Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty Điện lực Đống Đa |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu 06-01-XL-ĐTXD2022: Thi công xây lắp công trình Nâng cao năng lực cấp điện cho cụm bệnh viện Đại học Y Hà Nội và khu tập thể Kim Liên Tên dự án là: Nâng cao năng lực cấp điện cho cụm bệnh viện Đại học Y Hà Nội và khu tập thể Kim Liên Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vay tín dụng thương mại |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: 1.Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu (NT): NT phải cung cấp tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ theo khoản 1 điều 5 Luật Đấu thầu 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013. Bản scan bảo lãnh dự thầu. Trong trường hợp liên danh yêu cầu tất cả các nhà thầu trong liên danh phải đáp ứng yêu cầu và từng thành viên LD phải cung cấp tài liệu chứng minh. 2. Năng lực kinh nghiệm(NLKN): Hợp đồng tương tự (HĐTT), BBNT hoàn thành hoặc BB thanh lý( Đáp ứng yêu cầu mẫu số 03-Webform: Bảng tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm). Các tài liệu là bản gốc hoặc sao y bản chính. Trường hợp liên danh(LD): NLKN của nhà thầu liên danh là tổng năng lực và kinh nghiệm của các thành viên trên cơ sở phạm vi công việc mà mỗi thành viên đảm nhận, trong đó từng thành viên phải chứng minh năng lực và kinh nghiệm của mình là đáp ứng yêu cầu của E-HSMT cho phần việc được phân công thực hiện trong LD. Đối với nhân sự tham gia gói thầu: NT đáp ứng yêu cầu về nhân sự chủ chốt theo mẫu 04A-Webform, NT kê khai theo mẫu và nộp bản sao scan có công chứng đối với các loại bằng cấp, chứng chỉ, TLCM khả năng huy động nhân sự. *TLCM khả năng huy động thiết bị thi công (kê khai bảng mẫu số 11D-Webform). Tài liệu chứng minh nhà thầu đáp ứng năng lực kỹ thuật quy định Chương III E-HSMT: Tiêu chuẩn đánh giá kỹ thuật.*Các tài liệu khác: NT nộp BCTC 3 năm gần nhất và bản chụp được chứng thực của 01 trong các tài liệu sau: BB kiểm tra quyết toán thuế của nhà thầu trong 03 năm tài chính gần nhất, Tờ khai quyết toán thuế có xác nhận của CQ quản lý thuế (xác nhận nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế trong 03 năm tài chính gần nhất; Báo cáo kiểm toán 03 năm gần nhất. Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu 1.200.000.000 đồng trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 43.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty Điện lực Đống Đa, địa chỉ: 274 Phố Tôn Đức Thắng, Quận Đống Đa, TP. Hà Nội. Số ĐT: 04.22203634 Fax: 04.22203622 Hotline 19001288. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Công ty Điện lực Đống Đa, địa chỉ: 274 Phố Tôn Đức Thắng, Quận Đống Đa, TP. Hà Nội. Số ĐT: 04.22203634 Fax: 04.22203622 Hotline 19001288. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Quản lý đầu tư - Công ty Điện lực Đống Đa, địa chỉ: 274 Phố Tôn Đức Thắng, Quận Đống Đa, TP. Hà Nội. Số ĐT: 04.22203634 Fax: 04.22203622 Hotline 19001288. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Quản lý đầu tư - Công ty Điện lực Đống Đa, địa chỉ: 274 Phố Tôn Đức Thắng, Quận Đống Đa, TP. Hà Nội. Số ĐT: 04.22203634 Fax: 04.22203622 Hotline 19001288. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
120 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 6.364.308.860 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.200.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Hợp đồng tương tự là: Hợp đồng xây lắp các công trình cải tạo, hạ ngầm đường dây trung thế hoặc hạ thế hoặc các công trình XDM các TBA có cấp điện áp đến 35kV có giá tối thiểu bằng 70% giá trị gói thầu đang xét. Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.980 tỷ VNĐ (phần hoàn trả ≥ 424 triệu) và tổng gái trị tất cả các hợp đồng ≥ 8.940 tỷ VNĐ (Phần hoàn trả ≥ 1.270 tỷ VNĐ) Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.980.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 8.940.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 3, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.980.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 3, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.980.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 8.940.000.000 VND. Loại công trình: Công trình công nghiệp Cấp công trình: Cấp IV | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | -Có thời gian liên tục làm công tác thi công xây dựng tối thiểu 3 năm đối với công trình cùng cấp ( 5 năm đối với công trình từ cấp II trở lên)- Đã làm chỉ huy trưởng công trường của ít nhất 2 công trình cùng cấp hoặc 3 công trình cấp thấp hơn cùng loại (HĐ có tính chất và quy mô tương tự gói thầu).- Kinh nghiệm tối thiểu là 2 năm ở vị trí chỉ huy trưởng- Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng và chứng chỉ hành nghề an toàn lao động Có bằng đại học chuyên ngành Điện.- Có tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự của nhà thầu cho vị trí chỉ huy trưởng công trường;- Xác nhận của chủ đầu tư đối với tối thiểu 2 công trình có tính chất và qui mô tương tự gói thầu này đảm nhận vị trí chỉ huy trưởng công trình | 3 | 2 |
2 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công (Phần điện 01 người, phần xây dựng 01 người) | 2 | -Tối thiểu 2 năm đối với công trình cùng cấp (3 năm đối với công trình từ cấp II trở lên)- Số lượng cán bộ kỹ thuật: tối thiểu 2 kỹ sư tham gia thi công công trình trong đó có 1 kỹ sư điện, 1 kỹ sư xây dựng.- Có bằng đại học chuyên ngành liên quan- Có tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự của nhà thầu cho vị trí Chủ nhiệm cho cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công, , được cấp thẻ an toàn lao động/giấy chứng nhận huấn luyện an toàn vệ sinh lao động | 2 | 2 |
3 | Công nhân | 15 | -Tối thiểu 01 năm.- Số lượng công nhân kỹ thuật bậc 3/7 trở lên: tối thiểu 15 người (có bảng kê danh sách, tên tuổi, bậc thợ công nhân)- Được cấp Thẻ an toàn lao động. | 1 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | NÂNG CAO NĂNG LỰC CẤP ĐIỆN CHO CỤM BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI VÀ KHU TẬP THỂ KIM LIÊN | |||
B | Hạng mục 1: Từ TBA Tàu Bay 3 đến TBA Khương Thượng D lộ 478E1.13 | |||
C | A cấp - Cáp ngầm trung thế | |||
D | Phần vật liệu | |||
E | Công tác lắp đặt cáp ngầm 24kv 3x240mm2 | |||
1 | Hộp đầu cáp T-plug- 22kV-630A-3x240mm2 | 1 | Bộ | |
2 | ống nhựa xoắn HDPE d=195/150 | 20 | m | |
F | Công tác tiếp địa đầu cáp | |||
1 | Cáp hạ áp 0.6/1(1.2)kV-Cu/PVC 1x35mm2 | 3 | m | |
2 | Đầu cốt đồng M35 | 6 | đầu | |
G | B cấp - Cáp ngầm trung thế | |||
H | Phần vật liệu | |||
1 | Băng báo hiệu cáp | 20 | m | |
2 | Cát đen đổ nền | 3,78 | m3 | |
3 | Mốc báo cáp bằng sứ | 3 | viên | |
4 | Gạch làm dấu | 180 | viên | |
5 | Biển tên lộ | 2 | cái | |
I | B thực hiện - Cáp ngầm trung thế - 4970 | |||
J | Phần vật liệu | |||
K | Công tác lắp đặt cáp ngầm 24kv 3x240mm2 | |||
1 | Bảo vệ đường cáp ngầm bằng rải cát đệm | 3,78 | m3 | |
2 | Bảo vệ đường cáp ngầm bằng rải lưới ni lông | 0,04 | 100m2 | |
3 | Bảo vệ đường cáp ngầm bằng Xếp gạch chỉ | 0,18 | 1000viên | |
4 | Lắp biển, Chiều cao lắp đặt = | 2 | bộ | |
5 | Làm đầu cáp khô 22KV-3 pha , Cáp có tiết diện | 1 | đầu | |
6 | ép đầu cốt, Cáp có tiết diện | 0,3 | 10đầu | |
L | Công tác tiếp địa đầu cáp | |||
1 | Sản xuất và kéo rải dây tiếp địa (dây tiếp địa có sẵn) | 0,3 | 10m | |
2 | ép đầu cốt, Cáp có tiết diện | 0,6 | 10đầu | |
M | B thực hiện - Cáp ngầm trung thế - 203 | |||
N | Phần vật liệu | |||
O | Công tác di chuyển & thu hồi | |||
1 | Di chuyển cáp ngầm trung thế 24kV 3x240mm2 | 0,02 | 100m | |
2 | Di chuyển cáp ngầm trung thế 24kV 3x240mm2 trong ống | 0,2 | 100m | |
P | B thực hiện - Cáp ngầm trung thế - ĐM khác | |||
Q | Phần vật liệu | |||
R | Công tác lắp đặt cáp ngầm 24kv 3x240mm2 | |||
1 | Cắt đường BTXM dày 10cm | 40 | m | |
2 | Phá mặt đường bê tông asphan, BTXM, bằng búa căn khí nén | 1,6 | m3 | |
3 | Đào đất mương cáp, rãnh tiếp địa, rộng | 6,4 | m3 | |
4 | Làm mốc báo hiệu cáp | 3 | viên | |
5 | Lắp đặt ống HDPE | 0,2 | 100m | |
6 | Ô tô 5 tấn vận chuyển đất cấp III đổ đi | 8 | m3 | |
S | B thực hiện - Phần hoàn trả | |||
1 | Hoàn trả mặt đường BTXM cũ | 8 | m2 | |
T | Hạng mục 2: Từ tủ đo đếm TBA Xe Khách 2 đi TBA Đai Học Y Khoa 4 | |||
U | A cấp - Cáp ngầm trung thế | |||
V | Phần vật liệu | |||
W | Công tác lắp đặt cáp ngầm 24kv 3x240mm2 | |||
1 | Cáp ngầm trung áp 12,7/22(24)kV-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-3x240mm2-CTSr-WS | 706 | m | |
2 | Hộp nối cáp 22kV-3x240mm2-Dùng băng quấn-Đổ nhựa-Ống nối đồng | 2 | Bộ | |
3 | Hộp đầu cáp 22kV 3x240mm2-TN-Co ngót lạnh kiểu co-rút-đầu cốt hợp kim siết gãy | 1 | Bộ | |
4 | Hộp đầu cáp T-plug- 22kV-630A-3x240mm2 | 1 | Bộ | |
5 | ống nhựa xoắn HDPE d=195/150 | 379 | m | |
X | Công tác tiếp địa đầu cáp | |||
1 | Cáp hạ áp 0.6/1(1.2)kV-Cu/PVC 1x35mm2 | 6 | m | |
2 | Đầu cốt đồng M35 | 12 | đầu | |
Y | B cấp - Cáp ngầm trung thế | |||
Z | Công tác lắp đặt cáp ngầm 24kv 3x240mm2 | |||
1 | Băng báo hiệu cáp | 379 | m | |
2 | Cát đen đổ nền | 96,026 | m3 | |
3 | Mốc báo cáp bằng sứ | 51 | viên | |
4 | Tấm đan bê tông chịu lực 0,5x0,8x0,12 (bảo vệ hộp nối cáp) | 2 | tấm | |
5 | Gạch làm dấu | 4.437 | viên | |
6 | Biển tên lộ | 12 | cái | |
7 | Vỏ tủ che thanh cái ( tôn sơn tĩnh điện dày 2mm) | 1 | bộ | |
8 | Giá đỡ cổ cáp 2,57 kg/bộ | 2,57 | kg | |
9 | Thanh line đồng 40x8-160mm | 2,7 | kg | |
10 | Thanh line đồng 70x5-190mm | 2,04 | kg | |
AA | B thực hiện - Cáp ngầm trung thế - 4970 | |||
AB | Phần vật liệu | |||
AC | Công tác lắp đặt cáp ngầm 24kv 3x240mm2 | |||
1 | Bảo vệ đường cáp ngầm bằng rải cát đệm | 96,026 | m3 | |
2 | Bảo vệ đường cáp ngầm bằng rải lưới ni lông | 0,758 | 100m2 | |
3 | Bảo vệ đường cáp ngầm bằng Xếp gạch chỉ | 4,437 | 1000viên | |
4 | Bảo vệ đường cáp ngầm bằng Xếp tấm đan bê tông có trọng lượng | 2 | tấm | |
5 | Lắp biển, Chiều cao lắp đặt = | 12 | bộ | |
6 | Lắp đặt cáp trong ống bảo vệ, Trọng lượng cáp | 6,94 | 100m | |
7 | Lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp, Trọng lượng cáp | 0,119 | 100m | |
8 | Làm hộp nối cáp khô, hộp nối 22kV, cáp có tiết diện | 2 | hộp (3pha) | |
9 | Làm đầu cáp khô 22KV-3 pha , Cáp có tiết diện | 2 | đầu | |
10 | ép đầu cốt, Cáp có tiết diện | 0,6 | 10đầu | |
11 | Lắp đặt Giá đỡ cổ cáp 2,57 kg/bộ | 0,0026 | tấn | |
12 | Lắp đặt Thanh line đồng 40x8-160mm | 6 | bộ | |
13 | Lắp đặt Thanh line đồng 70x5-190mm | 3 | bộ | |
14 | Lật tấm đan | 20 | tấm | |
15 | Đậy tấm đan | 20 | tấm | |
AD | Công tác tiếp địa đầu cáp | |||
1 | Sản xuất và kéo rải dây tiếp địa (dây tiếp địa có sẵn) | 0,6 | 10m | |
2 | ép đầu cốt, Cáp có tiết diện | 1,2 | 10đầu | |
AE | B thực hiện - Cáp ngầm trung thế - 203 | |||
AF | Phần vật liệu | |||
AG | Công tác di chuyển & thu hồi | |||
1 | Thu hồi cáp ngầm trung thế 24kV 3x240mm2 | 0,17 | 100m | |
AH | B thực hiện - Cáp ngầm trung thế - ĐM khác | |||
AI | Phần vật liệu | |||
AJ | Công tác lắp đặt cáp ngầm 24kv 3x240mm2 | |||
1 | Khoan xuyên qua bê tông cốt thép, lỗ khoan đường kính >70mm, chiều sâu khoan | 1 | lỗ khoan | |
2 | Cắt đường bê tông nhựa dày 7cm | 284 | m | |
3 | Cắt đường BTXM dày 10cm | 360 | m | |
4 | Phá mặt đường bê tông asphan, BTXM, bằng búa căn khí nén | 25,08 | m3 | |
5 | Phá hè gạch block, bằng thủ công | 18,4 | m2 | |
6 | Phá hè gạch xi măng, gạch gốm các loại, bằng thủ công | 4,4 | m2 | |
7 | Đào đất mương cáp, rãnh tiếp địa, rộng | 160,67 | m3 | |
8 | Đào đất mương cáp, rãnh tiếp địa, rộng | 18,016 | m3 | |
9 | Làm mốc báo hiệu cáp | 51 | viên | |
10 | Lắp đặt ống HDPE | 3,79 | 100m | |
11 | Ô tô 5 tấn vận chuyển đất cấp III đổ đi | 185,75 | m3 | |
12 | Ô tô 5 tấn vận chuyển đất cấp II đổ đi | 18,016 | m3 | |
AK | B thực hiện - Phần hoàn trả | |||
1 | Hoàn trả mặt vỉa hè gạch block | 18,4 | m2 | |
2 | Hoàn trả mặt đường BTXM cũ | 97 | m2 | |
3 | Hoàn trả mặt đường asphalt | 71 | m2 | |
4 | Hoàn trả nền BTXM | 4,4 | m2 | |
AL | B thực hiện - Phần vận chuyển | |||
1 | Ô tô tải có gắn cần trục trọng tải 5,0T vận chuyển cáp và vật liệu | 2 | Chuyến | |
AM | Hạng mục 3: Từ Ngăn MC TBA 110kV E1,13 đền TBA Đại Học Y Khoa | |||
AN | A cấp - Cáp ngầm trung thế | |||
AO | Phần vật liệu | |||
AP | Công tác lắp đặt cáp ngầm 24kv 3x240mm2 | |||
1 | Cáp ngầm trung áp 12,7/22(24)kV-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-3x240mm2-CTSr-WS | 704 | m | |
2 | Hộp nối cáp 22kV-3x240mm2-Dùng băng quấn-Đổ nhựa-Ống nối đồng | 2 | Bộ | |
3 | Hộp đầu cáp T-plug- 22kV-630A-3x240mm2 | 2 | Bộ | |
4 | ống nhựa xoắn HDPE d=195/150 | 654 | m | |
AQ | Công tác tiếp địa đầu cáp | |||
1 | Cáp hạ áp 0.6/1(1.2)kV-Cu/PVC 1x35mm2 | 12 | m | |
2 | Đầu cốt đồng M35 | 12 | đầu | |
AR | B cấp - Cáp ngầm trung thế | |||
AS | Phần vật liệu | |||
AT | Công tác lắp đặt cáp ngầm 24kv 3x240mm2 | |||
1 | Băng báo hiệu cáp | 639 | m | |
2 | Cát đen đổ nền | 187,898 | m3 | |
3 | Mốc báo cáp bằng sứ | 64 | viên | |
4 | Tấm đan bê tông chịu lực 0,5x0,8x0,12 (bảo vệ hộp nối cáp) | 2 | tấm | |
5 | Gạch làm dấu | 5.706 | viên | |
6 | Biển tên lộ | 2 | cái | |
7 | Cầu cáp qua sông 1349,31 kg/bộ | 1.349,31 | kg | |
8 | Khung móng bulong 11,52 kg/bộ | 11,52 | kg | |
9 | Sơn chống cháy | 15 | Kg | |
AU | B thực hiện - Cáp ngầm trung thế - 4970 | |||
AV | Phần vật liệu | |||
AW | Công tác lắp đặt cáp ngầm 24kv 3x240mm2 | |||
1 | Bảo vệ đường cáp ngầm bằng rải cát đệm | 187,898 | m3 | |
2 | Bảo vệ đường cáp ngầm bằng rải lưới ni lông | 1,278 | 100m2 | |
3 | Bảo vệ đường cáp ngầm bằng Xếp gạch chỉ | 5,706 | 1000viên | |
4 | Bảo vệ đường cáp ngầm bằng Xếp tấm đan bê tông có trọng lượng | 2 | tấm | |
5 | Lắp biển, Chiều cao lắp đặt = | 2 | bộ | |
6 | Lắp đặt cáp trong ống bảo vệ, Trọng lượng cáp | 6,54 | 100m | |
7 | Lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp, Trọng lượng cáp | 0,499 | 100m | |
8 | Làm hộp nối cáp khô, hộp nối 22kV, cáp có tiết diện | 2 | hộp (3pha) | |
9 | Làm đầu cáp khô 22KV-3 pha , Cáp có tiết diện | 2 | đầu | |
10 | ép đầu cốt, Cáp có tiết diện | 0,6 | 10đầu | |
11 | Lắp đặt Khung móng bulong 11,52 kg/bộ | 0,0115 | tấn | |
12 | Lật tấm đan | 70 | tấm | |
13 | Đậy tấm đan | 70 | tấm | |
14 | Sơn cáp | 8,9 | m2 | |
AX | Công tác tiếp địa đầu cáp | |||
1 | Sản xuất và kéo rải dây tiếp địa (dây tiếp địa có sẵn) | 1,2 | 10m | |
2 | ép đầu cốt, Cáp có tiết diện | 1,2 | 10đầu | |
AY | B thực hiện - Cáp ngầm trung thế - 203 | |||
AZ | B thực hiện - Cáp ngầm trung thế - ĐM khác | |||
BA | Phần vật liệu | |||
BB | Công tác lắp đặt cáp ngầm 24kv 3x240mm2 | |||
1 | Khoan xuyên qua bê tông cốt thép, lỗ khoan đường kính >70mm, chiều sâu khoan | 1 | lỗ khoan | |
2 | Cắt đường bê tông nhựa dày 7cm | 1.226 | m | |
3 | Phá mặt đường bê tông asphan, BTXM, bằng búa căn khí nén | 24,52 | m3 | |
4 | Phá hè gạch block, bằng thủ công | 6,8 | m2 | |
5 | Phá hè gạch xi măng, gạch gốm các loại, bằng thủ công | 2 | m2 | |
6 | Phá hè terazzo | 1,6 | m2 | |
7 | Đào đất mương cáp, rãnh tiếp địa, rộng | 358,605 | m3 | |
8 | Đào đất mương cáp, rãnh tiếp địa, rộng | 8,264 | m3 | |
9 | Làm mốc báo hiệu cáp | 64 | viên | |
10 | Lắp đặt ống HDPE | 6,54 | 100m | |
11 | Lắp đặt ống thép D219x3.96 | 0,05 | 100m | |
12 | Ống thép D219x3.96 | 5 | m | |
13 | Ô tô 5 tấn vận chuyển đất cấp III đổ đi | 383,125 | m3 | |
14 | Ô tô 5 tấn vận chuyển đất cấp II đổ đi | 8,264 | m3 | |
BC | Công tác làm dàn thép đỡ cáp qua sông | |||
1 | Phá hè gạch block, bằng thủ công | 5,76 | m2 | |
2 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra rộng | 8,986 | m3 | |
3 | Đổ bê tông móng trụ bằng thủ công, chiều rộng | 7,1107 | m3 | |
4 | Sản xuất lắp dựng cốt thép móng đường kính | 0,364 | tấn | |
5 | Lắp đặt cầu cáp qua sông | 1,3493 | tấn | |
6 | Vận chuyển đất cấp 3 bằng ô tô tự đổ cự ly 20km | 14,746 | m3 | |
BD | B thực hiện - Phần hoàn trả | |||
1 | Hoàn trả mặt vỉa hè gạch block | 6,8 | m2 | |
2 | Hoàn trả mặt đường asphalt | 306,5 | m2 | |
3 | Hoàn trả nền BTXM | 2 | m2 | |
4 | Hoàn trả mặt hè terazzo | 1,6 | m2 | |
BE | B thực hiện - Phần vận chuyển | |||
1 | Ô tô tải có gắn cần trục trọng tải 5,0T vận chuyển cáp và vật liệu | 2 | Chuyến | |
2 | Ô tô tải trọng tải 5,0T vận chuyển cầu cáp và giá đỡ | 1 | Chuyến | |
BF | Hạng mục 4: Từ TBA Trung Tự 7 đi TBA Khương Thượng 2 | |||
BG | A cấp - Cáp ngầm trung thế | |||
BH | Phần vật liệu | |||
BI | Công tác lắp đặt cáp ngầm 24kv 3x240mm2 | |||
1 | Cáp ngầm trung áp 12,7/22(24)kV-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-3x240mm2-CTSr-WS | 74 | m | |
2 | Hộp nối cáp 22kV-3x240mm2-Dùng băng quấn-Đổ nhựa-Ống nối đồng | 2 | Bộ | |
3 | ống nhựa xoắn HDPE d=195/150 | 78 | m | |
BJ | B cấp - Cáp ngầm trung thế | |||
BK | Phần vật liệu | |||
1 | Băng báo hiệu cáp | 78 | m | |
2 | Cát đen đổ nền | 22,038 | m3 | |
3 | Mốc báo cáp bằng sứ | 9 | viên | |
4 | Tấm đan bê tông chịu lực 0,5x0,8x0,12 (bảo vệ hộp nối cáp) | 2 | tấm | |
5 | Gạch làm dấu | 702 | viên | |
6 | Biển tên lộ | 2 | cái | |
BL | B thực hiện - Cáp ngầm trung thế - 4970 | |||
BM | Phần vật liệu | |||
BN | Công tác lắp đặt cáp ngầm 24kv 3x240mm2 | |||
1 | Bảo vệ đường cáp ngầm bằng rải cát đệm | 22,038 | m3 | |
2 | Bảo vệ đường cáp ngầm bằng rải lưới ni lông | 0,156 | 100m2 | |
3 | Bảo vệ đường cáp ngầm bằng Xếp gạch chỉ | 0,702 | 1000viên | |
4 | Bảo vệ đường cáp ngầm bằng Xếp tấm đan bê tông có trọng lượng | 2 | tấm | |
5 | Lắp biển, Chiều cao lắp đặt = | 2 | bộ | |
6 | Lắp đặt cáp trong ống bảo vệ, Trọng lượng cáp | 0,73 | 100m | |
7 | Lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp, Trọng lượng cáp | 0,008 | 100m | |
8 | Làm hộp nối cáp khô, hộp nối 22kV, cáp có tiết diện | 2 | hộp (3pha) | |
BO | B thực hiện - Cáp ngầm trung thế - 203 | |||
BP | Phần vật liệu | |||
BQ | Công tác di chuyển & thu hồi | |||
1 | Di chuyển cáp ngầm trung thế 24kV 3x240mm2 trong ống | 0,05 | 100m | |
BR | B thực hiện - Cáp ngầm trung thế - ĐM khác | |||
BS | Phần vật liệu | |||
BT | Công tác lắp đặt cáp ngầm 24kv 3x240mm2 | |||
1 | Cắt đường bê tông nhựa dày 7cm | 132 | m | |
2 | Cắt đường BTXM dày 10cm | 8 | m | |
3 | Phá mặt đường bê tông asphan, BTXM, bằng búa căn khí nén | 2,96 | m3 | |
4 | Phá hè gạch block, bằng thủ công | 3,2 | m2 | |
5 | Đào đất mương cáp, rãnh tiếp địa, rộng | 39,89 | m3 | |
6 | Đào đất mương cáp, rãnh tiếp địa, rộng | 2,368 | m3 | |
7 | Làm mốc báo hiệu cáp | 9 | viên | |
8 | Lắp đặt ống HDPE | 0,78 | 100m | |
9 | Lắp đặt ống thép D219x3.96 | 0,1 | 100m | |
10 | Ống thép D219x3.96 | 10 | m | |
11 | Ô tô 5 tấn vận chuyển đất cấp III đổ đi | 42,85 | m3 | |
12 | Ô tô 5 tấn vận chuyển đất cấp II đổ đi | 2,368 | m3 | |
BU | B thực hiện - Phần hoàn trả | |||
1 | Hoàn trả mặt vỉa hè gạch block | 3,2 | m2 | |
2 | Hoàn trả mặt đường BTXM cũ | 1,6 | m2 | |
3 | Hoàn trả mặt đường asphalt | 33 | m2 | |
BV | Hạng mục 5: Từ TBA Bệnh Viện Đại Học Y đi TBA Đại Học Y Khoa 5 | |||
BW | A cấp - Cáp ngầm trung thế | |||
BX | Phần vật liệu | |||
BY | Công tác lắp đặt cáp ngầm 24kv 3x240mm2 | |||
1 | Cáp ngầm trung áp 12,7/22(24)kV-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-3x240mm2-CTSr-WS | 297 | m | |
2 | Hộp nối cáp 22kV-3x240mm2-Dùng băng quấn-Đổ nhựa-Ống nối đồng | 2 | Bộ | |
3 | ống nhựa xoắn HDPE d=195/150 | 298 | m | |
BZ | B cấp - Cáp ngầm trung thế | |||
CA | Phần vật liệu | |||
CB | Công tác lắp đặt cáp ngầm 24kv 3x240mm2 | |||
1 | Băng báo hiệu cáp | 173 | m | |
2 | Cát đen đổ nền | 45,502 | m3 | |
3 | Mốc báo cáp bằng sứ | 18 | viên | |
4 | Tấm đan bê tông chịu lực 0,5x0,8x0,12 (bảo vệ hộp nối cáp) | 2 | tấm | |
5 | Gạch làm dấu | 1.557 | viên | |
6 | Biển tên lộ | 2 | cái | |
CC | B thực hiện - Cáp ngầm trung thế - 4970 | |||
CD | Phần vật liệu | |||
CE | Công tác lắp đặt cáp ngầm 24kv 3x240mm2 | |||
1 | Bảo vệ đường cáp ngầm bằng rải cát đệm | 45,502 | m3 | |
2 | Bảo vệ đường cáp ngầm bằng rải lưới ni lông | 0,346 | 100m2 | |
3 | Bảo vệ đường cáp ngầm bằng Xếp gạch chỉ | 1,557 | 1000viên | |
4 | Bảo vệ đường cáp ngầm bằng Xếp tấm đan bê tông có trọng lượng | 2 | tấm | |
5 | Lắp biển, Chiều cao lắp đặt = | 2 | bộ | |
6 | Lắp đặt cáp trong ống bảo vệ, Trọng lượng cáp | 2,94 | 100m | |
7 | Lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp, Trọng lượng cáp | 0,03 | 100m | |
8 | Làm hộp nối cáp khô, hộp nối 22kV, cáp có tiết diện | 2 | hộp (3pha) | |
CF | B thực hiện - Cáp ngầm trung thế - 203 | |||
CG | Phần vật liệu | |||
CH | Công tác di chuyển & thu hồi | |||
1 | Di chuyển cáp ngầm trung thế 24kV 3x240mm2 trong ống | 0,04 | 100m | |
CI | B thực hiện - Cáp ngầm trung thế - ĐM khác | |||
CJ | Phần vật liệu | |||
CK | Công tác lắp đặt cáp ngầm 24kv 3x240mm2 | |||
1 | Cắt đường bê tông nhựa dày 7cm | 280 | m | |
2 | Cắt đường BTXM dày 10cm | 66 | m | |
3 | Phá mặt đường bê tông asphan, BTXM, bằng búa căn khí nén | 8,24 | m3 | |
4 | Đào đất mương cáp, rãnh tiếp địa, rộng | 92,46 | m3 | |
5 | Làm mốc báo hiệu cáp | 18 | viên | |
6 | Lắp đặt ống HDPE | 2,98 | 100m | |
7 | Ô tô 5 tấn vận chuyển đất cấp III đổ đi | 100,7 | m3 | |
CL | B thực hiện - Phần hoàn trả | |||
1 | Hoàn trả mặt đường BTXM cũ | 13,2 | m2 | |
2 | Hoàn trả mặt đường asphalt | 70 | m2 | |
CM | B thực hiện - Phần vận chuyển | |||
1 | Ô tô tải có gắn cần trục trọng tải 5,0T vận chuyển cáp và vật liệu | 1 | Chuyến | |
CN | Hạng mục 6: Từ TBA TBA Vincom Trung Tự đến TBA TBA Xử lý nước thải Kim Liên | |||
CO | A cấp - Cáp ngầm trung thế | |||
CP | Phần vật liệu | |||
CQ | Công tác lắp đặt cáp ngầm 24kv 3x240mm2 | |||
1 | Cáp ngầm trung áp 12,7/22(24)kV-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-3x240mm2-CTSr-WS | 43 | m | |
2 | Hộp nối cáp 22kV-3x240mm2-Dùng băng quấn-Đổ nhựa-Ống nối đồng | 2 | Bộ | |
3 | ống nhựa xoắn HDPE d=195/150 | 72 | m | |
CR | B cấp - Cáp ngầm trung thế | |||
CS | Phần vật liệu | |||
CT | Công tác lắp đặt cáp ngầm 24kv 3x240mm2 | |||
1 | Băng báo hiệu cáp | 55 | m | |
2 | Cát đen đổ nền | 12,056 | m3 | |
3 | Mốc báo cáp bằng sứ | 5 | viên | |
4 | Tấm đan bê tông chịu lực 0,5x0,8x0,12 (bảo vệ hộp nối cáp) | 2 | tấm | |
5 | Gạch làm dấu | 405 | viên | |
6 | Biển tên lộ | 2 | cái | |
CU | B thực hiện - Cáp ngầm trung thế - 4970 | |||
CV | Phần vật liệu | |||
CW | Công tác lắp đặt cáp ngầm 24kv 3x240mm2 | |||
1 | Bảo vệ đường cáp ngầm bằng rải cát đệm | 12,056 | m3 | |
2 | Bảo vệ đường cáp ngầm bằng rải lưới ni lông | 0,11 | 100m2 | |
3 | Bảo vệ đường cáp ngầm bằng Xếp gạch chỉ | 0,405 | 1000viên | |
4 | Bảo vệ đường cáp ngầm bằng Xếp tấm đan bê tông có trọng lượng | 2 | tấm | |
5 | Lắp biển, Chiều cao lắp đặt = | 2 | bộ | |
6 | Lắp đặt cáp trong ống bảo vệ, Trọng lượng cáp | 0,43 | 100m | |
7 | Lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp, Trọng lượng cáp | 0,005 | 100m | |
8 | Làm hộp nối cáp khô, hộp nối 22kV, cáp có tiết diện | 2 | hộp (3pha) | |
CX | B thực hiện - Cáp ngầm trung thế - 203 | |||
CY | Phần vật liệu | |||
CZ | Công tác di chuyển & thu hồi | |||
1 | Di chuyển cáp ngầm trung thế 24kV 3x240mm2 trong ống | 0,29 | 100m | |
DA | B thực hiện - Cáp ngầm trung thế - ĐM khác | |||
DB | Phần vật liệu | |||
DC | Công tác lắp đặt cáp ngầm 24kv 3x240mm2 | |||
1 | Khoan xuyên qua bê tông cốt thép, lỗ khoan đường kính >70mm, chiều sâu khoan | 2 | lỗ khoan | |
2 | Cắt đường bê tông nhựa dày 7cm | 76 | m | |
3 | Phá mặt đường bê tông asphan, BTXM, bằng búa căn khí nén | 1,52 | m3 | |
4 | Phá hè gạch block, bằng thủ công | 2,8 | m2 | |
5 | Phá hè gạch xi măng, gạch gốm các loại, bằng thủ công | 4 | m2 | |
6 | Đào đất mương cáp, rãnh tiếp địa, rộng | 22,23 | m3 | |
7 | Đào đất mương cáp, rãnh tiếp địa, rộng | 6,072 | m3 | |
8 | Làm mốc báo hiệu cáp | 5 | viên | |
9 | Lắp đặt ống HDPE | 0,72 | 100m | |
10 | Ô tô 5 tấn vận chuyển đất cấp III đổ đi | 23,75 | m3 | |
11 | Ô tô 5 tấn vận chuyển đất cấp II đổ đi | 6,072 | m3 | |
DD | B thực hiện - Phần hoàn trả | |||
1 | Hoàn trả mặt vỉa hè gạch block | 2,8 | m2 | |
2 | Hoàn trả mặt đường asphalt | 19 | m2 | |
3 | Hoàn trả nền BTXM | 4 | m2 | |
DE | Hạng mục 7: Từ TBA C3 Kim Liên đến TBA Phương Liên 10 | |||
DF | A cấp - Cáp ngầm trung thế | |||
DG | Phần vật liệu | |||
DH | Công tác lắp đặt cáp ngầm 24kv 3x240mm2 | |||
1 | Cáp ngầm trung áp 12,7/22(24)kV-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-3x240mm2-CTSr-WS | 867 | m | |
2 | Hộp nối cáp 22kV-3x240mm2-Dùng băng quấn-Đổ nhựa-Ống nối đồng | 5 | Bộ | |
3 | ống nhựa xoắn HDPE d=195/150 | 867 | m | |
DI | B cấp - Cáp ngầm trung thế | |||
DJ | Phần vật liệu | |||
DK | Công tác lắp đặt cáp ngầm 24kv 3x240mm2 | |||
1 | Băng báo hiệu cáp | 876 | m | |
2 | Cát đen đổ nền | 261,275 | m3 | |
3 | Mốc báo cáp bằng sứ | 87 | viên | |
4 | Tấm đan bê tông chịu lực 0,5x0,8x0,12 (bảo vệ hộp nối cáp) | 5 | tấm | |
5 | Gạch làm dấu | 7.884 | viên | |
6 | Biển tên lộ | 2 | cái | |
DL | B thực hiện - Cáp ngầm trung thế - 4970 | |||
DM | Phần vật liệu | |||
DN | Công tác lắp đặt cáp ngầm 24kv 3x240mm2 | |||
1 | Bảo vệ đường cáp ngầm bằng rải cát đệm | 261,275 | m3 | |
2 | Bảo vệ đường cáp ngầm bằng rải lưới ni lông | 1,752 | 100m2 | |
3 | Bảo vệ đường cáp ngầm bằng Xếp gạch chỉ | 7,884 | 1000viên | |
4 | Bảo vệ đường cáp ngầm bằng Xếp tấm đan bê tông có trọng lượng | 5 | tấm | |
5 | Lắp biển, Chiều cao lắp đặt = | 2 | bộ | |
6 | Lắp đặt cáp trong ống bảo vệ, Trọng lượng cáp | 8,58 | 100m | |
7 | Lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp, Trọng lượng cáp | 0,088 | 100m | |
8 | Làm hộp nối cáp khô, hộp nối 22kV, cáp có tiết diện | 5 | hộp (3pha) | |
DO | B thực hiện - Cáp ngầm trung thế - 203 | |||
DP | Phần vật liệu | |||
DQ | Công tác di chuyển & thu hồi | |||
1 | Di chuyển cáp ngầm trung thế 24kV 3x240mm2 trong ống | 0,09 | 100m | |
DR | B thực hiện - Cáp ngầm trung thế - ĐM khác | |||
DS | Phần vật liệu | |||
DT | Công tác lắp đặt cáp ngầm 24kv 3x240mm2 | |||
1 | Cắt đường bê tông nhựa dày 7cm | 1.708 | m | |
2 | Cắt đường BTXM dày 10cm | 20 | m | |
3 | Phá mặt đường bê tông asphan, BTXM, bằng búa căn khí nén | 34,96 | m3 | |
4 | Phá hè gạch block, bằng thủ công | 4,8 | m2 | |
5 | Đào đất mương cáp, rãnh tiếp địa, rộng | 502,79 | m3 | |
6 | Đào đất mương cáp, rãnh tiếp địa, rộng | 3,552 | m3 | |
7 | Làm mốc báo hiệu cáp | 87 | viên | |
8 | Lắp đặt ống HDPE | 8,67 | 100m | |
9 | Ô tô 5 tấn vận chuyển đất cấp III đổ đi | 537,75 | m3 | |
10 | Ô tô 5 tấn vận chuyển đất cấp II đổ đi | 3,552 | m3 | |
DU | B thực hiện - Phần hoàn trả | |||
1 | Hoàn trả mặt vỉa hè gạch block | 4,8 | m2 | |
2 | Hoàn trả mặt đường BTXM cũ | 4 | m2 | |
3 | Hoàn trả mặt đường asphalt | 427 | m2 | |
DV | B thực hiện - Phần vận chuyển | |||
1 | Ô tô tải có gắn cần trục trọng tải 5,0T vận chuyển cáp và vật liệu | 3 | Chuyến |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Ô tô trọng tải 2.5 -12 tấn | Xe | 1 |
2 | Cần cẩu >5 tấn | xe | 1 |
3 | Máy trộn bê tông đến 250 lít | máy | 2 |
4 | Máy bơm nước | máy | 1 |
5 | Máy đầm bê tông các loại | máy | 1 |
6 | Máy hàn điện | máy | 1 |
7 | Máy phát điện >10kVA | máy | 1 |
8 | Tời kéo | bộ | 2 |
9 | Bộ dụng cụ làm đầu cáp, ép cốt | bộ | 3 |
10 | Máy lu | máy | 1 |
11 | Và các thiết bị, dụng cụ khác phù hợp với biện pháp thi công của nhà thầu | bộ | 1 |
12 | Bộ rào chắn và đèn báo hiệu thi công | bộ | 2 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hộp đầu cáp T-plug- 22kV-630A-3x240mm2 | 1 | Bộ | |||
2 | ống nhựa xoắn HDPE d=195/150 | 20 | m | |||
3 | Cáp hạ áp 0.6/1(1.2)kV-Cu/PVC 1x35mm2 | 3 | m | |||
4 | Đầu cốt đồng M35 | 6 | đầu | |||
5 | Băng báo hiệu cáp | 20 | m | |||
6 | Cát đen đổ nền | 3,78 | m3 | |||
7 | Mốc báo cáp bằng sứ | 3 | viên | |||
8 | Gạch làm dấu | 180 | viên | |||
9 | Biển tên lộ | 2 | cái | |||
10 | Bảo vệ đường cáp ngầm bằng rải cát đệm | 3,78 | m3 | |||
11 | Bảo vệ đường cáp ngầm bằng rải lưới ni lông | 0,04 | 100m2 | |||
12 | Bảo vệ đường cáp ngầm bằng Xếp gạch chỉ | 0,18 | 1000viên | |||
13 | Lắp biển, Chiều cao lắp đặt = | 2 | bộ | |||
14 | Làm đầu cáp khô 22KV-3 pha , Cáp có tiết diện | 1 | đầu | |||
15 | ép đầu cốt, Cáp có tiết diện | 0,3 | 10đầu | |||
16 | Sản xuất và kéo rải dây tiếp địa (dây tiếp địa có sẵn) | 0,3 | 10m | |||
17 | ép đầu cốt, Cáp có tiết diện | 0,6 | 10đầu | |||
18 | Di chuyển cáp ngầm trung thế 24kV 3x240mm2 | 0,02 | 100m | |||
19 | Di chuyển cáp ngầm trung thế 24kV 3x240mm2 trong ống | 0,2 | 100m | |||
20 | Cắt đường BTXM dày 10cm | 40 | m | |||
21 | Phá mặt đường bê tông asphan, BTXM, bằng búa căn khí nén | 1,6 | m3 | |||
22 | Đào đất mương cáp, rãnh tiếp địa, rộng | 6,4 | m3 | |||
23 | Làm mốc báo hiệu cáp | 3 | viên | |||
24 | Lắp đặt ống HDPE | 0,2 | 100m | |||
25 | Ô tô 5 tấn vận chuyển đất cấp III đổ đi | 8 | m3 | |||
26 | Hoàn trả mặt đường BTXM cũ | 8 | m2 | |||
27 | Cáp ngầm trung áp 12,7/22(24)kV-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-3x240mm2-CTSr-WS | 706 | m | |||
28 | Hộp nối cáp 22kV-3x240mm2-Dùng băng quấn-Đổ nhựa-Ống nối đồng | 2 | Bộ | |||
29 | Hộp đầu cáp 22kV 3x240mm2-TN-Co ngót lạnh kiểu co-rút-đầu cốt hợp kim siết gãy | 1 | Bộ | |||
30 | Hộp đầu cáp T-plug- 22kV-630A-3x240mm2 | 1 | Bộ | |||
31 | ống nhựa xoắn HDPE d=195/150 | 379 | m | |||
32 | Cáp hạ áp 0.6/1(1.2)kV-Cu/PVC 1x35mm2 | 6 | m | |||
33 | Đầu cốt đồng M35 | 12 | đầu | |||
34 | Băng báo hiệu cáp | 379 | m | |||
35 | Cát đen đổ nền | 96,026 | m3 | |||
36 | Mốc báo cáp bằng sứ | 51 | viên | |||
37 | Tấm đan bê tông chịu lực 0,5x0,8x0,12 (bảo vệ hộp nối cáp) | 2 | tấm | |||
38 | Gạch làm dấu | 4.437 | viên | |||
39 | Biển tên lộ | 12 | cái | |||
40 | Vỏ tủ che thanh cái ( tôn sơn tĩnh điện dày 2mm) | 1 | bộ | |||
41 | Giá đỡ cổ cáp 2,57 kg/bộ | 2,57 | kg | |||
42 | Thanh line đồng 40x8-160mm | 2,7 | kg | |||
43 | Thanh line đồng 70x5-190mm | 2,04 | kg | |||
44 | Bảo vệ đường cáp ngầm bằng rải cát đệm | 96,026 | m3 | |||
45 | Bảo vệ đường cáp ngầm bằng rải lưới ni lông | 0,758 | 100m2 | |||
46 | Bảo vệ đường cáp ngầm bằng Xếp gạch chỉ | 4,437 | 1000viên | |||
47 | Bảo vệ đường cáp ngầm bằng Xếp tấm đan bê tông có trọng lượng | 2 | tấm | |||
48 | Lắp biển, Chiều cao lắp đặt = | 12 | bộ | |||
49 | Lắp đặt cáp trong ống bảo vệ, Trọng lượng cáp | 6,94 | 100m | |||
50 | Lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp, Trọng lượng cáp | 0,119 | 100m |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty Điện lực Đống Đa như sau:
- Có quan hệ với 233 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,34 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 26,51%, Xây lắp 50,27%, Tư vấn 21,21%, Phi tư vấn 2,01%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.035.087.608.073 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 982.057.136.596 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 5,12%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Ai hiến dâng cuộc đời cho việc tốt là sống lâu hơn tuổi của mình. Nhớ lại cuộc đời đẹp đẽ, tức là đã sống hai lần. "
M.Macxian
Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1929, Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty Điện lực Đống Đa đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty Điện lực Đống Đa đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.