Thông báo mời thầu

Gói thầu số 01: Phần thi công xây lắp

Tìm thấy: 16:15 05/07/2022
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Cầu cứng bản Tây Hồ, xã Nà Nghịu, huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La
Gói thầu
Gói thầu số 01: Phần thi công xây lắp
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Điều chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình: Cầu cứng bản Tây Hồ, xã Nà Nghịu, huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Nguồn thu cấp quyền sử dụng đất ngân sách huyện; Nguồn bổ sung cân đối ngân sách huyện
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
17:30 15/07/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
14:06 05/07/2022
đến
17:30 15/07/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
17:30 15/07/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
150.000.000 VND
Bằng chữ
Một trăm năm mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 15/07/2022 (12/11/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Sông Mã
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 01: Phần thi công xây lắp
Tên dự án là: Cầu cứng bản Tây Hồ, xã Nà Nghịu, huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 450 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn thu cấp quyền sử dụng đất ngân sách huyện; Nguồn bổ sung cân đối ngân sách huyện
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Sông Mã , địa chỉ: Tổ 11, thị trấn Sông Mã, huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng huyện Sông Mã; Địa chỉ: Tổ 05 thị trấn Sông Mã, huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: 1. Tư vấn lập thiết kế + dự toán: - Liên danh Công ty cổ phần tư vấn và xây dựng Nam Duong và Công ty cổ phần tư vấn đầu tư giao thông Sơn La. - Địa chỉ: Số 498, Đường Trần Đăng Ninh, tổ 3 Phường Quyết Tâm, Tp Sơn La. 2. Thẩm định thiết kế + dự toán: - Sở Giao thông vận tải tỉnh Sơn La 3.Tư vấn lập HSMT, Đánh giá HSDT: Công ty cổ phần TVĐT giao thông Sơn La - Địa chỉ: Số 498, Đường Trần Đăng Ninh, tổ 3 Phường Quyết Tâm, Tp Sơn La.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Sông Mã , địa chỉ: Tổ 11, thị trấn Sông Mã, huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng huyện Sông Mã; Địa chỉ: Tổ 05 thị trấn Sông Mã, huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Không yêu cầu
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 150.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng huyện Sông Mã; Địa chỉ: Tổ 05 thị trấn Sông Mã, huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Địa chỉ của Người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân huyện Sông Mã, địa chỉ: Tổ 05, Thị trấn Sông Mã, huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La, điện thoại: 0212.3836132;
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sơn La; Địa chỉ: Tầng 6, tòa nhà 9 tầng, trung tâm Hành chính tỉnh, tổ 7, phường Tô Hiệu, TP. Sơn La, tỉnh Sơn La; Điện thoại: 02123859938 - Fax: 02123852032 - Email: [email protected].
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
- UBND huyện Sông Mã, Địa chỉ: Tổ 05, thị trấn Sông Mã, huỵên Sông Mã, tỉnh Sơn La. Điện thoại: 0212.3836.132 - Fax: 02123.836.284 - Đường dây nóng Báo đấu thầu: 0243.768.6611

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
450 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1- Có trình độ chuyên môn: Từ đại học trở lên chuyên ngành xây dựng cầu hoặc cầu đường.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng hạng III trở lên thuộc lĩnh vực xây dựng công trình giao thông hoặc đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng phần việc thuộc nội dung hành nghề của ít nhất 01 công trình cầu dự ứng lực từ cấp III hoặc 02 công trình từ cấp IV trở lên.53
2Đội trưởng thi công1- Có trình độ chuyên môn: Từ Cao đẳng lên chuyên ngành xây dựng.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng hạng III trở lên thuộc lĩnh vực xây dựng công trình giao thông hoặc đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng phần việc thuộc nội dung hành nghề của ít nhất 01 công trình từ cấp III hoặc 02 công trình từ cấp IV trở lên thuộc lĩnh vực xây dựng công trình giao thông.53
3Cán bộ kỹ thuật1Có trình độ chuyên môn: Từ cao đẳng trở lên chuyên ngành xây dựng cầu hoặc cầu đường.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng hạng III thuộc lĩnh vực xây dựng công trình giao thông hoặc đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình Cầu dự ứng lực từ cấp III hoặc 02 công trình từ cấp IV trở lên.53

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHạng mục 1: DẦM CHỦ
1Bê tông dầm cầu đổ bằng xe bơm bê tông, cẩu chuyển dầm về bãi trữ. Dầm I, T, đá 1x2, mác 40Mpa độ sụt 14-17cmMô tả kỹ thuật theo Chương V178,88m3
2Sản xuất vữa bê tông bằng trạm trộn công suất trạm trộn Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,8156100m3
3Vận chuyển vữa bê tông bằng ôtô chuyển trộn, cự ly Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,8156100m3
4Vận chuyển vữa bê tông 4km tiếp theo ngoài phạm vi 4km, bằng ôtô chuyển trộn 10,7m3Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,8156100m3
5Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép dầm cầu, đường kính Mô tả kỹ thuật theo Chương V27,2399tấn
6Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép dầm cầu, đường kính > 18mmMô tả kỹ thuật theo Chương V7,3251tấn
7Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn dầm cầu, dầm chữ T, IMô tả kỹ thuật theo Chương V1.113,12m2
8Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cáp thép dự ứng lực dầm cầu, kéo sauMô tả kỹ thuật theo Chương V12,9152tấn
9Lắp đặt ống ghen DUL D 65/72Mô tả kỹ thuật theo Chương V1.309,04m
10Bơm vữa xi măng trong ống luồn cápMô tả kỹ thuật theo Chương V2,88m3
11Lắp neo EC5-12Mô tả kỹ thuật theo Chương V80đầu neo
12Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,5528tấn
13Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,5528tấn
BHạng mục 2: DẦM NGANG
1BTCT 30MPa dầm ngang, đá 1x2, sụt 6-8cmMô tả kỹ thuật theo Chương V13,68m3
2Thép D>18mmMô tả kỹ thuật theo Chương V1,2429tấn
3Thép D Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,0581tấn
4Ván khuôn thépMô tả kỹ thuật theo Chương V1,0804100m2
CHạng mục 3: BẢN MẶT CẦU, BẢN LIÊN TỤC NHIỆT
1Bê tông bản mặt cầu 30MPa độ sụt 6-8cmMô tả kỹ thuật theo Chương V140m3
2Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V17,7659tấn
3Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,1866tấn
4Ván khuôn mặt cầuMô tả kỹ thuật theo Chương V5,5914100m2
5Cao su đệmMô tả kỹ thuật theo Chương V15,65m2
DHạng mục 4: GỐI CẦU + ĐÁ KÊ GỐI
1Lắp đặt gối cầu cao su cố định KT (350x500x78mm)Mô tả kỹ thuật theo Chương V8cái
2Lắp đặt gối cầu cao su di động KT (350x500x78mm)Mô tả kỹ thuật theo Chương V8cái
3Thép tấm mạ kẽmMô tả kỹ thuật theo Chương V1,0174tấn
4Lắp đặt thép tấm mạ kẽmMô tả kỹ thuật theo Chương V1,0174tấn
5Bu lông M12Mô tả kỹ thuật theo Chương V64bộ
6Thép ĐK Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,1176tấn
7Thép ĐK Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,1501tấn
8Thanh chốt mạ kẽm D32Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,0939tấn
9Lắp dựng thanh chốtMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0939tấn
10Bê tông ụ chống xô 30Mpa độ sụt 6-8cmMô tả kỹ thuật theo Chương V1,35m3
11Ván khuôn thépMô tả kỹ thuật theo Chương V0,1036100m2
12Vữa không co ngót 30MpaMô tả kỹ thuật theo Chương V0,3033m3
13Nhựa đườngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0013m3
14Chụp thép mạ kẽmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0032tấn
EHạng mục 5: LAN CAN + TAY VỊN+ CHIẾU SÁNG
1Gia công cấu kiện dầm thép dàn kín. Gia công kết cấu cầu thép lan can cầu đường bộMô tả kỹ thuật theo Chương V9,7654tấn
2Lắp dựng giằng thép liên kết bằng bu lôngMô tả kỹ thuật theo Chương V9,7654tấn
3Bu lông neo M22x450Mô tả kỹ thuật theo Chương V296bộ
4Bu lông neo M24Mô tả kỹ thuật theo Chương V1.320bộ
5Lắp đèn Led năng lượng mặt trờiMô tả kỹ thuật theo Chương V7bộ
