Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: UBND xã Hoằng Trạch |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 02: Thi công xây dựng Tên dự án là: Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư nông thôn tại thôn 8 xã Hoằng Trạch, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa Thời gian thực hiện hợp đồng là : 05 Tháng |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn ngân sách xã và huy động hợp pháp khác |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật cấp III trở lên do Bộ xây dựng hoặc Sở xây dựng cấp * Xác nhận hoàn thành nghĩa vụ thuế đến hết năm 2018 * Về Hợp đồng tương tự: Nộp bản sao công chứng hợp đồng tương tự mà nhà thầu đã thực hiện kê khai trên hệ thống. (Kèm theo biên bản bàn giao đưa vào sử dụng đối với công trình đã hoàn thành hoặc Bản xác nhận của chủ đầu tư về việc đã hoàn thành phần lớn hợp đồng kèm theo phiếu giá thanh toán , hóa đơn GTGT (từ 80% khối lượng công việc trở lên) với hợp đồng đang thực hiện. - Quyết định phê duyệt TKBVTC hoặc các tài liệu khác có liên quan để chứng minh về tính chất tương tự của hợp đồng nêu trên. Nếu là hợp đồng thầu phụ phải có xác nhận của Chủ đầu tư, có hợp đồng giữa Chủ đầu tư và nhà thầu chính, hợp đồng giữa nhà thầu chính và nhà thầu phụ kèm theo phiếu giá thanh toán , hóa đơn GTGT. Đối với hợp đồng ký với doanh nghiệp tư nhân: Có giấy phép thi công xây dựng của cấp có thẩm quyền phê duyệt; có hợp đồng giữa doanh nghiệp tư nhân và nhà thầu kèm theo phiếu giá thanh toán , hóa đơn GTGT * Nhân sự chủ chốt: - Tài liệu chứng minh Nhân sự tham gia gói thầu: Nhà thầu cung cấp bản sao công chứng đồng thời trình bản gốc để đối chiếu các tài liệu sau: + Hợp đồng lao động giữa người lao động và nhà thầu ký trước thời điểm đóng thầu + Bằng cấp; Chứng chỉ, chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước. + Kinh nghiệm thực hiện dự án, gói thầu: có xác nhận của Chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu cho các hợp đồng tương tự mà nhân sự đã tham gia thực hiện để chứng minh * Máy móc thiết bị: Tài liệu chứng minh máy móc thiết bị tham gia thi công gói thầu: Nhà thầu cung cấp bản sao công chứng đồng thời trình bản gốc để đối chiếu bao gồm (các hóa đơn VAT, riêng ô tô phải cung cấp đăng ký, đăng kiểm còn hạn lưu hành xe, Máy xúc và máy ủi phải cung cấp hồ sơ gốc kèm hóa đơn VAT hoặc đăng ký). * Vốn góp chủ sở hữu tối thiểu tối thiểu là 3.800.000.000 trên tài khoản 411 của báo cáo tài chính năm 2018 |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 60.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: - Bên mời thầu: UBND xã Hoằng Trạch, địa chỉ: Xã Hoằng Trạch, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa. - Chủ đầu tư: UBND xã Hoằng Trạch trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND xã Hoằng Trạch (Địa chỉ:Xã Hoằng Trạch, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa) -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: UBND xã Hoằng Trạch (Địa chỉ:Xã Hoằng Trạch, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa) |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa (Địa chỉ: 45B Đại lộ Lê Lợi, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa; Số điện thoại: 0237 3852 366) |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
05 Tháng |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 8.225.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.645.000.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): - Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ tính từ thời điểm 01/01/2015 năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu); - Quy mô, tính chất tương tự: Là hợp đồng thi công công trình hạ tầng kỹ thuật cấp IV trở lên có hạng mục: San nền, nền mặt đường, vỉa hè, hệ thống thoát nước. Trong đó hạng san nền >= 2.000.000.000 VNĐ - Số lượng hợp đồng là 02, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.840.000.000 VNĐ. Tổng 2 hợp đồng phải có giá trị >= 7.680.000.000 VNĐ . *Hợp đồng hoàn thành phần lớn là hợp đồng đã hoàn thành ít nhất 80% giá trị hợp đồng. *Đối với hợp đồng tương tự mà nhà thầu tham gia dự thầu với tư cách là nhà thầu phụ thì phải có xác nhận của chủ đầu tư để chứng minh. *Nhà thầu phải cung cấp bản sao công chứng hợp đồng tương tự để chứng minh quy và tính chất của hợp đồng tương tự. Trong trường hợp hợp đồng tương tự không thể hiện đầy đủ quy mô và tính chất tương tự thì ngoài hợp đồng tương tự nhà thầu phải cung cấp một trong các tài liệu sau: Quyết định phê duyệt dự án đầu tư hoặc quyết định phê duyệt bản vẽ thi công hoặc quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật hoặc các tài liệu hợp pháp khác Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.840.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 7.680.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.840.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.840.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 7.680.000.000 VND. Phân cấp công trình: Công trình hạ tầng kỹ thuật Loại công trình: Thoát nước Cấp công trình: Cấp IV | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | là kỹ sư chuyên ngành xây dựng cầu đường , có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công công trình giao thông còn hạng III trở lên còn hiệu lực; (có xác nhận của chủ đầu tư hoặc các tài liệu hợp pháp khác để chứng minh đã tham gia chỉ huy trưởng ít nhất 02 công trình tương tự cấp IV trở lên); | 7 | 5 |
