide | 175.982.100 | 175.982.100 | 0 | 12 tháng |
123 | Pralidoxim | 32.400.000 | 32.400.000 | 0 | 12 tháng |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ như sau:
- Có quan hệ với 735 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 10,55 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 87,50%, Xây lắp 4,55%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 7,95%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 6.021.947.254.607 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 2.338.036.042.120 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 61,17%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Cho dù bạn đã đi sai hướng lâu như thế nào, bạn luôn có lựa chọn quay đầu lại. "
Khuyết Danh
Sự kiện trong nước: Ngày 30-10-1996, Việt Nam và Xôlômông đã chính...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.