Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án Phát triển Điện lực Hà Nội |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu 13: Đo vẽ rải thửa phục vụ giải phóng mặt bằng Tên dự án là: Xây dựng mới trạm 110kV Ngọc Thụy và nhánh rẽ Thời gian thực hiện hợp đồng là : 45 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Khấu hao cơ bản |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.7 | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: 1. Giấy phép kinh doanh và tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu; 2. Tài liệu chứng minh kinh nghiệm và năng lực của nhà thầu: - Giấy phép hành nghề hoạt động đo đạc và bản đồ của tổ chức theo quy định của nhà nước về hoạt động đo đạc và bản đồ (giấy phép hoạt động đo đạc nhà thầu phải đệ trình trước khi trao hợp đồng). - Các hợp đồng tương tự đáp ứng theo yêu cầu của HSMT; - Báo cáo tài chính đã được kiểm toán hoặc báo cáo tài chính khác được Chủ đầu tư chấp nhận trong ba (03) năm qua (2019, 2020, 2021); - Tài liệu chứng minh kinh nghiệm của nhân sự chủ chốt: Bảng kê khai kinh nghiệm của nhân sự; bằng cấp, chứng chỉ, bản xác nhận kinh nghiệm; - Tài liệu máy móc, thiết bị đo đạc. 3. Tài liệu chứng minh đáp ứng về kỹ thuật: Biện pháp tổ chức đo đạc, giải pháp kỹ thuật. 4. Trường hợp nhà thầu là các công ty liên danh, nhà thầu phải xuất trình Thỏa thuận liên danh trong đó quy định rõ trách nhiệm và khối lượng công việc đảm nhận cho gói thầu này của các thành viên liên danh. |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: - Bản sao được chứng thực hợp đồng tương tự theo yêu cầu của E-HSMT; - Báo cáo tài chính trong vòng 03 năm qua (2019, 2020, 2021) và bản chụp được chứng thực một trong các tài liệu sau: + Biên bản kiểm tra quyết toán thuế; + Tờ khai tự quyết toán thuế (thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp) có xác nhận của cơ quan thuế về thời điểm đã nộp tờ khai; +Tài liệu chứng minh việc nhà thầu đã kê khai quyết toán thuế điện tử; + Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận số nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế; + Báo cáo kiểm toán (nếu có); - Tài liệu chứng minh nguồn lực tài chính đáp ứng yêu cầu của gói thầu; - Hồ sơ kinh nghiệm của các nhân sự chủ chốt theo yêu cầu của E-HSMT. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 1.500.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chủ đầu tư * Chủ đầu tư: Tổng Công ty Điện lực TP Hà Nội Địa chỉ: Số 69 Đinh Tiên Hoàng, quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội. Điện thoại: 024.22200898. Fax: 024.22200899. Hotline: 19001288. * Bên mời thầu: Ban QLDA Phát triển Điện lực Hà Nội: Địa chỉ: Số 100 Trần Phú, phường Mộ Lao, quận Hà Đông, TP Hà Nội. Điện thoại: 024.23220412. Fax: 024.23220413. HOTLINE: 19001288 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Tổng Giám đốc Tổng Công ty Điện lực TP Hà Nội. Địa chỉ: Số 69 Đinh Tiên Hoàng, quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội. Điện thoại: 024.22200898. Fax: 024.22200899. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban Quản lý Đấu thầu – Tổng Công ty Điện lực TP Hà Nội. Địa chỉ: Số 69 Đinh Tiên Hoàng, quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội. Điện thoại: 024.22200852. Fax: 024.22200853 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Ban Quản lý Đấu thầu – Tổng Công ty Điện lực TP Hà Nội. Địa chỉ: Số 69 Đinh Tiên Hoàng, quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội. Điện thoại: 024.22200852. Fax: 024.22200853. |
E-CDNT 34 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 15 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 15 % |
PHẠM VI CUNG CẤP
(áp dụng đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các dịch vụ yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ khối lượng mời
thầu và các mô tả dịch vụ với các diễn giải chi tiết (nếu thấy cần thiết).
STT | Danh mục dịch vụ | Mô tả dịch vụ | Đơn vị | Khối lượng mời thầu | Ghi chú |
1 | Lập lưới địa chính (GPS) | Mô tả chi tiết Chương V-Yêu cầu về kỹ thuật | điểm | 2 | Khó khăn loại 3 |
2 | Xác định mốc giới ngoài thực địa, mốc vị trí móng cột (Mốc bê tông) | Mô tả chi tiết Chương V-Yêu cầu về kỹ thuật | điểm | 7 | Khó khăn loại 3 |
3 | Xác định mốc giới ngoài thực địa (Mốc cọc gỗ) | Mô tả chi tiết Chương V-Yêu cầu về kỹ thuật | điểm | 50 | Khó khăn loại 3 |
4 | Trích đo địa chính đất đô thị, diện tích dưới 100m2 | Mô tả chi tiết Chương V-Yêu cầu về kỹ thuật | thửa | 1 | Khó khăn loai· 3 |
5 | Trích đo địa chính đất đô thị, diện tích từ 100m2 đến 300m2 | Mô tả chi tiết Chương V-Yêu cầu về kỹ thuật | thửa | 3 | Khó khăn loại 3 |
6 | Trích đo địa chính đất đô thị, diện tích từ trên 500m2 đến 1000m2 | Mô tả chi tiết Chương V-Yêu cầu về kỹ thuật | thửa | 4 | Khó khăn loại 3 |
7 | Trích đo địa chính đất đô thị, diện tích từ trên 1000 m2 đến 3 000 m2 | Mô tả chi tiết Chương V-Yêu cầu về kỹ thuật | thửa | 1 | Khó khăn loại 3 |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian thực hiện hợp đồng theo ngày/tuần/tháng | |
---|---|
Thời gian thực hiện hợp đồng | 45Ngày |
STT | Danh mục dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Tiến độ thực hiện | Yêu cầu đầu ra | Địa điểm thực hiện |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chủ nhiệm khảo sát đo đạc (Kỹ thuật trưởng) | 1 | - Trình độ đại học chuyên ngành trắc địa hoặc địa chính (Nhà thầu phải đính kèm Bằng đại học); - Có chứng chỉ hành nghề khảo sát địa hình công trình xây dựng phù hợp với công việc đảm nhận (chứng chỉ còn hiệu lực); - Đã từng làm kỹ thuật trưởng/chủ nhiệm khảo sát đo đạc bản đồ rải thửa phục vụ GPMB (hoặc trích đo địa chính) ít nhất 02 công trình xây dựng (Nhà thầu đính kèm chứng nhận của chủ đầu tư, hoặc là bảng phân công lao động của nhà thầu nhưng phải có xác nhận của chủ đầu tư để chứng minh).- Có tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự của nhà thầu | 5 | 2 |
2 | Cán bộ kỹ thuật | 2 | - Trình độ đại học chuyên ngành trắc địa hoặc địa chính (Nhà thầu phải đính kèm Bằng đại học); - Đã từng làm cán bộ kỹ thuật đo đạc bản đồ rải thửa phục vụ GPMB công trình xây dựng (Nhà thầu đính kèm chứng nhận của chủ đầu tư, hoặc là bảng phân công lao động của nhà thầu nhưng phải có xác nhận của chủ đầu tư để chứng minh).- Có tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự của nhà thầu | 2 | 2 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Lập lưới địa chính (GPS) | 2 | điểm | Mô tả chi tiết Chương V-Yêu cầu về kỹ thuật | ||
2 | Xác định mốc giới ngoài thực địa, mốc vị trí móng cột (Mốc bê tông) | 7 | điểm | Mô tả chi tiết Chương V-Yêu cầu về kỹ thuật | ||
3 | Xác định mốc giới ngoài thực địa (Mốc cọc gỗ) | 50 | điểm | Mô tả chi tiết Chương V-Yêu cầu về kỹ thuật | ||
4 | Trích đo địa chính đất đô thị, diện tích dưới 100m2 | 1 | thửa | Mô tả chi tiết Chương V-Yêu cầu về kỹ thuật | ||
5 | Trích đo địa chính đất đô thị, diện tích từ 100m2 đến 300m2 | 3 | thửa | Mô tả chi tiết Chương V-Yêu cầu về kỹ thuật | ||
6 | Trích đo địa chính đất đô thị, diện tích từ trên 500m2 đến 1000m2 | 4 | thửa | Mô tả chi tiết Chương V-Yêu cầu về kỹ thuật | ||
7 | Trích đo địa chính đất đô thị, diện tích từ trên 1000 m2 đến 3 000 m2 | 1 | thửa | Mô tả chi tiết Chương V-Yêu cầu về kỹ thuật |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án Phát triển Điện lực Hà Nội như sau:
- Có quan hệ với 195 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,06 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 5,35%, Xây lắp 20,05%, Tư vấn 55,08%, Phi tư vấn 17,11%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 2%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 2.049.176.545.910 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.944.537.692.287 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 5,11%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Sự phát triển, kỳ lạ thay, phụ thuộc vào việc luôn luôn động một chút, không theo hướng này thì hướng khác. "
Norman Mailer
Sự kiện trong nước: Ngày 30-10-1978, quân dân tự vệ huyện Ba Vì (Hà...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý dự án Phát triển Điện lực Hà Nội đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý dự án Phát triển Điện lực Hà Nội đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.