2 | Cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công | 1 | là kỹ sư chuyên ngành xây dựng giao thông; cầu đường (có xác nhận của chủ đầu tư hoặc các tài liệu hợp pháp khác để chứng minh đã tham gia xây dựng ít nhất 02 công trình tương tự cấp IV trở lên); | 5 | 3 |
3 | Cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công | 1 | là kỹ sư chuyên ngành cấp thoát nước; (đã tham gia xây dựng ít nhất 01 công trình tương tự cấp IV trở lên); | 3 | 2 |
4 | Cán bộ phụ trách KCS | 1 | là kỹ sư chuyên ngành xây dựng cầu đường, có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình giao thông hạng III trở lên còn hiệu lực, đã tham gia xây dựng ít nhất 01 công trình tương tự cấp IV trở lên; | 3 | 2 |
5 | Cán bộ phụ trách an toàn lao động | 1 | là kỹ sư cầu đường hoặc kỹ sư xây dựng. Có chứng chỉ An toàn lao động – vệ sinh lao động còn hiệu lực, đã tham gia ít nhất 01 công trình tương tự cấp IV trở lên; | 3 | 2 |
6 | Cán bộ phụ trách Thanh toán | 1 | là kỹ sư chuyên ngành kinh tế, có chứng chỉ định giá còn hiệu lực, đã tham gia xây dựng ít nhất 01 công trình tương tự cấp IV trở lên; | 3 | 2 |
7 | Công nhân | 15 | Có bằng nghề bậc 3/7 trở lên có thẻ ATLĐ và PCCC còn hiệu lực là Công nhân kỹ thuật xây dựng, giao thông | 1 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Hạng mục chung | |||
1 | Chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công | Theo qui định tai Thông tư số 06/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng; | 1 | Khoản |
2 | Chi phí một số công tác không xác định được khối lượng từ thiết kế | Theo qui định tai Thông tư số 06/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng; | 1 | Khoản |
B | Nền đường | |||
1 | Vét bùn nền đường đất C1 | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | 1.099,316 | m3 |
2 | Vận chuyển đất phong hóa, phế thải , đất C1 | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | 1.099,32 | m3 |
3 | San đất bãi thải | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | 1.099,32 | m3 |
4 | Mua đất đắp K95, Vận chuyển đến chân công trình | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | 4.285,1408 | m3 |
5 | Đắp đất nền đường độ chặt Y/C K = 0,95 | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | 3.792,16 | m3 |
C | Mặt đường | |||
1 | Bê tông mặt đường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, dày | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | 383,47 | m3 |
2 | Nilon tái sinh | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | 2.130,4 | m2 |
3 | Làm móng cấp phối đá dăm lớp dưới đường làm mới | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | 319,56 | m3 |
4 | Ván khuôn thép mặt đường bê tông | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | 1,0803 | 100m2 |
D | Bó vỉa BTXM trên đoạn thẳng, KT 23x26x100cm | |||
1 | Bê tông móng, M150, PC40, đá 1x2 | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | 9,412 | m3 |
2 | Ván khuôn móng dài | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | 0,724 | 100m2 |
3 | Bó vỉa hè, đường bằng tấm bê tông đúc sẵn, | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | 362 | m |
E | Bó vỉa BTXM trên đoạn cong, KT 23x26x40cm | |||
1 | Bê tông móng, M150, PC40, đá 1x2 | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | 0,59 | m3 |
2 | Ván khuôn móng dài | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | 0,0472 | 100m2 |
3 | Bó vỉa cong hè, đường bằng tấm bê tông đúc sẵn | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | 23,6 | m |
F | Vỉa hè lát gạch Terrazzo 300x300mm | |||
1 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, PC40, đá 1x2 | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | 75,11 | m3 |
2 | Lát nền, sàn bằng gạch Terrazzo 300x300mm | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | 908,08 | m2 |
G | Hố trồng cây KT1,0x1,0m; Bồn hoa | |||
1 | Bê tông lót móng, M100, PC40, đá 4x6 | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | 2,07 | m3 |
2 | Ván khuôn gỗ móng - móng vuông, chữ nhật | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | 0,197 | 100m2 |
3 | Xây gạch bê tông đặc kích thước: (6x10,5x22)cm, tường dày | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | 3,25 | m3 |
4 | Trát tường ngoài, dày 2 cm, VXM M75, PC40 | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | 50,24 | m2 |
H | Khóa hè | |||
1 | Bê tông lót móng, M100, PC40, đá 4x6 | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | 4,41 | m3 |
2 | Ván khuôn móng dài | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | 0,551 | 100m2 |
3 | Xây khóa hè gạch bê tông đặc kích thước: (6x10,5x22)cm, tường dày | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | 6,67 | m3 |
I | Mương thoát nước Bxh | |||
1 | Đào móng mương thoát nước rộng | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | 363,0629 | m3 |
2 | Làm lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | 19,038 | m3 |
3 | Ván khuôn móng dài | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | 0,334 | 100m2 |
4 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | 19,038 | m3 |
5 | Xây gạch bê tông đặc kích thước: (6x10,5x22)cm, tường dày <33cm, chiều cao < 4m, vữa xi măng mác 75 | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | 46,259 | m3 |
6 | Ván khuôn gỗ mũ mố | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | 1,4696 | 100m2 |
7 | Bê tông mũ mố, rãnh nước SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, PC40, đá 1x2 | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | 11,356 | m3 |
8 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép mương cáp, rãnh nước, đường kính | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | 0,5645 | tấn |
9 | Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, VXM M75, PC40 | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | 243,82 | m2 |
10 | Ván khuôn gỗ tấm đan | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | 0,6897 | 100m2 |
11 | Sản xuất, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | 1,1323 | tấn |
12 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép tấm đan, ĐK > 10 mm | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | 0,0713 | tấn |
13 | Sản xuất bê tông tấm đan, đá 1x2, M250, PC40 | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | 14,362 | m3 |
14 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | 167 | cái |
15 | Đắp đất mương thoát nước độ chặt Y/C K = 0,95 | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | 191,55 | m3 |
J | Cống BTLT D800, Cửa xả | |||
1 | Đào đất móng cống BTLT đất C2 | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | 89,263 | m3 |
2 | Ván khuôn gỗ đế cống | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | 0,1378 | 100m2 |
3 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép đế cống, ĐK > 10 mm | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | 0,0851 | tấn |
4 | Sản xuất bê tông đế cống, đá 1x2, M200, PC40 | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | 1,86 | m3 |
5 | Lắp đế cống đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | 28 | cái |
6 | Mua ống cống BTLT D800 loại H30, đốt cống dài 3,0m. | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | 28 | m |
7 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần trục, đoạn ống dài 3m, đk ống | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | 9,3333 | 1 đoạn ống |
8 | Đắp đất bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,95 | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | 69 | m3 |
K | Cửa xả | |||
1 | Đào móng cửa xả đất C2 | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | 3,23 | m3 |
2 | Làm lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | 0,18 | m3 |
3 | Ván khuôn gỗ móng - móng vuông, chữ nhật | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | 0,0512 | 100m2 |
4 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | 0,84 | m3 |
5 | Ván khuôn tường đầu, tường cánh | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | 0,0687 | 100m2 |
6 | Bê tông tường đầu, tường cánh, M200, PC40, đá 1x2 | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | 0,89 | m3 |
7 | Xây đá hộc, xếp đá khan không chít mạch mặt bằng | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | 0,46 | m3 |
8 | Đắp đất bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,95 | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | 1,08 | m3 |
L | Hố ga | |||
1 | Đào móng hố ga đất C2 | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | 86,722 | m3 |
2 | Làm lớp đá đệm móng hố ga, ĐK đá Dmax | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | 1,68 | m3 |
3 | Ván khuôn gỗ móng hố ga | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | 0,1939 | 100m2 |
4 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng, đường kính | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | 0,2416 | tấn |
5 | Bê tông móng hố ga SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | 2,66 | m3 |
6 | Xây gạch bê tông đặc kích thước: (6x10,5x22)cm, tường dày <33cm, chiều cao < 4m, vữa xi măng mác 75 | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | 6,55 | m3 |
7 | Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, VXM M75, PC40 | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | 25,53 | m2 |
8 | Láng đáy hố ga, dày 2 cm, VXM 75, PC40 | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | 5,6 | m2 |
9 | Ván khuôn gỗ tấm đan | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | 0,0686 | 100m2 |
10 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép tấm đan, ĐK > 10 mm | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | 0,1376 | tấn |
11 | Sản xuất bê tông tấm đan, đá 1x2, M250, PC40 | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | 1,26 | m3 |
12 | Lắp đặt tấm đan bằng thủ công, trọng lượng > 250 kg | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | 7 | cái |
13 | Bộ khung và nắp hố ga composite KT 900x900mm, tải trọng 12,5T | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | 7 | bộ |
14 | Lắp đặt tấm nắp hố ga composite bằng thủ công | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | 7 | cái |
15 | Làm lớp đá đệm móng cửa thu nước, ĐK đá Dmax | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | 0,48 | m3 |
16 | Ván khuôn gỗ cửa thu nước | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | 0,1404 | 100m2 |
17 | Bê tông cửa thu nước SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | 1,5 | m3 |
18 | Ống nhựa UPVC DN200 cửa thu | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | 4,8 | m |
19 | Bộ khung và nắp chắn rác composite KT 960x530mm, tải trọng 25T | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | 6 | bộ |
20 | Lắp đặt tấm chắn rác cửa thu nước bằng composite bằng thủ công | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | 6 | cái |
21 | Đắp đất hố ga, độ chặt Y/C K = 0,95 | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | 66 | m3 |
M | San nền | |||
1 | Vét bùn, đào cấp, bóc phong hóa, đất C1 | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | 2.575,0525 | m3 |
2 | Vận chuyển đất phong hóa, phế thải đất C1 | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | 2.575,05 | m3 |
3 | San đất bãi thải | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | 2.575,05 | m3 |
4 | Mua đất K90 vận chuyển đến chân công trình | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | 16.599,396 | m3 |
5 | Đắp đất san nền độ chặt Y/C K = 0,90 | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | 15.090,36 | m3 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy đào ≥ 0,6m3 | Đang còn sử dụng tốt, huy động cho gói thầu | 1 |
2 | Ô tô vận chuyển ≥ 7T | CÓ ĐĂNG, KÝ ĐĂNG KIỂM CÒN HIỆU LỰC; Đang còn sử dụng tốt, huy động cho gói thầu | 8 |
3 | Máy ủi ≥ 110 CV | Đang còn sử dụng tốt, huy động cho gói thầu | 2 |
4 | Máy lu ≥ 8T | Đang còn sử dụng tốt, huy động cho gói thầu | 2 |
5 | Máy trộn bê tông ≥ 250L | Đang còn sử dụng tốt, huy động cho gói thầu | 2 |
6 | Máy đầm bàn ≥ 1,0 kW | Đang còn sử dụng tốt, huy động cho gói thầu | 2 |
7 | Máy đầm dùi ≥ 1,5kW | Đang còn sử dụng tốt, huy động cho gói thầu | 2 |
8 | Máy đầm cóc ≥ 50 kg | Đang còn sử dụng tốt, huy động cho gói thầu | 1 |
9 | Máy cắt uốn thép ≥ 1kW | Đang còn sử dụng tốt, huy động cho gói thầu | 2 |
10 | Máy bơm nước ≥ 1,5kW | Đang còn sử dụng tốt, huy động cho gói thầu | 2 |
11 | Máy cắt gạch đá ≥ 1,7kW | Đang còn sử dụng tốt, huy động cho gói thầu | 2 |
12 | Phòng thí nghiệm hợp chuẩn | Đang còn sử dụng tốt, huy động cho gói thầu | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công | 1 | Khoản | Theo qui định tai Thông tư số 06/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng; | ||
2 | Chi phí một số công tác không xác định được khối lượng từ thiết kế | 1 | Khoản | Theo qui định tai Thông tư số 06/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng; | ||
3 | Vét bùn nền đường đất C1 | 1.099,316 | m3 | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | ||
4 | Vận chuyển đất phong hóa, phế thải , đất C1 | 1.099,32 | m3 | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | ||
5 | San đất bãi thải | 1.099,32 | m3 | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | ||
6 | Mua đất đắp K95, Vận chuyển đến chân công trình | 4.285,1408 | m3 | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | ||
7 | Đắp đất nền đường độ chặt Y/C K = 0,95 | 3.792,16 | m3 | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | ||
8 | Bê tông mặt đường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, dày | 383,47 | m3 | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | ||
9 | Nilon tái sinh | 2.130,4 | m2 | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | ||
10 | Làm móng cấp phối đá dăm lớp dưới đường làm mới | 319,56 | m3 | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | ||
11 | Ván khuôn thép mặt đường bê tông | 1,0803 | 100m2 | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | ||
12 | Bê tông móng, M150, PC40, đá 1x2 | 9,412 | m3 | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | ||
13 | Ván khuôn móng dài | 0,724 | 100m2 | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | ||
14 | Bó vỉa hè, đường bằng tấm bê tông đúc sẵn, | 362 | m | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | ||
15 | Bê tông móng, M150, PC40, đá 1x2 | 0,59 | m3 | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | ||
16 | Ván khuôn móng dài | 0,0472 | 100m2 | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | ||
17 | Bó vỉa cong hè, đường bằng tấm bê tông đúc sẵn | 23,6 | m | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | ||
18 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, PC40, đá 1x2 | 75,11 | m3 | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | ||
19 | Lát nền, sàn bằng gạch Terrazzo 300x300mm | 908,08 | m2 | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | ||
20 | Bê tông lót móng, M100, PC40, đá 4x6 | 2,07 | m3 | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | ||
21 | Ván khuôn gỗ móng - móng vuông, chữ nhật | 0,197 | 100m2 | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | ||
22 | Xây gạch bê tông đặc kích thước: (6x10,5x22)cm, tường dày | 3,25 | m3 | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | ||
23 | Trát tường ngoài, dày 2 cm, VXM M75, PC40 | 50,24 | m2 | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | ||
24 | Bê tông lót móng, M100, PC40, đá 4x6 | 4,41 | m3 | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | ||
25 | Ván khuôn móng dài | 0,551 | 100m2 | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | ||
26 | Xây khóa hè gạch bê tông đặc kích thước: (6x10,5x22)cm, tường dày | 6,67 | m3 | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | ||
27 | Đào móng mương thoát nước rộng | 363,0629 | m3 | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | ||
28 | Làm lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax | 19,038 | m3 | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | ||
29 | Ván khuôn móng dài | 0,334 | 100m2 | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | ||
30 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng | 19,038 | m3 | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | ||
31 | Xây gạch bê tông đặc kích thước: (6x10,5x22)cm, tường dày | 46,259 | m3 | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | ||
32 | Ván khuôn gỗ mũ mố | 1,4696 | 100m2 | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | ||
33 | Bê tông mũ mố, rãnh nước SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, PC40, đá 1x2 | 11,356 | m3 | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | ||
34 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép mương cáp, rãnh nước, đường kính | 0,5645 | tấn | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | ||
35 | Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, VXM M75, PC40 | 243,82 | m2 | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | ||
36 | Ván khuôn gỗ tấm đan | 0,6897 | 100m2 | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | ||
37 | Sản xuất, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | 1,1323 | tấn | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | ||
38 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép tấm đan, ĐK > 10 mm | 0,0713 | tấn | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | ||
39 | Sản xuất bê tông tấm đan, đá 1x2, M250, PC40 | 14,362 | m3 | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | ||
40 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | 167 | cái | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | ||
41 | Đắp đất mương thoát nước độ chặt Y/C K = 0,95 | 191,55 | m3 | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | ||
42 | Đào đất móng cống BTLT đất C2 | 89,263 | m3 | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | ||
43 | Ván khuôn gỗ đế cống | 0,1378 | 100m2 | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | ||
44 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép đế cống, ĐK > 10 mm | 0,0851 | tấn | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | ||
45 | Sản xuất bê tông đế cống, đá 1x2, M200, PC40 | 1,86 | m3 | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | ||
46 | Lắp đế cống đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | 28 | cái | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | ||
47 | Mua ống cống BTLT D800 loại H30, đốt cống dài 3,0m. | 28 | m | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | ||
48 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần trục, đoạn ống dài 3m, đk ống | 9,3333 | 1 đoạn ống | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | ||
49 | Đắp đất bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,95 | 69 | m3 | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo | ||
50 | Đào móng cửa xả đất C2 | 3,23 | m3 | Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu UBND xã Hoằng Trạch như sau:
- Có quan hệ với 8 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,00 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,00%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 24.454.497.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 24.414.924.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,16%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Mất mà không biết mình mất cũng có nghĩa là không mất. "
Publilius Syrus
Sự kiện trong nước: Ngày 30-10-1962, Hội đồng Chính phủ ra Nghị định...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu UBND xã Hoằng Trạch đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác UBND xã Hoằng Trạch đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.