Thông báo mời thầu

Gói thầu số 01: Thi công xây dựng công trình

Tìm thấy: 14:49 26/05/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Xử lý khẩn cấp, kiên cố hóa kênh Giáp- An- Thái( đoạn qua xã Nga An), huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa
Gói thầu
Gói thầu số 01: Thi công xây dựng công trình
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Xử lý khẩn cấp, kiên cố hóa kênh Giáp- An- Thái( đoạn qua xã Nga An), huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách tỉnh hỗ trợ (7.0 tỷ đồng), ngân sách huyện từ nguồn cấp quyền sử dụng đất và nguồn huy động hợp pháp khác.
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
11:00 06/06/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
14:43 26/05/2022
đến
11:00 06/06/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
11:00 06/06/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
135.000.000 VND
Bằng chữ
Một trăm ba mươi lăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 06/06/2022 (04/10/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Nga Sơn
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 01: Thi công xây dựng công trình
Tên dự án là: Xử lý khẩn cấp, kiên cố hóa kênh Giáp- An- Thái( đoạn qua xã Nga An), huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 6 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách tỉnh hỗ trợ (7.0 tỷ đồng), ngân sách huyện từ nguồn cấp quyền sử dụng đất và nguồn huy động hợp pháp khác.
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Nga Sơn , địa chỉ: Thị trấn Nga Sơn, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Nga Sơn. Địa chỉ: Tiểu Khu Hưng Long, Thị trấn Nga Sơn, Huyện Nga Sơn, Thanh Hoá, Điện thoại: 0373629123
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH xây dựng đầu tư và PT Hùng Phát. Địa chỉ: Số 407, nhà số 6, khu Chung cư Đông Phát, Phường Đông Vệ, Thành phố Thanh Hoá, Tỉnh Thanh Hoá. + Thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Nga Sơn; Địa chỉ: Tiểu Khu Hưng Long, Thị trấn Nga Sơn, Huyện Nga Sơn, Thanh Hoá; + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty CP tư vấn đầu tư và xây dựng Đức Phong. Địa chỉ: Khu 3, TT Lam Sơn, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Nga Sơn , địa chỉ: Thị trấn Nga Sơn, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Nga Sơn. Địa chỉ: Tiểu Khu Hưng Long, Thị trấn Nga Sơn, Huyện Nga Sơn, Thanh Hoá, Điện thoại: 0373629123

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
* Về Hợp đồng tương tự: Nhà thầu cung cấp bản gốc hoặc bản sao công chứng các tài liệu để chứng minh sau; Hợp đồng tương tự; Biên bản bàn giao đưa vào sử dụng công trình hoặc tài liệu xác nhận khối lượng hoàn thành (đạt tên 80% KL của hợp đồng). Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện, hợp đồng ký thầu phụ phải có xác nhận của chủ đầu tư. * Về năng lực tài chính: Nhà thầu nộp BCTC 03 năm 2019, 2020, 2021. Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc biên bản kiểm tra quyết toán thuế hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện. Nhà thầu nộp xác nhận hoàn thành nghĩa vụ thuế đến hết quý I/2022. * Nhân sự chủ chốt: Nhà thầu cung cấp bản sao công chứng đồng thời trình bản gốc để đối chiếu các tài liệu sau: + Bằng cấp; Chứng chỉ + Kinh nghiệm thực hiện dự án, gói thầu: Phải cung cấp Quyết định của công ty thành lập ban chỉ huy công trường cho các hợp đồng tương tự mà nhân sự đã tham gia thực hiện để chứng minh. * Máy móc thiết bị: Nhà thầu cung cấp bản sao công chứng đồng thời trình bản gốc để đối chiếu bao gồm (các hóa đơn VAT, đăng ký) Yêu cầu tất cả các tài liệu nhằm chứng minh năng lực và kinh nghiệm Nhà thầu chuẩn bị sẵn khi bên mời thầu yêu cầu kiểm tra. * Lưu ý: Nhà thầu được mời thương thảo hợp đồng (trước khi ký thương thảo hợp đồng) Bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu cung cấp tất cả các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm, năng lực kỹ thuật cho bên mời thầu để kiểm tra, đối chiếu với thông tin nhà thầu kê khai trong E-HSDT.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 135.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Nga Sơn. Địa chỉ: Tiểu Khu Hưng Long, Thị trấn Nga Sơn, Huyện Nga Sơn, Thanh Hoá, Điện thoại: 0373629123
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch UBND huyện Nga Sơn. Địa chỉ: Tiểu Khu Hưng Long, Thị trấn Nga Sơn, Huyện Nga Sơn, Thanh Hoá.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Văn phòng Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Nga Sơn. Địa chỉ: Tiểu Khu Hưng Long, Thị trấn Nga Sơn, Huyện Nga Sơn, Thanh Hoá. Điện thoại: 0373629123
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Nga Sơn; Địa chỉ: Tiểu Khu Hưng Long, Thị trấn Nga Sơn, Huyện Nga Sơn, Thanh Hoá

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
6 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1- Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành kỹ thuật công trình xây dựng. Có bằng đại học đúng chuyên ngành. Có chứng chỉ hành nghề giám sát công trình thủy lợi hoặc công trình NN và PTNT (còn hiệu lực). Đã trực tiếp chỉ huy trưởng ≥ 02 công trình có tính chất tương tự. Nhà thầu có cam kết xuất trình bản gốc văn bằng và chứng chỉ của nhân sự khi có yêu cầu đối chiếu hồ sơ của Bên mời thầu. Có cam kết có xác nhận của Nhà thầu không đồng thời làm cán bộ kỹ thuật công trường tại công trường, công trình hoặc gói thầu khác.(Đối với bản chụp hoặc bản chụp được chứng thực của các văn bằng, chứng chỉ Bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu cung cấp bản chính để đối chiếu theo Điều 6 Nghị định 23/2015/NĐ-CP ngày 16/2/2015). Xác nhận của chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình để chứng minh đã từng chỉ huy trưởng công trình nông nghiệp và PTNT cấp IV mà nhà thầu đã kê khai53
2Cán bộ Quản lý chất lượng1- Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành kỹ thuật công trình xây dựng. Có bằng đại học đúng chuyên ngành. Có chứng chỉ hành nghề giám sát công trình thủy lợi hoặc công trình NN và PTNT (còn hiệu lực). Đã trực tiếp quản lý chất lượng ≥ 01 công trình có tính chất tương tự. Nhà thầu có cam kết xuất trình bản gốc văn bằng và chứng chỉ của nhân sự khi có yêu cầu đối chiếu hồ sơ của Bên mời thầu. Có cam kết có xác nhận của Nhà thầu không đồng thời làm cán bộ kỹ thuật công trường tại công trường, công trình hoặc gói thầu khác.(Đối với bản chụp hoặc bản chụp được chứng thực của các văn bằng, chứng chỉ Bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu cung cấp bản chính để đối chiếu theo Điều 6 Nghị định 23/2015/NĐ-CP ngày 16/2/2015)32
3Cán bộ Phụ trách kỹ thuật thi công2- Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành kỹ thuật công trình xây dựng. Có bằng đại học đúng chuyên ngành. Đã trực tiếp thi công ≥ 01 công trình có tính chất tương tự. Nhà thầu có cam kết xuất trình bản gốc văn bằng và chứng chỉ của nhân sự khi có yêu cầu đối chiếu hồ sơ của Bên mời thầu. Có cam kết có xác nhận của Nhà thầu không đồng thời làm cán bộ kỹ thuật công trường tại công trường, công trình hoặc gói thầu khác.(Đối với bản chụp hoặc bản chụp được chứng thực của các văn bằng Bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu cung cấp bản chính để đối chiếu theo Điều 6 Nghị định 23/2015/NĐ-CP ngày 16/2/2015)32
4Cán bộ An toàn lao động1Trình độ Kỹ sư xây dựng. Có chứng chỉ bồi dưỡng an toàn lao động. Đã trực tiếp tham gia phụ trách an toàn lao động ≥ 01 công trình có tính chất tương tự. Nhà thầu có cam kết xuất trình bản gốc văn bằng và chứng chỉ của nhân sự khi có yêu cầu đối chiếu hồ sơ của Bên mời thầu. Có cam kết có xác nhận của Nhà thầu không đồng thời làm cán bộ kỹ thuật công trường tại công trường, công trình hoặc gói thầu khác.(Đối với bản chụp hoặc bản chụp được chứng thực của các văn bằng, chứng chỉ Bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu cung cấp bản chính để đối chiếu theo Điều 6 Nghị định 23/2015/NĐ-CP ngày 16/2/2015)31

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHẠNG MỤC: KÊNH VÀ CÔNG TRÌNH TRÊN KÊNH
1BTCTM250 đá 1x2 - Dầm chân, khóa mái kèTheo HSTK được phê duyệt501,13m3
2BTCTM250 đá 1x2 - Dầm dọcTheo HSTK được phê duyệt73,91m3
3BTTM250 đá 1x2 - Bến rửa dân sinhTheo HSTK được phê duyệt17,94m3
4BTTM250 đá 1x2 - Bê tông đổ bùTheo HSTK được phê duyệt42,31m3
5Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB40Theo HSTK được phê duyệt204,16m3
6Ván khuôn thép - Dầm chân kè + dầm đỉnhTheo HSTK được phê duyệt33,8241100m2
7Ván khuôn thép - Dầm dọc kè + Bến rửaTheo HSTK được phê duyệt3,9928100m2
8Quét nhựa bitum và dán giấy dầu, 2 lớp giấy 3 lớp nhựaTheo HSTK được phê duyệt42,66m2
9Ni lon tái sinhTheo HSTK được phê duyệt632,57m2
10Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo HSTK được phê duyệt5,9758tấn
11Thép tròn dầm D Theo HSTK được phê duyệt14,699tấn
12Cốt thép cấu kiện D Theo HSTK được phê duyệt4,9269tấn
13Đào san đất bằng máy đào - Cấp đất ITheo HSTK được phê duyệt19,3273100m3
14Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào - Cấp đất ITheo HSTK được phê duyệt39,3617100m3
15Đào xúc đất bằng máy đào - Cấp đất IITheo HSTK được phê duyệt39,3617100m3
16Vận chuyển đất - Cấp đất ITheo HSTK được phê duyệt19,7209100m3
17San đất bãi thải bằng máy ủiTheo HSTK được phê duyệt19,7209100m3
18Đào móng băng - Cấp đất IITheo HSTK được phê duyệt54,2552100m3
19Vận chuyển phế thải bằng ô tô - Cấp đất IITheo HSTK được phê duyệt27,621100m3
20San đất bãi thải bằng máy ủiTheo HSTK được phê duyệt27,621100m3
21Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IITheo HSTK được phê duyệt10,851100m3
22Xếp đá khan không chít mạch mặt bằngTheo HSTK được phê duyệt701,27m3
23Đắp đất bằng đầm đất cầm tay, độ chặt Y/C K = 0,95Theo HSTK được phê duyệt10,1411100m3
24Đắp đất bằng đầm đất cầm tay, độ chặt Y/C K = 0,95Theo HSTK được phê duyệt11,243100m3
25Đắp đất đê, đập, kênh mương bằng máy lu bánh thépTheo HSTK được phê duyệt39,2716100m3
26Mua và vận chuyển đất đắp bằng ô tôTheo HSTK được phê duyệt64,8607100m3
27Gia cố nền đất yếu rải vải địa kỹ thuật làm móng công trìnhTheo HSTK được phê duyệt112,6025100m2
28Rải đá dăm chèn phễu nhựa móngTheo HSTK được phê duyệt187,06m3
29Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan bê tôngTheo HSTK được phê duyệt57,18m3
30Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan bê tôngTheo HSTK được phê duyệt16,17m3
31Xúc đá và vận chuyển đi bằng ô tô tự đổTheo HSTK được phê duyệt0,7335100m3
32San đá bãi thải bằng máy ủiTheo HSTK được phê duyệt0,7335100m3
33Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượngTheo HSTK được phê duyệt50.449,871 cấu kiện
34Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớpTheo HSTK được phê duyệt138,5686100m2
35BTTM250 đá 1x2 - Cấu kiện (40x40x12)cmTheo HSTK được phê duyệt929,39m3
36Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn, vận chuyển và bốc xếp xuốngTheo HSTK được phê duyệt2.049,5849tấn
37Đóng cọc tre, dài ≤2,5m bằng thủ công - Cấp đất IITheo HSTK được phê duyệt653,3014100m
38Đóng cọc tre, dài ≤2,5m bằng thủ công - Cấp đất ITheo HSTK được phê duyệt182,65100m
39Mua tre làm đà ngang cho đê quaiTheo HSTK được phê duyệt876,84cây
40Đắp đất bằng đầm đất cầm tay, độ chặt Y/C K = 0,85Theo HSTK được phê duyệt15,7831100m3
41Vật liệu phên nứaTheo HSTK được phê duyệt3.288,15m2
42Thép buộc 2 lyTheo HSTK được phê duyệt288,14Kg
43Thép buộc 4 lyTheo HSTK được phê duyệt900,43Kg
44Bơm nước 10CvTheo HSTK được phê duyệt20ca
45Đào xúc đất bằng máy đào - Cấp đất IITheo HSTK được phê duyệt15,7831100m3
46Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ,- Cấp đất IITheo HSTK được phê duyệt15,7831100m3
47San đất bãi thải bằng máy ủiTheo HSTK được phê duyệt15,7831100m3
48Đào bụi tre, đường kính bụi tre ≤50cm bằng thủ côngTheo HSTK được phê duyệt20bụi
49Đào gốc cây, đường kính gốc cây ≤50cmTheo HSTK được phê duyệt15gốc
50Vận chuyển gốc cây, góc tre ra bãi thải bằng ô tôTheo HSTK được phê duyệt4ca
51Ca máy xúc san bãi đúc tấmTheo HSTK được phê duyệt2ca
52Bê tông thường M200 - MóngTheo HSTK được phê duyệt0,84m3
53Bê tông thường M200 - TườngTheo HSTK được phê duyệt0,97m3
54Bê tông thường M200 - Gia cố máiTheo HSTK được phê duyệt1,51m3
55Ván khuôn móng dàiTheo HSTK được phê duyệt0,0279100m2
56Ván khuôn thép - TườngTheo HSTK được phê duyệt0,055100m2
57Ván khuôn thép - Gia cố máiTheo HSTK được phê duyệt0,0407100m2
58Quét nhựa bi tum và dán giấy dầu 2 lớp giấy 3 lớp nhựaTheo HSTK được phê duyệt3,8m2
59Ni lon tái sinhTheo HSTK được phê duyệt7,8m2
60Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmTheo HSTK được phê duyệt0,0128tấn
61Đào san đất bằng máy đào - Cấp đất ITheo HSTK được phê duyệt0,0068100m3
62Vận chuyển đất đổ đi bằng ô tô - Cấp đất ITheo HSTK được phê duyệt0,0068100m3
63San đất bãi thải bằng máy ủiTheo HSTK được phê duyệt0,0068100m3
64Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IITheo HSTK được phê duyệt2,361m3
65Đắp đất bằng đầm đất cầm tay, độ chặt Y/C K = 0,95Theo HSTK được phê duyệt0,0118100m3
66Đóng cọc tre, dài ≤2,5m bằng thủ công - Cấp đất IITheo HSTK được phê duyệt2,4005100m
67Bê tông cốt thép M250 - Khớp nốiTheo HSTK được phê duyệt0,076m3
68Bê tông thường M200 - MóngTheo HSTK được phê duyệt1,37m3
69Bê tông thường M200 - TườngTheo HSTK được phê duyệt1,12m3
70Bê tông thường M200 - Gia cố máiTheo HSTK được phê duyệt1,43m3
71Ván khuôn móng dàiTheo HSTK được phê duyệt0,0426100m2
72Ván khuôn thép - TườngTheo HSTK được phê duyệt0,0681100m2
73Ván khuôn thép - Gia cố máiTheo HSTK được phê duyệt0,0401100m2
74Quét nhựa bi tum và dán giấy dầu 2 lớp giấy 3 lớp nhựaTheo HSTK được phê duyệt3,91m2
75Ni lon tái sinhTheo HSTK được phê duyệt9,37m2
76Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmTheo HSTK được phê duyệt0,0361tấn
77Đào san đất bằng máy đào - Cấp đất ITheo HSTK được phê duyệt0,0264100m3
78Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ - Cấp đất ITheo HSTK được phê duyệt0,0264100m3
79San đất bãi thải bằng máy ủiTheo HSTK được phê duyệt0,0264100m3
80Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IITheo HSTK được phê duyệt1,921m3
81Đắp đất bằng đầm đất cầm tay, độ chặt Y/C K = 0,95Theo HSTK được phê duyệt0,0284100m3
82Đóng cọc tre, dài ≤2,5m bằng thủ công - Cấp đất IITheo HSTK được phê duyệt2,55100m
83Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 1m - Đường kính 700mmTheo HSTK được phê duyệt21 đoạn ống
84Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm - Đường kính 700mmTheo HSTK được phê duyệt2mối nối
85Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40Theo HSTK được phê duyệt1,8m3
86Bê tông cốt thép M250 - TườngTheo HSTK được phê duyệt1,02m3
87Bê tông thường M200 - MóngTheo HSTK được phê duyệt1,38m3
88Bê tông thường M200 - TườngTheo HSTK được phê duyệt1,14m3
89Bê tông thường M200 - Gia cố máiTheo HSTK được phê duyệt1,39m3
90Ván khuôn móng dàiTheo HSTK được phê duyệt0,0906100m2
91Ván khuôn thép - TườngTheo HSTK được phê duyệt0,136100m2
92Ván khuôn thép - Gia cố máiTheo HSTK được phê duyệt0,0383100m2
93Quét nhựa bi tum và dán giấy dầu 2 lớp giấy 3 lớp nhựaTheo HSTK được phê duyệt5,35m2
94Ni lon tái sinhTheo HSTK được phê duyệt9,37m2
95Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmTheo HSTK được phê duyệt0,0167tấn
96Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmTheo HSTK được phê duyệt0,3295tấn
97Đào san đất bằng máy đào - Cấp đất ITheo HSTK được phê duyệt0,0213100m3
98Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ - Cấp đất ITheo HSTK được phê duyệt0,0213100m3
99San đất bãi thải bằng máy ủiTheo HSTK được phê duyệt0,0213100m3
100Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IITheo HSTK được phê duyệt71m3
101Đắp đất bằng đầm đất cầm tay, độ chặt Y/C K = 0,95Theo HSTK được phê duyệt0,035100m3
102Đóng cọc tre, dài ≤2,5m bằng thủ công - Cấp đất IITheo HSTK được phê duyệt3,7575100m
103Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan bê tôngTheo HSTK được phê duyệt0,82m3
104Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ - Cấp đất ITheo HSTK được phê duyệt0,0082100m3
105San đá bãi thải bằng máy ủiTheo HSTK được phê duyệt0,0082100m3
106Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Theo HSTK được phê duyệt0,29m3
107Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dướiTheo HSTK được phê duyệt0,0029100m3
108Ni lon tái sinhTheo HSTK được phê duyệt1,452m2
109Bê tông thường M200 - MóngTheo HSTK được phê duyệt1,04m3
110Bê tông thường M200 - TườngTheo HSTK được phê duyệt1,55m3
111Bê tông thường M200 - Gia cố máiTheo HSTK được phê duyệt1,22m3
112Ván khuôn móng dàiTheo HSTK được phê duyệt0,0302100m2
113Ván khuôn thép - TườngTheo HSTK được phê duyệt0,0912100m2
114Ván khuôn thép - Gia cố máiTheo HSTK được phê duyệt0,0393100m2
115Quét nhựa bi tum và dán giấy dầu 2 lớp giấy 3 lớp nhựaTheo HSTK được phê duyệt4,08m2
116Ni lon tái sinhTheo HSTK được phê duyệt7,46m2
117Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmTheo HSTK được phê duyệt0,0192tấn
118Đào san đất bằng máy đào - Cấp đất ITheo HSTK được phê duyệt0,0134100m3
119Vận chuyển đất bằng ô tô - Cấp đất ITheo HSTK được phê duyệt0,0134100m3
120San đất bãi thải bằng máy ủiTheo HSTK được phê duyệt0,0134100m3
121Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IITheo HSTK được phê duyệt3,011m3
122Đắp đất bằng đầm đất cầm tay, độ chặt Y/C K = 0,95Theo HSTK được phê duyệt0,0109100m3
123Đóng cọc tre, dài ≤2,5m bằng thủ công - Cấp đất IITheo HSTK được phê duyệt2,9852100m
124Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40Theo HSTK được phê duyệt0,076m3
125Bê tông thường M200 - MóngTheo HSTK được phê duyệt1,6m3
126Bê tông thường M200 - TườngTheo HSTK được phê duyệt0,88m3
127Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mái bờ kênh mương dày ≤20cm, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Theo HSTK được phê duyệt1,4m3
128Ván khuôn móng dàiTheo HSTK được phê duyệt0,0504100m2
129Ván khuôn thép - TườngTheo HSTK được phê duyệt0,0499100m2
130Ván khuôn thép - Gia cố máiTheo HSTK được phê duyệt0,0422100m2
131Quét nhựa bi tum và dán giấy dầu 2 lớp giấy 3 lớp nhựaTheo HSTK được phê duyệt3,76m2
132Ni lon tái sinhTheo HSTK được phê duyệt8,66m2
133Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmTheo HSTK được phê duyệt0,034tấn
134Đào san đất bằng máy đào - Cấp đất ITheo HSTK được phê duyệt0,0194100m3
135Vận chuyển đất bằng ô tô - Cấp đất ITheo HSTK được phê duyệt0,0194100m3
136San đất bãi thải bằng máy ủiTheo HSTK được phê duyệt0,0194100m3
137Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IITheo HSTK được phê duyệt3,681m3
138Đắp đất bằng đầm đất cầm tay, độ chặt Y/C K = 0,95Theo HSTK được phê duyệt0,061100m3
139Đóng cọc tre, dài ≤2,5m bằng thủ công - Cấp đất IITheo HSTK được phê duyệt2,575100m
140Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 1m - Đường kính ≤1000mmTheo HSTK được phê duyệt21 đoạn ống
141Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm - Đường kính 700mmTheo HSTK được phê duyệt2mối nối
142Bê tông cốt thép M250 - Khớp nốiTheo HSTK được phê duyệt0,076m3
143Bê tông thường M200 - MóngTheo HSTK được phê duyệt1,45m3
144Bê tông thường M200 - TườngTheo HSTK được phê duyệt0,91m3
145Bê tông thường M200 - Gia cố máiTheo HSTK được phê duyệt1,45m3
146Ván khuôn móng dàiTheo HSTK được phê duyệt0,0496100m2
147Ván khuôn thép - TườngTheo HSTK được phê duyệt0,0616100m2
148Ván khuôn thép - Gia cố máiTheo HSTK được phê duyệt0,0419100m2
149Quét nhựa bi tum và dán giấy dầu 2 lớp giấy 3 lớp nhựaTheo HSTK được phê duyệt3,78m2
150Ni lon tái sinhTheo HSTK được phê duyệt8,86m2
151Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmTheo HSTK được phê duyệt0,034tấn
152Đào san đất bằng máy đào - Cấp đất ITheo HSTK được phê duyệt0,0287100m3
153Vận chuyển đất bằng ô tô - Cấp đất ITheo HSTK được phê duyệt0,0287100m3
154San đất bãi thải bằng máy ủiTheo HSTK được phê duyệt0,0287100m3
155Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IITheo HSTK được phê duyệt4,41m3
156Đắp đất bằng đầm đất cầm tay, độ chặt Y/C K = 0,95Theo HSTK được phê duyệt0,081100m3
157Đóng cọc tre, dài ≤2,5m bằng thủ công - Cấp đất IITheo HSTK được phê duyệt2,5100m
158Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 1m - Đường kính ≤1000mmTheo HSTK được phê duyệt21 đoạn ống
159Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm - Đường kính 750mmTheo HSTK được phê duyệt2mối nối

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Ô tô tự đổ≥ 7T4
2Máy đầm cócĐầm đất2
3Máy đàoDung tích gầu ≥ 0,5m31
4Máy thủy bìnhĐo cao độ1
5Máy ủi≥ 108 CV1
6Máy trộn bê tông≥ 250L4
7Máy đầm bê tôngĐầm bê tông4
8Máy hàn điệnHàn1
9Máy khoan≥ 1KW2
10Máy cắt uốn sắt thépCắt uốn sắt thép1
11Máy bơm nước≥ 1KW2

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 BTCTM250 đá 1x2 - Dầm chân, khóa mái kè
501,13 m3 Theo HSTK được phê duyệt
2 BTCTM250 đá 1x2 - Dầm dọc
73,91 m3 Theo HSTK được phê duyệt
3 BTTM250 đá 1x2 - Bến rửa dân sinh
17,94 m3 Theo HSTK được phê duyệt
4 BTTM250 đá 1x2 - Bê tông đổ bù
42,31 m3 Theo HSTK được phê duyệt
5 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB40
204,16 m3 Theo HSTK được phê duyệt
6 Ván khuôn thép - Dầm chân kè + dầm đỉnh
33,8241 100m2 Theo HSTK được phê duyệt
7 Ván khuôn thép - Dầm dọc kè + Bến rửa
3,9928 100m2 Theo HSTK được phê duyệt
8 Quét nhựa bitum và dán giấy dầu, 2 lớp giấy 3 lớp nhựa
42,66 m2 Theo HSTK được phê duyệt
9 Ni lon tái sinh
632,57 m2 Theo HSTK được phê duyệt
10 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
5,9758 tấn Theo HSTK được phê duyệt
11 Thép tròn dầm D
14,699 tấn Theo HSTK được phê duyệt
12 Cốt thép cấu kiện D
4,9269 tấn Theo HSTK được phê duyệt
13 Đào san đất bằng máy đào - Cấp đất I
19,3273 100m3 Theo HSTK được phê duyệt
14 Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào - Cấp đất I
39,3617 100m3 Theo HSTK được phê duyệt
15 Đào xúc đất bằng máy đào - Cấp đất II
39,3617 100m3 Theo HSTK được phê duyệt
16 Vận chuyển đất - Cấp đất I
19,7209 100m3 Theo HSTK được phê duyệt
17 San đất bãi thải bằng máy ủi
19,7209 100m3 Theo HSTK được phê duyệt
18 Đào móng băng - Cấp đất II
54,2552 100m3 Theo HSTK được phê duyệt
19 Vận chuyển phế thải bằng ô tô - Cấp đất II
27,621 100m3 Theo HSTK được phê duyệt
20 San đất bãi thải bằng máy ủi
27,621 100m3 Theo HSTK được phê duyệt
21 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, phạm vi ≤1000m - Cấp đất II
10,851 100m3 Theo HSTK được phê duyệt
22 Xếp đá khan không chít mạch mặt bằng
701,27 m3 Theo HSTK được phê duyệt
23 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay, độ chặt Y/C K = 0,95
10,1411 100m3 Theo HSTK được phê duyệt
24 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay, độ chặt Y/C K = 0,95
11,243 100m3 Theo HSTK được phê duyệt
25 Đắp đất đê, đập, kênh mương bằng máy lu bánh thép
39,2716 100m3 Theo HSTK được phê duyệt
26 Mua và vận chuyển đất đắp bằng ô tô
64,8607 100m3 Theo HSTK được phê duyệt
27 Gia cố nền đất yếu rải vải địa kỹ thuật làm móng công trình
112,6025 100m2 Theo HSTK được phê duyệt
28 Rải đá dăm chèn phễu nhựa móng
187,06 m3 Theo HSTK được phê duyệt
29 Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan bê tông
57,18 m3 Theo HSTK được phê duyệt
30 Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan bê tông
16,17 m3 Theo HSTK được phê duyệt
31 Xúc đá và vận chuyển đi bằng ô tô tự đổ
0,7335 100m3 Theo HSTK được phê duyệt
32 San đá bãi thải bằng máy ủi
0,7335 100m3 Theo HSTK được phê duyệt
33 Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng
50.449,87 1 cấu kiện Theo HSTK được phê duyệt
34 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớp
138,5686 100m2 Theo HSTK được phê duyệt
35 BTTM250 đá 1x2 - Cấu kiện (40x40x12)cm
929,39 m3 Theo HSTK được phê duyệt
36 Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn, vận chuyển và bốc xếp xuống
2.049,5849 tấn Theo HSTK được phê duyệt
37 Đóng cọc tre, dài ≤2,5m bằng thủ công - Cấp đất II
653,3014 100m Theo HSTK được phê duyệt
38 Đóng cọc tre, dài ≤2,5m bằng thủ công - Cấp đất I
182,65 100m Theo HSTK được phê duyệt
39 Mua tre làm đà ngang cho đê quai
876,84 cây Theo HSTK được phê duyệt
40 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay, độ chặt Y/C K = 0,85
15,7831 100m3 Theo HSTK được phê duyệt
41 Vật liệu phên nứa
3.288,15 m2 Theo HSTK được phê duyệt
42 Thép buộc 2 ly
288,14 Kg Theo HSTK được phê duyệt
43 Thép buộc 4 ly
900,43 Kg Theo HSTK được phê duyệt
44 Bơm nước 10Cv
20 ca Theo HSTK được phê duyệt
45 Đào xúc đất bằng máy đào - Cấp đất II
15,7831 100m3 Theo HSTK được phê duyệt
46 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ,- Cấp đất II
15,7831 100m3 Theo HSTK được phê duyệt
47 San đất bãi thải bằng máy ủi
15,7831 100m3 Theo HSTK được phê duyệt
48 Đào bụi tre, đường kính bụi tre ≤50cm bằng thủ công
20 bụi Theo HSTK được phê duyệt
49 Đào gốc cây, đường kính gốc cây ≤50cm
15 gốc Theo HSTK được phê duyệt
50 Vận chuyển gốc cây, góc tre ra bãi thải bằng ô tô
4 ca Theo HSTK được phê duyệt

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Nga Sơn như sau:

  • Có quan hệ với 193 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,52 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 2,55%, Xây lắp 82,85%, Tư vấn 14,23%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.457.228.625.092 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.444.054.900.047 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,90%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 01: Thi công xây dựng công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 01: Thi công xây dựng công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 102

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
MBBANK Vi tri so 1 cot phai
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
30
Thứ tư
tháng 9
28
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Đinh Mão
giờ Canh Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Dần (3-5) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Dậu (17-19)

"Toán học thuần túy, theo cách của riêng nó, là thi ca của tư duy logic. "

Albert Einstein

Sự kiện trong nước: Ngày 30-10-1978, quân dân tự vệ huyện Ba Vì (Hà...

Thống kê
  • 8382 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1063 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1894 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 25335 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 40501 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây