Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Mục cần làm rõ | Nội dung cần làm rõ | Nội dung trả lời |
---|---|---|
Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT | Nhà thầu phải chứng minh có khả năng thanh khoản cao(6), hạn mức tín dụng khả dụng (hạn mức tín dụng còn sử dụng) hoặc các nguồn tài chính khác (không bao gồm các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện với giá trị là 3.470.154.000.000(7) đồng | Đính chính làm rõ Phần 3.3 Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu thuộc Mục 3: Năng lực tài chính - Chương III: Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực kinh nghiệm, như sau: Nhà thầu phải chứng minh có khả năng tiếp cận hoặc có sẵn các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6), hạn mức tín dụng khả dụng (hạn mức tín dụng còn được sử dụng) hoặc các nguồn tài chính khác (không bao gồm các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 3.470.154.000(7) VND. Đối với trường hợp nhà thầu sử dụng cam kết cung cấp tín dụng của tổ chức tín dụng hoặc chi nhánh ngân hàng nước ngoài được thành lập theo pháp luật Việt Nam thì cam kết cung cấp tín dụng phải đáp ứng các điều kiện: - Giá trị: Tối thiểu 3.470.154.000 VND Đề nghị các nhà thầu tham dự thầu căn cứ yêu cầu mời thầu được đính chính lại để dự thầu |
STT | Mô tả công việc mời thầu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Nền đường và rãnh thoát nước | ||||
1.1 | Nền đường | ||||
1.1.1 | Đào bạt nền đường + Đào khuôn đường | 983.27 | m3 | ||
1.1.2 | Đào đất không thích hợp | 10.37 | m3 | ||
1.1.3 | Đánh cấp | 38.22 | m3 | ||
1.1.4 | Đào rãnh đất | 128.46 | m3 | ||
1.1.5 | Lớp Subballst | 87.5 | m3 | ||
1.1.6 | Cung cấp và rãi vãi địa kỹ thuật | 477.5 | m2 | ||
1.1.7 | Tôn nền đường K95 | 1.17 | m3 | ||
1.1.8 | Đắp nền bằng đất K95 | 268.78 | m3 | ||
1.2 | Rãnh thoát nước | ||||
1.2.1 | Phá dỡ rãnh cũ đá hộc xây | 150.99 | m3 | ||
1.2.2 | Đào đất móng rãnh | 2468.85 | m3 | ||
1.2.3 | Đá hộc xây rãnh VXM 100# | 956.35 | m3 | ||
1.2.4 | Đá dăm đệm | 239.98 | m3 | ||
1.2.5 | Trát lòng rãnh VXM 100#, dày 2cm | 3288 | m2 | ||
1.2.6 | Đắp đất hoàn trả sau xây K90 | 223.66 | m3 | ||
1.2.7 | Lỗ thoát nước | 1 | toàn bộ | ||
1.2.8 | Khe phòng lún | 1 | toàn bộ | ||
1.2.9 | Rãnh BTCT B=0,4m | 20 | m | ||
1.2.10 | Rãnh BTCT B=0,6m | 38 | m | ||
1.3 | Nâng tường đầu cống bản | ||||
1.3.1 | Bê tông M200# | 0.51 | m3 | ||
1.3.2 | Khoan tạo lỗ bê tông | 18 | lỗ | ||
1.3.3 | Chôn cốt thép neo | 18 | thanh | ||
1.4 | Gia cố sân cống | ||||
1.4.1 | Đào móng sân cống | 42.98 | m3 | ||
1.4.2 | Đá hộc xây VXM 100# | 11.92 | m3 | ||
1.4.3 | Đá dăm đệm | 4.76 | m3 | ||
1.5 | Cửa xã | ||||
1.5.1 | Đá hộc xây VXM 100# | 5.01 | m3 | ||
1.5.2 | Đá dăm đệm | 0.96 | m3 | ||
2 | Kiến trúc tầng trên | ||||
2.1 | Tháo dỡ ray P43 | 2321.74 | m | ||
2.2 | Lắp đặt lại ray P43 | 520.85 | m | ||
2.3 | Tháo dỡ TVBT K3A cóc đàn hồi | 1155 | thanh | ||
2.4 | Ke chỉnh lại tà vẹt BT DUL TN1 | 517 | thanh | ||
2.5 | Bổ sung, lắp đặt ray P50 + phụ kiện | 1800 | m | ||
2.6 | Bổ sung, lắp đặt TVBT DUL + phụ kiện đàn hồi | 1249 | thanh | ||
2.7 | Bổ sung phụ kiện TVBT DUL TN1 | 473 | bộ | ||
2.8 | Bổ sung lập lách cách điện P50 | 2 | bộ | ||
2.9 | Bổ sung đá ballast | 1241.97 | m3 | ||
2.10 | Làm lại nền đá lòng đường | 1160.85 | Mđ | ||
2.11 | Nâng giật chèn đường TVBT | 1766 | Thanh | ||
2.12 | Nâng chèn vuốt dốc | 486.79 | Mđ | ||
2.13 | Nâng chèn ghi | 2 | bộ | ||
2.14 | Làm vai đá đường sắt | 1160.85 | Mđ | ||
2.15 | Cưa cắt ray | 4 | mạch | ||
2.16 | Khoan lỗ ray | 18 | lỗ | ||
2.17 | Bổ sung, lắp đặt biển đổi dốc | 5 | biển |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đường sắt khu vực 1 như sau:
- Có quan hệ với 95 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,59 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,66%, Xây lắp 71,71%, Tư vấn 20,72%, Phi tư vấn 6,91%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.463.932.865.323 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.382.049.325.931 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 5,59%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Trong cuộc đời, con người cũng chỉ có từng ấy nhiệt huyết, nhưng từ trước đến nay, thời gian không bao giờ đợi người, sôi nổi qua đi, chỉ còn lại chút tàn dư hôm nay, nói gì cũng đã muộn. "
Huyền Mặc
Sự kiện trong nước: Ngày 30-10-1962, Hội đồng Chính phủ ra Nghị định...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban quản lý dự án đường sắt khu vực 1 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban quản lý dự án đường sắt khu vực 1 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.