6Lắp đặt cột đèn bằng thủ công, cột thép mạ kẽm cao 6mMô tả kỹ thuật theo Chương V7cột
7Bu lông M16x250+Đai liên kếtMô tả kỹ thuật theo Chương V28cái
8Lắp cần đèn D60/DC 04, cao 2m, vươn 1,5mMô tả kỹ thuật theo Chương V7cần đèn
9Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,1m3
10Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,1655tấn
11Thép bảnMô tả kỹ thuật theo Chương V0,1757tấn
12Ống nhựa gân xoắn HDPE 85/65mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,14100m
FHạng mục 6: THOÁT NƯỚC MẶT CẦU
1Nắp chắn rác bằng thépMô tả kỹ thuật theo Chương V20cái
2Thép ống D150 mạ kẽmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,05100m
3Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 110mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,3392100m
4Đai định vị thép bản dày 6-8mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,1687tấn
5Bu lông M12 L=35mmMô tả kỹ thuật theo Chương V160bộ
6Bu lông M16 L=100mmMô tả kỹ thuật theo Chương V80bộ
GHạng mục 7: KHE CO GIÃN
1Đổ bê tông M350 độ sụt 6-8cmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,9975m3
2Thép thanh đường kính D=16mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0612tấn
3Thép tấm, thép hìnhMô tả kỹ thuật theo Chương V0,422tấn
4Lắp đặt thép tấm, thép hìnhMô tả kỹ thuật theo Chương V0,422tấn
5Tấm inox ngăn nước dày 6mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,46m2
HHạng mục 8: PHỤC VỤ THI CÔNG
1Đệm đá dămMô tả kỹ thuật theo Chương V0,6100m3
2Láng nền sàn không đánh mầu, dày 5cm, vữa XM mác 100Mô tả kỹ thuật theo Chương V600m2
3Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo Chương V6,848100m3
4Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông bệ máy, đá 2x4, mác 300 độ sụt 2-4cmMô tả kỹ thuật theo Chương V13,78m3
5Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dàiMô tả kỹ thuật theo Chương V0,384100m2
6Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép bệ máy, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,9564tấn
7Khấu hao hệ giá poóctích (1,5%x 1,5+5%x4)Mô tả kỹ thuật theo Chương V17,6276tấn
8Sản xuất hệ dầm dẫn, hệ đà giáo, trụ tạm (1,5%x 1,5+5%)Mô tả kỹ thuật theo Chương V22,91tấn
9Lắp dựng kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo trên cạnMô tả kỹ thuật theo Chương V40,5376tấn
10Tháo dỡ kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo trên cạnMô tả kỹ thuật theo Chương V40,5376tấn
11Di chuyển dầm cầu bê tông, chiều dài dầm 22 Mô tả kỹ thuật theo Chương V8dầm/ 10m
12Lao lắp dầm cầu, chiều dài dầm 22 Mô tả kỹ thuật theo Chương V8dầm
13Bê tông hố thế 15Mpa độ sụt 6-8cmMô tả kỹ thuật theo Chương V8m3
14Cáp D22Mô tả kỹ thuật theo Chương V300m
15Gia công hệ sàn đạo, sàn thao tácMô tả kỹ thuật theo Chương V5,1635tấn
16Lắp dựng kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo trên cạnMô tả kỹ thuật theo Chương V4,72tấn
17Tháo dỡ kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo trên cạnMô tả kỹ thuật theo Chương V4,72tấn
IHạng mục 9: CỌC KHOAN NHỒI
1Khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan xoay có ống vách, khoan vào đất trên cạn bằng máy khoan momen xoay 80KNm - 200KNm, đường kính lỗ khoan 1000mmMô tả kỹ thuật theo Chương V198m
2Khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan xoay có ống vách, khoan vào đá cấp IV, trên cạn, bằng máy khoan momen xoay > 200KNm - 400KNm, đường kính lỗ khoan 1000mmMô tả kỹ thuật theo Chương V72m
3Đập đầu cọc bê tông các loại bằng búa căn khí nén 3m3/ph, trên cạnMô tả kỹ thuật theo Chương V12,0166m3
4Gia công ống vách thép cọc khoan nhồi luân chuyển Khấu hao (1,17%x2t+3,5%)Mô tả kỹ thuật theo Chương V22,2735tấn
5Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông cọc nhồi trên cạn, đường kính cọc Mô tả kỹ thuật theo Chương V221,4m3
6Sản xuất vữa bê tông bằng trạm trộn tại hiện trường, công suất trạm trộn Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,2472100m3
7Vận chuyển vữa bê tông bằng ôtô chuyển trộn, cự ly Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,2472100m3
8Vận chuyển vữa bê tông 4km tiếp theo ngoài phạm vi 4km, bằng ôtô chuyển trộn 10,7m3Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,2472100m3
9Lắp đặt ống thép thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m, đường kính ống 60mmMô tả kỹ thuật theo Chương V9,18100m
10Lắp đặt ống thép thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m, đường kính ống 113mmMô tả kỹ thuật theo Chương V2,88100m
11Cốt thép cọc khoan nhồi, cọc, tường barrette trên cạn, đường kính Mô tả kỹ thuật theo Chương V3,0238tấn
12Cốt thép cọc khoan nhồi, cọc, tường barrette trên cạn, đường kính > 18mmMô tả kỹ thuật theo Chương V26,7804tấn
13Bơm vữa xi măng trong ống luồn cápMô tả kỹ thuật theo Chương V4,68m3
JHạng mục 10: KẾT CẤU MỐ + TỨ NÓN
1Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, mố, trụ cầu trên cạn, đá 2x4, mác 300 độ sụt 6-8cm(Vữa xi măng PCB40)Mô tả kỹ thuật theo Chương V155,58m3
2Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V5,4m3
3Gia công, lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu 16T, đường kính Mô tả kỹ thuật theo Chương V6,689tấn
4Gia công, lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu 16T, đường kính > 18mmMô tả kỹ thuật theo Chương V2,5507tấn
5Gia công thang sắtMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0947tấn
6Lắp dựng thang sắtMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0947tấn
7Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn mố, trụ cầu trên cạnMô tả kỹ thuật theo Chương V4,5014100m2
8Quét nhựa bitum nóng vào tườngMô tả kỹ thuật theo Chương V270,084m2
9Gia công hệ sàn đạo, sàn thao tácMô tả kỹ thuật theo Chương V11,978tấn
10Lắp dựng , tháo dỡ kết cầu thép dạng Bailey, Uykm, trên cạnMô tả kỹ thuật theo Chương V23,956tấn
11Đào móng công trình, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,5178100m3
12Đào móng công trình, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo Chương V3,0397100m3
13Đào móng công trình, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,4608100m3
14Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo Chương V3,7966100m3
KHạng mục 11: TRỤ CẦU
1Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông móng, mố, trụ cầu trên cạn, đá 1x2, mác 300 độ sụt 14-17cmMô tả kỹ thuật theo Chương V185,49m3
2Sản xuất vữa bê tông bằng trạm trộn tại hiện trường, công suất trạm trộn Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,8827100m3
3Vận chuyển vữa bê tông bằng ôtô chuyển trộn, cự ly Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,8827100m3
4Vận chuyển vữa bê tông 4km tiếp theo ngoài phạm vi 4km, bằng ôtô chuyển trộn 10,7m3Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,8827100m3
5Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V8,1m3
6Gia công, lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu 16T, đường kính Mô tả kỹ thuật theo Chương V6,5063tấn
7Gia công, lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu 16T, đường kính > 18mmMô tả kỹ thuật theo Chương V7,94tấn
8Gia công thang sắtMô tả kỹ thuật theo Chương V0,2727tấn
9Lắp dựng thang sắtMô tả kỹ thuật theo Chương V0,2727tấn
10Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn mố, trụ cầu trên cạnMô tả kỹ thuật theo Chương V4,5339100m2
11Gia công hệ sàn đạo, sàn thao tácMô tả kỹ thuật theo Chương V13,079tấn
12Lắp dựng , tháo dỡ kết cầu thép dạng Bailey, Uykm, trên cạnMô tả kỹ thuật theo Chương V39,237tấn
13Đắp đất đê, đập, kênh mương bằng máy lu bánh thép 9T, dung trọng Mô tả kỹ thuật theo Chương V23,415100m3
14Đào móng công trình, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo Chương V3,6398100m3
15Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,984100m3
16Cọc định vịMô tả kỹ thuật theo Chương V28,5112tấn
17Đóng cọc thép hình (thép U, I) trên cạn bằng máy đóng cọc 1,2T, chiều dài cọc Mô tả kỹ thuật theo Chương V4,6875100m
18Đóng cọc thép hình (thép U, I) trên cạn bằng máy đóng cọc 1,2T, chiều dài cọc Mô tả kỹ thuật theo Chương V6,5625100m
19Nhổ cọc thép hình, cọc ống thép bằng cần cẩu 25T, trên cạnMô tả kỹ thuật theo Chương V11,25100m cọc
LHạng mục 12: BẢN QUÁ ĐỘ
1Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 300 độ sụt 2-4cmMô tả kỹ thuật theo Chương V6,44m3
2Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,98m3
3Đệm đá dămMô tả kỹ thuật theo Chương V0,059100m3
4Gia công, lắp dựng cốt thép mặt đường, bản mặt cầu, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,7527tấn
5Ván khuôn thép. Ván khuôn mặt đườngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,1696100m2
MHạng mục 13: TỨ NÓN LÒNG MỐ
1Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mái bờ kênh mương dày Mô tả kỹ thuật theo Chương V22,5694m3
2Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V32,094m3
3Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,7107tấn
4Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V10,4245m3
5Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 48mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,204100m
6Đá dăm tầng lọc ngượcMô tả kỹ thuật theo Chương V0,306m3
7Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo Chương V6,3793100m3
8Đào móng công trình, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,3903100m3
9Đào móng công trình, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,4354100m3
NHạng mục 14: NỀN ĐƯỜNG
1Đào nền đường bằng máy đào 1,25m3, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo Chương V18,1484100m3
2Đào nền đường bằng máy đào 1,25m3, đất cấp IVMô tả kỹ thuật theo Chương V1,0963100m3
3Lu khuônMô tả kỹ thuật theo Chương V0,165100m3
4Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo Chương V87,9424100m3
OHạng mục 15: MẶT ĐƯỜNG
1Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mặt đường, chiều dày mặt đường Mô tả kỹ thuật theo Chương V241,612m3
2Lót bạt dứaMô tả kỹ thuật theo Chương V12,0806100m2
3Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dướiMô tả kỹ thuật theo Chương V1,8121100m3
4Cắt khe 2x4 của đường lăn, sân đỗMô tả kỹ thuật theo Chương V30,810m
5Ván khuôn thép. Ván khuôn mặt đườngMô tả kỹ thuật theo Chương V1,7812100m2
PHạng mục 16: GIA CỐ MÁI TALUY
1Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mái bờ kênh mương dày Mô tả kỹ thuật theo Chương V91,52m3
2Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V50,43m3
3Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V5,15tấn
4Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V33,0315m3
5Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 50mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,9100m
6Đá dăm tầng lọc ngượcMô tả kỹ thuật theo Chương V1,431m3
7Ván khuôn thép. Ván khuôn mái bờ kênh mươngMô tả kỹ thuật theo Chương V1,681100m2
8Đào móng công trình, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,7985100m3
9Đào móng công trình, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,8657100m3
10Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,0758100m3
QHạng mục 17: SỬA CHỮA CỐNG
1Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông ống cống, đá 1x2, mác 200 độ sụt 6-8cmMô tả kỹ thuật theo Chương V4,32m3
2Vữa chèn XM100Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,3m3
3Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tường chiều dày Mô tả kỹ thuật theo Chương V5,42m3
4Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V23,44m3
5Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dàiMô tả kỹ thuật theo Chương V0,2576100m2
6Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn tường, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,2293100m2
7Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn các loại cấu kiện khácMô tả kỹ thuật theo Chương V0,618100m2
8Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép ống cống, ống buy, đường kính Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,4006tấn
9Làm và thả rọ đá, loại rọ 2x1x1 m trên cạnMô tả kỹ thuật theo Chương V2rọ
10Đào móng công trình, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,3816100m3
11Đào móng công trình, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,594100m3
12Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,1844100m3
13Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lựcMô tả kỹ thuật theo Chương V4,21m3
14Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 1m, đường kính Mô tả kỹ thuật theo Chương V6đoạn ống
RHạng mục 18: ĐIỀU PHỐI
1Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo Chương V20,4381100m3
2Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo Chương V134,2634100m3
3Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T 2km tiếp theo trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo Chương V20,4381100m3
4Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T 2km tiếp theo trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo Chương V134,2634100m3
5Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3, đất cấp IVMô tả kỹ thuật theo Chương V134,2634100m3
SHạng mục 19: AN TOÀN GIAO THÔNG
1Lắp đặt cột và biển báo phản quang, loại biển tròn D70, bát giác cạnh 25 cmMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
2Lắp đặt cột và biển báo phản quang, loại biển chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo Chương V6cái
3Lắp đặt cột và biển báo phản quang, loại tam giác cạnh 70 cmMô tả kỹ thuật theo Chương V6cái
4Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông cọc, cột, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,008m3
5Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,205m3
6Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, pa nenMô tả kỹ thuật theo Chương V63cái
7Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn cọc, cộtMô tả kỹ thuật theo Chương V0,1846100m2
8Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,0968tấn
9Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,583m3
10Sơn cọc tiêuMô tả kỹ thuật theo Chương V22,05m2

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Cần cẩu bánh hơisức nâng : 16,0 T1
2Kích nâng250T2
3Kích nâng500T2
4Máy luồn cápcông suất : 15 kW1
5Cần cẩu bánh xíchsức nâng : 25,0 T1
6Ô tô chuyển trộn bê tôngdung tích thùng trộn : 10,7 m32
7Trạm trộn bê tôngnăng suất : 50,0 m3/h1
8Xe bơm bê tông, tự hànhnăng suất : 50 m3/h1
9Máy lu bánh thép16T1
10Máy đào một gầu, bánh xíchdung tích gầu : 1,25 m31
11Máy ủicông suất : 108,0 CV1
12Ô tô tự đổtrọng tải : 10,0 T2
13Ô tô tự đổtrọng tải : 12,0 T2
14Máy toàn đạc điện tửKhông yêu cầu2
15Bộ kích căng kéo cáptừ 60-90 tấn1
16Thiết bị khoan cọc nhồiđường kính 1m.1
17Máy cắt uốn cốt thépcông suất : 5,0 kW2
18Máy hàn xoay chiềucông suất : 23,0 kW2
19Máy trộn bê tôngdung tích : 250,0 lít1
20Pa lăng xíchsức nâng : 3,0 T2
21Máy nén khí diezel600 m3/h1
22Tời điện5T2
23Máy đầm dùi1,5KW3

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Bê tông dầm cầu đổ bằng xe bơm bê tông, cẩu chuyển dầm về bãi trữ. Dầm I, T, đá 1x2, mác 40Mpa độ sụt 14-17cm
178,88 m3  Mô tả kỹ thuật theo Chương V
2 Sản xuất vữa bê tông bằng trạm trộn công suất trạm trộn
1,8156 100m3  Mô tả kỹ thuật theo Chương V
3 Vận chuyển vữa bê tông bằng ôtô chuyển trộn, cự ly
1,8156 100m3  Mô tả kỹ thuật theo Chương V
4 Vận chuyển vữa bê tông 4km tiếp theo ngoài phạm vi 4km, bằng ôtô chuyển trộn 10,7m3
1,8156 100m3  Mô tả kỹ thuật theo Chương V
5 Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép dầm cầu, đường kính
27,2399 tấn  Mô tả kỹ thuật theo Chương V
6 Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép dầm cầu, đường kính > 18mm
7,3251 tấn  Mô tả kỹ thuật theo Chương V
7 Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn dầm cầu, dầm chữ T, I
1.113,12 m2  Mô tả kỹ thuật theo Chương V
8 Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cáp thép dự ứng lực dầm cầu, kéo sau
12,9152 tấn  Mô tả kỹ thuật theo Chương V
9 Lắp đặt ống ghen DUL D 65/72
1.309,04 m  Mô tả kỹ thuật theo Chương V
10 Bơm vữa xi măng trong ống luồn cáp
2,88 m3  Mô tả kỹ thuật theo Chương V
11 Lắp neo EC5-12
80 đầu neo  Mô tả kỹ thuật theo Chương V
12 Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện
1,5528 tấn  Mô tả kỹ thuật theo Chương V
13 Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện
1,5528 tấn  Mô tả kỹ thuật theo Chương V
14 BTCT 30MPa dầm ngang, đá 1x2, sụt 6-8cm
13,68 m3  Mô tả kỹ thuật theo Chương V
15 Thép D>18mm
1,2429 tấn  Mô tả kỹ thuật theo Chương V
16 Thép D
1,0581 tấn  Mô tả kỹ thuật theo Chương V
17 Ván khuôn thép
1,0804 100m2  Mô tả kỹ thuật theo Chương V
18 Bê tông bản mặt cầu 30MPa độ sụt 6-8cm
140 m3  Mô tả kỹ thuật theo Chương V
19 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
17,7659 tấn  Mô tả kỹ thuật theo Chương V
20 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
1,1866 tấn  Mô tả kỹ thuật theo Chương V
21 Ván khuôn mặt cầu
5,5914 100m2  Mô tả kỹ thuật theo Chương V
22 Cao su đệm
15,65 m2  Mô tả kỹ thuật theo Chương V
23 Lắp đặt gối cầu cao su cố định KT (350x500x78mm)
8 cái  Mô tả kỹ thuật theo Chương V
24 Lắp đặt gối cầu cao su di động KT (350x500x78mm)
8 cái  Mô tả kỹ thuật theo Chương V
25 Thép tấm mạ kẽm
1,0174 tấn  Mô tả kỹ thuật theo Chương V
26 Lắp đặt thép tấm mạ kẽm
1,0174 tấn  Mô tả kỹ thuật theo Chương V
27 Bu lông M12
64 bộ  Mô tả kỹ thuật theo Chương V
28 Thép ĐK
0,1176 tấn  Mô tả kỹ thuật theo Chương V
29 Thép ĐK
0,1501 tấn  Mô tả kỹ thuật theo Chương V
30 Thanh chốt mạ kẽm D32
0,0939 tấn  Mô tả kỹ thuật theo Chương V
31 Lắp dựng thanh chốt
0,0939 tấn  Mô tả kỹ thuật theo Chương V
32 Bê tông ụ chống xô 30Mpa độ sụt 6-8cm
1,35 m3  Mô tả kỹ thuật theo Chương V
33 Ván khuôn thép
0,1036 100m2  Mô tả kỹ thuật theo Chương V
34 Vữa không co ngót 30Mpa
0,3033 m3  Mô tả kỹ thuật theo Chương V
35 Nhựa đường
0,0013 m3  Mô tả kỹ thuật theo Chương V
36 Chụp thép mạ kẽm
0,0032 tấn  Mô tả kỹ thuật theo Chương V
37 Gia công cấu kiện dầm thép dàn kín. Gia công kết cấu cầu thép lan can cầu đường bộ
9,7654 tấn  Mô tả kỹ thuật theo Chương V
38 Lắp dựng giằng thép liên kết bằng bu lông
9,7654 tấn  Mô tả kỹ thuật theo Chương V
39 Bu lông neo M22x450
296 bộ  Mô tả kỹ thuật theo Chương V
40 Bu lông neo M24
1.320 bộ  Mô tả kỹ thuật theo Chương V
41 Lắp đèn Led năng lượng mặt trời
7 bộ  Mô tả kỹ thuật theo Chương V
42 Lắp đặt cột đèn bằng thủ công, cột thép mạ kẽm cao 6m
7 cột  Mô tả kỹ thuật theo Chương V
43 Bu lông M16x250+Đai liên kết
28 cái  Mô tả kỹ thuật theo Chương V
44 Lắp cần đèn D60/DC 04, cao 2m, vươn 1,5m
7 cần đèn  Mô tả kỹ thuật theo Chương V
45 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng
1,1 m3  Mô tả kỹ thuật theo Chương V
46 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
0,1655 tấn  Mô tả kỹ thuật theo Chương V
47 Thép bản
0,1757 tấn  Mô tả kỹ thuật theo Chương V
48 Ống nhựa gân xoắn HDPE 85/65mm
0,14 100m  Mô tả kỹ thuật theo Chương V
49 Nắp chắn rác bằng thép
20 cái  Mô tả kỹ thuật theo Chương V
50 Thép ống D150 mạ kẽm
0,05 100m  Mô tả kỹ thuật theo Chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Sông Mã như sau:

  • Có quan hệ với 138 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,36 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,74%, Xây lắp 90,57%, Tư vấn 8,44%, Phi tư vấn 0,25%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.247.201.782.608 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.179.071.652.390 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 5,46%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 01: Phần thi công xây lắp". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 01: Phần thi công xây lắp" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 104

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Đừng bận tâm về những điều người ta nói xấu sau lưng bạn, vì họ là những người chỉ bới móc sai lầm trong đời bạn thay vì lo sửa sai lỗi lầm của chính mình! "

Khuyết Danh

Sự kiện trong nước: Nguyễn Trung Trực là lãnh tụ cuộc khởi nghĩa nhân...

Thống kê
  • 8522 dự án đang đợi nhà thầu
  • 142 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 158 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23701 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37149 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây