Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Công ty TNHH MTV Tư Vấn Xây Dựng Thương Mại Lê Nguyên |
E-CDNT 1.2 |
Gói thầu MS: Mua sắm thiết bị, doanh cụ Đầu tư xây dựng kho Kỹ thuật Quân khu 7 90 Ngày |
E-CDNT 3 | Ngân sách Quốc phòng |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | - Biên bản nghiệm thu các hợp đồng đã cung cấp doanh cụ đối với các đơn vị quân đội - Nhà thầu phải nộp Báo cáo tài chính 03 năm (2017, 2018, 2019) và các tài liệu sau (là các file Scan từ bản gốc hoặc sao được công chứng hoặc chứng thực): + Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận số nộp cả năm) về việc nghĩa vụ nộp thuế trong các năm tài chính (2017, 2018, 2019, 2020); - Các tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm bao gồm và không giới hạn bởi các tài liệu sau: + Hợp đồng tương tự cùng các tài liệu chứng minh hợp đồng đã và đang được thực hiện (yêu cầu chi tiết tại Mẫu số 03, Chương IV của E-HSMT này) + Bằng cấp, chứng chỉ của nhân sự chủ chốt (yêu cầu chi tiết tại Mẫu số 04, Chương IV của E-HSMT này) Cam kết khi Bên mời thầu có yêu cầu làm rõ về kinh nghiệm, nhà thầu sẵn sàng cung cấp các tài liệu bản gốc chứng minh (hồ sơ mua bán đầu vào hoặc nhập khẩu; hợp đồng mua bán, lắp đặt hóa đơn, Biên bản nghiệm thu … của nhà thầu với bên mua); sẽ phối hợp, tạo điều kiện cung cấp địa chỉ và tên chủ đầu tư để bên mời thầu tham quan, kiểm tra thực tế các sản phẩm của hợp đồng tương tự. Trước khi tiến hành thương thảo hợp đồng Nhà thầu phải mời chủ đầu tư đi thăm quan nhà xưởng sản xuất để chứng minh năng lực và kinh nghiệm chuyên môn của Nhà thầu, nếu Nhà thầu không thực hiện thì Nhà thầu sẽ bị coi là không đủ năng lực và kinh nghiệm thực hiện gói thầu, khi đó Chủ đầu tư xem xét, quyết định mời nhà thầu xếp hạng tiếp theo vào thương thảo; Thiết bị chào thầu phải mới 100%, phải có xuất xứ rõ ràng và hợp pháp. Thiết bị phải có thông số kỹ thuật tương đương hoặc tốt hơn so với thông số kỹ thuật trong E-HSMT. - Cam kết cung cấp bản gốc (để đối chiếu) Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (Certificate of Origin – CO) do cơ quan thẩm quyền của nước xuất khẩu cấp và bản gốc (Để đối chiếu) Giấy chứng nhận chất lượng hàng hóa (Certificate of Quality - CQ). - Cung cấp đầy đủ hướng dẫn sử dụng, vận hành thiết bị. - Cam kết Cung cấp đầy đủ các tài liệu, hướng dẫn sử dụng (Bản gốc tiếng Anh (nếu có) và bản dịch tiếng Việt) có liên quan. - Cam kết cung cấp phụ tùng thay thế trong 03 năm |
E-CDNT 10.2(c) | - Đối với hàng hóa nhập khẩu phải có: Giấy chứng nhận xuất xứ (CO), Giấy chứng nhận chất lượng (CQ). Catalogue; giấy phép bán hàng của nhà sản xuất. - Đối với hàng hóa sản xuất trong nước phải có chứng nhận xuất xưởng, phiếu bảo hành… |
E-CDNT 12.2 | - Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam, nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam (giá được vận chuyển đến chân công trình, lắp đặt hoàn chỉnh) và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. - Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV]. |
E-CDNT 14.3 | Đối với bàn ghế, giường tủ phải đảm bảo sử dụng ≥5 năm. |
E-CDNT 15.2 | Đối với hàng hóa thông thường, thông dụng, sẵn có trên thị trường, đã được tiêu chuẩn hóa và được bảo hành theo quy định của nhà sản xuất thì nhà thầu không phải nộp giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. Đối với các thiết biọ trong danh mục trong E-HSMT nhà thầu tham dự thầu phải cung cấp giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu không đính kèm giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá E-HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. Trường hợp gói thầu có yêu cầu dịch vụ sau bán hàng thì Bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu phải có một đại lý (hoặc đại diện) có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác được quy định tại Phần 2. |
E-CDNT 16.1 | 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 50.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 15 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Cục Kỹ thuật/QK7, địa chỉ: 204 Hoàng Văn thụ, phường 9, quận Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh; -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Bộ tư lệnh Quân khu 7, số 204 Hoàng Văn Thụ, phường 9, quận Phú Nhuận, Tp.HCM -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Thường trực Ban Quản lý dự án Phòng Tham mưu/Cục Kỹ thuật/Quân khu 7 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Cục kỹ thuật/ Quân khu 7, số 204 Hoàng Văn Thụ, phường 9, quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh, ĐT: 069665218 fax: 069665643 |
E-CDNT 34 |
5 0 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Điều hòa cục bộ treo tường(1,5HP) | 7 | Cái | Làm lạnh một chiều, Công suất Làm lạnh (BTU) đến 12.000 BTU Công suất lạnh (HP) 1.5 Hp Công nghệ Inverter Thể tích phòng sử dụng Đến 60 m3 Hiệu suất năng lượng 6.06 (đạt 5 sao) Có lọc khử mùi Loại Ống đồng 6/12 Công suất tiêu thụ trung bình: 0.92 kW/h Sử dụng nguồn điện 220V/50Hz/1.5A Tiện ích: Chức năng tự chuẩn đoán lỗi, Hẹn giờ bật tắt máy, Chức năng hút ẩm, Có tự điều chỉnh nhiệt độ (chế độ ngủ đêm), Làm lạnh nhanh Loại gas R-32 Kích thước dàn lạnh 295x919x199(Cao x Rộng x Sâu) (mm) Kích thước dàn nóng 542x780x289(Cao x Rộng x Sâu) (mm) | ||
2 | Điều hòa cục bộ treo tường (2HP) | 8 | Cái | Làm lạnh một chiều, Công suất Làm lạnh (BTU) đến 18.000 BTU Công suất lạnh (HP) 2.0 Hp Công nghệ Inverter Thể tích phòng sử dụng Đến 90 m3 Hiệu suất năng lượng 6.06 (đạt 5 sao) Có lọc khử mùi Loại Ống đồng 6/12 Công suất tiêu thụ trung bình: 1.66 kW/h Sử dụng nguồn điện 220V/50Hz/1.5A Tiện ích: ECO tích hợp A.I kiểm soát nhiệt độ môi trường giúp tiết kiệm điện hiệu quả, Phát ion lọc không khí, Chức năng khử ẩm, Hẹn giờ bật tắt máy, Làm lạnh nhanh tức thì Loại gas R-32 Kính thước dàn lạnh C x R x S: 290 x 779 x 209mm Kích thước dàn nóng C x R x S: 619 x 824 x 299mm | ||
3 | Loa treo tường phòng giao ban | 4 | Cái | Công suất đến 40W Độ nhậy 93dB Tần số 150Hz - 16kHz Thành phần loa 10cm Cone-type x4 Đầu vào Thiết bị đầu cuối đẩy Nhiệt độ hoạt động -10ºC đến +50 ºC Kích thước (W x H x D) 135 x 498 x 128mm Màu đen Trọng lượng 3,5kg | ||
4 | Micro cổ ngỗng để bàn phòng giao ban | 13 | Cái | 01 Micro chủ tọa và 12 micro đại biểu + Máy chủ tọa: Nguồn điện : 36V DC, dưới 30mA Ngõ ra : Tai nghe/Ghi âm:32Ω(tai nghe), 10Ω,-20dB(ghi âm), không cân bằng, jắc cắm nhỏ (với Volume) Loa trong:130Ω, 200mW Ngõ ra: 24V DC, cực đại 50mA (ngõ ra mở chân C) Điều khiển : Nút phát biểu: Điều khiển micro và loa bằng công tác phát biểu Nút ưu tiên: mở-tắt mic, loa, tắt các mic khác, kích hoạt nút chuông Thành phẩm: Vỏ hộp: nhựa ABS, màu đen. Bề mặt: nhựa ABS, sơn bóng mờ màu xám kim loại Kích thước : 145.3(R) × 70.7(C) × 150.5(S)mm Trọng lượng : 800g Máy đại biểu có loa đi kèm. Nút bấm phát biểu có chuông báo . Sử dụng với micro cổ ngỗng MICRO cổ ngỗng Loại micro tụ Electret Directivity unidirectional Trở kháng 1,8 kΩ Độ nhạy -37 dB (1 kHz 0 dB = 1 V / Pa) Bài phát biểu chỉ thị đèn chỉ thị (vòng loại) Đáp ứng tần số 100 13.000 Hz Đầu ra loại kết nối kết hợp của XLR-4-32 Thành phẩm cổ ngỗng: thép không rỉ, đen Khác: nhựa ABS, đen Trọng lượng 105 g Áp dụng đơn vị (Tùy chọn) Chủ tịch / Đại biểu các đơn vị: TS-801, TS-802, TS-901, TS-902 | ||
5 | Ampli, sub, khuếch đại phòng giao ban | 1 | Bộ | Tăng âm Nguồn điện: 220-240V AC hoặc 24V DC Công tiêu thụ: 120W Đáp tuyến tần số: 50Hz~20KHz Độ méo tiếng: 60dB Điều chỉnh âm sắc Bass/Treble Thành phẩm: Nhựa ABS, màu đen/Vỏ: Thép, Sơn màu đen Kích thước: 420 x 101 x 360mm Trọng lượng: 10.8kg BỘ TRỘN Mức đầu vào tối đa 8V (RMS) Mức sản lượng tối đa MAX: 16dB Tăng kênh âm nhạc 64mV (Out: 4V) Độ nhạy micro > 90dB SNR Điện áp đầu vào 220V (50Hz) Kích thước (dài x rộng x chiều cao) 50.2x25.5x47.5 | ||
6 | Bộ máy chiếu, màn chiếu | 3 | Bộ | Độ sáng 2.500 Ansi Lumens Độ phân giải XGA (1,024 x 768) Độ tương phản 3.000 :1 Công nghệ 3LCD Tỉ lệ 4:3 Công suất bóng đèn 200W UHE Tuổi thọ đèn 6.000 giờ Loa âm thanh 16W Mono Kết nối Component (RCA) S-Video Composite (RCA) RS-232 Audio jack Cổng USB-B (3 trong 1) trình chiếu hình ảnh, âm thanh và điều khiển từ xa HDMI cho hình ảnh độ nét cao Điều khiển máy chiếu qua mạng LAN (cổng RJ45) Khởi động trong 7 giây và tắt máy nhanh (Quick start and instant off Trình chiếu bằng USB (tập tin hình ảnh) Menu hiện thị tiếng Việt Trình chiếu không dây (Wireless LAN) (Option Wireless Card) Chỉnh lệch hình V:+/-30 độ dọc (chỉnh hiệu ứng hình thang) MÀN HÌNH KiỂU màn chiếu điện treo tường, Màn chiếu điều khiển Remote Kích thước 2,2 m x 2,2m Chất liệu màn: Matte white | ||
7 | Loa treo tường + apmli +02 micrô. Đồng bộ | 2 | Bộ | Dung chung loại phòng giao ban | ||
8 | Bàn làm việc chỉ huy kho | 3 | Cái | KT: dài 1,7*0,8* 0,75m; Khung, chân, mặt bàn, tấm huỳnh,.. bằng gỗ nhóm 3; các chi tiết khác gỗ nhóm 4; | ||
9 | Ghế làm việc chỉ huy kho | 3 | Cái | Ghế tựa, xoay, khung inox, đệm da, chân có bánh xe | ||
10 | Bàn làm việc trợ lý | 18 | Cái | KT: 1,4*0,75*0,75m. Gỗ nhóm 3 gỗ đã qua tẩm sấy, chống mối mọt, cong vênh) | ||
11 | Ghế gỗ | 200 | Cái | KT: 0,42*0,44*1,08m. Gỗ nhóm 3 (căm xe) | ||
12 | Bộ bàn ghế chủ tọa phòng giao ban | 1 | bộ | Kích thước bàn: 2,0*1,0*0,75m. Gỗ nhóm 3, bàn có tấm chắn đục lỗ hoa văn Kích thước ghế : 0,75*0,55*1,15m. Gỗ nhóm 3 (gỗ đã qua ngâm tẩm, chống mối mọt, sơn phủ PU màu cánh gián) | ||
13 | Bàn phòng giao ban | 9 | Cái | KT: 2,4*1,2*0,75m; Vật liệu: Khung , chân, mặt bàn, tấm huỳnh,.. bằng gỗ nhóm 3; tấm ngăn bàn, thanh đỡ mặt, ngăn bàn bằng gỗ nhóm 4; | ||
14 | Bộ bàn ghế Salon phòng khách | 1 | Bộ | Gỗ căm xe hoặc gõ; 10 ghế tay 10; 06 đôn; 02 bàn | ||
15 | Bộ bàn ghế tiếp khách phòng chỉ huy | 3 | bộ | 01 ghế băng, 02 ghế đơn, bàn gỗ mặt kính. Gỗ nhóm 2 | ||
16 | Phông màn, khánh tiết phòng giao ban | 1 | Bộ | (phông vải nhung xanh, màn cửa, 03 khẩu hiệu, bản đồ, cờ, búa liềm..)theo thiết kế mẫu | ||
17 | Bàn làm việc đội trưởng, đội phó | 6 | Cái | KT: 1,4*0,75*0,75m. Gỗ nhóm 3. Đợt, ngăn kéo gỗ nhóm 4 đã qua tẩm sấy, chống mối mọt, cong vênh | ||
18 | Bàn phòng sinh hoạt chung | 2 | Cái | Bàn phòng sinh hoạt chung | ||
19 | Bàn Hội trường | 36 | Cái | KT: 1,8*0,5*0,78m; Vật liệu: Khung, chân, mặt bàn, tấm huỳnh,.. bằng gỗ nhóm 3; tấm ngăn bàn, thanh đỡ mặt, ngăn bàn bằng gỗ nhóm 4; | ||
20 | Bàn giáo viên phòng huấn luyện | 1 | Cái | KT: 1,4*0,75*0,75m. Gỗ nhóm 3. Đợt, ngăn kéo gỗ nhóm 4 đã qua tẩm sấy, chống mối mọt, cong vênh | ||
21 | Phông màn, khánh tiết Hội trường | 1 | Bộ | theo thiết kế mẫu | ||
22 | Phông màn, khẩu hiệu Phòng Huấn luyện | 1 | Bộ | theo thiết kế mẫu của CTĐ, CTCC | ||
23 | Bục phát biểu | 1 | Cái | gỗ nhóm 3 theo mẫu TCCT | ||
24 | Bục tượng Bác | 1 | Cái | gỗ nhóm 3 theo mẫu TCCT | ||
25 | Tủ sách gỗ, kính | 4 | Cái | 1,2*0,4*1,8 gỗ nhóm 3, kính cường lực 0,5 | ||
26 | Tủ kính trưng bày mô hình học cụ huấn luyện | 4 | Cái | 2,4x0,8x1,6m Khung gỗ, kính 5mm 4 mặt | ||
27 | Giường gỗ cán bộ | 67 | Cái | KT: 1,2*2,0*0,42m. Gỗ nhóm 3 | ||
28 | Tủ áo sĩ quan 2 cánh | 3 | Cái | KT: 1,2*0,55*2,0m. Gỗ nhóm 3- gỗ xoan đào- vách ngăn, đợt tủ nhóm 4, hậu tủ gỗ công nghiệp phủ venner 02 mặt | ||
29 | Giường sắt 1 tầng | 10 | Cái | Thép hộp sơn tĩnh tđiện theo thiết kế TCHC | ||
30 | Phản giường tầng | 10 | Cái | Gỗ ván xẻ bào nhẵn theo thiết kế TCHC | ||
31 | Tủ sắt 2 cánh | 92 | Cái | KT: 1*0,45*1,8m. Sơn tĩnh điện 02 mặt | ||
32 | Giường bệnh nhân | 1 | Cái | KT: 2,2*1*0,5; 2 hệ thống tay quay; 4 bánh xe, phanh chéo; 4 chân đứng, 02 thành giường hợp kim nhôm; nâng đầu giường, nâng chân, tải trọng 300kg. | ||
33 | Biển bảng chính quy theo mẫu XDCQ | 128 | Cái | Mica dầy 4-5mm nền đỏ chữ vàng | ||
34 | Biển tên nhà, phòng làm việc | 51 | Cái | Biển tên nhà, phòng làm việc | ||
35 | Bảng lịch công tác | 6 | Cái | khung nhôm, KT: 1,4*1m bảng mica dán decal, mặt kính 3mm | ||
36 | Bảng khẩu hiệu tuyên truyền dọc các trục đường | 10 | Cái | Theo mẫu Khung thép hộp, mặt tôn phẳng in chữ, nền đỏ chữ vàng | ||
37 | Bếp điện theo Cục Doanh trại | 1 | HT | Kiểu bếp B90-K18 01 bình đun nước 01 bếp từ phẳng 01 bếp từ lõm 01 tủ cơm Đồng bộ hệ thống cấp điện và tủ điện | ||
38 | Tủ đông bảo quản thực phẩm 500 lít | 1 | Cái | Kiểu tủ đông dàn lạnh đồng, 2 ngăn, 2 cánh cửa Dung tích sử dụng 500 lít Công tắc điều chỉnh ngoài, sử dụng điện 220V, có bánh xe di chuyển dễ dàng Công suất: 110W Mức tiêu thụ điện: ≤0.8Kwh | ||
39 | Bàn inox | 15 | Cái | đường kính1,2m (mẫu quân nhu) | ||
40 | Ghế Inox nhà ăn | 90 | Cái | theo mẫu quân nhu | ||
41 | Bảng lịch công tác | 2 | Cái | (bảng mica dán decal, khung nhôm, KT: 1,4*1m) | ||
42 | Giá inox để dụng cụ hậu cần | 2 | Cái | theo mẫu quân nhu | ||
43 | Bàn sơ chế Inox | 2 | Cái | theo mẫu quân nhu 1,8*2,5x0,8m | ||
44 | Chậu rửa inox | 4 | Cái | theo mẫu quân nhu | ||
45 | Kệ soạn chia inox | 3 | Cái | theo mẫu quân nhu | ||
46 | Tủ lưu nghiệm thức ăn | 1 | Cái | theo mẫu quân nhu | ||
47 | Xe đẩy thức ăn | 3 | Cái | theo mẫu quân nhu | ||
48 | Bơm nước | 1 | Cái | Động cơ diezel khởi động điện cóa ắc quy nạp tự động, khởi động tự động. Công suất bơm HP/KW=60, 80HP Lưu lượng: 48-150m3/h Cột áp 90-125m Đồng bộ phụ kiện, ắc quy, lắp đồng bộ hệ thống kết nối máy bơm điện | ||
49 | Bơm nước | 1 | Cái | Máy bơm điện W=60m3/h, H=60, 40HP Lưu lượng nước 96-180 Cột áp 78-55m Sử dụng điện 3pha 380V Đồng bộ hệ thống tủ điện chuyển đổi điều khiển máy băm diesel, đồng bộ ống hút và linh kiện lắp đặt hoàn chỉnh | ||
50 | Bơm nước sinh hoạt | 1 | Cái | Động cơ điện W=20m3/h, H=35 đồng bộ ống hút và linh kiện lắp đặt hoàn chỉnh | ||
51 | Máy phát điện dự phòng 150KVA | 1 | Cái | Công suất thiết kế: 165KVA Công suất định mức: 150KVA Mức điện áp: 220/380V (50Hz) Pha/dây/Hệ số công suất: 3/4/0.8 Động cơ diesel điều tốc điện tử Đồng bộ thùng cách âm. ống xả giảm thanh Máy sản xuất năm 2020 | ||
52 | Tủ súng Trung đội | 2 | Cái | theo thiết kế mẫu của Cục Quân khí | ||
53 | Giá vật tư | 71 | Cái | 2x0,8x2(V63x63x5) |
CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN
Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:
STT | Mô tả dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính | Địa điểm thực hiện dịch vụ | Ngày hoàn thành dịch vụ |
1 | Vận chuyển | 1 | Lần | Kho K8 đường Lê Lợi, xã Tân Hiệp, huyện Hóc Môn | 90 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
2 | Lắp đặt hoàn thành | 1 | Lần | Kho K8 đường Lê Lợi, xã Tân Hiệp, huyện Hóc Môn | 90 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
3 | Hướng dẫn sử dụng vận hành | 1 | Lần | Kho K8 đường Lê Lợi, xã Tân Hiệp, huyện Hóc Môn | 90 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 90 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Điều hòa cục bộ treo tường(1,5HP) | 7 | Cái | Kho K8 đường Lê Lợi, xã Tân Hiệp, huyện Hóc Môn | Sau 60 kể từ khi ký hợp đồng |
2 | Điều hòa cục bộ treo tường (2HP) | 8 | Cái | Kho K8 đường Lê Lợi, xã Tân Hiệp, huyện Hóc Môn | Sau 60 kể từ khi ký hợp đồng |
3 | Loa treo tường phòng giao ban | 4 | Cái | Kho K8 đường Lê Lợi, xã Tân Hiệp, huyện Hóc Môn | Sau 60 kể từ khi ký hợp đồng |
4 | Micro cổ ngỗng để bàn phòng giao ban | 13 | Cái | Kho K8 đường Lê Lợi, xã Tân Hiệp, huyện Hóc Môn | Sau 60 kể từ khi ký hợp đồng |
5 | Ampli, sub, khuếch đại phòng giao ban | 1 | Bộ | Kho K8 đường Lê Lợi, xã Tân Hiệp, huyện Hóc Môn | Sau 60 kể từ khi ký hợp đồng |
6 | Bộ máy chiếu, màn chiếu | 3 | Bộ | Kho K8 đường Lê Lợi, xã Tân Hiệp, huyện Hóc Môn | Sau 60 kể từ khi ký hợp đồng |
7 | Loa treo tường + apmli +02 micrô. Đồng bộ | 2 | Bộ | Kho K8 đường Lê Lợi, xã Tân Hiệp, huyện Hóc Môn | Sau 60 kể từ khi ký hợp đồng |
8 | Bàn làm việc chỉ huy kho | 3 | Cái | Kho K8 đường Lê Lợi, xã Tân Hiệp, huyện Hóc Môn | Sau 60 kể từ khi ký hợp đồng |
9 | Ghế làm việc chỉ huy kho | 3 | Cái | Kho K8 đường Lê Lợi, xã Tân Hiệp, huyện Hóc Môn | Sau 60 kể từ khi ký hợp đồng |
10 | Bàn làm việc trợ lý | 18 | Cái | Kho K8 đường Lê Lợi, xã Tân Hiệp, huyện Hóc Môn | Sau 60 kể từ khi ký hợp đồng |
11 | Ghế gỗ | 200 | Cái | Kho K8 đường Lê Lợi, xã Tân Hiệp, huyện Hóc Môn | Sau 60 kể từ khi ký hợp đồng |
12 | Bộ bàn ghế chủ tọa phòng giao ban | 1 | bộ | Kho K8 đường Lê Lợi, xã Tân Hiệp, huyện Hóc Môn | Sau 60 kể từ khi ký hợp đồng |
13 | Bàn phòng giao ban | 9 | Cái | Kho K8 đường Lê Lợi, xã Tân Hiệp, huyện Hóc Môn | Sau 60 kể từ khi ký hợp đồng |
14 | Bộ bàn ghế Salon phòng khách | 1 | Bộ | Kho K8 đường Lê Lợi, xã Tân Hiệp, huyện Hóc Môn | Sau 60 kể từ khi ký hợp đồng |
15 | Bộ bàn ghế tiếp khách phòng chỉ huy | 3 | bộ | Kho K8 đường Lê Lợi, xã Tân Hiệp, huyện Hóc Môn | Sau 60 kể từ khi ký hợp đồng |
16 | Phông màn, khánh tiết phòng giao ban | 1 | Bộ | Kho K8 đường Lê Lợi, xã Tân Hiệp, huyện Hóc Môn | Sau 60 kể từ khi ký hợp đồng |
17 | Bàn làm việc đội trưởng, đội phó | 6 | Cái | Kho K8 đường Lê Lợi, xã Tân Hiệp, huyện Hóc Môn | Sau 60 kể từ khi ký hợp đồng |
18 | Bàn phòng sinh hoạt chung | 2 | Cái | Kho K8 đường Lê Lợi, xã Tân Hiệp, huyện Hóc Môn | Sau 60 kể từ khi ký hợp đồng |
19 | Bàn Hội trường | 36 | Cái | Kho K8 đường Lê Lợi, xã Tân Hiệp, huyện Hóc Môn | Sau 60 kể từ khi ký hợp đồng |
20 | Bàn giáo viên phòng huấn luyện | 1 | Cái | Kho K8 đường Lê Lợi, xã Tân Hiệp, huyện Hóc Môn | Sau 60 kể từ khi ký hợp đồng |
21 | Phông màn, khánh tiết Hội trường | 1 | Bộ | Kho K8 đường Lê Lợi, xã Tân Hiệp, huyện Hóc Môn | Sau 60 kể từ khi ký hợp đồng |
22 | Phông màn, khẩu hiệu Phòng Huấn luyện | 1 | Bộ | Kho K8 đường Lê Lợi, xã Tân Hiệp, huyện Hóc Môn | Sau 60 kể từ khi ký hợp đồng |
23 | Bục phát biểu | 1 | Cái | Kho K8 đường Lê Lợi, xã Tân Hiệp, huyện Hóc Môn | Sau 60 kể từ khi ký hợp đồng |
24 | Bục tượng Bác | 1 | Cái | Kho K8 đường Lê Lợi, xã Tân Hiệp, huyện Hóc Môn | Sau 60 kể từ khi ký hợp đồng |
25 | Tủ sách gỗ, kính | 4 | Cái | Kho K8 đường Lê Lợi, xã Tân Hiệp, huyện Hóc Môn | Sau 60 kể từ khi ký hợp đồng |
26 | Tủ kính trưng bày mô hình học cụ huấn luyện | 4 | Cái | Kho K8 đường Lê Lợi, xã Tân Hiệp, huyện Hóc Môn | Sau 60 kể từ khi ký hợp đồng |
27 | Giường gỗ cán bộ | 67 | Cái | Kho K8 đường Lê Lợi, xã Tân Hiệp, huyện Hóc Môn | Sau 60 kể từ khi ký hợp đồng |
28 | Tủ áo sĩ quan 2 cánh | 3 | Cái | Kho K8 đường Lê Lợi, xã Tân Hiệp, huyện Hóc Môn | Sau 60 kể từ khi ký hợp đồng |
29 | Giường sắt 1 tầng | 10 | Cái | Kho K8 đường Lê Lợi, xã Tân Hiệp, huyện Hóc Môn | Sau 60 kể từ khi ký hợp đồng |
30 | Phản giường tầng | 10 | Cái | Kho K8 đường Lê Lợi, xã Tân Hiệp, huyện Hóc Môn | Sau 60 kể từ khi ký hợp đồng |
31 | Tủ sắt 2 cánh | 92 | Cái | Kho K8 đường Lê Lợi, xã Tân Hiệp, huyện Hóc Môn | Sau 60 kể từ khi ký hợp đồng |
32 | Giường bệnh nhân | 1 | Cái | Kho K8 đường Lê Lợi, xã Tân Hiệp, huyện Hóc Môn | Sau 60 kể từ khi ký hợp đồng |
33 | Biển bảng chính quy theo mẫu XDCQ | 128 | Cái | Kho K8 đường Lê Lợi, xã Tân Hiệp, huyện Hóc Môn | Sau 60 kể từ khi ký hợp đồng |
34 | Biển tên nhà, phòng làm việc | 51 | Cái | Kho K8 đường Lê Lợi, xã Tân Hiệp, huyện Hóc Môn | Sau 60 kể từ khi ký hợp đồng |
35 | Bảng lịch công tác | 6 | Cái | Kho K8 đường Lê Lợi, xã Tân Hiệp, huyện Hóc Môn | Sau 60 kể từ khi ký hợp đồng |
36 | Bảng khẩu hiệu tuyên truyền dọc các trục đường | 10 | Cái | Kho K8 đường Lê Lợi, xã Tân Hiệp, huyện Hóc Môn | Sau 60 kể từ khi ký hợp đồng |
37 | Bếp điện theo Cục Doanh trại | 1 | HT | Kho K8 đường Lê Lợi, xã Tân Hiệp, huyện Hóc Môn | Sau 60 kể từ khi ký hợp đồng |
38 | Tủ đông bảo quản thực phẩm 500 lít | 1 | Cái | Kho K8 đường Lê Lợi, xã Tân Hiệp, huyện Hóc Môn | Sau 60 kể từ khi ký hợp đồng |
39 | Bàn inox | 15 | Cái | Kho K8 đường Lê Lợi, xã Tân Hiệp, huyện Hóc Môn | Sau 60 kể từ khi ký hợp đồng |
40 | Ghế Inox nhà ăn | 90 | Cái | Kho K8 đường Lê Lợi, xã Tân Hiệp, huyện Hóc Môn | Sau 60 kể từ khi ký hợp đồng |
41 | Bảng lịch công tác | 2 | Cái | Kho K8 đường Lê Lợi, xã Tân Hiệp, huyện Hóc Môn | Sau 60 kể từ khi ký hợp đồng |
42 | Giá inox để dụng cụ hậu cần | 2 | Cái | Kho K8 đường Lê Lợi, xã Tân Hiệp, huyện Hóc Môn | Sau 60 kể từ khi ký hợp đồng |
43 | Bàn sơ chế Inox | 2 | Cái | Kho K8 đường Lê Lợi, xã Tân Hiệp, huyện Hóc Môn | Sau 60 kể từ khi ký hợp đồng |
44 | Chậu rửa inox | 4 | Cái | Kho K8 đường Lê Lợi, xã Tân Hiệp, huyện Hóc Môn | Sau 60 kể từ khi ký hợp đồng |
45 | Kệ soạn chia inox | 3 | Cái | Kho K8 đường Lê Lợi, xã Tân Hiệp, huyện Hóc Môn | Sau 60 kể từ khi ký hợp đồng |
46 | Tủ lưu nghiệm thức ăn | 1 | Cái | Kho K8 đường Lê Lợi, xã Tân Hiệp, huyện Hóc Môn | Sau 60 kể từ khi ký hợp đồng |
47 | Xe đẩy thức ăn | 3 | Cái | Kho K8 đường Lê Lợi, xã Tân Hiệp, huyện Hóc Môn | Sau 60 kể từ khi ký hợp đồng |
48 | Bơm nước | 1 | Cái | Kho K8 đường Lê Lợi, xã Tân Hiệp, huyện Hóc Môn | Sau 45 kể từ khi ký hợp đồng |
49 | Bơm nước | 1 | Cái | Kho K8 đường Lê Lợi, xã Tân Hiệp, huyện Hóc Môn | Sau 45 kể từ khi ký hợp đồng |
50 | Bơm nước sinh hoạt | 1 | Cái | Kho K8 đường Lê Lợi, xã Tân Hiệp, huyện Hóc Môn | Sau 45 kể từ khi ký hợp đồng |
51 | Máy phát điện dự phòng 150KVA | 1 | Cái | Kho K8 đường Lê Lợi, xã Tân Hiệp, huyện Hóc Môn | 90 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
52 | Tủ súng Trung đội | 2 | Cái | Kho K8 đường Lê Lợi, xã Tân Hiệp, huyện Hóc Môn | 90 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
53 | Giá vật tư | 71 | Cái | Kho K8 đường Lê Lợi, xã Tân Hiệp, huyện Hóc Môn | 90 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | - Bằng đại học trở lên, Chuyên ngành: Mỹ thuật công nghiệp hoặc lâm sản, hoặc kiến trúc sư.- Có đầy đủ hồ sơ chứng minh bao gồm: Bản sao chứng thực bằng cấp, chứng chỉ hành nghề giám sát lắp đặt thiết bị, chứng nhận hoặc chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động còn hiệu lực; bảng kê khai lý lịch chuyên môn và năng lực kinh nghiệm. | 4 | 4 |
2 | Cán bộ kỹ thuật | 1 | - Bằng đại học trở lên, Chuyên ngành Kiến trúc sư hoặc kỹ sư xây dựng công trình dân dung;- Có đầy đủ hồ sơ chứng minh bao gồm: Bản sao chứng thực bằng cấp, bảng kê khai lý lịch chuyên môn và năng lực kinh nghiệm; có chứng nhận hoặc chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động còn hiệu lực. | 4 | 4 |
3 | Cán bộ kỹ thuật điện | 1 | - Bằng đại học trở lên, Chuyên ngành điện, điện tử, điện lạnh;- Có đầy đủ hồ sơ chứng minh bao gồm: Bản sao chứng thực bằng cấp, bảng kê khai lý lịch chuyên môn và năng lực kinh nghiệm; có chứng nhận hoặc chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động còn hiệu lực. | 4 | 4 |
4 | Cán bộ kỹ thuật phần nội thất | 1 | - Bằng đại học trở lên, Chuyên ngành Mỹ thuật công nghiệp hoặc lâm sản- Có đầy đủ hồ sơ chứng minh bao gồm: Bản sao chứng thực bằng cấp, bảng kê khai lý lịch chuyên môn và năng lực kinh nghiệm; có chứng nhận hoặc chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động còn hiệu lực. | 4 | 4 |
5 | Công nhân thực hiện gói thầu | 10 | - Thợ mộc: ≥ 05 người có chứng chỉ nghề phù hợp với công việc đảm nhận trong gói thầu kèm theo chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước kèm theo- Thợ điện: ≥05 người có chứng chỉ nghề phù hợp với công việc đảm nhận trong gói thầu kèm theo chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước kèm theo | 2 | 2 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Điều hòa cục bộ treo tường(1,5HP) | 7 | Cái | Làm lạnh một chiều, Công suất Làm lạnh (BTU) đến 12.000 BTU Công suất lạnh (HP) 1.5 Hp Công nghệ Inverter Thể tích phòng sử dụng Đến 60 m3 Hiệu suất năng lượng 6.06 (đạt 5 sao) Có lọc khử mùi Loại Ống đồng 6/12 Công suất tiêu thụ trung bình: 0.92 kW/h Sử dụng nguồn điện 220V/50Hz/1.5A Tiện ích: Chức năng tự chuẩn đoán lỗi, Hẹn giờ bật tắt máy, Chức năng hút ẩm, Có tự điều chỉnh nhiệt độ (chế độ ngủ đêm), Làm lạnh nhanh Loại gas R-32 Kích thước dàn lạnh 295x919x199(Cao x Rộng x Sâu) (mm) Kích thước dàn nóng 542x780x289(Cao x Rộng x Sâu) (mm) | ||
2 | Điều hòa cục bộ treo tường (2HP) | 8 | Cái | Làm lạnh một chiều, Công suất Làm lạnh (BTU) đến 18.000 BTU Công suất lạnh (HP) 2.0 Hp Công nghệ Inverter Thể tích phòng sử dụng Đến 90 m3 Hiệu suất năng lượng 6.06 (đạt 5 sao) Có lọc khử mùi Loại Ống đồng 6/12 Công suất tiêu thụ trung bình: 1.66 kW/h Sử dụng nguồn điện 220V/50Hz/1.5A Tiện ích: ECO tích hợp A.I kiểm soát nhiệt độ môi trường giúp tiết kiệm điện hiệu quả, Phát ion lọc không khí, Chức năng khử ẩm, Hẹn giờ bật tắt máy, Làm lạnh nhanh tức thì Loại gas R-32 Kính thước dàn lạnh C x R x S: 290 x 779 x 209mm Kích thước dàn nóng C x R x S: 619 x 824 x 299mm | ||
3 | Loa treo tường phòng giao ban | 4 | Cái | Công suất đến 40W Độ nhậy 93dB Tần số 150Hz - 16kHz Thành phần loa 10cm Cone-type x4 Đầu vào Thiết bị đầu cuối đẩy Nhiệt độ hoạt động -10ºC đến +50 ºC Kích thước (W x H x D) 135 x 498 x 128mm Màu đen Trọng lượng 3,5kg | ||
4 | Micro cổ ngỗng để bàn phòng giao ban | 13 | Cái | 01 Micro chủ tọa và 12 micro đại biểu + Máy chủ tọa: Nguồn điện : 36V DC, dưới 30mA Ngõ ra : Tai nghe/Ghi âm:32Ω(tai nghe), 10Ω,-20dB(ghi âm), không cân bằng, jắc cắm nhỏ (với Volume) Loa trong:130Ω, 200mW Ngõ ra: 24V DC, cực đại 50mA (ngõ ra mở chân C) Điều khiển : Nút phát biểu: Điều khiển micro và loa bằng công tác phát biểu Nút ưu tiên: mở-tắt mic, loa, tắt các mic khác, kích hoạt nút chuông Thành phẩm: Vỏ hộp: nhựa ABS, màu đen. Bề mặt: nhựa ABS, sơn bóng mờ màu xám kim loại Kích thước : 145.3(R) × 70.7(C) × 150.5(S)mm Trọng lượng : 800g Máy đại biểu có loa đi kèm. Nút bấm phát biểu có chuông báo . Sử dụng với micro cổ ngỗng MICRO cổ ngỗng Loại micro tụ Electret Directivity unidirectional Trở kháng 1,8 kΩ Độ nhạy -37 dB (1 kHz 0 dB = 1 V / Pa) Bài phát biểu chỉ thị đèn chỉ thị (vòng loại) Đáp ứng tần số 100 13.000 Hz Đầu ra loại kết nối kết hợp của XLR-4-32 Thành phẩm cổ ngỗng: thép không rỉ, đen Khác: nhựa ABS, đen Trọng lượng 105 g Áp dụng đơn vị (Tùy chọn) Chủ tịch / Đại biểu các đơn vị: TS-801, TS-802, TS-901, TS-902 | ||
5 | Ampli, sub, khuếch đại phòng giao ban | 1 | Bộ | Tăng âm Nguồn điện: 220-240V AC hoặc 24V DC Công tiêu thụ: 120W Đáp tuyến tần số: 50Hz~20KHz Độ méo tiếng: 60dB Điều chỉnh âm sắc Bass/Treble Thành phẩm: Nhựa ABS, màu đen/Vỏ: Thép, Sơn màu đen Kích thước: 420 x 101 x 360mm Trọng lượng: 10.8kg BỘ TRỘN Mức đầu vào tối đa 8V (RMS) Mức sản lượng tối đa MAX: 16dB Tăng kênh âm nhạc 64mV (Out: 4V) Độ nhạy micro > 90dB SNR Điện áp đầu vào 220V (50Hz) Kích thước (dài x rộng x chiều cao) 50.2x25.5x47.5 | ||
6 | Bộ máy chiếu, màn chiếu | 3 | Bộ | Độ sáng 2.500 Ansi Lumens Độ phân giải XGA (1,024 x 768) Độ tương phản 3.000 :1 Công nghệ 3LCD Tỉ lệ 4:3 Công suất bóng đèn 200W UHE Tuổi thọ đèn 6.000 giờ Loa âm thanh 16W Mono Kết nối Component (RCA) S-Video Composite (RCA) RS-232 Audio jack Cổng USB-B (3 trong 1) trình chiếu hình ảnh, âm thanh và điều khiển từ xa HDMI cho hình ảnh độ nét cao Điều khiển máy chiếu qua mạng LAN (cổng RJ45) Khởi động trong 7 giây và tắt máy nhanh (Quick start and instant off Trình chiếu bằng USB (tập tin hình ảnh) Menu hiện thị tiếng Việt Trình chiếu không dây (Wireless LAN) (Option Wireless Card) Chỉnh lệch hình V:+/-30 độ dọc (chỉnh hiệu ứng hình thang) MÀN HÌNH KiỂU màn chiếu điện treo tường, Màn chiếu điều khiển Remote Kích thước 2,2 m x 2,2m Chất liệu màn: Matte white | ||
7 | Loa treo tường + apmli +02 micrô. Đồng bộ | 2 | Bộ | Dung chung loại phòng giao ban | ||
8 | Bàn làm việc chỉ huy kho | 3 | Cái | KT: dài 1,7*0,8* 0,75m; Khung, chân, mặt bàn, tấm huỳnh,.. bằng gỗ nhóm 3; các chi tiết khác gỗ nhóm 4; | ||
9 | Ghế làm việc chỉ huy kho | 3 | Cái | Ghế tựa, xoay, khung inox, đệm da, chân có bánh xe | ||
10 | Bàn làm việc trợ lý | 18 | Cái | KT: 1,4*0,75*0,75m. Gỗ nhóm 3 gỗ đã qua tẩm sấy, chống mối mọt, cong vênh) | ||
11 | Ghế gỗ | 200 | Cái | KT: 0,42*0,44*1,08m. Gỗ nhóm 3 (căm xe) | ||
12 | Bộ bàn ghế chủ tọa phòng giao ban | 1 | bộ | Kích thước bàn: 2,0*1,0*0,75m. Gỗ nhóm 3, bàn có tấm chắn đục lỗ hoa văn Kích thước ghế : 0,75*0,55*1,15m. Gỗ nhóm 3 (gỗ đã qua ngâm tẩm, chống mối mọt, sơn phủ PU màu cánh gián) | ||
13 | Bàn phòng giao ban | 9 | Cái | KT: 2,4*1,2*0,75m; Vật liệu: Khung , chân, mặt bàn, tấm huỳnh,.. bằng gỗ nhóm 3; tấm ngăn bàn, thanh đỡ mặt, ngăn bàn bằng gỗ nhóm 4; | ||
14 | Bộ bàn ghế Salon phòng khách | 1 | Bộ | Gỗ căm xe hoặc gõ; 10 ghế tay 10; 06 đôn; 02 bàn | ||
15 | Bộ bàn ghế tiếp khách phòng chỉ huy | 3 | bộ | 01 ghế băng, 02 ghế đơn, bàn gỗ mặt kính. Gỗ nhóm 2 | ||
16 | Phông màn, khánh tiết phòng giao ban | 1 | Bộ | (phông vải nhung xanh, màn cửa, 03 khẩu hiệu, bản đồ, cờ, búa liềm..)theo thiết kế mẫu | ||
17 | Bàn làm việc đội trưởng, đội phó | 6 | Cái | KT: 1,4*0,75*0,75m. Gỗ nhóm 3. Đợt, ngăn kéo gỗ nhóm 4 đã qua tẩm sấy, chống mối mọt, cong vênh | ||
18 | Bàn phòng sinh hoạt chung | 2 | Cái | Bàn phòng sinh hoạt chung | ||
19 | Bàn Hội trường | 36 | Cái | KT: 1,8*0,5*0,78m; Vật liệu: Khung, chân, mặt bàn, tấm huỳnh,.. bằng gỗ nhóm 3; tấm ngăn bàn, thanh đỡ mặt, ngăn bàn bằng gỗ nhóm 4; | ||
20 | Bàn giáo viên phòng huấn luyện | 1 | Cái | KT: 1,4*0,75*0,75m. Gỗ nhóm 3. Đợt, ngăn kéo gỗ nhóm 4 đã qua tẩm sấy, chống mối mọt, cong vênh | ||
21 | Phông màn, khánh tiết Hội trường | 1 | Bộ | theo thiết kế mẫu | ||
22 | Phông màn, khẩu hiệu Phòng Huấn luyện | 1 | Bộ | theo thiết kế mẫu của CTĐ, CTCC | ||
23 | Bục phát biểu | 1 | Cái | gỗ nhóm 3 theo mẫu TCCT | ||
24 | Bục tượng Bác | 1 | Cái | gỗ nhóm 3 theo mẫu TCCT | ||
25 | Tủ sách gỗ, kính | 4 | Cái | 1,2*0,4*1,8 gỗ nhóm 3, kính cường lực 0,5 | ||
26 | Tủ kính trưng bày mô hình học cụ huấn luyện | 4 | Cái | 2,4x0,8x1,6m Khung gỗ, kính 5mm 4 mặt | ||
27 | Giường gỗ cán bộ | 67 | Cái | KT: 1,2*2,0*0,42m. Gỗ nhóm 3 | ||
28 | Tủ áo sĩ quan 2 cánh | 3 | Cái | KT: 1,2*0,55*2,0m. Gỗ nhóm 3- gỗ xoan đào- vách ngăn, đợt tủ nhóm 4, hậu tủ gỗ công nghiệp phủ venner 02 mặt | ||
29 | Giường sắt 1 tầng | 10 | Cái | Thép hộp sơn tĩnh tđiện theo thiết kế TCHC | ||
30 | Phản giường tầng | 10 | Cái | Gỗ ván xẻ bào nhẵn theo thiết kế TCHC | ||
31 | Tủ sắt 2 cánh | 92 | Cái | KT: 1*0,45*1,8m. Sơn tĩnh điện 02 mặt | ||
32 | Giường bệnh nhân | 1 | Cái | KT: 2,2*1*0,5; 2 hệ thống tay quay; 4 bánh xe, phanh chéo; 4 chân đứng, 02 thành giường hợp kim nhôm; nâng đầu giường, nâng chân, tải trọng 300kg. | ||
33 | Biển bảng chính quy theo mẫu XDCQ | 128 | Cái | Mica dầy 4-5mm nền đỏ chữ vàng | ||
34 | Biển tên nhà, phòng làm việc | 51 | Cái | Biển tên nhà, phòng làm việc | ||
35 | Bảng lịch công tác | 6 | Cái | khung nhôm, KT: 1,4*1m bảng mica dán decal, mặt kính 3mm | ||
36 | Bảng khẩu hiệu tuyên truyền dọc các trục đường | 10 | Cái | Theo mẫu Khung thép hộp, mặt tôn phẳng in chữ, nền đỏ chữ vàng | ||
37 | Bếp điện theo Cục Doanh trại | 1 | HT | Kiểu bếp B90-K18 01 bình đun nước 01 bếp từ phẳng 01 bếp từ lõm 01 tủ cơm Đồng bộ hệ thống cấp điện và tủ điện | ||
38 | Tủ đông bảo quản thực phẩm 500 lít | 1 | Cái | Kiểu tủ đông dàn lạnh đồng, 2 ngăn, 2 cánh cửa Dung tích sử dụng 500 lít Công tắc điều chỉnh ngoài, sử dụng điện 220V, có bánh xe di chuyển dễ dàng Công suất: 110W Mức tiêu thụ điện: ≤0.8Kwh | ||
39 | Bàn inox | 15 | Cái | đường kính1,2m (mẫu quân nhu) | ||
40 | Ghế Inox nhà ăn | 90 | Cái | theo mẫu quân nhu | ||
41 | Bảng lịch công tác | 2 | Cái | (bảng mica dán decal, khung nhôm, KT: 1,4*1m) | ||
42 | Giá inox để dụng cụ hậu cần | 2 | Cái | theo mẫu quân nhu | ||
43 | Bàn sơ chế Inox | 2 | Cái | theo mẫu quân nhu 1,8*2,5x0,8m | ||
44 | Chậu rửa inox | 4 | Cái | theo mẫu quân nhu | ||
45 | Kệ soạn chia inox | 3 | Cái | theo mẫu quân nhu | ||
46 | Tủ lưu nghiệm thức ăn | 1 | Cái | theo mẫu quân nhu | ||
47 | Xe đẩy thức ăn | 3 | Cái | theo mẫu quân nhu | ||
48 | Bơm nước | 1 | Cái | Động cơ diezel khởi động điện cóa ắc quy nạp tự động, khởi động tự động. Công suất bơm HP/KW=60, 80HP Lưu lượng: 48-150m3/h Cột áp 90-125m Đồng bộ phụ kiện, ắc quy, lắp đồng bộ hệ thống kết nối máy bơm điện | ||
49 | Bơm nước | 1 | Cái | Máy bơm điện W=60m3/h, H=60, 40HP Lưu lượng nước 96-180 Cột áp 78-55m Sử dụng điện 3pha 380V Đồng bộ hệ thống tủ điện chuyển đổi điều khiển máy băm diesel, đồng bộ ống hút và linh kiện lắp đặt hoàn chỉnh | ||
50 | Bơm nước sinh hoạt | 1 | Cái | Động cơ điện W=20m3/h, H=35 đồng bộ ống hút và linh kiện lắp đặt hoàn chỉnh |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN TƯ VẤN XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI LÊ NGUYÊN như sau:
- Có quan hệ với 40 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,45 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 59,71%, Xây lắp 25,18%, Tư vấn 13,67%, Phi tư vấn 1,44%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 58.010.863.574 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 57.533.142.769 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,82%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Phụ nữ có thể lý giải một cách trẻ con hơn đàn ông, nhưng đàn ông có tính trẻ con hơn phụ nữ. "
Nietzsche (Đức)
Sự kiện trong nước: Ngày 30-10-1996, Việt Nam và Xôlômông đã chính...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty TNHH MTV Tư Vấn Xây Dựng Thương Mại Lê Nguyên đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty TNHH MTV Tư Vấn Xây Dựng Thương Mại Lê Nguyên đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.