Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Công ty TNHH MTV Nguyên Khoa Kon Tum |
E-CDNT 1.2 |
Gói thầu mua sắm và lắp đặt thiết bị hệ thống xử lý chất thải Cải tạo, sửa chữa cơ sở khám và điều trị bệnh tâm thần thuộc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Kon Tum 90 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn kinh phí ngân sách tỉnh giảm cấp do cơ cấu tiền lương vào giá dịch vụ khám chữa bệnh, nguồn thu của đơn vị và các nguồn vốn hợp pháp khác |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu quét (scan) từ bản gốc hoặc bản sao được chứng thực và đính kèm khi nộp E-HSDT các tài liệu sau: 1. Giấy chứng nhận sản xuất, kinh doanh phù hợp có ngành nghề phù hợp với hàng hóa thuộc gói thầu và đáp ứng các yêu cầu về điều kiện sản xuất kinh doanh theo quy định hiện hành. 2. Tài liệu chứng minh về hợp đồng tương tự: - Hợp đồng và các phụ lục hợp đồng (nếu có); - Biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa vào sử dụng theo quy định của Pháp luật hoặc xác nhận của Chủ đầu tư đối với hợp đồng hoàn thành phần lớn. - Trường hợp nhà thầu chứng minh hợp đồng tương tự với tư cách là nhà thầu phụ thì phải cung cấp các tài liệu chứng minh về hợp đồng tương tự theo yêu cầu nêu trên giữa nhà thầu chính và chủ đầu tư. 3. Bản cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng (nhà thầu chứng minh nguồn lực tài chính cho gói thầu bằng cam kết tín dụng). 4. Báo cáo tài chính (2018, 2019, 2020) và một trong các tài liệu quy định tại Mẫu số 13-Chương IV. 5. Xác nhận của cơ quan thuế về việc nhà thầu không nợ thuế đến hết quý II năm 2021 6. Các tài liệu chứng minh nhân sự chủ chốt theo yêu cầu tại Mẫu số 04A Chương IV: - Hợp đồng lao động còn hiệu lực hoặc các tài liệu tương đương; - Các văn bằng, chứng chỉ phù hợp với công việc đảm nhận; - Kinh nghiệm của nhân sự theo kê khai trên Webform Hệ thống (Quyết định phân công công tác/xác nhận của Chủ đầu tư kèm theo văn bản hợp đồng, biên bản nghiệm thu hoàn thành). 7. Các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của người được ủy quyền đại diện nhà thầu tham gia đấu thầu (trong trường hợp ủy quyền). Các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của người được ủy quyền đại diện ngân hàng ký thư bảo lãnh, xác nhận tín dụng... (nếu có). |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hóa: - Ký mã hiệu (theo quy định của nhà sản xuất); - Nhãn mác sản phẩm (theo quy định của nhà sản xuất); - Tên nhà sản xuất, xuất xứ, nước sản xuất; - Các hàng hóa chào thầu phải mới 100%, nguyên đai, nguyên kiện, đóng gói theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất; - Có cataloge của hãng sản xuất thể hiện cơ bản thông số kỹ thuật; - Nhà thầu phải có hồ sơ chứng minh hàng hóa được cung cấp theo hợp đồng có nguồn gốc rõ ràng, hợp pháp, được phép lưu hành tại Viết Nam, hàng mới 100% chưa qua sử dụng; - Nếu hàng hóa có nguồn gốc từ nước ngoài, nhà thầu phải cam kết cung cấp giấy tờ bản gốc (hoặc được chứng thực bởi các cơ quan chức năng) chứng nhận xuất xứ hàng hóa (CO), chứng nhận chất lượng hàng hóa (CQ) khi giao hàng do tổ chức thuộc quốc gia hoặc vùng lãnh thổ xuất khẩu hàng hóa cấp dựa trên những quy định liên quan về xuất xứ của hàng hóa đó hoặc giấy chứng nhận được phép nhập khẩu do cơ quan có thẩm quyền cấp; có bộ hồ sơ hải quan về nhập khẩu thiết bị của doanh nghiệp gồm: Tờ khai nhập khẩu hàng hóa, thiết bị tại cảng đến; hóa đơn vận tải hàng hải hoặc hóa đơn vận tải hàng không; Packing list hàng hóa. - Bản mô tả đặc tính kỹ thuật của hàng hóa chào thầu, catalogue, tài liệu hướng dẫn sử dụng. Tất cả các tài liệu nếu có tiếng nước ngoài phải đính kèm bản dịch thuật sang tiếng Việt có xác nhận của văn phòng công chứng xác nhận tổ chức, cá nhân dịch thuật đó là hợp pháp. |
E-CDNT 12.2 | 1. Giá chào ghi trong đơn dự thầu bao gồm toàn bộ chi phí để thực hiện gói thầu (chưa tính giảm giá) theo yêu cầu của HSMT. Giá chào hàng được chào bằng đồng tiền Việt Nam. - Theo đó, đối với các hàng hoá được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hoá được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam, giá được vận chuyển và cung cấp đến tại đơn vị sử dụngvà trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. - Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV. 2. Nhà thầu phải nộp HSDT cho toàn bộ hàng hóa và ghi đơn giá, thành tiền cho tất cả các loại hàng hóa nêu trong bảng giá dự thầu của hàng hóa quy định cụ thể tại Mẫu số 18 Chương IV. Biểu mẫu mời thầu và dự thầu. Trường hợp tại cột “đơn giá ”và cột “thành tiền” của một mục mà nhà thầu không ghi giá trị hoặc ghi là “0” thì được coi là nhà thầu đã phân bổ giá của mục này vào các mục khác thuộc gói thầu, nhà thầu phải có trách nhiệm thực hiện tất cả các công việc theo yêu cầu nêu trong HSMT với đúng giá đã chào. 3. Trường hợp nhà thầu có đề xuất giảm giá thì có thể ghi trực tiếp vào đơn dự thầu hoặc đề xuất riêng trong thư giảm giá. Trường hợp giảm giá, nhà thầu phải nêu rõ nội dung và cách thức giảm giá vào các hạng mục cụ thể. Trường hợp không nêu rõ cách thức giảm giá thì được hiểu là giảm đều theo tỷ lệ cho tất cả hạng mục. Trường hợp có thư giảm giá thì thư giảm giá có thể để cùng trong HSĐX hoặc nộp riêng song phải bảo đảm bên mời thầu nhận được trước thời điểm đóng thầu. Thư giảm giá sẽ được bên mời thầu bảo quản như một phần của HSĐX và được mở đồng thời cùng HSĐX của nhà thầu; 4. Giá chào của nhà thầu phải bao gồm toàn bộ các khoản thuế, phí, lệ phí (nếu có) áp theo thuế suất, mức phí, lệ phí tại thời điểm 28 ngày trước ngày có thời điểm đóng thầu theo quy định. Trường hợp nhà thầu tuyên bố giá chào không bao gồm thuế, phí, lệ phí (nếu có) thì HSDT của nhà thầu sẽ bị loại. |
E-CDNT 14.3 | Theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất. |
E-CDNT 15.2 | 1. Tài liệu, giấy tờ để chứng minh tư cách hợp lệ của người được ủy quyền: - Người được ủy quyền phải có văn bản của người ủy quyền; - Điều lệ Công ty, Quyết định thành lập chi nhánh đã được chứng thực. 2. Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu: Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đã được chứng thực; 3. Tài liệu chứng minh nhà thầu đủ điều kiện thi công lắp đặt thiết bị công trình hạng III trở lên. 4. Nhà thầu phải có một đại lý (hoặc đại diện) có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác được quy định tại Phần 2. 5. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đệ trình cho bên mời thầu văn bản cam kết hỗ trợ kỹ thuật và bảo hành đối với các thiết bị chào thầu của hãng sản xuất hoặc nhà phân phối chính thức tại Việt Nam. 6. Cung cấp tài liệu chứng minh nhà thầu đã đăng ký tham gia Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia. |
E-CDNT 16.1 | 120 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 28.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Kon Tum -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Phòng Tài chính- Kế toán, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Kon Tum; Điạ chỉ: 405 Bà Triệu, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum; điện thoại số: 02603.862.940. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Thành lập theo quy định của pháp luật |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Kon Tum, 405 Bà Triệu, phường Quyết Thắng, TP. Kon Tum, tỉnh Kon Tum, điện thoại số: 02603.862.940. |
E-CDNT 34 |
10 10 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Giỏ chắn rác | Do nhà thầu chào thầu | 1 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | |
2 | Bơm nước thải | nt | 2 | bộ | nt | |
3 | Khớp nối tự động | nt | 2 | cái | nt | |
4 | Phao mực nước - float swicth | nt | 2 | cái | nt | |
5 | Xích kéo | nt | 10 | mét | nt | |
6 | Đĩa phân phối khí | nt | 7 | cái | nt | |
7 | Bơm nước thải | nt | 2 | bộ | nt | |
8 | Khớp nối tự động | nt | 2 | cái | nt | |
9 | Phao mực nước - float swicth | nt | 2 | cái | nt | |
10 | Xích kéo | nt | 10 | mét | nt | |
11 | Máy trộn chìm | nt | 2 | bộ | nt | |
12 | Hệ thống lắp đặt máy trộn chìm | nt | 1 | ht | nt | |
13 | Máy đo pH | nt | 1 | bộ | nt | |
14 | Hệ thống giá thể | nt | 1 | ht | nt | |
15 | Hệ thống khung đỡ giá thể | nt | 1 | ht | nt | |
16 | Xích kéo | nt | 10 | mét | nt | |
17 | Hệ thống phân phối khí | nt | 12 | cái | nt | |
18 | Hệ thống giá thể | nt | 1 | ht | nt | |
19 | Hệ thống khung đỡ giá thể | nt | 1 | ht | nt | |
20 | Hệ màng MBR | nt | 1 | ht | nt | |
21 | Bơm nước thải | nt | 2 | bộ | nt | |
22 | Khớp nối tự động | nt | 2 | cái | nt | |
23 | Xích kéo | nt | 10 | mét | nt | |
24 | Máy thổi khí | nt | 2 | bộ | nt | |
25 | Bơm trục ngang | nt | 3 | cái | nt | |
26 | Bơm định lượng | nt | 2 | cái | nt | |
27 | Phao mực nước - float swicth | nt | 2 | cái | nt | |
28 | Bồn nhựa chứa hóa chất | nt | 1 | cái | nt | |
29 | Ống dẫn nước thải, bùn, hóa chất | nt | 1 | ht | nt | |
30 | Ống dẫn khí | nt | 1 | ht | nt | |
31 | Phụ kiện các loại | nt | 1 | ht | nt | |
32 | Vỏ tủ điện 01 bộ | nt | 1 | ht | nt | |
33 | Linh kiện và Bộ điều khiển 01 bộ | nt | 1 | ht | nt | |
34 | Hệ hống dây điện từ tủ điều khiển đến các thiết bị và dây điện nguồn từ tủ chính đến nhà điều hành | nt | 1 | ht | nt | |
35 | Chi phí vận hành chạy thử, lấy mẫu phân tích; gia công, lắp đặt thiết bị công nghệ | nt | 1 | ht | nt | |
36 | Chi phí bùn hoạt tính, men vi sinh nuôi cấy ban đầu | nt | 1 | ht | nt | |
37 | Chi phí hướng dẫn vận hành, chuyển giao công nghệ | nt | 1 | ht | nt | |
38 | Chi phí hóa chất vận hành thử nghiệm | nt | 1 | ht | nt |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 90 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Giỏ chắn rác | 1 | cái | Số 138 Bắc Cạn, phường Thắng Lợi, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum | 90 ngày |
2 | Bơm nước thải | 2 | bộ | nt | 90 ngày |
3 | Khớp nối tự động | 2 | cái | nt | 90 ngày |
4 | Phao mực nước - float swicth | 2 | cái | nt | 90 ngày |
5 | Xích kéo | 10 | mét | nt | 90 ngày |
6 | Đĩa phân phối khí | 7 | cái | nt | 90 ngày |
7 | Bơm nước thải | 2 | bộ | nt | 90 ngày |
8 | Khớp nối tự động | 2 | cái | nt | 90 ngày |
9 | Phao mực nước - float swicth | 2 | cái | nt | 90 ngày |
10 | Xích kéo | 10 | mét | nt | 90 ngày |
11 | Máy trộn chìm | 2 | bộ | nt | 90 ngày |
12 | Hệ thống lắp đặt máy trộn chìm | 1 | ht | nt | 90 ngày |
13 | Máy đo pH | 1 | bộ | nt | 90 ngày |
14 | Hệ thống giá thể | 1 | ht | nt | 90 ngày |
15 | Hệ thống khung đỡ giá thể | 1 | ht | nt | 90 ngày |
16 | Xích kéo | 10 | mét | nt | 90 ngày |
17 | Hệ thống phân phối khí | 12 | cái | nt | 90 ngày |
18 | Hệ thống giá thể | 1 | ht | nt | 90 ngày |
19 | Hệ thống khung đỡ giá thể | 1 | ht | nt | 90 ngày |
20 | Hệ màng MBR | 1 | ht | nt | 90 ngày |
21 | Bơm nước thải | 2 | bộ | nt | 90 ngày |
22 | Khớp nối tự động | 2 | cái | nt | 90 ngày |
23 | Xích kéo | 10 | mét | nt | 90 ngày |
24 | Máy thổi khí | 2 | bộ | nt | 90 ngày |
25 | Bơm trục ngang | 3 | cái | nt | 90 ngày |
26 | Bơm định lượng | 2 | cái | nt | 90 ngày |
27 | Phao mực nước - float swicth | 2 | cái | nt | 90 ngày |
28 | Bồn nhựa chứa hóa chất | 1 | cái | nt | 90 ngày |
29 | Ống dẫn nước thải, bùn, hóa chất | 1 | ht | nt | 90 ngày |
30 | Ống dẫn khí | 1 | ht | nt | 90 ngày |
31 | Phụ kiện các loại | 1 | ht | nt | 90 ngày |
32 | Vỏ tủ điện 01 bộ | 1 | ht | nt | 90 ngày |
33 | Linh kiện và Bộ điều khiển 01 bộ | 1 | ht | nt | 90 ngày |
34 | Hệ hống dây điện từ tủ điều khiển đến các thiết bị và dây điện nguồn từ tủ chính đến nhà điều hành | 1 | ht | nt | 90 ngày |
35 | Chi phí vận hành chạy thử, lấy mẫu phân tích; gia công, lắp đặt thiết bị công nghệ | 1 | ht | nt | 90 ngày |
36 | Chi phí bùn hoạt tính, men vi sinh nuôi cấy ban đầu | 1 | ht | nt | 90 ngày |
37 | Chi phí hướng dẫn vận hành, chuyển giao công nghệ | 1 | ht | nt | 90 ngày |
38 | Chi phí hóa chất vận hành thử nghiệm | 1 | ht | nt | 90 ngày |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành Môi trường. Có chứng chỉ giám sát lắp đặt thiết bị hạng III trở lên còn hiệu lực; Có chứng chỉ An toàn lao động và vệ sinh môi trường còn hiệu lực. Đã từng giám sát lắp đặt thiết bị 03 công trình tương tự (kèm theo tài liệu chứng minh như: Có tên trong biên bản nghiệm thu hoặc xác nhận của Chủ đầu tư). | 5 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn, lắp đặt, vận hành. đào tạo chuyển giao thiết bị | 2 | Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành Môi trường. Có chứng chỉ giám sát lắp đặt thiết bị hạng III trở lên còn hiệu lực; Có chứng chỉ An toàn lao động và vệ sinh môi trường còn hiệu lực. Đã từng giám sát lắp đặt thiết bị 03 công trình tương tự (kèm theo tài liệu chứng minh như: Có tên trong biên bản nghiệm thu hoặc xác nhận của Chủ đầu tư). | 3 | 2 |
3 | Nhân viên kỹ thuật | 2 | Có chứng nhận đào tạo nghề bậc 3/7 trở lên chuyên ngành Điện- Điện tử, Cơ khí, Hóa sinh. Đã qua lớp tập huấn an toàn lao động, vệ sinh môi trường (có tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự đối với gói thầu) | 3 | 2 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Giỏ chắn rác |
Do nhà thầu chào thầu
|
1 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | |
2 | Bơm nước thải |
nt
|
2 | bộ | nt | |
3 | Khớp nối tự động |
nt
|
2 | cái | nt | |
4 | Phao mực nước - float swicth |
nt
|
2 | cái | nt | |
5 | Xích kéo |
nt
|
10 | mét | nt | |
6 | Đĩa phân phối khí |
nt
|
7 | cái | nt | |
7 | Bơm nước thải |
nt
|
2 | bộ | nt | |
8 | Khớp nối tự động |
nt
|
2 | cái | nt | |
9 | Phao mực nước - float swicth |
nt
|
2 | cái | nt | |
10 | Xích kéo |
nt
|
10 | mét | nt | |
11 | Máy trộn chìm |
nt
|
2 | bộ | nt | |
12 | Hệ thống lắp đặt máy trộn chìm |
nt
|
1 | ht | nt | |
13 | Máy đo pH |
nt
|
1 | bộ | nt | |
14 | Hệ thống giá thể |
nt
|
1 | ht | nt | |
15 | Hệ thống khung đỡ giá thể |
nt
|
1 | ht | nt | |
16 | Xích kéo |
nt
|
10 | mét | nt | |
17 | Hệ thống phân phối khí |
nt
|
12 | cái | nt | |
18 | Hệ thống giá thể |
nt
|
1 | ht | nt | |
19 | Hệ thống khung đỡ giá thể |
nt
|
1 | ht | nt | |
20 | Hệ màng MBR |
nt
|
1 | ht | nt | |
21 | Bơm nước thải |
nt
|
2 | bộ | nt | |
22 | Khớp nối tự động |
nt
|
2 | cái | nt | |
23 | Xích kéo |
nt
|
10 | mét | nt | |
24 | Máy thổi khí |
nt
|
2 | bộ | nt | |
25 | Bơm trục ngang |
nt
|
3 | cái | nt | |
26 | Bơm định lượng |
nt
|
2 | cái | nt | |
27 | Phao mực nước - float swicth |
nt
|
2 | cái | nt | |
28 | Bồn nhựa chứa hóa chất |
nt
|
1 | cái | nt | |
29 | Ống dẫn nước thải, bùn, hóa chất |
nt
|
1 | ht | nt | |
30 | Ống dẫn khí |
nt
|
1 | ht | nt | |
31 | Phụ kiện các loại |
nt
|
1 | ht | nt | |
32 | Vỏ tủ điện 01 bộ |
nt
|
1 | ht | nt | |
33 | Linh kiện và Bộ điều khiển 01 bộ |
nt
|
1 | ht | nt | |
34 | Hệ hống dây điện từ tủ điều khiển đến các thiết bị và dây điện nguồn từ tủ chính đến nhà điều hành |
nt
|
1 | ht | nt | |
35 | Chi phí vận hành chạy thử, lấy mẫu phân tích; gia công, lắp đặt thiết bị công nghệ |
nt
|
1 | ht | nt | |
36 | Chi phí bùn hoạt tính, men vi sinh nuôi cấy ban đầu |
nt
|
1 | ht | nt | |
37 | Chi phí hướng dẫn vận hành, chuyển giao công nghệ |
nt
|
1 | ht | nt | |
38 | Chi phí hóa chất vận hành thử nghiệm |
nt
|
1 | ht | nt |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH MTV NGUYÊN KHOA KON TUM như sau:
- Có quan hệ với 207 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,55 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 50,28%, Xây lắp 25,28%, Tư vấn 6,82%, Phi tư vấn 17,62%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 439.748.186.402 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 432.204.236.439 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,72%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Mục đích của luận cứ là thay đổi bản chất của sự thật. "
Frank Herbert
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty TNHH MTV Nguyên Khoa Kon Tum đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty TNHH MTV Nguyên Khoa Kon Tum đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.