Thông báo mời thầu

Gói thầu số 03: Mua sắm vật chất, thiết bị, hàng hóa và in sổ sách điều hành huấn luyện, huấn luyện chiến đấu quý III 2022

Tìm thấy: 10:37 17/08/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Mua sắm vật chất, thiết bị, hàng hóa phục vụ huấn luyện, huấn luyện chiến đấu, diễn tập tổng hợp và Dịch vụ tư vấn, thẩm định đấu thầu quý III, quý IV năm 2022 của Phòng Đào tạo
Gói thầu
Gói thầu số 03: Mua sắm vật chất, thiết bị, hàng hóa và in sổ sách điều hành huấn luyện, huấn luyện chiến đấu quý III 2022
Bên mời thầu
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Mua sắm vật chất, thiết bị, hàng hóa phục vụ huấn luyện, huấn luyện chiến đấu, diễn tập tổng hợp và Dịch vụ tư vấn, thẩm định đấu thầu quý III, quý IV năm 2022 của Phòng Đào tạo
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
NSQP năm 2022
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
10:35 24/08/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
10:32 17/08/2022
đến
10:35 24/08/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
10:35 24/08/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
20.000.000 VND
Bằng chữ
Hai mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 24/08/2022 (22/11/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Trường Sĩ quan Pháo binh
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 03: Mua sắm vật chất, thiết bị, hàng hóa và in sổ sách điều hành huấn luyện, huấn luyện chiến đấu quý III 2022
Tên dự toán là: Mua sắm vật chất, thiết bị, hàng hóa phục vụ huấn luyện, huấn luyện chiến đấu, diễn tập tổng hợp và Dịch vụ tư vấn, thẩm định đấu thầu quý III, quý IV năm 2022 của Phòng Đào tạo
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 20 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): NSQP năm 2022
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Trường Sĩ quan Pháo binh. Địa chỉ: Xã Thanh Mỹ, Thị xã Sơn Tây, Thành phố Hà Nội. Điện thoại: 02433930194
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty Cổ phần Dịch vụ Tư vấn Miền Bắc. Địa chỉ: Phòng G3.3326, Vinhomes Green Bay, Số 7 Đại lộ Thăng Long, phường Mễ Trì, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội. + Tư vấn thẩm định E-HSMT, thẩm định KQLCNT: Công ty TNHH Phan Gia Nam. Địa chỉ: Số 7, ngõ 14 đường Chính Kinh, phường Nhân Chính, quận Thanh Xuân, Hà Nội.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Trường Sĩ quan Pháo binh , địa chỉ: Xã Thanh Mỹ, thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội
- Chủ đầu tư: Trường Sĩ quan Pháo binh. Địa chỉ: Xã Thanh Mỹ, Thị xã Sơn Tây, Thành phố Hà Nội. Điện thoại: 02433930194

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
1. Các tài liệu chứng minh tại Mục 1 Đánh giá tính hợp lệ của E-HSDT – Chương III Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT, bao gồm: - Bảo đảm dự thầu. - Giấy chứng nhận kinh doanh, đăng ký doanh nghiệp, quyết định thành lập hoặc tài liệu có giá trị tương đương do cơ quan có thẩm quyền cấp (thể hiện ngành nghề kinh doanh phù hợp với gói thầu). 2. Các tài liệu chứng minh tại Mục 2 Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm – Chương III Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT, bao gồm: - Các văn bản, tài liệu liên quan đến Báo cáo tài chính. - Các văn bản, tài liệu liên quan đến các hợp đồng tương tự (xác nhận của Chủ đầu tư về hợp đồng đã hoàn thành theo các nội dung liên quan…). - Các văn bản, tài liệu liên quan đến trình độ chuyên môn, kinh nghiệm và khả năng huy động nhân sự (nếu có). Ghi chú: Báo cáo tài chính 03 năm 2019-2021 Kèm theo là bản chụp được chứng thực một trong các tài liệu sau đây: - Biên bản kiểm tra quyết toán thuế; - Tờ khai tự quyết toán thuế (thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp) có xác nhận của cơ quan thuế về thời điểm đã nộp tờ khai; - Tài liệu chứng minh việc nhà thầu đã kê khai quyết toán thuế điện tử; - Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận số nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế; - Báo cáo kiểm toán (nếu có); - Các tài liệu khác 3. Các tài liệu chứng minh tại Mục 3 Tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật – Chương III Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT. Nhà thầu phải có bảng tuyên bố đáp ứng các yêu cầu về kỹ thuật quy định tại Chương V - Phạm vi cung cấp (Word hoặc Excel).
E-CDNT 10.2(c)Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá:
1. Đối với hàng hóa nhập khẩu nhà thầu phải có cam kết cung cấp đầy đủ CO, CQ; 2. Đối với hàng hóa sản xuất trong nước phải có cam kết cung cấp đầy đủ CQ hoặc giấy chứng nhận xuất xưởng hợp lệ của hàng hóa khi giao hàng.
E-CDNT 12.2Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau:
Đối với các hàng hoá được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hoá được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hoá tại Việt Nam (giá bao gồm chi phí vận chuyển, giao hàng tại địa điểm được bên mời thầu chỉ định) và trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV].
E-CDNT 14.3Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): 3 năm
E-CDNT 15.2Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm:
Các tài liệu của mục E-CDNT 10.1(g).
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 20.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Trường Sĩ quan Pháo binh. Địa chỉ: Xã Thanh Mỹ, Thị xã Sơn Tây, Thành phố Hà Nội. Điện thoại: 02433930194
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Thượng tá Kiều Hữu Kiên. Chức vụ: Hiệu trưởng. Số điện thoại: 02433930194. Địa chỉ: Xã Thanh Mỹ, Thị xã Sơn Tây, Thành phố Hà Nội.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Không có
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Trường Sĩ quan Pháo binh Địa chỉ: Xã Thanh Mỹ, Thị xã Sơn Tây, Thành phố Hà Nội. Điện thoại: 02433930194 Và Báo đấu thầu: Đường dây nóng: 0243.768.6611
E-CDNT 34

Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 10 %

Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 10 %

PHẠM VI CUNG CẤP

Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STTDanh mục hàng hóaKý mã hiệuKhối lượng mời thầuĐơn vịMô tả hàng hóaGhi chú
1Cặp học viên 351800ChiếcChi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
2Ghế gỗ của học viên800ChiếcChi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
3Bàn đạc gỗ800ChiếcChi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
4Thước chỉ huy800ChiếcChi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
5Thước chỉ huy bắn800ChiếcChi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
6Cọc chuẩn 2m250ChiếcChi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
7Cọc chuẩn 3m100ChiếcChi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
8Thiết bị bia ẩn hiện45BộChi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
9Thiết bị luyện tập bắn bia vận động15BộChi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
10Lịch dạy học1.100TờChi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
11Danh sách học viên vào trường đầu khóa học400TờChi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
12Giấy thi (có dọc phách)24.000TờChi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
13Kế hoạch tự học tuần3.000TờChi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
14Báo cáo huấn luyện30.000TờChi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
15Túi đựng bài thi (26*35)cm4.500ChiếcChi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
16Sổ ghi điểm học tập của học viên các khóa (Khoa, Tiểu đoàn)400QuyểnChi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
17Sổ ghi điểm của đại đội (Bộ môn)400QuyểnChi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
18Sổ ghi điểm của lớp (Trung đội)400QuyểnChi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
19Sổ thống kê tiết giảng350QuyểnChi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
20Sổ kế hoạch tự học tuần400QuyểnChi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
21Sổ hội nghị huấn luyện400QuyểnChi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
22Sổ đăng ký kết quả GD-ĐT400QuyểnChi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
23Sổ theo dõi huấn luyện400QuyểnChi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
24Sổ kế hoạch công tác500QuyểnChi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
25Sổ tay giáo viên300QuyểnChi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
26Sổ thực tập (Trung đội trưởng)300QuyểnChi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
27Sổ thực tập (Chính trị viên)50QuyểnChi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
28Sổ tổng hợp tuần, tháng của trực ban huấn luyện20QuyểnChi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
29Sổ báo cáo huấn luyện tháng (Bộ môn)250QuyểnChi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
30Sổ báo cáo huấn luyện tháng (Khoa)150QuyểnChi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
31Sổ báo cáo GD-ĐT (Tiển đoàn)100QuyểnChi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
32Sổ biên bản công tác phương pháp200QuyểnChi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
33Sổ theo dõi học tập tại chức200QuyểnChi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
34Sổ kiểm tra dạy học300QuyểnChi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
35Sổ kiểm tra tự học300QuyểnChi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
36Sổ kế hoạch tổ chức tự học500QuyểnChi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
37Bài giảng2.500QuyểnChi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
38Giáo án2.500QuyểnChi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
39Túi đựng bộ đề thi, đáp án (26*35)cm2.500ChiếcChi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
40Túi đựng phiếu điểm (18*24)cm7.000ChiếcChi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
41Sổ kiểm tra tự học sáng thứ 720QuyểnChi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
42Sổ bìa cứng 3 tập200QuyểnChi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
43Sổ tổng hợp tình hình trong ngày (của Khoa)200QuyểnChi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
44Sổ đăng ký kết quả dạy học hàng ngày (Khoa, Bộ môn)150QuyểnChi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
45Kế hoạch giảng của Khoa500TờChi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
46Kế hoạch giảng của Bộ môn500TờChi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
47Phiếu báo cáo huấn luyện20.000TờChi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
48Vở học tập của học viên28.500QuyểnChi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
49Giấy kẻ6.500TậpChi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
50Giấy không kẻ6.500TậpChi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
51Bút bi 1 màu đen3.000ChiếcChi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
52Bút bi 1 màu đỏ1.500ChiếcChi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
53Bút bi1.200ChiếcChi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
54Ruột bút bi25.000ChiếcChi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
55Bút chì đen 2B2.700ChiếcChi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
56Bút chì 12 màu800HộpChi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
57Bút phớt 12 màu800HộpChi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
58Thước kẻ 20cm850ChiếcChi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
59Thước kẻ dẹt 30cm850HộpChi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
60Tẩy2.600ChiếcChi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
61Bút xóa1.200ChiếcChi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
62Phấn trắng không bụi2.500HộpChi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
63Phấn màu450HộpChi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
64Bút dạ viết bảng500ChiếcChi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
65Giấy in bản đồ (Khổ Ao)50CuộnChi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
66Giấy bóng mờ ( Khổ Ao)20CuộnChi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
67Mực in laze LBP-290050HộpChi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
68Giấy in A4500RamChi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
69Giấy in A3100RamChi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
70Pin đại 1,5 vôn8.000ĐôiChi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
71Pin 1,5 vôn50ĐôiChi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
72Pin 1,5 vôn2.000ĐôiChi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
73Pin 3 vôn dẹt tròn200ĐôiChi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
74Hồ dán nước1.500LọChi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
75Băng dính trắng (bản to, dày)500CuộnChi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
76Băng dính lụa xanh (bản to, dày)500CuộnChi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
77Băng dính đen (Cách điện)100CuộnChi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
78Ghim dập 0,3cm300HộpChi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
79Ghim dập 0,5cm100HộpChi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
80Ghim dập 1,0cm100HộpChi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
81Ghim dập 1,5cm100HộpChi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
82Ghim dập 2,0cm50HộpChi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
83Ghim gài giấy400HộpChi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
84Mực can500LọChi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng20Ngày

Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STTDanh mục hàng hóaKhối lượng mời thầuĐơn vịĐịa điểm cung cấpTiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1Cặp học viên 351800ChiếcTrường Sĩ quan Pháo binh - Xã Thanh Mỹ, Thị xã Sơn Tây, Hà Nội≤ 20 ngày
2Ghế gỗ của học viên800ChiếcTrường Sĩ quan Pháo binh - Xã Thanh Mỹ, Thị xã Sơn Tây, Hà Nội≤ 20 ngày
3Bàn đạc gỗ800ChiếcTrường Sĩ quan Pháo binh - Xã Thanh Mỹ, Thị xã Sơn Tây, Hà Nội≤ 20 ngày
4Thước chỉ huy800ChiếcTrường Sĩ quan Pháo binh - Xã Thanh Mỹ, Thị xã Sơn Tây, Hà Nội≤ 20 ngày
5Thước chỉ huy bắn800ChiếcTrường Sĩ quan Pháo binh - Xã Thanh Mỹ, Thị xã Sơn Tây, Hà Nội≤ 20 ngày
6Cọc chuẩn 2m250ChiếcTrường Sĩ quan Pháo binh - Xã Thanh Mỹ, Thị xã Sơn Tây, Hà Nội≤ 20 ngày
7Cọc chuẩn 3m100ChiếcTrường Sĩ quan Pháo binh - Xã Thanh Mỹ, Thị xã Sơn Tây, Hà Nội≤ 20 ngày
8Thiết bị bia ẩn hiện45BộTrường Sĩ quan Pháo binh - Xã Thanh Mỹ, Thị xã Sơn Tây, Hà Nội≤ 20 ngày
9Thiết bị luyện tập bắn bia vận động15BộTrường Sĩ quan Pháo binh - Xã Thanh Mỹ, Thị xã Sơn Tây, Hà Nội≤ 20 ngày
10Lịch dạy học1.100TờTrường Sĩ quan Pháo binh - Xã Thanh Mỹ, Thị xã Sơn Tây, Hà Nội≤ 20 ngày
11Danh sách học viên vào trường đầu khóa học400TờTrường Sĩ quan Pháo binh - Xã Thanh Mỹ, Thị xã Sơn Tây, Hà Nội≤ 20 ngày
12Giấy thi (có dọc phách)24.000TờTrường Sĩ quan Pháo binh - Xã Thanh Mỹ, Thị xã Sơn Tây, Hà Nội≤ 20 ngày
13Kế hoạch tự học tuần3.000TờTrường Sĩ quan Pháo binh - Xã Thanh Mỹ, Thị xã Sơn Tây, Hà Nội≤ 20 ngày
14Báo cáo huấn luyện30.000TờTrường Sĩ quan Pháo binh - Xã Thanh Mỹ, Thị xã Sơn Tây, Hà Nội≤ 20 ngày
15Túi đựng bài thi (26*35)cm4.500ChiếcTrường Sĩ quan Pháo binh - Xã Thanh Mỹ, Thị xã Sơn Tây, Hà Nội≤ 20 ngày
16Sổ ghi điểm học tập của học viên các khóa (Khoa, Tiểu đoàn)400QuyểnTrường Sĩ quan Pháo binh - Xã Thanh Mỹ, Thị xã Sơn Tây, Hà Nội≤ 20 ngày
17Sổ ghi điểm của đại đội (Bộ môn)400QuyểnTrường Sĩ quan Pháo binh - Xã Thanh Mỹ, Thị xã Sơn Tây, Hà Nội≤ 20 ngày
18Sổ ghi điểm của lớp (Trung đội)400QuyểnTrường Sĩ quan Pháo binh - Xã Thanh Mỹ, Thị xã Sơn Tây, Hà Nội≤ 20 ngày
19Sổ thống kê tiết giảng350QuyểnTrường Sĩ quan Pháo binh - Xã Thanh Mỹ, Thị xã Sơn Tây, Hà Nội≤ 20 ngày
20Sổ kế hoạch tự học tuần400QuyểnTrường Sĩ quan Pháo binh - Xã Thanh Mỹ, Thị xã Sơn Tây, Hà Nội≤ 20 ngày
21Sổ hội nghị huấn luyện400QuyểnTrường Sĩ quan Pháo binh - Xã Thanh Mỹ, Thị xã Sơn Tây, Hà Nội≤ 20 ngày
22Sổ đăng ký kết quả GD-ĐT400QuyểnTrường Sĩ quan Pháo binh - Xã Thanh Mỹ, Thị xã Sơn Tây, Hà Nội≤ 20 ngày
23Sổ theo dõi huấn luyện400QuyểnTrường Sĩ quan Pháo binh - Xã Thanh Mỹ, Thị xã Sơn Tây, Hà Nội≤ 20 ngày
24Sổ kế hoạch công tác500QuyểnTrường Sĩ quan Pháo binh - Xã Thanh Mỹ, Thị xã Sơn Tây, Hà Nội≤ 20 ngày
25Sổ tay giáo viên300QuyểnTrường Sĩ quan Pháo binh - Xã Thanh Mỹ, Thị xã Sơn Tây, Hà Nội≤ 20 ngày
26Sổ thực tập (Trung đội trưởng)300QuyểnTrường Sĩ quan Pháo binh - Xã Thanh Mỹ, Thị xã Sơn Tây, Hà Nội≤ 20 ngày
27Sổ thực tập (Chính trị viên)50QuyểnTrường Sĩ quan Pháo binh - Xã Thanh Mỹ, Thị xã Sơn Tây, Hà Nội≤ 20 ngày
28Sổ tổng hợp tuần, tháng của trực ban huấn luyện20QuyểnTrường Sĩ quan Pháo binh - Xã Thanh Mỹ, Thị xã Sơn Tây, Hà Nội≤ 20 ngày
29Sổ báo cáo huấn luyện tháng (Bộ môn)250QuyểnTrường Sĩ quan Pháo binh - Xã Thanh Mỹ, Thị xã Sơn Tây, Hà Nội≤ 20 ngày
30Sổ báo cáo huấn luyện tháng (Khoa)150QuyểnTrường Sĩ quan Pháo binh - Xã Thanh Mỹ, Thị xã Sơn Tây, Hà Nội≤ 20 ngày
31Sổ báo cáo GD-ĐT (Tiển đoàn)100QuyểnTrường Sĩ quan Pháo binh - Xã Thanh Mỹ, Thị xã Sơn Tây, Hà Nội≤ 20 ngày
32Sổ biên bản công tác phương pháp200QuyểnTrường Sĩ quan Pháo binh - Xã Thanh Mỹ, Thị xã Sơn Tây, Hà Nội≤ 20 ngày
33Sổ theo dõi học tập tại chức200QuyểnTrường Sĩ quan Pháo binh - Xã Thanh Mỹ, Thị xã Sơn Tây, Hà Nội≤ 20 ngày
34Sổ kiểm tra dạy học300QuyểnTrường Sĩ quan Pháo binh - Xã Thanh Mỹ, Thị xã Sơn Tây, Hà Nội≤ 20 ngày
35Sổ kiểm tra tự học300QuyểnTrường Sĩ quan Pháo binh - Xã Thanh Mỹ, Thị xã Sơn Tây, Hà Nội≤ 20 ngày
36Sổ kế hoạch tổ chức tự học500QuyểnTrường Sĩ quan Pháo binh - Xã Thanh Mỹ, Thị xã Sơn Tây, Hà Nội≤ 20 ngày
37Bài giảng2.500QuyểnTrường Sĩ quan Pháo binh - Xã Thanh Mỹ, Thị xã Sơn Tây, Hà Nội≤ 20 ngày
38Giáo án2.500QuyểnTrường Sĩ quan Pháo binh - Xã Thanh Mỹ, Thị xã Sơn Tây, Hà Nội≤ 20 ngày
39Túi đựng bộ đề thi, đáp án (26*35)cm2.500ChiếcTrường Sĩ quan Pháo binh - Xã Thanh Mỹ, Thị xã Sơn Tây, Hà Nội≤ 20 ngày
40Túi đựng phiếu điểm (18*24)cm7.000ChiếcTrường Sĩ quan Pháo binh - Xã Thanh Mỹ, Thị xã Sơn Tây, Hà Nội≤ 20 ngày
41Sổ kiểm tra tự học sáng thứ 720QuyểnTrường Sĩ quan Pháo binh - Xã Thanh Mỹ, Thị xã Sơn Tây, Hà Nội≤ 20 ngày
42Sổ bìa cứng 3 tập200QuyểnTrường Sĩ quan Pháo binh - Xã Thanh Mỹ, Thị xã Sơn Tây, Hà Nội≤ 20 ngày
43Sổ tổng hợp tình hình trong ngày (của Khoa)200QuyểnTrường Sĩ quan Pháo binh - Xã Thanh Mỹ, Thị xã Sơn Tây, Hà Nội≤ 20 ngày
44Sổ đăng ký kết quả dạy học hàng ngày (Khoa, Bộ môn)150QuyểnTrường Sĩ quan Pháo binh - Xã Thanh Mỹ, Thị xã Sơn Tây, Hà Nội≤ 20 ngày
45Kế hoạch giảng của Khoa500TờTrường Sĩ quan Pháo binh - Xã Thanh Mỹ, Thị xã Sơn Tây, Hà Nội≤ 20 ngày
46Kế hoạch giảng của Bộ môn500TờTrường Sĩ quan Pháo binh - Xã Thanh Mỹ, Thị xã Sơn Tây, Hà Nội≤ 20 ngày
47Phiếu báo cáo huấn luyện20.000TờTrường Sĩ quan Pháo binh - Xã Thanh Mỹ, Thị xã Sơn Tây, Hà Nội≤ 20 ngày
48Vở học tập của học viên28.500QuyểnTrường Sĩ quan Pháo binh - Xã Thanh Mỹ, Thị xã Sơn Tây, Hà Nội≤ 20 ngày
49Giấy kẻ6.500TậpTrường Sĩ quan Pháo binh - Xã Thanh Mỹ, Thị xã Sơn Tây, Hà Nội≤ 20 ngày
50Giấy không kẻ6.500TậpTrường Sĩ quan Pháo binh - Xã Thanh Mỹ, Thị xã Sơn Tây, Hà Nội≤ 20 ngày
51Bút bi 1 màu đen3.000ChiếcTrường Sĩ quan Pháo binh - Xã Thanh Mỹ, Thị xã Sơn Tây, Hà Nội≤ 20 ngày
52Bút bi 1 màu đỏ1.500ChiếcTrường Sĩ quan Pháo binh - Xã Thanh Mỹ, Thị xã Sơn Tây, Hà Nội≤ 20 ngày
53Bút bi1.200ChiếcTrường Sĩ quan Pháo binh - Xã Thanh Mỹ, Thị xã Sơn Tây, Hà Nội≤ 20 ngày
54Ruột bút bi25.000ChiếcTrường Sĩ quan Pháo binh - Xã Thanh Mỹ, Thị xã Sơn Tây, Hà Nội≤ 20 ngày
55Bút chì đen 2B2.700ChiếcTrường Sĩ quan Pháo binh - Xã Thanh Mỹ, Thị xã Sơn Tây, Hà Nội≤ 20 ngày
56Bút chì 12 màu800HộpTrường Sĩ quan Pháo binh - Xã Thanh Mỹ, Thị xã Sơn Tây, Hà Nội≤ 20 ngày
57Bút phớt 12 màu800HộpTrường Sĩ quan Pháo binh - Xã Thanh Mỹ, Thị xã Sơn Tây, Hà Nội≤ 20 ngày
58Thước kẻ 20cm850ChiếcTrường Sĩ quan Pháo binh - Xã Thanh Mỹ, Thị xã Sơn Tây, Hà Nội≤ 20 ngày
59Thước kẻ dẹt 30cm850HộpTrường Sĩ quan Pháo binh - Xã Thanh Mỹ, Thị xã Sơn Tây, Hà Nội≤ 20 ngày
60Tẩy2.600ChiếcTrường Sĩ quan Pháo binh - Xã Thanh Mỹ, Thị xã Sơn Tây, Hà Nội≤ 20 ngày
61Bút xóa1.200ChiếcTrường Sĩ quan Pháo binh - Xã Thanh Mỹ, Thị xã Sơn Tây, Hà Nội≤ 20 ngày
62Phấn trắng không bụi2.500HộpTrường Sĩ quan Pháo binh - Xã Thanh Mỹ, Thị xã Sơn Tây, Hà Nội≤ 20 ngày
63Phấn màu450HộpTrường Sĩ quan Pháo binh - Xã Thanh Mỹ, Thị xã Sơn Tây, Hà Nội≤ 20 ngày
64Bút dạ viết bảng500ChiếcTrường Sĩ quan Pháo binh - Xã Thanh Mỹ, Thị xã Sơn Tây, Hà Nội≤ 20 ngày
65Giấy in bản đồ (Khổ Ao)50CuộnTrường Sĩ quan Pháo binh - Xã Thanh Mỹ, Thị xã Sơn Tây, Hà Nội≤ 20 ngày
66Giấy bóng mờ ( Khổ Ao)20CuộnTrường Sĩ quan Pháo binh - Xã Thanh Mỹ, Thị xã Sơn Tây, Hà Nội≤ 20 ngày
67Mực in laze LBP-290050HộpTrường Sĩ quan Pháo binh - Xã Thanh Mỹ, Thị xã Sơn Tây, Hà Nội≤ 20 ngày
68Giấy in A4500RamTrường Sĩ quan Pháo binh - Xã Thanh Mỹ, Thị xã Sơn Tây, Hà Nội≤ 20 ngày
69Giấy in A3100RamTrường Sĩ quan Pháo binh - Xã Thanh Mỹ, Thị xã Sơn Tây, Hà Nội≤ 20 ngày
70Pin đại 1,5 vôn8.000ĐôiTrường Sĩ quan Pháo binh - Xã Thanh Mỹ, Thị xã Sơn Tây, Hà Nội≤ 20 ngày
71Pin 1,5 vôn50ĐôiTrường Sĩ quan Pháo binh - Xã Thanh Mỹ, Thị xã Sơn Tây, Hà Nội≤ 20 ngày
72Pin 1,5 vôn2.000ĐôiTrường Sĩ quan Pháo binh - Xã Thanh Mỹ, Thị xã Sơn Tây, Hà Nội≤ 20 ngày
73Pin 3 vôn dẹt tròn200ĐôiTrường Sĩ quan Pháo binh - Xã Thanh Mỹ, Thị xã Sơn Tây, Hà Nội≤ 20 ngày
74Hồ dán nước1.500LọTrường Sĩ quan Pháo binh - Xã Thanh Mỹ, Thị xã Sơn Tây, Hà Nội≤ 20 ngày
75Băng dính trắng (bản to, dày)500CuộnTrường Sĩ quan Pháo binh - Xã Thanh Mỹ, Thị xã Sơn Tây, Hà Nội≤ 20 ngày
76Băng dính lụa xanh (bản to, dày)500CuộnTrường Sĩ quan Pháo binh - Xã Thanh Mỹ, Thị xã Sơn Tây, Hà Nội≤ 20 ngày
77Băng dính đen (Cách điện)100CuộnTrường Sĩ quan Pháo binh - Xã Thanh Mỹ, Thị xã Sơn Tây, Hà Nội≤ 20 ngày
78Ghim dập 0,3cm300HộpTrường Sĩ quan Pháo binh - Xã Thanh Mỹ, Thị xã Sơn Tây, Hà Nội≤ 20 ngày
79Ghim dập 0,5cm100HộpTrường Sĩ quan Pháo binh - Xã Thanh Mỹ, Thị xã Sơn Tây, Hà Nội≤ 20 ngày
80Ghim dập 1,0cm100HộpTrường Sĩ quan Pháo binh - Xã Thanh Mỹ, Thị xã Sơn Tây, Hà Nội≤ 20 ngày
81Ghim dập 1,5cm100HộpTrường Sĩ quan Pháo binh - Xã Thanh Mỹ, Thị xã Sơn Tây, Hà Nội≤ 20 ngày
82Ghim dập 2,0cm50HộpTrường Sĩ quan Pháo binh - Xã Thanh Mỹ, Thị xã Sơn Tây, Hà Nội≤ 20 ngày
83Ghim gài giấy400HộpTrường Sĩ quan Pháo binh - Xã Thanh Mỹ, Thị xã Sơn Tây, Hà Nội≤ 20 ngày
84Mực can500LọTrường Sĩ quan Pháo binh - Xã Thanh Mỹ, Thị xã Sơn Tây, Hà Nội≤ 20 ngày

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chínhNhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanhDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 2.660.000.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6)Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 0.0 VND(8). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Ghi chú: Hợp đồng tương tự được hiểu là hợp đồng cung cấp hàng hóa có tính chất tương tự như gói thầu. Nhà thầu đính kèm bản sao chứng thực hợp đồng có thể hiện danh mục hàng hóa tương tự, Biên bản nghiệm thu/thanh lý hợp đồng và hóa đơn tài chính để chứng minh năng lực.
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 1.240.000.000 VNĐ.
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)
4Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13)Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau:

Nhà thầu cam kết phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện nghĩa vụ bảo hành và dịch vụ sau bán hàng tại Hà Nội (Đính kèm tài liệu chứng minh). Trong vòng 04 giờ kể từ khi nhận được thông báo từ chủ đầu tư về sự cố kỹ thuật, nhà thầu phải cử người đến để kiểm tra và khắc phục.

Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụng

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Cặp học viên 351
800 Chiếc Chi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
2 Ghế gỗ của học viên
800 Chiếc Chi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
3 Bàn đạc gỗ
800 Chiếc Chi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
4 Thước chỉ huy
800 Chiếc Chi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
5 Thước chỉ huy bắn
800 Chiếc Chi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
6 Cọc chuẩn 2m
250 Chiếc Chi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
7 Cọc chuẩn 3m
100 Chiếc Chi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
8 Thiết bị bia ẩn hiện
45 Bộ Chi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
9 Thiết bị luyện tập bắn bia vận động
15 Bộ Chi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
10 Lịch dạy học
1.100 Tờ Chi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
11 Danh sách học viên vào trường đầu khóa học
400 Tờ Chi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
12 Giấy thi (có dọc phách)
24.000 Tờ Chi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
13 Kế hoạch tự học tuần
3.000 Tờ Chi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
14 Báo cáo huấn luyện
30.000 Tờ Chi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
15 Túi đựng bài thi (26*35)cm
4.500 Chiếc Chi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
16 Sổ ghi điểm học tập của học viên các khóa (Khoa, Tiểu đoàn)
400 Quyển Chi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
17 Sổ ghi điểm của đại đội (Bộ môn)
400 Quyển Chi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
18 Sổ ghi điểm của lớp (Trung đội)
400 Quyển Chi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
19 Sổ thống kê tiết giảng
350 Quyển Chi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
20 Sổ kế hoạch tự học tuần
400 Quyển Chi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
21 Sổ hội nghị huấn luyện
400 Quyển Chi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
22 Sổ đăng ký kết quả GD-ĐT
400 Quyển Chi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
23 Sổ theo dõi huấn luyện
400 Quyển Chi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
24 Sổ kế hoạch công tác
500 Quyển Chi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
25 Sổ tay giáo viên
300 Quyển Chi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
26 Sổ thực tập (Trung đội trưởng)
300 Quyển Chi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
27 Sổ thực tập (Chính trị viên)
50 Quyển Chi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
28 Sổ tổng hợp tuần, tháng của trực ban huấn luyện
20 Quyển Chi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
29 Sổ báo cáo huấn luyện tháng (Bộ môn)
250 Quyển Chi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
30 Sổ báo cáo huấn luyện tháng (Khoa)
150 Quyển Chi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
31 Sổ báo cáo GD-ĐT (Tiển đoàn)
100 Quyển Chi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
32 Sổ biên bản công tác phương pháp
200 Quyển Chi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
33 Sổ theo dõi học tập tại chức
200 Quyển Chi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
34 Sổ kiểm tra dạy học
300 Quyển Chi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
35 Sổ kiểm tra tự học
300 Quyển Chi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
36 Sổ kế hoạch tổ chức tự học
500 Quyển Chi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
37 Bài giảng
2.500 Quyển Chi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
38 Giáo án
2.500 Quyển Chi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
39 Túi đựng bộ đề thi, đáp án (26*35)cm
2.500 Chiếc Chi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
40 Túi đựng phiếu điểm (18*24)cm
7.000 Chiếc Chi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
41 Sổ kiểm tra tự học sáng thứ 7
20 Quyển Chi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
42 Sổ bìa cứng 3 tập
200 Quyển Chi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
43 Sổ tổng hợp tình hình trong ngày (của Khoa)
200 Quyển Chi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
44 Sổ đăng ký kết quả dạy học hàng ngày (Khoa, Bộ môn)
150 Quyển Chi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
45 Kế hoạch giảng của Khoa
500 Tờ Chi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
46 Kế hoạch giảng của Bộ môn
500 Tờ Chi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
47 Phiếu báo cáo huấn luyện
20.000 Tờ Chi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
48 Vở học tập của học viên
28.500 Quyển Chi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
49 Giấy kẻ
6.500 Tập Chi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
50 Giấy không kẻ
6.500 Tập Chi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trường Sĩ quan Pháo binh như sau:

  • Có quan hệ với 60 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,34 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 98,99%, Xây lắp 1,01%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 141.114.803.100 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 137.088.195.450 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,85%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 03: Mua sắm vật chất, thiết bị, hàng hóa và in sổ sách điều hành huấn luyện, huấn luyện chiến đấu quý III 2022". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 03: Mua sắm vật chất, thiết bị, hàng hóa và in sổ sách điều hành huấn luyện, huấn luyện chiến đấu quý III 2022" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 34

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
30
Thứ tư
tháng 9
28
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Đinh Mão
giờ Canh Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Dần (3-5) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Dậu (17-19)

"Đừng nói rằng điều này hay điều kia xuất hiện ngăn trở bạn; chúng chỉ xuất hiện để thử thách bạn. "

Muriel Strode

Sự kiện trong nước: Ngày 30-10-1996, Việt Nam và Xôlômông đã chính...

Thống kê
  • 8704 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1141 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1912 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 25348 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 40449 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây