Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bộ Tư lệnh Quân đoàn 4 |
E-CDNT 1.2 |
Gói thầu MSDC: Mua sắm, lắp đặt doanh cụ Xây dựng doanh trại Trung đoàn KTT165/Sư đoàn BB7/Quân đoàn 4 150 Ngày |
E-CDNT 3 | Ngân sách Quốc phòng |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | + Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, quyết định thành lập hoặc tài liệu có giá trị tương đương do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước cấp, có ngành nghề kinh doanh phù hợp với yêu cầu của gói thầu. + Bảo lãnh dự thầu. + Thỏa thuận liên danh (Trường hợp liên doanh). + Giấy ủy quyền (Trường hợp ủy quyền ký hồ sơ dự thầu). - Tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu. + Tài liệu chứng minh nhà thầu không bị cơ quan có thẩm quyền kết luận nhà thầu đang lâm vào tình trạng phá sản, nợ đọng không có khả năng chi trả, đang trong quá trình giải thể. Nhà thầu nộp bản chụp được chứng thực của một trong các tài liệu sau: Tờ khai tự quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp có xác nhận của cơ quan thuế về thời điểm đã nộp tờ khai (trường hợp khai thuế qua mạng phải kèm theo bản chụp tờ khai tự quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp và bản chụp thông báo xác nhận đã nộp hồ sơ khai thuế qua mạng của cơ quan thuế) năm 2020. Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế từ năm 2018 đến hết năm 2020) + Tài liệu chứng minh doanh thu bình quân hàng năm đáp ứng yêu cầu của E-HSMT. + Tài liệu chứng minh nguồn lực tài chính cho gói thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT. + Tài liệu chứng minh Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tự (Hợp đồng, Biên bản nghiệm thu hoàn thành, Biên bản thanh lý hợp đồng, Hóa đơn VAT (Liên 1)). + Tài liệu chứng minh khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác đáp ứng yêu cầu của E-HSMT. + Tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhân sự chủ chốt. - Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá. - Hồ sơ đề xuất kỹ thuật theo danh mục tại Mục 3, Chương III. Lưu ý: Nhà thầu chuẩn bị sẵn sàng các tài liệu Bản gốc để đối chiếu trong quá trình thương thảo hợp đồng. |
E-CDNT 10.2(c) | - Tài liệu chứng minh Hàng hóa được cung cấp có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, hợp lệ, hợp pháp. - Tài liệu chứng minh Hàng hóa mới 100% chưa qua sử dụng, năm sản xuất 2021 trở về sau. - Tài liệu chứng minh Hàng hóa đạt chất lượng kỹ thuật, đảm bảo đã qua xử lý kỹ thuật chống mối, mọt; đảm bảo không bị nứt, cong vênh trong suốt quá trình sử dụng. - Cam kết bảo hành tối thiểu là 12 tháng cho các tất cả các hàng hóa. - Catalogue in màu có hình ảnh và thuyết minh thể hiện đầy đủ thông số chi tiết của hàng hóa. |
E-CDNT 12.2 | + Đối với các hàng hoá được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hoá được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam, nhà thầu chào giá của hàng hoá tại Việt Nam và là giá được vận chuyển đến chân công trình + Trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có). Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | 10 năm |
E-CDNT 15.2 | - Các tài liệu quy định tại E-CDNT 10.1 - Các biểu mẫu dự thầu theo quy định của E-HSMT |
E-CDNT 16.1 | 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 35.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
+ Chủ đầu tư: Bộ Tư lệnh Quân đoàn 4, địa chỉ: Số 189 đường DT 743B, KP.Thống Nhất 2, phường Dĩ An, Tp.Dĩ An, tỉnh Bình Dương.
+ Bên mời thầu: Bộ Tư lệnh Quân đoàn 4, địa chỉ: Số 189 đường DT 743B, KP.Thống Nhất 2, phường Dĩ An, Tp.Dĩ An, tỉnh Bình Dương. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Bộ Quốc phòng, địa chỉ: Số 1B đường Nguyễn Tri Phương, quận Ba Đình, Tp.Hà Nội -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Cục Hậu cần/Quân đoàn 4; địa chỉ: Số 189 đường DT 743B, KP.Thống Nhất 2, phường Dĩ An, Tp.Dĩ An, tỉnh Bình Dương |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Cục Kế hoạch và Đầu tư/BQP; địa chỉ: Số 1B Nguyễn Tri Phương, phường Quán Thánh, Quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội |
E-CDNT 34 |
0 0 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Bàn làm việc chỉ huy | HH1 | 9 | cái | - Kích thước (m): 1,7*0,8*0,75 - Gỗ phải được xử lý qua ngâm tẩm, chống mối mọt, không cong vênh, nứt. - Phần khung xương sử dụng gỗ căm xe nguyên khối. - Phần ván mặt loại gỗ căm xe, xoan đào dày ≥2cm gỗ ghép hoặc tấm liền. - Phần ván hậu, ván đáy, ngăn học kéo sử dụng loại gỗ tràm lõi hoặc gỗ sồi dày ≥1,5cm gỗ ghép hoặc tấm liền. - Liên kết các bộ phận, chi tiết bằng mộng, keo, vít, ke sắt. - Sơn PU màu cánh gián sáng màu 4 lớp bên ngoài, 2 lớp bên trong, yêu cầu bóng, nhẵn, màu sơn đồng nhất. - Tem nhãn sản phẩm bằng nhôm, kích thước 60x30x1mm; nền sơn màu đỏ, chữ màu vàng. Nội dung ghi cơ quan chủ trì, tên, kí hiệu sản phẩm, đơn vị sản xuất, năm sản xuất. | Tham khảo bản vẽ đính kèm E-HSMT |
2 | Bàn làm việc TL, NV | HH2 | 43 | cái | - Kích thước (m): 1,4*0,75*0,75 - Gỗ phải được xử lý qua ngâm tẩm, chống mối mọt, không cong vênh, nứt. - Phần khung xương sử dụng gỗ căm xe nguyên khối. - Phần ván mặt loại gỗ căm xe, xoan đào dày ≥2cm gỗ ghép hoặc tấm liền. - Phần ván hậu, ván đáy, ngăn học kéo sử dụng loại gỗ tràm lõi hoặc gỗ sồi dày ≥1,5cm gỗ ghép hoặc tấm liền. - Liên kết các bộ phận, chi tiết bằng mộng, keo, vít, ke sắt. - Sơn PU màu cánh gián sáng màu 4 lớp bên ngoài, 2 lớp bên trong, yêu cầu bóng, nhẵn, màu sơn đồng nhất. - Tem nhãn sản phẩm bằng nhôm, kích thước 60x30x1mm; nền sơn màu đỏ, chữ màu vàng. Nội dung ghi cơ quan chủ trì, tên, kí hiệu sản phẩm, đơn vị sản xuất, năm sản xuất. | nt |
3 | Bàn giao ban cấp c, d | HH3 | 6 | cái | - Kích thước (m): 2,4*1,2*0,75 - Gỗ phải được xử lý qua ngâm tẩm, chống mối mọt, không cong vênh, nứt. - Phần khung xương sử dụng gỗ căm xe nguyên khối. - Phần ván mặt loại gỗ căm xe, xoan đào dày ≥2cm gỗ ghép hoặc tấm liền. - Phần ván hậu, ván đáy, ngăn học kéo sử dụng loại gỗ tràm lõi hoặc gỗ sồi dày ≥1,5cm gỗ ghép hoặc tấm liền. - Liên kết các bộ phận, chi tiết bằng mộng, keo, vít, ke sắt. - Sơn PU màu cánh gián sáng màu 4 lớp bên ngoài, 2 lớp bên trong, yêu cầu bóng, nhẵn, màu sơn đồng nhất. - Tem nhãn sản phẩm bằng nhôm, kích thước 60x30x1mm; nền sơn màu đỏ, chữ màu vàng. Nội dung ghi cơ quan chủ trì, tên, kí hiệu sản phẩm, đơn vị sản xuất, năm sản xuất. | nt |
4 | Bàn hội trường | HH4 | 33 | cái | - Kích thước (m): 1,8*0,5*0,78 - Gỗ phải được xử lý qua ngâm tẩm, chống mối mọt, không cong vênh, nứt. - Phần khung xương sử dụng gỗ căm xe nguyên khối. - Phần ván mặt loại gỗ căm xe, xoan đào dày ≥2cm gỗ ghép hoặc tấm liền. - Phần ván hậu, ván đáy, ngăn học kéo sử dụng loại gỗ tràm lõi hoặc gỗ sồi dày ≥1,5cm gỗ ghép hoặc tấm liền. - Liên kết các bộ phận, chi tiết bằng mộng, keo, vít, ke sắt. - Sơn PU màu cánh gián sáng màu 4 lớp bên ngoài, 2 lớp bên trong, yêu cầu bóng, nhẵn, màu sơn đồng nhất. - Tem nhãn sản phẩm bằng nhôm, kích thước 60x30x1mm; nền sơn màu đỏ, chữ màu vàng. Nội dung ghi cơ quan chủ trì, tên, kí hiệu sản phẩm, đơn vị sản xuất, năm sản xuất. | nt |
5 | Ghế tựa | HH5 | 300 | cái | - Kích thước (m): 0,42*0,38*1,080 - Gỗ phải được xử lý qua ngâm tẩm, chống mối mọt, không cong vênh, nứt. - Phần khung xương sử dụng 100% gỗ gõ đỏ nguyên khối. - Phần mặt bàn, mặt ghế sử dụng gỗ gõ đỏ tấm liền dày ≥2cm. - Liên kết các bộ phận, chi tiết bằng mộng, keo, vít. - Sơn hoàn thiện bằng sơn PU màu cánh gián 4 lớp bên ngoài, 2 lớp bên trong, yêu cầu mặt sơn bóng, nhẵn, màu sơn đồng nhất. - Tem nhãn sản phẩm bằng nhôm, kích thước 60x30x1mm; nền sơn màu đỏ, chữ màu vàng. Nội dung ghi cơ quan chủ trì, tên, kí hiệu sản phẩm, đơn vị sản xuất, năm sản xuất. | nt |
6 | Bàn sa long | HH6 | 2 | cái | - Kích thước (m): 1,4*0,7*0,5 - Gỗ phải được xử lý qua ngâm tẩm, chống mối mọt, không cong vênh, nứt. - Phần khung xương sử dụng 100% gỗ gõ đỏ nguyên khối. - Phần mặt bàn, mặt ghế sử dụng gỗ gõ đỏ tấm liền dày ≥2cm. - Liên kết các bộ phận, chi tiết bằng mộng, keo, vít. - Sơn hoàn thiện bằng sơn PU màu cánh gián 4 lớp bên ngoài, 2 lớp bên trong, yêu cầu mặt sơn bóng, nhẵn, màu sơn đồng nhất. - Tem nhãn sản phẩm bằng nhôm, kích thước 60x30x1mm; nền sơn màu đỏ, chữ màu vàng. Nội dung ghi cơ quan chủ trì, tên, kí hiệu sản phẩm, đơn vị sản xuất, năm sản xuất. | nt |
7 | Ghế sa long | HH7 | 8 | cái | - Kích thước (m): 0,81*0,64*1,27 - Gỗ phải được xử lý qua ngâm tẩm, chống mối mọt, không cong vênh, nứt. - Phần khung xương sử dụng 100% gỗ gõ đỏ nguyên khối. - Phần mặt bàn, mặt ghế sử dụng gỗ gõ đỏ tấm liền dày ≥2cm. - Liên kết các bộ phận, chi tiết bằng mộng, keo, vít. - Sơn hoàn thiện bằng sơn PU màu cánh gián 4 lớp bên ngoài, 2 lớp bên trong, yêu cầu mặt sơn bóng, nhẵn, màu sơn đồng nhất. - Tem nhãn sản phẩm bằng nhôm, kích thước 60x30x1mm; nền sơn màu đỏ, chữ màu vàng. Nội dung ghi cơ quan chủ trì, tên, kí hiệu sản phẩm, đơn vị sản xuất, năm sản xuất. | nt |
8 | Bàn nhỏ (đôn) | HH8 | 4 | cái | - Kích thước (m): 0,5*0,5*0,4 - Gỗ phải được xử lý qua ngâm tẩm, chống mối mọt, không cong vênh, nứt. - Phần khung xương sử dụng 100% gỗ gõ đỏ nguyên khối. - Phần mặt bàn, mặt ghế sử dụng gỗ gõ đỏ tấm liền dày ≥2cm. - Liên kết các bộ phận, chi tiết bằng mộng, keo, vít. - Sơn hoàn thiện bằng sơn PU màu cánh gián 4 lớp bên ngoài, 2 lớp bên trong, yêu cầu mặt sơn bóng, nhẵn, màu sơn đồng nhất. - Tem nhãn sản phẩm bằng nhôm, kích thước 60x30x1mm; nền sơn màu đỏ, chữ màu vàng. Nội dung ghi cơ quan chủ trì, tên, kí hiệu sản phẩm, đơn vị sản xuất, năm sản xuất. | nt |
9 | Ghế chủ tọa | HH9 | 1 | cái | - Kích thước (m): 0,65*0,55*1,160 - Gỗ phải được xử lý qua ngâm tẩm, chống mối mọt, không cong vênh, nứt. - Phần khung xương sử dụng 100% gỗ gõ đỏ nguyên khối. - Phần mặt bàn, mặt ghế sử dụng gỗ gõ đỏ tấm liền dày ≥2cm. - Liên kết các bộ phận, chi tiết bằng mộng, keo, vít. - Sơn hoàn thiện bằng sơn PU màu cánh gián 4 lớp bên ngoài, 2 lớp bên trong, yêu cầu mặt sơn bóng, nhẵn, màu sơn đồng nhất. - Tem nhãn sản phẩm bằng nhôm, kích thước 60x30x1mm; nền sơn màu đỏ, chữ màu vàng. Nội dung ghi cơ quan chủ trì, tên, kí hiệu sản phẩm, đơn vị sản xuất, năm sản xuất. | nt |
10 | Bàn, ghế uống nước | HH10 | 8 | cái | - Kích thước (m): Bàn 1,3*0,6*0,5, Ghế 0,7*0,58*1,1, Đôn 0,4*0,4*0,4 - Gỗ phải được xử lý qua ngâm tẩm, chống mối mọt, không cong vênh, nứt. - Phần khung xương sử dụng 100% gỗ gõ đỏ nguyên khối. - Phần mặt bàn, mặt ghế sử dụng gỗ gõ đỏ tấm liền dày ≥2cm. - Liên kết các bộ phận, chi tiết bằng mộng, keo, vít. - Sơn hoàn thiện bằng sơn PU màu cánh gián 4 lớp bên ngoài, 2 lớp bên trong, yêu cầu mặt sơn bóng, nhẵn, màu sơn đồng nhất. - Tem nhãn sản phẩm bằng nhôm, kích thước 60x30x1mm; nền sơn màu đỏ, chữ màu vàng. Nội dung ghi cơ quan chủ trì, tên, kí hiệu sản phẩm, đơn vị sản xuất, năm sản xuất. | nt |
11 | Bàn, ghế tiếp khách | HH11 | 3 | cái | - Kích thước (m): Bàn 1,3*0,6*0,5, Ghế 0,7*0,58*1,1, Đôn 0,4*0,4*0,4 - Gỗ phải được xử lý qua ngâm tẩm, chống mối mọt, không cong vênh, nứt. - Phần khung xương sử dụng 100% gỗ gõ đỏ nguyên khối. - Phần mặt bàn, mặt ghế sử dụng gỗ gõ đỏ tấm liền dày ≥2cm. - Liên kết các bộ phận, chi tiết bằng mộng, keo, vít. - Sơn hoàn thiện bằng sơn PU màu cánh gián 4 lớp bên ngoài, 2 lớp bên trong, yêu cầu mặt sơn bóng, nhẵn, màu sơn đồng nhất. - Tem nhãn sản phẩm bằng nhôm, kích thước 60x30x1mm; nền sơn màu đỏ, chữ màu vàng. Nội dung ghi cơ quan chủ trì, tên, kí hiệu sản phẩm, đơn vị sản xuất, năm sản xuất. | nt |
12 | Bục nói chuyện | HH12 | 1 | cái | - Kích thước (m): 0,89*0,72*1,2 - Gỗ phải được xử lý qua ngâm tẩm, chống mối mọt, không cong vênh, nứt. - Phần khung xương sử dụng gỗ căm xe nguyên khối. - Phần mặt ván gỗ ghép hoặc tấm liền, dày ≥2cm loại gỗ căm xe, xoan đào, tràm lõi. - Liên kết các bộ phận, chi tiết bằng mộng, keo, vít, ke sắt. - Sơn PU màu cánh gián sáng màu 4 lớp bên ngoài, 2 lớp bên trong, yêu cầu bóng, nhẵn, màu sơn đồng nhất. - Tem nhãn sản phẩm bằng nhôm, kích thước 60x30x1mm; nền sơn màu đỏ, chữ màu vàng. Nội dung ghi cơ quan chủ trì, tên, kí hiệu sản phẩm, đơn vị sản xuất, năm sản xuất. | nt |
13 | Bục tượng bác | HH13 | 1 | cái | - Kích thước (m): 0,72*0,72*1,32 - Gỗ phải được xử lý qua ngâm tẩm, chống mối mọt, không cong vênh, nứt. - Phần khung xương sử dụng gỗ căm xe nguyên khối. - Phần mặt ván gỗ ghép hoặc tấm liền, dày ≥2cm loại gỗ căm xe, xoan đào, tràm lõi. - Liên kết các bộ phận, chi tiết bằng mộng, keo, vít, ke sắt. - Sơn PU màu cánh gián sáng màu 4 lớp bên ngoài, 2 lớp bên trong, yêu cầu bóng, nhẵn, màu sơn đồng nhất. - Tem nhãn sản phẩm bằng nhôm, kích thước 60x30x1mm; nền sơn màu đỏ, chữ màu vàng. Nội dung ghi cơ quan chủ trì, tên, kí hiệu sản phẩm, đơn vị sản xuất, năm sản xuất. | nt |
14 | Giá để sách | HH14 | 4 | cái | - Kích thước (m): 1,2*0,3*2 - Gỗ phải được xử lý qua ngâm tẩm, chống mối mọt, không cong vênh, nứt. - Phần khung xương sử dụng gỗ căm xe nguyên khối. - Phần mặt ván gỗ ghép hoặc tấm liền, dày ≥2cm loại gỗ căm xe, xoan đào, tràm lõi - Liên kết các bộ phận, chi tiết bằng mộng, keo, vít, ke sắt. - Sơn PU màu cánh gián sáng màu 4 lớp bên ngoài, 2 lớp bên trong, yêu cầu bóng, nhẵn, màu sơn đồng nhất. - Tem nhãn sản phẩm bằng nhôm, kích thước 60x30x1mm; nền sơn màu đỏ, chữ màu vàng. Nội dung ghi cơ quan chủ trì, tên, kí hiệu sản phẩm, đơn vị sản xuất, năm sản xuất. | nt |
15 | Tủ áo | HH15 | 3 | cái | - Kích thước (m): 1,2*0,55*2,0 - Gỗ phải được xử lý qua ngâm tẩm, chống mối mọt, không cong vênh, nứt. - Phần khung xương sử dụng gỗ căm xe nguyên khối. - Phần mặt ván gỗ ghép hoặc tấm liền, dày ≥2cm loại gỗ căm xe, xoan đào, tràm lõi - Liên kết các bộ phận, chi tiết bằng mộng, keo, vít, ke sắt. - Sơn PU màu cánh gián sáng màu 4 lớp bên ngoài, 2 lớp bên trong, yêu cầu bóng, nhẵn, màu sơn đồng nhất. - Tem nhãn sản phẩm bằng nhôm, kích thước 60x30x1mm; nền sơn màu đỏ, chữ màu vàng. Nội dung ghi cơ quan chủ trì, tên, kí hiệu sản phẩm, đơn vị sản xuất, năm sản xuất. | nt |
16 | Tủ tài liệu gỗ | HH16 | 51 | cái | - Kích thước (m): 1,2*0,50*1,8 - Gỗ phải được xử lý qua ngâm tẩm, chống mối mọt, không cong vênh, nứt. - Phần khung xương sử dụng gỗ căm xe nguyên khối. - Phần mặt ván gỗ ghép hoặc tấm liền, dày ≥2cm loại gỗ căm xe, xoan đào, tràm lõi - Liên kết các bộ phận, chi tiết bằng mộng, keo, vít, ke sắt. - Sơn PU màu cánh gián sáng màu 4 lớp bên ngoài, 2 lớp bên trong, yêu cầu bóng, nhẵn, màu sơn đồng nhất. - Tem nhãn sản phẩm bằng nhôm, kích thước 60x30x1mm; nền sơn màu đỏ, chữ màu vàng. Nội dung ghi cơ quan chủ trì, tên, kí hiệu sản phẩm, đơn vị sản xuất, năm sản xuất. | nt |
17 | Giường gỗ 1,2m | HH18 | 47 | cái | - Kích thước (m): 2,0*1,2*0,72 - Gỗ phải được xử lý qua ngâm tẩm, chống mối mọt, không cong vênh, nứt. - Phần khung xương sử dụng gỗ căm xe nguyên khối. - Phần mặt ván gỗ ghép hoặc tấm liền, dày ≥2cm loại gỗ căm xe, xoan đào, tràm lõi - Liên kết các bộ phận, chi tiết bằng mộng, keo, vít, ke sắt. - Sơn PU màu cánh gián sáng màu 4 lớp bên ngoài, 2 lớp bên trong, yêu cầu bóng, nhẵn, màu sơn đồng nhất. | nt |
18 | Khung giường sắt 2 tầng | HH19 | 250 | cái | - Kích thước (m): 1,9*0,95*1,65 - Thép thép tấm CT3 - Liên kết hàn, vít. - Sơn tĩnh điện bề mặt ngoài - Tem nhãn sản phẩm bằng nhôm, kích thước 60x30x1mm; nền sơn màu đỏ, chữ màu vàng. Nội dung ghi cơ quan chủ trì, tên, kí hiệu sản phẩm, đơn vị sản xuất, năm sản xuất. | nt |
19 | Phản nằm | HH20 | 500 | cái | - Kích thước (m): 1,84*0,89*0,02- Phần khung xương sử dụng gỗ căm xe, tràm lõi nguyên khối. - Phần mặt ván gỗ ghép hoặc tấm liền, dày ≥2cm, loại gỗ căm xe, tràm lõi. - Liên kết các bộ phận, chi tiết bằng mộng, keo, vít, ke sắt. | nt |
20 | Biển chỉ dẫn doanh trại tổng thể | HH21 | 1 | cái | - Kích thước (m): 3,0*2,35*0,05 - Đế xây gạch đặc, bảng khung thép L50*50*5, mặt biển tôn dày 1,5mm. - Nền màu đỏ. Chữ, sơ đồ màu vàng, cao 105, sử dụng font VnHelvetinsH. | nt |
21 | Biển tên ngôi nhà | HH22 | 21 | cái | - Kích thước (m): 0,85*0,65*0,001 - Biển bằng tôn tấm dày 1mm. - Viền bo, chữ và số được sơn trực tiếp trên mặt biển hoặc dán đề can. - Nền màu đỏ. Chữ và số màu vàng, cao 350, sử dụng font VnHelvetinsH. | nt |
22 | Biển tên căn phòng | HH23 | 253 | cái | - Kích thước (m): 0,4*0,2*0,005 - Biển mica dày 5mm - Viền bo, chữ và số khắc chìm - Nền màu đỏ. Chữ và số màu vàng, cao 120, sử dụng font VnHelvetinsH. | nt |
23 | Bảng thông báo | HH24 | 2 | cái | - Kích thước (m): 1,4*1,0*0,05 - Biển mica dày 5mm - Khung nẹp nhôm chữ U40*10*2,5 - Nền màu trắng. Chữ đen, cao 50, sử dụng font VnHelvetinsH. | nt |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 150 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Bàn làm việc chỉ huy | 9 | cái | Doanh trại Trung đoàn KTT165/Sư đoàn BB7/Quân đoàn 4; Phường Phú Lợi, Thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương | ≤ 150 ngày |
2 | Bàn làm việc TL, NV | 43 | cái | nt | nt |
3 | Bàn giao ban cấp c, d | 6 | cái | nt | nt |
4 | Bàn hội trường | 33 | cái | nt | nt |
5 | Ghế tựa | 300 | cái | nt | nt |
6 | Bàn sa long | 2 | cái | nt | nt |
7 | Ghế sa long | 8 | cái | nt | nt |
8 | Bàn nhỏ (đôn) | 4 | cái | nt | nt |
9 | Ghế chủ tọa | 1 | cái | nt | nt |
10 | Bàn, ghế uống nước | 8 | cái | nt | nt |
11 | Bàn, ghế tiếp khách | 3 | cái | nt | nt |
12 | Bục nói chuyện | 1 | cái | nt | nt |
13 | Bục tượng bác | 1 | cái | nt | nt |
14 | Giá để sách | 4 | cái | nt | nt |
15 | Tủ áo | 3 | cái | nt | nt |
16 | Tủ tài liệu gỗ | 51 | cái | nt | nt |
17 | Giường gỗ 1,2m | 47 | cái | nt | nt |
18 | Khung giường sắt 2 tầng | 250 | cái | nt | nt |
19 | Phản nằm | 500 | cái | nt | nt |
20 | Biển chỉ dẫn doanh trại tổng thể | 1 | cái | nt | nt |
21 | Biển tên ngôi nhà | 21 | cái | nt | nt |
22 | Biển tên căn phòng | 253 | cái | nt | nt |
23 | Bảng thông báo | 2 | cái | nt | nt |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng hoặc Quản lý chung | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên; Chuyên ngành Quản trị kinh doanh, Kiến trúc nội thất hoặc Cơ khí.- Tối thiểu 5 năm kinh nghiệm (Căn cứ vào thời gian ghi trên bằng tốt nghiệp đại học)- Tối thiểu 03 năm kinh nghiệm làm Chỉ huy trưởng hoặc Quản lý chung (Căn cứ thời gian ghi trên Biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc Biên bản thanh lý của hợp đồng tương tự, mà nhân sự tham gia thực hiện hoặc Xác nhận của Chủ đầu tư có tên nhân sự tham gia thực hiện).- Tài liệu cần nộp:+ Bằng tốt nghiệp đại học+ Hợp đồng có tính chất tương tự mà nhân sự tham gia thực hiện+Biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc Biên bản thanh lý của hợp đồng tương tự, mà nhân sự tham gia thực hiện hoặc Xác nhận của Chủ đầu tư có tên nhân sự tham gia thực hiện;+ Tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự của Nhà thầu | 5 | 2 |
2 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách phần cung cấp, lắp đặt | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên; Chuyên ngành Kiến trúc nội thất hoặc Cơ khí.- Tối thiểu 5 năm kinh nghiệm (Căn cứ vào thời gian ghi trên bằng tốt nghiệp đại học)- Tối thiểu 03 năm kinh nghiệm làm Cán bộ kỹ thuật phụ trách phần cung cấp, lắp đặt (Căn cứ thời gian ghi trên Biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc Biên bản thanh lý của hợp đồng tương tự, mà nhân sự tham gia thực hiện hoặc Xác nhận của Chủ đầu tư có tên nhân sự tham gia thực hiện).- Tài liệu cần nộp:+ Bằng tốt nghiệp đại học+ Hợp đồng có tính chất tương tự mà nhân sự tham gia thực hiện+ Biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc Biên bản thanh lý của hợp đồng tương tự, mà nhân sự tham gia thực hiện hoặc Xác nhận của Chủ đầu tư có tên nhân sự tham gia thực hiện;+ Tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự của Nhà thầu | 5 | 2 |
3 | Cán bộ phụ trách bảo hành, bảo trì | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên; Chuyên ngành Kiến trúc nội thất hoặc Cơ khí.- Tối thiểu 5 năm kinh nghiệm (Căn cứ vào thời gian ghi trên bằng tốt nghiệp đại học)- Tối thiểu 03 năm kinh nghiệm làm Cán bộ phụ trách bảo hành, bảo trì (Căn cứ thời gian ghi trên Biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc Biên bản thanh lý của hợp đồng tương tự, mà nhân sự tham gia thực hiện hoặc Xác nhận của Chủ đầu tư có tên nhân sự tham gia thực hiện).- Tài liệu cần nộp:+ Bằng tốt nghiệp đại học+ Hợp đồng có tính chất tương tự mà nhân sự tham gia thực hiện+ Biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc Biên bản thanh lý của hợp đồng tương tự, mà nhân sự tham gia thực hiện hoặc Xác nhận của Chủ đầu tư có tên nhân sự tham gia thực hiện;+ Tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự của Nhà thầu | 5 | 2 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bàn làm việc chỉ huy |
HH1
|
9 | cái | - Kích thước (m): 1,7*0,8*0,75 - Gỗ phải được xử lý qua ngâm tẩm, chống mối mọt, không cong vênh, nứt. - Phần khung xương sử dụng gỗ căm xe nguyên khối. - Phần ván mặt loại gỗ căm xe, xoan đào dày ≥2cm gỗ ghép hoặc tấm liền. - Phần ván hậu, ván đáy, ngăn học kéo sử dụng loại gỗ tràm lõi hoặc gỗ sồi dày ≥1,5cm gỗ ghép hoặc tấm liền. - Liên kết các bộ phận, chi tiết bằng mộng, keo, vít, ke sắt. - Sơn PU màu cánh gián sáng màu 4 lớp bên ngoài, 2 lớp bên trong, yêu cầu bóng, nhẵn, màu sơn đồng nhất. - Tem nhãn sản phẩm bằng nhôm, kích thước 60x30x1mm; nền sơn màu đỏ, chữ màu vàng. Nội dung ghi cơ quan chủ trì, tên, kí hiệu sản phẩm, đơn vị sản xuất, năm sản xuất. | |
2 | Bàn làm việc TL, NV |
HH2
|
43 | cái | - Kích thước (m): 1,4*0,75*0,75 - Gỗ phải được xử lý qua ngâm tẩm, chống mối mọt, không cong vênh, nứt. - Phần khung xương sử dụng gỗ căm xe nguyên khối. - Phần ván mặt loại gỗ căm xe, xoan đào dày ≥2cm gỗ ghép hoặc tấm liền. - Phần ván hậu, ván đáy, ngăn học kéo sử dụng loại gỗ tràm lõi hoặc gỗ sồi dày ≥1,5cm gỗ ghép hoặc tấm liền. - Liên kết các bộ phận, chi tiết bằng mộng, keo, vít, ke sắt. - Sơn PU màu cánh gián sáng màu 4 lớp bên ngoài, 2 lớp bên trong, yêu cầu bóng, nhẵn, màu sơn đồng nhất. - Tem nhãn sản phẩm bằng nhôm, kích thước 60x30x1mm; nền sơn màu đỏ, chữ màu vàng. Nội dung ghi cơ quan chủ trì, tên, kí hiệu sản phẩm, đơn vị sản xuất, năm sản xuất. | |
3 | Bàn giao ban cấp c, d |
HH3
|
6 | cái | - Kích thước (m): 2,4*1,2*0,75 - Gỗ phải được xử lý qua ngâm tẩm, chống mối mọt, không cong vênh, nứt. - Phần khung xương sử dụng gỗ căm xe nguyên khối. - Phần ván mặt loại gỗ căm xe, xoan đào dày ≥2cm gỗ ghép hoặc tấm liền. - Phần ván hậu, ván đáy, ngăn học kéo sử dụng loại gỗ tràm lõi hoặc gỗ sồi dày ≥1,5cm gỗ ghép hoặc tấm liền. - Liên kết các bộ phận, chi tiết bằng mộng, keo, vít, ke sắt. - Sơn PU màu cánh gián sáng màu 4 lớp bên ngoài, 2 lớp bên trong, yêu cầu bóng, nhẵn, màu sơn đồng nhất. - Tem nhãn sản phẩm bằng nhôm, kích thước 60x30x1mm; nền sơn màu đỏ, chữ màu vàng. Nội dung ghi cơ quan chủ trì, tên, kí hiệu sản phẩm, đơn vị sản xuất, năm sản xuất. | |
4 | Bàn hội trường |
HH4
|
33 | cái | - Kích thước (m): 1,8*0,5*0,78 - Gỗ phải được xử lý qua ngâm tẩm, chống mối mọt, không cong vênh, nứt. - Phần khung xương sử dụng gỗ căm xe nguyên khối. - Phần ván mặt loại gỗ căm xe, xoan đào dày ≥2cm gỗ ghép hoặc tấm liền. - Phần ván hậu, ván đáy, ngăn học kéo sử dụng loại gỗ tràm lõi hoặc gỗ sồi dày ≥1,5cm gỗ ghép hoặc tấm liền. - Liên kết các bộ phận, chi tiết bằng mộng, keo, vít, ke sắt. - Sơn PU màu cánh gián sáng màu 4 lớp bên ngoài, 2 lớp bên trong, yêu cầu bóng, nhẵn, màu sơn đồng nhất. - Tem nhãn sản phẩm bằng nhôm, kích thước 60x30x1mm; nền sơn màu đỏ, chữ màu vàng. Nội dung ghi cơ quan chủ trì, tên, kí hiệu sản phẩm, đơn vị sản xuất, năm sản xuất. | |
5 | Ghế tựa |
HH5
|
300 | cái | - Kích thước (m): 0,42*0,38*1,080 - Gỗ phải được xử lý qua ngâm tẩm, chống mối mọt, không cong vênh, nứt. - Phần khung xương sử dụng 100% gỗ gõ đỏ nguyên khối. - Phần mặt bàn, mặt ghế sử dụng gỗ gõ đỏ tấm liền dày ≥2cm. - Liên kết các bộ phận, chi tiết bằng mộng, keo, vít. - Sơn hoàn thiện bằng sơn PU màu cánh gián 4 lớp bên ngoài, 2 lớp bên trong, yêu cầu mặt sơn bóng, nhẵn, màu sơn đồng nhất. - Tem nhãn sản phẩm bằng nhôm, kích thước 60x30x1mm; nền sơn màu đỏ, chữ màu vàng. Nội dung ghi cơ quan chủ trì, tên, kí hiệu sản phẩm, đơn vị sản xuất, năm sản xuất. | |
6 | Bàn sa long |
HH6
|
2 | cái | - Kích thước (m): 1,4*0,7*0,5 - Gỗ phải được xử lý qua ngâm tẩm, chống mối mọt, không cong vênh, nứt. - Phần khung xương sử dụng 100% gỗ gõ đỏ nguyên khối. - Phần mặt bàn, mặt ghế sử dụng gỗ gõ đỏ tấm liền dày ≥2cm. - Liên kết các bộ phận, chi tiết bằng mộng, keo, vít. - Sơn hoàn thiện bằng sơn PU màu cánh gián 4 lớp bên ngoài, 2 lớp bên trong, yêu cầu mặt sơn bóng, nhẵn, màu sơn đồng nhất. - Tem nhãn sản phẩm bằng nhôm, kích thước 60x30x1mm; nền sơn màu đỏ, chữ màu vàng. Nội dung ghi cơ quan chủ trì, tên, kí hiệu sản phẩm, đơn vị sản xuất, năm sản xuất. | |
7 | Ghế sa long |
HH7
|
8 | cái | - Kích thước (m): 0,81*0,64*1,27 - Gỗ phải được xử lý qua ngâm tẩm, chống mối mọt, không cong vênh, nứt. - Phần khung xương sử dụng 100% gỗ gõ đỏ nguyên khối. - Phần mặt bàn, mặt ghế sử dụng gỗ gõ đỏ tấm liền dày ≥2cm. - Liên kết các bộ phận, chi tiết bằng mộng, keo, vít. - Sơn hoàn thiện bằng sơn PU màu cánh gián 4 lớp bên ngoài, 2 lớp bên trong, yêu cầu mặt sơn bóng, nhẵn, màu sơn đồng nhất. - Tem nhãn sản phẩm bằng nhôm, kích thước 60x30x1mm; nền sơn màu đỏ, chữ màu vàng. Nội dung ghi cơ quan chủ trì, tên, kí hiệu sản phẩm, đơn vị sản xuất, năm sản xuất. | |
8 | Bàn nhỏ (đôn) |
HH8
|
4 | cái | - Kích thước (m): 0,5*0,5*0,4 - Gỗ phải được xử lý qua ngâm tẩm, chống mối mọt, không cong vênh, nứt. - Phần khung xương sử dụng 100% gỗ gõ đỏ nguyên khối. - Phần mặt bàn, mặt ghế sử dụng gỗ gõ đỏ tấm liền dày ≥2cm. - Liên kết các bộ phận, chi tiết bằng mộng, keo, vít. - Sơn hoàn thiện bằng sơn PU màu cánh gián 4 lớp bên ngoài, 2 lớp bên trong, yêu cầu mặt sơn bóng, nhẵn, màu sơn đồng nhất. - Tem nhãn sản phẩm bằng nhôm, kích thước 60x30x1mm; nền sơn màu đỏ, chữ màu vàng. Nội dung ghi cơ quan chủ trì, tên, kí hiệu sản phẩm, đơn vị sản xuất, năm sản xuất. | |
9 | Ghế chủ tọa |
HH9
|
1 | cái | - Kích thước (m): 0,65*0,55*1,160 - Gỗ phải được xử lý qua ngâm tẩm, chống mối mọt, không cong vênh, nứt. - Phần khung xương sử dụng 100% gỗ gõ đỏ nguyên khối. - Phần mặt bàn, mặt ghế sử dụng gỗ gõ đỏ tấm liền dày ≥2cm. - Liên kết các bộ phận, chi tiết bằng mộng, keo, vít. - Sơn hoàn thiện bằng sơn PU màu cánh gián 4 lớp bên ngoài, 2 lớp bên trong, yêu cầu mặt sơn bóng, nhẵn, màu sơn đồng nhất. - Tem nhãn sản phẩm bằng nhôm, kích thước 60x30x1mm; nền sơn màu đỏ, chữ màu vàng. Nội dung ghi cơ quan chủ trì, tên, kí hiệu sản phẩm, đơn vị sản xuất, năm sản xuất. | |
10 | Bàn, ghế uống nước |
HH10
|
8 | cái | - Kích thước (m): Bàn 1,3*0,6*0,5, Ghế 0,7*0,58*1,1, Đôn 0,4*0,4*0,4 - Gỗ phải được xử lý qua ngâm tẩm, chống mối mọt, không cong vênh, nứt. - Phần khung xương sử dụng 100% gỗ gõ đỏ nguyên khối. - Phần mặt bàn, mặt ghế sử dụng gỗ gõ đỏ tấm liền dày ≥2cm. - Liên kết các bộ phận, chi tiết bằng mộng, keo, vít. - Sơn hoàn thiện bằng sơn PU màu cánh gián 4 lớp bên ngoài, 2 lớp bên trong, yêu cầu mặt sơn bóng, nhẵn, màu sơn đồng nhất. - Tem nhãn sản phẩm bằng nhôm, kích thước 60x30x1mm; nền sơn màu đỏ, chữ màu vàng. Nội dung ghi cơ quan chủ trì, tên, kí hiệu sản phẩm, đơn vị sản xuất, năm sản xuất. | |
11 | Bàn, ghế tiếp khách |
HH11
|
3 | cái | - Kích thước (m): Bàn 1,3*0,6*0,5, Ghế 0,7*0,58*1,1, Đôn 0,4*0,4*0,4 - Gỗ phải được xử lý qua ngâm tẩm, chống mối mọt, không cong vênh, nứt. - Phần khung xương sử dụng 100% gỗ gõ đỏ nguyên khối. - Phần mặt bàn, mặt ghế sử dụng gỗ gõ đỏ tấm liền dày ≥2cm. - Liên kết các bộ phận, chi tiết bằng mộng, keo, vít. - Sơn hoàn thiện bằng sơn PU màu cánh gián 4 lớp bên ngoài, 2 lớp bên trong, yêu cầu mặt sơn bóng, nhẵn, màu sơn đồng nhất. - Tem nhãn sản phẩm bằng nhôm, kích thước 60x30x1mm; nền sơn màu đỏ, chữ màu vàng. Nội dung ghi cơ quan chủ trì, tên, kí hiệu sản phẩm, đơn vị sản xuất, năm sản xuất. | |
12 | Bục nói chuyện |
HH12
|
1 | cái | - Kích thước (m): 0,89*0,72*1,2 - Gỗ phải được xử lý qua ngâm tẩm, chống mối mọt, không cong vênh, nứt. - Phần khung xương sử dụng gỗ căm xe nguyên khối. - Phần mặt ván gỗ ghép hoặc tấm liền, dày ≥2cm loại gỗ căm xe, xoan đào, tràm lõi. - Liên kết các bộ phận, chi tiết bằng mộng, keo, vít, ke sắt. - Sơn PU màu cánh gián sáng màu 4 lớp bên ngoài, 2 lớp bên trong, yêu cầu bóng, nhẵn, màu sơn đồng nhất. - Tem nhãn sản phẩm bằng nhôm, kích thước 60x30x1mm; nền sơn màu đỏ, chữ màu vàng. Nội dung ghi cơ quan chủ trì, tên, kí hiệu sản phẩm, đơn vị sản xuất, năm sản xuất. | |
13 | Bục tượng bác |
HH13
|
1 | cái | - Kích thước (m): 0,72*0,72*1,32 - Gỗ phải được xử lý qua ngâm tẩm, chống mối mọt, không cong vênh, nứt. - Phần khung xương sử dụng gỗ căm xe nguyên khối. - Phần mặt ván gỗ ghép hoặc tấm liền, dày ≥2cm loại gỗ căm xe, xoan đào, tràm lõi. - Liên kết các bộ phận, chi tiết bằng mộng, keo, vít, ke sắt. - Sơn PU màu cánh gián sáng màu 4 lớp bên ngoài, 2 lớp bên trong, yêu cầu bóng, nhẵn, màu sơn đồng nhất. - Tem nhãn sản phẩm bằng nhôm, kích thước 60x30x1mm; nền sơn màu đỏ, chữ màu vàng. Nội dung ghi cơ quan chủ trì, tên, kí hiệu sản phẩm, đơn vị sản xuất, năm sản xuất. | |
14 | Giá để sách |
HH14
|
4 | cái | - Kích thước (m): 1,2*0,3*2 - Gỗ phải được xử lý qua ngâm tẩm, chống mối mọt, không cong vênh, nứt. - Phần khung xương sử dụng gỗ căm xe nguyên khối. - Phần mặt ván gỗ ghép hoặc tấm liền, dày ≥2cm loại gỗ căm xe, xoan đào, tràm lõi - Liên kết các bộ phận, chi tiết bằng mộng, keo, vít, ke sắt. - Sơn PU màu cánh gián sáng màu 4 lớp bên ngoài, 2 lớp bên trong, yêu cầu bóng, nhẵn, màu sơn đồng nhất. - Tem nhãn sản phẩm bằng nhôm, kích thước 60x30x1mm; nền sơn màu đỏ, chữ màu vàng. Nội dung ghi cơ quan chủ trì, tên, kí hiệu sản phẩm, đơn vị sản xuất, năm sản xuất. | |
15 | Tủ áo |
HH15
|
3 | cái | - Kích thước (m): 1,2*0,55*2,0 - Gỗ phải được xử lý qua ngâm tẩm, chống mối mọt, không cong vênh, nứt. - Phần khung xương sử dụng gỗ căm xe nguyên khối. - Phần mặt ván gỗ ghép hoặc tấm liền, dày ≥2cm loại gỗ căm xe, xoan đào, tràm lõi - Liên kết các bộ phận, chi tiết bằng mộng, keo, vít, ke sắt. - Sơn PU màu cánh gián sáng màu 4 lớp bên ngoài, 2 lớp bên trong, yêu cầu bóng, nhẵn, màu sơn đồng nhất. - Tem nhãn sản phẩm bằng nhôm, kích thước 60x30x1mm; nền sơn màu đỏ, chữ màu vàng. Nội dung ghi cơ quan chủ trì, tên, kí hiệu sản phẩm, đơn vị sản xuất, năm sản xuất. | |
16 | Tủ tài liệu gỗ |
HH16
|
51 | cái | - Kích thước (m): 1,2*0,50*1,8 - Gỗ phải được xử lý qua ngâm tẩm, chống mối mọt, không cong vênh, nứt. - Phần khung xương sử dụng gỗ căm xe nguyên khối. - Phần mặt ván gỗ ghép hoặc tấm liền, dày ≥2cm loại gỗ căm xe, xoan đào, tràm lõi - Liên kết các bộ phận, chi tiết bằng mộng, keo, vít, ke sắt. - Sơn PU màu cánh gián sáng màu 4 lớp bên ngoài, 2 lớp bên trong, yêu cầu bóng, nhẵn, màu sơn đồng nhất. - Tem nhãn sản phẩm bằng nhôm, kích thước 60x30x1mm; nền sơn màu đỏ, chữ màu vàng. Nội dung ghi cơ quan chủ trì, tên, kí hiệu sản phẩm, đơn vị sản xuất, năm sản xuất. | |
17 | Giường gỗ 1,2m |
HH18
|
47 | cái | - Kích thước (m): 2,0*1,2*0,72 - Gỗ phải được xử lý qua ngâm tẩm, chống mối mọt, không cong vênh, nứt. - Phần khung xương sử dụng gỗ căm xe nguyên khối. - Phần mặt ván gỗ ghép hoặc tấm liền, dày ≥2cm loại gỗ căm xe, xoan đào, tràm lõi - Liên kết các bộ phận, chi tiết bằng mộng, keo, vít, ke sắt. - Sơn PU màu cánh gián sáng màu 4 lớp bên ngoài, 2 lớp bên trong, yêu cầu bóng, nhẵn, màu sơn đồng nhất. | |
18 | Khung giường sắt 2 tầng |
HH19
|
250 | cái | - Kích thước (m): 1,9*0,95*1,65 - Thép thép tấm CT3 - Liên kết hàn, vít. - Sơn tĩnh điện bề mặt ngoài - Tem nhãn sản phẩm bằng nhôm, kích thước 60x30x1mm; nền sơn màu đỏ, chữ màu vàng. Nội dung ghi cơ quan chủ trì, tên, kí hiệu sản phẩm, đơn vị sản xuất, năm sản xuất. | |
19 | Phản nằm |
HH20
|
500 | cái | - Kích thước (m): 1,84*0,89*0,02- Phần khung xương sử dụng gỗ căm xe, tràm lõi nguyên khối. - Phần mặt ván gỗ ghép hoặc tấm liền, dày ≥2cm, loại gỗ căm xe, tràm lõi. - Liên kết các bộ phận, chi tiết bằng mộng, keo, vít, ke sắt. | |
20 | Biển chỉ dẫn doanh trại tổng thể |
HH21
|
1 | cái | - Kích thước (m): 3,0*2,35*0,05 - Đế xây gạch đặc, bảng khung thép L50*50*5, mặt biển tôn dày 1,5mm. - Nền màu đỏ. Chữ, sơ đồ màu vàng, cao 105, sử dụng font VnHelvetinsH. | |
21 | Biển tên ngôi nhà |
HH22
|
21 | cái | - Kích thước (m): 0,85*0,65*0,001 - Biển bằng tôn tấm dày 1mm. - Viền bo, chữ và số được sơn trực tiếp trên mặt biển hoặc dán đề can. - Nền màu đỏ. Chữ và số màu vàng, cao 350, sử dụng font VnHelvetinsH. | |
22 | Biển tên căn phòng |
HH23
|
253 | cái | - Kích thước (m): 0,4*0,2*0,005 - Biển mica dày 5mm - Viền bo, chữ và số khắc chìm - Nền màu đỏ. Chữ và số màu vàng, cao 120, sử dụng font VnHelvetinsH. | |
23 | Bảng thông báo |
HH24
|
2 | cái | - Kích thước (m): 1,4*1,0*0,05 - Biển mica dày 5mm - Khung nẹp nhôm chữ U40*10*2,5 - Nền màu trắng. Chữ đen, cao 50, sử dụng font VnHelvetinsH. |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Bộ Tư lệnh Quân đoàn 4 như sau:
- Có quan hệ với 43 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,85 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 30,00%, Xây lắp 61,11%, Tư vấn 6,67%, Phi tư vấn 2,22%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 298.487.045.716 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 294.889.444.920 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,21%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Nếu bạn thấy rõ ràng sự đổi thay, thì bạn sẽ thấy được sự không thay đổi. Sự không đổi thay ở đây là: sự vật không thể nào không thay đổi. Nếu hiểu được rằng sự đổi thay là không bao giờ thay đổi thì bạn mới hiểu được Đức Phật, và bạn có thể tôn trọng cúng dường Ngài một cách đúng đắn. "
Thiền sư Ajahn Chah
Sự kiện trong nước: Ngày 30-10-1962, Hội đồng Chính phủ ra Nghị định...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Bộ Tư lệnh Quân đoàn 4 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Bộ Tư lệnh Quân đoàn 4 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.