Thông báo mời thầu

Gói thầu số 03: Thi công xây dựng các hạng mục công trình

Tìm thấy: 14:58 16/05/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Xây mới nhà che đậy cho pháo 37mm và xe Zil-131 của Viện Tự động hóa KTQS
Gói thầu
Gói thầu số 03: Thi công xây dựng các hạng mục công trình
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Xây mới nhà che đậy cho pháo 37mm và xe Zil-131 của Viện Tự động hóa KTQS
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
NSQP
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
15:00 23/05/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
14:52 16/05/2022
đến
15:00 23/05/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
15:00 23/05/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
51.000.000 VND
Bằng chữ
Năm mươi mốt triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 23/05/2022 (21/08/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Viện Tự động hóa kỹ thuật quân sự
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 03: Thi công xây dựng các hạng mục công trình
Tên dự toán là: Xây mới nhà che đậy cho pháo 37mm và xe Zil-131 của Viện Tự động hóa KTQS
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 60 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): NSQP
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Chủ đầu tư: Viện Tự động hóa KTQS. Địa chỉ: Số 89b Lý Nam Đế, phường Cửa Đông, quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
- Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: + Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: + Tư vấn thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Viện Tự động hóa KTQS. Địa chỉ: Số 89b Lý Nam Đế, phường Cửa Đông, quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Viện Tự động hóa kỹ thuật quân sự , địa chỉ: Số 89B Lý Nam Đế, Hoàn Kiếm, Hà Nội
- Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: Viện Tự động hóa KTQS. Địa chỉ: Số 89b Lý Nam Đế, phường Cửa Đông, quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Để tạo điều kiện thuận lợi cho Bên mời thầu đánh giá hồ sơ dự thầu cũng như kiểm tra đối chiếu tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm của Nhà thầu trước khi thương thảo hợp đồng, Nhà thầu scan bản gốc hoặc chứng thực bản sao các tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm cùng E-HSDT. Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV. - Các tài liệu chứng minh là bản gốc hoặc bản sao chứng thực còn hiệu lực và phải scan đính kèm cùng E-HSDT. - Toàn bộ nhân sự phải có scan bản gốc CMND hoặc photo công chứng; Nhân sự chủ chốt phải có số điện thoại kèm theo. Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV. Thiết bị thi công phải thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê – có bản photo hóa đơn tài chính mua thiết bị, hoặc hợp đồng thuê thiết bị) Trong quá trình đánh giá E-HSDT, bên mời thầu, tổ chuyên gia có nghi ngờ về tính trung thực của các tài liệu đính kèm trong E-HSDT sẽ tiến hành làm rõ E-HSDT và nhà thầu phải cung cấp bản gốc các tài liệu trên theo nội dung làm rõ E-HSDT để bên mời thầu, tổ chuyên gia xác minh nhằm bảo đảm lựa chọn được nhà thầu có đủ năng lực và kinh nghiệm, có giải pháp khả thi để thực hiện gói thầu.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 51.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: Viện Tự động hóa KTQS. Địa chỉ: Số 89b Lý Nam Đế, phường Cửa Đông, quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Địa chỉ của Người có thẩm quyền: Viện trưởng Viện Tự động hóa KTQS. Địa chỉ: Số 89b Lý Nam Đế, phường Cửa Đông, quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: - Địa chỉ của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban QLDA Viện Tự động hóa KTQS. Số 89b Lý Nam Đế, phường Cửa Đông, quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Địa chỉ của tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Viện Khoa học và Công nghệ Quân sự. Địa chỉ: Số 17 phố Hoàng Sâm, Nghĩa Ðô, Cầu Giấy, Hà Nội

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng1- Tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp hoặc xây dựng- Có bồi dưỡng chỉ huy trưởng và chứng chỉ hành nghề giám sát thi công công trình dân dụng (còn hiệu lực)- Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ an toàn lao động và vệ sinh môi trường hoặc tương đương còn hiệu lực- Đã từng chỉ huy trưởng 02 gói thầu tương tự. Tài liệu chứng minh: Hợp đồng kinh tế; Có xác nhận của Chủ đầu tư hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu là đã làm chỉ huy trưởng của ít nhất 02 công trình kê khai và có tài liệu chứng minh cấp công trình (quyết định phê duyệt dự án hoặc báo cáo kinh tế kỹ thuật …của cấp có thẩm quyền hoặc xác nhận của chủ đầu tư về quy mô) thể hiện quy mô gói thầu tương tự (công trình dân dụng cấp III);- Có Hợp đồng lao động hoặc các tài liệu khác chứng minh53
2Phụ trách kỹ thuật1- Tốt nghiệp đại học xây dựng chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp- Đã từng phụ trách kỹ thuật 02 gói thầu tương tự. Tài liệu chứng minh: Hợp đồng kinh tế; Có xác nhận của Chủ đầu tư hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu là đã phụ trách kỹ thuật của ít nhất 02 công trình kê khai và có tài liệu chứng minh cấp công trình (quyết định phê duyệt dự án hoặc báo cáo kinh tế kỹ thuật…của cấp có thẩm quyền hoặc xác nhận của chủ đầu tư về quy mô) thể hiện quy mô gói thầu tương tự (công trình dân dụng cấp III);- Có Hợp đồng lao động hoặc các tài liệu khác chứng minh53
3Kỹ sư điện1- Tốt nghiệp đại học chuyên ngành điện- Đã từng phụ trách kỹ thuật 02 gói thầu tương tự. Tài liệu chứng minh: Hợp đồng kinh tế; Có xác nhận của Chủ đầu tư hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu là đã phụ trách kỹ thuật của ít nhất 02 công trình kê khai và có tài liệu chứng minh cấp công trình (quyết định phê duyệt dự án hoặc báo cáo kinh tế kỹ thuật…của cấp có thẩm quyền hoặc xác nhận của chủ đầu tư về quy mô) thể hiện quy mô gói thầu tương tự (công trình dân dụng cấp III);- Có Hợp đồng lao động hoặc các tài liệu khác chứng minh53
4Kỹ sư cấp thoát nước1- Tốt nghiệp đại học chuyên ngành cấp thoát nước- Đã từng phụ trách kỹ thuật 02 gói thầu tương tự. Tài liệu chứng minh: Hợp đồng kinh tế; Có xác nhận của Chủ đầu tư hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu là đã phụ trách kỹ thuật của ít nhất 02 công trình kê khai và có tài liệu chứng minh cấp công trình (quyết định phê duyệt dự án hoặc báo cáo kinh tế kỹ thuật…của cấp có thẩm quyền hoặc xác nhận của chủ đầu tư về quy mô) thể hiện quy mô gói thầu tương tự (công trình dân dụng cấp III);- Có Hợp đồng lao động hoặc các tài liệu khác chứng minh53
5Kỹ sư phụ trách an toàn lao động.1- Tốt nghiệp đại học, có huấn luyện an toàn lao động- Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ an toàn lao động và vệ sinh môi trường hoặc tương đương còn hiệu lực- Đã từng phụ trách an toàn lao động 02 gói thầu tương tự. Tài liệu chứng minh: Hợp đồng kinh tế; Có xác nhận của Chủ đầu tư hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu là đã phụ trách an toàn lao động của ít nhất 02 công trình kê khai và có tài liệu chứng minh cấp công trình (quyết định phê duyệt dự án hoặc báo cáo kinh tế kỹ thuật…của cấp có thẩm quyền hoặc xác nhận của chủ đầu tư về quy mô) thể hiện quy mô gói thầu tương tự (công trình dân dụng cấp III);- Có Hợp đồng lao động hoặc các tài liệu khác chứng minh53
6Kỹ sư kinh tế xây dựng hoặc Kỹ sư xây dựng có chứng chỉ định giá xây dựng – phụ trách hợp đồng, thanh quyết toán1- Tốt nghiệp đại học- Đã đảm nhiệm vị trí phu trách phần khối lượng, hồ sơ thanh quyết toán của 02 gói thầu tương tự. Tài liệu chứng minh: Hợp đồng kinh tế; Có xác nhận của Chủ đầu tư hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu là đã phụ trách phần khối lượng, hồ sơ thanh quyết toán của ít nhất 02 công trình kê khai và có tài liệu chứng minh cấp công trình (quyết định phê duyệt dự án hoặc báo cáo kinh tế kỹ thuật…của cấp có thẩm quyền hoặc xác nhận của chủ đầu tư về quy mô) thể hiện quy mô gói thầu tương tự (công trình dân dụng cấp III);- Có Hợp đồng lao động hoặc các tài liệu khác chứng minh43
7Công nhân kỹ thuật20- Có danh sách bố trí tối thiểu 20 công nhân kèm theo đầy đủ bằng cấp, chứng chỉ đào tạo nghề liên quan. Cụ thể bao gồm các lĩnh vực sau: ≥ 08 công nhân nề - hoàn thiện, ≥ 02 công nhân mộc hoặc coppha, ≥ 02 công nhân thép, ≥ 02 công nhân nước, ≥ 02 công nhân điện, ≥ 04 công nhân hàn. Trong danh sách có phân công vị trí tổ trưởng từng tổ đội.11

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHẠNG MỤC: XÂY DỰNG NHÀ ĐỂ PHÁO 37MM
1Đào móng công trình, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,2127100m3
2Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V2,3628m3
3Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V2,272m3
4Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,2512100m2
5Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0271tấn
6Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,3815tấn
7Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông móng, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo chương V5,7786m3
8Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V2,917m3
9Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V4,187m3
10Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo chương V0,9969100m2
11Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,2105tấn
12Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V1,7954tấn
13Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông móng, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo chương V10,9659m3
14Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0885100m3
15Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V0,177100m3
16Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,0685100m2
17Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0251tấn
18Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V0,3586m3
19Gia công sản xuất, lắp dựng cửa Chớp sắtMô tả kỹ thuật theo chương V4,86m2
20Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V43,9557m2
21Gia công cột bằng thép tấmMô tả kỹ thuật theo chương V2,998tấn
22Lắp dựng cột thép các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V2,998tấn
23Bu lông D20, L=450mmMô tả kỹ thuật theo chương V44bộ
24Bu lông D20, L=70mmMô tả kỹ thuật theo chương V28bộ
25Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V35,2662m2
26Gia công giằng cột thépMô tả kỹ thuật theo chương V0,8435tấn
27Lắp dựng giằng thép liên kết bằng bu lôngMô tả kỹ thuật theo chương V0,8435tấn
28Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V31,136m2
29Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ Mô tả kỹ thuật theo chương V0,44tấn
30Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ Mô tả kỹ thuật theo chương V0,44tấn
31Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V125,1933m2
32Gia công xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V2,0142tấn
33Lắp dựng xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V2,0142tấn
34Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V68,2732m3
35Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V315,0055m2
36Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V322,4371m2
37Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V322,4371m2
38Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V315,0055m2
39Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V1,2809100m3
40Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V2,7432m3
41Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông nền, đá 1x2, mác 300Mô tả kỹ thuật theo chương V34,228m3
42Thi công khe co sân, bãi, mặt đường bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V41,28m
43Thi công khe giãn sân, bãi, mặt đường bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V10,32m
44Sơn tăng cứng nền bê tông bằng sơn chuyên dụng (tương đương Sika Chamdur Gray)Mô tả kỹ thuật theo chương V182,46681m²
45Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 100Mô tả kỹ thuật theo chương V27,432m2
46Kẻ chỉ lõm 30x10 chống trơnMô tả kỹ thuật theo chương V103,086m
47Lợp mái che tường bằng tôn xốp 3 lớp cách nhiệt, dày 0,45mmMô tả kỹ thuật theo chương V2,1234100m2
48Ke chống bãoMô tả kỹ thuật theo chương V95cái
49Tôn úp nóc máiMô tả kỹ thuật theo chương V34,3m
50Diềm tôn chắn nước, tôn úp sườnMô tả kỹ thuật theo chương V22,8m
51Máng tôn dày 0,8 mm thu nước máiMô tả kỹ thuật theo chương V33,05m
52Ốp Aluminum màu ghi sáng mái sảnhMô tả kỹ thuật theo chương V127,4768m2
53Rọ chắn rác Inox, D120Mô tả kỹ thuật theo chương V4cái
54Ống nhựa u.PVC, D90Mô tả kỹ thuật theo chương V0,2124100m
55Chếch nhựa u.PVC, D90Mô tả kỹ thuật theo chương V8cái
56Gia công cửa cuốn song ngang ống D19Mô tả kỹ thuật theo chương V98,766m2
57Khóa 2 cạnh, khóa được 2 chiềuMô tả kỹ thuật theo chương V3bộ
58Bộ xích kéo tay cửa cuốn + mô tơ cửa tải trọng 1000 kgMô tả kỹ thuật theo chương V3bộ
59Lắp dựng cửa sắt xếp, cửa cuốnMô tả kỹ thuật theo chương V98,766m2
60Hộp ốp cửa cuốn bằng tấm aluminumMô tả kỹ thuật theo chương V63,36m2
61Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V10,908m2
62Gia công các kết cấu thép khác. Gia công vỏ bao cheMô tả kỹ thuật theo chương V0,0848tấn
63Lắp đặt kết cấu thép khác. Vỏ bao cheMô tả kỹ thuật theo chương V0,0848tấn
64Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V5,443100m2
65Lắp dựng dàn giáo trong, chiều cao chuẩn 3,6mMô tả kỹ thuật theo chương V1,7374100m2
66Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V3,934m3
67Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 100Mô tả kỹ thuật theo chương V39,3395m2
68Tủ điện 6 module bằng tôn sơn tĩnh điệnMô tả kỹ thuật theo chương V1tủ
69Aptomat MCB 1P-25A-10KAMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
70Aptomat MCB 1P-16A-6KAMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
71Aptomat MCB 1P-10A-6KAMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
72Đèn tuýp LED 22W.110Lm/WMô tả kỹ thuật theo chương V14bộ
73Quạt thông gió 600x600, 0,25KWMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
74Công tắc hạt đơn âm tườngMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
75Dây dẫn CXV 2x4mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V50m
76Dây dẫn CV 2(1x2,5)mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V240m
77Dây dẫn E2,5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V120m
78Dây dẫn CV 2(1x1,5)mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V336m
79Dây dẫn E1,5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V168m
80Ống nhựa, D20Mô tả kỹ thuật theo chương V168m
81Ống nhựa, D16Mô tả kỹ thuật theo chương V168m
82Cọc tiếp địa L63x63x6mm - 2500mm; mạ kẽmMô tả kỹ thuật theo chương V6cọc
83Dây tiếp địa đồng trần, M25Mô tả kỹ thuật theo chương V20m
84Bình bọt chữa cháy CO2 loại 5kgMô tả kỹ thuật theo chương V4bình
85Đai và chân sắt giữ bình bọt chữa cháyMô tả kỹ thuật theo chương V4bộ
BHẠNG MỤC: XÂY DỰNG NHÀ ĐỂ XE ZIL-131
1Đào móng công trình, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,2786100m3
2Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V3,095m3
3Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V2,976m3
4Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,321100m2
5Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0351tấn
6Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,4722tấn
7Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông móng, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo chương V7,3486m3
8Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V6,8717m3
9Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V5,9346m3
10Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo chương V1,5543100m2
11Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,2071tấn
12Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V1,6591tấn
13Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông móng, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo chương V17,0973m3
14Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1835100m3
15Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V0,367100m3
16Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,1394100m2
17Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0562tấn
18Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V0,7876m3
19Gia công sản xuất, lắp dựng cửa Chớp sắtMô tả kỹ thuật theo chương V3,6m2
20Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V59,9396m2
21Gia công cột bằng thép tấmMô tả kỹ thuật theo chương V4,0882tấn
22Lắp dựng cột thép các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V4,0882tấn
23Bu lông D20, L=450mmMô tả kỹ thuật theo chương V60bộ
24Bu lông D20, L=70mmMô tả kỹ thuật theo chương V36bộ
25Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V52,6146m2
26Gia công giằng cột thépMô tả kỹ thuật theo chương V1,1383tấn
27Lắp dựng giằng thép liên kết bằng bu lôngMô tả kỹ thuật theo chương V1,1383tấn
28Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V37,9258m2
29Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ Mô tả kỹ thuật theo chương V0,5359tấn
30Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ Mô tả kỹ thuật theo chương V0,5359tấn
31Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V203,5399m2
32Gia công xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V3,0151tấn
33Lắp dựng xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V3,0151tấn
34Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V98,2117m3
35Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V443,664m2
36Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V455,2316m2
37Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V455,2316m2
38Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V443,664m2
39Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V1,6281100m3
40Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V3,344m3
41Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông nền, đá 1x2, mác 300Mô tả kỹ thuật theo chương V43,1482m3
42Thi công khe co sân, bãi, mặt đường bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V45,6m
43Thi công khe giãn sân, bãi, mặt đường bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V18,24m
44Sơn tăng cứng nền bê tông bằng sơn chuyên dụng (tương đương Sika Chamdur Gray)Mô tả kỹ thuật theo chương V231,92161m²
45Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 100Mô tả kỹ thuật theo chương V35,6972m2
46Kẻ chỉ lõm 30x10 chống trơnMô tả kỹ thuật theo chương V128,88m
47Lợp mái che tường bằng tôn xốp 3 lớp cách nhiệt, dày 0,45mmMô tả kỹ thuật theo chương V2,7235100m2
48Ke chống bãoMô tả kỹ thuật theo chương V144cái
49Tôn úp nóc máiMô tả kỹ thuật theo chương V51,3m
50Diềm tôn chắn nước, tôn úp sườnMô tả kỹ thuật theo chương V20m
51Máng tôn dày 0,8 mm thu nước máiMô tả kỹ thuật theo chương V51,3m
52Ốp Aluminum màu ghi sáng mái sảnhMô tả kỹ thuật theo chương V189,7334m2
53Rọ chắn rác Inox, D120Mô tả kỹ thuật theo chương V5cái
54Ống nhựa u.PVC, D90Mô tả kỹ thuật theo chương V0,2655100m
55Chếch nhựa u.PVC, D90Mô tả kỹ thuật theo chương V10cái
56Gia công cửa cuốn song ngang ống D19Mô tả kỹ thuật theo chương V158,238m2
57Khóa 2 cạnh, khóa được 2 chiềuMô tả kỹ thuật theo chương V4bộ
58Bộ xích kéo tay cửa cuốn + mô tơ cửa tải trọng 1000 kgMô tả kỹ thuật theo chương V4bộ
59Lắp dựng cửa sắt xếp, cửa cuốnMô tả kỹ thuật theo chương V158,238m2
60Hộp ốp cửa cuốn bằng tấm aluminumMô tả kỹ thuật theo chương V98,752m2
61Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V14,544m2
62Gia công các kết cấu thép khác. Gia công vỏ bao cheMô tả kỹ thuật theo chương V0,1131tấn
63Lắp đặt kết cấu thép khác. Vỏ bao cheMô tả kỹ thuật theo chương V0,1131tấn
64Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V7,7694100m2
65Lắp dựng dàn giáo trong, chiều cao chuẩn 3,6mMô tả kỹ thuật theo chương V2,3192100m2
66Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V6,42m3
67Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 100Mô tả kỹ thuật theo chương V64,2m2
68Tủ điện 6 module bằng tôn sơn tĩnh điệnMô tả kỹ thuật theo chương V1tủ
69Aptomat MCB 1P-25A-10KAMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
70Aptomat MCB 1P-16A-6KAMô tả kỹ thuật theo chương V5cái
71Aptomat MCB 1P-10A-6KAMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
72Đèn tuýp LED 22W.110Lm/WMô tả kỹ thuật theo chương V18bộ
73Quạt thông gió 600x600, 0,25KWMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
74Công tắc hạt đơn âm tườngMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
75Dây dẫn CXV 2x4mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V50m
76Dây dẫn CV 2(1x2,5)mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V400m
77Dây dẫn E2,5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V200m
78Dây dẫn CV 2(1x1,5)mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V640m
79Dây dẫn E1,5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V320m
80Ống nhựa, D20Mô tả kỹ thuật theo chương V200m
81Ống nhựa, D16Mô tả kỹ thuật theo chương V320m
82Cọc tiếp địa L63x63x6mm - 2500mm; mạ kẽmMô tả kỹ thuật theo chương V6cọc
83Dây tiếp địa đồng trần, M25Mô tả kỹ thuật theo chương V20m
84Bình bọt chữa cháy CO2 loại 5kgMô tả kỹ thuật theo chương V5bình
85Đai và chân sắt giữ bình bọt chữa cháyMô tả kỹ thuật theo chương V5bộ
CHẠNG MỤC: CẢI TẠO NHÀ ĐỂ MÁY PHÁT ĐIỆN
1Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụMô tả kỹ thuật theo chương V40,5958m2
2Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụMô tả kỹ thuật theo chương V34,6724m2
3Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V40,5958m2
4Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V34,6724m2
5Gia công cửa khung sắt hộp 60x30x3, sắt hộp 25x25x2, a=50, sơn tĩnh điện màu ghi đậmMô tả kỹ thuật theo chương V3,52m2
6Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômMô tả kỹ thuật theo chương V3,52m2
7Khóa cửaMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
8Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V1,2158100m2
9Lắp dựng dàn giáo trong, chiều cao chuẩn 3,6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,1968100m2
DHẠNG MỤC: HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lựcMô tả kỹ thuật theo chương V86,6m3
2Đào xúc bê tông phế thải bằng máy đào 1,25m3Mô tả kỹ thuật theo chương V0,866100m3
3Vận chuyển phế thải bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V0,866100m3
4Vệ sinh công nghiệp mặt đường bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V522m2
5Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 0,5 kg/m2Mô tả kỹ thuật theo chương V5,22100m2
6Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C Mô tả kỹ thuật theo chương V5,22100m2
7Đấu nối tiếp giáp sân bê tông cũMô tả kỹ thuật theo chương V1toàn bộ
8Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,6384m3
9Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,168m3
10Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V0,3344m3
11Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V0,8m2
12Lát gạch thẻ, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V1,6m2
13Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0021100m3
14Di chuyển cây sang vị trí khácMô tả kỹ thuật theo chương V2cây
15Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V2,4767m3
16Đào kênh mương, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0991100m3
17Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0113100m3
18Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V2,1199m3
19Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V4,554m3
20Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo chương V0,0173100m2
21Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1498m3
22Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0068tấn
23Láng mương cáp, máng rãnh, mương rãnh, dày 2cm, vữa XM mác 100Mô tả kỹ thuật theo chương V59,28m2
24Sản xuất, lắp dựng nắp rãnh bê tông KT 800x500x50Mô tả kỹ thuật theo chương V37tấm
25Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Mô tả kỹ thuật theo chương V371 cấu kiện
26Ghi chắn rác D8 mạ kẽm chống gỉMô tả kỹ thuật theo chương V2tấm
27Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0686m3
28Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo chương V0,0098100m2
29Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép panen, đường kính > 10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0055tấn
30Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
31Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0226100m3
32Tháo dỡ các cấu kiện bằng bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo chương V74cấu kiện
33Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V1,6874m3
34Láng mương cáp, máng rãnh, mương rãnh, dày 1cm, vữa XM mác 100Mô tả kỹ thuật theo chương V33,63m2
35Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Mô tả kỹ thuật theo chương V741 cấu kiện
36Di chuyển cột điện, cột đènMô tả kỹ thuật theo chương V1hệ thống

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy trộn bê tông 180LMáy trộn bê tông 180L2
2Máy trộn vữa 150LMáy trộn vữa 150L2
3Máy hàn điện 23 KwMáy hàn điện 23 Kw1
4Máy thuỷ bìnhMáy thuỷ bình1
5Máy cắt uốn 5KwMáy cắt uốn 5Kw1
6Máy hàn nhiệt cầm tayMáy hàn nhiệt cầm tay1
7Ô tô vận chuyển 8TÔ tô vận chuyển 8T2
8Máy khoan 0,62kWMáy khoan 0,62kW1
9Máy đào đất 0,8m3Máy đào đất 0,8m31

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào móng công trình, chiều rộng móng
0,2127 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
2 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp II
2,3628 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
3 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng
2,272 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
4 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật
0,2512 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
5 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
0,0271 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
6 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
0,3815 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
7 Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông móng, chiều rộng móng
5,7786 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
8 Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng
2,917 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
9 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng
4,187 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
10 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy
0,9969 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
11 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
0,2105 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
12 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
1,7954 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
13 Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông móng, chiều rộng móng
10,9659 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
14 Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95
0,0885 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
15 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi
0,177 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
16 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng
0,0685 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
17 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
0,0251 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
18 Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 200
0,3586 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
19 Gia công sản xuất, lắp dựng cửa Chớp sắt
4,86 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
20 Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
43,9557 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
21 Gia công cột bằng thép tấm
2,998 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
22 Lắp dựng cột thép các loại
2,998 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
23 Bu lông D20, L=450mm
44 bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
24 Bu lông D20, L=70mm
28 bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
25 Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
35,2662 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
26 Gia công giằng cột thép
0,8435 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
27 Lắp dựng giằng thép liên kết bằng bu lông
0,8435 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
28 Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
31,136 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
29 Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ
0,44 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
30 Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ
0,44 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
31 Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
125,1933 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
32 Gia công xà gồ thép
2,0142 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
33 Lắp dựng xà gồ thép
2,0142 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
34 Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày
68,2732 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
35 Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
315,0055 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
36 Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
322,4371 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
37 Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
322,4371 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
38 Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
315,0055 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
39 Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95
1,2809 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
40 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng
2,7432 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
41 Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông nền, đá 1x2, mác 300
34,228 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
42 Thi công khe co sân, bãi, mặt đường bê tông
41,28 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
43 Thi công khe giãn sân, bãi, mặt đường bê tông
10,32 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
44 Sơn tăng cứng nền bê tông bằng sơn chuyên dụng (tương đương Sika Chamdur Gray)
182,4668 1m² Mô tả kỹ thuật theo chương V
45 Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 100
27,432 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
46 Kẻ chỉ lõm 30x10 chống trơn
103,086 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
47 Lợp mái che tường bằng tôn xốp 3 lớp cách nhiệt, dày 0,45mm
2,1234 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
48 Ke chống bão
95 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
49 Tôn úp nóc mái
34,3 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
50 Diềm tôn chắn nước, tôn úp sườn
22,8 m Mô tả kỹ thuật theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Viện Tự động hóa Kỹ thuật Quân sự như sau:

  • Có quan hệ với 106 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,05 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 96,10%, Xây lắp 2,60%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 1,30%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 436.022.368.033 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 434.926.170.673 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,25%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 03: Thi công xây dựng các hạng mục công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 03: Thi công xây dựng các hạng mục công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 81

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
MBBANK Vi tri so 1 cot phai
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
30
Thứ tư
tháng 9
28
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Đinh Mão
giờ Canh Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Dần (3-5) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Dậu (17-19)

"Nếu một người đàn ông chìa tay ra cho tôi. Nếu ngón tay của anh ấy ấm áp. Thì việc anh là ai thực ra đối với tôi đã không còn quan trọng nữa. "

An Ni Bảo Bối

Sự kiện ngoài nước: Bác sĩ khoa mắt Vladirơ Pôtrôvich Philatốp sinh...

Thống kê
  • 8382 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1063 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1894 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 25335 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 40501 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây