Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Nga Sơn |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 01: Thi công xây dựng công trình Tên dự án là: Xử lý khẩn cấp, kiên cố hóa kênh Giáp- An- Thái( đoạn qua xã Nga An), huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa Thời gian thực hiện hợp đồng là : 6 Tháng |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách tỉnh hỗ trợ (7.0 tỷ đồng), ngân sách huyện từ nguồn cấp quyền sử dụng đất và nguồn huy động hợp pháp khác. |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: * Về Hợp đồng tương tự: Nhà thầu cung cấp bản gốc hoặc bản sao công chứng các tài liệu để chứng minh sau; Hợp đồng tương tự; Biên bản bàn giao đưa vào sử dụng công trình hoặc tài liệu xác nhận khối lượng hoàn thành (đạt tên 80% KL của hợp đồng). Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện, hợp đồng ký thầu phụ phải có xác nhận của chủ đầu tư. * Về năng lực tài chính: Nhà thầu nộp BCTC 03 năm 2019, 2020, 2021. Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc biên bản kiểm tra quyết toán thuế hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện. Nhà thầu nộp xác nhận hoàn thành nghĩa vụ thuế đến hết quý I/2022. * Nhân sự chủ chốt: Nhà thầu cung cấp bản sao công chứng đồng thời trình bản gốc để đối chiếu các tài liệu sau: + Bằng cấp; Chứng chỉ + Kinh nghiệm thực hiện dự án, gói thầu: Phải cung cấp Quyết định của công ty thành lập ban chỉ huy công trường cho các hợp đồng tương tự mà nhân sự đã tham gia thực hiện để chứng minh. * Máy móc thiết bị: Nhà thầu cung cấp bản sao công chứng đồng thời trình bản gốc để đối chiếu bao gồm (các hóa đơn VAT, đăng ký) Yêu cầu tất cả các tài liệu nhằm chứng minh năng lực và kinh nghiệm Nhà thầu chuẩn bị sẵn khi bên mời thầu yêu cầu kiểm tra. * Lưu ý: Nhà thầu được mời thương thảo hợp đồng (trước khi ký thương thảo hợp đồng) Bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu cung cấp tất cả các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm, năng lực kỹ thuật cho bên mời thầu để kiểm tra, đối chiếu với thông tin nhà thầu kê khai trong E-HSDT. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 135.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Nga Sơn. Địa chỉ: Tiểu Khu Hưng Long, Thị trấn Nga Sơn, Huyện Nga Sơn, Thanh Hoá, Điện thoại: 0373629123 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch UBND huyện Nga Sơn. Địa chỉ: Tiểu Khu Hưng Long, Thị trấn Nga Sơn, Huyện Nga Sơn, Thanh Hoá. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Văn phòng Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Nga Sơn. Địa chỉ: Tiểu Khu Hưng Long, Thị trấn Nga Sơn, Huyện Nga Sơn, Thanh Hoá. Điện thoại: 0373629123 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Nga Sơn; Địa chỉ: Tiểu Khu Hưng Long, Thị trấn Nga Sơn, Huyện Nga Sơn, Thanh Hoá |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
6 Tháng |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | - Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành kỹ thuật công trình xây dựng. Có bằng đại học đúng chuyên ngành. Có chứng chỉ hành nghề giám sát công trình thủy lợi hoặc công trình NN và PTNT (còn hiệu lực). Đã trực tiếp chỉ huy trưởng ≥ 02 công trình có tính chất tương tự. Nhà thầu có cam kết xuất trình bản gốc văn bằng và chứng chỉ của nhân sự khi có yêu cầu đối chiếu hồ sơ của Bên mời thầu. Có cam kết có xác nhận của Nhà thầu không đồng thời làm cán bộ kỹ thuật công trường tại công trường, công trình hoặc gói thầu khác.(Đối với bản chụp hoặc bản chụp được chứng thực của các văn bằng, chứng chỉ Bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu cung cấp bản chính để đối chiếu theo Điều 6 Nghị định 23/2015/NĐ-CP ngày 16/2/2015). Xác nhận của chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình để chứng minh đã từng chỉ huy trưởng công trình nông nghiệp và PTNT cấp IV mà nhà thầu đã kê khai | 5 | 3 |
2 | Cán bộ Quản lý chất lượng | 1 | - Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành kỹ thuật công trình xây dựng. Có bằng đại học đúng chuyên ngành. Có chứng chỉ hành nghề giám sát công trình thủy lợi hoặc công trình NN và PTNT (còn hiệu lực). Đã trực tiếp quản lý chất lượng ≥ 01 công trình có tính chất tương tự. Nhà thầu có cam kết xuất trình bản gốc văn bằng và chứng chỉ của nhân sự khi có yêu cầu đối chiếu hồ sơ của Bên mời thầu. Có cam kết có xác nhận của Nhà thầu không đồng thời làm cán bộ kỹ thuật công trường tại công trường, công trình hoặc gói thầu khác.(Đối với bản chụp hoặc bản chụp được chứng thực của các văn bằng, chứng chỉ Bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu cung cấp bản chính để đối chiếu theo Điều 6 Nghị định 23/2015/NĐ-CP ngày 16/2/2015) | 3 | 2 |
3 | Cán bộ Phụ trách kỹ thuật thi công | 2 | - Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành kỹ thuật công trình xây dựng. Có bằng đại học đúng chuyên ngành. Đã trực tiếp thi công ≥ 01 công trình có tính chất tương tự. Nhà thầu có cam kết xuất trình bản gốc văn bằng và chứng chỉ của nhân sự khi có yêu cầu đối chiếu hồ sơ của Bên mời thầu. Có cam kết có xác nhận của Nhà thầu không đồng thời làm cán bộ kỹ thuật công trường tại công trường, công trình hoặc gói thầu khác.(Đối với bản chụp hoặc bản chụp được chứng thực của các văn bằng Bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu cung cấp bản chính để đối chiếu theo Điều 6 Nghị định 23/2015/NĐ-CP ngày 16/2/2015) | 3 | 2 |
4 | Cán bộ An toàn lao động | 1 | Trình độ Kỹ sư xây dựng. Có chứng chỉ bồi dưỡng an toàn lao động. Đã trực tiếp tham gia phụ trách an toàn lao động ≥ 01 công trình có tính chất tương tự. Nhà thầu có cam kết xuất trình bản gốc văn bằng và chứng chỉ của nhân sự khi có yêu cầu đối chiếu hồ sơ của Bên mời thầu. Có cam kết có xác nhận của Nhà thầu không đồng thời làm cán bộ kỹ thuật công trường tại công trường, công trình hoặc gói thầu khác.(Đối với bản chụp hoặc bản chụp được chứng thực của các văn bằng, chứng chỉ Bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu cung cấp bản chính để đối chiếu theo Điều 6 Nghị định 23/2015/NĐ-CP ngày 16/2/2015) | 3 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | HẠNG MỤC: KÊNH VÀ CÔNG TRÌNH TRÊN KÊNH | |||
1 | BTCTM250 đá 1x2 - Dầm chân, khóa mái kè | Theo HSTK được phê duyệt | 501,13 | m3 |
2 | BTCTM250 đá 1x2 - Dầm dọc | Theo HSTK được phê duyệt | 73,91 | m3 |
3 | BTTM250 đá 1x2 - Bến rửa dân sinh | Theo HSTK được phê duyệt | 17,94 | m3 |
4 | BTTM250 đá 1x2 - Bê tông đổ bù | Theo HSTK được phê duyệt | 42,31 | m3 |
5 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB40 | Theo HSTK được phê duyệt | 204,16 | m3 |
6 | Ván khuôn thép - Dầm chân kè + dầm đỉnh | Theo HSTK được phê duyệt | 33,8241 | 100m2 |
7 | Ván khuôn thép - Dầm dọc kè + Bến rửa | Theo HSTK được phê duyệt | 3,9928 | 100m2 |
8 | Quét nhựa bitum và dán giấy dầu, 2 lớp giấy 3 lớp nhựa | Theo HSTK được phê duyệt | 42,66 | m2 |
9 | Ni lon tái sinh | Theo HSTK được phê duyệt | 632,57 | m2 |
10 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Theo HSTK được phê duyệt | 5,9758 | tấn |
11 | Thép tròn dầm D | Theo HSTK được phê duyệt | 14,699 | tấn |
12 | Cốt thép cấu kiện D | Theo HSTK được phê duyệt | 4,9269 | tấn |
13 | Đào san đất bằng máy đào - Cấp đất I | Theo HSTK được phê duyệt | 19,3273 | 100m3 |
14 | Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào - Cấp đất I | Theo HSTK được phê duyệt | 39,3617 | 100m3 |
15 | Đào xúc đất bằng máy đào - Cấp đất II | Theo HSTK được phê duyệt | 39,3617 | 100m3 |
16 | Vận chuyển đất - Cấp đất I | Theo HSTK được phê duyệt | 19,7209 | 100m3 |
17 | San đất bãi thải bằng máy ủi | Theo HSTK được phê duyệt | 19,7209 | 100m3 |
18 | Đào móng băng - Cấp đất II | Theo HSTK được phê duyệt | 54,2552 | 100m3 |
19 | Vận chuyển phế thải bằng ô tô - Cấp đất II | Theo HSTK được phê duyệt | 27,621 | 100m3 |
20 | San đất bãi thải bằng máy ủi | Theo HSTK được phê duyệt | 27,621 | 100m3 |
21 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, phạm vi ≤1000m - Cấp đất II | Theo HSTK được phê duyệt | 10,851 | 100m3 |
22 | Xếp đá khan không chít mạch mặt bằng | Theo HSTK được phê duyệt | 701,27 | m3 |
23 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay, độ chặt Y/C K = 0,95 | Theo HSTK được phê duyệt | 10,1411 | 100m3 |
24 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay, độ chặt Y/C K = 0,95 | Theo HSTK được phê duyệt | 11,243 | 100m3 |
25 | Đắp đất đê, đập, kênh mương bằng máy lu bánh thép | Theo HSTK được phê duyệt | 39,2716 | 100m3 |
26 | Mua và vận chuyển đất đắp bằng ô tô | Theo HSTK được phê duyệt | 64,8607 | 100m3 |
27 | Gia cố nền đất yếu rải vải địa kỹ thuật làm móng công trình | Theo HSTK được phê duyệt | 112,6025 | 100m2 |
28 | Rải đá dăm chèn phễu nhựa móng | Theo HSTK được phê duyệt | 187,06 | m3 |
29 | Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan bê tông | Theo HSTK được phê duyệt | 57,18 | m3 |
30 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan bê tông | Theo HSTK được phê duyệt | 16,17 | m3 |
31 | Xúc đá và vận chuyển đi bằng ô tô tự đổ | Theo HSTK được phê duyệt | 0,7335 | 100m3 |
32 | San đá bãi thải bằng máy ủi | Theo HSTK được phê duyệt | 0,7335 | 100m3 |
33 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | Theo HSTK được phê duyệt | 50.449,87 | 1 cấu kiện |
34 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Theo HSTK được phê duyệt | 138,5686 | 100m2 |
35 | BTTM250 đá 1x2 - Cấu kiện (40x40x12)cm | Theo HSTK được phê duyệt | 929,39 | m3 |
36 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn, vận chuyển và bốc xếp xuống | Theo HSTK được phê duyệt | 2.049,5849 | tấn |
37 | Đóng cọc tre, dài ≤2,5m bằng thủ công - Cấp đất II | Theo HSTK được phê duyệt | 653,3014 | 100m |
38 | Đóng cọc tre, dài ≤2,5m bằng thủ công - Cấp đất I | Theo HSTK được phê duyệt | 182,65 | 100m |
39 | Mua tre làm đà ngang cho đê quai | Theo HSTK được phê duyệt | 876,84 | cây |
40 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay, độ chặt Y/C K = 0,85 | Theo HSTK được phê duyệt | 15,7831 | 100m3 |
41 | Vật liệu phên nứa | Theo HSTK được phê duyệt | 3.288,15 | m2 |
42 | Thép buộc 2 ly | Theo HSTK được phê duyệt | 288,14 | Kg |
43 | Thép buộc 4 ly | Theo HSTK được phê duyệt | 900,43 | Kg |
44 | Bơm nước 10Cv | Theo HSTK được phê duyệt | 20 | ca |
45 | Đào xúc đất bằng máy đào - Cấp đất II | Theo HSTK được phê duyệt | 15,7831 | 100m3 |
46 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ,- Cấp đất II | Theo HSTK được phê duyệt | 15,7831 | 100m3 |
47 | San đất bãi thải bằng máy ủi | Theo HSTK được phê duyệt | 15,7831 | 100m3 |
48 | Đào bụi tre, đường kính bụi tre ≤50cm bằng thủ công | Theo HSTK được phê duyệt | 20 | bụi |
49 | Đào gốc cây, đường kính gốc cây ≤50cm | Theo HSTK được phê duyệt | 15 | gốc |
50 | Vận chuyển gốc cây, góc tre ra bãi thải bằng ô tô | Theo HSTK được phê duyệt | 4 | ca |
51 | Ca máy xúc san bãi đúc tấm | Theo HSTK được phê duyệt | 2 | ca |
52 | Bê tông thường M200 - Móng | Theo HSTK được phê duyệt | 0,84 | m3 |
53 | Bê tông thường M200 - Tường | Theo HSTK được phê duyệt | 0,97 | m3 |
54 | Bê tông thường M200 - Gia cố mái | Theo HSTK được phê duyệt | 1,51 | m3 |
55 | Ván khuôn móng dài | Theo HSTK được phê duyệt | 0,0279 | 100m2 |
56 | Ván khuôn thép - Tường | Theo HSTK được phê duyệt | 0,055 | 100m2 |
57 | Ván khuôn thép - Gia cố mái | Theo HSTK được phê duyệt | 0,0407 | 100m2 |
58 | Quét nhựa bi tum và dán giấy dầu 2 lớp giấy 3 lớp nhựa | Theo HSTK được phê duyệt | 3,8 | m2 |
59 | Ni lon tái sinh | Theo HSTK được phê duyệt | 7,8 | m2 |
60 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | Theo HSTK được phê duyệt | 0,0128 | tấn |
61 | Đào san đất bằng máy đào - Cấp đất I | Theo HSTK được phê duyệt | 0,0068 | 100m3 |
62 | Vận chuyển đất đổ đi bằng ô tô - Cấp đất I | Theo HSTK được phê duyệt | 0,0068 | 100m3 |
63 | San đất bãi thải bằng máy ủi | Theo HSTK được phê duyệt | 0,0068 | 100m3 |
64 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất II | Theo HSTK được phê duyệt | 2,36 | 1m3 |
65 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay, độ chặt Y/C K = 0,95 | Theo HSTK được phê duyệt | 0,0118 | 100m3 |
66 | Đóng cọc tre, dài ≤2,5m bằng thủ công - Cấp đất II | Theo HSTK được phê duyệt | 2,4005 | 100m |
67 | Bê tông cốt thép M250 - Khớp nối | Theo HSTK được phê duyệt | 0,076 | m3 |
68 | Bê tông thường M200 - Móng | Theo HSTK được phê duyệt | 1,37 | m3 |
69 | Bê tông thường M200 - Tường | Theo HSTK được phê duyệt | 1,12 | m3 |
70 | Bê tông thường M200 - Gia cố mái | Theo HSTK được phê duyệt | 1,43 | m3 |
71 | Ván khuôn móng dài | Theo HSTK được phê duyệt | 0,0426 | 100m2 |
72 | Ván khuôn thép - Tường | Theo HSTK được phê duyệt | 0,0681 | 100m2 |
73 | Ván khuôn thép - Gia cố mái | Theo HSTK được phê duyệt | 0,0401 | 100m2 |
74 | Quét nhựa bi tum và dán giấy dầu 2 lớp giấy 3 lớp nhựa | Theo HSTK được phê duyệt | 3,91 | m2 |
75 | Ni lon tái sinh | Theo HSTK được phê duyệt | 9,37 | m2 |
76 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | Theo HSTK được phê duyệt | 0,0361 | tấn |
77 | Đào san đất bằng máy đào - Cấp đất I | Theo HSTK được phê duyệt | 0,0264 | 100m3 |
78 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ - Cấp đất I | Theo HSTK được phê duyệt | 0,0264 | 100m3 |
79 | San đất bãi thải bằng máy ủi | Theo HSTK được phê duyệt | 0,0264 | 100m3 |
80 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất II | Theo HSTK được phê duyệt | 1,92 | 1m3 |
81 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay, độ chặt Y/C K = 0,95 | Theo HSTK được phê duyệt | 0,0284 | 100m3 |
82 | Đóng cọc tre, dài ≤2,5m bằng thủ công - Cấp đất II | Theo HSTK được phê duyệt | 2,55 | 100m |
83 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 1m - Đường kính 700mm | Theo HSTK được phê duyệt | 2 | 1 đoạn ống |
84 | Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm - Đường kính 700mm | Theo HSTK được phê duyệt | 2 | mối nối |
85 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40 | Theo HSTK được phê duyệt | 1,8 | m3 |
86 | Bê tông cốt thép M250 - Tường | Theo HSTK được phê duyệt | 1,02 | m3 |
87 | Bê tông thường M200 - Móng | Theo HSTK được phê duyệt | 1,38 | m3 |
88 | Bê tông thường M200 - Tường | Theo HSTK được phê duyệt | 1,14 | m3 |
89 | Bê tông thường M200 - Gia cố mái | Theo HSTK được phê duyệt | 1,39 | m3 |
90 | Ván khuôn móng dài | Theo HSTK được phê duyệt | 0,0906 | 100m2 |
91 | Ván khuôn thép - Tường | Theo HSTK được phê duyệt | 0,136 | 100m2 |
92 | Ván khuôn thép - Gia cố mái | Theo HSTK được phê duyệt | 0,0383 | 100m2 |
93 | Quét nhựa bi tum và dán giấy dầu 2 lớp giấy 3 lớp nhựa | Theo HSTK được phê duyệt | 5,35 | m2 |
94 | Ni lon tái sinh | Theo HSTK được phê duyệt | 9,37 | m2 |
95 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | Theo HSTK được phê duyệt | 0,0167 | tấn |
96 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | Theo HSTK được phê duyệt | 0,3295 | tấn |
97 | Đào san đất bằng máy đào - Cấp đất I | Theo HSTK được phê duyệt | 0,0213 | 100m3 |
98 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ - Cấp đất I | Theo HSTK được phê duyệt | 0,0213 | 100m3 |
99 | San đất bãi thải bằng máy ủi | Theo HSTK được phê duyệt | 0,0213 | 100m3 |
100 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất II | Theo HSTK được phê duyệt | 7 | 1m3 |
101 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay, độ chặt Y/C K = 0,95 | Theo HSTK được phê duyệt | 0,035 | 100m3 |
102 | Đóng cọc tre, dài ≤2,5m bằng thủ công - Cấp đất II | Theo HSTK được phê duyệt | 3,7575 | 100m |
103 | Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan bê tông | Theo HSTK được phê duyệt | 0,82 | m3 |
104 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ - Cấp đất I | Theo HSTK được phê duyệt | 0,0082 | 100m3 |
105 | San đá bãi thải bằng máy ủi | Theo HSTK được phê duyệt | 0,0082 | 100m3 |
106 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | Theo HSTK được phê duyệt | 0,29 | m3 |
107 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới | Theo HSTK được phê duyệt | 0,0029 | 100m3 |
108 | Ni lon tái sinh | Theo HSTK được phê duyệt | 1,452 | m2 |
109 | Bê tông thường M200 - Móng | Theo HSTK được phê duyệt | 1,04 | m3 |
110 | Bê tông thường M200 - Tường | Theo HSTK được phê duyệt | 1,55 | m3 |
111 | Bê tông thường M200 - Gia cố mái | Theo HSTK được phê duyệt | 1,22 | m3 |
112 | Ván khuôn móng dài | Theo HSTK được phê duyệt | 0,0302 | 100m2 |
113 | Ván khuôn thép - Tường | Theo HSTK được phê duyệt | 0,0912 | 100m2 |
114 | Ván khuôn thép - Gia cố mái | Theo HSTK được phê duyệt | 0,0393 | 100m2 |
115 | Quét nhựa bi tum và dán giấy dầu 2 lớp giấy 3 lớp nhựa | Theo HSTK được phê duyệt | 4,08 | m2 |
116 | Ni lon tái sinh | Theo HSTK được phê duyệt | 7,46 | m2 |
117 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | Theo HSTK được phê duyệt | 0,0192 | tấn |
118 | Đào san đất bằng máy đào - Cấp đất I | Theo HSTK được phê duyệt | 0,0134 | 100m3 |
119 | Vận chuyển đất bằng ô tô - Cấp đất I | Theo HSTK được phê duyệt | 0,0134 | 100m3 |
120 | San đất bãi thải bằng máy ủi | Theo HSTK được phê duyệt | 0,0134 | 100m3 |
121 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất II | Theo HSTK được phê duyệt | 3,01 | 1m3 |
122 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay, độ chặt Y/C K = 0,95 | Theo HSTK được phê duyệt | 0,0109 | 100m3 |
123 | Đóng cọc tre, dài ≤2,5m bằng thủ công - Cấp đất II | Theo HSTK được phê duyệt | 2,9852 | 100m |
124 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40 | Theo HSTK được phê duyệt | 0,076 | m3 |
125 | Bê tông thường M200 - Móng | Theo HSTK được phê duyệt | 1,6 | m3 |
126 | Bê tông thường M200 - Tường | Theo HSTK được phê duyệt | 0,88 | m3 |
127 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mái bờ kênh mương dày ≤20cm, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Theo HSTK được phê duyệt | 1,4 | m3 |
128 | Ván khuôn móng dài | Theo HSTK được phê duyệt | 0,0504 | 100m2 |
129 | Ván khuôn thép - Tường | Theo HSTK được phê duyệt | 0,0499 | 100m2 |
130 | Ván khuôn thép - Gia cố mái | Theo HSTK được phê duyệt | 0,0422 | 100m2 |
131 | Quét nhựa bi tum và dán giấy dầu 2 lớp giấy 3 lớp nhựa | Theo HSTK được phê duyệt | 3,76 | m2 |
132 | Ni lon tái sinh | Theo HSTK được phê duyệt | 8,66 | m2 |
133 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | Theo HSTK được phê duyệt | 0,034 | tấn |
134 | Đào san đất bằng máy đào - Cấp đất I | Theo HSTK được phê duyệt | 0,0194 | 100m3 |
135 | Vận chuyển đất bằng ô tô - Cấp đất I | Theo HSTK được phê duyệt | 0,0194 | 100m3 |
136 | San đất bãi thải bằng máy ủi | Theo HSTK được phê duyệt | 0,0194 | 100m3 |
137 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất II | Theo HSTK được phê duyệt | 3,68 | 1m3 |
138 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay, độ chặt Y/C K = 0,95 | Theo HSTK được phê duyệt | 0,061 | 100m3 |
139 | Đóng cọc tre, dài ≤2,5m bằng thủ công - Cấp đất II | Theo HSTK được phê duyệt | 2,575 | 100m |
140 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 1m - Đường kính ≤1000mm | Theo HSTK được phê duyệt | 2 | 1 đoạn ống |
141 | Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm - Đường kính 700mm | Theo HSTK được phê duyệt | 2 | mối nối |
142 | Bê tông cốt thép M250 - Khớp nối | Theo HSTK được phê duyệt | 0,076 | m3 |
143 | Bê tông thường M200 - Móng | Theo HSTK được phê duyệt | 1,45 | m3 |
144 | Bê tông thường M200 - Tường | Theo HSTK được phê duyệt | 0,91 | m3 |
145 | Bê tông thường M200 - Gia cố mái | Theo HSTK được phê duyệt | 1,45 | m3 |
146 | Ván khuôn móng dài | Theo HSTK được phê duyệt | 0,0496 | 100m2 |
147 | Ván khuôn thép - Tường | Theo HSTK được phê duyệt | 0,0616 | 100m2 |
148 | Ván khuôn thép - Gia cố mái | Theo HSTK được phê duyệt | 0,0419 | 100m2 |
149 | Quét nhựa bi tum và dán giấy dầu 2 lớp giấy 3 lớp nhựa | Theo HSTK được phê duyệt | 3,78 | m2 |
150 | Ni lon tái sinh | Theo HSTK được phê duyệt | 8,86 | m2 |
151 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | Theo HSTK được phê duyệt | 0,034 | tấn |
152 | Đào san đất bằng máy đào - Cấp đất I | Theo HSTK được phê duyệt | 0,0287 | 100m3 |
153 | Vận chuyển đất bằng ô tô - Cấp đất I | Theo HSTK được phê duyệt | 0,0287 | 100m3 |
154 | San đất bãi thải bằng máy ủi | Theo HSTK được phê duyệt | 0,0287 | 100m3 |
155 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất II | Theo HSTK được phê duyệt | 4,4 | 1m3 |
156 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay, độ chặt Y/C K = 0,95 | Theo HSTK được phê duyệt | 0,081 | 100m3 |
157 | Đóng cọc tre, dài ≤2,5m bằng thủ công - Cấp đất II | Theo HSTK được phê duyệt | 2,5 | 100m |
158 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 1m - Đường kính ≤1000mm | Theo HSTK được phê duyệt | 2 | 1 đoạn ống |
159 | Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm - Đường kính 750mm | Theo HSTK được phê duyệt | 2 | mối nối |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Ô tô tự đổ | ≥ 7T | 4 |
2 | Máy đầm cóc | Đầm đất | 2 |
3 | Máy đào | Dung tích gầu ≥ 0,5m3 | 1 |
4 | Máy thủy bình | Đo cao độ | 1 |
5 | Máy ủi | ≥ 108 CV | 1 |
6 | Máy trộn bê tông | ≥ 250L | 4 |
7 | Máy đầm bê tông | Đầm bê tông | 4 |
8 | Máy hàn điện | Hàn | 1 |
9 | Máy khoan | ≥ 1KW | 2 |
10 | Máy cắt uốn sắt thép | Cắt uốn sắt thép | 1 |
11 | Máy bơm nước | ≥ 1KW | 2 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | BTCTM250 đá 1x2 - Dầm chân, khóa mái kè | 501,13 | m3 | Theo HSTK được phê duyệt | ||
2 | BTCTM250 đá 1x2 - Dầm dọc | 73,91 | m3 | Theo HSTK được phê duyệt | ||
3 | BTTM250 đá 1x2 - Bến rửa dân sinh | 17,94 | m3 | Theo HSTK được phê duyệt | ||
4 | BTTM250 đá 1x2 - Bê tông đổ bù | 42,31 | m3 | Theo HSTK được phê duyệt | ||
5 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB40 | 204,16 | m3 | Theo HSTK được phê duyệt | ||
6 | Ván khuôn thép - Dầm chân kè + dầm đỉnh | 33,8241 | 100m2 | Theo HSTK được phê duyệt | ||
7 | Ván khuôn thép - Dầm dọc kè + Bến rửa | 3,9928 | 100m2 | Theo HSTK được phê duyệt | ||
8 | Quét nhựa bitum và dán giấy dầu, 2 lớp giấy 3 lớp nhựa | 42,66 | m2 | Theo HSTK được phê duyệt | ||
9 | Ni lon tái sinh | 632,57 | m2 | Theo HSTK được phê duyệt | ||
10 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 5,9758 | tấn | Theo HSTK được phê duyệt | ||
11 | Thép tròn dầm D | 14,699 | tấn | Theo HSTK được phê duyệt | ||
12 | Cốt thép cấu kiện D | 4,9269 | tấn | Theo HSTK được phê duyệt | ||
13 | Đào san đất bằng máy đào - Cấp đất I | 19,3273 | 100m3 | Theo HSTK được phê duyệt | ||
14 | Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào - Cấp đất I | 39,3617 | 100m3 | Theo HSTK được phê duyệt | ||
15 | Đào xúc đất bằng máy đào - Cấp đất II | 39,3617 | 100m3 | Theo HSTK được phê duyệt | ||
16 | Vận chuyển đất - Cấp đất I | 19,7209 | 100m3 | Theo HSTK được phê duyệt | ||
17 | San đất bãi thải bằng máy ủi | 19,7209 | 100m3 | Theo HSTK được phê duyệt | ||
18 | Đào móng băng - Cấp đất II | 54,2552 | 100m3 | Theo HSTK được phê duyệt | ||
19 | Vận chuyển phế thải bằng ô tô - Cấp đất II | 27,621 | 100m3 | Theo HSTK được phê duyệt | ||
20 | San đất bãi thải bằng máy ủi | 27,621 | 100m3 | Theo HSTK được phê duyệt | ||
21 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, phạm vi ≤1000m - Cấp đất II | 10,851 | 100m3 | Theo HSTK được phê duyệt | ||
22 | Xếp đá khan không chít mạch mặt bằng | 701,27 | m3 | Theo HSTK được phê duyệt | ||
23 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay, độ chặt Y/C K = 0,95 | 10,1411 | 100m3 | Theo HSTK được phê duyệt | ||
24 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay, độ chặt Y/C K = 0,95 | 11,243 | 100m3 | Theo HSTK được phê duyệt | ||
25 | Đắp đất đê, đập, kênh mương bằng máy lu bánh thép | 39,2716 | 100m3 | Theo HSTK được phê duyệt | ||
26 | Mua và vận chuyển đất đắp bằng ô tô | 64,8607 | 100m3 | Theo HSTK được phê duyệt | ||
27 | Gia cố nền đất yếu rải vải địa kỹ thuật làm móng công trình | 112,6025 | 100m2 | Theo HSTK được phê duyệt | ||
28 | Rải đá dăm chèn phễu nhựa móng | 187,06 | m3 | Theo HSTK được phê duyệt | ||
29 | Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan bê tông | 57,18 | m3 | Theo HSTK được phê duyệt | ||
30 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan bê tông | 16,17 | m3 | Theo HSTK được phê duyệt | ||
31 | Xúc đá và vận chuyển đi bằng ô tô tự đổ | 0,7335 | 100m3 | Theo HSTK được phê duyệt | ||
32 | San đá bãi thải bằng máy ủi | 0,7335 | 100m3 | Theo HSTK được phê duyệt | ||
33 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | 50.449,87 | 1 cấu kiện | Theo HSTK được phê duyệt | ||
34 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | 138,5686 | 100m2 | Theo HSTK được phê duyệt | ||
35 | BTTM250 đá 1x2 - Cấu kiện (40x40x12)cm | 929,39 | m3 | Theo HSTK được phê duyệt | ||
36 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn, vận chuyển và bốc xếp xuống | 2.049,5849 | tấn | Theo HSTK được phê duyệt | ||
37 | Đóng cọc tre, dài ≤2,5m bằng thủ công - Cấp đất II | 653,3014 | 100m | Theo HSTK được phê duyệt | ||
38 | Đóng cọc tre, dài ≤2,5m bằng thủ công - Cấp đất I | 182,65 | 100m | Theo HSTK được phê duyệt | ||
39 | Mua tre làm đà ngang cho đê quai | 876,84 | cây | Theo HSTK được phê duyệt | ||
40 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay, độ chặt Y/C K = 0,85 | 15,7831 | 100m3 | Theo HSTK được phê duyệt | ||
41 | Vật liệu phên nứa | 3.288,15 | m2 | Theo HSTK được phê duyệt | ||
42 | Thép buộc 2 ly | 288,14 | Kg | Theo HSTK được phê duyệt | ||
43 | Thép buộc 4 ly | 900,43 | Kg | Theo HSTK được phê duyệt | ||
44 | Bơm nước 10Cv | 20 | ca | Theo HSTK được phê duyệt | ||
45 | Đào xúc đất bằng máy đào - Cấp đất II | 15,7831 | 100m3 | Theo HSTK được phê duyệt | ||
46 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ,- Cấp đất II | 15,7831 | 100m3 | Theo HSTK được phê duyệt | ||
47 | San đất bãi thải bằng máy ủi | 15,7831 | 100m3 | Theo HSTK được phê duyệt | ||
48 | Đào bụi tre, đường kính bụi tre ≤50cm bằng thủ công | 20 | bụi | Theo HSTK được phê duyệt | ||
49 | Đào gốc cây, đường kính gốc cây ≤50cm | 15 | gốc | Theo HSTK được phê duyệt | ||
50 | Vận chuyển gốc cây, góc tre ra bãi thải bằng ô tô | 4 | ca | Theo HSTK được phê duyệt |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Nga Sơn như sau:
- Có quan hệ với 193 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,52 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 2,55%, Xây lắp 82,85%, Tư vấn 14,23%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.457.228.625.092 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.444.054.900.047 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,90%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Toán học thuần túy, theo cách của riêng nó, là thi ca của tư duy logic. "
Albert Einstein
Sự kiện trong nước: Ngày 30-10-1978, quân dân tự vệ huyện Ba Vì (Hà...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Nga Sơn đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Nga Sơn đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.