Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- IB2400264017-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Đóng thầu, Nhận HSDT từ, Mở thầu vào (Xem thay đổi)
- IB2400264017-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
STT | Mô tả công việc mời thầu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
2.16 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | 2.0957 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
2.17 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mm | 3.2838 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
2.18 | Xây tường móng bằng gạch đặc không nung 6,0x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M50, PCB40 | 23.0146 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
2.19 | Bê tông xà dầm, giằng nhà chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | 2.6116 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
2.20 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | 0.3978 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V | |
2.21 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0.0379 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
2.22 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | 0.2428 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
2.23 | Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,90 | 0.918 | 100m3 | Theo quy định tại Chương V | |
2.24 | Bê tông lót móng, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | 16.536 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
2.25 | Bê tông cột, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40 | 10.197 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
2.26 | Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật | 1.6754 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V | |
2.27 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK <= 10 mm, cao <= 16 m | 0.2551 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
2.28 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK <= 18 mm, cao <= 16 m | 1.063 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
2.29 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m | 1.5537 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
2.30 | Bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | 17.0394 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
2.31 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | 1.5591 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V | |
2.32 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK <= 10 mm, cao <= 16 m | 0.4859 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
2.33 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK <= 18 mm, cao <= 16 m | 1.3939 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
2.34 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK > 18 mm, cao <= 16 m | 2.1156 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
2.35 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | 4.6943 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
2.36 | Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | 0.4792 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V | |
2.37 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK <= 10 mm, cao <= 16 m | 0.1292 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
2.38 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK>10 mm, cao<=16 m | 0.4647 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
2.39 | Bê tông sàn mái M250, đá 1x2, PCB40 | 50.1608 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
2.40 | Ván khuôn gỗ sàn mái | 4.18 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V | |
2.41 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK <= 10 mm, cao <= 16 m | 5.2715 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
2.42 | Bê tông cầu thang thường M250, đá 1x2, PCB40 | 3.1607 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
2.43 | Ván khuôn gỗ cầu thang thường | 0.3196 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V | |
2.44 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK <= 10 mm, cao <= 16 m | 0.2854 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
2.45 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK > 10 mm, cao <= 16 m | 0.2602 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
2.46 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB40 | 91.7955 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
2.47 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB40 | 279.1182 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
2.48 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB40 | 546.44 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
2.49 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | 105.1582 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
2.50 | Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40 | 155.9 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
2.51 | Trát trần, vữa XM M75, PCB40 | 354.2184 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
2.52 | Trát ô văng, mái hắt, lam ngang, vữa XM M75, PCB40 | 18.592 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
2.53 | Trát gờ chỉ sê nô, vữa XM M75, PCB40 | 132.16 | m | Theo quy định tại Chương V | |
2.54 | Đắp dòng chữ trước nhà bằng vữa xi măng Mác 100# | 1 | bộ | Theo quy định tại Chương V | |
2.55 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 402.86 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
2.56 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 1056.56 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
2.57 | Láng sàn sê nô mái không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | 39.648 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
2.58 | Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng | 39.648 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
2.59 | Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,36m2, vữa XM M75, PCB40 | 343.4226 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
2.60 | Xây bậc cầu thang bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB40 | 0.9158 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
2.61 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 2 cm, VXM M75, PC40 | 16.2544 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
2.62 | Lát đá bậc cầu thang, vữa XM M50, PCB40 | 16.2544 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
2.63 | Tay vịn cầu thang thép tròn D60 sơn màu trắng (Bao gồm cả lắp dựng) | 9.47 | m | Theo quy định tại Chương V | |
2.64 | Gia công lan can cầu thang song sắt | 8.523 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
2.65 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 8.523 | 1m2 | Theo quy định tại Chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Quan Hóa như sau:
- Có quan hệ với 203 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,51 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,84%, Xây lắp 82,70%, Tư vấn 16,46%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.030.751.960.377 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.014.642.224.302 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,56%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Thế giới tốt đẹp của lý tưởng đều xây dựng từ mục đích tốt đẹp. "
Ostrovsky (Liên Xô)
Sự kiện trong nước: Ngày 30-10-1962, Hội đồng Chính phủ ra Nghị định...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Quan Hóa đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Quan Hóa đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.