Thông báo mời thầu

Gói thầu 06-01-XL-ĐTXD2022: Thi công xây lắp công trình Nâng cao năng lực cấp điện cho cụm bệnh viện Đại học Y Hà Nội và khu tập thể Kim Liên

Tìm thấy: 11:01 25/08/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Nâng cao năng lực cấp điện cho cụm bệnh viện Đại học Y Hà Nội và khu tập thể Kim Liên
Gói thầu
Gói thầu 06-01-XL-ĐTXD2022: Thi công xây lắp công trình Nâng cao năng lực cấp điện cho cụm bệnh viện Đại học Y Hà Nội và khu tập thể Kim Liên
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Nâng cao năng lực cấp điện cho cụm bệnh viện Đại học Y Hà Nội và khu tập thể Kim Liên
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Vay tín dụng thương mại
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
10:00 08/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
10:52 25/08/2022
đến
10:00 08/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
10:00 08/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
43.000.000 VND
Bằng chữ
Bốn mươi ba triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 08/09/2022 (07/12/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty Điện lực Đống Đa
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu 06-01-XL-ĐTXD2022: Thi công xây lắp công trình Nâng cao năng lực cấp điện cho cụm bệnh viện Đại học Y Hà Nội và khu tập thể Kim Liên
Tên dự án là: Nâng cao năng lực cấp điện cho cụm bệnh viện Đại học Y Hà Nội và khu tập thể Kim Liên
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vay tín dụng thương mại
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty Điện lực Đống Đa , địa chỉ: 274 Tôn Đức Thắng Đống Đa Hà Nội
- Chủ đầu tư: Công ty Điện lực Đống Đa, địa chỉ: 274 Phố Tôn Đức Thắng, Quận Đống Đa, TP. Hà Nội. Số ĐT: 04.22203634 Fax: 04.22203622 Hotline 19001288.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập, hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty CP đầu tư phát triển Điện lực + Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT: chủ đầu tư tự thực hiện. + Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: chủ đầu tư tự thực hiện.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty Điện lực Đống Đa , địa chỉ: 274 Tôn Đức Thắng Đống Đa Hà Nội
- Chủ đầu tư: Công ty Điện lực Đống Đa, địa chỉ: 274 Phố Tôn Đức Thắng, Quận Đống Đa, TP. Hà Nội. Số ĐT: 04.22203634 Fax: 04.22203622 Hotline 19001288.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: 1.Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu (NT): NT phải cung cấp tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ theo khoản 1 điều 5 Luật Đấu thầu 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013. Bản scan bảo lãnh dự thầu. Trong trường hợp liên danh yêu cầu tất cả các nhà thầu trong liên danh phải đáp ứng yêu cầu và từng thành viên LD phải cung cấp tài liệu chứng minh. 2. Năng lực kinh nghiệm(NLKN): Hợp đồng tương tự (HĐTT), BBNT hoàn thành hoặc BB thanh lý( Đáp ứng yêu cầu mẫu số 03-Webform: Bảng tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm). Các tài liệu là bản gốc hoặc sao y bản chính. Trường hợp liên danh(LD): NLKN của nhà thầu liên danh là tổng năng lực và kinh nghiệm của các thành viên trên cơ sở phạm vi công việc mà mỗi thành viên đảm nhận, trong đó từng thành viên phải chứng minh năng lực và kinh nghiệm của mình là đáp ứng yêu cầu của E-HSMT cho phần việc được phân công thực hiện trong LD. Đối với nhân sự tham gia gói thầu: NT đáp ứng yêu cầu về nhân sự chủ chốt theo mẫu 04A-Webform, NT kê khai theo mẫu và nộp bản sao scan có công chứng đối với các loại bằng cấp, chứng chỉ, TLCM khả năng huy động nhân sự. *TLCM khả năng huy động thiết bị thi công (kê khai bảng mẫu số 11D-Webform). Tài liệu chứng minh nhà thầu đáp ứng năng lực kỹ thuật quy định Chương III E-HSMT: Tiêu chuẩn đánh giá kỹ thuật.*Các tài liệu khác: NT nộp BCTC 3 năm gần nhất và bản chụp được chứng thực của 01 trong các tài liệu sau: BB kiểm tra quyết toán thuế của nhà thầu trong 03 năm tài chính gần nhất, Tờ khai quyết toán thuế có xác nhận của CQ quản lý thuế (xác nhận nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế trong 03 năm tài chính gần nhất; Báo cáo kiểm toán 03 năm gần nhất. Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu 1.200.000.000 đồng trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 43.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty Điện lực Đống Đa, địa chỉ: 274 Phố Tôn Đức Thắng, Quận Đống Đa, TP. Hà Nội. Số ĐT: 04.22203634 Fax: 04.22203622 Hotline 19001288.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Công ty Điện lực Đống Đa, địa chỉ: 274 Phố Tôn Đức Thắng, Quận Đống Đa, TP. Hà Nội. Số ĐT: 04.22203634 Fax: 04.22203622 Hotline 19001288.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Quản lý đầu tư - Công ty Điện lực Đống Đa, địa chỉ: 274 Phố Tôn Đức Thắng, Quận Đống Đa, TP. Hà Nội. Số ĐT: 04.22203634 Fax: 04.22203622 Hotline 19001288.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Quản lý đầu tư - Công ty Điện lực Đống Đa, địa chỉ: 274 Phố Tôn Đức Thắng, Quận Đống Đa, TP. Hà Nội. Số ĐT: 04.22203634 Fax: 04.22203622 Hotline 19001288.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
120 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 6.364.308.860 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.200.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Hợp đồng tương tự là: Hợp đồng xây lắp các công trình cải tạo, hạ ngầm đường dây trung thế hoặc hạ thế hoặc các công trình XDM các TBA có cấp điện áp đến 35kV có giá tối thiểu bằng 70% giá trị gói thầu đang xét. Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.980 tỷ VNĐ (phần hoàn trả ≥ 424 triệu) và tổng gái trị tất cả các hợp đồng ≥ 8.940 tỷ VNĐ (Phần hoàn trả ≥ 1.270 tỷ VNĐ)
Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.980.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 8.940.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình công nghiệp
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1-Có thời gian liên tục làm công tác thi công xây dựng tối thiểu 3 năm đối với công trình cùng cấp ( 5 năm đối với công trình từ cấp II trở lên)- Đã làm chỉ huy trưởng công trường của ít nhất 2 công trình cùng cấp hoặc 3 công trình cấp thấp hơn cùng loại (HĐ có tính chất và quy mô tương tự gói thầu).- Kinh nghiệm tối thiểu là 2 năm ở vị trí chỉ huy trưởng- Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng và chứng chỉ hành nghề an toàn lao động Có bằng đại học chuyên ngành Điện.- Có tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự của nhà thầu cho vị trí chỉ huy trưởng công trường;- Xác nhận của chủ đầu tư đối với tối thiểu 2 công trình có tính chất và qui mô tương tự gói thầu này đảm nhận vị trí chỉ huy trưởng công trình32
2Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công (Phần điện 01 người, phần xây dựng 01 người)2-Tối thiểu 2 năm đối với công trình cùng cấp (3 năm đối với công trình từ cấp II trở lên)- Số lượng cán bộ kỹ thuật: tối thiểu 2 kỹ sư tham gia thi công công trình trong đó có 1 kỹ sư điện, 1 kỹ sư xây dựng.- Có bằng đại học chuyên ngành liên quan- Có tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự của nhà thầu cho vị trí Chủ nhiệm cho cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công, , được cấp thẻ an toàn lao động/giấy chứng nhận huấn luyện an toàn vệ sinh lao động22
3Công nhân15-Tối thiểu 01 năm.- Số lượng công nhân kỹ thuật bậc 3/7 trở lên: tối thiểu 15 người (có bảng kê danh sách, tên tuổi, bậc thợ công nhân)- Được cấp Thẻ an toàn lao động.11

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ANÂNG CAO NĂNG LỰC CẤP ĐIỆN CHO CỤM BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI VÀ KHU TẬP THỂ KIM LIÊN
BHạng mục 1: Từ TBA Tàu Bay 3 đến TBA Khương Thượng D lộ 478E1.13
CA cấp - Cáp ngầm trung thế
DPhần vật liệu
ECông tác lắp đặt cáp ngầm 24kv 3x240mm2
1Hộp đầu cáp T-plug- 22kV-630A-3x240mm21Bộ
2ống nhựa xoắn HDPE d=195/15020m
FCông tác tiếp địa đầu cáp
1Cáp hạ áp 0.6/1(1.2)kV-Cu/PVC 1x35mm23m
2Đầu cốt đồng M356đầu
GB cấp - Cáp ngầm trung thế
HPhần vật liệu
1Băng báo hiệu cáp20m
2Cát đen đổ nền3,78m3
3Mốc báo cáp bằng sứ3viên
4Gạch làm dấu180viên
5Biển tên lộ2cái
IB thực hiện - Cáp ngầm trung thế - 4970
JPhần vật liệu
KCông tác lắp đặt cáp ngầm 24kv 3x240mm2
1Bảo vệ đường cáp ngầm bằng rải cát đệm3,78m3
2Bảo vệ đường cáp ngầm bằng rải lưới ni lông0,04100m2
3Bảo vệ đường cáp ngầm bằng Xếp gạch chỉ0,181000viên
4Lắp biển, Chiều cao lắp đặt = 2bộ
5Làm đầu cáp khô 22KV-3 pha , Cáp có tiết diện 1đầu
6ép đầu cốt, Cáp có tiết diện 0,310đầu
LCông tác tiếp địa đầu cáp
1Sản xuất và kéo rải dây tiếp địa (dây tiếp địa có sẵn)0,310m
2ép đầu cốt, Cáp có tiết diện 0,610đầu
MB thực hiện - Cáp ngầm trung thế - 203
NPhần vật liệu
OCông tác di chuyển & thu hồi
1Di chuyển cáp ngầm trung thế 24kV 3x240mm20,02100m
2Di chuyển cáp ngầm trung thế 24kV 3x240mm2 trong ống0,2100m
PB thực hiện - Cáp ngầm trung thế - ĐM khác
QPhần vật liệu
RCông tác lắp đặt cáp ngầm 24kv 3x240mm2
1Cắt đường BTXM dày 10cm40m
2Phá mặt đường bê tông asphan, BTXM, bằng búa căn khí nén1,6m3
3Đào đất mương cáp, rãnh tiếp địa, rộng 6,4m3
4Làm mốc báo hiệu cáp3viên
5Lắp đặt ống HDPE 0,2100m
6Ô tô 5 tấn vận chuyển đất cấp III đổ đi8m3
SB thực hiện - Phần hoàn trả
1Hoàn trả mặt đường BTXM cũ8m2
THạng mục 2: Từ tủ đo đếm TBA Xe Khách 2 đi TBA Đai Học Y Khoa 4
UA cấp - Cáp ngầm trung thế
VPhần vật liệu
WCông tác lắp đặt cáp ngầm 24kv 3x240mm2
1Cáp ngầm trung áp 12,7/22(24)kV-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-3x240mm2-CTSr-WS706m
2Hộp nối cáp 22kV-3x240mm2-Dùng băng quấn-Đổ nhựa-Ống nối đồng2Bộ
3Hộp đầu cáp 22kV 3x240mm2-TN-Co ngót lạnh kiểu co-rút-đầu cốt hợp kim siết gãy1Bộ
4Hộp đầu cáp T-plug- 22kV-630A-3x240mm21Bộ
5ống nhựa xoắn HDPE d=195/150379m
XCông tác tiếp địa đầu cáp
1Cáp hạ áp 0.6/1(1.2)kV-Cu/PVC 1x35mm26m
2Đầu cốt đồng M3512đầu
YB cấp - Cáp ngầm trung thế
ZCông tác lắp đặt cáp ngầm 24kv 3x240mm2
1Băng báo hiệu cáp379m
2Cát đen đổ nền96,026m3
3Mốc báo cáp bằng sứ51viên
4Tấm đan bê tông chịu lực 0,5x0,8x0,12 (bảo vệ hộp nối cáp)2tấm
5Gạch làm dấu4.437viên
6Biển tên lộ12cái
7Vỏ tủ che thanh cái ( tôn sơn tĩnh điện dày 2mm)1bộ
8Giá đỡ cổ cáp 2,57 kg/bộ2,57kg
9Thanh line đồng 40x8-160mm2,7kg
10Thanh line đồng 70x5-190mm2,04kg
AAB thực hiện - Cáp ngầm trung thế - 4970
ABPhần vật liệu
ACCông tác lắp đặt cáp ngầm 24kv 3x240mm2
1Bảo vệ đường cáp ngầm bằng rải cát đệm96,026m3
2Bảo vệ đường cáp ngầm bằng rải lưới ni lông0,758100m2
3Bảo vệ đường cáp ngầm bằng Xếp gạch chỉ4,4371000viên
4Bảo vệ đường cáp ngầm bằng Xếp tấm đan bê tông có trọng lượng 2tấm
5Lắp biển, Chiều cao lắp đặt = 12bộ
6Lắp đặt cáp trong ống bảo vệ, Trọng lượng cáp 6,94100m
7Lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp, Trọng lượng cáp 0,119100m
8Làm hộp nối cáp khô, hộp nối 22kV, cáp có tiết diện 2hộp (3pha)
9Làm đầu cáp khô 22KV-3 pha , Cáp có tiết diện 2đầu
10ép đầu cốt, Cáp có tiết diện 0,610đầu
11Lắp đặt Giá đỡ cổ cáp 2,57 kg/bộ0,0026tấn
12Lắp đặt Thanh line đồng 40x8-160mm6bộ
13Lắp đặt Thanh line đồng 70x5-190mm3bộ
14Lật tấm đan20tấm
15Đậy tấm đan20tấm
ADCông tác tiếp địa đầu cáp
1Sản xuất và kéo rải dây tiếp địa (dây tiếp địa có sẵn)0,610m
2ép đầu cốt, Cáp có tiết diện 1,210đầu
AEB thực hiện - Cáp ngầm trung thế - 203
AFPhần vật liệu
AGCông tác di chuyển & thu hồi
1Thu hồi cáp ngầm trung thế 24kV 3x240mm20,17100m
AHB thực hiện - Cáp ngầm trung thế - ĐM khác
AIPhần vật liệu
AJCông tác lắp đặt cáp ngầm 24kv 3x240mm2
1Khoan xuyên qua bê tông cốt thép, lỗ khoan đường kính >70mm, chiều sâu khoan 1lỗ khoan
2Cắt đường bê tông nhựa dày 7cm284m
3Cắt đường BTXM dày 10cm360m
4Phá mặt đường bê tông asphan, BTXM, bằng búa căn khí nén25,08m3
5Phá hè gạch block, bằng thủ công18,4m2
6Phá hè gạch xi măng, gạch gốm các loại, bằng thủ công4,4m2
7Đào đất mương cáp, rãnh tiếp địa, rộng 160,67m3
8Đào đất mương cáp, rãnh tiếp địa, rộng 18,016m3
9Làm mốc báo hiệu cáp51viên
10Lắp đặt ống HDPE 3,79100m
11Ô tô 5 tấn vận chuyển đất cấp III đổ đi185,75m3
12Ô tô 5 tấn vận chuyển đất cấp II đổ đi18,016m3
AKB thực hiện - Phần hoàn trả
1Hoàn trả mặt vỉa hè gạch block18,4m2
2Hoàn trả mặt đường BTXM cũ97m2
3Hoàn trả mặt đường asphalt 71m2
4Hoàn trả nền BTXM4,4m2
ALB thực hiện - Phần vận chuyển
1Ô tô tải có gắn cần trục trọng tải 5,0T vận chuyển cáp và vật liệu2Chuyến
AMHạng mục 3: Từ Ngăn MC TBA 110kV E1,13 đền TBA Đại Học Y Khoa
ANA cấp - Cáp ngầm trung thế
AOPhần vật liệu
APCông tác lắp đặt cáp ngầm 24kv 3x240mm2
1Cáp ngầm trung áp 12,7/22(24)kV-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-3x240mm2-CTSr-WS704m
2Hộp nối cáp 22kV-3x240mm2-Dùng băng quấn-Đổ nhựa-Ống nối đồng2Bộ
3Hộp đầu cáp T-plug- 22kV-630A-3x240mm22Bộ
4ống nhựa xoắn HDPE d=195/150654m
AQCông tác tiếp địa đầu cáp
1Cáp hạ áp 0.6/1(1.2)kV-Cu/PVC 1x35mm212m
2Đầu cốt đồng M3512đầu
ARB cấp - Cáp ngầm trung thế
ASPhần vật liệu
ATCông tác lắp đặt cáp ngầm 24kv 3x240mm2
1Băng báo hiệu cáp639m
2Cát đen đổ nền187,898m3
3Mốc báo cáp bằng sứ64viên
4Tấm đan bê tông chịu lực 0,5x0,8x0,12 (bảo vệ hộp nối cáp)2tấm
5Gạch làm dấu5.706viên
6Biển tên lộ2cái
7Cầu cáp qua sông 1349,31 kg/bộ1.349,31kg
8Khung móng bulong 11,52 kg/bộ11,52kg
9Sơn chống cháy15Kg
AUB thực hiện - Cáp ngầm trung thế - 4970
AVPhần vật liệu
AWCông tác lắp đặt cáp ngầm 24kv 3x240mm2
1Bảo vệ đường cáp ngầm bằng rải cát đệm187,898m3
2Bảo vệ đường cáp ngầm bằng rải lưới ni lông1,278100m2
3Bảo vệ đường cáp ngầm bằng Xếp gạch chỉ5,7061000viên
4Bảo vệ đường cáp ngầm bằng Xếp tấm đan bê tông có trọng lượng 2tấm
5Lắp biển, Chiều cao lắp đặt = 2bộ
6Lắp đặt cáp trong ống bảo vệ, Trọng lượng cáp 6,54100m
7Lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp, Trọng lượng cáp 0,499100m
8Làm hộp nối cáp khô, hộp nối 22kV, cáp có tiết diện 2hộp (3pha)
9Làm đầu cáp khô 22KV-3 pha , Cáp có tiết diện 2đầu
10ép đầu cốt, Cáp có tiết diện 0,610đầu
11Lắp đặt Khung móng bulong 11,52 kg/bộ0,0115tấn
12Lật tấm đan70tấm
13Đậy tấm đan70tấm
14Sơn cáp8,9m2
AXCông tác tiếp địa đầu cáp
1Sản xuất và kéo rải dây tiếp địa (dây tiếp địa có sẵn)1,210m
2ép đầu cốt, Cáp có tiết diện 1,210đầu
AYB thực hiện - Cáp ngầm trung thế - 203
AZB thực hiện - Cáp ngầm trung thế - ĐM khác
BAPhần vật liệu
BBCông tác lắp đặt cáp ngầm 24kv 3x240mm2
1Khoan xuyên qua bê tông cốt thép, lỗ khoan đường kính >70mm, chiều sâu khoan 1lỗ khoan
2Cắt đường bê tông nhựa dày 7cm1.226m
3Phá mặt đường bê tông asphan, BTXM, bằng búa căn khí nén24,52m3
4Phá hè gạch block, bằng thủ công6,8m2
5Phá hè gạch xi măng, gạch gốm các loại, bằng thủ công2m2
6Phá hè terazzo1,6m2
7Đào đất mương cáp, rãnh tiếp địa, rộng 358,605m3
8Đào đất mương cáp, rãnh tiếp địa, rộng 8,264m3
9Làm mốc báo hiệu cáp64viên
10Lắp đặt ống HDPE 6,54100m
11Lắp đặt ống thép D219x3.960,05100m
12Ống thép D219x3.965m
13Ô tô 5 tấn vận chuyển đất cấp III đổ đi383,125m3
14Ô tô 5 tấn vận chuyển đất cấp II đổ đi8,264m3
BCCông tác làm dàn thép đỡ cáp qua sông
1Phá hè gạch block, bằng thủ công5,76m2
2Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra rộng 8,986m3
3Đổ bê tông móng trụ bằng thủ công, chiều rộng 7,1107m3
4Sản xuất lắp dựng cốt thép móng đường kính 0,364tấn
5Lắp đặt cầu cáp qua sông1,3493tấn
6Vận chuyển đất cấp 3 bằng ô tô tự đổ cự ly 20km14,746m3
BDB thực hiện - Phần hoàn trả
1Hoàn trả mặt vỉa hè gạch block6,8m2
2Hoàn trả mặt đường asphalt 306,5m2
3Hoàn trả nền BTXM2m2
4Hoàn trả mặt hè terazzo1,6m2
BEB thực hiện - Phần vận chuyển
1Ô tô tải có gắn cần trục trọng tải 5,0T vận chuyển cáp và vật liệu2Chuyến
2Ô tô tải trọng tải 5,0T vận chuyển cầu cáp và giá đỡ1Chuyến
BFHạng mục 4: Từ TBA Trung Tự 7 đi TBA Khương Thượng 2
BGA cấp - Cáp ngầm trung thế
BHPhần vật liệu
BICông tác lắp đặt cáp ngầm 24kv 3x240mm2
1Cáp ngầm trung áp 12,7/22(24)kV-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-3x240mm2-CTSr-WS74m
2Hộp nối cáp 22kV-3x240mm2-Dùng băng quấn-Đổ nhựa-Ống nối đồng2Bộ
3ống nhựa xoắn HDPE d=195/15078m
BJB cấp - Cáp ngầm trung thế
BKPhần vật liệu
1Băng báo hiệu cáp78m
2Cát đen đổ nền22,038m3
3Mốc báo cáp bằng sứ9viên
4Tấm đan bê tông chịu lực 0,5x0,8x0,12 (bảo vệ hộp nối cáp)2tấm
5Gạch làm dấu702viên
6Biển tên lộ2cái
BLB thực hiện - Cáp ngầm trung thế - 4970
BMPhần vật liệu
BNCông tác lắp đặt cáp ngầm 24kv 3x240mm2
1Bảo vệ đường cáp ngầm bằng rải cát đệm22,038m3
2Bảo vệ đường cáp ngầm bằng rải lưới ni lông0,156100m2
3Bảo vệ đường cáp ngầm bằng Xếp gạch chỉ0,7021000viên
4Bảo vệ đường cáp ngầm bằng Xếp tấm đan bê tông có trọng lượng 2tấm
5Lắp biển, Chiều cao lắp đặt = 2bộ
6Lắp đặt cáp trong ống bảo vệ, Trọng lượng cáp 0,73100m
7Lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp, Trọng lượng cáp 0,008100m
8Làm hộp nối cáp khô, hộp nối 22kV, cáp có tiết diện 2hộp (3pha)
BOB thực hiện - Cáp ngầm trung thế - 203
BPPhần vật liệu
BQCông tác di chuyển & thu hồi
1Di chuyển cáp ngầm trung thế 24kV 3x240mm2 trong ống0,05100m
BRB thực hiện - Cáp ngầm trung thế - ĐM khác
BSPhần vật liệu
BTCông tác lắp đặt cáp ngầm 24kv 3x240mm2
1Cắt đường bê tông nhựa dày 7cm132m
2Cắt đường BTXM dày 10cm8m
3Phá mặt đường bê tông asphan, BTXM, bằng búa căn khí nén2,96m3
4Phá hè gạch block, bằng thủ công3,2m2
5Đào đất mương cáp, rãnh tiếp địa, rộng 39,89m3
6Đào đất mương cáp, rãnh tiếp địa, rộng 2,368m3
7Làm mốc báo hiệu cáp9viên
8Lắp đặt ống HDPE 0,78100m
9Lắp đặt ống thép D219x3.960,1100m
10Ống thép D219x3.9610m
11Ô tô 5 tấn vận chuyển đất cấp III đổ đi42,85m3
12Ô tô 5 tấn vận chuyển đất cấp II đổ đi2,368m3
BUB thực hiện - Phần hoàn trả
1Hoàn trả mặt vỉa hè gạch block3,2m2
2Hoàn trả mặt đường BTXM cũ1,6m2
3Hoàn trả mặt đường asphalt 33m2
BVHạng mục 5: Từ TBA Bệnh Viện Đại Học Y đi TBA Đại Học Y Khoa 5
BWA cấp - Cáp ngầm trung thế
BXPhần vật liệu
BYCông tác lắp đặt cáp ngầm 24kv 3x240mm2
1Cáp ngầm trung áp 12,7/22(24)kV-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-3x240mm2-CTSr-WS297m
2Hộp nối cáp 22kV-3x240mm2-Dùng băng quấn-Đổ nhựa-Ống nối đồng2Bộ
3ống nhựa xoắn HDPE d=195/150298m
BZB cấp - Cáp ngầm trung thế
CAPhần vật liệu
CBCông tác lắp đặt cáp ngầm 24kv 3x240mm2
1Băng báo hiệu cáp173m
2Cát đen đổ nền45,502m3
3Mốc báo cáp bằng sứ18viên
4Tấm đan bê tông chịu lực 0,5x0,8x0,12 (bảo vệ hộp nối cáp)2tấm
5Gạch làm dấu1.557viên
6Biển tên lộ2cái
CCB thực hiện - Cáp ngầm trung thế - 4970
CDPhần vật liệu
CECông tác lắp đặt cáp ngầm 24kv 3x240mm2
1Bảo vệ đường cáp ngầm bằng rải cát đệm45,502m3
2Bảo vệ đường cáp ngầm bằng rải lưới ni lông0,346100m2
3Bảo vệ đường cáp ngầm bằng Xếp gạch chỉ1,5571000viên
4Bảo vệ đường cáp ngầm bằng Xếp tấm đan bê tông có trọng lượng 2tấm
5Lắp biển, Chiều cao lắp đặt = 2bộ
6Lắp đặt cáp trong ống bảo vệ, Trọng lượng cáp 2,94100m
7Lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp, Trọng lượng cáp 0,03100m
8Làm hộp nối cáp khô, hộp nối 22kV, cáp có tiết diện 2hộp (3pha)
CFB thực hiện - Cáp ngầm trung thế - 203
CGPhần vật liệu
CHCông tác di chuyển & thu hồi
1Di chuyển cáp ngầm trung thế 24kV 3x240mm2 trong ống0,04100m
CIB thực hiện - Cáp ngầm trung thế - ĐM khác
CJPhần vật liệu
CKCông tác lắp đặt cáp ngầm 24kv 3x240mm2
1Cắt đường bê tông nhựa dày 7cm280m
2Cắt đường BTXM dày 10cm66m
3Phá mặt đường bê tông asphan, BTXM, bằng búa căn khí nén8,24m3
4Đào đất mương cáp, rãnh tiếp địa, rộng 92,46m3
5Làm mốc báo hiệu cáp18viên
6Lắp đặt ống HDPE 2,98100m
7Ô tô 5 tấn vận chuyển đất cấp III đổ đi100,7m3
CLB thực hiện - Phần hoàn trả
1Hoàn trả mặt đường BTXM cũ13,2m2
2Hoàn trả mặt đường asphalt 70m2
CMB thực hiện - Phần vận chuyển
1Ô tô tải có gắn cần trục trọng tải 5,0T vận chuyển cáp và vật liệu1Chuyến
CNHạng mục 6: Từ TBA TBA Vincom Trung Tự đến TBA TBA Xử lý nước thải Kim Liên
COA cấp - Cáp ngầm trung thế
CPPhần vật liệu
CQCông tác lắp đặt cáp ngầm 24kv 3x240mm2
1Cáp ngầm trung áp 12,7/22(24)kV-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-3x240mm2-CTSr-WS43m
2Hộp nối cáp 22kV-3x240mm2-Dùng băng quấn-Đổ nhựa-Ống nối đồng2Bộ
3ống nhựa xoắn HDPE d=195/15072m
CRB cấp - Cáp ngầm trung thế
CSPhần vật liệu
CTCông tác lắp đặt cáp ngầm 24kv 3x240mm2
1Băng báo hiệu cáp55m
2Cát đen đổ nền12,056m3
3Mốc báo cáp bằng sứ5viên
4Tấm đan bê tông chịu lực 0,5x0,8x0,12 (bảo vệ hộp nối cáp)2tấm
5Gạch làm dấu405viên
6Biển tên lộ2cái
CUB thực hiện - Cáp ngầm trung thế - 4970
CVPhần vật liệu
CWCông tác lắp đặt cáp ngầm 24kv 3x240mm2
1Bảo vệ đường cáp ngầm bằng rải cát đệm12,056m3
2Bảo vệ đường cáp ngầm bằng rải lưới ni lông0,11100m2
3Bảo vệ đường cáp ngầm bằng Xếp gạch chỉ0,4051000viên
4Bảo vệ đường cáp ngầm bằng Xếp tấm đan bê tông có trọng lượng 2tấm
5Lắp biển, Chiều cao lắp đặt = 2bộ
6Lắp đặt cáp trong ống bảo vệ, Trọng lượng cáp 0,43100m
7Lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp, Trọng lượng cáp 0,005100m
8Làm hộp nối cáp khô, hộp nối 22kV, cáp có tiết diện 2hộp (3pha)
CXB thực hiện - Cáp ngầm trung thế - 203
CYPhần vật liệu
CZCông tác di chuyển & thu hồi
1Di chuyển cáp ngầm trung thế 24kV 3x240mm2 trong ống0,29100m
DAB thực hiện - Cáp ngầm trung thế - ĐM khác
DBPhần vật liệu
DCCông tác lắp đặt cáp ngầm 24kv 3x240mm2
1Khoan xuyên qua bê tông cốt thép, lỗ khoan đường kính >70mm, chiều sâu khoan 2lỗ khoan
2Cắt đường bê tông nhựa dày 7cm76m
3Phá mặt đường bê tông asphan, BTXM, bằng búa căn khí nén1,52m3
4Phá hè gạch block, bằng thủ công2,8m2
5Phá hè gạch xi măng, gạch gốm các loại, bằng thủ công4m2
6Đào đất mương cáp, rãnh tiếp địa, rộng 22,23m3
7Đào đất mương cáp, rãnh tiếp địa, rộng 6,072m3
8Làm mốc báo hiệu cáp5viên
9Lắp đặt ống HDPE 0,72100m
10Ô tô 5 tấn vận chuyển đất cấp III đổ đi23,75m3
11Ô tô 5 tấn vận chuyển đất cấp II đổ đi6,072m3
DDB thực hiện - Phần hoàn trả
1Hoàn trả mặt vỉa hè gạch block2,8m2
2Hoàn trả mặt đường asphalt 19m2
3Hoàn trả nền BTXM4m2
DEHạng mục 7: Từ TBA C3 Kim Liên đến TBA Phương Liên 10
DFA cấp - Cáp ngầm trung thế
DGPhần vật liệu
DHCông tác lắp đặt cáp ngầm 24kv 3x240mm2
1Cáp ngầm trung áp 12,7/22(24)kV-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-3x240mm2-CTSr-WS867m
2Hộp nối cáp 22kV-3x240mm2-Dùng băng quấn-Đổ nhựa-Ống nối đồng5Bộ
3ống nhựa xoắn HDPE d=195/150867m
DIB cấp - Cáp ngầm trung thế
DJPhần vật liệu
DKCông tác lắp đặt cáp ngầm 24kv 3x240mm2
1Băng báo hiệu cáp876m
2Cát đen đổ nền261,275m3
3Mốc báo cáp bằng sứ87viên
4Tấm đan bê tông chịu lực 0,5x0,8x0,12 (bảo vệ hộp nối cáp)5tấm
5Gạch làm dấu7.884viên
6Biển tên lộ2cái
DLB thực hiện - Cáp ngầm trung thế - 4970
DMPhần vật liệu
DNCông tác lắp đặt cáp ngầm 24kv 3x240mm2
1Bảo vệ đường cáp ngầm bằng rải cát đệm261,275m3
2Bảo vệ đường cáp ngầm bằng rải lưới ni lông1,752100m2
3Bảo vệ đường cáp ngầm bằng Xếp gạch chỉ7,8841000viên
4Bảo vệ đường cáp ngầm bằng Xếp tấm đan bê tông có trọng lượng 5tấm
5Lắp biển, Chiều cao lắp đặt = 2bộ
6Lắp đặt cáp trong ống bảo vệ, Trọng lượng cáp 8,58100m
7Lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp, Trọng lượng cáp 0,088100m
8Làm hộp nối cáp khô, hộp nối 22kV, cáp có tiết diện 5hộp (3pha)
DOB thực hiện - Cáp ngầm trung thế - 203
DPPhần vật liệu
DQCông tác di chuyển & thu hồi
1Di chuyển cáp ngầm trung thế 24kV 3x240mm2 trong ống0,09100m
DRB thực hiện - Cáp ngầm trung thế - ĐM khác
DSPhần vật liệu
DTCông tác lắp đặt cáp ngầm 24kv 3x240mm2
1Cắt đường bê tông nhựa dày 7cm1.708m
2Cắt đường BTXM dày 10cm20m
3Phá mặt đường bê tông asphan, BTXM, bằng búa căn khí nén34,96m3
4Phá hè gạch block, bằng thủ công4,8m2
5Đào đất mương cáp, rãnh tiếp địa, rộng 502,79m3
6Đào đất mương cáp, rãnh tiếp địa, rộng 3,552m3
7Làm mốc báo hiệu cáp87viên
8Lắp đặt ống HDPE 8,67100m
9Ô tô 5 tấn vận chuyển đất cấp III đổ đi537,75m3
10Ô tô 5 tấn vận chuyển đất cấp II đổ đi3,552m3
DUB thực hiện - Phần hoàn trả
1Hoàn trả mặt vỉa hè gạch block4,8m2
2Hoàn trả mặt đường BTXM cũ4m2
3Hoàn trả mặt đường asphalt 427m2
DVB thực hiện - Phần vận chuyển
1Ô tô tải có gắn cần trục trọng tải 5,0T vận chuyển cáp và vật liệu3Chuyến

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Ô tô trọng tải 2.5 -12 tấnXe1
2Cần cẩu >5 tấnxe1
3Máy trộn bê tông đến 250 lítmáy2
4Máy bơm nướcmáy1
5Máy đầm bê tông các loạimáy1
6Máy hàn điệnmáy1
7Máy phát điện >10kVAmáy1
8Tời kéobộ2
9Bộ dụng cụ làm đầu cáp, ép cốtbộ3
10Máy lumáy1
11Và các thiết bị, dụng cụ khác phù hợp với biện pháp thi công của nhà thầubộ1
12Bộ rào chắn và đèn báo hiệu thi côngbộ2

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Hộp đầu cáp T-plug- 22kV-630A-3x240mm2
1 Bộ
2 ống nhựa xoắn HDPE d=195/150
20 m
3 Cáp hạ áp 0.6/1(1.2)kV-Cu/PVC 1x35mm2
3 m
4 Đầu cốt đồng M35
6 đầu
5 Băng báo hiệu cáp
20 m
6 Cát đen đổ nền
3,78 m3
7 Mốc báo cáp bằng sứ
3 viên
8 Gạch làm dấu
180 viên
9 Biển tên lộ
2 cái
10 Bảo vệ đường cáp ngầm bằng rải cát đệm
3,78 m3
