Thông báo mời thầu

Gói thầu số 01. Thi công xây dựng công trình

Tìm thấy: 10:30 30/06/2022
Ghi chú: Gói thầu chỉ dành cho nhà thầu cấp siêu nhỏ, nhỏ (theo quy định của pháp luật doanh nghiệp) tham gia đấu thầu
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Sửa chữa nâng cấp toàn bộ trụ sở Toà án nhân dân huyện Kỳ Sơn
Gói thầu
Gói thầu số 01. Thi công xây dựng công trình
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Sửa chữa nâng cấp toàn bộ trụ sở Toà án nhân dân huyện Kỳ Sơn
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Theo Quyết định số 65/TANDTC-KHTC ngày 23/03/2022 của Toà án nhân dân tối cao về việc phê duyệt chủ trương sửa chữa, bảo trì trụ sở làm việc của đơn vị thuộc hệ thống Toà án nhân dân năm 2022
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
16:00 07/07/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
15:05 27/06/2022
đến
16:00 07/07/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
16:00 07/07/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
18.000.000 VND
Bằng chữ
Mười tám triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 07/07/2022 (05/10/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG THANH HUYỀN
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 01. Thi công xây dựng công trình
Tên dự án là: Sửa chữa nâng cấp toàn bộ trụ sở Toà án nhân dân huyện Kỳ Sơn
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 03 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Theo Quyết định số 65/TANDTC-KHTC ngày 23/03/2022 của Toà án nhân dân tối cao về việc phê duyệt chủ trương sửa chữa, bảo trì trụ sở làm việc của đơn vị thuộc hệ thống Toà án nhân dân năm 2022
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG THANH HUYỀN , địa chỉ: Xã Thái Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An
- Chủ đầu tư: Toà án nhân dân huyện Kỳ Sơn; Địa chỉ: Thị trấn Mường Xén, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An; Điện thoại. 02383875152
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán, tư vấn lập E-HSMT, tư vấn đánh giá E-HSDT: Công ty cổ phần xây dựng Thanh Huyền + Tư vấn thẩm tra hồ sơ thiết kế, dự toán, tư vấn thẩm tra E-HSMT, thẩm  tra kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty cổ phần xây dựng Mạnh Dũng;

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG THANH HUYỀN , địa chỉ: Xã Thái Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An
- Chủ đầu tư: Toà án nhân dân huyện Kỳ Sơn; Địa chỉ: Thị trấn Mường Xén, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An; Điện thoại. 02383875152

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: 1. Giấp phép đăng ký kinh doanh, 2. Giấy chứng nhận năng lực hoạt đồng (Trong đó có xây dựng công trình dân dụng hạng 3 trở lên); 3. Báo cáo tài chính năm 2019, 2020, 2021 (có xác nhận số liệu kê khai tại cơ quan thuế); 4. Tài liệu chứng minh nguồn lực tài chính; 5. Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng tương tự: Hợp đồng tương tự là hợp đồng thi công xây dựng công dân dụng. Hình thức: Sửa chữa, nâng cấp; - Quyết định phê duyệt BVTC hoặc BCKTKT; - Quyết định phê duyệt kết quả trúng thầu, - Hợp đồng xây dựng+ Phụ lục hợp; - Hoá đơn GTGT thanh toán xây dựng từng đợt; - BB nghiệm thu đưa vào sử dụng, * Với hợp đồng hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công trình: - Có xác nhận của chủ đầu tư đã hoàn thành ít nhất 80% khối lượng (phải có khối lượng kèm theo có xác nhận của chủ đầu tư) 6. Tài liệu chứng minh nhân sự (Kê khai tại mẫu số 04A) - Chỉ huy trưởng: Có trình độ đại học chuyên ngành xây dựng dân dụng hoặc kỹ thuật công trình xây dựng có bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trình, có hợp đồng lao động dài hạn với nhà thầu. - Cán bộ kỹ thuật thi công: Có trình độ Đại học, cao đẳng chuyên ngành xây dựng dân dụng hoặc kỹ thuật công trình xây dựng, có hợp đồng lao động dài hạn với nhà thầu. 7. Tài liệu chứng minh thiết bị thi công (kê khai tại mẫu số 04B) - Thiết bị sở hữu của nhà thầu: Có hoá đơn VAT; - Thiết bị đi thuê: Hợp đồng nguyến tắc + Hoá đơn VAT * Lưu ý: Tất cả các tài liệu phải là bản gốc hoặc bản sao được chứng thực. Nhà thầu phải chuẩn bị sẵn sàng các tài liệu để Bên mời thầu đối chiếu với thông tin nhà thầu kê khai trong E-HSDT (khi có yêu cầu). Nếu nhà thầu không nộp các tài liệu chứng minh E-HSDT đã kê khai để đối chiếu khi Bên mời thầu yêu cầu thì E-HSDT sẽ bị coi là không hợp lệ và sẽ bị loại;
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 18.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Toà án nhân dân huyện Kỳ Sơn; Địa chỉ: Thị trấn Mường Xén, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An; Điện thoại. 02383875152
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông: Lê Hữu Lộc, Địa chỉ: Thị trấn Mường Xén, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An. Chức vụ: Chánh án. Điện thoại: 2383875152
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty cổ phần xây Thanh Huyền”. Địa chỉ: Xã Thái Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An: Điện thoại: 0348.077.137
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Toà án nhân dân tỉnh Nghệ An; Địa chỉ: Đường Phạm Đình Toái, xã Nghi Phú, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An. Điện thoại:(0238) 3.844.173 Fax: 0238.3847249

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
03 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 2.696.520.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 535.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Hợp đồng tương tự là hợp đồng thi công xây dựng công dân dụng. Hình thức: Sửa chữa, nâng cấp; Gửi kèm theo các tài liệu sau: - Quyết định phê duyệt BVTC hoặc BCKTKT; - Quyết định phê duyệt kết quả trúng thầu, - Hợp đồng xây dựng+ Phụ lục hợp; - Hoá đơn GTGT thanh toán xây dựng từng đợt; - BB nghiệm thu đưa vào sử dụng, * Với hợp đồng hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công trình: - Có xác nhận của chủ đầu tư đã hoàn thành ít nhất 80% khối lượng (phải có khối lượng kèm theo có xác nhận của chủ đầu tư
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 1.250.000.000 VNĐ.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ  huy trưởng 1Có trình độ đại học chuyên ngành xây dựng dân dụng hoặc kỹ thuật công trình xây dựng, có chứng chỉ chỉ huy trưởng, có hợp đồng lao động dài hạn với nhà thầu, có tổng số năm kinh nghiệm đủ 04 năm43
2Kỹ thuật thi công1Có trình độ Đại học, cao đẳng chuyên ngành xây dựng dân dụng hoặc kỹ thuật công trình xây dựng, có hợp đồng lao động dài hạn với nhà thầu, có tổng số năm kinh nghiệm đủ 02 năm22

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
A
1Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt4,3632100m2
2Tháo tấm lợp tônMô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt3,7791100m2
3Tháo dỡ các kết cấu thép, vì kèo, xà gồMô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt1,5973tấn
4Phá dỡ sàn, mái bê tông cốt thépMô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt2,6734m3
5Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt14,5442m3
6Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt14,4273m3
7Đục bậc cấp để ốp đáMô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt5công
8Tháo dỡ gạch ốp tườngMô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt12,384m2
9Tháo dỡ cửa bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt114,193m2
10Vận chuyển bàn ghế ra ngoàiMô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt8công
11Tháo dỡ thiết bị điện, dây điện các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt5công
12Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt665,084m2
13Phá lớp vữa trát tường, cột, trụMô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt1.057,683m2
14Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt1.107,676m2
15Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt gỗMô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt159,1853m2
16Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt kim loạiMô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt63,07m2
17Bốc xếp sắt thép các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt1,5973tấn
18Bốc xếp vận chuyển phế thải các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt54,2697m3
19Vận chuyển bằng thủ công 10m khởi điểm - vận chuyển phế thải các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt54,2697m3
20Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 5,0TMô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt54,2697m3
21Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 2 lỗ (6,5x10,5x22)cm, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt7,0543m3
22Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trìnhMô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt7,1064m3
23Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 2 lỗ (6,5x10,5x22)cm, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt30,5595m3
24Gia công xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt1,6265tấn
25Lắp dựng xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt1,6265tấn
26Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳMô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt5,2157100m2
27Gia công kim thu sét có chiều dài 0,5mMô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt11cái
28Lắp đặt kim thu sét loại kim dài 0,5mMô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt11cái
29Kéo rải dây chống sét dưới mương đất, dây thép loại d=10mmMô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt125m
30Kéo rải dây chống sét dưới mương đất, dây thép loại d=12mmMô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt20m
31Gia công và đóng cọc chống sétMô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt10cọc
32Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt4m3
33Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt363,456m2
34Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt877,168m2
35Đắp phào kép, vữa XM PCB40 mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt18,592m
36Lát nền, sàn, kích thước gạch Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt665,084m2
37Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt3,29m2
38Lát gạch thẻ trang trí, vữa XM PCB40 mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt37,728m2
39Quét nước xi măng 2 nướcMô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt17,18m2
40Công tác ốp đá granit tự nhiên vào tường sử dụng keo dánMô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt14,1393m2
41Bả bằng bột bả vào tườngMô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt1.184,816m2
42Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnMô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt1.107,676m2
43Sơn tường ngoài nhà đã bả - 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt364,356m2
44Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả - 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt1.928,136m2
45Cạo lớp sơn cũ và sơn mới lan can cầu thangMô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt4công
46Làm lô gô ngành Toà án bằng mê caMô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt1bộ
47Làm chữ "TOÀ ÁN NHÂN DÂN HUYỆN KỲ SƠN" bằng mê caMô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt1bộ
48Sơn kết cấu gỗ - 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt159,1853m2
49Sơn sắt thép - 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt63,07m2
50Lắp dựng cửa vào khuônMô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt114,193m2
51Vách kính cố định, nhôm Việt Pháp, kính dày 6,38mm (Bao gồm phụ kiện và lắp đặt)Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt77,262m2
52Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt2hộp
53Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt2cái
54Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt15cái
55Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt15hộp
56Lắp đặt quạt điện - Quạt trầnMô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt25cái
57Lắp đặt đèn tường, đèn trang trí và các loại đèn khác - Đèn trònMô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt42bộ
58Lắp đặt các loại đèn có chao chụp - Đèn sát trầnMô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt1bộ
59Lắp đặt công tắc, ổ cắm hỗn hợp - 1 công tắc, 2 ổ cắmMô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt43bảng
60Lắp đặt ổ cắm đôiMô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt39cái
61Lắp đặt dây dẫn 2 ruột Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt60m
62Lắp đặt dây dẫn 2 ruột Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt300m
63Lắp đặt dây đơn Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt800m
64Lắp đặt dây dẫn 2 ruột Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt650m
65Ống luồn dây diện đàn hồi D16Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt30cuộn
66Phá dỡ hàng rào sắt thépMô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt31,68m2
67Tháo dỡ cửa bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt13,77m2
68Phá dỡ cột, trụ gạch đáMô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt3,6923m3
69Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt3,5574m3
70Bốc xếp vận chuyển phế thải các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt7,2497m3
71Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 5,0TMô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt7,2497m3
72Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt7,644m3
73Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng > 250 cm, đá 4x6, mác 150 (XM PCB40)Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt0,588m3
74Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt0,06100m2
75Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt0,0489tấn
76Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt0,1027tấn
77Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt1,35m3
78Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt0,1829100m2
79Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt2,0574m3
80Xây gạch đất sét nung 2 lỗ (6,5x10,5x22), xây cột, trụ, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt5,8105m3
81Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt0,0918100m2
82Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt0,0963tấn
83Ván khuôn gỗ. Ván khuôn sàn máiMô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt0,4726100m2
84Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt0,2133tấn
85Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt5,9728m3
86Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB40 mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt35,7632m2
87Trát xà dầm, vữa XM PCB40 mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt9,18m2
88Trát trần, vữa XM PCB40 mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt18,65m2
89Đắp đầu cột, chân cộtMô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt3công
90Lợp mái ngói 13 v/m2, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt0,3203100m2
91Đắp chữ '' TOÀ ÁN NHÂN DÂN HUYỆN KỲ SƠN"Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt1bộ
92Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnMô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt63,5932m2
93Sơn tường ngoài nhà đã bả - 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt63,5932m2
94Lắp đặt các loại đèn có chao chụp - Đèn sát trầnMô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt1bộ
95Lắp đặt đèn tường, đèn trang trí và các loại đèn khác - Đèn trang trí nổiMô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt3bộ
96Lắp đặt dây dẫn 2 ruột Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt30m
97Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắcMô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt1cái
98Sản xuất cửa sắt, hoa sắt bằng sắt vuông rỗng 16x16mmMô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt0,2731tấn
99Tấm sắt dày 2mmMô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt4,0632m2
100Bản lề cổngMô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt8cái
101Khoá việt tiệpMô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt2cái
102Đinh tán D18Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt186cái
103Sơn sắt thép bằng sơn Nishu P.U, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt15,722m2
104Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômMô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt15,722m2
105Xây cột, trụ bằng gạch đất sét nung 2 lỗ (6,5x10,5x22)cm, vữa XM M50Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt1,3134m3
106Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 2 lỗ (6,5x10,5x22)cm, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt1,1286m3
107Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 2 lỗ (6,5x10,5x22)cm, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt7,2673m3
108Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt0,1155100m2
109Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt0,0215tấn
110Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt0,1081tấn
111Bê tông xà dầm, giằng, đá 1x2, vữa BT M200Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt1,27m3
112Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt12,0032m2
113Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt80,7972m2
114Trát xà dầm, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt11,55m2
115Đắp đầu cột hàng ràoMô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt6cái
116Trát, đắp phào đơn, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt92,2m
117Bả bằng bột bả vào tườngMô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt80,7972m2
118Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnMô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt23,5532m2
119Sơn tường ngoài nhà đã bả - 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt104,3504m2
120Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM PCB40 mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt562,8m2
121Lát gạch sân bằng gạch Terrazzo 40x40, vữa XM PCB40 mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt562,8m2

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy trộn bê tông 250LĐang sử dụng tốt2
2Máy trộn vữa 150LĐang sử dụng tốt2
3Máy tời vật liệuĐang sử dụng tốt2
4Máy cắt gạch đá 1,7kWĐang sử dụng tốt2
5Máy khoan cầm tay 0,62 kWĐang sử dụng tốt2
6Ô tô 5 tấnĐang sử dụng tốt2
7Máy hàn 23KWĐang sử dụng tốt1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao
4,3632 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt
2 Tháo tấm lợp tôn
3,7791 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt
3 Tháo dỡ các kết cấu thép, vì kèo, xà gồ
1,5973 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt
4 Phá dỡ sàn, mái bê tông cốt thép
2,6734 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt
5 Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường
14,5442 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt
6 Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường
14,4273 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt
7 Đục bậc cấp để ốp đá
5 công Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt
8 Tháo dỡ gạch ốp tường
12,384 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt
9 Tháo dỡ cửa bằng thủ công
114,193 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt
10 Vận chuyển bàn ghế ra ngoài
8 công Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt
11 Tháo dỡ thiết bị điện, dây điện các loại
5 công Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt
12 Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại
665,084 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt
13 Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ
1.057,683 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt
14 Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt bê tông
1.107,676 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt
15 Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt gỗ
159,1853 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt
16 Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt kim loại
63,07 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt
17 Bốc xếp sắt thép các loại
1,5973 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt
18 Bốc xếp vận chuyển phế thải các loại
54,2697 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt
19 Vận chuyển bằng thủ công 10m khởi điểm - vận chuyển phế thải các loại
54,2697 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt
20 Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 5,0T
54,2697 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt
21 Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 2 lỗ (6,5x10,5x22)cm, chiều dày
7,0543 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt
22 Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình
7,1064 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt
23 Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 2 lỗ (6,5x10,5x22)cm, chiều dày
30,5595 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt
24 Gia công xà gồ thép
1,6265 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt
25 Lắp dựng xà gồ thép
1,6265 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt
26 Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ
5,2157 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt
27 Gia công kim thu sét có chiều dài 0,5m
11 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt
28 Lắp đặt kim thu sét loại kim dài 0,5m
11 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt
29 Kéo rải dây chống sét dưới mương đất, dây thép loại d=10mm
125 m Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt
30 Kéo rải dây chống sét dưới mương đất, dây thép loại d=12mm
20 m Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt
31 Gia công và đóng cọc chống sét
10 cọc Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt
32 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng
4 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt
33 Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M75
363,456 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt
34 Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M75
877,168 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt
35 Đắp phào kép, vữa XM PCB40 mác 75
18,592 m Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt
36 Lát nền, sàn, kích thước gạch
665,084 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt
37 Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch
3,29 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt
38 Lát gạch thẻ trang trí, vữa XM PCB40 mác 75
37,728 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt
39 Quét nước xi măng 2 nước
17,18 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt
40 Công tác ốp đá granit tự nhiên vào tường sử dụng keo dán
14,1393 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt
41 Bả bằng bột bả vào tường
1.184,816 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt
42 Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần
1.107,676 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt
43 Sơn tường ngoài nhà đã bả - 1 nước lót, 2 nước phủ
364,356 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt
44 Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả - 1 nước lót, 2 nước phủ
1.928,136 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt
45 Cạo lớp sơn cũ và sơn mới lan can cầu thang
4 công Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt
46 Làm lô gô ngành Toà án bằng mê ca
1 bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt
47 Làm chữ "TOÀ ÁN NHÂN DÂN HUYỆN KỲ SƠN" bằng mê ca
1 bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt
48 Sơn kết cấu gỗ - 1 nước lót, 2 nước phủ
159,1853 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt
49 Sơn sắt thép - 1 nước lót, 2 nước phủ
63,07 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt
50 Lắp dựng cửa vào khuôn
114,193 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V/Theo BV thiết kế đã được phê duyệt

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty cổ phần xây dựng Thanh Huyền như sau:

  • Có quan hệ với 6 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,18 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,00%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 67.496.470.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 67.179.810.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,47%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 01. Thi công xây dựng công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 01. Thi công xây dựng công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 34

MBBANK Banner giua trang
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
30
Thứ tư
tháng 9
28
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Đinh Mão
giờ Canh Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Dần (3-5) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Dậu (17-19)

"Khó mà dọa nổi trái tim không có một vết nhơ. "

W. Shakespeare

Sự kiện ngoài nước: Bác sĩ khoa mắt Vladirơ Pôtrôvich Philatốp sinh...

Thống kê
  • 8367 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1066 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1890 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 25326 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 40496 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây