Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
STT | Tên hàng hoá | Khối lượng | Đơn vị tính | DESC | Địa điểm thực hiện | Ngày giao hàng sớm nhất | Ngày giao hàng muộn nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Lồng nuôi | Theo quy định tại Chương V | ||||||
1.1 | Oxy hòa tan (DO) | 15 | Chỉ tiêu | Theo quy định tại Chương V | ||||
1.2 | pH | 15 | Chỉ tiêu | Theo quy định tại Chương V | Xã Mường Cang và Ta Gia huyện Than Uyên; xã Tà Mít huyện Tân Uyên; xã Nậm Mạ huyện Sìn Hồ; Xã Mường Mô huyện Nậm Nhùn và phòng thí nghiệm của nhà thầu | 240 ngày | ||
1.3 | N-NH4+ | 15 | Chỉ tiêu | Theo quy định tại Chương V | Xã Mường Cang và Ta Gia huyện Than Uyên; xã Tà Mít huyện Tân Uyên; xã Nậm Mạ huyện Sìn Hồ; Xã Mường Mô huyện Nậm Nhùn và phòng thí nghiệm của nhà thầu | 240 ngày | ||
1.4 | N-NO2- | 15 | Chỉ tiêu | Theo quy định tại Chương V | Xã Mường Cang và Ta Gia huyện Than Uyên; xã Tà Mít huyện Tân Uyên; xã Nậm Mạ huyện Sìn Hồ; Xã Mường Mô huyện Nậm Nhùn và phòng thí nghiệm của nhà thầu | 240 ngày | ||
1.5 | N-NO3- | 15 | Chỉ tiêu | Theo quy định tại Chương V | Xã Mường Cang và Ta Gia huyện Than Uyên; xã Tà Mít huyện Tân Uyên; xã Nậm Mạ huyện Sìn Hồ; Xã Mường Mô huyện Nậm Nhùn và phòng thí nghiệm của nhà thầu | 240 ngày | ||
1.6 | P-PO43- | 15 | Chỉ tiêu | Theo quy định tại Chương V | Xã Mường Cang và Ta Gia huyện Than Uyên; xã Tà Mít huyện Tân Uyên; xã Nậm Mạ huyện Sìn Hồ; Xã Mường Mô huyện Nậm Nhùn và phòng thí nghiệm của nhà thầu | 240 ngày | ||
1.7 | Đồng | 15 | Chỉ tiêu | Theo quy định tại Chương V | Xã Mường Cang và Ta Gia huyện Than Uyên; xã Tà Mít huyện Tân Uyên; xã Nậm Mạ huyện Sìn Hồ; Xã Mường Mô huyện Nậm Nhùn và phòng thí nghiệm của nhà thầu | 240 ngày | ||
1.8 | Sắt | 15 | Chỉ tiêu | Theo quy định tại Chương V | Xã Mường Cang và Ta Gia huyện Than Uyên; xã Tà Mít huyện Tân Uyên; xã Nậm Mạ huyện Sìn Hồ; Xã Mường Mô huyện Nậm Nhùn và phòng thí nghiệm của nhà thầu | 240 ngày | ||
1.9 | TSS | 15 | Chỉ tiêu | Theo quy định tại Chương V | Xã Mường Cang và Ta Gia huyện Than Uyên; xã Tà Mít huyện Tân Uyên; xã Nậm Mạ huyện Sìn Hồ; Xã Mường Mô huyện Nậm Nhùn và phòng thí nghiệm của nhà thầu | 240 ngày | ||
1.10 | Vi khuẩn tổng số | 15 | Chỉ tiêu | Theo quy định tại Chương V | Xã Mường Cang và Ta Gia huyện Than Uyên; xã Tà Mít huyện Tân Uyên; xã Nậm Mạ huyện Sìn Hồ; Xã Mường Mô huyện Nậm Nhùn và phòng thí nghiệm của nhà thầu | 240 ngày | ||
1.11 | Coliform | 15 | Chỉ tiêu | Theo quy định tại Chương V | Xã Mường Cang và Ta Gia huyện Than Uyên; xã Tà Mít huyện Tân Uyên; xã Nậm Mạ huyện Sìn Hồ; Xã Mường Mô huyện Nậm Nhùn và phòng thí nghiệm của nhà thầu | 240 ngày | ||
1.12 | Phân lập và định danh vi khuẩn | 15 | Chỉ tiêu | Theo quy định tại Chương V | Xã Mường Cang và Ta Gia huyện Than Uyên; xã Tà Mít huyện Tân Uyên; xã Nậm Mạ huyện Sìn Hồ; Xã Mường Mô huyện Nậm Nhùn và phòng thí nghiệm của nhà thầu | 240 ngày | ||
2 | Ao nuôi | Theo quy định tại Chương V | Xã Mường Cang và Ta Gia huyện Than Uyên; xã Tà Mít huyện Tân Uyên; xã Nậm Mạ huyện Sìn Hồ; Xã Mường Mô huyện Nậm Nhùn và phòng thí nghiệm của nhà thầu | 240 ngày | ||||
2.1 | Oxy hòa tan (DO) | 18 | Chỉ tiêu | Theo quy định tại Chương V | ||||
2.2 | pH | 18 | Chỉ tiêu | Theo quy định tại Chương V | Xã Bản Giang huyện Tam Đường; phường Đông Phong và xã san Thàng thành phố Lai Châu; xã Nậm Xe huyện Phong Thổ và phòng thí nghiệm của nhà thầu | 240 ngày | ||
2.3 | N-NH4+ | 18 | Chỉ tiêu | Theo quy định tại Chương V | Xã Bản Giang huyện Tam Đường; phường Đông Phong và xã san Thàng thành phố Lai Châu; xã Nậm Xe huyện Phong Thổ và phòng thí nghiệm của nhà thầu | 240 ngày | ||
2.4 | N-NO2- | 18 | Chỉ tiêu | Theo quy định tại Chương V | Xã Bản Giang huyện Tam Đường; phường Đông Phong và xã san Thàng thành phố Lai Châu; xã Nậm Xe huyện Phong Thổ và phòng thí nghiệm của nhà thầu | 240 ngày | ||
2.5 | N-NO3- | 18 | Chỉ tiêu | Theo quy định tại Chương V | Xã Bản Giang huyện Tam Đường; phường Đông Phong và xã san Thàng thành phố Lai Châu; xã Nậm Xe huyện Phong Thổ và phòng thí nghiệm của nhà thàu | 240 ngày | ||
2.6 | P-PO43- | 18 | Chỉ tiêu | Theo quy định tại Chương V | Xã Bản Giang huyện Tam Đường; phường Đông Phong và xã san Thàng thành phố Lai Châu; xã Nậm Xe huyện Phong Thổ và phòng thí nghiệm của nhà thầu | 240 ngày | ||
2.7 | Ni tơ | 18 | Chỉ tiêu | Theo quy định tại Chương V | Xã Bản Giang huyện Tam Đường; phường Đông Phong và xã san Thàng thành phố Lai Châu; xã Nậm Xe huyện Phong Thổ và phòng thí nghiệm của nhà thầu | 240 ngày | ||
2.8 | Đồng | 18 | Chỉ tiêu | Theo quy định tại Chương V | Xã Bản Giang huyện Tam Đường; phường Đông Phong và xã san Thàng thành phố Lai Châu; xã Nậm Xe huyện Phong Thổ và phòng thí nghiệm của nhà thầu | 240 ngày | ||
2.9 | Sắt | 18 | Chỉ tiêu | Theo quy định tại Chương V | Xã Bản Giang huyện Tam Đường; phường Đông Phong và xã san Thàng thành phố Lai Châu; xã Nậm Xe huyện Phong Thổ và phòng thí nghiệm của nhà thầu | 240 ngày | ||
2.10 | BOD | 18 | Chỉ tiêu | Theo quy định tại Chương V | Xã Bản Giang huyện Tam Đường; phường Đông Phong và xã san Thàng thành phố Lai Châu; xã Nậm Xe huyện Phong Thổ và phòng thí nghiệm của nhà thầu | 240 ngày | ||
2.11 | COD | 18 | Chỉ tiêu | Theo quy định tại Chương V | Xã Bản Giang huyện Tam Đường; phường Đông Phong và xã san Thàng thành phố Lai Châu; xã Nậm Xe huyện Phong Thổ và phòng thí nghiệm của nhà thầu | 240 ngày | ||
2.12 | TSS | 18 | Chỉ tiêu | Theo quy định tại Chương V | Xã Bản Giang huyện Tam Đường; phường Đông Phong và xã san Thàng thành phố Lai Châu; xã Nậm Xe huyện Phong Thổ và phòng thí nghiệm của nhà thầu | 240 ngày | ||
2.13 | Mật độ tảo độc | 18 | Chỉ tiêu | Theo quy định tại Chương V | Xã Bản Giang huyện Tam Đường; phường Đông Phong và xã san Thàng thành phố Lai Châu; xã Nậm Xe huyện Phong Thổ và phòng thí nghiệm của nhà thầu | 240 ngày | ||
2.14 | Thành phần tảo độc | 18 | Chỉ tiêu | Theo quy định tại Chương V | Xã Bản Giang huyện Tam Đường; phường Đông Phong và xã san Thàng thành phố Lai Châu; xã Nậm Xe huyện Phong Thổ và phòng thí nghiệm của nhà thầu | 240 ngày | ||
2.15 | Vi khuẩn tổng số | 18 | Chỉ tiêu | Theo quy định tại Chương V | Xã Bản Giang huyện Tam Đường; phường Đông Phong và xã san Thàng thành phố Lai Châu; xã Nậm Xe huyện Phong Thổ và phòng thí nghiệm của nhà thầu | 240 ngày | ||
2.16 | Coliform | 18 | Chỉ tiêu | Theo quy định tại Chương V | Xã Bản Giang huyện Tam Đường; phường Đông Phong và xã san Thàng thành phố Lai Châu; xã Nậm Xe huyện Phong Thổ và phòng thí nghiệm của nhà thầu | 240 ngày | ||
2.17 | Thực vật phù du | 18 | Chỉ tiêu | Theo quy định tại Chương V | Xã Bản Giang huyện Tam Đường; phường Đông Phong và xã san Thàng thành phố Lai Châu; xã Nậm Xe huyện Phong Thổ và phòng thí nghiệm của nhà thầu | 240 ngày | ||
2.18 | Phân lập và định danh vi khuẩn | 18 | Chỉ tiêu | Theo quy định tại Chương V | Xã Bản Giang huyện Tam Đường; phường Đông Phong và xã san Thàng thành phố Lai Châu; xã Nậm Xe huyện Phong Thổ và phòng thí nghiệm của nhà thầu | 240 ngày | ||
2.19 | Thuốc bảo vệ thực vật | 18 | Chỉ tiêu | Theo quy định tại Chương V | Xã Bản Giang huyện Tam Đường; phường Đông Phong và xã san Thàng thành phố Lai Châu; xã Nậm Xe huyện Phong Thổ và phòng thí nghiệm của nhà thầu | 240 ngày | ||
3 | Cá nước lạnh | Theo quy định tại Chương V | Xã Bản Giang huyện Tam Đường; phường Đông Phong và xã san Thàng thành phố Lai Châu; xã Nậm Xe huyện Phong Thổ và phòng thí nghiệm của nhà thầu | 240 ngày | ||||
3.1 | Oxy hòa tan (DO) | 12 | Chỉ tiêu | Theo quy định tại Chương V | ||||
3.2 | pH | 12 | Chỉ tiêu | Theo quy định tại Chương V | Xã Sơn Bình huyện Tam Đường; xã Pa Vây Sử và Tung Qua Lìn huyện Phong Thổ và phòng thí nghiệm của nhà thầu | 240 ngày | ||
3.3 | N-NH4+ | 12 | Chỉ tiêu | Theo quy định tại Chương V | Xã Sơn Bình huyện Tam Đường; xã Pa Vây Sử và Tung Qua Lìn huyện Phong Thổ và phòng thí nghiệm của nhà thầu | 240 ngày | ||
3.4 | N-NO2- | 12 | Chỉ tiêu | Theo quy định tại Chương V | Xã Sơn Bình huyện Tam Đường; xã Pa Vây Sử và Tung Qua Lìn huyện Phong Thổ và phòng thí nghiệm của nhà thầu | 240 ngày | ||
3.5 | N-NO3- | 12 | Chỉ tiêu | Theo quy định tại Chương V | Xã Sơn Bình huyện Tam Đường; xã Pa Vây Sử và Tung Qua Lìn huyện Phong Thổ và phòng thí nghiệm của nhà thầu | 240 ngày | ||
3.6 | P-PO43- | 12 | Chỉ tiêu | Theo quy định tại Chương V | Xã Sơn Bình huyện Tam Đường; xã Pa Vây Sử và Tung Qua Lìn huyện Phong Thổ và phòng thí nghiệm của nhà thầu | 240 ngày | ||
3.7 | Vi khuẩn tổng số | 12 | Chỉ tiêu | Theo quy định tại Chương V | Xã Sơn Bình huyện Tam Đường; xã Pa Vây Sử và Tung Qua Lìn huyện Phong Thổ và phòng thí nghiệm của nhà thầu | 240 ngày | ||
3.8 | Coliform | 12 | Chỉ tiêu | Theo quy định tại Chương V | Xã Sơn Bình huyện Tam Đường; xã Pa Vây Sử và Tung Qua Lìn huyện Phong Thổ và phòng thí nghiệm của nhà thầu | 240 ngày | ||
3.9 | Phân lập và định danh vi khuẩn | 12 | Chỉ tiêu | Theo quy định tại Chương V | Xã Sơn Bình huyện Tam Đường; xã Pa Vây Sử và Tung Qua Lìn huyện Phong Thổ và phòng thí nghiệm của nhà thầu | 240 ngày |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh Lai Châu như sau:
- Có quan hệ với 23 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,50 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 44,44%, Xây lắp 0%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 55,56%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 5.235.090.509 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 4.981.269.396 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 4,85%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh Lai Châu đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh Lai Châu đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.