11 Bảo vệ đường cáp ngầm bằng rải lưới ni lông
0,04 100m2
12 Bảo vệ đường cáp ngầm bằng Xếp gạch chỉ
0,18 1000viên
13 Lắp biển, Chiều cao lắp đặt =
2 bộ
14 Làm đầu cáp khô 22KV-3 pha , Cáp có tiết diện
1 đầu
15 ép đầu cốt, Cáp có tiết diện
0,3 10đầu
16 Sản xuất và kéo rải dây tiếp địa (dây tiếp địa có sẵn)
0,3 10m
17 ép đầu cốt, Cáp có tiết diện
0,6 10đầu
18 Di chuyển cáp ngầm trung thế 24kV 3x240mm2
0,02 100m
19 Di chuyển cáp ngầm trung thế 24kV 3x240mm2 trong ống
0,2 100m
20 Cắt đường BTXM dày 10cm
40 m
21 Phá mặt đường bê tông asphan, BTXM, bằng búa căn khí nén
1,6 m3
22 Đào đất mương cáp, rãnh tiếp địa, rộng
6,4 m3
23 Làm mốc báo hiệu cáp
3 viên
24 Lắp đặt ống HDPE
0,2 100m
25 Ô tô 5 tấn vận chuyển đất cấp III đổ đi
8 m3
26 Hoàn trả mặt đường BTXM cũ
8 m2
27 Cáp ngầm trung áp 12,7/22(24)kV-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-3x240mm2-CTSr-WS
706 m
28 Hộp nối cáp 22kV-3x240mm2-Dùng băng quấn-Đổ nhựa-Ống nối đồng
2 Bộ
29 Hộp đầu cáp 22kV 3x240mm2-TN-Co ngót lạnh kiểu co-rút-đầu cốt hợp kim siết gãy
1 Bộ
30 Hộp đầu cáp T-plug- 22kV-630A-3x240mm2
1 Bộ
31 ống nhựa xoắn HDPE d=195/150
379 m
32 Cáp hạ áp 0.6/1(1.2)kV-Cu/PVC 1x35mm2
6 m
33 Đầu cốt đồng M35
12 đầu
34 Băng báo hiệu cáp
379 m
35 Cát đen đổ nền
96,026 m3
36 Mốc báo cáp bằng sứ
51 viên
37 Tấm đan bê tông chịu lực 0,5x0,8x0,12 (bảo vệ hộp nối cáp)
2 tấm
38 Gạch làm dấu
4.437 viên
39 Biển tên lộ
12 cái
40 Vỏ tủ che thanh cái ( tôn sơn tĩnh điện dày 2mm)
1 bộ
41 Giá đỡ cổ cáp 2,57 kg/bộ
2,57 kg
42 Thanh line đồng 40x8-160mm
2,7 kg
43 Thanh line đồng 70x5-190mm
2,04 kg
44 Bảo vệ đường cáp ngầm bằng rải cát đệm
96,026 m3
45 Bảo vệ đường cáp ngầm bằng rải lưới ni lông
0,758 100m2
46 Bảo vệ đường cáp ngầm bằng Xếp gạch chỉ
4,437 1000viên
47 Bảo vệ đường cáp ngầm bằng Xếp tấm đan bê tông có trọng lượng
2 tấm
48 Lắp biển, Chiều cao lắp đặt =
12 bộ
49 Lắp đặt cáp trong ống bảo vệ, Trọng lượng cáp
6,94 100m
50 Lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp, Trọng lượng cáp
0,119 100m

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty Điện lực Đống Đa như sau:

  • Có quan hệ với 233 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,34 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 26,51%, Xây lắp 50,27%, Tư vấn 21,21%, Phi tư vấn 2,01%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.035.087.608.073 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 982.057.136.596 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 5,12%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu 06-01-XL-ĐTXD2022: Thi công xây lắp công trình Nâng cao năng lực cấp điện cho cụm bệnh viện Đại học Y Hà Nội và khu tập thể Kim Liên". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu 06-01-XL-ĐTXD2022: Thi công xây lắp công trình Nâng cao năng lực cấp điện cho cụm bệnh viện Đại học Y Hà Nội và khu tập thể Kim Liên" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 38

VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Ai hiến dâng cuộc đời cho việc tốt là sống lâu hơn tuổi của mình. Nhớ lại cuộc đời đẹp đẽ, tức là đã sống hai lần. "

M.Macxian

Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1929, Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản...

Thống kê
  • 8550 dự án đang đợi nhà thầu
  • 418 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 431 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24867 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38644 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây