Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Ghi chú: Gói thầu chỉ dành cho nhà thầu cấp siêu nhỏ, nhỏ (theo quy định của pháp luật doanh nghiệp) tham gia đấu thầu
- 20220669562-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Hình thức (Xem thay đổi)
- 20220669562-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG THANH HUYỀN |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 01. Thi công xây dựng công trình Tên dự án là: Sửa chữa nâng cấp toàn bộ trụ sở Toà án nhân dân huyện Kỳ Sơn Thời gian thực hiện hợp đồng là : 03 Tháng |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Theo Quyết định số 65/TANDTC-KHTC ngày 23/03/2022 của Toà án nhân dân tối cao về việc phê duyệt chủ trương sửa chữa, bảo trì trụ sở làm việc của đơn vị thuộc hệ thống Toà án nhân dân năm 2022 |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: 1. Giấp phép đăng ký kinh doanh, 2. Giấy chứng nhận năng lực hoạt đồng (Trong đó có xây dựng công trình dân dụng hạng 3 trở lên); 3. Báo cáo tài chính năm 2019, 2020, 2021 (có xác nhận số liệu kê khai tại cơ quan thuế); 4. Tài liệu chứng minh nguồn lực tài chính; 5. Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng tương tự: Hợp đồng tương tự là hợp đồng thi công xây dựng công dân dụng. Hình thức: Sửa chữa, nâng cấp; - Quyết định phê duyệt BVTC hoặc BCKTKT; - Quyết định phê duyệt kết quả trúng thầu, - Hợp đồng xây dựng+ Phụ lục hợp; - Hoá đơn GTGT thanh toán xây dựng từng đợt; - BB nghiệm thu đưa vào sử dụng, * Với hợp đồng hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công trình: - Có xác nhận của chủ đầu tư đã hoàn thành ít nhất 80% khối lượng (phải có khối lượng kèm theo có xác nhận của chủ đầu tư) 6. Tài liệu chứng minh nhân sự (Kê khai tại mẫu số 04A) - Chỉ huy trưởng: Có trình độ đại học chuyên ngành xây dựng dân dụng hoặc kỹ thuật công trình xây dựng có bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trình, có hợp đồng lao động dài hạn với nhà thầu. - Cán bộ kỹ thuật thi công: Có trình độ Đại học, cao đẳng chuyên ngành xây dựng dân dụng hoặc kỹ thuật công trình xây dựng, có hợp đồng lao động dài hạn với nhà thầu. 7. Tài liệu chứng minh thiết bị thi công (kê khai tại mẫu số 04B) - Thiết bị sở hữu của nhà thầu: Có hoá đơn VAT; - Thiết bị đi thuê: Hợp đồng nguyến tắc + Hoá đơn VAT * Lưu ý: Tất cả các tài liệu phải là bản gốc hoặc bản sao được chứng thực. Nhà thầu phải chuẩn bị sẵn sàng các tài liệu để Bên mời thầu đối chiếu với thông tin nhà thầu kê khai trong E-HSDT (khi có yêu cầu). Nếu nhà thầu không nộp các tài liệu chứng minh E-HSDT đã kê khai để đối chiếu khi Bên mời thầu yêu cầu thì E-HSDT sẽ bị coi là không hợp lệ và sẽ bị loại; |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 18.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Toà án nhân dân huyện Kỳ Sơn; Địa chỉ: Thị trấn Mường Xén, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An; Điện thoại. 02383875152 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông: Lê Hữu Lộc, Địa chỉ: Thị trấn Mường Xén, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An. Chức vụ: Chánh án. Điện thoại: 2383875152 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty cổ phần xây Thanh Huyền”. Địa chỉ: Xã Thái Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An: Điện thoại: 0348.077.137 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Toà án nhân dân tỉnh Nghệ An; Địa chỉ: Đường Phạm Đình Toái, xã Nghi Phú, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An. Điện thoại:(0238) 3.844.173 Fax: 0238.3847249 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
03 Tháng |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 2.696.520.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 535.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Hợp đồng tương tự là hợp đồng thi công xây dựng công dân dụng. Hình thức: Sửa chữa, nâng cấp; Gửi kèm theo các tài liệu sau: - Quyết định phê duyệt BVTC hoặc BCKTKT; - Quyết định phê duyệt kết quả trúng thầu, - Hợp đồng xây dựng+ Phụ lục hợp; - Hoá đơn GTGT thanh toán xây dựng từng đợt; - BB nghiệm thu đưa vào sử dụng, * Với hợp đồng hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công trình: - Có xác nhận của chủ đầu tư đã hoàn thành ít nhất 80% khối lượng (phải có khối lượng kèm theo có xác nhận của chủ đầu tư Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 1.250.000.000 VNĐ. (i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.250.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 1, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.250.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 1.250.000.000 VND. Loại công trình: Công trình dân dụng Cấp công trình: Cấp III | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng | 1 | Có trình độ đại học chuyên ngành xây dựng dân dụng hoặc kỹ thuật công trình xây dựng, có chứng chỉ chỉ huy trưởng, có hợp đồng lao động dài hạn với nhà thầu, có tổng số năm kinh nghiệm đủ 04 năm | 4 | 3 |
2 | Kỹ thuật thi công | 1 | Có trình độ Đại học, cao đẳng chuyên ngành xây dựng dân dụng hoặc kỹ thuật công trình xây dựng, có hợp đồng lao động dài hạn với nhà thầu, có tổng số năm kinh nghiệm đủ 02 năm | 2 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | ||||
1 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | 4,3632 | 100m2 |
2 | Tháo tấm lợp tôn | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | 3,7791 | 100m2 |
3 | Tháo dỡ các kết cấu thép, vì kèo, xà gồ | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | 1,5973 | tấn |
4 | Phá dỡ sàn, mái bê tông cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | 2,6734 | m3 |
5 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | 14,5442 | m3 |
6 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | 14,4273 | m3 |
7 | Đục bậc cấp để ốp đá | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | 5 | công |
8 | Tháo dỡ gạch ốp tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | 12,384 | m2 |
9 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | 114,193 | m2 |
10 | Vận chuyển bàn ghế ra ngoài | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | 8 | công |
11 | Tháo dỡ thiết bị điện, dây điện các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | 5 | công |
12 | Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | 665,084 | m2 |
13 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | 1.057,683 | m2 |
14 | Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt bê tông | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | 1.107,676 | m2 |
15 | Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt gỗ | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | 159,1853 | m2 |
16 | Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt kim loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | 63,07 | m2 |
17 | Bốc xếp sắt thép các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | 1,5973 | tấn |
18 | Bốc xếp vận chuyển phế thải các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | 54,2697 | m3 |
19 | Vận chuyển bằng thủ công 10m khởi điểm - vận chuyển phế thải các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | 54,2697 | m3 |
20 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 5,0T | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | 54,2697 | m3 |
21 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 2 lỗ (6,5x10,5x22)cm, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | 7,0543 | m3 |
22 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | 7,1064 | m3 |
23 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 2 lỗ (6,5x10,5x22)cm, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | 30,5595 | m3 |
24 | Gia công xà gồ thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | 1,6265 | tấn |
25 | Lắp dựng xà gồ thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | 1,6265 | tấn |
26 | Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | 5,2157 | 100m2 |
27 | Gia công kim thu sét có chiều dài 0,5m | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | 11 | cái |
28 | Lắp đặt kim thu sét loại kim dài 0,5m | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | 11 | cái |
29 | Kéo rải dây chống sét dưới mương đất, dây thép loại d=10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | 125 | m |
30 | Kéo rải dây chống sét dưới mương đất, dây thép loại d=12mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | 20 | m |
31 | Gia công và đóng cọc chống sét | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | 10 | cọc |
32 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | 4 | m3 |
33 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | 363,456 | m2 |
34 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | 877,168 | m2 |
35 | Đắp phào kép, vữa XM PCB40 mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | 18,592 | m |
36 | Lát nền, sàn, kích thước gạch | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | 665,084 | m2 |
37 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | 3,29 | m2 |
38 | Lát gạch thẻ trang trí, vữa XM PCB40 mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | 37,728 | m2 |
39 | Quét nước xi măng 2 nước | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | 17,18 | m2 |
40 | Công tác ốp đá granit tự nhiên vào tường sử dụng keo dán | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | 14,1393 | m2 |
41 | Bả bằng bột bả vào tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | 1.184,816 | m2 |
42 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | 1.107,676 | m2 |
43 | Sơn tường ngoài nhà đã bả - 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | 364,356 | m2 |
44 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả - 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | 1.928,136 | m2 |
45 | Cạo lớp sơn cũ và sơn mới lan can cầu thang | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | 4 | công |
46 | Làm lô gô ngành Toà án bằng mê ca | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | 1 | bộ |
47 | Làm chữ "TOÀ ÁN NHÂN DÂN HUYỆN KỲ SƠN" bằng mê ca | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | 1 | bộ |
48 | Sơn kết cấu gỗ - 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | 159,1853 | m2 |
49 | Sơn sắt thép - 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | 63,07 | m2 |
50 | Lắp dựng cửa vào khuôn | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | 114,193 | m2 |
51 | Vách kính cố định, nhôm Việt Pháp, kính dày 6,38mm (Bao gồm phụ kiện và lắp đặt) | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | 77,262 | m2 |
52 | Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | 2 | hộp |
53 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | 2 | cái |
54 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | 15 | cái |
55 | Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | 15 | hộp |
56 | Lắp đặt quạt điện - Quạt trần | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | 25 | cái |
57 | Lắp đặt đèn tường, đèn trang trí và các loại đèn khác - Đèn tròn | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | 42 | bộ |
58 | Lắp đặt các loại đèn có chao chụp - Đèn sát trần | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | 1 | bộ |
59 | Lắp đặt công tắc, ổ cắm hỗn hợp - 1 công tắc, 2 ổ cắm | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | 43 | bảng |
60 | Lắp đặt ổ cắm đôi | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | 39 | cái |
61 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | 60 | m |
62 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | 300 | m |
63 | Lắp đặt dây đơn | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | 800 | m |
64 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | 650 | m |
65 | Ống luồn dây diện đàn hồi D16 | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | 30 | cuộn |
66 | Phá dỡ hàng rào sắt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | 31,68 | m2 |
67 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | 13,77 | m2 |
68 | Phá dỡ cột, trụ gạch đá | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | 3,6923 | m3 |
69 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | 3,5574 | m3 |
70 | Bốc xếp vận chuyển phế thải các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | 7,2497 | m3 |
71 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 5,0T | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | 7,2497 | m3 |
72 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | 7,644 | m3 |
73 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng > 250 cm, đá 4x6, mác 150 (XM PCB40) | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | 0,588 | m3 |
74 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | 0,06 | 100m2 |
75 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | 0,0489 | tấn |
76 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | 0,1027 | tấn |
77 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | 1,35 | m3 |
78 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | 0,1829 | 100m2 |
79 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | 2,0574 | m3 |
80 | Xây gạch đất sét nung 2 lỗ (6,5x10,5x22), xây cột, trụ, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | 5,8105 | m3 |
81 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | 0,0918 | 100m2 |
82 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | 0,0963 | tấn |
83 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn sàn mái | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | 0,4726 | 100m2 |
84 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | 0,2133 | tấn |
85 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | 5,9728 | m3 |
86 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB40 mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | 35,7632 | m2 |
87 | Trát xà dầm, vữa XM PCB40 mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | 9,18 | m2 |
88 | Trát trần, vữa XM PCB40 mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | 18,65 | m2 |
89 | Đắp đầu cột, chân cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | 3 | công |
90 | Lợp mái ngói 13 v/m2, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | 0,3203 | 100m2 |
91 | Đắp chữ '' TOÀ ÁN NHÂN DÂN HUYỆN KỲ SƠN" | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | 1 | bộ |
92 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | 63,5932 | m2 |
93 | Sơn tường ngoài nhà đã bả - 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | 63,5932 | m2 |
94 | Lắp đặt các loại đèn có chao chụp - Đèn sát trần | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | 1 | bộ |
95 | Lắp đặt đèn tường, đèn trang trí và các loại đèn khác - Đèn trang trí nổi | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | 3 | bộ |
96 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | 30 | m |
97 | Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắc | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | 1 | cái |
98 | Sản xuất cửa sắt, hoa sắt bằng sắt vuông rỗng 16x16mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | 0,2731 | tấn |
99 | Tấm sắt dày 2mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | 4,0632 | m2 |
100 | Bản lề cổng | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | 8 | cái |
101 | Khoá việt tiệp | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | 2 | cái |
102 | Đinh tán D18 | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | 186 | cái |
103 | Sơn sắt thép bằng sơn Nishu P.U, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | 15,722 | m2 |
104 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | 15,722 | m2 |
105 | Xây cột, trụ bằng gạch đất sét nung 2 lỗ (6,5x10,5x22)cm, vữa XM M50 | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | 1,3134 | m3 |
106 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 2 lỗ (6,5x10,5x22)cm, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | 1,1286 | m3 |
107 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 2 lỗ (6,5x10,5x22)cm, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | 7,2673 | m3 |
108 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | 0,1155 | 100m2 |
109 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | 0,0215 | tấn |
110 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | 0,1081 | tấn |
111 | Bê tông xà dầm, giằng, đá 1x2, vữa BT M200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | 1,27 | m3 |
112 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | 12,0032 | m2 |
113 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | 80,7972 | m2 |
114 | Trát xà dầm, vữa XM M75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | 11,55 | m2 |
115 | Đắp đầu cột hàng rào | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | 6 | cái |
116 | Trát, đắp phào đơn, vữa XM M75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | 92,2 | m |
117 | Bả bằng bột bả vào tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | 80,7972 | m2 |
118 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | 23,5532 | m2 |
119 | Sơn tường ngoài nhà đã bả - 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | 104,3504 | m2 |
120 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM PCB40 mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | 562,8 | m2 |
121 | Lát gạch sân bằng gạch Terrazzo 40x40, vữa XM PCB40 mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | 562,8 | m2 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy trộn bê tông 250L | Đang sử dụng tốt | 2 |
2 | Máy trộn vữa 150L | Đang sử dụng tốt | 2 |
3 | Máy tời vật liệu | Đang sử dụng tốt | 2 |
4 | Máy cắt gạch đá 1,7kW | Đang sử dụng tốt | 2 |
5 | Máy khoan cầm tay 0,62 kW | Đang sử dụng tốt | 2 |
6 | Ô tô 5 tấn | Đang sử dụng tốt | 2 |
7 | Máy hàn 23KW | Đang sử dụng tốt | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao | 4,3632 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | ||
2 | Tháo tấm lợp tôn | 3,7791 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | ||
3 | Tháo dỡ các kết cấu thép, vì kèo, xà gồ | 1,5973 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | ||
4 | Phá dỡ sàn, mái bê tông cốt thép | 2,6734 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | ||
5 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường | 14,5442 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | ||
6 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường | 14,4273 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | ||
7 | Đục bậc cấp để ốp đá | 5 | công | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | ||
8 | Tháo dỡ gạch ốp tường | 12,384 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | ||
9 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | 114,193 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | ||
10 | Vận chuyển bàn ghế ra ngoài | 8 | công | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | ||
11 | Tháo dỡ thiết bị điện, dây điện các loại | 5 | công | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | ||
12 | Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại | 665,084 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | ||
13 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ | 1.057,683 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | ||
14 | Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt bê tông | 1.107,676 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | ||
15 | Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt gỗ | 159,1853 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | ||
16 | Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt kim loại | 63,07 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | ||
17 | Bốc xếp sắt thép các loại | 1,5973 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | ||
18 | Bốc xếp vận chuyển phế thải các loại | 54,2697 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | ||
19 | Vận chuyển bằng thủ công 10m khởi điểm - vận chuyển phế thải các loại | 54,2697 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | ||
20 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 5,0T | 54,2697 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | ||
21 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 2 lỗ (6,5x10,5x22)cm, chiều dày | 7,0543 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | ||
22 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình | 7,1064 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | ||
23 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 2 lỗ (6,5x10,5x22)cm, chiều dày | 30,5595 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | ||
24 | Gia công xà gồ thép | 1,6265 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | ||
25 | Lắp dựng xà gồ thép | 1,6265 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | ||
26 | Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ | 5,2157 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | ||
27 | Gia công kim thu sét có chiều dài 0,5m | 11 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | ||
28 | Lắp đặt kim thu sét loại kim dài 0,5m | 11 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | ||
29 | Kéo rải dây chống sét dưới mương đất, dây thép loại d=10mm | 125 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | ||
30 | Kéo rải dây chống sét dưới mương đất, dây thép loại d=12mm | 20 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | ||
31 | Gia công và đóng cọc chống sét | 10 | cọc | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | ||
32 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng | 4 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | ||
33 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M75 | 363,456 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | ||
34 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M75 | 877,168 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | ||
35 | Đắp phào kép, vữa XM PCB40 mác 75 | 18,592 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | ||
36 | Lát nền, sàn, kích thước gạch | 665,084 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | ||
37 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch | 3,29 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | ||
38 | Lát gạch thẻ trang trí, vữa XM PCB40 mác 75 | 37,728 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | ||
39 | Quét nước xi măng 2 nước | 17,18 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | ||
40 | Công tác ốp đá granit tự nhiên vào tường sử dụng keo dán | 14,1393 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | ||
41 | Bả bằng bột bả vào tường | 1.184,816 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | ||
42 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | 1.107,676 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | ||
43 | Sơn tường ngoài nhà đã bả - 1 nước lót, 2 nước phủ | 364,356 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | ||
44 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả - 1 nước lót, 2 nước phủ | 1.928,136 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | ||
45 | Cạo lớp sơn cũ và sơn mới lan can cầu thang | 4 | công | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | ||
46 | Làm lô gô ngành Toà án bằng mê ca | 1 | bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | ||
47 | Làm chữ "TOÀ ÁN NHÂN DÂN HUYỆN KỲ SƠN" bằng mê ca | 1 | bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | ||
48 | Sơn kết cấu gỗ - 1 nước lót, 2 nước phủ | 159,1853 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | ||
49 | Sơn sắt thép - 1 nước lót, 2 nước phủ | 63,07 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt | ||
50 | Lắp dựng cửa vào khuôn | 114,193 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty cổ phần xây dựng Thanh Huyền như sau:
- Có quan hệ với 6 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,18 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,00%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 67.496.470.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 67.179.810.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,47%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Khó mà dọa nổi trái tim không có một vết nhơ. "
W. Shakespeare
Sự kiện ngoài nước: Bác sĩ khoa mắt Vladirơ Pôtrôvich Philatốp sinh...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG THANH HUYỀN đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG THANH HUYỀN đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.