Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Viện Tự động hóa kỹ thuật quân sự |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 03: Thi công xây dựng các hạng mục công trình Tên dự toán là: Xây mới nhà che đậy cho pháo 37mm và xe Zil-131 của Viện Tự động hóa KTQS Thời gian thực hiện hợp đồng là : 60 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): NSQP |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Để tạo điều kiện thuận lợi cho Bên mời thầu đánh giá hồ sơ dự thầu cũng như kiểm tra đối chiếu tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm của Nhà thầu trước khi thương thảo hợp đồng, Nhà thầu scan bản gốc hoặc chứng thực bản sao các tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm cùng E-HSDT. Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV. - Các tài liệu chứng minh là bản gốc hoặc bản sao chứng thực còn hiệu lực và phải scan đính kèm cùng E-HSDT. - Toàn bộ nhân sự phải có scan bản gốc CMND hoặc photo công chứng; Nhân sự chủ chốt phải có số điện thoại kèm theo. Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV. Thiết bị thi công phải thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê – có bản photo hóa đơn tài chính mua thiết bị, hoặc hợp đồng thuê thiết bị) Trong quá trình đánh giá E-HSDT, bên mời thầu, tổ chuyên gia có nghi ngờ về tính trung thực của các tài liệu đính kèm trong E-HSDT sẽ tiến hành làm rõ E-HSDT và nhà thầu phải cung cấp bản gốc các tài liệu trên theo nội dung làm rõ E-HSDT để bên mời thầu, tổ chuyên gia xác minh nhằm bảo đảm lựa chọn được nhà thầu có đủ năng lực và kinh nghiệm, có giải pháp khả thi để thực hiện gói thầu. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 51.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: Viện Tự động hóa KTQS. Địa chỉ: Số 89b Lý Nam Đế, phường Cửa Đông, quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Địa chỉ của Người có thẩm quyền: Viện trưởng Viện Tự động hóa KTQS. Địa chỉ: Số 89b Lý Nam Đế, phường Cửa Đông, quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: - Địa chỉ của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban QLDA Viện Tự động hóa KTQS. Số 89b Lý Nam Đế, phường Cửa Đông, quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Địa chỉ của tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Viện Khoa học và Công nghệ Quân sự. Địa chỉ: Số 17 phố Hoàng Sâm, Nghĩa Ðô, Cầu Giấy, Hà Nội |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng | 1 | - Tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp hoặc xây dựng- Có bồi dưỡng chỉ huy trưởng và chứng chỉ hành nghề giám sát thi công công trình dân dụng (còn hiệu lực)- Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ an toàn lao động và vệ sinh môi trường hoặc tương đương còn hiệu lực- Đã từng chỉ huy trưởng 02 gói thầu tương tự. Tài liệu chứng minh: Hợp đồng kinh tế; Có xác nhận của Chủ đầu tư hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu là đã làm chỉ huy trưởng của ít nhất 02 công trình kê khai và có tài liệu chứng minh cấp công trình (quyết định phê duyệt dự án hoặc báo cáo kinh tế kỹ thuật …của cấp có thẩm quyền hoặc xác nhận của chủ đầu tư về quy mô) thể hiện quy mô gói thầu tương tự (công trình dân dụng cấp III);- Có Hợp đồng lao động hoặc các tài liệu khác chứng minh | 5 | 3 |
2 | Phụ trách kỹ thuật | 1 | - Tốt nghiệp đại học xây dựng chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp- Đã từng phụ trách kỹ thuật 02 gói thầu tương tự. Tài liệu chứng minh: Hợp đồng kinh tế; Có xác nhận của Chủ đầu tư hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu là đã phụ trách kỹ thuật của ít nhất 02 công trình kê khai và có tài liệu chứng minh cấp công trình (quyết định phê duyệt dự án hoặc báo cáo kinh tế kỹ thuật…của cấp có thẩm quyền hoặc xác nhận của chủ đầu tư về quy mô) thể hiện quy mô gói thầu tương tự (công trình dân dụng cấp III);- Có Hợp đồng lao động hoặc các tài liệu khác chứng minh | 5 | 3 |
3 | Kỹ sư điện | 1 | - Tốt nghiệp đại học chuyên ngành điện- Đã từng phụ trách kỹ thuật 02 gói thầu tương tự. Tài liệu chứng minh: Hợp đồng kinh tế; Có xác nhận của Chủ đầu tư hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu là đã phụ trách kỹ thuật của ít nhất 02 công trình kê khai và có tài liệu chứng minh cấp công trình (quyết định phê duyệt dự án hoặc báo cáo kinh tế kỹ thuật…của cấp có thẩm quyền hoặc xác nhận của chủ đầu tư về quy mô) thể hiện quy mô gói thầu tương tự (công trình dân dụng cấp III);- Có Hợp đồng lao động hoặc các tài liệu khác chứng minh | 5 | 3 |
4 | Kỹ sư cấp thoát nước | 1 | - Tốt nghiệp đại học chuyên ngành cấp thoát nước- Đã từng phụ trách kỹ thuật 02 gói thầu tương tự. Tài liệu chứng minh: Hợp đồng kinh tế; Có xác nhận của Chủ đầu tư hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu là đã phụ trách kỹ thuật của ít nhất 02 công trình kê khai và có tài liệu chứng minh cấp công trình (quyết định phê duyệt dự án hoặc báo cáo kinh tế kỹ thuật…của cấp có thẩm quyền hoặc xác nhận của chủ đầu tư về quy mô) thể hiện quy mô gói thầu tương tự (công trình dân dụng cấp III);- Có Hợp đồng lao động hoặc các tài liệu khác chứng minh | 5 | 3 |
5 | Kỹ sư phụ trách an toàn lao động. | 1 | - Tốt nghiệp đại học, có huấn luyện an toàn lao động- Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ an toàn lao động và vệ sinh môi trường hoặc tương đương còn hiệu lực- Đã từng phụ trách an toàn lao động 02 gói thầu tương tự. Tài liệu chứng minh: Hợp đồng kinh tế; Có xác nhận của Chủ đầu tư hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu là đã phụ trách an toàn lao động của ít nhất 02 công trình kê khai và có tài liệu chứng minh cấp công trình (quyết định phê duyệt dự án hoặc báo cáo kinh tế kỹ thuật…của cấp có thẩm quyền hoặc xác nhận của chủ đầu tư về quy mô) thể hiện quy mô gói thầu tương tự (công trình dân dụng cấp III);- Có Hợp đồng lao động hoặc các tài liệu khác chứng minh | 5 | 3 |
6 | Kỹ sư kinh tế xây dựng hoặc Kỹ sư xây dựng có chứng chỉ định giá xây dựng – phụ trách hợp đồng, thanh quyết toán | 1 | - Tốt nghiệp đại học- Đã đảm nhiệm vị trí phu trách phần khối lượng, hồ sơ thanh quyết toán của 02 gói thầu tương tự. Tài liệu chứng minh: Hợp đồng kinh tế; Có xác nhận của Chủ đầu tư hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu là đã phụ trách phần khối lượng, hồ sơ thanh quyết toán của ít nhất 02 công trình kê khai và có tài liệu chứng minh cấp công trình (quyết định phê duyệt dự án hoặc báo cáo kinh tế kỹ thuật…của cấp có thẩm quyền hoặc xác nhận của chủ đầu tư về quy mô) thể hiện quy mô gói thầu tương tự (công trình dân dụng cấp III);- Có Hợp đồng lao động hoặc các tài liệu khác chứng minh | 4 | 3 |
7 | Công nhân kỹ thuật | 20 | - Có danh sách bố trí tối thiểu 20 công nhân kèm theo đầy đủ bằng cấp, chứng chỉ đào tạo nghề liên quan. Cụ thể bao gồm các lĩnh vực sau: ≥ 08 công nhân nề - hoàn thiện, ≥ 02 công nhân mộc hoặc coppha, ≥ 02 công nhân thép, ≥ 02 công nhân nước, ≥ 02 công nhân điện, ≥ 04 công nhân hàn. Trong danh sách có phân công vị trí tổ trưởng từng tổ đội. | 1 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | HẠNG MỤC: XÂY DỰNG NHÀ ĐỂ PHÁO 37MM | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2127 | 100m3 |
2 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,3628 | m3 |
3 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,272 | m3 |
4 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2512 | 100m2 |
5 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0271 | tấn |
6 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,3815 | tấn |
7 | Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông móng, chiều rộng móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,7786 | m3 |
8 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,917 | m3 |
9 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,187 | m3 |
10 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,9969 | 100m2 |
11 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2105 | tấn |
12 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,7954 | tấn |
13 | Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông móng, chiều rộng móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,9659 | m3 |
14 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0885 | 100m3 |
15 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,177 | 100m3 |
16 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0685 | 100m2 |
17 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0251 | tấn |
18 | Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,3586 | m3 |
19 | Gia công sản xuất, lắp dựng cửa Chớp sắt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,86 | m2 |
20 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 43,9557 | m2 |
21 | Gia công cột bằng thép tấm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,998 | tấn |
22 | Lắp dựng cột thép các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,998 | tấn |
23 | Bu lông D20, L=450mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 44 | bộ |
24 | Bu lông D20, L=70mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 28 | bộ |
25 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 35,2662 | m2 |
26 | Gia công giằng cột thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,8435 | tấn |
27 | Lắp dựng giằng thép liên kết bằng bu lông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,8435 | tấn |
28 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 31,136 | m2 |
29 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,44 | tấn |
30 | Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,44 | tấn |
31 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 125,1933 | m2 |
32 | Gia công xà gồ thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,0142 | tấn |
33 | Lắp dựng xà gồ thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,0142 | tấn |
34 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 68,2732 | m3 |
35 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 315,0055 | m2 |
36 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 322,4371 | m2 |
37 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 322,4371 | m2 |
38 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 315,0055 | m2 |
39 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,2809 | 100m3 |
40 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,7432 | m3 |
41 | Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông nền, đá 1x2, mác 300 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 34,228 | m3 |
42 | Thi công khe co sân, bãi, mặt đường bê tông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 41,28 | m |
43 | Thi công khe giãn sân, bãi, mặt đường bê tông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,32 | m |
44 | Sơn tăng cứng nền bê tông bằng sơn chuyên dụng (tương đương Sika Chamdur Gray) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 182,4668 | 1m² |
45 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 27,432 | m2 |
46 | Kẻ chỉ lõm 30x10 chống trơn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 103,086 | m |
47 | Lợp mái che tường bằng tôn xốp 3 lớp cách nhiệt, dày 0,45mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,1234 | 100m2 |
48 | Ke chống bão | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 95 | cái |
49 | Tôn úp nóc mái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 34,3 | m |
50 | Diềm tôn chắn nước, tôn úp sườn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 22,8 | m |
51 | Máng tôn dày 0,8 mm thu nước mái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 33,05 | m |
52 | Ốp Aluminum màu ghi sáng mái sảnh | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 127,4768 | m2 |
53 | Rọ chắn rác Inox, D120 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
54 | Ống nhựa u.PVC, D90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2124 | 100m |
55 | Chếch nhựa u.PVC, D90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | cái |
56 | Gia công cửa cuốn song ngang ống D19 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 98,766 | m2 |
57 | Khóa 2 cạnh, khóa được 2 chiều | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | bộ |
58 | Bộ xích kéo tay cửa cuốn + mô tơ cửa tải trọng 1000 kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | bộ |
59 | Lắp dựng cửa sắt xếp, cửa cuốn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 98,766 | m2 |
60 | Hộp ốp cửa cuốn bằng tấm aluminum | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 63,36 | m2 |
61 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,908 | m2 |
62 | Gia công các kết cấu thép khác. Gia công vỏ bao che | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0848 | tấn |
63 | Lắp đặt kết cấu thép khác. Vỏ bao che | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0848 | tấn |
64 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,443 | 100m2 |
65 | Lắp dựng dàn giáo trong, chiều cao chuẩn 3,6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,7374 | 100m2 |
66 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,934 | m3 |
67 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 39,3395 | m2 |
68 | Tủ điện 6 module bằng tôn sơn tĩnh điện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | tủ |
69 | Aptomat MCB 1P-25A-10KA | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
70 | Aptomat MCB 1P-16A-6KA | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
71 | Aptomat MCB 1P-10A-6KA | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
72 | Đèn tuýp LED 22W.110Lm/W | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14 | bộ |
73 | Quạt thông gió 600x600, 0,25KW | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
74 | Công tắc hạt đơn âm tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
75 | Dây dẫn CXV 2x4mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 50 | m |
76 | Dây dẫn CV 2(1x2,5)mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 240 | m |
77 | Dây dẫn E2,5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 120 | m |
78 | Dây dẫn CV 2(1x1,5)mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 336 | m |
79 | Dây dẫn E1,5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 168 | m |
80 | Ống nhựa, D20 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 168 | m |
81 | Ống nhựa, D16 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 168 | m |
82 | Cọc tiếp địa L63x63x6mm - 2500mm; mạ kẽm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cọc |
83 | Dây tiếp địa đồng trần, M25 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20 | m |
84 | Bình bọt chữa cháy CO2 loại 5kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | bình |
85 | Đai và chân sắt giữ bình bọt chữa cháy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | bộ |
B | HẠNG MỤC: XÂY DỰNG NHÀ ĐỂ XE ZIL-131 | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2786 | 100m3 |
2 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,095 | m3 |
3 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,976 | m3 |
4 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,321 | 100m2 |
5 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0351 | tấn |
6 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,4722 | tấn |
7 | Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông móng, chiều rộng móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,3486 | m3 |
8 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,8717 | m3 |
9 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,9346 | m3 |
10 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,5543 | 100m2 |
11 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2071 | tấn |
12 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,6591 | tấn |
13 | Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông móng, chiều rộng móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 17,0973 | m3 |
14 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1835 | 100m3 |
15 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,367 | 100m3 |
16 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1394 | 100m2 |
17 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0562 | tấn |
18 | Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,7876 | m3 |
19 | Gia công sản xuất, lắp dựng cửa Chớp sắt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,6 | m2 |
20 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 59,9396 | m2 |
21 | Gia công cột bằng thép tấm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,0882 | tấn |
22 | Lắp dựng cột thép các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,0882 | tấn |
23 | Bu lông D20, L=450mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 60 | bộ |
24 | Bu lông D20, L=70mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 36 | bộ |
25 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 52,6146 | m2 |
26 | Gia công giằng cột thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,1383 | tấn |
27 | Lắp dựng giằng thép liên kết bằng bu lông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,1383 | tấn |
28 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 37,9258 | m2 |
29 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,5359 | tấn |
30 | Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,5359 | tấn |
31 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 203,5399 | m2 |
32 | Gia công xà gồ thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,0151 | tấn |
33 | Lắp dựng xà gồ thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,0151 | tấn |
34 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 98,2117 | m3 |
35 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 443,664 | m2 |
36 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 455,2316 | m2 |
37 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 455,2316 | m2 |
38 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 443,664 | m2 |
39 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,6281 | 100m3 |
40 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,344 | m3 |
41 | Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông nền, đá 1x2, mác 300 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 43,1482 | m3 |
42 | Thi công khe co sân, bãi, mặt đường bê tông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 45,6 | m |
43 | Thi công khe giãn sân, bãi, mặt đường bê tông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18,24 | m |
44 | Sơn tăng cứng nền bê tông bằng sơn chuyên dụng (tương đương Sika Chamdur Gray) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 231,9216 | 1m² |
45 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 35,6972 | m2 |
46 | Kẻ chỉ lõm 30x10 chống trơn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 128,88 | m |
47 | Lợp mái che tường bằng tôn xốp 3 lớp cách nhiệt, dày 0,45mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,7235 | 100m2 |
48 | Ke chống bão | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 144 | cái |
49 | Tôn úp nóc mái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 51,3 | m |
50 | Diềm tôn chắn nước, tôn úp sườn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20 | m |
51 | Máng tôn dày 0,8 mm thu nước mái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 51,3 | m |
52 | Ốp Aluminum màu ghi sáng mái sảnh | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 189,7334 | m2 |
53 | Rọ chắn rác Inox, D120 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | cái |
54 | Ống nhựa u.PVC, D90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2655 | 100m |
55 | Chếch nhựa u.PVC, D90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | cái |
56 | Gia công cửa cuốn song ngang ống D19 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 158,238 | m2 |
57 | Khóa 2 cạnh, khóa được 2 chiều | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | bộ |
58 | Bộ xích kéo tay cửa cuốn + mô tơ cửa tải trọng 1000 kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | bộ |
59 | Lắp dựng cửa sắt xếp, cửa cuốn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 158,238 | m2 |
60 | Hộp ốp cửa cuốn bằng tấm aluminum | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 98,752 | m2 |
61 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14,544 | m2 |
62 | Gia công các kết cấu thép khác. Gia công vỏ bao che | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1131 | tấn |
63 | Lắp đặt kết cấu thép khác. Vỏ bao che | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1131 | tấn |
64 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,7694 | 100m2 |
65 | Lắp dựng dàn giáo trong, chiều cao chuẩn 3,6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,3192 | 100m2 |
66 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,42 | m3 |
67 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 64,2 | m2 |
68 | Tủ điện 6 module bằng tôn sơn tĩnh điện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | tủ |
69 | Aptomat MCB 1P-25A-10KA | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
70 | Aptomat MCB 1P-16A-6KA | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | cái |
71 | Aptomat MCB 1P-10A-6KA | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
72 | Đèn tuýp LED 22W.110Lm/W | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18 | bộ |
73 | Quạt thông gió 600x600, 0,25KW | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
74 | Công tắc hạt đơn âm tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
75 | Dây dẫn CXV 2x4mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 50 | m |
76 | Dây dẫn CV 2(1x2,5)mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 400 | m |
77 | Dây dẫn E2,5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 200 | m |
78 | Dây dẫn CV 2(1x1,5)mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 640 | m |
79 | Dây dẫn E1,5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 320 | m |
80 | Ống nhựa, D20 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 200 | m |
81 | Ống nhựa, D16 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 320 | m |
82 | Cọc tiếp địa L63x63x6mm - 2500mm; mạ kẽm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cọc |
83 | Dây tiếp địa đồng trần, M25 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20 | m |
84 | Bình bọt chữa cháy CO2 loại 5kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | bình |
85 | Đai và chân sắt giữ bình bọt chữa cháy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | bộ |
C | HẠNG MỤC: CẢI TẠO NHÀ ĐỂ MÁY PHÁT ĐIỆN | |||
1 | Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 40,5958 | m2 |
2 | Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 34,6724 | m2 |
3 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 40,5958 | m2 |
4 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 34,6724 | m2 |
5 | Gia công cửa khung sắt hộp 60x30x3, sắt hộp 25x25x2, a=50, sơn tĩnh điện màu ghi đậm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,52 | m2 |
6 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,52 | m2 |
7 | Khóa cửa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | bộ |
8 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,2158 | 100m2 |
9 | Lắp dựng dàn giáo trong, chiều cao chuẩn 3,6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1968 | 100m2 |
D | HẠNG MỤC: HẠ TẦNG KỸ THUẬT | |||
1 | Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 86,6 | m3 |
2 | Đào xúc bê tông phế thải bằng máy đào 1,25m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,866 | 100m3 |
3 | Vận chuyển phế thải bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,866 | 100m3 |
4 | Vệ sinh công nghiệp mặt đường bê tông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 522 | m2 |
5 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 0,5 kg/m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,22 | 100m2 |
6 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,22 | 100m2 |
7 | Đấu nối tiếp giáp sân bê tông cũ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | toàn bộ |
8 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,6384 | m3 |
9 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,168 | m3 |
10 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,3344 | m3 |
11 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,8 | m2 |
12 | Lát gạch thẻ, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,6 | m2 |
13 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0021 | 100m3 |
14 | Di chuyển cây sang vị trí khác | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cây |
15 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,4767 | m3 |
16 | Đào kênh mương, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0991 | 100m3 |
17 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0113 | 100m3 |
18 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,1199 | m3 |
19 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,554 | m3 |
20 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0173 | 100m2 |
21 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1498 | m3 |
22 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0068 | tấn |
23 | Láng mương cáp, máng rãnh, mương rãnh, dày 2cm, vữa XM mác 100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 59,28 | m2 |
24 | Sản xuất, lắp dựng nắp rãnh bê tông KT 800x500x50 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 37 | tấm |
25 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 37 | 1 cấu kiện |
26 | Ghi chắn rác D8 mạ kẽm chống gỉ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | tấm |
27 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0686 | m3 |
28 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0098 | 100m2 |
29 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép panen, đường kính > 10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0055 | tấn |
30 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
31 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0226 | 100m3 |
32 | Tháo dỡ các cấu kiện bằng bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 74 | cấu kiện |
33 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,6874 | m3 |
34 | Láng mương cáp, máng rãnh, mương rãnh, dày 1cm, vữa XM mác 100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 33,63 | m2 |
35 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 74 | 1 cấu kiện |
36 | Di chuyển cột điện, cột đèn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | hệ thống |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy trộn bê tông 180L | Máy trộn bê tông 180L | 2 |
2 | Máy trộn vữa 150L | Máy trộn vữa 150L | 2 |
3 | Máy hàn điện 23 Kw | Máy hàn điện 23 Kw | 1 |
4 | Máy thuỷ bình | Máy thuỷ bình | 1 |
5 | Máy cắt uốn 5Kw | Máy cắt uốn 5Kw | 1 |
6 | Máy hàn nhiệt cầm tay | Máy hàn nhiệt cầm tay | 1 |
7 | Ô tô vận chuyển 8T | Ô tô vận chuyển 8T | 2 |
8 | Máy khoan 0,62kW | Máy khoan 0,62kW | 1 |
9 | Máy đào đất 0,8m3 | Máy đào đất 0,8m3 | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 0,2127 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
2 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp II | 2,3628 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
3 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | 2,272 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
4 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | 0,2512 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
5 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 0,0271 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
6 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 0,3815 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
7 | Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông móng, chiều rộng móng | 5,7786 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
8 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | 2,917 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
9 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | 4,187 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
10 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | 0,9969 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
11 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 0,2105 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
12 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 1,7954 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
13 | Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông móng, chiều rộng móng | 10,9659 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
14 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 0,0885 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
15 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi | 0,177 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
16 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | 0,0685 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
17 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 0,0251 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
18 | Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 200 | 0,3586 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
19 | Gia công sản xuất, lắp dựng cửa Chớp sắt | 4,86 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
20 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 43,9557 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
21 | Gia công cột bằng thép tấm | 2,998 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
22 | Lắp dựng cột thép các loại | 2,998 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
23 | Bu lông D20, L=450mm | 44 | bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
24 | Bu lông D20, L=70mm | 28 | bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
25 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 35,2662 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
26 | Gia công giằng cột thép | 0,8435 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
27 | Lắp dựng giằng thép liên kết bằng bu lông | 0,8435 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
28 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 31,136 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
29 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ | 0,44 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
30 | Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ | 0,44 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
31 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 125,1933 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
32 | Gia công xà gồ thép | 2,0142 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
33 | Lắp dựng xà gồ thép | 2,0142 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
34 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | 68,2732 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
35 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 315,0055 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
36 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 322,4371 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
37 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 322,4371 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
38 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 315,0055 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
39 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 1,2809 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
40 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | 2,7432 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
41 | Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông nền, đá 1x2, mác 300 | 34,228 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
42 | Thi công khe co sân, bãi, mặt đường bê tông | 41,28 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
43 | Thi công khe giãn sân, bãi, mặt đường bê tông | 10,32 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
44 | Sơn tăng cứng nền bê tông bằng sơn chuyên dụng (tương đương Sika Chamdur Gray) | 182,4668 | 1m² | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
45 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 100 | 27,432 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
46 | Kẻ chỉ lõm 30x10 chống trơn | 103,086 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
47 | Lợp mái che tường bằng tôn xốp 3 lớp cách nhiệt, dày 0,45mm | 2,1234 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
48 | Ke chống bão | 95 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
49 | Tôn úp nóc mái | 34,3 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
50 | Diềm tôn chắn nước, tôn úp sườn | 22,8 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Viện Tự động hóa Kỹ thuật Quân sự như sau:
- Có quan hệ với 106 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,05 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 96,10%, Xây lắp 2,60%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 1,30%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 436.022.368.033 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 434.926.170.673 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,25%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Nếu một người đàn ông chìa tay ra cho tôi. Nếu ngón tay của anh ấy ấm áp. Thì việc anh là ai thực ra đối với tôi đã không còn quan trọng nữa. "
An Ni Bảo Bối
Sự kiện ngoài nước: Bác sĩ khoa mắt Vladirơ Pôtrôvich Philatốp sinh...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Viện Tự động hóa kỹ thuật quân sự đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Viện Tự động hóa kỹ thuật quân sự đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.