Thông báo mời thầu

Gói thầu số 02: Thi công xây dựng

Tìm thấy: 17:26 08/11/2019
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư nông thôn tại thôn 8 xã Hoằng Trạch, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa
Gói thầu
Gói thầu số 02: Thi công xây dựng
Bên mời thầu
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình: Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư nông thôn tại thôn 8 xã Hoằng Trạch, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Vốn ngân sách xã và huy động hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
17:25 18/11/2019
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
17:24 08/11/2019
đến
17:25 18/11/2019
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
17:25 18/11/2019
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
60.000.000 VND
Bằng chữ
Sáu mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 18/11/2019 (17/03/2020)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: UBND xã Hoằng Trạch
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 02: Thi công xây dựng
Tên dự án là: Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư nông thôn tại thôn 8 xã Hoằng Trạch, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 05 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn ngân sách xã và huy động hợp pháp khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: UBND xã Hoằng Trạch , địa chỉ: Xã Hoằng Trạch, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- Chủ đầu tư: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: - Bên mời thầu: UBND xã Hoằng Trạch, địa chỉ: Xã Hoằng Trạch, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa. - Chủ đầu tư: UBND xã Hoằng Trạch trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: - Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán. - Tư vấn lập E-HSMT và đánh giá E-HSDT - Đơn vị thẩm định E-HSMT. - Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: - Bên mời thầu: UBND xã Hoằng Trạch , địa chỉ: xã Hoằng Trạch, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa. - Chủ đầu tư: UBND xã Hoằng Trạch

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: UBND xã Hoằng Trạch , địa chỉ: Xã Hoằng Trạch, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- Chủ đầu tư: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: - Bên mời thầu: UBND xã Hoằng Trạch, địa chỉ: Xã Hoằng Trạch, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa. - Chủ đầu tư: UBND xã Hoằng Trạch trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật cấp III trở lên do Bộ xây dựng hoặc Sở xây dựng cấp * Xác nhận hoàn thành nghĩa vụ thuế đến hết năm 2018 * Về Hợp đồng tương tự: Nộp bản sao công chứng hợp đồng tương tự mà nhà thầu đã thực hiện kê khai trên hệ thống. (Kèm theo biên bản bàn giao đưa vào sử dụng đối với công trình đã hoàn thành hoặc Bản xác nhận của chủ đầu tư về việc đã hoàn thành phần lớn hợp đồng kèm theo phiếu giá thanh toán , hóa đơn GTGT (từ 80% khối lượng công việc trở lên) với hợp đồng đang thực hiện. - Quyết định phê duyệt TKBVTC hoặc các tài liệu khác có liên quan để chứng minh về tính chất tương tự của hợp đồng nêu trên. Nếu là hợp đồng thầu phụ phải có xác nhận của Chủ đầu tư, có hợp đồng giữa Chủ đầu tư và nhà thầu chính, hợp đồng giữa nhà thầu chính và nhà thầu phụ kèm theo phiếu giá thanh toán , hóa đơn GTGT. Đối với hợp đồng ký với doanh nghiệp tư nhân: Có giấy phép thi công xây dựng của cấp có thẩm quyền phê duyệt; có hợp đồng giữa doanh nghiệp tư nhân và nhà thầu kèm theo phiếu giá thanh toán , hóa đơn GTGT * Nhân sự chủ chốt: - Tài liệu chứng minh Nhân sự tham gia gói thầu: Nhà thầu cung cấp bản sao công chứng đồng thời trình bản gốc để đối chiếu các tài liệu sau: + Hợp đồng lao động giữa người lao động và nhà thầu ký trước thời điểm đóng thầu + Bằng cấp; Chứng chỉ, chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước. + Kinh nghiệm thực hiện dự án, gói thầu: có xác nhận của Chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu cho các hợp đồng tương tự mà nhân sự đã tham gia thực hiện để chứng minh * Máy móc thiết bị: Tài liệu chứng minh máy móc thiết bị tham gia thi công gói thầu: Nhà thầu cung cấp bản sao công chứng đồng thời trình bản gốc để đối chiếu bao gồm (các hóa đơn VAT, riêng ô tô phải cung cấp đăng ký, đăng kiểm còn hạn lưu hành xe, Máy xúc và máy ủi phải cung cấp hồ sơ gốc kèm hóa đơn VAT hoặc đăng ký). * Vốn góp chủ sở hữu tối thiểu tối thiểu là 3.800.000.000 trên tài khoản 411 của báo cáo tài chính năm 2018
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 60.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: - Bên mời thầu: UBND xã Hoằng Trạch, địa chỉ: Xã Hoằng Trạch, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa. - Chủ đầu tư: UBND xã Hoằng Trạch trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND xã Hoằng Trạch (Địa chỉ:Xã Hoằng Trạch, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: UBND xã Hoằng Trạch (Địa chỉ:Xã Hoằng Trạch, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa (Địa chỉ: 45B Đại lộ Lê Lợi, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa; Số điện thoại: 0237 3852 366)

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
05 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 8.225.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.645.000.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
- Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ tính từ thời điểm 01/01/2015 năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu); - Quy mô, tính chất tương tự: Là hợp đồng thi công công trình hạ tầng kỹ thuật cấp IV trở lên có hạng mục: San nền, nền mặt đường, vỉa hè, hệ thống thoát nước. Trong đó hạng san nền >= 2.000.000.000 VNĐ - Số lượng hợp đồng là 02, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.840.000.000 VNĐ. Tổng 2 hợp đồng phải có giá trị >= 7.680.000.000 VNĐ . *Hợp đồng hoàn thành phần lớn là hợp đồng đã hoàn thành ít nhất 80% giá trị hợp đồng. *Đối với hợp đồng tương tự mà nhà thầu tham gia dự thầu với tư cách là nhà thầu phụ thì phải có xác nhận của chủ đầu tư để chứng minh. *Nhà thầu phải cung cấp bản sao công chứng hợp đồng tương tự để chứng minh quy và tính chất của hợp đồng tương tự. Trong trường hợp hợp đồng tương tự không thể hiện đầy đủ quy mô và tính chất tương tự thì ngoài hợp đồng tương tự nhà thầu phải cung cấp một trong các tài liệu sau: Quyết định phê duyệt dự án đầu tư hoặc quyết định phê duyệt bản vẽ thi công hoặc quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật hoặc các tài liệu hợp pháp khác
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.840.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 7.680.000.000 VND.

Phân cấp công trình: Công trình hạ tầng kỹ thuật
Loại công trình: Thoát nước
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1là kỹ sư chuyên ngành xây dựng cầu đường , có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công công trình giao thông còn hạng III trở lên còn hiệu lực; (có xác nhận của chủ đầu tư hoặc các tài liệu hợp pháp khác để chứng minh đã tham gia chỉ huy trưởng ít nhất 02 công trình tương tự cấp IV trở lên);75
2Cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công1là kỹ sư chuyên ngành xây dựng giao thông; cầu đường (có xác nhận của chủ đầu tư hoặc các tài liệu hợp pháp khác để chứng minh đã tham gia xây dựng ít nhất 02 công trình tương tự cấp IV trở lên);53
3Cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công1là kỹ sư chuyên ngành cấp thoát nước; (đã tham gia xây dựng ít nhất 01 công trình tương tự cấp IV trở lên);32
4Cán bộ phụ trách KCS1là kỹ sư chuyên ngành xây dựng cầu đường, có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình giao thông hạng III trở lên còn hiệu lực, đã tham gia xây dựng ít nhất 01 công trình tương tự cấp IV trở lên;32
5Cán bộ phụ trách an toàn lao động1là kỹ sư cầu đường hoặc kỹ sư xây dựng. Có chứng chỉ An toàn lao động – vệ sinh lao động còn hiệu lực, đã tham gia ít nhất 01 công trình tương tự cấp IV trở lên;32
6Cán bộ phụ trách Thanh toán1là kỹ sư chuyên ngành kinh tế, có chứng chỉ định giá còn hiệu lực, đã tham gia xây dựng ít nhất 01 công trình tương tự cấp IV trở lên;32
7Công nhân15Có bằng nghề bậc 3/7 trở lên có thẻ ATLĐ và PCCC còn hiệu lực là Công nhân kỹ thuật xây dựng, giao thông11

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHạng mục chung
1Chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi côngTheo qui định tai Thông tư số 06/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng;1Khoản
2Chi phí một số công tác không xác định được khối lượng từ thiết kếTheo qui định tai Thông tư số 06/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng;1Khoản
BNền đường
1Vét bùn nền đường đất C1Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo1.099,316m3
2Vận chuyển đất phong hóa, phế thải , đất C1Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo1.099,32m3
3San đất bãi thảiCó hồ sơ TKBV thi công kèm theo1.099,32m3
4Mua đất đắp K95, Vận chuyển đến chân công trìnhCó hồ sơ TKBV thi công kèm theo4.285,1408m3
5Đắp đất nền đường độ chặt Y/C K = 0,95Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo3.792,16m3
CMặt đường
1Bê tông mặt đường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, dày Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo383,47m3
2Nilon tái sinhCó hồ sơ TKBV thi công kèm theo2.130,4m2
3Làm móng cấp phối đá dăm lớp dưới đường làm mớiCó hồ sơ TKBV thi công kèm theo319,56m3
4Ván khuôn thép mặt đường bê tôngCó hồ sơ TKBV thi công kèm theo1,0803100m2
DBó vỉa BTXM trên đoạn thẳng, KT 23x26x100cm
1Bê tông móng, M150, PC40, đá 1x2Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo9,412m3
2Ván khuôn móng dàiCó hồ sơ TKBV thi công kèm theo0,724100m2
3Bó vỉa hè, đường bằng tấm bê tông đúc sẵn,Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo362m
EBó vỉa BTXM trên đoạn cong, KT 23x26x40cm
1Bê tông móng, M150, PC40, đá 1x2Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo0,59m3
2Ván khuôn móng dàiCó hồ sơ TKBV thi công kèm theo0,0472100m2
3Bó vỉa cong hè, đường bằng tấm bê tông đúc sẵnCó hồ sơ TKBV thi công kèm theo23,6m
FVỉa hè lát gạch Terrazzo 300x300mm
1Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, PC40, đá 1x2Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo75,11m3
2Lát nền, sàn bằng gạch Terrazzo 300x300mmCó hồ sơ TKBV thi công kèm theo908,08m2
GHố trồng cây KT1,0x1,0m; Bồn hoa
1Bê tông lót móng, M100, PC40, đá 4x6Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo2,07m3
2Ván khuôn gỗ móng - móng vuông, chữ nhậtCó hồ sơ TKBV thi công kèm theo0,197100m2
3Xây gạch bê tông đặc kích thước: (6x10,5x22)cm, tường dày Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo3,25m3
4Trát tường ngoài, dày 2 cm, VXM M75, PC40Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo50,24m2
HKhóa hè
1Bê tông lót móng, M100, PC40, đá 4x6Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo4,41m3
2Ván khuôn móng dàiCó hồ sơ TKBV thi công kèm theo0,551100m2
3Xây khóa hè gạch bê tông đặc kích thước: (6x10,5x22)cm, tường dày Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo6,67m3
IMương thoát nước Bxh
1Đào móng mương thoát nước rộng Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo363,0629m3
2Làm lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo19,038m3
3Ván khuôn móng dàiCó hồ sơ TKBV thi công kèm theo0,334100m2
4Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo19,038m3
5Xây gạch bê tông đặc kích thước: (6x10,5x22)cm, tường dày <33cm, chiều cao < 4m, vữa xi măng mác 75Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo46,259m3
6Ván khuôn gỗ mũ mốCó hồ sơ TKBV thi công kèm theo1,4696100m2
7Bê tông mũ mố, rãnh nước SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, PC40, đá 1x2Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo11,356m3
8Sản xuất, lắp dựng cốt thép mương cáp, rãnh nước, đường kính Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo0,5645tấn
9Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, VXM M75, PC40Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo243,82m2
10Ván khuôn gỗ tấm đanCó hồ sơ TKBV thi công kèm theo0,6897100m2
11Sản xuất, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnCó hồ sơ TKBV thi công kèm theo1,1323tấn
12Sản xuất, lắp đặt cốt thép tấm đan, ĐK > 10 mmCó hồ sơ TKBV thi công kèm theo0,0713tấn
13Sản xuất bê tông tấm đan, đá 1x2, M250, PC40Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo14,362m3
14Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo167cái
15Đắp đất mương thoát nước độ chặt Y/C K = 0,95Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo191,55m3
JCống BTLT D800, Cửa xả
1Đào đất móng cống BTLT đất C2Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo89,263m3
2Ván khuôn gỗ đế cốngCó hồ sơ TKBV thi công kèm theo0,1378100m2
3Sản xuất, lắp đặt cốt thép đế cống, ĐK > 10 mmCó hồ sơ TKBV thi công kèm theo0,0851tấn
4Sản xuất bê tông đế cống, đá 1x2, M200, PC40Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo1,86m3
5Lắp đế cống đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo28cái
6Mua ống cống BTLT D800 loại H30, đốt cống dài 3,0m.Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo28m
7Lắp đặt ống bê tông bằng cần trục, đoạn ống dài 3m, đk ống Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo9,33331 đoạn ống
8Đắp đất bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,95Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo69m3
KCửa xả
1Đào móng cửa xả đất C2Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo3,23m3
2Làm lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo0,18m3
3Ván khuôn gỗ móng - móng vuông, chữ nhậtCó hồ sơ TKBV thi công kèm theo0,0512100m2
4Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo0,84m3
5Ván khuôn tường đầu, tường cánhCó hồ sơ TKBV thi công kèm theo0,0687100m2
6Bê tông tường đầu, tường cánh, M200, PC40, đá 1x2Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo0,89m3
7Xây đá hộc, xếp đá khan không chít mạch mặt bằngCó hồ sơ TKBV thi công kèm theo0,46m3
8Đắp đất bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,95Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo1,08m3
LHố ga
1Đào móng hố ga đất C2Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo86,722m3
2Làm lớp đá đệm móng hố ga, ĐK đá Dmax Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo1,68m3
3Ván khuôn gỗ móng hố gaCó hồ sơ TKBV thi công kèm theo0,1939100m2
4Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng, đường kính Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo0,2416tấn
5Bê tông móng hố ga SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo2,66m3
6Xây gạch bê tông đặc kích thước: (6x10,5x22)cm, tường dày <33cm, chiều cao < 4m, vữa xi măng mác 75Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo6,55m3
7Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, VXM M75, PC40Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo25,53m2
8Láng đáy hố ga, dày 2 cm, VXM 75, PC40Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo5,6m2
9Ván khuôn gỗ tấm đanCó hồ sơ TKBV thi công kèm theo0,0686100m2
10Sản xuất, lắp đặt cốt thép tấm đan, ĐK > 10 mmCó hồ sơ TKBV thi công kèm theo0,1376tấn
11Sản xuất bê tông tấm đan, đá 1x2, M250, PC40Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo1,26m3
12Lắp đặt tấm đan bằng thủ công, trọng lượng > 250 kgCó hồ sơ TKBV thi công kèm theo7cái
13Bộ khung và nắp hố ga composite KT 900x900mm, tải trọng 12,5TCó hồ sơ TKBV thi công kèm theo7bộ
14Lắp đặt tấm nắp hố ga composite bằng thủ côngCó hồ sơ TKBV thi công kèm theo7cái
15Làm lớp đá đệm móng cửa thu nước, ĐK đá Dmax Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo0,48m3
16Ván khuôn gỗ cửa thu nướcCó hồ sơ TKBV thi công kèm theo0,1404100m2
17Bê tông cửa thu nước SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo1,5m3
18Ống nhựa UPVC DN200 cửa thuCó hồ sơ TKBV thi công kèm theo4,8m
19Bộ khung và nắp chắn rác composite KT 960x530mm, tải trọng 25TCó hồ sơ TKBV thi công kèm theo6bộ
20Lắp đặt tấm chắn rác cửa thu nước bằng composite bằng thủ côngCó hồ sơ TKBV thi công kèm theo6cái
21Đắp đất hố ga, độ chặt Y/C K = 0,95Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo66m3
MSan nền
1Vét bùn, đào cấp, bóc phong hóa, đất C1Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo2.575,0525m3
2Vận chuyển đất phong hóa, phế thải đất C1Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo2.575,05m3
3San đất bãi thảiCó hồ sơ TKBV thi công kèm theo2.575,05m3
4Mua đất K90 vận chuyển đến chân công trìnhCó hồ sơ TKBV thi công kèm theo16.599,396m3
5Đắp đất san nền độ chặt Y/C K = 0,90Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo15.090,36m3

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đào ≥ 0,6m3Đang còn sử dụng tốt, huy động cho gói thầu1
2Ô tô vận chuyển ≥ 7TCÓ ĐĂNG, KÝ ĐĂNG KIỂM CÒN HIỆU LỰC; Đang còn sử dụng tốt, huy động cho gói thầu8
3Máy ủi ≥ 110 CVĐang còn sử dụng tốt, huy động cho gói thầu2
4Máy lu ≥ 8TĐang còn sử dụng tốt, huy động cho gói thầu2
5Máy trộn bê tông ≥ 250LĐang còn sử dụng tốt, huy động cho gói thầu2
6Máy đầm bàn ≥ 1,0 kWĐang còn sử dụng tốt, huy động cho gói thầu2
7Máy đầm dùi ≥ 1,5kWĐang còn sử dụng tốt, huy động cho gói thầu2
8Máy đầm cóc ≥ 50 kgĐang còn sử dụng tốt, huy động cho gói thầu1
9Máy cắt uốn thép ≥ 1kWĐang còn sử dụng tốt, huy động cho gói thầu2
10Máy bơm nước ≥ 1,5kWĐang còn sử dụng tốt, huy động cho gói thầu2
11Máy cắt gạch đá ≥ 1,7kWĐang còn sử dụng tốt, huy động cho gói thầu2
12Phòng thí nghiệm hợp chuẩnĐang còn sử dụng tốt, huy động cho gói thầu1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công
1 Khoản Theo qui định tai Thông tư số 06/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng;
2 Chi phí một số công tác không xác định được khối lượng từ thiết kế
1 Khoản Theo qui định tai Thông tư số 06/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng;
3 Vét bùn nền đường đất C1
1.099,316 m3 Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo
4 Vận chuyển đất phong hóa, phế thải , đất C1
1.099,32 m3 Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo
5 San đất bãi thải
1.099,32 m3 Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo
6 Mua đất đắp K95, Vận chuyển đến chân công trình
4.285,1408 m3 Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo
7 Đắp đất nền đường độ chặt Y/C K = 0,95
3.792,16 m3 Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo
8 Bê tông mặt đường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, dày
383,47 m3 Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo
9 Nilon tái sinh
2.130,4 m2 Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo
10 Làm móng cấp phối đá dăm lớp dưới đường làm mới
319,56 m3 Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo
11 Ván khuôn thép mặt đường bê tông
1,0803 100m2 Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo
12 Bê tông móng, M150, PC40, đá 1x2
9,412 m3 Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo
13 Ván khuôn móng dài
0,724 100m2 Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo
14 Bó vỉa hè, đường bằng tấm bê tông đúc sẵn,
362 m Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo
15 Bê tông móng, M150, PC40, đá 1x2
0,59 m3 Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo
16 Ván khuôn móng dài
0,0472 100m2 Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo
17 Bó vỉa cong hè, đường bằng tấm bê tông đúc sẵn
23,6 m Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo
18 Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, PC40, đá 1x2
75,11 m3 Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo
19 Lát nền, sàn bằng gạch Terrazzo 300x300mm
908,08 m2 Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo
20 Bê tông lót móng, M100, PC40, đá 4x6
2,07 m3 Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo
21 Ván khuôn gỗ móng - móng vuông, chữ nhật
0,197 100m2 Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo
22 Xây gạch bê tông đặc kích thước: (6x10,5x22)cm, tường dày
3,25 m3 Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo
23 Trát tường ngoài, dày 2 cm, VXM M75, PC40
50,24 m2 Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo
24 Bê tông lót móng, M100, PC40, đá 4x6
4,41 m3 Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo
25 Ván khuôn móng dài
0,551 100m2 Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo
26 Xây khóa hè gạch bê tông đặc kích thước: (6x10,5x22)cm, tường dày
6,67 m3 Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo
27 Đào móng mương thoát nước rộng
363,0629 m3 Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo
28 Làm lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax
19,038 m3 Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo
29 Ván khuôn móng dài
0,334 100m2 Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo
30 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng
19,038 m3 Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo
31 Xây gạch bê tông đặc kích thước: (6x10,5x22)cm, tường dày
46,259 m3 Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo
32 Ván khuôn gỗ mũ mố
1,4696 100m2 Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo
33 Bê tông mũ mố, rãnh nước SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, PC40, đá 1x2
11,356 m3 Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo
34 Sản xuất, lắp dựng cốt thép mương cáp, rãnh nước, đường kính
0,5645 tấn Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo
35 Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, VXM M75, PC40
243,82 m2 Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo
36 Ván khuôn gỗ tấm đan
0,6897 100m2 Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo
37 Sản xuất, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn
1,1323 tấn Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo
38 Sản xuất, lắp đặt cốt thép tấm đan, ĐK > 10 mm
0,0713 tấn Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo
39 Sản xuất bê tông tấm đan, đá 1x2, M250, PC40
14,362 m3 Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo
40 Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng
167 cái Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo
41 Đắp đất mương thoát nước độ chặt Y/C K = 0,95
191,55 m3 Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo
42 Đào đất móng cống BTLT đất C2
89,263 m3 Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo
43 Ván khuôn gỗ đế cống
0,1378 100m2 Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo
44 Sản xuất, lắp đặt cốt thép đế cống, ĐK > 10 mm
0,0851 tấn Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo
45 Sản xuất bê tông đế cống, đá 1x2, M200, PC40
1,86 m3 Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo
46 Lắp đế cống đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng
28 cái Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo
47 Mua ống cống BTLT D800 loại H30, đốt cống dài 3,0m.
28 m Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo
48 Lắp đặt ống bê tông bằng cần trục, đoạn ống dài 3m, đk ống
9,3333 1 đoạn ống Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo
49 Đắp đất bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,95
69 m3 Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo
50 Đào móng cửa xả đất C2
3,23 m3 Có hồ sơ TKBV thi công kèm theo

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu UBND xã Hoằng Trạch như sau:

  • Có quan hệ với 8 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,00 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,00%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 24.454.497.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 24.414.924.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,16%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 02: Thi công xây dựng". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 02: Thi công xây dựng" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 132

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
30
Thứ tư
tháng 9
28
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Đinh Mão
giờ Canh Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Dần (3-5) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Dậu (17-19)

"Mất mà không biết mình mất cũng có nghĩa là không mất. "

Publilius Syrus

Sự kiện trong nước: Ngày 30-10-1962, Hội đồng Chính phủ ra Nghị định...

Thống kê
  • 8505 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1051 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1893 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 25325 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 40535 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây