Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Công ty Nhiệt điện Mông Dương |
E-CDNT 1.2 |
Gói thầu số 01: Cung cấp hóa chất công nghiệp, hóa chất phân tích năm 2022 (Lô 1) Sản xuất kinh doanh điện năm 2022 15 Tháng |
E-CDNT 3 | Vốn SXKD của Công ty NĐMD |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(a) | - Đề xuất về kỹ thuật (đối với HSĐXKT). - Đề xuất về tài chính (đối với HSĐXTC). - Các yêu cầu khác theo E-HSMT. |
E-CDNT 10.2(c) | 1. Đối với hàng hóa nhập khẩu nhà thầu phải có cam kết cung cấp đầy đủ CO, CQ/CA; MSDS hợp lệ, tờ khai hải quan. 2. Đối với hàng hóa sản xuất trong nước phải có cam kết cung cấp đầy đủ CQ hoặc giấy chứng nhận xuất xưởng hợp lệ của hàng hóa khi giao hàng. |
E-CDNT 12.2 | Giá hàng hóa nhà thầu chào là giá đến chân công trường (Tại kho Nhà máy Nhiệt điện Mông Dương 1) và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu tại Chương IV - Biểu mẫu dự thầu. |
E-CDNT 14.3 | Trong năm 2022 và 2023. |
E-CDNT 15.2 | Không yêu cầu. |
E-CDNT 16.1 | 120 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 800.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 21.1 | Phương pháp đánh giá HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 23.2 | Nhà thầu có giá dự thầu thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 28.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 15 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 29.3 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 31.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 33.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 34 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Công ty Nhiệt điện Mông Dương.
Địa chỉ: Khu 8, phường Mông Dương, Thành phố Cẩm Phả, Quảng Ninh
Số điện thoại: 0203 3868 001. Fax: 0203 3868 100. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty Nhiệt điện Mông Dương. - Địa chỉ: Khu 8, phường Mông Dương, Thành phố Cẩm Phả, Quảng Ninh - Số điện thoại: 0203 3868 001. Fax: 0203 3868 100. - Địa chỉ email của Ban Quản lý Đấu thầu EVN & số điện thoại đường dây nóng của Báo đấu thầu. - Địa chỉ email của Ban Quản lý Đấu thầu EVN: [email protected]. - Số điện thoại đường dây nóng của Báo Đấu thầu: 024 3768 6611. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Không áp dụng. |
E-CDNT 35 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Tổng Công ty Phát điện 3 Số 60-66 Đường Nguyễn Cơ Thạch, Khu đô thị Sala, Phường An Lợi Đông, Q.2, TP. HCM. Điện thoại: 028 36367449 |
E-CDNT 36 |
15 15 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Kiềm NaOH | 1.100.000 | Lít | Nồng độ ≥ 44%, Trong suốt, không có tạp vật. | ||
2 | Phèn đơn lỏng Al2(SO4)3 | 800.000 | Lít | - Hàm lượng Al2(SO4)3 40%; Trong suốt, không có tạp vật. - Quy cách: 200 lít/phuy | ||
3 | Hydrazine | 5.000 | Kg | - Hàm lượng N2H4.H2O≥80%; Không có tạp vật. - Quy cách: 200 kg/phuy | ||
4 | Alkali solution for calcium and Magnesium test | 400 | Lọ | - Cat. 22417-32 hoặc tương đương; - Quy cách: 100 ml/Lọ | ||
5 | Ammonia TNT 830 | 700 | Hộp | - Cat. CH-B 14337 hoặc tương đương; - Quy cách: 25 ống/Hộp | ||
6 | Hóa chất Amino Acid F Reagent Solution | 470 | Lọ | - Cat. 2386442 hoặc tương đương; - Quy cách: 100 ml/Lọ | ||
7 | Hóa chất Citric Acid F Reagent. | 470 | Lọ | - Cat. 2254232 hoặc tương đương; - Quy cách: 100 ml/Lọ | ||
8 | Hóa chất Molybdate 3 Reagent for Silica | 470 | Lọ | - Cat. 199532 hoặc tương đương; - Quy cách: 100 ml/Lọ |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 15 Tháng |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Kiềm NaOH | 1.100.000 | Lít | Kho chứa hóa chất, Công ty nhiệt điện Mông Dương, Khu 8, Phường Mông Dương, TP Cẩm Phả, Tỉnh Quảng Ninh. | - Quý II/2022: 275.000 lít; - Quý III/2022: 275.000 lít; - Quý IV/2022: 275.000 lít; - Quý I/2023: 275.000 lít. |
2 | Phèn đơn lỏng Al2(SO4)3 | 800.000 | Lít | Kho chứa hóa chất, Công ty nhiệt điện Mông Dương, Khu 8, Phường Mông Dương, TP Cẩm Phả, Tỉnh Quảng Ninh. | - Quý II/2022: 200.000 lít; - Quý III/2022: 200.000 lít; - Quý IV/2022: 200.000 lít; - Quý I/2023: 200.000 lít. |
3 | Hydrazine | 5.000 | Kg | Kho chứa hóa chất, Công ty nhiệt điện Mông Dương, Khu 8, Phường Mông Dương, TP Cẩm Phả, Tỉnh Quảng Ninh. | - Quý II/2022: 1.250 Kg; - Quý III/2022: 1.250 Kg; - Quý IV/2022: 1.250 Kg; - Quý I/2023: 1.250 Kg. |
4 | Alkali solution for calcium and Magnesium test | 400 | Lọ | Kho chứa hóa chất, Công ty nhiệt điện Mông Dương, Khu 8, Phường Mông Dương, TP Cẩm Phả, Tỉnh Quảng Ninh. | - Quý II/2022: 100 Lọ; - Quý III/2022: 100 Lọ; - Quý IV/2022: 100 Lọ; - Quý I/2023: 100 Lọ. |
5 | Ammonia TNT 830 | 700 | Hộp | Kho chứa hóa chất, Công ty nhiệt điện Mông Dương, Khu 8, Phường Mông Dương, TP Cẩm Phả, Tỉnh Quảng Ninh. | - Quý II/2022: 175 hộp; - Quý III/2022: 175 hộp; - Quý IV/2022: 175 hộp; - Quý I/2023: 175 hộp. |
6 | Hóa chất Amino Acid F Reagent Solution | 470 | Lọ | Kho chứa hóa chất, Công ty nhiệt điện Mông Dương, Khu 8, Phường Mông Dương, TP Cẩm Phả, Tỉnh Quảng Ninh. | - Quý II/2022: 117 Lọ; - Quý III/2022: 118 Lọ; - Quý IV/2022: 117 Lọ; - Quý I/2023: 118 Lọ. |
7 | Hóa chất Citric Acid F Reagent. | 470 | Lọ | Kho chứa hóa chất, Công ty nhiệt điện Mông Dương, Khu 8, Phường Mông Dương, TP Cẩm Phả, Tỉnh Quảng Ninh. | - Quý II/2022: 117 Lọ; - Quý III/2022: 118 Lọ; - Quý IV/2022: 117 Lọ; - Quý I/2023: 118 Lọ. |
8 | Hóa chất Molybdate 3 Reagent for Silica | 470 | Lọ | Kho chứa hóa chất, Công ty nhiệt điện Mông Dương, Khu 8, Phường Mông Dương, TP Cẩm Phả, Tỉnh Quảng Ninh. | - Quý II/2022: 117 Lọ; - Quý III/2022: 118 Lọ; - Quý IV/2022: 117 Lọ; - Quý I/2023: 118 Lọ. |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Kiềm NaOH | 1.100.000 | Lít | Nồng độ ≥ 44%, Trong suốt, không có tạp vật. | ||
2 | Phèn đơn lỏng Al2(SO4)3 | 800.000 | Lít | - Hàm lượng Al2(SO4)3 40%; Trong suốt, không có tạp vật. - Quy cách: 200 lít/phuy | ||
3 | Hydrazine | 5.000 | Kg | - Hàm lượng N2H4.H2O≥80%; Không có tạp vật. - Quy cách: 200 kg/phuy | ||
4 | Alkali solution for calcium and Magnesium test | 400 | Lọ | - Cat. 22417-32 hoặc tương đương; - Quy cách: 100 ml/Lọ | ||
5 | Ammonia TNT 830 | 700 | Hộp | - Cat. CH-B 14337 hoặc tương đương; - Quy cách: 25 ống/Hộp | ||
6 | Hóa chất Amino Acid F Reagent Solution | 470 | Lọ | - Cat. 2386442 hoặc tương đương; - Quy cách: 100 ml/Lọ | ||
7 | Hóa chất Citric Acid F Reagent. | 470 | Lọ | - Cat. 2254232 hoặc tương đương; - Quy cách: 100 ml/Lọ | ||
8 | Hóa chất Molybdate 3 Reagent for Silica | 470 | Lọ | - Cat. 199532 hoặc tương đương; - Quy cách: 100 ml/Lọ |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty Nhiệt điện Mông Dương như sau:
- Có quan hệ với 580 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,84 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 67,70%, Xây lắp 13,14%, Tư vấn 1,39%, Phi tư vấn 17,31%, Hỗn hợp 0,31%, Lĩnh vực khác 2%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 2.994.597.677.118 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 2.457.805.819.002 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 17,93%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Muốn cho thân không bệnh phải tập cho tâm lành trước đã. "
Tuân Sinh Tiên
Sự kiện trong nước: Ngày 30-10-1978, quân dân tự vệ huyện Ba Vì (Hà...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty Nhiệt điện Mông Dương đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty Nhiệt điện Mông Dương đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.